Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De thi ky 2 toan 7 nam 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ 1


Câu 1: ( 2,5điểm)


a) Tính a. 3x2<sub>y</sub>3<sub> .(-6x</sub>3<sub>y) b. </sub>

3x y 7x y 9x y

2

2

2 <sub> </sub>
b) Tính giá trị của đa thức P(x) = 5x2 <sub>+ 3x – 1 tại x = -1</sub>


Câu 2 : ( 2,5điểm)Cho các đa thức : G(x) =

5x

2

2x x 1

4



H(x) =

2x

3

2 x

2
a. Sắp xếp G(x) và H(x) theo lũy thừa giảm dần của biến .
b. Tính G(x) + H(x) và G(x) - H(x) .


Câu 3: ( 2,5điểm)


a) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = 2x - 6


b) Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại như sau:


10 9 10 9 8 9
9 7 8 9 7 10
a. Dấu hiệu ở đây là gì ?


b. Lập bảng tần số .


c. Tính điểm số trung bình của xạ thủ.


Câu 4 : (1đ): Cho tam giác DEF có đường trung tuyến DM và EN cắt nhau tại G .Biết DM = 9cm .Tính DG ,
GM .



Câu 5 (1,5đ): Cho tam giác MNP với hai cạnh NP = 1cm , MP = 7cm .


a. Hãy tìm độ dài MN , biết rằng độ dài này là số nguyên (cm).
b. Tam giác MNP tam giác gì ?


ĐỀ 2


<b>I.LÝ THUYẾT (</b><i><b>2 điểm</b></i>) <i><b>Học sinh chọn 1 trong 2 đề sau</b></i>:
Đề 1: Phát biểu quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng.
<i><b>Áp dụng</b></i>: Thu gọn: A = 3xy + 5x2<sub>y – 2xy + x</sub>2<sub>y</sub>
Đề 2: Phát biểu định lý Pytago.


<i><b>Áp dụng</b></i>: Cho ∆ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10cm, tính AC?
<b>II.BÀI TẬP </b><i><b>(8 điểm</b></i>)


<b>Bài 1: (</b><i>2điểm</i> ): Điểm kiểm tra mơn tốn của 20 học sinh 7A được ghi bởi bảng sau:


2 4 7 10 5 7 8 3 9 6
8 6 8 7 7 5 7 3 5 5


a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng tần số. c/ Tính số trung bình cộng. Tìm mốt.
<b>Bài 2.(</b><i>2 điểm</i> ): Cho các đa thức:


M(x) = 3x3<sub>– 3x + 2x</sub>2<sub> + 5</sub>
N(x) = 2x2<sub> – x +3x</sub>3<sub> + 9</sub>
a/ Tính P(x) = M(x) - N(x).
b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x).


<b>Bài 3 (</b><i>3,5 điểm</i> ):Cho ∆ABC vng tại A. Vẽ phân giác BI của góc B (I <sub> AC). Qua I vẽ IH </sub>

<sub> BC.</sub>

a/ Chứng minh ∆ABI = ∆HBI .


b/ Chứng minh IA < IC.


c/ Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng IH và BA. Chứng minh AH // KC.


<b>Bài 4 (</b><i>0,5 điểm</i>):Cho đa thức f(x) = ax2<sub> + bx + c có a + b + c = 0 (a, b, c là hằng số).Chứng minh đa thức f(x) có</sub>
ít nhất một nghiệm.


ĐỀ 3


<b>Câu1.(3điểm): Thực hiện phép tính </b>


a)


2 1

3



.



5 5

4





<sub></sub>

<sub></sub>



<sub>b) </sub>




3 2



2

1

2

1

1



3 .

:

1



3

3

2

3





 



<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


 

<sub></sub>

<sub></sub>


<b>Câu2. (3.0điểm):Cho hai đa thức </b>

 



3


3 2 7


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


<b> và</b>

 



3 2


3 4 2 1


<i>Q x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x x</i> 
a) Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Tìm nghiệm của đa thức M(x)


<b>Câu 3.(4.0 điểm)</b><i><b>:</b></i>Cho tam giácABC cân tại A .Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và AC Gọi G là giao
điểm của EC và FB


a) Chứng minh : FB =EC


b) Chứng minh : Tam giác BGC cân .Từ đó suy ra BG = CG
c) Hỏi tam giác EGF là tam giác gì ? Tại sao ?


ĐỀ 4


Bài 1: Bài 1:(2,5 đ) Điểm kiểm tra 1 tiết mơn Tốn của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau:


8 5 8 6 7 1 4 5 6


3 6 2 3 6 4 2 8 3


3 7 8 10 4 7 7 7 3


9 9 7 9 3 9 5 5 5


5 5 7 9 5 8 8 5 5


a/ Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì và số giá trị là bao nhiêu?


b/ Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
<b>Bài 2 (3 điểm) </b>


Cho hai đa thức: M(x) = –4x – 3x3<sub> – x</sub>2<sub> + 1 ; N(x) = –x</sub>2<sub> + 3x – x</sub>3<sub> + 2x</sub>4



Hãy sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần của biến. Tính M(x) + N(x) ; M(x) – N(x).
<b>Bài 3 (4,5 điểm) </b>


Cho <i>Δ</i> ABC cân tại A, có AM là đường trung tuyến, BI là đường cao, AM cắt BI tại H, phân giác góc
ACH cắt AH tại O. CH kéo dài cắt AB tại B’.


a) Chứng minh CH AB tại B’.
b) Chứng minh BB’ = IC


c) Chứng minh <i>Δ</i> B’HB = <i>Δ</i> IHC
ĐỀ 5: <b>A. LÍ THUYẾT:</b><i><b> (2,0 điểm)</b></i>


a) Phát biểu định lí Pytago.


b) Áp dụng: Cho hình vẽ bên. Tính độ dài cạnh BC.


<b>B. BÀI TẬP:</b><i><b>(8,0 điểm)</b></i>


<b>Bài 1.</b><i> (1,5 điểm) Cho đơn thức: A = 2x</i>3<sub>y</sub>2<sub>.3x</sub>2<sub>y</sub>


a) Thu gọn đơn thức A.


b) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A.


<b>Bài 2.</b><i> (2,0 điểm)Điểm kiểm tra mơn Tốn của 40 học sinh lớp 7A được thống kê như sau:</i>


Giá trị (x) 5 6 7 8 9 10


Tần số (n) 8 4 7 5 11 5 N=40



a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
c) Tính số trung bình cộng.


<b>Bài 3.</b> (2,0 điểm) Cho hai đa thức: A(x) = x2<sub> - 2x + 1</sub>


B(x) = x3<sub> + 5x - 5</sub>


a) Tính: A(1); B(-1) ;


b) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x) .


<b>Bài 4. </b><i>(2,0 điểm)Cho </i><sub></sub>DEF cân tại D. Các đường trung tuyến EM và FN cắt nhau tại I.
a) Chứng minh rằng: <sub></sub>ENF = <sub></sub>FME ;


b) Gọi P là giao điểm của DI và EF. Chứng minh rằng: PE = PF .


<b>Bài 5.</b> (0,5 điểm )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×