Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>
<b>Ngày soạn:</b> 02 / 12 / 2009.
<b>Ngày lên lớp:</b> 1, Lớp 11B1: Tiết Thứ : / / 2009
2, Lớp 11B2: Tiết Thứ : / / 2009
3, Lớp 11B3: Tiết Thứ : / / 2009
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
Củng cố, khắc sâu kiến thức về đường thẳng và mặt phẳng song song.
<b>2. Kĩ năng:</b>
+ Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
+ Xác định giao tuyến, thiết diện...
+ Chứng minh hai đường thẳng song song.
<b>3. Tư duy – Thái độ:</b>
+ Suy luận logic, trực quan hình học, quy lạ về quen.
+ Tích cực, tập trung, độc lập. Thấy được ý nghĩa thực tiễn của HHKG.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<b>1. Học sinh: </b>Ôn bài . Làm BTVN. Chuẩn bị DCVH ...
<b>2. Giáo viên:</b> Giáo án, câu hỏi và bài tập, ví dụ thực tế, hình vẽ ...
<b>III. PHƯƠNG PHÁP:</b>
Vấn đáp; Giải quyết vấn đề; Hoạt động hợp tác.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: </b>
<b>1. Ổn định lớp </b>(1’) 11B1: V… … … 11B2: V… … … 11B3: … … …
<b>2. Bài cũ (5’)</b> 2HS lên bảng kiểm tra, lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung.
<b>HS1:</b> Nêu vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng? Định lí 1? Phương
pháp chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng.
<b>HS2:</b> Định lí 2 và hệ quả? Định lí 3? Phương pháp xác định giao tuyến của ()
và () biết () a mà a // ().
+ GV kết luận, cho điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Hoạt động 1: (20’) Chứng minh đường thẳng và mặt phẳng song song </b>
+ Phân lớp thành 4 nhóm. Giao nhiệm
vụ.
+ Các nhóm vẽ hình, thảo luận, tự
kiểm tra lý thuyết lẫn nhau.
+ HS xác định được phương pháp
chứng minh đường thẳng song song
với mặt phẳng, chứng minh hai đường
thẳng song song.
<b>BT1 sgk</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>P</b>
<b>O'</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>D</b> <b>C</b>
<b>F</b> <b>E</b>
<i><b>Giáo viên: Dương Thị Đào </b></i> <i><b>Trường THPT Hướng Phùng</b></i>
+ HS trả lời các câu hỏi:
<b>?. </b>PP cm OO’ // (ADF)?
<b>?. </b>Tìm trong (ADF) một đường thắng
song song với OO’?
+ Đại diện các nhóm trình bày kết quả,
thống nhất kết quả.
+ HS tổng quát pp giải.
+ HS trả lời một số câu hỏi trắc
nghiệm.
a) Trong BDF ta có OO’ là đường
trung bình nên OO’ // DF.
Mà DF (ADF).
Suy ra, OO’ // (ADF).
Tương tự, OO’ // (BCE).
b) Ta có:
//
//
//
<i>CD AB</i>
<i>CD EF</i>
<i>EF</i> <i>AB</i>
.
Do đó, CD, EF đồng phẳng hay
(CEF) (CD, EF).
Gọi P là trung điểm của AB. Khi đó,
trong PDE có:
1
3
<i>PM</i> <i>PN</i>
<i>PD</i> <i>NE</i> <sub>. Suy</sub>
ra, MN // DE.
Mà <i>DE</i>
<b>Hoạt động 2:(15’) Giao tuyến – Thiết diện</b>
+ HS nghiên cứu đề, vẽ hình, nêu pp
cm.
+ HS trình bày cm.
+ Nhận xét, bổ sung.
+ Kết luận pp xác định thiết diện.
+ GV trình chiếu hình vẽ BT3, HS nêu
pp cm.
+ Kết luận.
<b>BT2 sgk</b>
<b>P</b>
<b>Q</b>
<b>N</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>M</b>
<b>KQ:</b> Thiết diện cắt bởi () là hình bình
hành MNPQ.
<b>4. Củng cố - Khắc sâu (3’): </b>
HS trả lời các câu hỏi trắc nghiệm (sgk + sbt) củng cố.
<b>5. Hướng dẫn HS học bài ở nhà (1’):</b>
+ Yêu cầu HS về nhà ơn tồn bộ nội dung bài học, hồn thiện BT 2, 3 sgk. Làm
các BT còn lại sgk và sbt. Nghiên cứu pp giải tốn.
+ Ơn tập từ §1 đến §3, chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
+ Chuẩn bị tiết sau: §. Ơn tập chương II (§1 – §3).
.<b> Bổ sung _ Điều chỉnh_ Rút kinh nghiệm:</b>