Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.25 KB, 46 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đạo đức(T1)</b>
<b>TIẾT 19 TRẢ LẠI CỦA RƠI</b>
A. Mục tiêu :
-Biết:Khi nhặt được của rơi cần tìm cách trả lại của rơi cho người mất.
-Biết trả lại của rơi cho người mất là người thật thà, được mọi người quý
trọng.
-Quý trọng những người thật thà, không tham của rơi.
<i>-Kĩ năng sống: kĩ năng xác định giá trị bản thân( giá trị của sự thật thà)</i>
<i><b>B./ĐỒ DÙNG: Vở bài tập</b></i>
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b>Hoát ủoọng cuỷa hs</b> <b>Phãn hoaự</b>
<i><b> 1.Khởi động:</b></i>
<i><b> 2.KTBC: </b></i>
<i><b> 3.Bài mới: a)GT: giáo viên ghi </b></i>
tựa
b)Các hoạt động:
Hoạt động 1: Thảo luận phân tích
tình huống
Tranh vẽ những gì ? Hai em bé
đang đi trên đường thấy và nhặt gì
Hai bạn nhỏ đó có thể có những
cách giải quyết nào em hãy đoán
xem ?
- Vậy nếu là em là một trong hai
người bạn đó thì em giải quyết ra
sao ? Vì sao ?
- Khi các em đánh mất một vật gì
các em có buồn khơng ? Khi các
em tìm lại vật mình đánh mất các
em có vui khơng ? Nhặt được của
rơi thì ta cần làm gì ?
=>Khi nhặt được của rơi , cần tìm
<i>cách trả lại cho người bị mất . </i>
- HS haùt.
- Chia lớp thành nhóm và cho
thảo luận qua các câu hỏi vừa
gợi ý. Nói trước lớp.
-Cảnh hai em cùng đi với nhau
trên đường.Cả hai đều nhìn thấy
tờ 20000 ngàn rơi trên đường
-Tranh giành
-Chia đôi
-Tìm cách trả lại cho người mất.
-HS trả lời.
VD: Lụm đem trả lại người mất
-Buồn
-Vui
-Ñem trả lại
Kó năng sống
HS TB-Y
<i>Điều đó sẽ mang lại niềm vui cho </i>
<i>họ và cho chình mình .</i>
<i><b>Hoạt động 2 : Liên hệ thực tế</b></i>
Bày tỏ thái độ
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập 2 ở
VBT .
- Cho các em suy nghĩ và chọn
những ý tán thành.
Sau đó mới kết luận các ý đúng
là : a,c, còn các ý kiến khác là sai
<i><b>3/) Củng cố dặn dò :</b></i>
- Nhận xét tiết học.
Đọc u cầu BT2
Nhận xét, ý kiến.
a)Trả lại của rơi là người thật
thà, đáng quý trọng.
b)Trả lại của rơi là ngốc
c)Trả lại của rơi là đem lại niềm
vui cho người mất và cho chính
mình.
d)Chỉ nên trả lại của rơi khi có
người biết
đ)Chỉ nên trả lại khi nhặt được số
tiền lớn hoặc những vật đắc tiền
HS TB-Y
HS K-G
<b>Tập đọc</b>
<b>Tieát 55,56 CHUYỆN BỐN MÙA</b>
I/ Mục tiêu :
-Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
-Hiểu ý nghĩa: Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông, mỗi mùa mỗi vẻ đẹp riêng,
đều có ích cho cuộc sống. ( trả lời được CH 1, 2, 4).
*HS K-G trả lời được CH3
<i>GDBVMT ( KTTTND): Mỗi mùa Xn, Hạ, Thu Đơng đếu có những vẻ</i>
<i>đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn</i>
<i>và bảo vệ MT thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp</i>
<i>đẽ.</i>
II/ Chuẩn bị :
<b>-</b> SGK
<i><b>-</b></i> Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> Phân hố
<i> TiÕt 1</i>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>
<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i>GV ghi tửùa:Chuyeọn boỏn muứa</i>
<i><b>b) Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
-Giáo viên đọc mẫu lần 1,
giọng nhẹ nhàng, tình cảm,
khẩn trương.
<i>- Yêu cầu đọc từng câu .</i>
<i>Rút từ khó</i>
<i><b>H§2/ Đọc từng đoạn : </b></i>
-u cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
+ Gi¶i nghÜa tõ:
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
bạn đọc .
<i><b>H§3/ Thi đọc </b></i>
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
<b> *Cả lớp đọc đồng thanh </b>
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Rèn đọc các từ như: vườn bưởi,
rước, tựu trường...
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
+ Có em / mới có bập bùng bếp lửa
nhà sàn,/ có giấc ngủ ấm trong
chăn.//
+ Cháu có cơng ấp ủ mầm sống/ để
xuân về/ cây cối đâm chồi nảy
<b>lộc.//</b>
<i>+</i> đâm chồi nảy lộc,đơm,bập bùng,
tựu trường(SGK).
