Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giáo án tuần 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.03 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 24</b>


<b>Soạn ngày 25/3/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 01 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 116. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>


1. Kiến thức:
Giúp HS :


- Hệ thống hoá,củng cố kiến thức về diện tích, thể tích hình hộp chữ nhật & hình
lập phương.


2. Kỹ năng:


- Vận dụng các cơng thức tính diện tích, thể tích để giải các bài tập có liên quan
với YC tổng hợp hơn.


3. Thái độ:


- Có ý thức tự học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại, ipat


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


KT quy tắc và cơng thức tính diện tích
xung quanh, diện tích tồn phần & thể tích
của của hình hộp chữ nhật, hình lập


phương .


- HSTL


<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu :</b> - Lắng nghe


<b>2.2. HD HS luyện tập </b>


*Bài 1: 10p. Bài tốn củng cố về QT tính
Stp & V của hình lập phương.


- Gọi HS đọc YC đề bài.


- Lưu ý HS : Các số đo có cùng đơn vị đo.
- YC HS tự làm vào vở.


- Chữa bài:


+ Gọi HS đọc bài làm của mình
+ HS khác nhận xét


+ GV nhận xét, xác nhận.



- HS làm bài cá nhân.


- 2 HS nêu kết quả tìm được.HS cả
lớp nhận xét, bổ sung, sửa sai.


a. Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhật


(0,9 + 0,6) ⨯ 2 = 3(m)


Diện tích xung quanh hình hộp chữ
nhật là :


3 ⨯ 1,1 = 3,3 (m2<sub>)</sub>
Thể tích hình hộp chữ nhật là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>*Bài 2: Viết số đo thích hợp vào ơ trống.</b>
<b>10p</b>


- Gọi 1 HS đọc YC.
- YC 1 HS nêu cách làm.
- YC 1 HS làm bài vào vở.
- Chữa bài:


+ Gọi HS nhận xét bài.
+ GV xác nhận kết quả.


- Hs đọc



- Tính diện tích mặt đáy, diện tích XQ
& thể tích của các hình chữ nhật có
kích thước cho trước.


- Hs làm


- Chữa bài bằng cách chia sẻ màn
hình


<b>*Bài 3: Bài toán. 10p</b>


- YC HS đọc đề bài, tự làm bài.


- GV nhận xét một số bài, chữa bài chung
cả lớp.


<b>Bài 4:</b>


- YC HS đọc đề bài, tự làm bài.


- GV nhận xét một số bài, chữa bài chung


Bài giải


Diện tích một mặt hình lập phương là
3,5 ⨯ 3,5 = 12,25 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích tồn phần hình lập phương
là :



12,25 ⨯ 6 = 73,5 (dm2<sub>)</sub>
Thể tích của hình lập phương là :


3,5 ⨯ 3,5 ⨯ 3,5 = 42,875 (dm3<sub>)</sub>
Đáp số : 73,5dm2<sub> ; 42,875dm</sub>3
- Hs làm bài


- Chữa bài bằng cách chia sẻ màn
hình


- Nhận xét


Thể tích hình lập phương cạnh 1cm
là :


1 ⨯ 1 ⨯ 1 = 1 (cm3<sub>)</sub>


Số hình lập phương tạo thành khối gỗ
3 ⨯ 2 = 6 (hình)


Thể tích khối gỗ là :
1 <sub>⨯</sub> 6 = 6 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số : 6cm3
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


- Khi tính Sxq và thể tích hình hộp chữ
nhật, hình lập phương ta cần lưu ý điều gì?
- Cho HS nhắc lại cơng thức tính Sxq &
Thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập


phương.


- Các kích thước của hình hộp phải
cùng một đơn vị đo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b> TIẾT 47. LUẬT TỤC XƯA CỦA NGƯỜI Ê - ĐÊ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Đọc lưu lốt tồn bài với giọng rõ ràng, rành mạch, trang trọng, thể hiện tính
nghiêm túc của bài văn.


2. Kĩ năng


- Hiểu ý nghĩa bài văn: Người Ê-đê từ xa đã có luật tục quy định xử phạt rất
nghiêm minh, công bằng để bảo vệ cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ luật tục
của người Ê-đê, HS hiểu: xã hội nào cũng có luật pháp và mọi người phải sống,
làm việc theo pháp luật.


3. Thái độ: Giáo dục HS lịng say mê ham học bộ mơn.


<b>*QTE: Quyền được thừa nhận bản sắc văn hoá và được giáo dục về các giá trị</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc SGK
- Máy tính, điện thoại, ipat



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: HS đọc thuộc lòng</b>


bài thơ Chú đi tuần.


+ Người chiến sĩ đi tuần trong hoàn cảnh
như thế nào?


+ Nêu ý nghĩa bài thơ?


- 4 HS đọc bài, cả lớp theo dõi, nhận
xét.


<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài : 1p</b>
<b>2.2. HD HS luyện đọc : 10p</b>


- 1 HS nêu tên chủ điểm mới: Vì cuộc
sống thanh bình.


- GV đọc diễn cảm bài


- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn:
- Chia bài làm 4 đoạn:


Đoạn 1: Về cách xử phạt.


Đoạn 2: Về tang chứng và nhân chứng
Đoạn 3: Về các tội



- Lần 1: Từng tốp HS nối nhau đọc 3
đoạn, sửa lỗi phát âm


- Kết hợp giải nghĩa các từ được chú giải.
Có thể giải thích thêm một số từ HS chưa
hiểu.


