Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

De thi thu DH so 2co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.82 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
<b>KHOA TOÁN – TIN </b>


<b></b>


---ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010
<b>MƠN: TỐN </b>


Thời gian làm bài<i>:</i> 180 phút <i>(khơng k</i>ể<i><sub> th</sub></i>ờ<i><sub>i gian giao </sub></i>đề<i><sub>)</sub></i>
---


<i> ( </i>Đề<i><sub> thi g</sub></i>ồ<i><sub>m 2 trang ) </sub></i>


<b>I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH</b> (<i>7,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>)


<b>Câu I:</b> (<i>2,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>) Cho hàm s<sub>ố</sub> <i><sub>y</sub></i>=<i><sub>x</sub></i>4−<sub>2</sub><i><sub>m x</sub></i>2 2+<i><sub>m</sub></i>4+<sub>2</sub><i><sub>m</sub></i> (<i>1</i>), với <i>m</i> là tham số.


<b>1.</b> Khảo sát sự biến thiên và vẽđồ thị của hàm số (<i>1</i>)khi <i>m</i>=1.


<b>2.</b> Chứng minh đồ thị hàm số (<i>1</i>) ln cắt trục <i>Ox</i> tại ít nhất hai điểm phân biệt,


với mọi <i>m</i><0.
<b>Câu II:</b> (<i>2,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>)<i><sub> </sub></i>


<i> </i> <b>1.</b> Giải phương trình :


2sin 2 4sin 1
6


<i>x</i> π <i>x</i>



 


+ + =


 


  .


<b> 2.</b> Tìm các giá trị của tham số <i>m</i> sao cho hệ phương trình 2


1


<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>xy</i>


− =





+ =


 có nghiệm
duy nhất.


<b>Câu III:</b> (<i>2,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>)<i><sub> </sub></i>


<b> 1.</b> Tìm nguyên hàm của hàm số

( )

(

)




(

)



2
4


1
2 1


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>



=


+ .


<b> 2. </b>Với mọi số thực dương <i>x y z</i>; ; thỏa điều kiện <i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>≤1. Tìm giá trị nhỏ nhất


của biểu thức: <i>P</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 2 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


= + + + <sub></sub> + + <sub></sub>


 .



<b>Câu IV:</b> (<i>1,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>) Cho kh<sub>ố</sub>i t<sub>ứ</sub> di<sub>ệ</sub>n <i><sub>ABCD</sub></i>. Trên các c<sub>ạ</sub>nh <i><sub>BC</sub></i>, <i><sub>BD</sub></i>, <i><sub>AC</sub></i> l<sub>ầ</sub>n l<sub>ượ</sub>t l<sub>ấ</sub>y
các điểm <i>M</i>, <i>N</i>, <i>P</i> sao cho <i>BC</i> =4<i>BM BD</i>, =2<i>BN</i> và <i>AC</i> =3<i>AP</i>. Mặt phẳng (<i>MNP</i>) chia


khối tứ diện <i>ABCD</i> làm hai phần. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần đó.
<b>II. PHẦN RIÊNG</b> (<i>3,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>)


<b>Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B. </b>
<i><b>A. Theo chương trình Chuẩn </b></i>


<b>Câu Va:</b> (<i>1,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m </sub></i>)Trong m<sub>ặ</sub>t ph<sub>ẳ</sub>ng t<sub>ọ</sub>a <sub>độ</sub> (<i><sub>Oxy</sub></i>), cho<i><sub> đườ</sub></i>ng th<sub>ẳ</sub>ng

<sub>( )</sub>

<i><sub>d</sub></i> <sub>: 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><i><sub>y</sub></i><sub>−</sub><sub>4 0</sub><sub>=</sub> .
Lập phương trình đường trịn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (<i>d</i>).
<b>Câu VIa:</b> (<i>2,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>)<i><sub> </sub></i>


<b> 1. </b>Giải phương trình : 2<i>x</i>log4<i>x</i> =8log2 <i>x</i>.