-Đọc từng đoạn trong nhóm (2 em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
<b>đoạn 1. </b>
<b> </b>
<b> Tiết 2</b>
<i> H§4/Tìm hiểu nội dung:</i>
-u cầu lớp đọc thầm đoạn 1,
TLCH:
Câu 1 : Bốn nàng tiên trong
<i>Caâu 2: Em hãy cho biết mùa </i>
xuân có gì hay?
a) theo lời nàng Đơng?
b) theo lời của bà Đất?
Câu 3:Mùa hạ,ï mùa thu, mùa
đông có gì hay?
Câu 4:Em thích nhất mùa nào?
Vì sao?
<i>*GV rút nội dung bài. </i>
H§5/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
- Lớp đọc thầm đoạn 1
<i>-Xuân về, vườn cây nào cũng đâm </i>
<i>chồi nảy lộc</i>
<i>-Xuân làm cho cây lá tươi tốta5 </i>
Nhưng phải có nắng của em Hạ…
Thế mà thiếu nhi lại thích em Thu
nhất…
Có em mới có bập bùng bếp lửa nhà
sàn…
<i> VD:Em thích mùa xuân, vì mùa</i>
<i>xuân có ngày tết.</i>
<i>Em thích mùa thu vì đó là mùa mát</i>
<i>mẻ trong năm.</i>
<i>- Hai em nhắc lại nội dung bài .</i>
- HS Luyện đọc
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS K-G
HS TB-Y
<i> 3) Củng cố dặn dò :</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>To¸n</b>
<b>Tiết:91 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ</b>
<i><b>I/ Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>
-Nhận biết tổng của nhiều số.
-Biết cách tính tổng của nhiều số.
*HS khá giỏi:bài 1(cột 1),bài 2(cột 4),bài 3(b)
II/ Chuẩn bị :
- SGK
<i><b>C/ Các hoat động dạy và học</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Phân hố</b>
<i><b> 1.KiĨm tra</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> </b></i><sub></sub> Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài:Tổng
Hoạt động 2:
1)Ghi phép tính 2+3+4=
-Gọi HS nêu kết quả.
-Đây là tổng của nhiều số. “Tổng
của 2,3,4” hay “ hai cộng ba cộng
bốn”.
-Gọi HS nêu lại phép tính và kết
quả.
-HD viết theo cột dọc: viết các số
hạng thẳng cột và tổng cũng thẳng
cột.
2) HD cách tính và ghi kết quả của
12+34+40=
3) HD tính tổng của nhiều số, trong
đó các số hạng là số có hai, một
chữ số. 15+46+29+8=
-Tính như SGK, lưu ý là phép tính
có nhớ,ghi kết quả thẳng cột theo
từng hàng và tính từ phải sang trái.
-Vài em nhắc lại tên bài.
nêu kết quả:2+3+4=9
2 cộng 3 cộng 4 bằng 9
Theo dõi.
Trả lời.
Theo dõi, nêu kết quả.
Nghe.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
<i><b>Luyện tập :</b></i>
<b>Bài 1: -Gọi HS đọc u cầu.</b>
-HDHS tính theo dãy phép tính từ
trái sang phải.
-Cùng HS nhận xét.
-Phép tính 6+6+6+6= có gì đặc
biệt?
<b>Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu</b>
-HD ghi kết quả thẳng theo từng
cột, lưu ý có nhớ ở hàng chục.
-Cùng HS nhận xét.
-Trong các phép tính, có phép tính
nào có gì đặc biệt?
<b>Bài 3 : </b>
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HD quan sát hình vẽ, các số liệu
để làm.
-Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
-Các phép tính ta vừa tính có gì đặc
biệt?
-Mỗi phép tính có mấy số hạng
bằng nhau?
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Gọi HS trả lời:2+2+2+2=?.
-Nhận xét giờ học
-Dặn về nhà làm bài và xem lại bài
sau
Đọc yêu cầu.
Theo dõi. Làm ở bảng con, bảng lớp.
KQ: 14 ; 20 ; 18 ; 24
Nhận xét.
Các số hạng đều bằng nhau.
Đọc yêu cầu.
Theo doõi.
Làm ở bảng. KQ: 68 ; 65 ; 60 ; 96.
Nhận xét.
Có 2 phép tính; các số hạng đều
bằng nhau
Đọc yêu cầu.
Theo dõi.
HS làm ở vở, bảng lớp.
KQ: 12kg +12kg +12kg = 36kg
5 l + 5 l + 5 l +5 l =20 l
Nhận xét.
Các số hạng trong mỗi phép tính đều
Trả lời.
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
<b>Luyện To¸n</b>
<b>Tiết: 45 TỔNG CỦA NHIỀU SỐ</b>
<i><b>I/ Mục tiêu</b><b> :</b><b> </b></i>
-Nhận biết tổng của nhiều số.
-Biết cách tính tổng của nhiều số.
II/ Chuẩn bị :
<i><b>C/ Các hoat động dạy và học</b></i> :
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Phân hố</b>
<i><b> 1.KiĨm tra</b><b> :</b><b> </b></i>
<i><b> </b></i><sub></sub> Hoạt động 1:Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài:Tổng
<i>của nhiều số</i>
Hoạt động 2:
<i><b>Luyeän tập :</b></i>
<b>Bài 1: -Gọi HS đọc u cầu.</b>
-HDHS tính theo dãy phép tính từ
trái sang phải.