- YC HS luyện đọc cá nhân
- Đọc cả bài


- Lần 2: kết hợp giải nghĩa từ, đọc chú
giải


- Lần 3: Hs đọc câu dài
- Thi đọc


- Lắng nghe
<b>2.3. Tìm hiểu bài: 12p</b>


- YC HS tự đọc và trả lời các câu hỏi
trong SGK.


+ Người xa đặt ra luật tục để làm gì?
+ Kể những việc mà người Ê-đê xem là
có tội?


- HS nối tiếp nêu.


- Để bảo vệ cuộc sống bình n cho


bn làng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tìm những chi tiết trong bài cho thấy
đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất công
bằng?


<b>QTE: Hãy kể tên một số luật của nước</b>
ta mà em biết?


- GV nhận xét bổ sung


- GV chốt câu trả lời đúng


- Nội dung bài tập đọc nói lên điều gì?


<b>2.4. HD đọc diễn cảm: 10p</b>
- GV đọc mẫu


- HD HS đọc


- Các mức xử phạt rất cơng bằng:
Chuyện nhỏ thì xử nhẹ (phạt tiền 1
song); Chuyện lớn thì xử nặng (phạt
tiền 1 co); người phạm tội là người bà
con anh em cũng xử vậy


- Tang chứng phải chắc chắn( phải
nhìn tận mặt, bắt tận tay; lấy và giữ
được gùi, khăn, áo, dao... của kẻ phạm
tội; đánh dấu nơi xảy ra sự việc) mới


được kết tội; phải có vài ba người làm
chứng, tai nghe, mắt thấy thì tang
chứng mới có giá trị


- HSTL


- Cả lớp nhận xét


VD: Luật giáo dục, Luật phổ cập tiểu
học/ Luật bảo vệ, chăm sóc giáo dục
trẻ em, Luật bảo vệ mơi trường, Luật
giao thông đường bộ,...


- 2-4 HS phát biểu: Người Ê-đê từ xa
đã có luật tục quy định xử phạt rất
nghiêm minh, công bằng để bảo vệ
cuộc sống yên lành của buôn làng. Từ
luật tục của người Ê-đê, HS hiểu: xã
hội nào cũng có luật pháp và mọi
ngư-ời phải sống, làm việc theo pháp luật.
- HS đọc


- 1 thi đọc


- HS bình chọn nhóm bạn đọc hay
nhất.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- GV nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc.
- GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS tốt, về nhà luyện đọc.


- Lắng nghe


<b>CHÍNH TẢ ( NGHE - GHI)</b>
<b>TIẾT 24. NÚI NON HÙNG VĨ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức:


<b> - Nghe- viết chính xác, đẹp bài Núi non hùng vĩ. </b>


- Nắm chắc cách viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam (chú ý nhóm tên người và
tên địa lí vùng dân tộc thiểu số).


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Kỹ năng:


- Mở rộng hiểu biết về cuộc sống, con người, góp phần hình thành nhân cách con
người mới.


3. Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê ham học bộ môn.


<b>*QTE:Quyền được GD về truyền thống đấu tranh anh dũng của dân tộc. Biết rằng </b>
phụ nữ cũng có anh hùng và các danh nhân văn hoá.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại, ipat



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


<b> - GV đọc cho HS viết lại lhững tên </b>
riêng trong đoạn thơ Cửa gió Tùng
Chinh.


<b>2. Dạy bài mới</b>
2.1. Giới thiệu bài:


2.2. Hướng dẫn viết chính tả :
<b>a, Trao đổi về nội dung đoạn văn.</b>
- GV đọc đoạn văn.


- Gọi HS đọc đoạn văn
- Đoạn văn miêu tả gì?
<b>b, Hướng dẫn viết từ khó:</b>


- Tìm những từ khó, dễ viết sai và các
tên địa lí?


- GV lưu ý HS cách trình bày bài thơ.
<b>c, HS viết chính tả:</b>


- GV đọc cho HS viết bài.
<b>d, Soát lỗi.</b>


<b> - GV nhận xét 1 số bài.</b>
<b>2.3. Hướng dẫn HS làm BT</b>



<b>Bài 2: Tìm các tên riêng có trong </b>
<b>đoạn thơ sau: 8p</b>


- Cho HS đọc yêu cầu và nội dung
BT.


- Cho HS làm bài
- GV chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3: Giải câu đố và viết đúng tên </b>
<b>nhân vật lịch sử. 7p</b>


- HS viết vào giấy nháp.


- Lắng nghe


- 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm.


- Miêu tả vùng biên cương Tây Bắc của
Tổ quốc ta, nơi giáp giới nước ta và
Trung Quốc.


- HS tự tìm. VD: hiểm trở, lồ lộ; Hồng
Liên Sơn, Phan-xi-păng, Ơ Quy Hồ, Sa
Pa, Lào Cai.


+ HS luyện đọc và viết các từ trên.
- HS viết bài, chụp gửi bài cho GV
- Lắng nghe



- 1 HS đọc.


- HS tìm các tên riêng trong đoạn thơ,
viết vào giấy khổ to.


<b>Tên người, tên dân tộc Tên địa lí</b>
Đăm Săn, Y Sun Tây Nguyên
Lơ Trang Lơng ( sông) Ba
A- ma Dơ- hao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS đánh số thứ tự (1, 2, 3,
4, 5) vào các câu đố, đọc thầm câu đó
và giải đố( viết lần lượt, đúng thứ tự
tên các nhân vật lịch sử vào giấy)


- GV chốt câu trả lời đúng
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại tên 5 vị vua, HTL
các câu đố ở BT 3.


