Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tiet 70 Kiem tra hoc ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.15 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 35 Ngày soạn: 17/04/2012</b>
<b>Tiết 70 Ngày dạy: </b>


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>MƠN: HĨA HỌC 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


Chủ đề 1: Oxi – Khơng khí .
Chủ đề 2: Hidro – Nước
Chủ đề 3: Dung dịch
Chủ đề 4: Tổng hợp
<b>2. Kĩ năng:</b>


Làm bài tập trắc nghiệm khách quan.
<b>3. Thái độ:</b>


Xây dựng lịng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong học tập.


<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:</b>


Kết hợp 2 hình thức: TNKQ(30%) và TL(70%).
<b>III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:</b>


Nội dung
kiến thức


Mức độ nhận thức



Cộng


Biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở


mức độ cao.


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


<b>Chủ đề 1:</b>
<b>Oxi – </b>
<b>Khơng </b>
<b>khí </b>


- Biết được cách
thu khí oxi.
- Biết được cách
điều chế oxi
trong phịng thí
nghiệm.


- Phân loại được
oxit axit, oxit
bazơ


<b>Số câu</b> <b>2 câu </b>
<b>(1,2)</b>


<b>2câu</b>
<b>(3,4)</b>



<b>4 câu </b>


<b>Số điểm</b> <b>0,5đ</b> <b>0,5đ</b> <b>1đ</b>


<b>Chủ đề 2:</b>
<b>Hidro – </b>
<b>Nước</b>


- Biết được cách
điều chế hidro
trong phịng thí
nghiệm.


- Biết được khí
hidro có tính
khử.




- Nắm được tính
chất hóa học của
nước.


- Nhận biết được
dung dịch axit và
bazơ bằng


phương pháp hóa
học.



- Tính thể tích khí
H2 ( đktc) tham


gia phản ứng.


<b>Số câu</b> <b>2 câu </b>
<b>(5,6)</b>
<b>2câu</b>
<b>(7,8)</b>
<b>1 câu </b>
<b>(15)</b>
<b>1 câu</b>
<b>(11)</b>
<b>6 câu</b>


<b>Điểm</b> <b>0,5đ</b> <b>0,5đ</b> <b>1 đ</b> <b>0,25đ</b> <b>2,25đ</b>


<b>Chủ đề 3:</b>
<b>Dung </b>
<b>dịch </b>


- Biết được độ
tan của một chất
trong nước.


- Phân biệt chất
tan và dung môi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Số câu</b> <b>1câu</b>
<b>(9)</b>



<b>1 câu</b>
<b>(10)</b>


<b>1 câu</b>
<b>(12)</b>


<b>3 câu</b>


<b>Số điểm</b> <b>0,25đ</b> <b>0,25đ</b> <b>0,25đ</b> <b>0,75đ</b>


<b>Chủ đề 4:</b>


<b>Tổng hợp</b> - Phân loại và đọctên của axit, oxit,
baz ơ, muối.
<b>- Viết phương </b>
trình hóa học và
xác định phản
ứng thế, phân
hủy, hóa hợp.


- Tính thể tích của
khí H2( đktc).
- Tính khối lượng
dd NaOH để
trung hịa lượng
axit theo nồng độ
phần trăm.


<b>2câu </b>


<b>(13,14)</b>


<b>1 câu</b>
<b>(16)</b>


<b>3 câu</b>


<b>3,5đ</b> <b>2,5đ</b> <b>6đ</b>


<b>Tổng số </b>


<b>câu</b> <b>5 câu </b> <b>5 câu</b> <b>3 câu</b> <b>2 câu</b> <b>1 câu</b> <b>16câu</b>


<b>Điểm</b> <b>1,25đ</b> <b>1,25đ</b> <b>4,5đ</b> <b>0,5đ</b> <b>2,5đ</b> <b>10đ</b>


<b>%</b> <b>12,5%</b> <b>12,5% 45%</b> <b>5%</b> <b>25%</b> <b>100%</b>


<b>IV. ĐỀ KIỂM TRA:</b>


<i><b>ĐỀ SỐ 2</b></i>
<i><b>A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): </b></i>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đạt 0,25 điểm):</b></i>


<i><b>Câu 1</b><b>.</b><b> </b></i><b> Để điều chế khí hidro trong phịng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhơm tác dụng </b>
<b>với : </b>


A.CuSO4 hoặc HCl lỗng. B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.