-Cùng HS nhận xét.
-Phép tính 5+5+5+5= có gì đặc
biệt?
<b>Bài 2 : -Gọi HS đọc yêu cầu</b>
-HD ghi kết quả thẳng theo từng
cột, lưu ý có nhớ ở hàng chục.
-Cùng HS nhận xét.
-Trong các phép tính, có phép tính
nào có gì đặc biệt?
<b>Bài 3 : </b>
-Gọi HS đọc u cầu.
-HD quan sát hình vẽ, các số liệu
để làm.
-Cho HS làm bài vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
-Các phép tính ta vừa tính có gì đặc
biệt?
-Mỗi phép tính có mấy số hạng
bằng nhau?
Bài 4:Viết mỗi số thành tổng của
nhiều số hạng bằng nhau
-GV nhận xét.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Vài em nhắc lại tên bài.
Đọc yêu cầu.
Theo dõi. Làm ở bảng con, bảng lớp.
KQ: 16 ; 20 ; 14 ; 20
Nhận xét.
Các số hạng đều bằng nhau.
Đọc yêu cầu.
Theo doõi.
Làm ở bảng. KQ: 68 ; 83 ; 48 ; 92.
Nhận xét.
Có 2 phép tính; các số hạng đều
bằng nhau
Đọc yêu cầu.
Theo dõi.
HS làm ở vở, bảng lớp.
KQ: 5kg +5kg +5kg+5kg = 20kg
3 l + 3 l + 3 l +3 l+3l =15l
20dm+20dm+20dm=60dm
Nhaän xét.
Các số hạng trong mỗi phép tính đều
bằng nhau.
HS thực hiện
a) 12=2+2+2+2+2+2 12=6+6
b)20=2+2+2+2+2+2+2+2+2+2
20=10+10
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
-Gọi HS trả lời:2+2+2+2=?.
-Nhận xét giờ học
-Dặn về nhà làm bài và xem lại bài
sau
Trả lời. HS TB-Y
<b>Luyện đọc Tập đọc</b>
<b>Tiết 37 CHUYỆN BỐN MÙA</b>
I/ Mục tiêu :
-Đọc rành mạch toàn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.
<i>GDBVMT ( KTTTND): Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu Đông đếu có những vẻ</i>
<i>đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn</i>
II/ Chuẩn bị :
<b>-</b> SGK
<i><b>-</b></i> Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc
<i><b>III/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> Phân hoá
<i> </i>
<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>
<i><b> 2.Bài mới </b></i>
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
<i>GV ghi tửùa:Chuyeọn boỏn muứa</i>
<i><b>b) Hớng dẫn luyện đọc</b></i>
<i><b>HĐ1/ẹóc mu </b></i>
-GV ủóc mu :
-Giáo viên đọc mẫu lần 1,
giọng nhẹ nhàng, tình cảm,
khẩn trương.
<i>- Yêu cầu đọc từng câu .</i>
<i>Rút từ khó</i>
<i><b>H§2/ Đọc từng đoạn : </b></i>
-u cầu tiếp nối đọc từng
đoạn trước lớp.
-Vài em nhắc lại tên bài
Lớp lắng nghe đọc mẫu .
-Lần lượt nối tiếp đọc từng câu cho
hết bài.
-Từng em nối tiếp đọc từng đoạn
trước lớp .
- Bốn em đọc từng đoạn trong bài .
- Lắng nghe và chỉnh sửa cho
học sinh .
- Hướng dẫn ngắt giọng :
- Yêu cầu đọc tìm cách ngắt
giọng một số câu dài , câu khó
ngắt thống nhất cách đọc các
câu này trong cả lớp
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong
nhóm .
- Hướng dẫn các em nhận xét
<i><b>H§3/ Thi đọc </b></i>
-Mời các nhóm thi đua đọc .
-Yêu cầu các nhóm thi đọc
-Lắng nghe nhận xét và ghi
điểm .
<b> *Cả lớp đọc đồng thanh </b>
<b>đoạn 1. </b>
H§4/ Luyện đọc lại :
- Theo dõi luyện đọc trong
nhóm .
- Yêu cầu lần lượt các nhóm thi
đọc .
- Nhận xét chỉnh sửa cho học
sinh .
<i> 3) Cuûng cố dặn dò :</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá
+ Có em / mới có bập bùng bếp lửa
nhà sàn,/ có giấc ngủ ấm trong
chăn.//
+ Cháu có cơng ấp ủ mầm sống/ để
xn về/ cây cối đâm chồi nảy
<b>lộc.//</b>
-Đọc từng đoạn trong nhóm (2 em )
-Các em khác lắng nghe và nhận
xét bạn đọc .
- Các nhóm thi đua đọc bài
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
<b>thĨ dơc</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Biết cách xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối. Làm quen xoay cánh tay,
khớp vai.
-Biết cách chơi trò chơi và tham gia chơi đợc cỏc trũ chi.
<b>II. a im v phng tin:</b>
- <i>Địa điểm</i>: Sân trờng,
- <i>Phơng tiện</i>: còi, khăn.