- 1 HS nêu, đọc nội dung BT.
- HS làm bài


Câu đố Lời giải đố


1 Ngô Quyền, Lê Hoàn, Trần<sub>Hưng Đạo</sub>


2 Vua Quang Trung (Nguyễn<sub>Huệ)</sub>
3 Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ<sub>Lĩnh)</sub>
4 Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn)
5 Lê Thánh Tông (Lê Tư<sub>Thành)</sub>


<b> </b>
<b>Soạn ngày 26/2/2020</b>


<b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 2 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 117. LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I . MỤC TIÊU: </b>


Giúp HS củng cố về:


- Tính tỉ số phần trăm của một số, ứng dụng trong tính nhẩm & giải tốn.
- Tính thể tích hình lập phương, khối tạo thành từ các hình lập phương.
- HS u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
-Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : </b>


KT cách tính tỉ số phần trăm của một số,
tính thể tích hình lập phương.



- Nhận xét


- HSTL và làm vào vở nháp
- Nhận xét


<b>2. Bài mới</b>
<b>2.1. Giới thiệu :</b>


<b>2.3. HD HS luyện tập </b>
*Bài 1: bài toán 10p
- HS đọc mẫu


- Gọi HS đọc YC đề bài.
- Lưu ý HS: Tính nhẩm
- YC HS làm bài.


- Chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nhận xét.


mình


a) 10% của 80 là 8
30% của 80 là 24
5% của 80 là 4
35% của 80 là 28.
b) 10% của 240 là 24
20% của 240 là 48
2% của 240 là 4,8


0,5% của 240 là 1,2
22,5% của 240 là 54.
- HS khác nhận xét
*Bài 2: 10p.


- Gọi 1 HS đọc YC.
- GV H/D


- 1 HS làm vào vở.
- Chữa bài:


+ Gọi HS nhận xét bài.


+ GV xác nhận kết quả.


- HS đọc
- Lắng nghe


- Làm bài, chữa bài
Bài giải


a) Tỉ số phần trăm thể tích hình lập
phương lớn so với thể tích hình lập
phương bé: 8 : 5 x 100 = 160 %
b) Thể tích của hình lập phương lớn:
125 <sub>⨯</sub> 160% = 200 (cm3<sub>)</sub>


Đáp số: a. 160%; b. 200 cm3


*Bài 3: 10p



- YC HS đọc đề bài, thảo luận nhóm đơi
làm bài.(Có thể cho HS làm trên mơ hình
thật, sau đó nêu cách làm nhanh nhất)




- GV nhận xét một số bài, chữa bài chung
cả lớp.


Bài giải
- HS đọc


- Lắng nghe


- Làm bài, chữa bài
Bài làm


a. Nhìn hình ta thấy có 20 hình lập
phương nhỏ.


b. Để sơn các mặt ngồi của hình
trên thì ta cần sơn 12 mặt lớn (mỗi
mặt là hình vng cạnh 2cm) và 8
mặt nhỏ (mỗi mặt là hình vng cạnh
1cm).


Diện tích của 12 mặt lớn là:
2 ⨯ 2 ⨯ 12 = 48 (cm2<sub>)</sub>



Diện tích của 4 mặt nhỏ cũng là diện
tích 2 mặt lớn:


2 ⨯ 4 = 8 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích cần sơn là:
48 + 8 = 56 (cm2<sub>)</sub>


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

số.


- Khi tính Sxq & thể tích hình hộp chữ
nhật, hình lập phương ta cần lưu ý điều gì?
- Cho HS nhắc lại cơng thức tính Sxq &
Thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương.


- Các kích thước của hình hộp phải
cùng một đơn vị đo.


- 2 HS nhắc lại.


<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>TIẾT 24. ƠN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS ôn tập, củng cố các kiến thức và kĩ năng địa lí sau:


- Xác định và mơ tả sơ lược được vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ của Châu Á, Châu


Âu.


- Hệ thống hóa được các kiến thức cơ bản đẫ học về Châu Á, Châu Âu. So sánh ở
mức độ đơn giản để thấy được sự khác biết giữa 2 châu lục. Đọc đúng tên, chỉ
đúng vị trí của 4 dãy núi): Hi-ma-lay-a, Trường Sơn, U-ran, An - pơ trên khung
hoặc bản đồ Tự nhiên thế giới.


- HS u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên thế giới.


- Các lược đồ, hình minh họa từ bài 17 đến bài 21.
- Phiếu học tập của HS. Máy chiếu, phông chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


- Nêu những nét chính về vị trí địa lí,
điều kiện tự nhiên, các sản phẩm chính
của Liên bang Nga.


- Vì sao Pháp sản xuất được rất nhiều
nông sản?


- Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:1p</b>
<b>2.2. Các hoạt động chính</b>


<b>*Hoạt động 1: Trò chơi " Đáp nhanh" </b>


15p


” GV treo bản đồ Tự nhiên thế giới.
- Hướng dẫn cách chơi.


- GV tổng kết trò chơi.


<b>* Hoạt động 2: So sánh một số yếu tố tự </b>
nhiên và xã hội giữa châu á và châu Âu.


- 2 HSTL
- Nhận xét


+ HS mở SGK.


