Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.84 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)
17 11 7
30 15 12
<sub> 2) </sub>
5 5 2 1
: 1 2
9 9 3 12
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> 3) </sub>
7 11 7 2 18
. .
25 13 25 13 25
Bài 2: Tìm x, biết: a) x +
7 1
1
15 20
b)
1 1 1
3 x .1 1
2 4 20
Bài 3: Một thùng đựng xăng có 45 lít xăng. Lần thứ nhất, người ta lấy đi 20% số xăng đó. Lần thứ hai,
người ta tiếp tục lấy đi
2
3<sub> số xăng còn lại. Hỏi cuối cùng thùng xăng cịn lại bao nhiêu lít xăng?</sub>
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
0
xOt 65 <sub>; </sub>xOy 130 0<sub>.</sub>
1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
2. Tính số đo tOy ?
3. Tia Ot có là tia phân giác của xOy khơng ? Vì sao?
Bài 5: Cho A =
196 197
197 198 <sub> ; B = </sub>
196 197
197 198
<sub> . Trong hai số A và B, số nào lớn hơn?</sub>
<b>ĐỀ 2:</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1) A =
2 2 5
4 7 28
2) B =
5 1
.0,6 5 : 3 . 40% 1, 4 . 2
7 2
<sub> </sub>
Bài 2: Tìm x, biết: a)
2 7
x
3 12
b)
1 3
.x + . x 2 3
2 5
Bài 3: Lớp 6A có 40 HS bao gồm ba loại giỏi, khá và trung bình. Số HS khá bằng 60% số học sinh cả
lớp, số HS giỏi bằng
3
4<sub> số HS cịn lại. Tính số HS trung bình của lớp 6 A?</sub>
Bài 4: Cho hai tia Oy và Ot cùng nằm trên nửa mặt bờ có bờ chứa tia Ox. Biết xOt 40 0<sub>, </sub>xOy 110 0<sub>.</sub>
1. Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy khơng? Vì sao?
2. Tính số đo yOt ?
3. Gọi tia Oz là tia đối của tia Ox. Tính số đo zOy ?
4. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt khơng? Vì sao?
Bài 5: Cho B =
1 1 1 1
...
4 5 6 19<sub>. Hãy chứng tỏ rằng B > 1.</sub>
<b>ĐỀ 3:</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1)
7 11 5
12 8 9
2)
1 8 3
: 8 3: . 2
7 7 4 <sub> 3) </sub>
15 4 2 1
1, 4. : 2
49 5 3 5
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 2: Tìm x, biết: a)
11 3 1
.x +
12 4 6<sub> b) </sub>
1 2 2
3 x .
6 3 3
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 3: Khối lớp 6 của một trường có 400 học sinh, trong đó số HS giỏi chiếm
3
8<sub>. Trong số HS giỏi đó,</sub>
số HS nữ chiếm 40%. Tính số HS nữ của khối 6 đạt loại giỏi?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
0
xOy 40 <sub>; </sub><sub>xOz 120</sub> 0
<sub>. Vẽ Om là phân giác của </sub>xOy <sub>, On là phân giác của </sub>xOz <sub>.</sub>
1. Tính số đo của xOm :xOn ; mOn ?
2. Tia Oy có là tia phân giác của mOn khơng ? Vì sao?
3. Gọi Ot là tia đối của tia Oy. Tính số đo của tOz ?
Bài 5: Tính nhanh giá trị của biểu thức: M =
3 3 3
5 7 11
4 4 4
5 7 11
.
<b>ĐỀ 4:</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
1) A =
2 1 1 24
1 .
3 4 6 10
<sub> 2) B = </sub>
13 8 19 23
.0, 25.3 1 :1
15 15 60 24
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Bài 2: Tìm x, biết: a)
2 3
5,2.x + 7 6
5 4<sub> b) </sub>
1 3
2, 4 : x 1
2 5
Bài 3: Một vòi nước chảy vào bể cạn trong 3 giờ. Giờ thứ nhất vòi chảy được 40% bể. Giờ thứ hai vòi
chảy được
3
8<sub> bể. Giờ thứ ba vịi chảy được 1080 lít thì đầy bể. Tìm dung tích bể?</sub>
Bài 4: Cho hai góc kề bù CBA và DBC với CBA 120 0
1. Tính số đo DBC ?
2. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ AD chứa tia BC vẽ DBM 30 0<sub>.</sub>
Tia BM có phải là tia phân giác của DBC khơng? Vì sao?