C.Fe2O3 và CuO. D. KClO3 hoặc KMnO4.



<i><b>Câu 2 .</b></i><b> Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là: </b>


A. P2O5 B. CaO C. SO2 D.CO2


<i><b>Câu 3</b></i><b>. Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:</b>
A. rượu là chất tan và nước là dung mơi


B. nước là chất tan và rượu là dung môi
C. nước và rượu đều là chất tan


D. nước và rượu đều là dung môi


<i><b>Câu 4</b></i><b>. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế</b>
<b>nào?</b>


A. Tăng lên B. Giảm xuống


C. Có thể tăng hoặc giảm D. Khơng thay đổi
<i><b>Câu 5.</b></i><b> Khí H2 có tính khử vì :</b>


A. khí H2 là khí nhẹ nhất ;


B. khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học;


C. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit;


D. khí H2 là đơn chất.


<i><b>Câu 6.</b><b> </b></i><b> Dung dịch làm cho quỳ tím hóa đỏ là: </b>



A. HCl, NaOH, NaCl. B. HCl, H2SO4, HNO3.


C. NaOH, Ca(OH)2, KOH D. CuSO4, KCl, NaNO3.


<i><b>Câu 7</b></i><b>. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:</b>


A. khí O2 nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. KClO3 và KMnO4. B. KMnO4 và H2O.


C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và khơng khí.


<i><b>Câu 9.</b><b> </b></i><b>Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào là oxit bazơ?</b>
A. CO2, SO2, P2O5. B. Na2O, SO2, P2O5


C. CaO, CuO, K2O D. Al2O3, CuO, CO2


<i><b>Câu 10</b></i><b>. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào là oxit axit?</b>
A. CO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, P2O5.


C. FeO, CaO, CO2. D. Na2O, BaO, ZnO.


<i><b>Câu 11</b></i><b>. Cho 4,8g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng cho</b>
<b>phản ứng trên là:</b>


A. 11,2lít B. 13,44lít C. 13,88lít D. 14,22lít


<i><b>Câu 12</b></i><b>. Hịa tan 20g muối ăn vào 80g nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm</b>
<b>là:</b>



A. 40% B. 10% C. 25% D. 20%


<b>II. TỰ LUẬN (7Đ) </b>


<b>Câu 13.(2 Đ) Cho các cơng thức hóa học sau : CaCO</b>3 ; HCl; SO3; Fe(OH)3.


Hãy phân lo i các ch t trên vào các c t t ng ng sau và đ c tên chúng:ạ ấ ộ ươ ứ ọ


<b>Oxit</b> <b>Axit</b> <b>Bazơ</b> <b>Muối</b>


<b>CTHH</b> <b>Tên</b> <b>CTHH</b> <b>Tên</b> <b>CTHH</b> <b>Tên</b> <b>CTHH</b> <b>Tên</b>


<b>Câu 14 (1,5Đ). Hãy lập các phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng:</b>
1. Fe3O4 + H2 ---> H2O + Fe


3. Al + O 2 ----> Al2O3


5. KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2


<b>Câu 15(1Đ). Có 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaOH, HCl. Bằng phương pháp hóa học hãy</b>
nhận biết dung dịch có trong mỗi lọ.


