Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KT 45Hoa hoc 8 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.5 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS CHIỀNG CƠI</b>



<b>Lớp: </b>

……..


<b>Họ và tên: </b>

………


<b>Thứ </b>

…….

<b>ngày</b>

<b>14</b>

t

<b>háng 11</b>

<b>năm 2011</b>



<b>BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT</b>


<b>Mơn: Hóa học 8</b>



<b>Điểm</b>

<b>Lời nhận xét</b>



<b>ĐỀ BÀI</b>



<b>Câu 1</b>

<i>(2 điểm).</i>



a. Phát biểu nội dung và viết công thức tổng qt của định luật bảo tồn khối lượng?


b. Giải thích nội dung của định luật?



<b>Câu 2</b>

<i>(2 điểm).</i>



Lập phương trình hó học theo các phản ứng được ghi theo phương trình chữ nh sau:


a. Ma gie

+ Oxi Ma gie oxit



b. Sắt

+ Đồng sun fat Sắt (II) Sunfat + Đồng


Biết hóa trị Mg (II), O (II), Cu (II), nhóm SO4 (II).



<b>Câu 3</b>

<i>(3 điểm).</i>



Cho sơ đồ của phản ứng sau:



Fe

+ Cl2

----> FeCl3


Fe3O4

+ Al ----> Fe + Al2O3


CH4

+ O2 ----> CO2 + H2O.



Hãy viết phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất


trong phản ứng?



<b>Câu 4</b>

<i>(3 điểm).</i>



Can xi cacbonat (CaCO3) là thành pần của đá vôi. Khi nung nóng đá vơi xảy ra phản


ứng hóa học sau:



Can xi cacbonat Canxi oxit + Cacbon đioxit



Biết rằng khi nung 560 kg đá vôi tạo ra 280 kg canxi oxit (CaO) và 220 kg khí


cacbon đioxxit (CO2).



a. Viết cơng thức về khối lượng của các chất trong phản ứng?


b. Tính khối lượng Canxi cacbonat chứa trong đá vơi?



c. Tính tỉ lệ phần trăm về khối lượng Canxi cacbonat chứa trong đá vôi?



<b>BÀI LÀM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.</b>


<b>Câu 1: (2 điểm)</b>



<b>a. Nội dung định luật: (1điểm)</b>



Trong một PƯHH tổng khối lượng của các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng của



các chất tham gia phản ứng.



Biểu thức tổng quát của định luật bảo toàn khối lượng.


Nếu A + B = C + D



thì mA + mB = mC + mD



<b>b. Giải thích định luật: (1điểm)</b>



Trong PƯHH diễn ra sự thay đổi liên kếtgiữa các nguyên tử, sự thay đổi này chỉ liên


quan đến e còn nguyên tử mỗi nguyên tố giữ nguyên và khối lượng của các nguyên tử


không đổi. Vì vậy tổng khối lượng các chất được bảo tồn.



<b>Câu 2: (2 điểm)</b>



Lập phương trình hố học biết các phản ứng ghi theo phương trình chữ:


a. Ma gie + Oxi Ma gie O x it



2Mg + O2 2MgO

<b>(1 điểm)</b>



b. Sắt + Đồng sun fat Sắt (II) Sun fat + Đồng



Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu

<b>(1 điểm)</b>



<b>Câu 3: (3 điểm)</b>



2Fe + 3Cl2 2FeCl3

<b> (0,5 điểm)</b>



3Fe3O4 + 8Al 9Fe + 4Al2O3

<b>(0,5 điểm)</b>




CH4 + 2O2

CO2 + 2H2O

<b>(0,5 điểm)</b>



Ta có:



Tỉ lệ số nguyên tử Fe : Số phân tử Cl : Số phân tử FeCl3 là 2: 3 : 2

<b>(0,5 điểm)</b>



Số phân tử Fe3O4 : Số nguyên tử Al : Số nguyên tử Fe : Số phân tử Al2O

3


là 3: 8 : 9 :4

<b>(0,5 điểm)</b>



Số phân tử CH4 : Số phân tử O2 : Số phân tử CO2 : Số phân tử H2O



là 1 : 2 : 1: 2

<b>(0,5 điểm)</b>


<b>Câu 4: (3 điểm)</b>



a. Công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng là:

<b>(0,5 điểm)</b>



3 2


<i>CaCO</i> <i>CaO</i> <i>CO</i>


<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



b. Tính khối lượng của CaCO3 đã tham gia phản ứng (

<b>1,5 điểm)</b>



Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:


<i>m</i>

<i>CaCO</i>3

<i>m</i>

<i>CaO</i>

<i>m</i>

<i>CO</i>2


Thay số

<i>m</i>

<i>CaCO</i>3

280 220




500( )

<i>kg</i>

<sub> </sub>



c. Tỉ lệ % về khối lượng CaCO3 chứa trong đá vôi là:


3


500



%

100% 89,3%



560



<i>CaCO</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×