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>SốĐịnh lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>lần</b> <b>gianthời</b>
<b>Mở</b>
<b>đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- ng v tay hát sau đó dãn cách để tập bài
thể dục.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông,
khớp vai.
- ễn bi thể dục, mỗi động tác 2x8 nhịp.
2phót
2phót
2phót
3phót
<b>● ●</b>
<b> ● ●</b>
* Trò chơi <i>Bịt mắt bắt dê</i>: Giáo viên có
th chn cựng mt lỳc 2 hc sinh đóng vai
“ngời đi tìm” và 4 học sinh đóng vai dờ
b lc
* Trò chơi <i>Nhanh lên bạn ơi!</i>
- Giáo viên nhắc lại cách chơi. Tổ chức
cho học sinh chơi thử lân 1, lần 2 và 3 là
chính thức có phân thắng, thua
10
phút
8
phút
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ● ●</b>
<b> ● ○ ● ☺</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b>§ GV XP CB </b>
<b>KÕt</b>
<b>thóc</b>
- Đi đều theo 3 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên v hỏt.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.
- Giáo viên cïng hs hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ.
3phót
1phót
2phót
1phót
<b>●●●●●●●●</b>
<b>☺ ●●●●●●●●</b>
<b> ●●●●●●●●</b>
<b> </b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>TIẾT 19 CHUYỆN BỐN MÙA</b>
-Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được đoạn 1 ( BT1); biết
kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện (BT2)
-HS K-G thực hiện được BT3.
<i>-GDBVMT ( KTTTND): Mỗi mùa Xuân, Hạ, Thu Đông đếu có những vẻ </i>
<i>đẹp riêng nhưng đều gắn bó với con người. Chúng ta cần có ý thức giữ gìn </i>
<i>và bảo vệ MT thiên nhiên để cuộc sống của con người ngày càng thêm đẹp</i>
<i>đẽ.</i>
B / Chuẩn bị:
<i><b>-Tranh ảnh minh họa. Bảng phụ viết lời gợi ý tóm tắt câu chuyện .</b></i>
<i><b>C/ Các hoạt động dạy học </b></i> :
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>
1. KiĨm tra
<i><b> a) Phần giới thiệu :</b></i>
- Giới thiệu bài.
-Tiết kể chuyện hôm nay chúng
ta sẽ quan sát tranh và kể lại câu
chuyện “Chuyện bốn mùa”.
<i><b>b)Híng dÉn kĨ chun </b></i>
Hoạt động 1 Hướng dẫn kể từng
<i>đoạn :</i>
Trực quan :4 bức tranh
-Phần 1 yêu cầu gì ?
-GV yêu cầu chia nhóm
-GV : Mỗi gợi ý ứng với đoạn 1
của truyện.
-Nhận xét.
-Giáo viên theo dõi, đặt câu hỏi
gợi ý khi thấy HS
luùng túng :
-Tranh 1 : Tranh 1 vẽ ai?
-Tranh 2<i> : Tranh 2 veõ ai?</i>
-Tranh 3<i> : Tranh 3 veõ ai?</i>
--Tranh 4 : Tranh 4 vẽ ai?
-GV nhận xét.
<i>Hoạt động 2:Kể lại tồn bộ câu</i>
<i>chuyện : </i>
<i>-BT yêu cầu gì ?</i>
-Gợi ý HS kể chuyện theo đoạn.
-Cho đại diện các nhóm kể trước
lớp.
<b> Kể tồn bộ câu chuyện.</b>
Hoạt động 3: <b>HS khá, giỏi dựng</b>
-1 em nhắc tựa bài.
-Quan saùt.
-1 em nêu yêu cầu : Kể lại đoạn 1
câu chuyện đã học theo tranh.
-Hoạt động nhóm : Chia nhóm.
-4 em trong nhóm kể :lần lượt từng
em kể đoạn 1trước nhóm. Các bạn
trong nhóm nghe chỉnh sửa.
-Đại diện các nhóm lên kể. Mỗi
em kể 1 đoạn.
-Lớp theo dõi, nhận xét.
-Đông cầm tay Xuân bảo...
-Xuân dịu dàng nói...
-Hạ tinh nghịch nói...
-Thu đặt tay lên vai Đông...
1 HS nêu yêu cầu bài
Kể lại toàn bộ câu chuyện.
Theo dõi.
Kể trong nhóm
Hs xung phong kể
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-K
HS TB-K
HS K-G
<b>lại câu chuyện theo các vai.</b>
<i>-BT yêu cầu gì ?</i>
-Dựng lại chuyện theo vai là kể
lại câu chuyện bằng cách để mỗi
nhân vật tự nói lời của mình.
-HD phân vai, kể trong nhóm.
- Từng nhóm HS phân vai thi kể
trước lớp.
-Cùng HS nhận xét.
<i><b>3) Củng cố dặn dò : </b></i>
-Câu chuyện cho ta biết điều gì?
-Nhận xét tiết học
-Kể lại câu chuyện . Cbị bài sau
Dựng lại câu chuyện…
Theo dõi
Phân vai kể trong nhóm
Từng nhóm kể trước lớp.