Bài 5: Cho S =
3 3 3 3 3
...
1.4 4.7 7.10 40.43 43.46 <sub>. Hãy chứng tỏ rằng S < 1.</sub>
<b>ĐỀ 5:</b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)
12 5 10 2
:
32 20 24 3
<sub> 2) </sub>
2
1 3 1
4 : 2,5 3
2 4 2
<sub> </sub>
Bài 2: Tìm x, biết: a)
7
0,6.x 5, 4
3
b)
1 2
2,8 : 3.x 1
5 5
Bài 3: Lớp 6A có ba loại học sinh: giỏi, khá và trung bình. Trong đó
2
3<sub> số HS giỏi là 8 em. Số HS giỏi</sub>
bằng 80% số HS khá. Số HS trung bình bằng
7
1. Tính số đo mOt ?
2. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Om. Tia Oy có phải là tia phân giác của zOt khơng? Vì sao?
Bài 5: Chứng tỏ rằng : B = 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
1
2 3 4 5 6 7 8 <sub>. .</sub>
<b>ĐỀ 6:</b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
1)
5 3 1
:
2 4 2
<sub> 2) </sub>
298 1 1 1 2011
.
719 4 12 3 2012
<sub> c) </sub>
27.18 27.103 120.27
Bài 2: Tìm x, biết: a)
5 5 15
x .
8 18 36
<sub> b) </sub>
1 5
x
3 6
Bài 3: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 70 m. Biết 40% chiều rộng bằng
2
7<sub> chiều dài. Tìm chu</sub>
vi và diện tích miếng đất ấy.
Bài 4: Cho xOy 120 0<sub> kề bù với </sub>yOt<sub>.</sub>
1. Tính số đo yOt = ?
2. Vẽ tia phân giác Om của xOy. Tính số đo của mOt = ?
3. Vẽ tia phân giác On của tOy . Tính số đo của mOn = ?
Bài 5: Rút gọn: B =
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 20
<b>ĐỀ 7:</b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau:
3 4 3
11 2 5
13 7 13
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> 2) </sub>
: 5 0,375. 2
7 6 <sub> c) </sub>
1 3 1 2
.
4 4 2 3
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 2: Tìm x, biết: a)
1 2 1
3 + 2x .2 5
2 3 3
<sub> b) </sub> 2x + 3 5
Bài 3: Lớp 6C có 40 HS bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số HS giỏi chiếm
1
5<sub> số HS cả lớp, số</sub>
HS trung bình bằng
3
8<sub> số HS cịn lại. </sub>
a) Tính số HS mỗi loại của lớp?
b) Tính tỉ số phần trăm của số HS trung bình so với số HS cả lớp?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
0
xOy 60 <sub>; </sub><sub>xOz 30</sub> 0
<sub>.</sub>
1. Tính số đo của zOy ?
Bài 5: Rút gọn biểu thức: A = 2 3 2012
1 1 1 1
1 ...
2 2 2 2
<b>ĐỀ 8:</b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).
1)
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
2)
6 5 3
: 5 . 2
7 8 16 <sub> c) </sub>
2 1 4 5 7
. :
3 3 9 6 12
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 2: Tìm x, biết: a)
3 1 2 1
.x + 2 .
4 2 3 8
<sub> b) </sub>
1
.x 0,5.x 0,75
3
Bài 3: Ở lớp 6A số HS giỏi học kì I bằng
2
9 <sub> số HS cả lớp. Cuối năm học có thêm 5 HS đạt loại giỏi nên</sub>
số HS giỏi bằng
1
3<sub> số HS cả lớp. Tính số HS của lớp 6A?</sub>
Bài 4: Vẽ góc bẹt xOy , vẽ tia Ot sao cho yOt 60 0<sub>.</sub>
1. Tính số đo xOt ?
2. Vẽ phân giác Om của yOt và phân giác On của tOx . Hỏi mOt và tOn có kề nhau khơng?
Có phụ nhau khơng? Giải thích?
