Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.01 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I. </b>
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 1 ( )
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>C</i>
<i>x</i>
−
=
+
2. Tìm các giá trị của <i>m</i> để đường thẳng ( ) :<i>d</i> <i>y</i>=2<i>x</i>+<i>m</i> cắt đồ thị hàm số ( )<i>C tại hai điểm </i>
,
<i>A B sao cho độ dài AB nhỏ nhất </i>
<b>Câu II. </b>
1. Giải phương trình 3
: 2 cos <i>x</i>=2 cos<i>x</i>+2 tan 2<i>x</i>+sin .sin 2<i>x</i> <i>x</i>
2. Giải hệ phương trình:
1
2
2 2 2
( 2 1 1).2
log 2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
−
<sub>−</sub> <sub>−</sub>
− − =
<sub>= −</sub>
<b>Câu III. Tính thể tích khối trịn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi : </b>
0; ; 0; sin ( sin )
2
<i>x</i>= <i>x</i>=π <i>y</i>= <i>y</i>= <i>x x</i>+ <i>x</i>
<b>Câu IV. Cho hình hộp ABCDA B C D</b>′ ′ ′ ′ có các cạnh <i>AB</i>= <i>AD</i>=<i>AA′</i>=1 các góc phẳng tại đỉnh
<i>A</i> bằng 60 . Tính thể tích khối hộp ABCDA B C D0 ′ ′ ′ ′ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′
<i>và A C</i>′ ′
<b>Câu V. Cho các số thực dương ,</b><i>a b</i> thỏa mãn điều kiện: <i>a b</i>+ =2. Tìm giá trị nhỏ nhất của
2 4 2 4
1 1
2 6 9 2 6 9
<i>P</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>
= +
+ + + +
<b>Câu VI. </b>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy lập phương trình đường trịn có bán kính bé nhất tiếp xúc đồng
thời với trục Ox và đường tròn 2 2
4 8 11 0.
<i>x</i> +<i>y</i> − <i>x</i>− <i>y</i>+ =
<i>2. Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng ( ) : P</i> <i>x</i>+ + + =<i>y</i> <i>z</i> 2 0, ( ) : <i>Q</i> <i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 1 0.Lập
phương trình đường thẳng ( )<i>d song song với 2 mặt phẳng ( ), ( )P</i> <i>Q và cách hai mặt phẳng một </i>
đoạn bằng 3
<b>Câu VII. Tìm số phức </b><i>z thỏa mãn 2 điều kiện </i>
1
<i>z</i>
<i>i</i>
+ có modun bằng 2 và có acgumen bằng
12
π
<b>TR</b>ƯỜ<b>NG CHUYÊN KHTN </b>
ĐẠ<b>I H</b>Ọ<b>C QU</b>Ố<b>C GIA HÀ N</b>Ộ<b>I </b>