Cùng HS nhận xét.
Bốn mùa đều có một vẻ đẹp …
Nghe.
HS K-G
HS K -G
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 92 PHÉP NHÂN</b>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
-Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
-Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
-Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
*HS khá giỏi: bài 4.
<i>-Phaùt triển khả năng tư duy cho học sinh.</i>
B/ Chuẩn bị :
- SGK
<i><b> C/Các hoạt động dạy học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b> <i>Phãn hoaự</i>
<i><b>1.KiĨm tra</b></i>
-Ghi bảng : 3+6+5=
7+7+8
-Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) H§1/ Giới thiệu bài: </b></i>
-Hơm nay chúng ta học bài:
Phép nhân
2 em lên bảng tính.
-Lớp làm bảng con.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
HS TB-K
<b>b) H§2/</b> Dạy bài mới : Giới
thiệu bài.
<b> Giới thiệu phép nhân</b>
-Tấm bìa có mấy chấm tròn?
-Cho HS quan sát có tất cả mấy
tấm bìa?
-Có 5 tấm bìa, mỗi tấm bìa đều
có 2 chấm trịn( hoặc 2 chấm
trịn được lấy 5 lần), có tất cả
bao nhiêu chấm trịn?
-Muốn biết có bao nhiêu chấm
tròn ta làm phép tính gì?
Tổng của 2+2+2+2+2 có 5 số
hạng, mỗi s/hạng đều bằng 2
2+2+2+2+2 là tổng của 5 số
hạng, mỗi s/hạng đều bằng 2, ta
chuyển thành phép nhân, viết
như sau:2 x 5= 10
-Giới thiệu dấu nhân, gọi HS
đọc phép tính.
-2 là một số hạng của tổng,5 là
số các số hạng của tổng, viết 2
x 5 để chỉ 2 được lấy 5 lần. Như
vậy, chỉ có tổng các số hạng
bằng nhau mới chuyển thành
phép nhân.
<i>c)HĐ 3: <b> Thực hành</b></i>
<i><b>Bài 1</b><b> </b><b> : </b></i>
-HDHS làm theo mẫu: 4 được
lấy 2 lần. 4+4=8; 4x2=8
-4 gọi là gì? 2 được gọi là gì?
-Muốn tính 4x2 ta tính tổng
Tấm bìa có 2 chấm tròn.
Có tất cả 5 tấm bìa.
Có tất cả 10 chấm tròn.
Phép tính cộng.2+2+2+2+2=10
Theo dõi.
Đọc .
Nghe.
Đọc u cầu
Theo dõi.
4 là một số hạng của tổng,2 là số
các số hạng của tổng.
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
4+4=8
-Tương tự cho HS làm ở bảng
câu b,c.
-Cùng HS nhận xét. Chốt nội
dung:
<i><b>Bài 2 </b></i>
-HD mẫu. Các số hạng được lấy
mấy lần( số các số hạng)
Thu bài ,chấm chữa bài
nhận xét.
Bài 3:Viết phép nhân:
-Nhận xét
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
Làm bài ở bảng.
b)5+5+5=15 5x3=15
c)3+3+3+3=12 3x4=12
Nhận xét.
Đọc u cầu.
Theo dõi, trả lời.
Làm bài ở vở,
a)4+4+4+4+4=20 4x5=20
b)9+9+9=27 9x3=27
c)10+10+10+10+10=50 10x5=50
-HS thực hiện
5x2=10 4x3=12
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
HS K-G
<b>Chính tả</b>
<b>TIẾT 39 CHUYỆN BỐN MÙA </b>
<b>A</b>
/ Mục đích yêu cầu :
<b>- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.</b>
- Làm đúng bài tập 2,3, a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV
soạn.
<i>-Yêu thích môn học.</i>
B/ Chuẩn bị :
- Bảng phụ viết nội dung các bài tập chính tả.
C/Các hoạt động dạy và học:
<b> Hoạt động của giáo viên</b> <i><b> Hoạt động của học sinh</b></i> <i>Phân hoá</i>
<i><b>1. Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> HĐ1/ Giới thiệu </b></i>
-Nêu yêu cầu của bài chính tả
tóm tắt trong bài “ Chuyện bốn
<i><b>HĐ2/Hướng dẫn tập chép :</b></i>
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép
-Đọc mẫu đoạn văn cần chép .
-Yêu cầu ba em đọc lại bài cả
lớp đọc thầm theo .
- Đoạn chép này ghi lời của ai
trong Chuyện bốn mùa ?
-Bà Đất nói gì
+ Đoạn chép có những tên
riêng nào ?
Những tên riêng ấy phải viết
như thế nào?
HĐ3/ Hướng dẫn trình bày :
-Đoạn văn có mấy câu ?
-Trong bài những chữ nào cần
viết hoa
*/ Hướng dẫn viết từ khó :
- Đọc cho học sinh viết các từ
khó vào bảng con
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
- Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh .
<i>*Soát lỗi : -Đọc lại để học sinh</i>
dị bài , tự bắt lỗi
<i>HĐ4/ Chấm bài : </i>
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét từ
6 – 8 bài .
