Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

phuong trinh quy ve pt bac hai mot an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.97 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TiÕt 60 :



B i 7

a

. Ph ¬ng tr×nh quy



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đối với phương trình </b>



<i>ax</i>

2

<sub></sub>

<i>bx</i>

<sub></sub>

<i>c</i>

<sub></sub>

0

;

(

<i>a</i>

<sub></sub>

0

)



2

<sub>4</sub>



<i>b</i>

<i>ac</i>



 



và biệt thức



+ N

ếu thì phương trình có hai



nghiệm phân biệt:



0


 


1

2


<i>b</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


  


<sub>2</sub>

2


<i>b</i>



<i>x</i>


<i>a</i>


 



;


1 2

2


<i>b</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<i>a</i>





+ Nếu thì phương trình có


nghiệm kép

 

0



- <b> Phát biểu kết </b>

<b>luận về công </b>



<b>thức nghiệm của </b>


<b>phương trình </b>



<b>bậc hai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Phươngưtrìnhưquyưvềư</b>


<b>phươngưtrìnhưbậcưhai</b>



<i>TiÕt 60. </i>



Những ph ơng trình không phải là ph



ơng trình bậc hai . Nh ng khi giải các


ph ơng trình này ta có thể đ a nó về ph



ơng trình bậc hai.



Những ph ơng trình không phải là ph


ơng trình bậc hai . Nh ng khi giải các


ph ơng trình này ta có thể đ a nã vỊ ph



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>§ </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>


NhËn xét: Ph ơng trình trên không phải là ph ơng



trình bậc hai, song ta có thể đ a nó về ph ơng trình


bậc hai bằng cách

<i>đặt ẩn phụ</i>

.



Nếu đặt x

2

<sub> = t thì ta có ph ơng trình bậc hai </sub>



at

2

<sub> + bt + c = 0</sub>



1.Ph ơng trình trùng ph ơng:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giải: Đặt x2<sub> = t. Điều kiện là t </sub><sub></sub><sub> 0 thì ta có ph ơng trình bËc hai Èn t </sub>


t2<sub> - 13t + 36 = 0. (2)</sub>



VÝ dơ 1: Gi¶i ph ¬ng tr×nh x4<sub> - 13x</sub>2<sub>+ 36 = 0 (1) </sub>
<i><b>§ </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>7 </b></i><b>Phngtrỡnhquyvphngtrỡnhbchai</b>


= 5
Giải ph ơng tr×nh (2) :  = 169 -144 = 25 ; 


13 - 5


2 = 4


t<sub>2</sub>=


t<sub>1</sub>= vµ 13 + 5


2 = 9


Cả hai giá trị 4 và 9 đều thoả mãn t  0.
Với t<sub>1</sub> = 4 ta có x2<sub> = 4 . Suy ra x</sub>


1 = -2, x2 = 2.


Víi t<sub>2</sub> = 9 ta cã x2<sub> = 9 . Suy ra x</sub>


3 = -3, x4 = 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Các bước giải phương trình trùng phương:</b></i>



<b> ax</b>

<b>4 </b>

<b>+ bx</b>

<b>2</b>

<b> + c = 0</b>



<i><b>Các bước giải phương trình trùng phương:</b></i>



<b> ax</b>

<b>4 </b>

<b>+ bx</b>

<b>2</b>

<b> + c = 0</b>



• <b>4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho</b>
<b>1. Đặt</b> <b>x2 = t (t </b><sub></sub><b> 0)</b>


•<b>Đưa phương trình trùng phương về phương trình </b>


•<b> baäc 2 theo t: at2 + bt + c = 0</b>


<b>2. Giải phương trình bậc 2 theo t</b>


<i>t</i>



<b>3.Lấy giá trị t </b><b> 0 thay vào x2 = t để tìm x.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> a) 4x</b>

<b>4 </b>

<b>+ x</b>

<b>2 </b>

<b>- 5 = 0 b) x</b>

<b>4 </b>

<b>- 16x</b>

<b>2</b>

<b> = 0 </b>



<b> c) x</b>

<b>4 </b>

<b>+ x</b>

<b>2</b>

<b> = 0 d) x</b>

<b>4 </b>

<b>+ 7x</b>

<b>2 </b>

<b>+ 12 = 0</b>



<b>AÙP DỤNG</b>: <i><b>Giải các phương trình sau:</b></i>




1




<b>a) 4x4 + x2 - 5 = 0 (1)</b>


<b>Đặt x2 = t; t </b><sub></sub><b> 0 ta được phương trình</b>


<b>(1) </b><b> 4t2 + t - 5 = 0</b>


<b> ( a = 4, b = 1; c = -5)</b>
<b> a + b + c = 4 +1 -5 = 0</b>
<b> </b><b> t<sub>1</sub>= 1; t<sub>2 </sub>= -5 (loại)</b>


• <b>t1= 1 </b><b> x2 = 1 </b><b> x = ± </b><b> x = ±1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>



<b>b) x</b>

<b>4 </b>

<b>- 16x</b>

<b>2</b>

<b> = 0 (2)</b>



<b> Đặt x</b>

<b>2 </b>

<b>= t; t </b>

<sub></sub>

<b> 0 ta được phương trình</b>



<b> (2) </b>

<b> t</b>

<b>2 </b>

<b>-16 t = 0</b>



<b> </b>

<b> t(t-16) = 0</b>



<b> </b>

<b> t = 0 hay t -16 = 0</b>



<b> </b>

<b> t = 16</b>



<b> * Với t = 0 </b>

<b> x</b>

<b>2 </b>

<b>= 0 </b>

<b> x = 0</b>



<b> * Với t</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= 16 </b>

<b> x</b>

<b>2 </b>

<b>= 16 </b>

<b> x = ± </b>




<b> </b>

<b> x = ± 4</b>



<b> Vậy phương trình có 3 nghiệm x</b>

<b><sub>1 </sub></b>

<b>= 0; x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>= 4; x</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>= -4</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>c) x</b>