<b>Câu 16 ( 2,5đ): Cho kim loại kẽm phản ứng với dung dịch axit HCl . Sau phản ứng thu được 4,48(l) </b>
khí thốt ra ở đktc.


a.Viết phương trình phản ứng


b.Tính khối lượng Zn đã tham gia phản ứng.



c.Tính khối lượng dung dịch NaOH 30 % cần để trung hoà hết lượng axit trên.
NaOH + HCl  <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<i> ( Cho Zn= 65, H = 1, Cl = 35,5, O =16, Na = 23)</i>
<i><b>ĐỀ SỐ 1</b></i>


<i><b>A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(3đ): </b></i>


<i><b>Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi câu đạt 0,25 điểm):</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i><b>. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là do:</b>


A. khí O2 nhẹ hơn nước. B. Khí oxi tan nhiều trong nước.


C. khí oxi tan ít trong nước. D. Khí oxi khó hóa lỏng.
<i><b>Câu 2.</b><b> Những chất được dùng để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm là : </b></i>
A. KClO3 và KMnO4. B. KMnO4 và H2O.


C. KClO3 và CaCO3 D. KMnO4 và khơng khí.


<i><b>Câu 3.</b><b> </b></i><b>Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào là oxit bazơ?</b>
A. CO2, SO2, P2O5. B. Na2O, SO2, P2O5


C. CaO, CuO, K2O D. Al2O3, CuO, CO2


<i><b>Câu 4</b></i><b>. Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào là oxit axit?</b>


A. CO2, Al2O3, P2O5. B. CO2, SO2, P2O5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 5</b><b>.</b><b> </b></i><b> Để điều chế khí hidro trong phịng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại nhôm tác dụng </b>
<b>với : </b>



A.CuSO4 hoặc HCl loãng. B. H2SO4 loãng hoặc HCl loãng.


C.Fe2O3 và CuO. D. KClO3 hoặc KMnO4.


<i><b>Câu 6.</b></i><b> Khí H2 có tính khử vì :</b>
A. khí H2 là khí nhẹ nhất ;


B. khí H2 chiếm oxi của chất khác khi tham gia phản ứng hóa học;


C. khí H2 được điều chế bằng phản ứng của kim loại tác dụng với axit;


D. khí H2 là đơn chất.


<i><b>Câu 7 .</b><b> </b></i><b> Dung dịch làm cho quỳ tím hóa đỏ là: </b>
A.HCl, NaOH, NaCl.


B. HCl, H2SO4, HNO3.
C. NaOH, Ca(OH)2, KOH
D. CuSO4, KCl, NaNO3.


<i><b>Câu 8 .</b></i><b> Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ là: </b>


A. P2O5 B. CaO C. SO2 D.CO2


<i><b>Câu 9</b></i><b>. Khi hịa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì:</b>
A. rượu là chất tan và nước là dung môi


B. nước là chất tan và rượu là dung môi
C. nước và rượu đều là chất tan



D. nước và rượu đều là dung môi


<i><b>Câu 10</b></i><b>. Khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất thì độ tan của chất khí trong nước thay đổi như thế</b>
<b>nào?</b>


A. Tăng lên B. Giảm xuống


C. Có thể tăng hoặc giảm D. Không thay đổi


<i><b>Câu 11</b></i><b>. Cho 4,8g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng cho</b>
<b>phản ứng trên là:</b>


A. 11,2lít B. 13,44lít C. 13,88lít D. 14,22lít


<i><b>Câu 12</b></i><b>. Hịa tan 20g muối ăn vào 80g nước được dung dịch nước muối có nồng độ phần trăm</b>
<b>là:</b>


A. 40% B. 10% C. 25% D. 20%


<b>II. TỰ LUẬN (7Đ) </b>


<b>Câu 13(2Đ)</b>. Cho các cơng thức hóa học sau : CO2; HNO3; NaHCO3; Al(OH)3.


Hãy phân lo i các ch t trên vào các c t t ng ng sau và đ c tên chúng:ạ ấ ộ ươ ứ ọ


<b>Oxit</b> <b>Axit</b> <b>Bazơ</b> <b>Muối</b>


<b>CTHH</b> <b>Tên</b> <b>CTHH</b> <b>Tên</b> <b>CTHH</b> <b>Tên</b> <b>CTHH</b> <b>Tên</b>



<b>Câu 14(1,5Đ). Hãy lập các phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng:</b>
1. Fe2O3 + H2 ----> Fe + H2O


2. Fe + O 2 ----> Fe3O4


3. KClO3 ----> KCl + O2


<b>Câu 15 (1Đ). Có 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: KOH, H</b>2SO4. Bằng phương pháp hóa học


hãy nhận biết dung dịch có trong mỗi lọ.


