Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.41 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM
<i> Mơn thi : TỐN ( ĐỀ 144)</i>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 07 điểm )</b>
<b>Câu I: Cho hàm số </b> <i>f</i>(<i>x</i>)=<i>x</i>4+2(m −2)<i>x</i>2+m2<i>−</i>5<i>m+</i>5 ( C )
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
2/ Tìm các giá trị thực của m để (C) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.
<b>Câu II: 1/ Giải bất phương trình sau trên tập số thực: </b> 1
3
<i>x ≥</i>0 <sub> của phương trình:</sub>
sin<i>x</i>. tan 2<i>x+</i>
<b>Câu III: Tính tích phân sau: </b>
1
0
1
2 ln 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu IV: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi,góc A=120</b>0<sub>, BD = a >0. Cạnh bên SA vng góc </sub>
với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600<sub>. Một mặt phẳng (α) đi qua BD và vng góc với </sub>
cạnh SC. Tính tỉ số thể tích giữa hai phần của hình chóp do mặt phẳng (α) tạo ra khi cắt hình chóp.
<b>Câu V: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn </b> abc+<i>a</i>+c=b . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
<b> </b> <i>P=</i> 2
<i>a</i>2+1<i>−</i>
2
<i>b</i>2+1+
3
<b>PHẦN RIÊNG CHO TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ( 03 điểm )</b>
<i><b>(Thí sinh chọn chỉ chọn một trong hai chương trình Chuẩn hoặc Nâng cao để làm bài.)</b></i>
<i><b>A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a: 1/ Cho tam giác ABC cân, cạnh đáy BC có phương trình </b> <i>x+y+</i>1=0 . Phương trình đường cao
vẽ từ B là: <i>x −</i>2<i>y −</i>2=0 . Điểm M(2;1) thuộc đường cao vẽ từ C. Viết phương trình các cạnh
bên của tam giác ABC.
<b> 2/ Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1;1;1),cắt đường thẳng </b>
3 =
<i>y</i>
1=
<i>z −</i>1
<i>−</i>2
và vng góc với đường thẳng
<b>Câu VII.a: Giải phương trình sau trên N*<sub>: </sub></b> <i><sub>C</sub></i>
<i>n</i>
1
+3<i>C<sub>n</sub></i>2+7<i>C<sub>n</sub></i>3+. ..+
<b>Câu VI.b: 1/ Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Elip (E): </b><i>x</i>2 5<i>y</i>2 5, Parabol
2
: 10
<i>P</i> <i>x</i> <i>y</i>
. Hãy viết
phương trình đường trịn có tâm thuộc đường thẳng
2/ Viết phương trình đường thẳng (d) vng góc với mặt phẳng (P): x+y+z-1=0 đồng thời cắt cả hai
đường thẳng
<i>x −</i>1
2 =
<i>y+</i>1
<i>−</i>1 =
<i>z</i>
1 và
2
=1+6 log4<i>y</i>
<i><b>Giám thị ( Ký và ghi rõ họ, tên) ………... Số báo danh của thí sinh: ...</b></i>
<b> </b>
Híng dÉn gi¶I ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010.
<i> Môn thi : TỐN ( ĐỀ 144 )</i>
.