- HS lập thành 2 đội tham gia trò chơi.
1 đội nam, 1 đội nữ


+ Cách chơi: Đội 1 đưa câu hỏi, đội 2
trả lời, ngược lại (Nội dung câu hỏi về
vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ, các dãy
núi lớn, các đồng bằng lớn, các con
sông lớn của Châu Á, hoặc Châu Âu).
Đội nào đưa câu hỏi, trả lời đúng được
2 lá cờ, sai trừ 2 lá cờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiêu chí</b> <b>Châu Á</b> <b>Châu Âu</b>
Diện tích


Khí hậu


Địa hình
Chủng tộc


Hoạt động kinh tế


<b> - GV chữa bài trên bảng, các nhóm tự chữa bài của nhóm mình.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dị:2p</b>


- GV tổng kết các nội dung về châu á và Châu Âu.
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Châu Phi


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b> TIẾT 47. MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ-AN NINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Trật tự, an ninh.


- Tích cực hóa vốn từ bằng cách sử dụng chúng để đặt câu.


- Bồi dưỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- VBT Tiếng Việt 5, tập 2.
- Từ điển Tiếng Việt.
- Máy chiếu, phông chiếu.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> - HS làm lại BT 1, 2( phần Luyện tập) tiết </b>
LTVC trước.


- Nhận xét
<b>II. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn HS làm BT.


- HSTL
- Nhận xét


Bài 1: Dòng nào nêu đúng nghĩa của từ an
<b>ninh: 13p</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- GV lưu ý HS đọc kĩ nội dung từng
dịng để tìm đúng nghĩa của từ an ninh.


- 1 HS nêu.


- HS thảo luận nhóm đơi, có thể tra từ
điển, lựa chọn đáp án đúng và nêu
miệng:


+ an ninh là yên ổn về chính trị và
trật tự xã hội.



<b>Bài 2, 3: Giảm tải</b>


<b>Bài 4: Đọc bản hướng dẫn… 20p</b>
- Yêu cầu HS đọc nội dung BT.


- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. Mỗi nhóm
làm 1 phần.


+ Từ ngữ chỉ việc làm:


- 1 HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Từ ngữ chỉ cơ quan, tổ chức:


*QTE: Từ ngữ chỉ người có thể giúp em tự
bảo vệ khi khơng có cha mẹ ở bên:


hoặc 114, 115,...Kêu lớn để người
xung quanh biết,...


+ nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn
cơng an.


+ ơng bà, chú bác, người thân, hàng
xóm. bạn bè.


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Nhận xét tiết học.



- Ghi nhớ những việc cần làm, giúp em bảo
vệ an tồn cho mình.


- Lắng nghe


<b>Buổi chiều</b>


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>TIẾT 24. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- HS tìm được một câu chuyện nói về những người đã góp sức bảo vệ trật tự an
ninh.


- Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện có đầu có cuối.


- Lời kể rõ ràng, tự nhiên; biết kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ cho câu chuyện
thêm sinh động. Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.


2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng nghe, nói


- Chăm chú nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn.
3. Thái độ


- Mở rộng vốn hiểu biết.



<b>* QTE: Quyền được tham gia bày tỏ ý kiến về giữ gìn trật tự an ninh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>


- Một số tranh ảnh về bảo vệ an tồn giao thơng, đuổi bắt cướp, phịng cháy, chữa
cháy.


- Máy tính, điện thoại, ipat


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


- 2 học sinh nối tiếp nhau kể lại câu chuyện
Ông Nguyễn Khoa Đăng.


- Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: (32 phút)</b>
2.1.Giới thiệu bài.
Giới thiệu bài trực tiếp
<b>2.2.Tìm hiểu đề. 10p</b>
- Đọc đề bài.


- 2 học sinh trả lời.
- 1 học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Em kể câu chuyện gì?


? Nhân vật em nói đến có hành động như thế
nào để bảo vệ trật tự, an ninh? Hãy giới thiệu


cho các bạn cùng biết.


- Giáo viên nêu một số yêu cầu.
- Đọc gợi ý sách giáo khoa.


- Giáo viên ghi nhanh tiêu chí đánh giá lên
bảng.


<b>2.3. Kể chuyện trong nhóm. 10p</b>
- YC HS kể chuyện


- Kể chuyện cho các bạn nghe.
- Gợi ý cho HS câu hỏi trao đổi:
? Tại sao bạn thích câu chuyện này?


? Bạn có thích nhân vật chính trong truyện
khơng? Vì sao?


? Bạn thích chi tiết nào trong truyện nhất?
? Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
? Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào đối với
phong trào bảo vệ trật tự, an ninh.


<b>2.4. Thi kể chuyện: 8p</b>


- Tổ chức thi kể chuyện trước lớp.
- Nhận xét bạn kể chuyện.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)</b>
- Giáo viên nhận xét, kết luận.


- Nhận xét tiết học.


- Khuyến khích học sinh chăm đọc sách.
- Về nhà kể lại cho nhiều người cùng nghe.


- 4 học sinh giới thiệu về câu
chuyện và nhân vật mình định kể.
- Nghe.


- 3 học sinh nối tiếp đọc bài.


- Hs tự suy nghĩ kể chuyện của
mình


- 1 số Hs kể
- HSTL


- Vài học sinh nối tiếp trình bày
trước lớp.


- Nhận xét.
- Lắng nghe


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 47. ÔN TẬP </b>


<b>I. M C TIÊUỤ</b>


- Củng cố hiểu biết về văn tả đồ vật: Cấu tạo của bài văn tả đồ vật, trình tự miêu tả,
phép tu từ so sánh và nhân hoá đựơc sử dụng khi miêu tả đồ vật.



- Giáo dục HS lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo có ý thức giữ gìn và bảo
quản đồ vật tốt.


