Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.64 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chú ý: Lý thuyết trang 61 62 SGK</b>
<b>1. Giải hệ phương trình:</b>
a)
8 4
2 21 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>b) </sub>
7 6 6
3 4 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>c) </sub>
2 5 0
8 15 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub>d) </sub>
3 5 93
5 4 103
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>2.a) Vẽ đồ thị hàm số</b>
2
1
4
<i>y</i> <i>x</i>
;
2
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
; <i>y x</i> 2; <i>y</i>2<i>x</i>2;
2
3
4
<i>y</i> <i>x</i>
b) Vẽ hai đồ thị hàm số <i>y x</i> 2<sub> và y = 4x – 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tìm giao điểm của</sub>
hau đồ thị trên bằng phép tốn.
<b>3. Giải các phương trình bậc hai:</b>
a) 2<i>x</i>2 5<i>x</i> 3 0 <sub>b) </sub><i>x</i>210<i>x</i>38 0 <sub>c) </sub>3<i>x</i>28<i>x</i> 2 0 <sub>d) </sub>4<i>x</i>29<i>x</i>13 0
<b>4. Giải các phương trình sau bằng công thức nghiệm thu gọn:</b>
a) 5<i>x</i>218<i>x</i> 9 0 <sub>b) </sub>9<i>x</i>2 26<i>x</i>30 0 <sub>c) </sub>4<i>x</i>212<i>x</i> 9 0 <sub>d) </sub>13<i>x</i>216<i>x</i>29 0
<b>5. Khơng giải phương trình, hãy tính tổng và tích hai nghiệm của mỗi phương trình sau: </b>
a) 17<i>x</i>2 2<i>x</i> 3 0 <sub>b) </sub>8<i>x</i>26<i>x</i> 1 0 <sub>c) </sub>2<i>x</i>2 7<i>x</i> 2 0 <sub>d) </sub>2<i>x</i>29<i>x</i> 7 0
<b>6. Nhẩm nghiệm của các phương trình sau:</b>
a) 7<i>x</i>2 9<i>x</i> 2 0 <sub>b) </sub>23<i>x</i>2 9<i>x</i> 32 0 <sub>c) </sub>15<i>x</i>217<i>x</i> 2 0 <sub>d) </sub>30<i>x</i>2 4<i>x</i> 34 0
e) 1975<i>x</i>24<i>x</i>1979 0 <sub>f) </sub>31<i>x</i>2 50<i>x</i>19 0
<b>7. Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:</b>
a) u+v =15; uv = 36 b) u+v=4; uv = 7; c) u+v = 9; uv= –90 d) u+v =9; uv=-3
<b>8.Giải các phương trình trùng phương:</b>
a) 2<i>x</i>47<i>x</i>2 5 0 <sub>b) </sub>3<i>x</i>4 57<i>x</i>2 28 0 <sub>c) </sub>4<i>x</i>4 25<i>x</i>2 6 0 <sub>d) </sub>3<i>x</i>4 <i>x</i>2 234 0
<b>9. Giải các phương trình chứa ẩn ở mẫu:</b>
a)
2 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <sub>1</sub>
( 2)( 3) 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>b) </sub>
2 3
( 2)( 1) 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub>c) </sub>
2 22 4
( 2)( 1) 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
d)
2
2
11 6 2x
9 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>10. Giải bài toán bằng cách lập phương trình: </b>
a) Bài 46; 47; 52 SGK trang 59, 60
b) ?1 SGK trang 58.
c) Một ca nô chạy từ A đến B và trở về hết tất cả 3 giờ. Tính vận tốc của ca nơ khi đi từ A đến B,
biết vận tốc đi hơn vận tốc về là 15km/h và đoạn sông dài 30km.
d) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng
1
3<sub> chiều dài và có diện tích bằng 507m</sub>2<sub>. Tính</sub>
e) Một xe ô tô đi từ A đến B cách nhau 80km. Vì khởi hành chậm 16 phút so với dự định nên phải
tăng vận tốc lên thêm 10km/h so với dự định vì vậy ơ tơ đến đúng giờ. Tính vận tốc dự định của ơ
tơ.
f) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 80m và có diện tích là bằng 375m2<sub>. Tính chiều dài và</sub>
chiều rộng.
g) Tính các kích thước của một hình chữ nhật có chu vi bằng 120m và diện tích bằng 875m2
<b>Chú ý: Cách chứng minh tứ giác nội tiếp: tổng hai góc đối nhau bằng 1800<sub>; Hai đỉnh liên tiếp</sub></b>
<b>nhìn cạnh cịn lại dưới một góc bằng nhau.</b>
<b>1</b>. (bài 97 SGK trang 105)
Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên AC lấy điểm M và vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt
đường trịn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD nội tiếp. b) <i>ABC</i><i>AC</i>D <sub>c) CA là tia phân giác của góc SCB.</sub>
<b>2.</b> Từ một điểm M nằm bên ngồi đường trịn (O; R) vẽ các tiếp tuyến MB, MC với đường tròn (O;
R), (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của MO và BC.
a) CMR tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn. b) CMR: OM.OH = R2
<b>3.</b> Cho đường trịn đường kính AB. Lấy H thuộc đoạn OA (H khác A và O), qua H vẽ dây
MCAB, vẽ CEMB (E thuộc MB), CE cắt AB tại D.
a. CMR: tứ giác MHDE nội tiếp. b) OM HE