<b>Câu 16(2,5Đ). Cho kim loại kẽm phản ứng với dung dịch axit HCl . Sau phản ứng thu được 2,24(l)</b>
khí thốt ra ở đktc.


a.Viết phương trình phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

c.Tính khối lượng dung dịch NaOH 15% cần để trung hoà hết lượng axit trên.
NaOH + HCl  <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>


<i> ( Cho Zn= 65, H = 1, Cl = 35,5, O =16, Na=23)</i>
<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Đề số 1</b>


<b>Phần</b> <b>Đáp án chi tiết</b> <b>Điểm</b>


<b>Trắc </b>


<b>nghiệm</b> 1. C 2. A 3. C 4. B 5. B 6. B
7. B 8. B 9. B 10. B 11. B 12. D



0,25đ*12
câu = 3đ
<b>Tự luận</b>


<b>Câu 13</b> Xác định


đúng
CTHH
và gọi
tên đạt
0,5đ x4
=2đ
<b>Câu 14</b> <sub>1. Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub> </sub> <i>t</i>0


  <sub> 2Fe + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O : Phản ứng thế</sub>


2. 3Fe + 2O 2


0


<i>t</i>


  <sub> </sub><sub>Fe</sub><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> : Phản ứng hóa hợp</sub>


3. 2KClO3


0


<i>t</i>



  <sub> </sub><sub> 2KCl +3 O</sub><sub>2</sub><sub>: Phản ứng phân hủy </sub>


Mỗi PT
đúng đạt
0,5đx3
=1,5đ
<b>Câu 15</b> - Mỗi lần thí nghiệm trên từng lượng nhỏ hóa chất, nhỏ lần lượt 2 dung


dịch KOH, H2SO4 lên 2 mẫu giấy quỳ tím:


+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là dung dịch H2SO4.


+ Nếu quỳ tím hóa xanh là dung dịch KOH.


Nhận
biết đúng
mỗi chất
đạt 0,5đ
x2 =1đ
<b>Câu 16</b>


a. Zn + 2HCl <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> (1)</sub>
1mol 2mol 1mol 1mol
b. Số mol của khí H2 ở đktc là:


2
2


2, 24



0,1( )


22, 4 22, 4


<i>H</i>
<i>H</i>


<i>V</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


Dựa vào PTHH


Số mol của kẽm tham gia phản ứng là:
+ <i>nZn</i> <i>nH</i>2 0,1(<i>mol</i>)


Khối lượng của Zn tham gia phản ứng là:


0,1 65 6,5( )


<i>Zn</i> <i>Zn</i> <i>zn</i>


<i>m</i> <i>n xM</i>  <i>x</i>  <i>g</i>


c. Số mol của HCl tham gia phản ứng (1)


0,1 2


0, 2( )



1
<i>HCl</i>


<i>x</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>


NaOH + HCl <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O (2)</sub>
1mol 1mol 1mol 1mol
Số mol NaOH tham gia phản ứng là:


0, 2( )


<i>NaOH</i> <i>HCl</i>


<i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>


Khối lượng NaOH tham gia phản ứng;


0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ


<b>Oxit</b> <b>Axit</b> <b>Bazơ</b> <b>Muối</b>


CTHH Tên CTHH Tên CTHH Tên CTHH Tên



CO2 Cacbon


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

0, 2 40 8( )


<i>NaOH</i> <i>NaOH</i> <i>NaOH</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>xM</i>  <i>x</i>  <i>g</i>


Khối lượng dung dịch NaOH 15% để trung hòa lượng axit là:


8


100% 100% 53,3( )


% 15


<i>ctNaOH</i>
<i>ddNaOH</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g</i>


<i>C</i>


  


