Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.52 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
PHỊNG GD & ĐT LAK KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Mơn : Hóa học Lớp 8 Năm học : 2011-2012
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Kiểm tra kiến thức H/S đã học trong học kì II
<b>2. Kỹ năng : </b>
Rèn kỹ năng tính tốn theo cơng thức hóa học và phương trình hóa học.
- Rèn luyện cho h/s phương pháp học tập, vận dụng kiến thức hóa học vào thực tế đời sống.
<b> 3. Thái độ:</b>
Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, tự giác, độc lập suy nghĩ của học sinh
Qua tiết kiểm tra phân loại được học sinh, để giáo viên có kế hoạch giảng dạy thích hợp.
<b>II. MA TRẬN:</b>
<b>Tên Chủ đề</b> <b><sub>Mức độ kiến thức, kỹ năng</sub></b>
<b>Cộng</b>
Nhận biết Thông hiểu <sub>Cấp độ thấp </sub>Vận dụng <sub>Cấp độ cao</sub>
TNKQ TL TNK
Q
Oxi – khơng
khí
- Biết thành phần
của khơng khí
- Sự oxi hóa
Thực hiện phản
ứng oxi hóa loại phản ứngPhân biệt các
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,0
10%
1
0,5
5%
1
0,5
Hiđro – nước Biết khái niệm axit-bazơ-muối Phân biệt đượcphản ứng thế,
phản ứng phân
hủy
Viết PT phản
ứng xảy ra nước tham giaTính lượng
phản ứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1,0
10%
1
0,5
5%
1
Dung dịch Biết nồng độ phần trăm của
dung dịch
- Độ tan củ chất
khí trong nước
- Tính số gam chất
tan khi biết nồng
độ % và khối
lượng dung dịch.
Tính số gam
chất tan khi
biết nồng độ
mol
Tính nồng độ
sau cùng của
dung dịch
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,5
15%
2
1,0
10%
1
0,5
5%
7
4,0
40%
<b>Tổng số câu</b>
PHÒNG GD & ĐT LAK KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Mơn : Hóa học: Năm học : 2011-2012
Họ và tên:...Lớp:8...
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5điểm</b>
<b>Hãy khoanh tròn vào trong các chữ A, B, C, D mà em cho là đúng nhất. </b>
<b> Câu 1: Công thức hóa học của một hợp chất gồm nguyên tố kẽm (Zn) với nhóm (SO4)là:</b>
A. ZnSO4 B. Zn2SO4
C. Zn2(SO4)3 D. Zn(SO4)2
<b>Câu 2: Dùng giấy quỳ tím ta khơng thể nhận biết được dung dịch nào sau đây?</b>
<b> A. Dung dịch NaCl</b> B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H2SO4 D. Dung dịch KOH
<b>Câu 3: Trong các phương trình hóa học sau, phương trình hóa học thuộc loại phản ứng thế là: </b>
<b>A. 2H2O </b> ⃗<sub>dp</sub> <sub> 2H2↑ + O2↑</sub>
<b> B. 5O</b>2 + 4P ⃗<i>to</i> 2P2O5
<b>C. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 </b>
<b>D.</b> CaO + H2O → Ca(OH)2
<b>Câu 4: Hòa tan 5 g muối ăn vào 45 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:</b>
A. 5% B. 10%
C. 15% D. 20%
<b>Câu 5: Ngậm ống thủy tinh rồi thổi vào cốc nước nguyên chất, dung dịch thu được có tính axit, </b>
chất khí gây nên tính axit đó là:
A. Hiđro B. Oxi
C. Cacbon đioxit D. Nitơ
<b>Câu 6: Số gam muối ăn (NaCl) có trong 2 lít dung dịch NaCl 0,5M là: </b>
A. 5,85 gam B. 58,5 gam
C. 11,7 gam D. 117 gam
<b>Câu 7: Độ tan của chất khí trong nước sẽ tăng nếu:</b>
A. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
<b> C. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất</b> D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
<b>Câu 8: Trong các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào gồm tồn muối? </b>
<b> A. NaOH; K2O; CuO; HCl</b>
<b> B. KOH; CaCO3; HNO3; Ca(OH)2 </b>
<b> C. Na2CO3 ; H3PO4; NaCl; Na3PO4 </b>
<b>D.</b> CaCO3; Na3PO4<b> ; </b>CuSO4 ; KCl
<b>II. TỰ LUẬN : (6 điểm)</b>
Câu 1. (1đ) Cho biết các chất dưới đây thuộc loại hợp chất nào ? Viết công thức các chất đó:
Natrihiđrơxit; Cacbondioxit; Axit photphoric; Natri Clorua ;
Câu 2 (2đ) Viết các PTHH theo sơ đồ biến hóa sau (ghi điều kiện phản ứng nếu có).
Cu -> CuO -> H2O -> H2SO4 -> H2.
Câu 3: (2đ) Hịa tan hồn tồn 2,4gam kim loại magie vào dung dịch axit clohidric 14,6%
a) Viết PTHH của phản ứng.
b) Tính khối lượng dung dịch axit clohidric 14,6% đã dùng.
c) Tính số gam muối magie clorua (MgCl2) tạo thành và thể tích khí hidro sinh ra ở đktc.
<b>Bài làm:</b>
<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A A C B C B C D
<b>II. TỰ LUẬN : (6 điểm) </b>
<b>Câu 1: (1đ) (Mỗi công thức viết đúng và loại chất đúng (0,25đ) </b>
Natri hidroxit NaOH : Bazơ tan trong nước (kiềm)
Cacbonđioxit CO2 : Oxit axit
Axit photphoric H3PO4 : Axit
Natri Clorua NaCl : Muối.
<b>Câu 2: (2đ) (Mỗi PTHH viết đúng và đủ điều kiện (0,5đ) </b>
2Cu + O2 2CuO
CuO + H2 H2O + Cu
H2SO4 + Zn ZnSO4 + H2 (HS có thể dùng kim loại mạch khác)
<b>Câu 3: (3đ) </b>
a) PTHH : Mg + 2HCl MgCl2 + H2
1mol 2mol 1mol 1mol
0,1mol ? mol ?mol ?mol
nMg = m : M = 2,4 : 24 = 0,1mol
b) Qua PT ta có :
nHCl = 2nMg = 2 . 0,1 = 0,2mol
mHCl = n . M = 0,2 . 36,5 = 7,3gam.
mddHCl = m . 100 : C% = 7,3 . 100 : 14,6 = 50gam.
c) Qua PT ta có:
nMgCl2 = nH2 = nMg = 0,1mol
mMgCl = n . M = 0,1 . 95 = 9,5gam.
VH2 đktc = n . 22,4 lít = 0,1 . 22,4 = 2,24 lít.
to
to
0,25đ