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức sau: A =
7 3333 3333 3333 3333
.
4 1212 2020 3030 4242
<b>ĐỀ 9:</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3 7 10 2
.
4 2 11 22
<sub> b) </sub>
5 7 1
0, 75 : 2
24 12 4
Bài 2: Tìm x, biết: a)
1 1 1
3 2.x .3 7
2 3 3
<sub> b) </sub>
4 9
.x = 0,125
9 8
Bài 3: Lớp 6A có 25% số học sinh đạt loại giỏi,
2
3 <sub>số học sinh đạt loại khá và 3 học sinh đạt loại trung </sub>
bình (khơng có học sinh yếu kém). Hỏi lớp 6A:
a) Có bao nhiêu học sinh?
b) Có bao nhiêu học sinh đạt loại giỏi, bao nhiêu học sinh đạt loại khá?
Bài 4: Vẽ xOy và yOz kề bù sao cho xOy = 1300<sub>..</sub>
a) Tính số đo của yOz?
b) Vẽ tia Ot nằm trong xOy sao cho xOt 80 0<sub>. Tính số đo </sub>yOt <sub> ?</sub>
c) Tia Oy có phải là tia phân giác của tOz <sub> khơng? Vì sao?</sub>
Bài 5: So sánh: A =
10
10
20 1
20 1
<sub> và B = </sub>
10
10
20 1
20 3
<b>ĐỀ 10:</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a)
3 5 3
13 4 8
7 13 7
<sub> b) </sub>
4 1 3 1
6 2 .3 1 :
5 8 5 4
Bài 2: Tìm x, biết: a)
4 11
4,5 2.x .1
7 14
b)
3
Bài 3: Có một tập bài kiểm tra gồm 45 bài được xếp thành ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số
bài đạt điểm giỏi bằng
1
3<sub> tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 90% số bài cịn lại.</sub>
a) Tính số bài trung bình.
b) Tính tỷ số phần trăm số bài đạt điểm trung bình so với tổng số bài kiểm tra .
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 100 0 và
0
xOz 50 <sub>.</sub>
a) Tính số đo của zOy ?
b) Tia Oz có phải là tia phân giác của xOy khơng? Vì sao?
Bài 5: Tính nhanh: P =
2 1 5
3 4 11
5 7
1
12 11
<b>ĐỀ 11:</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a)
13 4 5
:
18 9 8
<sub> b) </sub>
2
1 5 1
75% 1 05 :
2 12 2
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> c) </sub>
.2 2,5
8 2 3 7
Bài 2: Tìm x, biết: a)
3 1
2x 4,5 : 1
4 3
b)
3 7
x
4 12
Bài 3: Cuối năm học tại một trường THCS có 1200 đội viên đạt danh hiệu Cháu ngoan Bác Hồ thuộc
bốn khối 6, 7, 8, 9. trong đó số đội viên khối 6 chiếm
2
5 <sub> tổng số; số đội viên khối 7 chiếm 25%</sub>
tổng số; số đội viên khối 9 bằng
4
1
5 <sub> số đội viên khối 8. Tìm số đội viên đạt danh hiệu Cháu</sub>
ngoan Bác Hồ của mỗi khối?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho
0
xOy 30 <sub>; </sub><sub>xOz 60</sub> 0
<sub>.</sub>
1. Tính số đo của yOz ?
2. Tia Oy có là tia phân giác của xOz khơng ? Vì sao?
3. Gọi Ox’ là tia đối của tia Ox, Oy’ là tia đối của tia Oy. So sánh yOz vàx'Oy' ?
Bài 5: Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1 1 1
5 14 28 44 61 85 91 2
<b>ĐỀ 12:</b>
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a)
1 5 3
: 1
24 16 8
<sub> b) </sub>
5 1 1 1
: 25 24 15 .
7 7 3 23
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> c) </sub>
1 1 1 1 1 1
.