<b>2. </b>Viết phương trình các đường thẳng cắt đồ thị hàm số 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=


− tại hai điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>B. Theo chương trình Nâng cao</b></i>



<b>Câu Vb:</b> (<i>1,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>)<i><sub> </sub></i>Trong không gian <i><sub>Oxyz </sub></i>, cho các <sub>đ</sub>i<sub>ể</sub>m


(

1;3;5 ,

)

(

4;3;2 ,

)

(

0;2;1

)



<i>A</i> − <i>B</i> − <i>C</i> . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác <i>ABC</i>.
<b>Câu VIb:</b> (<i>2,0 </i>đ<i><sub>i</sub></i>ể<i><sub>m</sub></i>)


<b>1. </b>Giải bất phương trình :


2 1 log

(

+ 2<i>x</i>

)

log4<i>x</i>+log8<i>x</i><0.


<b>2.</b> Tìm <i>m</i> đểđồ thị hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3+

(

<i>m</i>−5

)

<i>x</i>2−5<i>mx</i> có điểm uốn ở trên đồ thị


hàm số <i>y</i>= <i>x</i>3.


………...<b>HẾT</b>...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI


<b>KHOA TOÁN - TIN </b> ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2010 ĐÁP ÁN
<b>Mơn thi: TỐN </b>


<b>CÂU </b> <b>Ý </b> <b>NỘI DUNG </b> ĐIỂM


Khi <sub>1</sub> 4 <sub>2</sub> 2 <sub>3</sub>


<i>m</i>= ⇒ <i>y</i>=<i>x</i> − <i>x</i> + .


Tập xác định D=<b>R .</b> <i><b>0,25 đ </b></i>



Giới hạn: lim ; lim


<i>x</i>→−∞<i>y</i>= +∞ <i>x</i>→+∞<i>y</i>= +∞.


(

)



3 2


' 4 4 4 1


<i>y</i> = <i>x</i> − <i>x</i>= <i>x x</i> − . <i>y</i>' 0= ⇔<i>x</i>=0,<i>x</i>= ±1. <i><b>0,25 đ </b></i>


Bảng biến thiên:


Hàm số đồng biến trên khoảng

(

−1;0 , 1;

) (

+∞

)

và nghịch biến


trên khoảng

(

−∞ −; 1 , 0;1

) (

)

.


Hàm sốđạt CĐ tại <i>x</i>=0,<i>y<sub>CD</sub></i> =3 và đạt CT tại <i>x</i>= ±1,<i>y<sub>CT</sub></i> =2.


<i><b>0,25 đ </b></i>
<i><b>Ý 1 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


Đồ thị cắt Oy tại (0;3). Đồ thịđối xứng qua Oy. <i><b>0,25 đ </b></i>


Phương trình HĐGĐ của đồ thị (1) và Ox:


4 <sub>2</sub> 2 2 4 <sub>2</sub> <sub>0</sub>



<i>x</i> − <i>m x</i> +<i>m</i> + <i>m</i>= (∗). <i><b>0,25 đ </b></i>


Đặt <i>t</i> =<i>x</i>2

(

<i>t</i>≥0

)

, ta có : <i>t</i>2−2<i>m t</i>2 +<i>m</i>4+2<i>m</i>=0(∗∗). <i><b><sub>0,25 đ </sub></b></i>


Ta có : ∆ = −' 2<i>m</i>>0 và <i>S</i>=2<i>m</i>2 >0 với mọi <i>m</i>>0.


Nên PT (∗∗) có nghiệm dương. <i><b>0,25 đ </b></i>
<i><b>Câu I </b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>) </b>


<i><b>Ý 2 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


KL: PT (∗) có ít nhất 2 nghiệm phân biệt (đpcm). <i><b>0,25 đ </b></i>


PT ⇔ 3 sin 2<i>x</i>+cos 2<i>x</i>+4sin<i>x</i>− =1 0


2


2 3 sin cos<i>x</i> <i>x</i> 2sin <i>x</i> 4sin<i>x</i> 0


⇔ − + = . <i><b>0,25 đ </b></i>


(

)



2 3 cos<i>x</i> sin<i>x</i> 2 sin<i>x</i> 0



⇔ − + = . <i><b>0,25 đ </b></i>


Khi : sin 3 cos 2 sin 1 5 2


3 6


<i>x</i>− <i>x</i>= ⇔ <sub></sub><i>x</i>−π <sub></sub>= ⇔<i>x</i>= π +<i>k</i> π


  . <i><b>0,25 đ </b></i>


<i><b>Ý 1 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


Khi: sin<i>x</i>=0⇔<i>x</i>=<i>kπ</i> .


