Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De 31 Kiem tra giua HKI 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1</b>
<b>MƠN VẬT LÍ 12 CƠ BẢN</b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<b>Câu 1:</b> Âm thanh ta nghe được có tần số nằm trong khoảng


<b>A. </b>16 000Hz đến 20 000Hz <b>B. </b>16 đến 20 KHz


<b>C. </b>16KHz đến 20KHz <b>D. </b>16 đến 20Hz


<b>Câu 2:</b> Một vật dao động điều hịa có phương trình x=Acos(ω t + φ) thì động năng của vật sẽ biến thiên với tần
số góc


<b>A. </b> <i>ω'</i>=2ω <b>B. </b> <i>ω'</i>=4<i>ω</i> <b>C. </b> <i>ω'</i>=<i>ω</i><sub>2</sub> <b>D. </b> <i>ω'</i>=<i>ω</i>


<b>Câu 3:</b> Sóng dừng trên dây đàn hồi AB dài 32cm có hai đầu cố định. Tần số dao động của dây 50Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Số nút và số bụng trên dây kể cả hai đầu A, B là


<b>A. </b>5 nút, 4 bụng <b>B. </b>4 nút, 4 bụng <b>C. </b>8 nút, 8 bụng <b>D. </b>9 nút, 8 bụng


<b>Câu 4:</b> Một sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
phương truyền sóng dao động ngược pha là


<b>A. </b>1m <b>B. </b>1cm <b>C. </b>2cm <b>D. </b>2m


<b>Câu 5:</b> Khi sóng âm truyền từ khơng khí vào trong nước thì


<b>A. </b>tần số và bước sóng đều khơng đổi <b>B. </b>tần số thay đổi, bước sóng khơng đổi


<b>C. </b>tần số và bước sóng đều thay đổi <b>D. </b>tần số khơng đổi, bước sóng thay đổi


<b>Câu 6:</b> Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha và cùng biên


độ a thì những điểm nằm trên đường trung trực AB sẽ


<b>A. </b>dao động với biên độ bé nhất <b>B. </b>dao động với biên độ cực đại bằng 2a


<b>C. </b>không dao động <b>D. </b>dao động với biên độ bằng cực đại bằng a


<b>Câu 7:</b> Vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm. Tỉ số thế năng và cơ năng khi vật ở vị trí có li độ 3cm


<b>A. </b>0,125 <b>B. </b>5,25 <b>C. </b>0,63 <b>D. </b>0,36


<b>Câu 8:</b> Vận tốc truyền âm tăng dần qua các môi trường


<b>A. </b>khí, lỏng, rắn <b>B. </b>khí, rắn, lỏng <b>C. </b>rắn, lỏng, khí <b>D. </b>rắn, khí, lỏng


<b>Câu 9:</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Trong q trình dao động của con lắc lị xo treo thẳng đứng


<b>A. </b>Lực đàn hồi bằng không khi vật ở vị trí cân bằng


<b>B. </b>Lực đàn hồi nhỏ nhất khi lò xo ngắn nhất


<b>C. </b>Lực đàn hồi lớn nhất khi lò xo dài nhất


<b>D. </b>Tất cả đều đúng


<b>Câu 10:</b> Vận tốc truyền sóng trong mơi trường phụ thuộc vào yếu tố nào


<b>A. </b>độ mạnh của sóng <b>B. </b>tần số sóng


<b>C. </b>biên độ sóng <b>D. </b>tính chất mơi trường



<b>Câu 11:</b> Đại lượng nào <b>khơng</b> phải là đặc trưng vật lí của sóng âm


<b>A. </b>Cường độ âm <b>B. </b>Tần số


<b>C. </b>Đồ thị dao động âm <b>D. </b>Độ to


<b>Câu 12:</b> Biết cường độ âm chuẩn của môi trường là 10-12 <sub>W/m</sub>2<sub>. Mức cường độ âm tại một điểm trong mơi</sub>


trường đó có cường độ âm 10-5 <sub>W/m</sub>2<sub> là</sub>


<b>A. </b>50dB <b>B. </b>70dB <b>C. </b>60dB <b>D. </b>80dB


<b>Câu 13:</b> Một sóng lan truyền trên mặt nước với bước sóng 1m. Độ lệch pha của sóng tại hai điểm cách nhau
25cm trên phương truyền sóng là