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Híng dÉn giải chi tiết</b> <b>Điểm </b>
<b>PHN CHUNG CHO TT C C C TH SINHÁ</b> <b>Í</b> <b>7.00</b>
Câu I <b><sub>Kh</sub><sub>ả</sub><sub>o sát h m s</sub><sub>à</sub></b> <b><sub>ố</sub><sub> ( 2 </sub><sub></sub><sub>i</sub><sub></sub><sub>m )</sub></b>
<b>1</b> <i><sub>V</sub><sub></sub><sub>i m =1. Khảo sát hàm số </sub></i> <i><sub>f</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)=</sub><i><sub>y</sub></i><sub>=</sub><i><sub>x</sub></i>4
<i>−</i>2<i>x</i>2+1 <i> (<b>C</b>) <b>(1.00 điểm )</b></i>
1* TXĐ: D = <i>R</i>
2* Sự biến thiªn của hàm số:
* Giíi h¹n tại vơ cực: <i><sub>x →− ∞</sub></i>lim <i>f</i>(<i>x</i>)=+<i>∞</i> : <i><sub>x →</sub></i>lim
+<i>∞f</i>(<i>x</i>)=+<i>∞</i>
0.25
* Bảng biến thiên: <i><sub>f '</sub></i><sub>(</sub><i><sub>x</sub></i><sub>)=</sub><i><sub>y '</sub></i><sub>=</sub><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3<i><sub>−</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x=</sub></i><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +∞ 1 +∞
0 0
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (−1<i>;</i>0) và (1<i>;</i>+∞) , nghịch biến
trờn mỗi khoảng (− ∞;−1) và (0<i>;</i>1)
H m sà ốđạt cực tiểu tại <i>x=±</i>1<i>; y</i>CT=0 , t cc i ti <i>x=</i>0<i>; y</i>CD=1
0.5
3* Đồ thị:
* Điểm uốn: <i>y</i>''=12<i>x</i>2<i>−</i>4 , các điểm uốn là: <i>U</i>1
3
3 <i>;</i>
4
9
3
3 <i>;</i>
4
9
* Hàm số là chẵn trên R nên đồ thị nhận trục Oy làm trục đối xứng
* Đồ thị: Giám khảo tự vẽ hình
8
6
4
2
-2
-4
-5 5
<i>*<b> Chú ý:</b> Đối với Hs học chương trình cơ bản thì quy tắc KSHS thực hiện </i>
<i>như chương trình chỉnh lý hợp nhất 2000. </i>
0.25
2 <i><sub>Tìm tham số m </sub><b><sub> (1.0 điểm) </sub></b><sub> </sub></i>
* Ta có <i>f '</i>(<i>x</i>)=4<i>x</i>3+4(m −2)<i>x=</i>0<i>⇔x=</i>0<i>; x</i>2=2<i>− m</i> 0.25
* Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu :
m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là:
<i>A</i>
0.25
* Do tam giác ABC luôn cân tại A, nên bài tốn thoả mãn khi vng tại A:
⃗<sub>AB .</sub>⃗<sub>AC</sub><sub>=</sub><sub>0</sub><i><sub>⇔</sub></i><sub>(</sub><i><sub>m−</sub></i><sub>2</sub><sub>)</sub>3<sub>=−</sub><sub>1</sub><i><sub>⇔</sub><sub>m=</sub></i><sub>1</sub> <sub> vì đk (1)</sub>
Trong đó ⃗<sub>AB</sub><sub>=</sub>
+4<i>m−</i>4
0.5
Câu II
1
Giải bpt 1