KL: nghiệm PT là , 5 2
6


<i>x</i>=<i>k</i>π <i>x</i>= π +<i>k</i> π . <i><b>0,25 đ </b></i>


Ta có : <i>x</i>=2<i>y</i>−<i>m</i>, nên : 2<i>y</i>2−<i>my</i> = −1 <i>y</i>. <i><b>0,25 đ </b></i>


PT


1
1


2



<i>y</i>


<i>m</i> <i>y</i>
<i>y</i>







⇔


= − +





( vì y = 0 PTVN). <i><b><sub>0,25 đ </sub></b></i>


<i><b> Câu II </b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>) </b>


<i><b>Ý 2 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Lập BTT. KL: Hệ có nghiệm duy nhất ⇔<i>m</i>>2. <i><b>0,25 đ </b></i>


Ta có:

( )




2 ,


1 1 1


. .


3 2 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
− −
   
= <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
+ +


    . <i><b>0,50 đ </b></i>


<i><b>Ý 1 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


KL:

( )



3


1 1


9 2 1



<i>x</i>


<i>F x</i> <i>C</i>


<i>x</i>




 


= <sub></sub> <sub></sub> +
+


  . <i><b>0,50 đ </b></i>


Áp dụng BĐT Cô-si : 18<i>x</i> 2 12


<i>x</i>


+ ≥ (1). Dấu bằng xảy ra khi
1


3


<i>x</i>= .


<i><b>0,25 đ </b></i>


Tương tự: 18<i>y</i> 2 12



<i>y</i>


+ ≥ (2) và 18<i>z</i> 2 12
<i>z</i>


+ ≥ (3). <i><b>0,25 đ </b></i>


Mà: −17

(

<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>

)

≥ −17 (4). Cộng (1),(2),(3),(4), ta có:
19


<i>P</i>≥ . <i><b>0,25 đ </b></i>


<i><b>Câu III </b></i>
<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>) </b>


<i><b>Ý 2 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


1
19


3


<i>P</i>= ⇔<i>x</i>= <i>y</i>=<i>z</i>= . KL: GTNN của <i>P</i> là 19. <i><b>0,25 đ </b></i>


Gọi T là giao điểm của MN với CD; Q là giao điểm của PT


với AD.



Vẽ DD’ // BC, ta có: DD’=BM ' 1
3


<i>TD</i> <i>DD</i>


<i>TC</i> <i>MC</i>


⇒ = = .


<i><b>0,25 đ </b></i>


Mà: 1 / / 2


3 3


<i>TD</i> <i>AP</i> <i>QD</i> <i>DP</i> <i>CP</i>


<i>AT</i> <i>DP</i>


<i>TC</i> = <i>AC</i> = <i>QA</i> <i>AT</i> <i>CA</i>


⇒ ⇒ <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub> <sub>. </sub> <i><b><sub>0,25 đ </sub></b></i>


Nên: .


.
.


1 3 1 1



. .


3 5 5 10


<i>A PQN</i>


<i>A PQN</i> <i>ABCD</i>


<i>A CDN</i>


<i>V</i> <i><sub>AP AQ</sub></i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> = <i>AC AD</i> = = ⇒ = (1) <i><b>0,25 đ </b></i>


<i><b>Câu IV </b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>) </b>


Và .
.


2 3 1 1


. .


3 4 2 4


<i>C PMN</i>



<i>ABMNP</i> <i>ABCD</i>


<i>C ABN</i>


<i>V</i> <i>CP CM</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>V</i> =<i>CA CB</i> = =


⇒ = (2).


Từ (1) và (2), suy ra : 7
20


<i>ABMNQP</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> = <i>V</i> .


KL tỉ số thể tích cần tìm là 7


13hoặc
13


7 .