57 5757 23 2 3 6
Bài 2: Tìm x, biết: a)
1 3 4
x
2 5 5
b)
2 3 9
x :
3 7 14
<sub> c) </sub>
1 2 18
x + x
2 5 25
Bài 3: Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc
1
3<sub> số trang. Ngày thứ hai đọc </sub>
5
8<sub> số</sub>
trang còn lại. Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 4: Cho hai góc kề bù AOB và BOC trong đó AOB gấp ba lần BOC .
a) Tính số đo BOC = ?
b) Trên nửa mặt phẳng bờ AC có chứa tia OB, vẽ tia OD sao cho AOD BOC <sub>. Hỏi tia OB có</sub>
là tia phân giác của COD không?
Bài 5: So sánh: A =
8
8
10 2
10 1
<sub>; B = </sub>
8
8
10
10 3
<b>ĐỀ 13:</b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (tính nhanh nếu có thể).
a)
1 9 2
.13 0, 25.6
4 11 11
b)
13 8 24 12
1 .0,75 25% . 3 : 3
15 15 47 13
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết rằng :
1 1 1 2 1 1 3
4 . x .
3 6 2 3 3 2 4
<sub> </sub>
Bài 3: Bốn thửa ruộng thu hoạch được tất cả 1 tấn thóc. Số thóc thu hoạch ở ba thửa ruộng lần lượt
bằng
1
4 <sub>; 0,4 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính khối lượng thóc thu hoạch ở</sub>
thửa thứ tư?
Bài 4: Cho góc bẹt xOy, vẽ tia Ot sao cho yOt 40 0.
1. Tính số đo xOt ?
2. Trên nửa mặt phẳng bờ xy chứa tia Ot, vẽ tia Om sao cho xOm 100 0<sub>. Tia Ot có phải là tia</sub>
phân giác của yOm khơng? Vì sao?
Bài 5: Chứng tỏ rằng:
1 1 1 1 1
... 2
5 6 7 16 17 <sub>.</sub>
<b>ĐỀ 14:</b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (Tính nhanh nếu có thể)
a)
1 3 1 7 4
2 7 9 18 7
<sub> b) </sub>
15 4 2
3, 2 . 0,8 2 : 3
64 5 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> c) </sub>
4 1 5 1
: 6 :
9 7 9 7
Bài 2: Tìm số nguyên x, biết rằng :
2 1 1 3 1 2 1
3 . x .
3 5 2 11 5 3 2
<sub> </sub>
Bài 3: Lớp 6A có 50 HS. Số HS trung bình bằng 54% số HS cả lớp. Số HS khá bằng
5
9<sub> số HS trung</sub>
bình. Cịn lại là HS giỏi.
a) Tính số HS mỗi loại của lớp 6A?
b) Tính tỉ số phần trăm của số HS khá và số HS giỏi so với số HS cả lớp?
Bài 4: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho
0
xOt 65 <sub>; </sub>xOy 135 0<sub>.</sub>
4. Trong ba tia Ox, Ot, Oy tia nào nằm giữa hai tia cịn lại? Vì sao?
5. Tính số đo tOy ?
Bài 5: Tính A =
878787 8787 1234321
.
959595 9595 5678765
<b>ĐỀ 15:</b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (Tính nhanh nếu có thể)
a)
6 1 2 5 1
. .
7 7 7 7 7
b)
3 3 8
2 .50% 1 .2, 75 2,5 :
4 5 11<sub> c) </sub>
3 5 2 9
0, 25 : 1
8 12 3 16
Bài 2: Tìm x biết: a)
1 1 1
3 2.x : 7 1
2 3 3
<sub> b) </sub>
4 3
x 2 15%
5 4
Bài 3: Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong ba ngày: Ngày thứ nhất đội sửa
5
9<sub> đoạn đường.</sub>
Ngày thứ hai đội sửa 25% đoạn đường. Ngày thứ ba đội sửa nốt 7 m còn lại. Hỏi đoạn đường
dài bao nhiêu m?
Bài 4:Trên cùng 1 nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy 50 0<sub>; </sub>xOz 100 <sub></sub> 0<sub>.</sub>
a) Tính yOz = ?
b) Tia Oy có là tia phân giác của xOz khơng? Vì sao?
c) Gọi Ot là tia đối của tia Ox. Tính tOy = ?