<i>−</i>2<i>≤ x</i><5
2
<i>x ≠</i>1
2
0.25
* Với <i>−</i>2<i>≤ x</i><1
2 :
2 : Bpt<i>⇔</i>
3
2<i>≤ x</i><
5
2
2<i>x</i>2<i>− x −</i>6<i>≥</i>0
<i>⇔</i>2<i>≤ x</i><5
2
0.25
Vậy tập nghiệm của bpt là: <i>S=</i>¿<i>∪</i>¿ 0.25
2 Nghiệm PTLG sin<i>x</i>. tan 2<i>x+</i>
1
3
1 log <i>x</i> 0 0<i>x</i>3
0.25
* ĐK : cos 2<i>x ≠</i>0
PT tương đương với (sin<i>x −</i>3)
6+k
<i>π</i>
2 <i>;k∈Z</i>
0.5
* Kết hợp với điều kiện (1) ta được k = 1; 2 nên <i>x=π</i>
3 <i>; x=</i>
5<i>π</i>
6 0.25
Câu III
Tính tích phân
1
0
1
2 ln 1
1
<i>x</i>
<i>K</i> <i>x</i> <i>x dx</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<i><b>( 1.00 điểm)</b></i>
* Tính
0
1
1+
2
2 và <i>x</i>=1<i>⇒t</i>=0
Ta có: <i>x=</i>cos2<i><sub>t</sub><sub>⇒</sub></i><sub>dx</sub><sub>=−</sub><sub>2 sin</sub><i><sub>t</sub></i><sub>. cos</sub><i><sub>t</sub></i><sub>. dt</sub>
0.25
* Biến đổi:
1+
<i>I</i>=2
<i>π</i>
2
(1<i>−</i>cos<i>t</i>)cos<i>t</i>. dt=2
<i>π</i>
2
cos<i>t</i>. dt<i>−</i>
<i>π</i>
2
(1+cos 2<i>t</i>)dt=2sin<i>t</i>¿<sub>0</sub>
<i>π</i>
2<i><sub>− t</sub></i>
¿<sub>0</sub>
<i>π</i>
2<i><sub>−</sub></i>1
2sin 2<i>t</i>¿0
<i>π</i>
2
=2<i>−π</i>
2
0.25
* Tính
2<i>x</i>ln(1+<i>x</i>)dx=J
Đặt
dv=2 xdx <i>⇒</i>
du= 1
1+<i>x</i>dx
<i>v</i>=<i>x</i>2
0.25
* Nên
<i>J</i>=x2<sub>. ln</sub>
(1+<i>x</i>)¿<sub>0</sub>1<i>−</i>
<i>x</i>2
<i>x</i>+1dx=ln 2<i>−</i>
1+<i>x</i>
2 <i>− x</i>+ln|1+<i>x|</i>
=1
2
Vậy <i>K</i>=I −J=3<i>− π</i>
2
0.25
Câu IV <i><b>Hình học khơng gian ( 1.00 điểm )</b></i>
OB=1
2BD=
<i>a</i>
2 và AB=AC=
<i>a</i>
3
Đặt I là trung điểm BC thì AI<i>⊥</i>BC<i>;</i>AI=OB
Mà SA<i>⊥</i>mp(ABCD)<i>⇒</i>BC<i>⊥</i>SI . Do đó <i>∠</i>SIA là góc giữa 2 mp(SBC) và
mp(ABCD) vì <i>Δ</i>SAI vuông tại A : <i>∠</i>SIA=600<i>⇒</i>SA=AI. tan600=<i>a</i>
2
* Kẻ OK<i>⊥</i>SC tại K thì mp(BD;OK) là mp(α).
Khi đó <i>ΔA</i>SC~<i>Δ</i>KOC : SC
OC=
AC
KC<i>⇔</i>KC=
OC. AC
SC <i>⇔</i>
SC
KC=
SC2
OC . AC (1)
Lại do OC=1
2AC<i>;</i>SC
2
=SA2+AC2 , nên SC
KC=2
13
2 =
SA
HK
Trong đó H là hình chiếu của K trên mp(ABCD) và H thuộc AC.
0.25
* Ký hiệu V, V1, và V2 là thể tích của hình chóp S.ABCD, K.BCD và phần cịn lại
của hình chóp S.ABCD: <i>V</i>
<i>V</i>1
=<i>S</i>ABCD.SA
<i>S</i>BCD. HK
=2 .SA
HK=13
0.25
* Ta được: <i>V</i>
<i>V</i>1
=<i>V</i>1+V2
<i>V</i>1
=1+<i>V</i>2
<i>V</i>1
=13<i>⇔V</i>2
<i>V</i>1
=12
O
A <sub>B</sub>
D
C
S
I
H
0.25
Câu V