<b>A. </b> <i>π</i>


2 rad <b>B. </b>


<i>π</i>


3 rad <b>C. </b>


<i>π</i>


4 rad <b>D. </b> <i>π</i> rad
<b>Câu 14:</b> Đối với dao động cưỡng bức thì


<b>A. </b>biên độ dao động cưỡng bức là biên độ dao động của ngoại lực



<b>B. </b>biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn


<b>C. </b>tần số dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn


<b>D. </b>tần số dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ


<b>Câu 15:</b> Một vật khối lượng 0,4kg, treo vào lò xo độ cứng 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 10cm. Gia
tốc của vật tại vị trí cân bằng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>5m/s2 <b><sub>B. </sub></b><sub>10m/s</sub>2 <b><sub>C. </sub></b><sub>0m/s</sub>2 <b><sub>D. </sub></b><sub>20m/s</sub>2


<b>Câu 16:</b> Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa <i>x</i>1=8 cos(4<i>πt</i>)(cm) và


<i>x</i>1=6 cos(4<i>πt</i>+


<i>π</i>


2)(cm) . Biên độ dao động tổng hợp là


<b>A. </b>7m <b>B. </b>10cm <b>C. </b>10m <b>D. </b>5cm


<b>Câu 17:</b> Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm giúp ta phân biệt hai âm


<b>A. </b>có cùng độ to do hai nhạc cụ khác nhau phát ra


<b>B. </b>có cùng tần số do hai nhạc cụ khác nhau phát ra


<b>C. </b>có cùng biên độ do hai nhạc cụ phát ra tại cùng hai thời điểm



<b>D. </b>có cùng biên độ dao hai nhạc cụ khác nhau phát ra


<b>Câu 18:</b> Chọn phát biểu <b>đúng</b>. Trong quá trình dao động của con lắc đơn:


<b>A. </b>Tần số góc của vật phụ thuộc khối lượng vật nặng


<b>B. </b>Lực kéo về phụ thuộc khối lượng của vật nặng


<b>C. </b>Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng


<b>D. </b>Gia tốc của vật phụ thuộc khối lượng vật nặng


<b>Câu 19:</b> Chọn câu <b>sai</b>.


<b>A. </b>Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức


<b>B. </b>Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức


<b>C. </b>Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn


<b>D. </b>Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ


<b>Câu 20:</b> Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp là


<b>A. </b>một phần tư bước sóng <b>B. </b>hai bước sóng


<b>C. </b>một bước sóng <b>D. </b>một nửa bước sóng


<b>Câu 21:</b> Chọn phát biểu <b>đúng </b>về sóng cơ



<b>A. </b>Sóng cơ học là dao động cơ học


<b>B. </b>Sóng cơ là sự lan truyền vật chất trong khơng gian theo thời gian


<b>C. </b>Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học theo thời gian trong mơi trường


<b>D. </b>Sóng cơ học là sự lan truyền vật chất trong không gian


<b>Câu 22:</b> Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 1s. Thời gian ngắn nhất để động năng tăng từ giá trị bằng 0 đến
giá trị cực đại là


<b>A. </b>0,25s <b>B. </b>0,5s <b>C. </b>0,125s <b>D. </b>1s


<b>Câu 23:</b> Một điểm M nằm trong vùng giao thoa của hai sóng đồng bộ có bước sóng 10cm. Khoảng cách từ M
tới hai nguồn lần lượt là 5cm và 30cm. Vậy điểm M


<b>A. </b>dao động với biên độ cực đại


<b>B. </b>dao động với biên độ bằng nữa biên độ cực đại


<b>C. </b>không xác định được


<b>D. </b>đứng yên


<b>Câu 24:</b> Trong dao động điều hòa, độ lớn gia tốc của vật


<b>A. </b>giảm khi giá trị vận tốc tăng


<b>B. </b>không thay đổi



<b>C. </b>tăng khi giá trị vận tốc tăng


<b>D. </b>tăng, giảm tùy theo giá trị vận tốc ban đầu lớn hay nhỏ


<b>Câu 25:</b> Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 15cm dao động cùng pha, cùng tần số 50Hz. Vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 100cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là


<b>A. </b>13 điểm <b>B. </b>15 điểm <b>C. </b>14 điểm <b>D. </b>16 điểm


<b>Câu 26:</b> Dao động tắt dần <b>khơng</b> có đặc điểm nào sao đây?