Bài 5: Tính:
3 3 3
...
1.4 4.7 91.94
<b>ĐỀ 16:</b>
Bài 1: 1) Nêu định nghĩa đường trịn tâm O bán kính R?
2) Nêu qui tắc chia hai phân số? Cho ví dụ?
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
a)
5 2 7 3
. .
12 7 12 14
b)
1 3 1
. 2
2 2 2
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> c) </sub>
15 2 1
1, 4. 0,8 : 3
49 3 5
<sub></sub> <sub></sub>
Bài 3: Tìm x biết: a) 2x – (21 . 3 . 105 – 105.61) = –11 . 26 b)
1 4 11
4 2x .1
2 7 14
Bài 4: Bốn thửa ruộng nhà bác An, bác Ba, bác Đạt và bác Lâm thu hoạch được tất cả 1, 2 tấn thóc. Số
thóc thu hoạch được của nhà bác An, bác Ba, bác Đạt lần lượt bằng
1
3<sub>; 0,3 ; 15% tổng số thóc</sub>
thu hoạch ở cả bốn thửa. Tính khối lượng thóc nhà bác Lâm thu hoạch được.
Bài 5:Cho xOy 120 0<sub>. Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy sao cho </sub><sub>xOz 24</sub> 0<sub>. Gọi Ot là tia phân giác</sub>
củayOz . Gọi Ot’ là tia đối của tia Ot.
a) Tính xOt = ?
b) Tính t'Oy = ?
<b>ĐỀ 17:</b>
2) Vẽ mOn , vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Om và On. Tại sao chỉ hai lần đo mà có thể biết được số
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
a)
3 3
7 : 5 15.0,025 . 0, 7
4 14 <sub> b) </sub>
11 5 1 1 11
. 6 5 1
5 17 3 5 15
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
Bài 3: Tỉ số của hai số bằng 140%. Hiệu hai số bằng 3,6. Tìm hai số.
Bài 4: Cha hơn con 24 tuổi. Cho biết 10 năm sau tuổi con bằng
1
3<sub> tuổi cha. Tính tuổi cha và tuổi con</sub>
hiện nay.
Bài 5:Vẽ hai đường tròn (A; 3 cm) và (B; 2 cm) cắt nhau tại C và D; AB = 4 cm. Đường tròn tâm A; B
lần lượt cắt đoạn thẳng AB tại I ; K.
a) Tính CA; CB; DA; DB.
b) K có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB khơng?
c) Tính IK?
<b>ĐỀ 18:</b>
Bài 1: 1) Nêu cách rút gọn phân số? Cho ví dụ?
2) Thế nào là hai góc kề bù? Vẽ hình minh họa?
Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau:
a)
3 5 4 3 3
. . 2
7 9 9 7 7
b)
1 2 3
0,5.1 .75% :
3 5 5 <sub> c) </sub>
2 2 1 3 3
: 1
3 7 14 7 28
Bài 3: Tìm x biết: a) 2x – 25% =
1
2<sub> b) </sub>
1.0,25
728
Bài 4: Ba công nhân được thưởng 480000 đồng tiền sáng kiến. Người thứ nhất được 25% số tiền, người
thứ hai được
4
9<sub> số tiền cịn lại.</sub>
a) Tính số tiền người thứ ba được thưởng?
b) Tìm tỉ số phần trăm số tiền của người thứ ba và người thứ hai so với tổng số tiền của ba
người?
Bài 5: Cho hai góc kề bù AOB và BOC ; biết AOB 120 0<sub>. Gọi OH là tia phân giác của </sub>AOB <sub>; OK là</sub>
phân giác của BOC .
a) Tính số đo COH = ?
b) Tính số đo AOK ?
c) Tính số đo HOK ?
<b>ĐỀ 19:</b>
Bài 1: 1) Nêu qui tắc cộng hai phân số? Cho ví dụ?
2) Tam giác ABC là gì? Vẽ hình minh họa?