- Hs u thích mơn học
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Máy tính, điện thoại, ipat


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 4p</b>


GV kiểm tra đoạn văn đã được viết lại của
một số HS (tiết trước).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét
<b>2. Bài mới:32p</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:1p</b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<b>*Bài 1: 15p</b>


- GV giải nghĩa thêm từ ngữ: vải Tô Châu:
một loại vải sản xuất ở thành phố Tô
Châu, Trung Quốc.


- Bài văn kể chuyện gồm có mấy phần?


- GV chốt lời giải đúng.
<b>*Bài 2: 16p</b>



- GV hỏi HS đồ vật chọn để quan sát.
+ Đề bài yêu cầu các em viết đoạn văn
khoảng 5 câu tả hình dáng hoặc công dụng
của một đồ vật gần gũi với em. Như vậy,
đoạn văn các em viết thuộc phần thân bài.
+ Khi tả các em chọn cách tả từ khái quát
đến tả chi tiết từng bộ phận hoặc ngược
lại.


+ Chú ý quan sát kĩ đồ vật, sử dụng các
biện pháp so sánh, nhân hoá khi miêu tả.
- GV nhận xét, tuyên dương.


- 2 HS nối tiếp nhau đọc to, rõ nội
dung bài tập.


- Cả lớp đọc thầm lại yêu cầu cảu bài
văn.


- HS làm việc cá nhân, phát biểu ý
kiến.


a/ Về bố cục của bài văn.


b/ Các hình ảnh so sánh và nhân hố
trong bài văn.


- Hình ảnh so sánh: những đường
khâu đều đặn như khâu máy; hàng


khuy thẳng tắp như hàng quân trong
đội duyệt binh; cái cỏ áo như hai cái
lá non; cái cầu vai y hệt như chiếc
quân phục thực sự….


- Hình ảnh nhân hoá: người bạn đồng
hành quý báu; cái măng sét ôm khít
lấy cổ tay tôi.


- HS nêu miệng.
- 1-2 HS đọc lại.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS suy nghĩ, làm bài.


- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc đoạn
văn đã viết.


- Cả lớp nhận xét.


<b>2- Củng cố, dặn dò: 3p</b>
- Củng cố nội dung bài.


- HS cần có lịng u thích văn học và say mê sáng tạo có ý thức giữ gìn và bảo
quản đồ vật tốt. Quyền được có kỉ niệm riêng tư .


- GV nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Soạn ngày 28/3/2021</b>



<b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT upload.123doc.net. ƠN TẬP ĐƠN VỊ ĐO THỂ TÍCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp hs củng cố về cách chuyển đổi đơn vị đo thể tích và cách tính thể tích các
dạng hình đã học.


- Hs biết chuyển đổi và tính thể tích thành thạo.
- Rèn ý thức tự học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Máy tính, điện thoại, ipat
<b>III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ. 3p</b>


- Gọi hs nêu lại cấu tạo của HHCN, HLP và
cách tính thể tích hai dạng hình đó.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới.</b>


- GV đưa ra một số BT .


<b>Bài 1 : 8p Viết số thích hợp vào chỗ chấm.</b>
12 dm3<sub> = …cm</sub>3<sub> 12000cm</sub>3<sub> = ….dm</sub>3



13,5dm3<sub> =…cm</sub>3<sub> 14500cm</sub>3<sub> = ….dm</sub>3


2,76dm3<sub> =…cm</sub>3<sub> 1230cm</sub>3<sub> = ….dm</sub>3


GV chốt ý đúng.


<b>Bài 2: 10p. Điền dấu <, >, = vào ơ tróng </b>
<b>cho phù hợp.</b>


145,365dm3<sub> 145326cm</sub>3


98,74563m3<sub> 9874563dm</sub>3


26541


1000 <sub>m</sub>3<sub> 26,543m</sub>3<sub> </sub>


1875638


100 <sub>m</sub>3<sub> 1875638dm</sub>3<sub> </sub>


<b>Bài 3: 12p GV đưa ra bài toán.</b>


Một bể chứa nước HHCN. Đo ở trong lòng bể
chiều dài 3m, chiều rộng 2,4 cm, chiều cao
1,8m. Hỏi khi chứa đầy bể nước thì được bao
nhiêu lit, biết 1l = 1 dm3


- Hs phát biểu


- Nhận xét


- Hs đọc yêu cầu và làm.


- HS chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung.


- Hs đọc yêu cầu và làm.


- HS chữa bài. Lớp nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV hướng dân hs làm bài.
- GV chốt ý đúng.


<b>3. Củng có, dặn dị.2p</b>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS


- Hs làm bài vào vở. 1 hs lên bảng.
- Lớp nhận xét bổ sung.


<b>LỊCH SỬ </b>


<b>TIẾT 24. ĐƯỜNG TRƯỜNG SƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> Sau bài học HS nêu được:</b>


- Ngày 19-5- 1959, Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn.



- Đường Trường Sơn là hệ thống giao thông quân sự quan trọng. Đây là con
đường để miền Bắc chi viện sức người, sức của, vũ khí, lương thực,... cho chiến
trường, góp phần lớn vào thắng lợi của cách mạng miền Nam trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước của dân tộc ta.


- Thấy được những gian nan vất vả của quân đội ta.
* BVMT: HS có ý thức trong việc giữ gìn và bảo vệ.


* BĐ: Biết được Đường Hồ Chí Minh trên biển. Giáo dục lòng yêu nước cho học
sinh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam..


- Tranh ảnh, thông tin về đường Trường Sơn, về những hoạt động của bộ đội và
đồng bào ta trên đường Trường Sơn.


- Máy tính, ipat, điện thoại


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


- Nhà máy Cơ khí Hà Nội ra đời trong
hồn cảnh nào?