<i><b>H§5/Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<i><b>Bài 2 </b></i>: Hs đọc yêu cầu
-HD cho HS làm vở, bảng.
-Lớp lắng nghe giáo viên đọc .
-Ba em đọc lại bài ,lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
-Bà Đất.
-Khen các nàng tiên mỗi người
một vẻ, đều có ích, đêù đáng u.
-Xn,Hạ,Thu,Đơng
-Danh từ riêng.
+5 câu
Viếtbảng
:Xuân,Hạ,Thu,ĐôngCháu
HS viết:tựu trường,ghét,mầm.
-HS nhìn bảng viết vào vở
-Sửa lỗi.
<b> Đọc y/c a</b>
HS làm ở vở, bảng.
<i>Lưỡi, lá lúa, năm, nằm.</i>
Nhận xét. Nghe. Đọc lại câu vừa
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-K
<i><b>Baøi 3 </b></i>:
Hs đọc yêu cầu
Gv hướng dẫn sau đó u cầu
làm vở
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viên nhận xét đánh giá
tiết học
-Nhắc nhớ trình bày sách vở
sạch đẹp.
-Dặn về nhà học bài và làm bài
xem trước bài mới
điền.
<b> Đọc y/c b .</b>
Theo dõi. Đọc , làm bài vào PHT,
bảng.
Tổ,Bão, nảy; kĩ
HS thực hiện
a)là,lộc;năm,nàng
b)bảo,nảy;cỗ,đã
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>TIẾT 19 ĐƯỜNG GIAO THÔNG</b>
A/ Mục tiêu :
-Kể được tên các loại đường giao thơng và một số phương tiên giao
thơng.
-Nhận biết một số biển báo giao thông.
-Biết được sự cần thiết phải có một số biển báo giao thông trên đường.
<i>-Kĩ năng sống: kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì khi gặp </i>
<i>một số biển báo giao thơng.</i>
B/ Chuẩn bị :
- GV: Các hình vẽ trong SGK, các câu hỏi.
- HS: Vở
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i> :
<i> </i><b>Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>
<i><b>1. KiĨm tra</b><b> </b><b> :</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: Hôm nay các </b></i>
em học bài “ Phòng tránh ngã khi
ở trường”
b)Các hoạt động:
Hoạt động 1: quan sát tranh và
nhận biết các loại đường giao
thơng.
-Chia nhóm, HD quan sát tranh ở
SGK, thảo luận, trả lời câu hỏi: Có
những loại đường nào?
-Đường bộ dành cho những phương
tiện giao thông nào?
-Đường sắt dành cho những
phương tiện giao thông nào?
-Đường thuỷ dành cho những
phương tiện giao thông nào?
-Đường Hàng không dành cho
những phương tiện giao thông
nào?
-Gọi HS trả lời, nhận xét, chốt nội
dung:
Có 4 loại đường giao thông
:Thuỷ,bộ,sắt,hàng không
Hoạt động 2:
Kể tên các loại đường giao
thông và phương tiện giao thơng
<b>-Tại sao chúng ta cần nhận biết</b>
<b>một số biển báo trên đường giao</b>
<b>thơng?</b>
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giờ giờ học .
<i>-Nhắc nhớ HS vận dụng bài học</i>
vào cuộc sống .
4 nhóm thảo luận, trả lời
-Đường bơ,sắt,thuỷ,hàng khơng
-Ơ tơ,xe máy,xe đạp,…..
-Tàu hoả
-Xuồng,ghe,ca nô,xà lan
-Máy bay
-Đường bộ,đường thuỷ
-Xe máy,tàu,ghe,ơ tơ,xe đạp…
<i><b>-Để đảm bảo an tồn khi tham </b></i>
<i><b>gia giao thơng.</b></i>
<i><b>-Kó năng sống</b></i>
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
<b>Tập Đọc</b>
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ
hợp lí.
-Hiểu nội dung: Tình yêu thương của BaÙc Hồ dành cho thiếu nhi Việt
Nam ( trả lời được các CH và học thuộc đoạn thơ trong bài)
<i>-Kĩ năng sống: kĩ năng tự nhận thức.</i>
<i><b>B/Chua</b><b> å n bị</b><b> :</b></i>
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
<b>C/Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hố</b>
<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>
-2 HS đọc lại bài Chuyện bốn
<i>mùa và trả lời câu hỏi.</i>
-Nhận xét, cho điểm từng HS.
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Thö trung thu
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>H§2/H</b><b> íng dÉn</b><b> Luyện đọc</b><b> :</b></i>
* Đọc mẫu lần 1 :
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Giọng vui,đầm ấm,đầy tình
yêu thương.
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
-HS 1 đọc đoạn 1 và trả lời câu
hỏi
-HS 2 đọc đoạn 2 và trả lời câu
hỏi
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
<i> -Mỗi em đọc một câu cho đến </i>
hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó ngoan
<i>ngỗn,tuổi nhỏ,việc nhỏ</i>
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
<i><b>H§3/Đọc từng đoạn và cả </b></i>
<i><b>bài . </b></i>
<i>-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc </i>
từng đoạn trước lớp
- u cầu luyện đọc theo
nhóm
<i><b>H§4/Thi đọc: </b></i>
<i><b>H§5 Hướng dẫn tìm hiểu bài :</b></i>
-u cầu lớp đọc thầm bài trả lời
câu hỏi :
Câu 1: Mỗi tết trung thu, Bác
Hồ nhớ tới ai?