Bài 2: Thực hiện phép tính sau:
a) P =
4 7
50%. .10. .0, 75
3 35 <sub> b) Q = </sub>
1 1 789 5
25% . 17
3 12 2011 2012
<sub> </sub>
Bài 3: Tìm x biết: a)
10<sub>x + </sub>67 <sub>13, 25</sub>
3 4 <sub> b) </sub>
38<sub>: 0,75.x + </sub>2 <sub>1</sub>1
3 5 3
Bài 4: Tổng kết năm học ba lớp 6A; 6B; 6C có 45 em đạt HS giỏi. Số HS giỏi của lớp 6A bằng
1
3<sub> tổng</sub>
số HS. Số HS giỏi của lớp 6B bằng 120% số HS giỏi của lớp 6A . Tính số HS giỏi của mỗi lớp.
Bài 5:Cho MON 135 0<sub>. Trong </sub>MON <sub>vẽ hai tia OP, OQ sao cho </sub>MOP 90 0<sub>; </sub>NOQ 90 0
a) So sánh MOQ và NOP.
b) Tính POQ = ?
<b>ĐỀ 20:</b>
Bài 1: 1) Nêu tính chất cơ bản của phép cộng phân số? Viết dạng tổng quát của chúng?
2) Thế nào là hai góc kề nhau? Vẽ hình minh họa?
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau: (Tính nhanh nếu có thể)
a)
1 2 3 1
2 3 4 6
<sub> b) </sub>
1 2 5 1
75% . 0, 2 : 1
2 5 9 12
<sub> </sub>
Bài 3: Tìm x biết: a)
4 9
x 0,125
9 8 <sub> b) </sub>
1 2 17
50%.x + 2 .
4 3 6
Bài 4: Lớp 6C có 48 HS. Số HS giỏi bằng
1
6<sub> số HS cả lớp. Số HS trung bình bằng 300% số HS giỏi.</sub>
Cịn lại là HS khá.
a) Tính số HS khá của lớp 6C.
b) HS khá chiếm bao nhiêu phần trăm HS cả lớp?
Bài 5:
a) Tính yOz = ?
b) Vẽ tia Ot nằm trong xOy sao cho xOt 80 0<sub>. Chứng tỏ rằng Oy là tia phân giác của </sub>tOz <sub>.</sub>
<b>ĐỀ 21:</b>
Bài 1: 1) Thế nào là phân số tối giản? Cho 2 ví dụ phân số tối giản; 2 ví dụ về phân số chưa tối giản.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
3
0, 25 : 10,3 9,8
4
b)
7 1 2
0,75 .1 . . 3,5
8 3 7
<sub> </sub>
Bài 3: Tìm x biết: a)
2 1 3 1
x +
3 2 10 5 <sub> b) </sub>
1 2 1 3 5
.x + . 1
2 3 4 5 6
Bài 4: Trong sắn tươi chứa 25% lượng đường.
a) Tính khối lượng đường chứa trong 0,3 tấn sắn tươi?.
b) Muốn có 230 kg đường thì cần bao nhiêu sắn tươi ?
Bài 5:Cho hai góc kề bù AOB và BOC trong đó AOB gấp hai BOC . Vẽ tia phân giác OM của BOC.
a) Tính số đo AOM = ?
Bài 1: 1) Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu? Áp dụng so sánh
và
15
28
2) Thế nào là hai góc bù nhau? Vẽ hình minh họa?
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
3 3 5 4
6 : 34 33
7 7 14 3
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> b) </sub>
3 7 10 2
.
4 2 11 22
<sub> </sub>
Bài 3: Tìm x biết: a)
15 8<sub> : x </sub> <sub>1</sub>
9 9 <sub> b) </sub>
1 1 3 9 8
59 x : 66
2 2 4 17 17
Bài 4: Một công việc nếu giao cho người thứ nhất làm thì 10 giờ xong, nếu giao cho người thứ hai làm
thì 15 giờ xong, nếu giao cho người thứ ba làm thì 30 giờ xong. Hỏi:
a) Trong một giờ mỗi người làm được bao nhiêu công việc?
b) Trong một giờ cả ba người làm được bao nhiêu công việc?
c) Nếu cả ba người cùng làm cơng việc đó thì hết bao nhiêu thời gian?