0,25đ



0,25đ
<b>Đề số 2</b>


<b>Phần</b> <b>Đáp án chi tiết</b> <b>Điểm</b>


<b>Trắc </b>


<b>nghiệm</b> 1. B 2. B 3. B 4. B 5.B 6. B
7.C 8. A 9. C 10. B 11. B 12. D


0,25đ*12
câu = 3đ
<b>Tự luận</b>


<b>Câu 13</b> Xác định


đúng
CTHH
và gọi
tên đạt
0,5đ x 4
= 2đ
<b>Câu 14</b> 1. Fe3O4 + 4H2 ---> 4H2O + 3Fe: Phản ứng thế


2. 4Al + 3O 2 ----> 2Al2O3 : Phản ứng hóa hợp


3. 2KMnO4 ----> K2MnO4 + MnO2 + O2 : Phản ứng phân hủy


Mỗi PT
đúng đạt


0,5đ x3
=1,5đ
<b>Câu 15</b> - Mỗi lần thí nghiệm trên từng lượng nhỏ hóa chất, nhỏ lần lượt 2 dung


dịch NaOH, HCl lên 2 mẫu giấy quỳ tím:
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là dung dịch HCl.
+ Nếu quỳ tím hóa xanh là dung dịch NaOH.


Nhận
biết đúng
mỗi chất
đạt 0,5đ
x2 =1đ
<b>Câu 16</b>


a. Zn + 2HCl <sub> ZnCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub> (1)</sub>
1mol 2mol 1mol 1mol
b. Số mol của khí H2 ở đktc là:


2
2


4, 48


0, 2( )


22, 4 22, 4


<i>H</i>
<i>H</i>



<i>V</i>


<i>n</i>    <i>mol</i>


Dựa vào PTHH


Số mol của kẽm tham gia phản ứng là:
+ <i>nZn</i> <i>nH</i>2 0, 2(<i>mol</i>)


Khối lượng của Zn tham gia phản ứng là:


0, 2 65 13( )


<i>Zn</i> <i>Zn</i> <i>zn</i>


<i>m</i> <i>n xM</i>  <i>x</i>  <i>g</i>


c. Số mol của HCl tham gia phản ứng (1)


0, 2 2


0, 4( )


1
<i>HCl</i>


<i>x</i>


<i>n</i>   <i>mol</i>



NaOH + HCl <sub> NaCl + H</sub><sub>2</sub><sub>O (2)</sub>
1mol 1mol 1mol 1mol
Số mol NaOH tham gia phản ứng là:


0, 4( )


<i>NaOH</i> <i>HCl</i>


<i>n</i> <i>n</i>  <i>mol</i>


0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Oxit</b> <b>Axit</b> <b>Bazơ</b> <b>Muối</b>


CTHH Tên CTHH Tên CTHH Tên CTHH Tên


SO3 Lưu
huỳnh
trioxit


HCl Axit
clohidric



Fe(OH)3 Sắt(III)
hidroxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Khối lượng NaOH tham gia phản ứng;


0, 4 40 16( )


<i>NaOH</i> <i>NaOH</i> <i>NaOH</i>


<i>m</i> <i>n</i> <i>xM</i>  <i>x</i>  <i>g</i>


Khối lượng dung dịch NaOH 30% để trung hòa lượng axit là:


16


100% 100% 53,3( )


% 30


<i>ctNaOH</i>
<i>ddNaOH</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>g</i>


<i>C</i>


  



0,25đ


<b>Duyệt của nhà trường </b> <b> Người ra đề </b>


<b>Trần Thị Ngọc Hiếu </b>
<b>IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:</b>


<b>LỚP</b> <b>TỔNG SỐ</b> <b>ĐIỂM >5</b> <b>ĐIỂM < 5</b>


<b>TỔNG SỐ</b> <b>8, 9, 10</b> <b>TỔNG SỐ</b> <b>0, 1, 2, 3</b>
<b>8A1</b>


<b>8A2</b>
<b>8A3</b>
<b>8A4</b>


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×