- Vì sao Đảng, Chính phủ, Bác Hồ rất
quan tâm đến việc phát triển Nhà máy Cơ
khí Hà Nội?



- Nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2. Các hoạt động chính</b>


<b>Hoạt động 1: Trung ương Đảng quyết</b>
<b>định mở đường Trường Sơn. 8p</b>


- GV treo bản đồ Việt Nam.


- Đường Trường Sơn có vị trí thế nào với
2 miền Bắc - Nam của nước ta?


- Vì sao Trung ương Đảng quyết định mở


- 2 HS TL.


- Lớp nhận xét, bổ sung.


- HS mở SGK


- HS dùng bút chỉ vị trí của đường
Trường Sơn trên điện thoại


- Là đường nối liền 2 miền
Bắc-Nam của nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đường Trường Sơn?



<b>Hoạt động 2: Những tấm gương anh</b>
<b>dũng trên đường Trường Sơn: 10p</b>
- Tìm hiểu và kể lại câu chuyện về anh
Nguyễn Viết Sinh.


- Chia sẻ với các bạn về những bức ảnh,
những câu chuyện, bài thơ về tấm gương
anh dũng trên đường Trờng Sơn mà em
s-ưu tầm được.


<b>Hoạt động 3: </b> <b>Tầm quan trọng của</b>
<b>đường Trường Sơn. 10p</b>


- Tuyến đường Trường Sơn có vai trị như
thế nào trong sự nghiệp thống nhất đất
nư-ớc của dân tộc ta?


- Hiện nay đường Trường Sơn đã được
xây dựng lại như thế nào?


<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- Rút ra Bài học SGK


- GV cung cấp thêm cho HS 1 số thông
tin về đường Trường Sơn.


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị giờ sau. Bài: Sấm sét đêm giao


thừa


địch phát hiện, quân ta dựa vào
rừng để che mắt quân thù.


- HS dựa vào SGK, kể lại trước
lớp.


- HS trình bày.
+ Hoạt động cả lớp.


- Đường Trường Sơn là con đường
huyết mạch nối 2 miền Nam,
Bắc,...


- Ngày càng mở rộng và vươn dài
về phía Nam Tổ quốc,...


-Vài HS đọc.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TIẾT 48. HỘP THƯ MẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơi chảy tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ khó trong bài (bu-gi, cần khởi động
máy,...). Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chuyện linh hoạt, phù hợp với
diễn biến câu chuỵên: khi hồi hộp, khi vui sướng, nhẹ nhàng; tồn bài tốt lên vẻ
bình tĩnh, tự tin của nhân vật.



- Hiểu nội dung, ý nghĩa của bài văn: Ca ngợi ông Hai Long và những chiến sĩ tình
báo hoạt động trong lịng địch đã dũng cảm, mưu trí giữ vững đường dây liên lạc,
góp phần xuất sắc vào sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc.


- Giáo dục HS biết ơn các chiến sĩ cách mạng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Máy tính, điện thoại, ipat


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:4p</b>


- HS đọc lại bài Luật tục xưa của người
Ê-đê


+ Tìm những chi tiết trong bài cho thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

đồng bào Ê-đê quy định xử phạt rất công
bằng?


+ Nêu ý nghĩa bài văn?
- Nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:1p</b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài</b>



<b>a. Luyện đọc: 8p</b>


- GV cho cả lớp quan sát tranh minh hoạ
trong SGK.


- Gọi 1 HS đọc


- HS luyện đọc các từ dễ đọc sai: bu-gi,
cần khởi động máy...


- GV giải nghĩa các từ ngữ cuối bài.
- GV đọc mẫu diễn cảm tồn bài.
<b>b. Tìm hiểu bài: 12p</b>


+ Chú Hai Long ra Phú Lâm làm gì?
+ Em hiểu hộp thư mật dùng để làm gì?
+ Người liên lạc nguỵ trang hộp thư mật
khéo léo như thế nào?


+ Qua những vật có hình chữ V, người
liên lác muốn nhắn gửi chú Hai Long
điều gì?


+ Nêu cách lấy thư và gửi báo cáo của
chú Hai Long. Vì sao chú làm như vậy?


- Quan sát
- 1 hs đọc



- HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn
của bài + đọc từ khó


Đoạn 1: Từ đầu ...đáp lại.


Đoạn 2: Tiếp theo...Anh dừng xe đến
ba bước chân


Đoạn 2: Tiếp theo...chỗ cũ.
Đoạn 4: Còn lại.


- Đọc chú giải và giả nghĩa từ khó
- HS luyện đọc theo cặp.


- Lắng nghe


- Tìm hộp thư mật để lấy báo cáo và
gửi báo cáo.


- Để chuyển những tin tức bí mật,
quan trọng.


- Đặt hộp thư ở nơi dễ tìm mà lại ít bị
chú ý nhất nơi một cột cây số ven
đường, giữa cánh đồng vắng; hịn đá
hình mũi tên trỏ vào nơi giấu hộp thư
mật; báo cáo được đặt trong một
chiếc vỏ đựng thuốc đánh răng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Hoạt động trong vùng địch của các


chiến sĩ tình báo có ý nghĩa như thế nào
đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?


*CH bổ sung: Em hãy nêu cảm nghĩ của
mình về những chiến sĩ hoạt động trong
vùng địch?


- Nêu ý nghĩa của bài văn?


<b>c. Đọc diễn cảm: 10p</b>


- GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn
văn (Đoạn 1).


