Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi thu mon hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.74 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD-ĐT NGHỆ AN <b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HOC LÀN 2- NẮM 2012</b>


TRƯỜNG THPT BẮC N THÀNH Mơn: <b>Hóa học. Khối A, B. </b><i><b>Thời gian làm bài 90 phút</b></i>


<b>Mã đề 497</b>


( Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC) : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; K = 39; Ba = 137; Al=27; Cl =
35,5; S = 32; Ag = 108; P = 31; Cu = 64 ; Ca = 40)


<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40)</b>


<b> Câu 1.</b> A là hỗn hợp khí gồm SO và CO có tỉ khối so với H là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lit dung dịch KOH


1,5aM, sau phản ứng thu được M gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là:


<b> </b>A. m= 203a B.m=193,5a C.m=129a D. M=184a


<b>Câu2</b>. Cho (1) Etanol; (2) Vinylaxetilen; (3) Isopren (4) 2-phenyletan- 1- ol. Tập hợp nào có thể điều chế được cao su buna - S
bằng 3phản ứng.


A. (1) + (3) B.(1) + (4) C.(2) + (3) D. (2) + (4)


<b> Câu 3</b>. cho sơ đồ phản ứng sau X + HSO(đặc, nóng)  Fe + SO + HO


Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 4</b>: Từ Sacarozo và các chất vơ cơ cần thiết có đủ cần tối thiểu bao nhiêu phản ứng điều chế axit acrylic?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4



<b>Câu 5</b>: Cho các chất sau NaOH, HCl, NH, CHCOONa, Ba(OH), NaCl. Có bao nhiêu chất khi cho vào dung dịch CHCOONa sẽ


làm tăng độ điên li axit? ( Giả sử khi thêm vào khơng khí dung dịch thay đổi)?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 6:</b> Cho các kêt luân sau:


(1) Sục khí HS vào dung dịch KMnO trong mơi trường HSO lỗng thấy xuất hiện kết tủa.
(2) Nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều từ trái sang phải: HF, HCl, HBr, HI.


(3) Tất cả các kim loại khi tác dụng với khi nitơ muốn xảy ra các phản ứng thì cần phải đun nóng.
(4) 3 axit HCOOH, CHCOOH, CHCOOH tan vơ hạn trong nước.


(5) Khi thay H ở nhóm cacbxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng gốc R- của ancol thì được este.
Số kết luận đúng là:


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


Câu 7: Đốt cháy hoàn tồn một lượng hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken cần dùng vừa đủ 0,7 mol O thu được 0,4 mol
CO. Công thức của ankan đó là:


A. CH B. CH C.CH D. CH


Câu 8: Trong công thức CS, Tổng số các đôi electron tự do chưa tham gia liên kết là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 9: Trường hợp <b>không</b> xảy ra phản ứng hóa học là:


A. Sục khí CO vào dung dich KMnO


B. Sục khí O vào dung dịch KI.


C. Sục khí CO vào dung dịch Na[Al(OH)] hoặc NaAlO
D. Sục khí NO vào dung dịch NaOH


Câu 10. Hòa tan 7,82gam XNO vào nước thu được dung dịch A. Điện phân dung dịch A với cừng độ dòng điện là 1,93A, điện cực trơ.
Nếu thời gian điện phân là t giây thì thu được kim loại tại catot 0,1792l khí (đkct) tại atnot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu
được 0,56l khí ở đkc. Xác định X, t?


A. Ag, 800 (s) B. Ag, 1600 (s) C. Ag, 1200 (s) D. Ag, 1800 (s)


Câu 11. Hòa tan hỗn hợp X gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lit khí ở đkc và còn lại m gam kim loại ko tan.
Oxi hóa m gam kim loại đó thu được (1,25m + a) gam oxit, trong đó a>0. Nồng độ mol/lit của dung dịch HCl là


A. 2,00 m B. 2,50M C. 1,50 M D. 2,75M


Câu 12. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, 10m/17 gam chất rắn khơng tan
và 2,688lít H ở đktc. Thể tích dung dịch HNO 1M lỗng ít nhất cần dùng để hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X là (biết rằng sản
phẩm khử N là NO duy nhất )


A. 0,88 lit B.0,72 lit C. 0,8 lít D.0,48lít


Câu 13. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X gồm: HCOOH, CHCOOH, CH=CH-COOH. Cho toàn sản phẩm cháy vào dung dịch nước
vôi trong dư thấy thu được 60 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 24,6 gam. Số mol của CH=CH-COOH trong hỗn hợp X là


A. 0,20 B. 0,15 C.0,05 D.0,10


Câu 14. Đem Nung hỗn hợp A (gồm 2 kim loại x mol Fe và 0,15mol Cu) trong khơng khí một thời gian thu được 63,2 gam hỗn hợp B


gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các Oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch HSO( đăch, nóng,
dư) thì thu được 0,3 mol SO (Sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của x là:


A. 0,7 mol B. 0,5 mol C. 0,6 mol D. 0,4 mol


Câu 15. Cho 300ml dung dịch NaHCO x (M) và NaCO y (M). Thêm từ từ dung dịch HCl z (M) vào dung dịch trên đến khi bắt đầu có
khí bay ra thì dừng lại thấy hết t (ml). Mối liên hệ giữa x, y, z, t là:


A. z.t =150y B. z.t = 100xy C. z.t = 300y D. z.t = 300 xy


Câu 16. Cho các chất sau: axit oxalic, axit acrilic, axit oleic, axit silixic, axit clohidric, axit hipocloro, natriclorua. Có bao nhiêu chất vơ
cơ?


A. 5 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 17. Cho 0,18 gam một đơn chất R tác dụng với lượng dư dung dịch HSO đặc nóng thu được khí A (biết sản phẩm khử
của S là SO duy nhất). Thu toàn bộ khí A vào dung dịch Ca(OH) dư thấy xuất hiện 5,1gam kết tủa. Nếu cho 0,18 gam R tác dụng
với dung dịch HNO ( đặc, nóng, dư) thì thể tích khí thu được (đktc) là bao nhiêu ( biết sản phẩm khử của N là NO duy nhất) ?


A. 1,344lít B. 1,68 lít C. 1,792lít D. 2,016 lít


Câu 18. Hỗn hợp X gồm CH và H ( có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2). Lấy 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X nung nóng có xúc tác Ni. Sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Brom dư thấy bình Brom tăng 3 gam và cịn lại V lít (đktc) hỗn hợp
khí Z khơng bị hấp thụ. Tỷ khối của Z so với hidro bằng . Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 19. Số miligam KOH cần để trung hòa axit béo tự do trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo. Tính khối lượng dung
dịch NaOH 30% cần để trung hịa lượng axit béo tự do có trong 5 gam chất béo có chỉ số axit bằng 5,6?


A. 93,33 (mg) B. 66,67 (mg) C. 1,2 (mg) D. 59,67 (mg)



Câu 20. Cho các kết luận sau:


(1) Các dung dịch peptit đều hòa tan Cu(OH) thu được phức chất có màu tím đặc trưng.
(2) Andehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl.


(3) Quấn một dây đồng vào một thanh sắt để ngồi trời thì thanh sắt bị ăn mịn điện hóa.
(4) Để phân biệ glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch brom.


(5) Tinh bột và xenlulozơ có nhóm OH hemiaxetal nên có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(6) Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể sử dụng: NaOH, NaCO, NaPO, Ca(OH) ( vừa đủ).
Số kết luận đúng là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 21. Để xác định độ rượu của một lọa rượu etylic (ký hiệu X) người ta lấy 10ml rượu X cho tác dụng hết với Na thu
được 2,564 lít H (đktc). Tính độ rượu của X, biết d = 0,8 g/ml?


A. 87,5o <sub>B. 85,7</sub>o <sub>C. 91,0</sub>o <sub>D. 92,5</sub>o


Câu 22. Cho 0,15 mol hỗn hợp X gồm HNCH(COOH) (axit glutamic) và (HN)CHCOOH (lysin) vào 200ml dung dịch HCl 1M, thu
được dung dịch Y, Y phản ứng vừa hết với 400ml dung dịch NaOH 1M. Số mol axit glutamic trong 0,15 mol hỗn hợp X là:


A. 0,075 B.0,125 C. 0,050 D. 0,100


Câu 23. Tổng hệ số các chất (tối giản) của phản ứng giữa natri cromic (NaCrO) với brom trong dd NaOH là:


A. 42 B. 21 C. 25 D. 37


Câu 24. Công thức đơn giản nhất của X là (CHClO). Công thức đơn giản nhất của X là:
A. CHClO B. CHClO C. CHClO D. CHClO



Câu 25. Cho các kết luận sau:


(1) Sắt là chất xúc tác của phản ứng giữa benzen với khí Clo (nung nóng) tạo clobenzen.
(2) Oleum có cơng thức tổng qt là HSO.nSO.


(3) Nhóm -OH và vịng benzen có sự ảnh hưởng qua lại giữa cá nguyên tử trong phân tử phenol.
(4) Tách nước liên phân tử ở điều kiện thích hợp từ n phân tử ancol tạo tối đa n! ete.


