Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

de thi HK110NCTN va TL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA THỬ HKI - NĂM HỌC: 2010 - 2011
Trường THPT Bình Phú Mơn thi: Hóa học – Ban Nâng cao - Khối 10
Họ và tên: --- Thời gian làm bài: 60 phút


Lớp: --- SBD: ---


<b>I. Phần Trắc nghiệm: 3 điểm (gồm 12 câu trắc nghiệm)</b>


<b>Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố Y</b>
có tổng số hạt mang điện nhỏ hơn tổng số hạt mang điện của X là 12. X và Y là :


<b>A. Al và Cl.</b> <b>B. Na và S.</b> <b>C. Mg và Ca.</b> <b>D. Si và O.</b>


<b>Câu 2: Cation R</b>+<sub> có phân lớp ngoài cùng là 3p</sub>6<sub>. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào ?</sub>


<b>A. Ơ thứ 19, chu kì 4, nhóm IA</b> <b>B. Ơ thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA</b>
<b>C. Ơ thứ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA</b> <b>D. Ơ thứ 19, chu kì 3, nhóm IA</b>
<b>Câu 3: Cho phản ứng sau: 2Mg(NO</b>3)2  2MgO + 4NO2 + O2


Câu diễn tả đúng tính chất của phản ứng này là :


<b>A. Mg</b>+2<sub> là chất khử , N</sub>+5<sub> là chất oxi hoá</sub> <b><sub>B. Mg</sub></b>+2<sub> là chất khử , O</sub>-2<sub> là chất oxi hoá</sub>


<b>C. N</b>+5<sub> là chất oxi hoá, O</sub>-2<sub> là chất khử</sub> <b><sub>D. O</sub></b>-2<sub> là chất oxi hoá, N</sub>+5<sub> là chất khử</sub>


<b>Câu 4: Cho phản ứng: a Al + b HNO</b>3   c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O.


Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (c + e) bằng :


<b>A. 11</b> <b>B. 23</b> <b>C. 17</b> <b>D. 12</b>



<b>Câu 5: Nhóm nguyên tử và ion nào chứa 10 electron:</b>
<b>A. Mg</b>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ar, F</sub>


-. <b>B. F</b>-, Ne, Mg2+, NH4




.
<b>C. S</b>


2-, Ne, Na+, Ca2+.


<b>D. </b> 4
NH


, Ca2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ne.</sub>


<b>Câu 6 : Trong các phản ứng dưới đây , phản ứng không phải phản ứng oxi hoá khử là:</b>
<b>A. Fe+2HCl</b><sub>FeCl</sub><sub>2 </sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub> <b><sub>B. Fe</sub></b><sub>3</sub><sub>O</sub><sub>4</sub><sub> + 8HCl</sub><sub> FeCl</sub><sub>2 </sub><sub>+ 2FeCl</sub><sub>3</sub><sub> + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>C. FeCl</b>3+Fe3FeCl2 <b>D. Fe + CuSO</b>4FeSO4 + Cu


<b>Câu 7: Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng hết với khí Cl</b>2 thu được 26,7gam muối. M là kim loại nào


trong các kim loại sau :


<b>A. Fe</b> <b>B. Zn</b> <b>C. Al</b> <b>D. Mg</b>


<b>Câu 8: Dãy chất nào dưới đây được sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân tử?</b>
<b>A. Cl</b>2, HCl, NaCl. <b>B. Cl</b>2, NaCl, HCl. <b>C. NaCl, Cl</b>2, HCl. <b>D. HCl, Cl</b>2, NaCl.



<b>Câu 9: Nguyên tố </b>12Mg có 2 đồng vị. Biết số hạt khơng mang điện của hai đồng vị hơn kém nhau 1 hạt và


khối lượng nguyên tử trung bình của Mg là 24,31. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị nặng là :


<b>A. 31%</b> <b>B. 6,9%</b> <b>C. 69%</b> <b>D. 3,1%</b>


<b>Câu 10: Trong một chu kì, khi điện tích hạt nhân ngun tử giảm thì :</b>


<b>A. Tính kim loại giảm.</b> <b>B. Hóa trị cao nhất với oxi tăng.</b>
<b>C. Bán kính nguyên tử giảm.</b> <b>D. Tính axit của hiđroxit giảm.</b>
<b>Câu 11: Dãy hợp chất nào sau đây chỉ có liên kết ion :</b>


<b>A. NaCl, CaO, MgCl</b>2 <b>B. KCl, HCl, CH</b>4


<b>C. NaBr, K</b>2O, KNO3 <b>D. MgO, HNO</b>3, KHSO4


<b>Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Số khối của nguyên tử X là</b>


<b>A. 29.</b> <b>B. 27</b> <b>C. 28.</b> <b>D. 26.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 1: ( 3 điểm ) Hịa tan hồn toàn 28,4 gam hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc nhóm IIA </b>
bằng V lít dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí (đktc).


a. Xác định cơng thức 2 muối trong hỗn hợp X, biết 2 kim loại trong muối ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong nhóm
IIA.


b. Tính thành phần % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp X.


c. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc phản ứng thấy tạo ra 129,15 gam kết tủa.



Tính V?


Bài 2: (2đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử và
chất oxi hóa:


a. K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 ---> S + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O


b. Al + HNO3   Al(NO3)3 + N2O + H2O.


<b>Bài 3 : (2đ) Ion X</b>-<sub> có 18 electron. Hạt nhân nguyên tử của X có 18 nơtron. </sub>


a.Xác định số khối của X và vị trí của X trong bảng tuần hồn


b. Viết cơng thức oxit cao nhất , hợp chất khí với hidro và công thức hiđroxit


<b>Đề 1: </b>


<b>Bài 1: (3đ) Cho 17,8 g hỗn hợp Zn và ZnS vào dd HCl vừa đủ thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so </b>
với hiđro là 13.


a. Tính khối lượng và % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b. Tính thể tích dd HCl 2M cần dùng


c. Tính nồng độ % muối sau phản ứng ( DHCl = 1,2 g/ml)


<b>Bài 2: (2đ) Cân bằng phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và chỉ rõ chất khử và </b>
chất oxi hóa:


a. C3H6O2 + KMnO4 + H2SO4 --> CO2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O



b. Al + HNO3   Al(NO3)3 + N2 + H2O.


<b>Bài 3 :(2đ) Ion X</b>-<sub> có 18 electron. Hạt nhân nguyên tử của X có 18 nơtron. </sub>


a.Xác định số khối của X và vị trí của X trong bảng tuần hồn


b. Viết cơng thức oxit cao nhất , hợp chất khí với hidro và cơng thức hiđroxit


( Thí sinh khơng được dùng bảng hệ thống tuần hoàn )


<b>Cho: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu </b>
<b>= 64; Zn = 65; Ag = 108; Pb = 207; Ba = 137; S=32; Mn=55; P=31; Cl=35,5</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×