<b>A. </b>Cơ năng của vật dao động chuyển dần thành nhiệt năng tỏa ra môi trường


<b>B. </b>Chu kỳ dao động không đổi cho tới khi vật ngừng dao động


<b>C. </b>Biên độ dao động giảm dần theo thời gian


<b>D. </b>Lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh


<b>Câu 27:</b> Con lắc lò xo dao động điều hòa, tăng khối lượng vật lên 4 lần thì tần số dao động


<b>A. </b>tăng lên 4 lần <b>B. </b>giảm 4 lần <b>C. </b>tăng 2 lần <b>D. </b>giảm 2 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. </b>Biên độ dao động phụ thuộc cách kích thích ban đầu


<b>B. </b>Pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian


<b>C. </b>Tần số góc ln phụ thuộc vào các đặc tính của hệ


<b>D. </b>Biên độ khơng phụ thuộc vào gốc thời gian



<b>Câu 29:</b> Chọn câu <b>sai</b> khi nói về dao động điều hòa của một vật


<b>A. </b>Vectơ vận tốc và gia tốc dao động điều hòa cùng chiều khi vật chuyển động từ vị trí biên về vị trí cân


bằng


<b>B. </b>Lực kéo về ln hướng về vị trí cân bằng


<b>C. </b>Khi qua vị trí cân bằng lực kéo về có độ lớn cực đại vì lúc đó vận tốc lớn nhất


<b>D. </b>Lực kéo về luôn biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ


<b>Câu 30:</b> Một sợi dây đàn hồi dài 60cm có hai đầu giữ cố định, khi dây dao động với tần số 500Hz thì trên dây
có sóng dừng với 4 bụng. Vận tốc truyền sóng là


<b>A. </b>50m/s <b>B. </b>25m/s <b>C. </b>100m/s <b>D. </b>150m/s


<b>Câu 31:</b> Vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường mà vật đi được trong nửa chu kỳ


<b>A. </b>bằng 2A <b>B. </b>bằng A


<b>C</b>. bằng A/2 <b>D. </b>bằng 4A


<b>Câu 32:</b> Phương trình sóng của điểm M trên trục Ox là <i>u</i>=0<i>,</i>04 cos(4<i>πt −</i>0,5<i>πx</i>)(cm) , trong đó x(m) và


t(s). Vận tốc truyền sóng là


<b>A. </b>2m/s <b>B. </b>8m/s <b>C. </b>4m/s <b>D. </b>5m/s



<b>Câu 33:</b> Vật dao động điều hòa theo phương trình <i>x</i>=5 cos(20t+<i>π</i>


2) (cm), năng lượng dao động là 0,2J.


Khối lượng của vật là


<b>A. </b>0,1kg <b>B. </b>0,4kg <b>C. </b>0,5kg <b>D. </b>0,3kg


<b>Câu 34:</b> Chọn câu <b>đúng</b>


<b>A. </b>Gia tốc cùng pha với li độ và ngược pha với vận tốc


<b>B. </b>Gia tốc ngược pha với lực kéo về


<b>C. </b>Gia tốc cùng pha với vận tốc


<b>D. </b>Gia tốc cùng pha với lực kéo về


<b>Câu 35:</b> Họa âm bậc 2 của cùng một nhạc cụ phát ra có tần số……..


<b>A. </b>bằng tần số âm cơ bản <b>B. </b>bằng nửa tần số âm cơ bản


<b>C. </b>gấp đôi tần số âm cơ bản <b>D. </b>gấp 4 lần tần số âm cơ bản


<b>Câu 36:</b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ, để điểm M nằm trong vùng
giao thoa đứng n thì hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn đến M bằng


<b>A. </b>số bán nguyên lần nửa bước sóng <b>B. </b>số lẻ lần nửa bước sóng


<b>C. </b>số nguyên lần nửa bước sóng <b>D. </b>số nguyên lần bước sóng



<b>Câu 37:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng đúng</b> về các đặc trưng của sóng cơ học


<b>A. </b>Tốc độ sóng là tốc độ dao động của các phần tử vật chất


<b>B. </b>Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của các phần tử vật chất


<b>C. </b>Tần số sóng là tần số dao động của các phần tử vật chất


<b>D. </b>Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kỳ


<b>Câu 38:</b> Con lắc đơn khối lượng 200g, chiều dài 1m, lấy g=10m/s2<sub>. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng 60</sub>o
rồi thả nhẹ. Năng lượng dao động con lắc là


<b>A. </b>0,13J <b>B. </b>0,5J <b>C. </b>0,27J <b>D. </b>1J


<b>Câu 39:</b> Li độ, vận tốc, gia tốc của vật dao động điều hòa biến thiên theo thời gian theo hàm sin có


<b>A. </b>cùng pha ban đầu <b>B. </b>cùng biên độ <b>C. </b>cùng chu kỳ <b>D. </b>cùng pha


<b>Câu 40:</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình x=10cosπt (cm). Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
x=0 đến vị trí x=5cm là


<b>A. </b>2/3 s <b>B. </b>1/3 s <b>C. </b>1/6 s <b>D. </b>4/3 s




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×