Số kết luận đúng là:


A. (1) B. 2 C. 3 D. 4


Câu 26. Hỗn hợp M gồm hai kim loại X, Y có hóa trị khơng đổi. Oxi hóa hồn tồn 6,3 gam M trong oxi dư thu được 11,1
gam hỗn hợphai oxit. Mặt khác, nếu lấy 12,6 gam M hịa tan hết trong dung dịch HCl thì thu được V lit H (dktc). Giá trị của V là:


A. 13,44 B. 8,96 C. 4,48 D. 6,72


Câu 27. cho biet 0,95 gam MnO không tinh khiết tác dụng vừa đủ với 0,855 gam axit oxalic trong môi trường axit
sunfuric theo phản ứng: MnO +HCO +HSO MnSO+2CO +2HO tính % tạp chất có trong MnO?


A. 8% B.10% C.13% D.15%


Câu 28. Nung 28,8g muối natri của một axit đơn chức với NaOH (CaO xúc tác,to <sub>) chỉ thu được 21,2g xôđa và một</sub>
hiđrocacbon duy nhất.Đó là muối của axit nào?


A. CHCOONa B. NaOOC-CH-COONa C. CHCHCOONa D. CHCOONa


Câu 29. cho 13,8 gam chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là CH tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO trong NH, thu
được 45,9 gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên.



A. 5 B. 4 C. 6 D. 2


Câu 30. Cho sơ đồ: FeO + dd HI (dư)  X + Y + HO


Biết X và Y là sản phẩm cuối cùng của q trình chuyển hóa. Các chất X và Y là:


A. FeI và I B.Fe và I C.FeI và FeI D.FeI và I


Câu 31. Đung nóng 22,12 gam KMnO thu được 21,16 g hỗn hợp chất rắn. cho hỗn hợp rắn tác dụng với dd HCl (đặc, dư) thì lượng
khí Clo thốt ra là ( hiệu suất phản ứng là 100%)


A. 0,29 mol B.0,49 mol C. 0,26 mol D. 0,17 mol


Câu 32. Hỗn hợp khí X gồm CH, CH có = 23,5. Trộn V (lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn
V(lít) X với V(lít) hiđrocacbonY được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết V - v=11,2 (lít); các khí đều đo ở đktc. Cơng thức của Y là:


A. CH B. CH C. CH D. CH


Câu 33. Hịa tan hồn tồn m gam Al(NO) vào nước được dung dich X. nếu cho 0,51 mol KOH vào X thì thu được 3x gam kết tủa.
Mặt khác nếu cho 0,57 mol KOH vào X thì thu được x gam kết tủa. Giá trị của m là:


A.21.30 B. 39,405 C. 31,95 D. 42,60


Câu 34. Oxi hóa 13,8 gam etanol (hơi) thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etano dư. Cho toàn bộ X tác dụng
với natri (dư) thu được 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng etanol đã bị oxi hóa tạo ra axit là:


A. 4,60 gam B. 2,30 gam C.9,20 gam D.6,90 gam


Câu 35. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:



A (1)<sub> A </sub>(2)<sub> A</sub>(3)<sub> A</sub>(4)<sub> A </sub>(5)<sub> Poli(vinyl axetat).</sub>


Biết số nguyên tử C trong phân tử A ít hơn trong phân tử A là 1 nguyên tử.các chất A và
A. propen và anđehit acrylic B.axetilen và axit axetic C.axetilen và axit acrylic D. etan và etyl axetat


Câu 36. Từ 150 kg metyl metacrylat có thể điều chế được m kg thủy tinh hữu cơ (plexiglas) với hiệu suất 90%. Giá trị của m là:


A.135n B.150 C.135 D.150n


Câu 37. Thực hiện các thí nghiêm sau:


(1) Cho FeCl vào dung dịch KmnO có HSO lỗng (2) Sục khí HS vào dung dịch FeCl
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO loãng (4) Sục khí SO vào dung dịch NaCO
(5) Cho FeSO vào dung dịch HSO đặc


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là:


A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


Câu 38. Chia 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch HSO đặc nóng
(dư) thu được 6,72 lít SO ( sản phẩm khử duy nhất, đktc). Hòa tan 2 trong 550ml dung dịch AgNO 1M, kết thúc phản ứng
thu được dung dịch Y. Nồng độ mol của Fe(NO) trong dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng thay đơii trong q trình phản ứng) là:


A. 0,182 M B.0,091M C. 0,181M D.0,363M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. cao su thiên nhiên + nHCl cao su hidro hóa.
C. polistiren 300oC<sub> n-stiren </sub>


D. nhựa rezol 150oC<sub> nhựa rezit + nHO.</sub>



Câu 40. Hỗn hợp bột X gồm BaCO, Fe(OH), Al(OH), CuO, MgCO. Nung X trong khơng khí đến khối lượng khơng đỏi được
hỗn hợp rắn A. cho A vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chưa 2 chất tan và phần không tan C. Cho khí CO dư qua bình
chứa C nung nóng được hỗn hợp rắn E (cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:


