Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
译成中文:
A. 1 cân dâu tây bao nhiêu tiền?
香蕉 <sub>草莓</sub> <sub>桃</sub>
橘子 梨 葡萄
这是什么
? 这是什么<sub>?</sub>
这是什么
?
这是什么
?
这是什么
?
我买苹果。“我问:苹果一斤多少钱?”
他说:“一斤五块。” 他问我买几斤。
我说买两斤。他问:“ 你还买别的吗?”
我说还买五斤橘子。他说一斤两块五。
一共二十二块五,你给二十二快吧。
三、完成会话
A: Nǐ mǎi shénme?
B: ………
A: Nǐ mǎi duōshɑo?
B: ………
A: Hái yào biéde mɑ?
B: ...
A: Yíɡōnɡ……….
Wǒ mǎi
pínɡɡuǒ.
Wǒ mǎi liǎnɡjīn.
三、完成会话
A: ………... ?
B: <sub>我买橘子。一斤多少钱?</sub>
A: ……. 。
B: 我买五斤。一共多少钱?
A: ………
B: 不要了。谢谢!
A: ……… !
你买什么
三块
黄瓜
hnɡɡuā
西红柿
xīhónɡshì
芹菜 qíncài 茄子 qiézi
葱头儿
土豆
<b>tǔdòu</b>
菜花儿
<b>càihuā</b>
豆角儿
写一段交际会话,主题:去市场买蔬菜。
A :你买什么?
B :………<sub>。</sub>
A :你买几斤?
B :………<sub>。</sub>
A :四斤十六块。你还要别的 吗
?
B :……… . ………….,
..……… 多少钱?
A :……… 。
B :太贵了, …………<sub> 。</sub>
A :好的。一共………
1 。买东西:
A :你买什么?
B :我买………。
2 。问价格:
<sub>A :梨一斤多少钱?</sub>
B :一斤两块五(毛)。