<i><b>0,25 đ </b></i>


Gọi <i>I m m</i>

(

; 2 −4

) ( )

∈ <i>d</i> là tâm đường trịn cần tìm. <i><b>0,25 đ </b></i>



Ta có: 2 4 4, 4


3


<i>m</i> = <i>m</i>− ⇔<i>m</i>= <i>m</i>= . <i><b>0,25 đ </b></i>


Khi: 4


3


<i>m</i>= thì PT ĐT là


2 2


4 4 16


3 3 9


<i>x</i> <i>y</i>


   


− + + =


   


    . <i><b>0,25 đ </b></i>


<i><b>Câu Va </b></i>
<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>) </b>



Khi: <i>m</i>=4 thì PT ĐT là

(

<i>x</i>−4

)

2+

(

<i>y</i>−4

)

2 =16. <i><b>0,25 đ </b></i>


ĐK : <i>x</i>>0. Ta có: 1 log+ <sub>2</sub><i>x</i>log<sub>4</sub><i>x</i>=3log<sub>2</sub> <i>x</i>. <i><b>0,25 đ </b></i>
Đặt <i>t</i> =log<sub>2</sub><i>x</i>.Ta có: <i>t</i>2−3<i>t</i>+2 0= ⇔ =<i>t</i> 1,<i>t</i>=2. <i><b>0,25 đ </b></i>
<i><b> Câu VIa</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>) </b>


<i><b>Ý 1 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Khi: <i>t</i> =2 thì log<sub>2</sub> <i>x</i>=2⇔<i>x</i>=4( )<i>th</i> . KL: Nghiệm PT


2, 4


<i>x</i>= <i>x</i>= . <i><b>0,25 đ </b></i>


Ta có: 1 1
2


<i>y</i>


<i>x</i>


= +


− <i><b>0,25 đ </b></i>



Suy ra: <i>x y</i>; ∈<i>Z</i> ⇔<i>x</i>−2= ± ⇔1 <i>x</i>=3,<i>x</i>=1 <i><b>0,25 đ </b></i>


Tọa độ các điểm trên đồ thị có hồnh độ và tung độ là


những số


nguyên là <i>A</i>

(

1;0 ,

)

<i>B</i>

(

3; 2

)



<i><b>0,25 đ </b></i>
<i><b>Ý 2 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


KL: PT đường thẳng cần tìm là <i>x</i>−<i>y</i>− =1 0. <i><b>0,25 đ </b></i>


Ta có: <i>AB</i>= −

(

3;0; 3−

)

⇒<i>AB</i>=3 2




. <i><b>0,25 đ </b></i>


Tương tự: <i>BC</i>=<i>CA</i>=3 2. <i><b>0,25 đ </b></i>


Do đó: ∆<i>ABC</i> đều, suy ra tâm I đường tròn ngoại tiếp


<i>ABC</i>


∆ là


trọng tâm của nó.



<i><b>0,25 đ </b></i>
<i><b>Câu Vb </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0đ</b></i><b>) </b>


KL: 5 8 8; ;
3 3 3


<i>I</i><sub></sub>− <sub></sub>


 . <i><b>0,25 đ </b></i>


ĐK :<i>x</i>>0. Đặt <i>t</i>=log<sub>2</sub><i>x</i>, ta có :

(

1

)

0
3


<i>t</i>
<i>t t</i>


+ + < <i><b>0,25 đ </b></i>


BPT <sub>3</sub>2 <sub>4</sub> <sub>0</sub> 4 <sub>0</sub>


3


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


⇔ + < ⇔ − < < . <i><b>0,25 đ </b></i>
<i><b>Ý 1 </b></i>



<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


KL: 4 log<sub>2</sub> 0 <sub>3</sub>1 1


3 <i>x</i> 2 2 <i>x</i>


− < < ⇔ < < . <i><b>0,50đ </b></i>


Ta có: <i>y</i>' 3= <i>x</i>2+2

(

<i>m</i>−5

)

<i>x</i>−5 ; " 6<i>m y</i> = <i>x</i>+2<i>m</i>−10. <i><b>0,25 đ </b></i>


" 0 5
3


<i>m</i>


<i>y</i> = ⇔<i>x</i>= − ; y’’đổi dấu qua 5
3


<i>m</i>
<i>x</i>= − .


Suy ra:

(

)

(

)



3


2 5 5 5


5
;



3 27 3


<i>m</i> <i>m m</i>


<i>m</i>
<i>U</i>


 <sub>−</sub> <sub>−</sub> <sub>−</sub> 


 + 


 


 


là điểm uốn


<i><b>0,50 đ </b></i>
<i><b> Câu VIb</b></i>


<b>(</b><i><b>2,0đ</b></i><b>) </b>


<i><b>Ý 2 </b></i>


<b>(</b><i><b>1,0</b></i>đ)


KL: <i>m</i>=5. <i><b>0,25 đ </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×