A. 3 đơn chất B. 2 đơn chất và 2 hợp chất C.1 đơn chất và 2 hợp chất D. 2 đơn chất và 1 hợp chất


<b>II. PHẦN RIÊNG: Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần (phần A hoặc phần B)</b>
<b>A. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) </b>


Câu 41. Cho các chất: NHCl, NaCO, NaF, HCO, KNO, HclO, KclO. Trong các chất trên, số chất mà phân tử vùa có liên kết ion vừa
có liên kết cộng hóa trị là:


A. 4 B. 3 C. 5 D. 6


Câu 42. Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng 100ml dung dịch HSO 2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi nào sau đây <b>không</b> làm thay đổi
tốc độ phản ứng?


A. Tăng nhiệt độ lên 50o<sub>C </sub>


B. Thay 100ml dung dịch HSO 2M bằng 200ml dung dịch HSO 1M
C. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột


D. Thêm 100ml dung dịch HSO trên nữa.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.


B. Trong peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử HNRCOOH, số liên kết peptit là (n - 1)
C. Dung dịch cac amino axit đều khơng làm đổi màu quỳ tím.



D. Phân tử các amino axit chỉ có 1 nhóm amino.


Câu 44. Trong các chất Xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit axetic, glucozo, fructozo, etyl axetat,
vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


Câu 45. Dung dịc X gồm Al3+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, 0,1 mol Na</sub>+<sub>, 0,2 mol SO</sub>2-<sub>, 0,3 mol Cl</sub>-<sub>. Cho V lít dung dịch NaOH 1, vào dung dịch X để thu được</sub>
kết tủa lớn nhất thì giá trị V là:


A. 0,8 B. 0,3 C. 0,6 D. 1,2


Câu 46. Chia m gam hỗn hợp X gồm FeS và CuS thành hai phần bằng nhau. Cho phần 1 phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu
được 2,24 lít khí(đktc). Hịa tan hết phần 2 trong dung dịch HNO lỗng (dư), sinh ra 15,56 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị
của m là:


A. 46,4 B. 34,8 C. 23,2 D. 58,0


Câu 47. Cho dung dịch Ba(HCO) lần lượt tác dubgj với các dung dịch sau: NaOH, NaHSO, HCl, KHCO, KCO, HSO. Số trường hợp
xảy ra phản ứng và số trường hợp có kết tủa lần lượt là:


A. 4 và 4 B.6 và 5 C. 5 và 2 D.5 và 4


Câu 48. Cho các phản ứng:


NaSO + HSO  Khí X FeS + HCl  Khí Y
NaNO + NHCl


<i>o</i>



<i>t</i>


 

<sub> khí Z</sub> <sub>KmnO </sub>

 

<i>to</i> <sub>Khí T</sub>
Các khí tác dụng với clo là:


A. X, Y, Z, T. B. X, Y, Z C. Y, Z D. X, Y


Câu 49. Cho các phản ứng: (1) Cu(NO)


<i>o</i>


<i>t</i>


 

<sub>(2) Cl + KOH </sub>

 

<i>to</i>
(3) HO

  

<i>MnO</i>2 (4) NO +KOH <sub></sub>


(5) Br + SO + HO<sub></sub> (6) KmnO


<i>o</i>


<i>t</i>


 


Số phản ứng tự oxi hóa khử là:


A. 4 B. 3 C. 2 D. 5


Câu 50. Cho dung dịch chứa 0,2 mol HPO tác dụng với dung dịch chứa a mol NaOH vừa đủ sau phản ứng thu được dung dịch chứa
26,2 gam muối. Tính a?



A. 0,20 B. 0,25 C. 0,30 D. 0,45


<b>B. Theo chương trình năng cao (10 câu: từ 51 đến câu 60)</b>


Câu 51. Khối lượng của một đoạn poli (ure-fomandehit) là 2232u thì số mắt xíchtrong đoạn mạch đó là:


A. 38 B. 30 C. 31 D. 28




Câu 52. Một mol chất phản ứng được với dung dịch chứa tối đa bao nhiêu mol NaOH?


A. 3 B. 4 C. 2 D. 1


Câu 53. Cho phản ứng có cân bằng: RCOOH + R’OH

RCOOR’ + HO. Tính hằng số cân bằng biết khi đặt trạng thái cân bằng có
1 mol axit, 1 mol ancol, 2 mol este và 2 mol nước?


A. 2 B. 4 C. 3 D. 1


Câu 54. Có dung dịch X gồm (KI và hồ tinh bột). Cho lần lượt từng chất sau: O, Cl, O, AgNO tác dụng với dung dịch X. Số chất làm
dung dịch X chuyển sang màu xanh là:


A. 2 chất B. 4 chất C. 1chất D. 3chất


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×