- GV đọc mẫu.
- Nhận xét


Lắp bu-gi , khởi động máy, làm như
đã sửa xong xe. Chú Hai Long làm
như thế để đánh lạc hướng chú ý của
người khác, không ai có thể nghi
ngờ.


- ...có ý nghĩa rất quan trọng đối với
sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc, vì cung
cấp những thơng tin mật từ phía kẻ
địch, giúp ta hiểu hết ý đồ của địch,
kịp thời ngăn chặn, đối phó.


- Dũng cảm, gan dạ, thông minh…


- Ca ngợi ông Hai Long và những
chiến sĩ tình báo hoạt động trong
lòng địch đã dũng cảm, mưu trí giữ
vững đường dây liên lạc, góp phần
xuất sắc vào sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc.


- Lắng nghe
- Hs luyện đọc


- 4 HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm
đoạn văn.


- Nhận xét
<b>3. Củng cố, dặn dò:2p</b>


- HS nhắc lại ý nghĩa bài đọc.


* Qua bài học các em phải có lịng u nước và biết ơn các chiến sĩ cách mạng.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị tiết sau: Phong cảnh Đền Hùng.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>TIẾT 48. NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG CẶP TỪ HÔ ỨNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nắm được cách nối các câu ghép bằng cặp từ hô ứng.
- Biết tạo câu ghép mới bằng các cặp từ hô ứng thích hợp.



- Bồi dưỡng cho HS thói quen dùng từ đúng, nói và viết thành câu; có ý thức sử
dụng tiếng Việt trong văn hoá giao tiếp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại, ipat


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- HS làm lại BT 3, 4 của tiết LTVC trước.
- GV nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS làm BT.</b>
<b>*GT: </b><i>Nhận xét, ghi nhớ</i>


<b>*Bài tập 1: Các vế câu ghép sau được nối </b>
<b>với nhau bằng cách nào? 16p</b>


- Nêu yêu cầu BT.


- GV hướng dẫn HS làm.
- Nhận xét


*Bài tập 2: Tìm các cặp từ hơ ứng thích
<b>hợp với mỗi chỗ trống. 15p</b>



- Cho HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
- Chốt kiến thức


3. Củng cố, dặn dò: 2p
<b> - Nhận xét tiết học.</b>


- Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học
- Chuẩn bị giờ sau.


- HS làm bài vào VBT, chữa bài
+ Câu a: chưa… đã…


+ Câu b: vừa… đã…
+ Câu c: càng… càng…
- HS làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét


<b>Soạn ngày 01/3/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 4 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 119. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS: Ôn tập, củng cố về tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình


hành, hình trịn.


- Rèn luyện kĩ năng tính diện tích hình tam giác, hình thang, hình bình hành, hình
trịn.


- Giáo dục các em tính cẩn thận, chính xác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Máy tính, điện thoại, ipat


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kiểm tra các cơng thức, quy tắc tính diện
tích hình tam giác, hình thang, hình bình
hành, hình tròn.


- Nhận xét


- HSTL
- Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài</b>
<b>2.2. Luyện tập </b>
<b>* Bài 1: 10p</b>


- YC HS đọc đề bài.


- Hãy nêu cơng thức tính S tam giác.



- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Trong trường hợp các số không cùng đơn
vị đo ta phải làm gì?


- Đổi về cùng đơn vị đo.
Phương pháp giải:


- YC 2 HS làm bài vào bảng phụ, HS cả lớp
làm vào vở.


- GV xác nhận kết quả đúng.


- Diện tích hình vng ABCD =
cạnh × cạnh.


- Các tam giác AMQ, BMN, CPN,
DPQ là các tam giác vng có diện
tích bằng nhau.


Diện tích mỗi tam giác bằng tích độ
dài hai cạnh góc vng chia cho 2.
- Diện tích tích hình tứ giác MNPQ
bằng diện tích hình vng ABCD
trừ đi tổng diện tích các tam giác
AMQ, BMN, CPN, DPQ.


- Tìm tỉ số của diện tích hình tứ giác
MNPQ và hình vng ABCD ta lấy


diện tích hình tứ giác MNPQ chia
cho diện tích hình vng ABCD.
- HS làm bài


- Chữa bài
- Nhận xét
<b>*Bài 2: 10p</b>


- YC HS đọc đề bài.


- Hs đọc


- Hãy nêu các yếu tố đã biết ? - HS nối tiếp nêu.
- YC HS làm vào vở.


- GV xác nhận kết quả.


- HS làm bài, chữa bài
Bài giải


Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
2 ⨯ 4 = 8 (dm2<sub>)</sub>


Diện tích nửa hình trịn tâm O là :
(2 ⨯ 2 ⨯ 3,14) : 2 = 6,28 (dm2<sub>)</sub>
Diện tích phần đã tơ đậm là :


8 – 6,28 = 1,72 (dm2<sub>)</sub>
Đáp số : 1,72dm2<sub>.</sub>
<b>*Bài 3: 10p</b>



- YC HS đọc đề bài


- Hs đọc
- HS làm bài


Bài giải


a) Diện tích hình thang ABCD là :
(20+40)×30 : 2=900(cm2)
Diện tích tam giác ADC là :


40×30 : 2=600(cm2)
Diện tích tam giác ABC là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV xác nhận kết quả.


tam giác ABC và hình tam giác
ADC là :


300:600=0,5=50%
<b>3. Củng cố, dặn dị : 2p</b>


- Cho HS nhắc lại cơng thức tính S hình tam
giác, hình thang, hình trịn.


