Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.97 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
+ N
- <b> Phát biểu kết </b>
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>
Giải: Đặt x2<sub> = t. Điều kiện là t </sub><sub></sub><sub> 0 thì ta có ph ơng trình bËc hai Èn t </sub>
t2<sub> - 13t + 36 = 0. (2)</sub>
VÝ dơ 1: Gi¶i ph ¬ng tr×nh x4<sub> - 13x</sub>2<sub>+ 36 = 0 (1) </sub>
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>7 </b></i><b>Phngtrỡnhquyvphngtrỡnhbchai</b>
= 5
Giải ph ơng tr×nh (2) : = 169 -144 = 25 ;
13 - 5
2 = 4
t<sub>2</sub>=
t<sub>1</sub>= vµ 13 + 5
2 = 9
Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t 0.
Với t<sub>1</sub> = 4 ta có x2<sub> = 4 . Suy ra x</sub>
1 = -2, x2 = 2.
Víi t<sub>2</sub> = 9 ta cã x2<sub> = 9 . Suy ra x</sub>
3 = -3, x4 = 3.
• <b>4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho</b>
<b>1. Đặt</b> <b>x2 = t (t </b><sub></sub><b> 0)</b>
•<b>Đưa phương trình trùng phương về phương trình </b>
•<b> baäc 2 theo t: at2 + bt + c = 0</b>
<b>2. Giải phương trình bậc 2 theo t</b>
<b>3.Lấy giá trị t </b><b> 0 thay vào x2 = t để tìm x.</b>
<b>AÙP DỤNG</b>: <i><b>Giải các phương trình sau:</b></i>
<b>a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (1)</b>
<b>Đặt x2 = t; t </b><sub></sub><b> 0 ta được phương trình</b>
<b>(1) </b><b> 4t2 + t - 5 = 0</b>
<b> ( a = 4, b = 1; c = -5)</b>
<b> a + b + c = 4 +1 -5 = 0</b>
<b> </b><b> t<sub>1</sub>= 1; t<sub>2 </sub>= -5 (loại)</b>
• <b>t1= 1 </b><b> x2 = 1 </b><b> x = ± </b><b> x = ±1</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>Vaäy phương trình trùng phương có thể có 1 nghiệm,</b></i>
<b> = b2 - 4ac </b>
<b> = 72 - 4.12</b>
<b> = 49 - 48 = 1 </b> <b> =1</b>
1
<b>(loi)</b>
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>
Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:
B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;
B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc;
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>
<b>?2</b> <sub>Giải ph ơng trình:</sub> x2 - 3x + 6
x2<sub> - 9</sub>
= 1
x - 3 (3)
Bằng cách điền vào chỗ trống ( ) và trả lời các câu hỏi:
- Điều kiÖn : x …
- Khử mẫu và biến đổi: x2 <sub>- 3x + 6 = </sub>…<sub>..</sub><sub></sub><sub> x</sub>2 <sub>- 4x + 3 = 0.</sub>
- Nghiệm của ph ơng trình x2 <sub>- 4x + 3 = 0 lµ x</sub>
1 = …; x2 = …..
Hỏi: x<sub>1 </sub>có thoả mãn điều kiện nói trên không? T ơng tự, đối với
x<sub>2</sub>?
<i><b>Đ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>
VÝ dơ 2: Giải ph ơng trình: ( x + 1) ( x2<sub> + 2x - 3) = 0 (4) </sub>
Gi¶i: ( x + 1) ( x2<sub> + 2x - 3) = 0 </sub><sub></sub><sub> x + 1 = 0 hoặc x</sub>2<sub> + 2x - 3 = 0 </sub>
Giải hai ph ơng trình này ta đ ợc x<sub>1 </sub>= -1; x<sub>2</sub> = 1; x<sub>3</sub> = -3.
<b>?3</b> <sub>Gi¶i ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích: </sub>
x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> + 2x = 0 </sub>
Giải: x.( x2<sub> + 3x + 2) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hc x</sub>2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub>
V× x2<sub> + 3x + 2 = 0 cã a = 1; b = 3; c = 2 vµ 1 - 3 + 2 = 0 </sub>
Nên ph ơng tr×nh x2<sub> + 3x + 2 = 0 cã nghiƯm lµ x</sub>
1= -1 vµ x2 = -2
<b>Bài tập 34( SGK/Trg56)</b> Giải các ph ơng trình
<i><b>Đ </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>
(x + 3).(x - 3)
3
<b>Bµi tËp 35( SGK/Trg56)</b> Giải ph ơng trình tích:
a) (3x2<sub> - 5x + 1).(x</sub>2<sub> - 4) = 0</sub>
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>Hướngưdẫnưvềưnhà:ư</b><i><b>( Chuẩn bị cho giờ học sau )</b></i>
Học thuộc các dạng ph ơng trình quy về bậc hai: Ph ơng trình
trùng ph ơng, ph ơng trình có ẩn ở mẫu, ph ơng trình tích. Làm
các bµi tËp 34b, 35 b, 36c ( SGK- Trg 56).
<i><b>§ </b></i>
<i><b> </b></i>