Tìm GTLN của biểu thức <i>P=</i> 2
<i>a</i>2+1<i>−</i>
2
<i>b</i>2+1+
3
<i>c</i>2+1 (1) ( 1.00 điểm )
* Điều kiện abc+<i>a</i>+c=b<i>⇔b=</i> <i>a+c</i>
1<i>−</i>ac vì ac<i>≠</i>1 và <i>a , b , c</i>>0
Đặt <i>a=</i>tan<i>A , c=</i>tan<i>C</i> với <i>A , C ≠π</i>
2+<i>kπ ;k∈Z</i> . Ta được <i>b</i>=tan(<i>A</i>+<i>C</i>)
0.25
(1) trở thành
<i>P=</i> 2
tan2<i><sub>A</sub></i>
+1<i>−</i>
2
tan2
(<i>A</i>+C)+1+
3
tan2<i><sub>C+</sub></i><sub>1</sub>
= 2cos2<i>A −</i>2 cos2(<i>A</i>+C)+3 cos2<i>C</i>
= cos2A-cos(2A+2C)+3 cos2<i>C</i>
= 2sin(2A+C). sin<i>C</i>+3 cos2<i>C</i>
0.25
Do đó: <i>P≤</i>2|sin<i>C|−</i>3 sin2<i><sub>C</sub></i>
+3=10
3 <i>−</i>
2
<i>≤</i>10
3
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
|sin<i>C|</i>=1
3
0.25
Từ
3<i>⇒</i>tan<i>C</i>=
4 . từ
2
Vậy Ma . xP=10
3 <i>⇔</i>
2 <i>;b</i>=
0.25
<b>PHẦN RIÊNG CHO MỖI CHƯƠNG TRÌNH</b> <b><sub>3.00</sub></b>
Câu VIa Phương pháp toạ độ trong mp và trong không gian ( 2.00 điểm)
1 Toạ độ trong mạt phẳng ( 1.00 điểm )
* Gọi D, E lần lượt là chân đương cao kẻ từ B, C.
Ta có toạ độ điểm B(0 ; -1) và ⃗<sub>BM</sub><sub>=</sub><sub>(</sub><sub>2</sub><i><sub>;</sub></i><sub>2</sub><sub>)</sub> <sub>, suy ra </sub> <sub>MB</sub><i><sub>⊥</sub></i><sub>BC</sub>
Kẻ MN // BC cắt BD tại N thì BCNM là hình chữ nhật.
0.25
* Phương trình đường thẳng MN là: <i>x+y −</i>3=0
<i>N=</i>MN<i>∩</i>BD nên <i>N</i>
3<i>;</i>
1
3
3=0 0.25
* Toạ độ C là nghiệm của hpt:
<i>x</i>+<i>y</i>+1=0
<i>x − y −</i>7
3=0
<i>⇒C</i>
5
3
3<i>;</i>
8
3
0.25
* Một vectơ chỉ phương của BN là vectơ pháp tuyến của AC, nên phương trình
cạnh AC là: 6<i>x+</i>3<i>y</i>+1=0
E D
B C
A
M N 0.25
2 Toạ độ trong không gian (1.00 điểm)
* VTCP của d2 là ⃗<i>v</i>=(2<i>;−</i>5<i>;</i>1) và cũng là VTPT của mp(P) đi qua M và vng
góc với d2. Pt mp(P) là: 2<i>x −</i>5<i>y</i>+<i>z</i>+2=0 0.25
* Gọi A là giao điểm của d1 và mp(P) nên <i>A</i>(<i>−</i>2+3<i>t ;t ;</i>1<i>−</i>2<i>t</i>)
Thay vào phương trình mp(P) thì <i>t</i>=<i>−</i>1<i>⇒A</i>(<i>−</i>5<i>;−</i>1<i>;</i>3) 0.25
* Đường thẳng d cần lập pt có VTCP ⃗<i>u=</i>(3<i>;</i>1<i>;−</i>1)do⃗MA=(<i>−</i>6<i>;−</i>2<i>;</i>2)
Vậy phường trình đường thẳng d là: <i>x −</i>1
3 =
<i>y −</i>1
1 =
<i>z −</i>1
<i>−</i>1 (vì d ≠ d2)
0.5
CâuVII.a <sub>Giải pt : </sub> <i><sub>C</sub><sub>n</sub></i>1
+3<i>C<sub>n</sub></i>2+7<i>C<sub>n</sub></i>3+. ..+