<i>Câu 2:</i> Những câu thơ nào cho
thấy Bác Hồ rất yêu thiếu nhi?
<i>Câu 3 :</i>Bác khuyên các em làm
những điều gì ?
<i><b>*GV rút nội dung</b></i>
<i><b>H§6/) Luyện đọc thuộc lịng :</b></i>
- Yêu cầu đọc thuộc lòng
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
- HS đọc thầm .
-Nhớ các cháu nhi đồng
-Ai yêu các cháu nhi đồng/ bằng
Bác Hồ Chi Minh?/ Tính các cháu
nhoan ngoãn,/ Mặt các cháu xinh
xinh
- Thi đua học hành, tuổi nhỏ làm
việc nhỏ, tuỳ theo sức của mình,
để …Kĩ năng sống
Học thuộc lòng lời thơ.
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS K-G
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 93 THỪA SỐ-TÍCH</b>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
-Biết thừa số, tích.
-Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
*HS khá giỏi:bài 1(a),bài 2(a)
-SGK
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b> 1.KiĨ</b><b> m tra</b></i>
Tìm số trừ.
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các
yêu cầu sau :chuyển thành phép
nhân
5+5+5=15
3+3+3+3+=12
-GV nhận xét.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> </b></i><sub></sub> Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: Thừa số-Tích
Hoạt động 2: Giới thiệu thừa
số-tích.
2 x 5 = 10. Gọi HS đọc.
-HDHS biết tên gọi của từng
thành phần trong phép nhân:
<i><b>thừa số x thừa số = tích.</b></i>
-Lưu ý:2x5=10. 10 là tích, 2x5
cũng gọi là tích, như vậy sẽ có:
<i>tích = tích.</i>
<i>Hoạt động 3: Luyện tập – thực</i>
hành:
Bài 1:
Yêu cầu HS làm bài.
-HDHS mẫu:mấy đựơc lấy mấy
lần? Nên viết thành tích như thế
nào?
-HD viết ngay sau dấu = vì kết
quả bằng nhau.
-Cho HS làm ở bảng.Cùng HS
nhận xét.
+HS 1 thực hiện. Bạn nhận xét.
+ HS2 thực hiện. Bạn nhận xét.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Đọc: hai nhân năm bằng mười.
Theo dõi, đọc.
Theo doõi.
Đọc yêu cầu.
Theo dõi. Trả lời.
Theo dõi, làm bài.
Nhận xét.
a)9+9+9=9x3
b)2+2+2+2=2x4
c)10+10+10=10x3
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
Baøi 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-HD mẫu: 6 x 2 là 6 được lấy 2
lần, viết 6 + 6 = 12.( lưu ý tính
tổng trước).
-Vậy 6 x 2 = 12, gọi HS đọc phép
tính.
-Cho HS làm ở vở. Cùng HS
nhận xét.
Baøi 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HD: thừa số x thừa số = tích.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Cùng HS nhận xét
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
Đọc u cầu.
Theo dõi, đọc cả phép tính.
Làm bài ở vở, bảng.Nhận xét.
a)5x2=5+5 =10 vậy 5x2=10
2x5=2+2+2+2+2=10 vậy
2x5=10
b)3x4=3+3+3+3=12 vậy 3x4=12
4x3=4+4+4=12 vậy 4x3=12
Đọc yêu cầu.
Theo dõi. Trả lời kết quả.
Làm bài vào vở, 1HS làm ở bàng
lớp.
b)4x3=12
c)10x2=20
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
<b>Luyện từ và câu</b>
TIẾT 19 TỪ NGỮ VỀ CÁC MÙA.ĐẶT VAØ TRẢ LỜI CÂU HỎI
<i>KHI NÀO</i>
A/ Mục đích yêu
-Biết gọi tên các tháng trong năm (BT1). Xếp được các ý theo lời bà Đất
trong chuyện bốn mùa phù hợp với từng mùa trong năm (BT2)
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Khi nào (BT3)
<i>- Phát triển tư duy ngôn ngữ.</i>
B/ Chuẩn bị :
-VBT
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<i><b>1. KiÓ</b><b> m tra</b><b> </b></i>
Nhận xét về xác định kiểu câu ở
bài thi.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
a) Giới thiệu bài:
-Tiết luyện từ và câu hôm nay các
em sẽ học :Từ ngữ về các mùa.Đặt
và trả lời câu hỏi Khi nào?
b)Hướng dẫn làm bài tập:
<i>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài</i>
tập 1.
<i>Bài 1:</i>
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Bài này y/c chúng ta làm gì ?
- Cho Hs trao đổi trong nhóm. Và
đại diện nhóm trả lời.
-Nhận xét và ghi ra theo 4 cột
-Cho đại diện nhóm lên ghi các
mùa vào các cột tháng trên, và nói
trước lớp tên tháng bắt đầu và kết
thúc của mỗi mùa trong năm, lần
lượt đủ bốn mùa.
