Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.94 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn : 27/03/2011</i>
<i>Tiết :57</i>
<i>Tuần kiểm tra :30</i>
1.1/ Kiến thức : HS biết được :Hợp chất hữu cơ. PTHH và tính theo PTHH
1.2/ Kỹ năng :Viết PTHH. Lựa chọn câu trả lời đúng.Tính theo PTHH
1.3/ Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, tích cực và nghiêm túc
trong kiểm tra.
<b> 2. MA TRẬN ĐỀ</b>
CHUẨN MỨC ĐỘ
NỘI DUNG KIẾN THỨC - KỸ NĂNG Nhận thức Thông hiểu Vận dụng
Etilen - KT: Nắm được kiến thức về etilen.
- KN: Chọn lọc kiến thức phù hợp.
Câu 1
(0,5ñ)
Axitaxetic - KT: Nắm được kiến thức về
Axitaxetic
- KN: Chọn lọc kiến thức phù hợp.
Câu 2
(0,5ñ)
Rượu etylic - KT: Nắm được kiến thức về Rượu
etylic
- KN: Chọn lọc kiến thức phù hợp.
Câu 3
(0,5ñ)
Metan - KT: Nắm được kiến thức về Metan
- KN: Chọn lọc kiến thức phù hợp.
Câu 4
(0,5ñ)
Phản ứng thế - KT: Nắm được kiến thức về phản
ứng thế
- KN: Chọn lọc kiến thức phù hợp.
Câu 5
(0,5ñ)
Phản ứng cộng - KT: Nắm được kiến thức về phản
ứng cộng
- KN: Chọn lọc kiến thức phù hợp.
Câu 6
(0,5ñ)
Phản ứng cộng , Phản
ứng thế - KT: Nắm được kiến thức về ứng cộng, phản ứng thế phản
- KN: So sánh kiến thức
Câu 7
( 2ñ )
Chuổi phản ứng. - KT: Nắm được kiến thức về chuổi
phản ứng.
- KN: lựa chọn chất phản ứng .
Câu 8
( 3đ )
Tính theo PTHH - KT: Nắm được kiến thức về tính
theo PTHH.
- KN: So sánh tính tốn nhanh kiến
thức
Câu 9
( 2 ñ )
TỔNG CỘNG: 9 Câu 50% 30% 20%
3.1/ Đề kiểm tra.
<i>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) </i> <i>Hãy khoanh tròn trước một chữ cái A, B, C, hoặc D </i>
<i>trước câu trả lời mà em cho là đúng.</i>
Caâu 1: (0,5 điểm) <i>Chất làm mất màu dung dịch Brôm laø:</i>
<i>A. CH4</i>
<i>B. C2H4</i>
<i>C. C3H8</i>
<i>D. C2H6</i>
Câu 2: (0,5 điểm) <i>Chất làm quỳ tím chuyễn sang màu đỏ là:</i>
<i>A. C2H5OH</i> <i>B. C6H6</i> <i>C. CH3COOH</i> <i>D. C6H12</i>
Câu 3: (0,5 điểm) <i>Chất khi cho Natri vào có thể sinh ra khí Hiđro là:</i>
<i>A. C2H5OH</i>
<i>B. CH3COOC2H5</i>
<i>C</i>.<i> C2H5Ona</i>
Câu 4: (0,5 điểm) <i>Chất phản ứng với khí Clo với điều kiện có ánh sáng làm chất xúc tác là:</i>
<i>A. C2H2</i>
<i>B. C6H6</i>
<i>C. C2H5OH</i>
<i>D. CH4</i>
<i>Câu 5: (0,5 điểm)</i> Dãy các chất tham gia phản
ứng thế là:
A<i>. CH4 , C2H2 , C6H6</i>
B. <i>CH4 , C2H4 ,C6H6</i> C. D. <i>CH4 , C6H6 , C2H6CH4 , C2H6 , C2H4</i>
<i>Câu 6: (0,5 điểm) </i>Dãy các chất tham gia phản ứng cộng là:
A. <i>C2H2 , C2H4 , CH4</i>
B<i>. C2H2 , C2H4 , C6H6</i>
C<i>. CH4, C2H2 , C3H4</i>
D<i>. CH4, C2H6 , C2H4</i>
<i> PHẦN B: TỰ LUẬN(7 điểm)</i>
Câu 7: Đặc trưng của phản ứng thế và phản ứng cộng là gì? ( 2 điểm )
Câu 8: (3 điểm) <i>Viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi chuyễn hóa sau:</i>
<i>C2H4</i> Rượu Etylic <i>CH3COOH</i> Etyl Axetat
Câu 9: (2 điểm)
<i>Cho 23 gam rượu Etylic tác dụng với Natri.</i>
<i>a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?</i>
<i>b) Xác định số mol rượu Etylic tham gia phản ứng ?</i>
<i>c) Tính thể tích khí Hiđro(H2) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn ?</i>
(Cho bieát: C = 12; O = 16; H = 1)
3.2/ Đáp án và biểu điểm.