<b>4 </b>

<b>+ x</b>

<b>2</b>

<b> = 0 (3)</b>



<b> Đặt x</b>

<b>2 </b>

<b>= t; t</b>

<sub></sub>

<b> 0 ta được phương trình</b>



<b>(3) </b>

<b> t</b>

<b>2 </b>

<b>+ t = 0</b>



<b> </b>

<b> t(t+1) = 0</b>



<b> </b>

<b> t= 0 hay t+1 = 0</b>



<b> </b>

<b> t= 0 hay t = -1 (loại)</b>



<b> * Với t = 0 </b>

<b> x</b>

<b>2 </b>

<b>= 0 </b>

<b> x = 0</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>d) x</b>

<b>4 </b>

<b>+7x</b>

<b>2 </b>

<b>+12 = 0</b>



<b>Đặt </b>

<b>x</b>

<b>2 </b>

<b>= t; t </b>

<sub></sub>

<b> 0</b>

<b> ta được phương trình</b>



<b>(1) </b>

<b>t</b>

<b>2 </b>

<b>+7 t + 12 = 0 </b>

<b>( a =1, b = 7; c = 12</b>

<b>)</b>



<b> </b>


<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b> </b>


<i><b>Vaäy phương trình trùng phương có thể có 1 nghiệm,</b></i>







<b> = b2 - 4ac </b>


<b> = 72 - 4.12</b>


<b> = 49 - 48 = 1 </b> <b> =1</b>


1

7 1


3


2

2


<i>b</i>


<i>t</i>


<i>a</i>


  

 





2

7 1


4


2

2


<i>b</i>


<i>t</i>



<i>a</i>


  

 




<b>(</b>

<b>loi)</b>


<b>(loi)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

2.

Ph ơng trình chứa ẩn ở mÉu thøc

:



<i><b>§ </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>


Khi giải ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu thức, ta làm nh sau:
B ớc 1: Tìm điều kiện xác định của ph ơng trình;


B ớc 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức;
B ớc 3: Giải ph ơng trình vừa nhận đ ợc;


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>§ </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>


<b>?2</b> <sub>Giải ph ơng trình:</sub> x2 - 3x + 6



x2<sub> - 9</sub>


= 1


x - 3 (3)


Bằng cách điền vào chỗ trống ( ) và trả lời các câu hỏi:


- Điều kiÖn : x  …


- Khử mẫu và biến đổi: x2 <sub>- 3x + 6 = </sub>…<sub>..</sub><sub></sub><sub> x</sub>2 <sub>- 4x + 3 = 0.</sub>


- Nghiệm của ph ơng trình x2 <sub>- 4x + 3 = 0 lµ x</sub>


1 = …; x2 = …..


Hỏi: x<sub>1 </sub>có thoả mãn điều kiện nói trên không? T ơng tự, đối với
x<sub>2</sub>?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2.

Ph ơng trình tích

:



<i><b>Đ </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>


VÝ dơ 2: Giải ph ơng trình: ( x + 1) ( x2<sub> + 2x - 3) = 0 (4) </sub>


Gi¶i: ( x + 1) ( x2<sub> + 2x - 3) = 0 </sub><sub></sub><sub> x + 1 = 0 hoặc x</sub>2<sub> + 2x - 3 = 0 </sub>



Giải hai ph ơng trình này ta đ ợc x<sub>1 </sub>= -1; x<sub>2</sub> = 1; x<sub>3</sub> = -3.


<b>?3</b> <sub>Gi¶i ph ơng trình sau bằng cách đ a về ph ơng trình tích: </sub>


x3 <sub>+ 3x</sub>2<sub> + 2x = 0 </sub>


Giải: x.( x2<sub> + 3x + 2) = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 0 hc x</sub>2<sub> + 3x + 2 = 0 </sub>


V× x2<sub> + 3x + 2 = 0 cã a = 1; b = 3; c = 2 vµ 1 - 3 + 2 = 0 </sub>


Nên ph ơng tr×nh x2<sub> + 3x + 2 = 0 cã nghiƯm lµ x</sub>


1= -1 vµ x2 = -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 34( SGK/Trg56)</b> Giải các ph ơng trình


<i><b>Đ </b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>7 </b></i><b>Phươngưtrìnhưquyưvềưphươngưtrìnhưbậcưhaiư</b>


(x + 3).(x - 3)
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi tËp 35( SGK/Trg56)</b> Giải ph ơng trình tích:
a) (3x2<sub> - 5x + 1).(x</sub>2<sub> - 4) = 0</sub>


<i><b>§ </b></i>



<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hướngưdẫnưvềưnhà:ư</b><i><b>( Chuẩn bị cho giờ học sau )</b></i>


Học thuộc các dạng ph ơng trình quy về bậc hai: Ph ơng trình
trùng ph ơng, ph ơng trình có ẩn ở mẫu, ph ơng trình tích. Làm
các bµi tËp 34b, 35 b, 36c ( SGK- Trg 56).


<i><b>§ </b></i>


<i><b> </b></i>


</div>

<!--links-->

×