<b>Lấy đạo hàm 2 vế </b> <i>n</i>(1+<i>x</i>)<i>n−</i>1=C<i><sub>n</sub></i>1+2<i>C<sub>n</sub></i>2.<i>x+</i>3<i>C<sub>n</sub></i>3.<i>x</i>2+.. .+nC<i><sub>n</sub>n</i>.<i>xn −</i>1 0.25
* Lấy tích phân:
<i>n</i>
(1+<i>x</i>)<i>n −</i>1dx=C<i><sub>n</sub></i>1
dx+2<i>C</i>2<i><sub>n</sub></i>
xd<i>x+</i>3<i>C<sub>n</sub></i>3
<i>x</i>2<i>d x</i>+. ..+nC<i><sub>n</sub>n</i>
<i>xn −</i>1<i>d x</i> 0.25
* Ta được <i>Cn</i>1+3<i>Cn</i>2+7<i>Cn</i>3+. ..+
* Giải phương trình 3<i>n<sub>−</sub></i><sub>2</sub><i>n</i>
=32<i>n−</i>2<i>n−</i>6480<i>⇔</i>32<i>n−</i>3<i>n−</i>6480=0
Suy ra 3<i>n</i>=81<i>⇔n=</i>4 0.25
<i><b>Phần lời giải bài theo chương trình Nâng cao</b></i>
Câu VI.b Phương pháp toạ độ trong mp và trong không gian (2.00 điểm)
1 Toạ độ trong mặt phẳng (1.00 điểm)
* Toạ độ giao điểm của (E) và (P) là nghiệm của HPT:
Nhận thấy: với mỗi x > 0, có 2 giá trị y đối xứng nhau, suy ra đường thẳng đi qua
các giao điểm là: x = 2 ( cát tuyến chung)
Theo bài ra:
<i>b=</i>1
<i>b=</i>2
4<i>−</i>3<i>b=b</i>
4<i>−</i>3<i>b=− b⇔</i>¿
|6<i>−</i>3<i>b −</i>2|=|b|<i>⇔</i>¿
Ta có: Tâm <i>I</i>1=(3<i>;</i>1) và <i>R</i>1=1 . Phương trình là (<i>x −</i>3)2+(<i>y −</i>1)2=1 0.25
Tâm <i>I</i><sub>2</sub>=(0<i>;</i>2) và <i>R</i><sub>2</sub>=2 <sub>. Phương trình là : </sub> <i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>(</sub><i><sub>y −</sub></i><sub>2</sub><sub>)</sub>2<sub>=</sub><sub>4</sub> <sub>0.25</sub>
2 Toạ độ trong không gian ( 1.00 điểm)
* Điểm <i>M∈</i>
1<i>−</i>2<i>;t</i>1<i>;− t −t</i>1
0.25
* Với <i>M , N∈</i>(d) và mặt phẳng (P) có 1 VTPT là ⃗<i>n</i>=(1<i>;</i>1<i>;</i>1) . Suy
ra:
(<i>d</i>)<i>⊥</i>mp(<i>P)⇔</i>⃗MN=k.<i>n; k</i>⃗ <i>∈R</i>❑<i>⇔t −</i>2<i>t</i><sub>1</sub><i>−</i>2=t<sub>1</sub>=−t − t<sub>1</sub>
0.25
* Giải ra ta được
<i>t=</i>4
5
<i>t</i><sub>1</sub>=<i>−</i>2
5
, do đó <i>M</i>=
3
5<i>;−</i>
2
5
* Vậy phuơng trình đường thẳng (d) là: <i>x −</i>1
5=<i>y</i>+
3
5=z+
2
5 0.25
CâuVII.b
Giải hệ phương trình
=1+6 log4<i>y</i>
<i>y</i>2=2<i>xy+</i>22<i>x</i>+1 ( 1.00 điểm )
* ĐK : y > 0
Phương trình ẩn y có 2 nghiệm là: y = -2x<sub> (loại) và y = 2</sub>x+1 0.25
* Với y = 2x+1<sub> thay vào pt (1) có: </sub> <i><sub>x</sub></i>2
=1+6 log42<i>x</i>+1<i>⇔x</i>2<i>−</i>3<i>x −</i>4=0
giải pt thì x = -1 và x = 4 0.5
* Với x = -1 thì y = 1, Nghiệm (x; y) là: (-1;1)
Với x = 4 thì y = 32, Nghiệm (x;y) là: (4;32) 0.25