<i>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) </i>
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D A D C B
<i>H2SO4đ</i>
Biểu điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<i>PHẦN B: TỰ LUẬN(7 điểm)</i>
Câu 7: Đặc trưng của phản ứng thế và phản ứng cộng là :
- Liên kết đơn. ( 1 điểm )
- Lieân kết đôi. ( 1 điểm )
Câu 7: (3 điểm)
PTHH :
@. <i>C2H4</i> + H2O ⃗<i>H</i>2 SO 4 <i>C2H5OH</i>(1ñ)
@. <i>C2H5OH + O2 </i> ⃗<sub>mengiaám</sub> <i><sub> CH3COOH + </sub></i><sub>H</sub><sub>2</sub><sub>O(1ñ)</sub>
@. <i>CH3COOH + C2H5OH </i> ⃗<i><sub>H</sub></i><sub>2 SO4</sub>
<i>Ñ</i> <i> CH3COO C2H5 + </i>H2O(1đ)
Câu 8: (2 điểm)
OTHH :
<i>a/ 2C2H5OH +</i> <i>2Na </i> <i> C2H5ONa + H2 </i> <i>↑</i> (0.5đ)
b/ Số mol rượu etylic :0,5 mol (0.5đ)
c/ Thể tích khí hiđro :5,6l (1đ)
Lớp <sub>HS</sub>Số Giỏi TL Khá TL TB TL Yếu TL Kém TL TBtrở
lên
TL
9a2
K9
<b> 4.1/ Đánh giá chất lượng bài làm của HS:</b>
- Ưu điểm :………
- Khuyết điểm : ………
<b> 4.2/Đánh giá chất lượng đề kiểm tra :</b>
- Ưu điểm :………
- Khuyết điểm : ………
Ưu điểm :
………
Tồn tại:
………
Nguyên nhân tồn tại:
……….
Hướng khắc phục :
………
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
LỚP:9A….
TÊN:………
ĐIỂM LỜI PHÊ
3.1/ Đề kiểm tra.
<i>PHẦN A: TRẮC NGHIỆM(3 điểm) </i> <i>Hãy khoanh tròn trước một chữ cái A, B, C, hoặc D </i>
<i>trước câu trả lời mà em cho là đúng.</i>
Câu 1: (0,5 điểm) <i>Chất làm mất màu dung dịch Brôm là:</i>
<i>E. CH4</i>
<i>F. C2H4</i>
<i>G. C3H8</i>
<i>H. C2H6</i>
Câu 2: (0,5 điểm) <i>Chất làm quỳ tím chuyễn sang màu đỏ là:</i>
<i>D. C2H5OH</i> <i>E. C6H6</i> <i>F. CH3COOH</i> <i>D. C6H12</i>
Caâu 3: (0,5 điểm) <i>Chất khi cho Natri vào có thể sinh ra khí Hiđro là:</i>
<i>A. C2H5OH</i>
<i>B. CH3COOC2H5</i>
<i>C</i>.<i> C2H5Ona</i>
<i>D. CH3COONa</i>
Câu 4: (0,5 điểm) <i>Chất phản ứng với khí Clo với điều kiện có ánh sáng làm chất xúc tác là:</i>
<i>E. C2H2</i>
<i>F. C6H6</i>
<i>G. C2H5OH</i>
<i>H. CH4</i>
<i>Câu 5: (0,5 điểm)</i> Dãy các chất tham gia phản
ứng thế là:
A<i>. CH4 , C2H2 , C6H6</i>
B. <i>CH4 , C2H4 ,C6H6</i>
C. <i>CH4 , C6H6 , C2H6</i>
D. <i>CH4 , C2H6 , C2H4</i>
<i>Câu 6: (0,5 điểm) </i>Dãy các chất tham gia phản ứng cộng là:
A. <i>C2H2 , C2H4 , CH4</i>
B<i>. C2H2 , C2H4 , C6H6</i>
C<i>. CH4, C2H2 , C3H4</i>
D<i>. CH4, C2H6 , C2H4</i>
<i> PHẦN B: TỰ LUẬN(7 điểm)</i>
Câu 8: (3 điểm) <i>Viết phương trình hóa học hồn thành chuỗi chuyễn hóa sau:</i>
<i>C2H4</i> Rượu Etylic <i>CH3COOH</i> Etyl Axetat
Câu 9: (2 điểm)
<i>Cho 23 gam rượu Etylic tác dụng với Natri.</i>
<i>a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra ?</i>
<i> b/ Xác định số mol rượu Etylic tham gia phản ứng ?</i>
<i> c/ Tính thể tích khí Hiđro(H2) sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn ?</i>
(Cho biết: C = 12; O = 16; H = 1)
<i>H2SO4đ</i>