Bài 5:Vẽ hai góc kề nhau xOy và yOz sao cho xOy 60 0<sub>; </sub>yOz 90 0<sub>. Gọi tia Ot là tia đối của tia Ox.</sub>
a) Tính số đo xOz = ?
b) Tính số đo tOy = ?
<b>ĐỀ 23:</b>
Bài 1: 1) Nêu qui tắc trừ phân ? Áp dụng tính:
5 7
8 12
<sub> ?</sub>
2) Thế nào là tia phân giác của một góc ?
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức sau:
a)
2 1 3 2
5 6 4 3
<sub> b) </sub>
1 3
0, 4 : 2 . 1,5 1 75%
2 20
<sub> </sub>
Bài 3: Tìm x biết: a)
2 1 1
: x
3 3 2
b) 2x 1 5
Bài 4: Hai đoàn tàu hỏa đi từ A đến B mất 2 giờ 48 phút và 4 giờ 40 phút.
a) Trong một giờ mỗi đoàn tàu đi được bao nhiêu phần quãng đường AB?
b) Trong một giờ đoàn tàu thứ nhất đi nhiều hơn đoàn tàu thứ hai bao nhiêu phần quãng
đường AB?
c) Tính chiều dài quãng đường AB biết rằng vận tốc của đoàn tàu thứ nhất hơn vận tốc đoàn
tàu thứ hai là 20 km/h?
Bài 5: Cho hai góc kề bù AOB và BOC có tổng số đo của hai góc là 1400<sub>. Biết </sub>AOB <sub> có số đo lớn hơn</sub>
BOC<sub> là 20</sub>0<sub>. Gọi OM là tia phân giác của </sub>AOB <sub>; ON là tia phân giác của </sub>BOC <sub>.</sub>
a) Tính số đo AOB = ?
b) Tính số đo BOC ?
c) Tính số đo MON ?
<b>ĐỀ 24:</b>
Bài 1: 1) Nêu tính chất cơ bản của phép cộng phân số? Viết dạng tổng quát của chúng?
2) Khi nào thì xOy yOz xOz <sub> ? </sub>
a) P =
2 <sub>2</sub>1 <sub>:1</sub> 3
3 2 16
1
3
b) Q =
2 4
1,08 :
25 7
5 1 2
5 2 .2
9 4 17
<sub></sub>
<sub> </sub>
Bài 3: Tìm x biết: a)
3 5 2
5 x 7 :16 1
8 24 3
<sub> b) </sub>
2x 1
1 : 5
5 7
Bài 4: Tỉ số tuổi anh và em là 140%. Anh hơn em 6 tuổi. Tính tuổi anh và tuổi em?
Bài 5:Vẽ hai đường trịn(O; 4cm) và (K; 2cm) cắt nhau tại A và B, với OK = 5cm.
a) Tính chu vi tam giác OAK?
b) Đường tròn (K; 2cm) cắt OK tại điểm M. Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng
OK khơng? Vì sao?
<b>ĐỀ 25:</b>
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức sau: (Tính hợp lí nếu có thể).
a) A =
5 4 7 4 40
. .
6 19 12 19 57
b) B =
1 2
10, 42 : 21,34 .75%
2 3
<sub> </sub>
Bài 2: Tìm x biết: a)
2 2 1
2 x + 8 3
3 3 3<sub> b) </sub>
2 1 1
3 x 2 50%
7 8 4
Bài 3: Lớp 6B có
3
5<sub> HS đạt loại giỏi, 25% HS đạt loại khá, còn lại là HS trung bình, khơng có HS yếu,</sub>
kém. Biết số HS khá nhiều hơn số HS trung bình là 4 bạn.
a) Tìm tổng số HS của lớp 6B.
b) Tìm số HS giỏi của lớp 6B.
Bài 4: Trên nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ tia OB, tia OC sao choAOB 35 0<sub>; </sub>AOC 70 0<sub>.</sub>
a) Tia OB có phải là tia phân giác của AOC khơng? Vì sao?
b) Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OB. Tính số đo góc kề bù với AOB ?
Bài 5: Tính nhanh:
4 4 4 1 1 1 1
2010 2011 2012 123 19 371 5
5 5 5 5 5 5
1
2010 2011 2012 123 19 371