Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.17 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Bài 1.</i>
Nhận biết : phenol; glixerol; stiren; toluen; axeton
Đáp án:
+ Dùng Cu(OH)2 nhận biết glixerol
Hiện tượng: tạo dd màu xanh
Ptr: 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 (C3H5(OH)2O)2Cu + 2H2O
+ Dùng dd Br2 nhận biết phenol
Hiện tượng: tạo kết tủa trắng
Ptr: C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 +3 HBr
+ Dùng dd Br2 nhận biết stiren
Hiện tượng: mất màu dung dịch brom
Ptr : C6H5C2H3 + Br2 C6H5C2H3Br2
+ Dùng dd KmnO4, đun nóng nhận biết toluen
Hiện tượng: Mất màu dd thuốc tím
Ptr: C6H5CH3 + 2KmnO4 C 6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O
- Còn lại là axeton
<i>Bài 2.</i>Một kim loại có (hóa trị khơng đổi) tác dụng với HNO3 tạo ra 2 khí NO với NO2 và
muối nitra kim loại.Hãy viết CT tổng quát trong mỗi trường hợp sau
<i>Bài 3.</i> Nhận biết chỉ với một thuốc thử các dung dịch sau: NaOH; Na2CO3; NH4CL; NaCL
- Đầu tiên cho quỳ tím vào nhận được NaOH
-> cho NaOH tác dụng với 3 chất còn lại
+ chất ngửi thấy mùi khai là: NH4CL-> pt: NH4CL + NaOH -> NaCL + H2O + NH3(mùi
khai)
+ cịn lại NaCL và chất khơng pư là: Na2CO3
- Đem 2 chất cịn lại đun nóng và dẫn qua dung dịch Ca(OH)2
Hiện tượng: thấy kết tủa trắng -> Na2CO3
Pt: - Na2CO3 -> NaO + CO2
- CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O