- 2-3 HS nhắc lại
<b>TẬP LÀM VĂN</b>



<b>TIẾT 48. ÔN TẬP VỀ TẢ ĐỒ VẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Ôn luyện, củng cố kĩ năng lập dàn ý của bài văn tả đồ vật.


- Ơn luyện kĩ năng trình bày miệng dàn ý bài văn tả đồ vật, trình bày rõ ràng, rành
mạch, tự nhiên, tự tin.


- HS yêu quý đồ vật xung quanh và có thức bảo vệ, giữ gìn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Máy tính, điện thoại


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:5p</b>


- HS đọc đoạn văn tả hình dáng hoặc cơng
dụng của một số đồ vật gần gũi


(tiết TLV trước)
- Nhận xét
<b>2. Bài mới:</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2.2. Hướng dẫn HS luyện tập.</b>


<b>*Bài 1: Lập dàn ý miêu tả một trong các</b>
<b>đồ vật sau đây. 15p</b>



- 1 em đọc yêu cầu của bài tập


* ĐC mới: <i>Bài 2 điều chỉnh thành đề bài</i>
<i>sau: Đặt mình vào vai một đồ vật xinh xắn,</i>
<i>đáng yêu mà em thích để giới thiệu về hình</i>
<i>dáng và những hoạt động u thích của bản</i>
<i>thân mình.</i>


- Gv gợi ý: Các em cần chọn trong 5 đề văn
đã cho 1 đề phù hợp với mình


Lập dàn ý:


-1 HS đọc gợi ý 1 trong SGK (Tìm ý cho bài
văn)


- Dựa vào gợi ý 1, HS viết nhanh dàn ý bài
văn


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>*Bài 2: Tập nói trước lớp theo dàn ý đã</b>
<b>lập. 15p</b>


- 2HS đọc.


- HS đọc thầm nội dung bài


- HS nói đề bài đã chọn
- HS làm bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài và gợi ý 2
- GV nhắc các em trình bày ngắn gọn nhưng
diễn đạt thành câu


- GV nhận xét, bổ sung.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2p</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.


- Hs đọc


- 3 HS trình bày miệng dàn ý bài
văn trước lớp


- Cả lớp nhận xét


- Lớp bình chọn người trình bày
miệng bài văn theo dàn ý hay nhất


<b>Soạn ngày 2/3/2021</b>


<b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2021</b>
<b>Buổi sáng</b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 120. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



<b>- Ơn tập về tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật & hình lập phương. </b>
- Rèn kĩ năng tính diện tích, thể tích của hình hộp chữ nhật & hình lập phương.
- Giúp Hs tư duy, u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, điện thoại


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU: </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5p</b>


HS nêu quy tắc & cơng thức tính diện tích,
thể tích của hình hộp chữ nhật & hình lập
phương.


- 2, 4 HS nêu
<b>* Bài 1: bài toán: 10p</b>


- YC HS đọc đề bài.


- Hãy nêu công thức tính S,V hình HCN
- YC HS làm bài


- HS đọc


- 2 HS nhắc lại


- HS làm bài, chữa bài
- Nhận xét


- GV xác nhận kết quả đúng.



Bài giải


Thể tích bể nước đó là :
2 × 1 × 1,5 = 3 (m3<sub>)</sub>
3m3<sub> = 3000dm</sub>3<sub> = 3000ll</sub>
Trong bể có số lít nước là :


3000 × 4545 = 2400 (ll)
Đáp số : 2400ll.
*Bài 2: Nêu cách tính S&Vcủa HLP: 10p


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét


Diện tích xung quanh của hình lập
phương là


0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 4 = 1 (m2<sub>)</sub>
Diện tích tồn phần của hình lập
phương là :


0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 6 = 1,5 (m2<sub>)</sub>
Thể tích của hình lập phương là :
0,5 ⨯ 0,5 ⨯ 0,5 = 0,125 (m3<sub>)</sub>
<b>*Bài 3: 10p</b>


- YC HS đọc đề bài
- GV h/d HS làm bài


- GV nhận xét, chốt KT



- HS đọc


- Hs làm bài, chữa bài
a) V = 0,8m3 <sub>0,1m</sub>3


b) Chiều dài hình (1) gấp 2 lần chiều
dài hình (2).


Chiều rộng hình (1) gấp 2 lần chiều
rộng hình (2).


Chiều cao hình (1) gấp 2 lần chiều
cao hình (2).


Thể tích hình (1) gấp 8 lần thể tích
hình (2).


<b>3. Củng cố, dặn dị: 3p</b>


- Cho HS nhắc lại cơng thức tính tính diện
tích, thể tích của hình hộp chữ nhật & hình
lập phương.


- 2, 3 HS nhắc lại


<b>Sinh hoạt (15P)</b>
<b>TUẦN 24</b>
<b>1. GV nhận xét tuần qua</b>



...
...
...
...
<b>2. GV tuyên truyền cách phòng chống dịch bệnh</b>


a. Nghiêm túc chấp hành 5K:
- Khẩu trang


- Khử khuẩn
- Khoảng cách
- Khai báo y tế


- Không tập trung đông người


- GV cho Hs xem video tuyên truyền các biện pháp phòng dịch


b. Tự theo dõi sức khỏe. Nếu có sốt, ho, khó thở thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Gọi điện cho đường dây nóng 1900.9095; 19003228 để được tư vấn.
+ Đến cơ sở y tế để được khám, điều trị


<b>3. Phương hướng tuần 25</b>


- Tiếp tục thực hiện nghiêm túc các biện pháp phòng dịch covid 19 khi quay trở lại
trường:


+ Đeo khẩu trang
+ Khử khuẩn...



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×