- Cách chia mùa như trên là chia
theo âm lịch, trên thực tế thời tiết
mỗi vùng khác nhau. Miền Nam chỉ
có hai mùa, mùa khơ và mùa mưa.
Cịn miền bắc đủ bốn mùa.
-Nghe
- Nhắc lại tên bài
Đọc.
Trả lời
Theo dõi.
Thảo luận, trả lời
Đại diện lên bảng ghi, trả lời.
<i>Tháng tư</i>
<i>Tháng năm</i>
<i>Tháng sáu </i>
<i>Tháng bảy</i>
<i>Tháng tám </i>
<i>Tháng chín</i>
<i>Tháng mười</i>
<i>Tháng mười một </i>
<i>Tháng mười hai</i>
Nhận xét.
Nghe.
HS TB-Y
HS TB-Y
Mùông
Mùa hạ
<i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài</i>
tập 2.
<i>Bài 2:</i>
Yêu cầu gì ?
--Cho HS làm vào vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
<i>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài</i>
tập 3.
<i> Bài 3: Yêu cầu gì ?</i>
--HD cho một em nêu câu hỏi , một
em trả lời
-VD : 1 em neâu .
a)Khi nào HS được nghỉ hè?
-Các bạn vừa hỏi và nói là nói về
<i>gì?</i>
<i>-Đó là kiểu câu gì?</i>
-Cho HS thảo luận theo nhóm đôi,
trả lời.
+ Khi nào HS tựu trường?
+ Mẹ thường khen em khi nào ?
-Cùng HS nhận xét.Chốt nội dung
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Hôm nay chúng ta học kiến thức
gì?
- Chuẩn bị bài sau
Đọc y/c.
Làm vào vở, bảng lớp.
Mùa
xuân Mùa hạ Mùa thu Mùông
B A C,e d
Nhận xét. Nghe.
Đọc u cầu.
2 HS thực hành hỏi đáp.
Theo dõi.
Em kia trả lời:
<i>Đầu tháng 6 HS đươc nghỉ hè.</i>
Nói về thời gian.
Khi nào?
Thảo luận, trả lời.
<i>b)Cuối tháng tám Hs tựu trường.</i>
<i>c)Mẹ thường khen em khi em chăm</i>
học.
Nhận xét.
HS TB-K
HS TB-Y
<b>Thủ công(T1)</b>
<b>TIẾT 19 CẮT, GẤP TRANG TRÍ THIẾP CHÚC </b>
A<i><b>/ Mục tiêu : </b></i>
-Cắt, gấp và trang trí được thiếp chúc mừng. Có
thể cắt, gấp thiếp chúc mừng theo kích thước tuỳ
chọn. Nội dung và hình thức trang trí có thể đơn
giản.
*HS khá giỏi: Với HS khéo tay:
-Cắt,gấp trang trí được thiếp chúc mừng.Nội dung
và hình thức trang trí phù hợp, đẹp.
<i>-Yêu thích môn học.</i>
B<i><b>/ Chuẩn bị</b></i> :
<b> -Mẫu</b>
<b>- Quy trình gấp, cắt, dán có hình vẽ.</b>
<i><b>C/ Cỏc hot động dạy và học </b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân<sub>hố</sub></b>
<i><b>1. KiĨm tra</b></i>
-Kiểm tra dụng cụ học
tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét
đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i>Hoạt động 1/ Giới </i>
<i><b>thiệu bài:</b></i>
Hôm nay các em thực
hành làm “Cắt,gấp
trang trí thiếp chúc
mừng ”
<i>Hoạt động 2</i>: HD cách
cắt, gấp, trang trí
thiếp chúc mừng
-Giới thiệu hình đã
cắt sẵn, một số
thiếp mua cho HS xem.
+ Thiếp chúc mừng
có hình gì? Mặt thiếp
có trang trí và ghi nội
dung chúc mừng gì?
Và được gấp như thế
nà? Màu sắc như thế
nào?
+ Hãy kể một số loại
-Các tổ trưởng báo
cáo về sự chuẩn bị
của các tổ viên trong
tổ mình .
-Hai em nhắc lại tên
bài học
Quan sát.
Thiếp là tờ giấy hình
chữ nhật gấp đôi lại,
mặt thiếp được trang trí
những bơng hoa và
chữ. Màu sắc đẹp.
Ch/mừng năm mới,
chúc mừng sinh nhật
Đặt trong phong bì.
HS TB-Y
HS K-G
em bieát?
+ Khi gửi cho người
nhận ta bỏ vào đâu ?
-Bước 1 : Cắt, gấp
thiếp chúc mừng .
+Ta cần ch/bị một tờ
giấy màu bao nhiêu
ơ? Và ta làm gì?
- Bước 2 : Trang trí
thiếp chúc mừng.
- Thiếp chúc mừng có
nhiều loại như : chucù
mừng năm mới ,
chúc mừng sinh nhật ,
thiệp mời đám tiệc,
cươí hỏi … mà có
cách trang trí khác
nhau .
- Trên thiếp chúc
mừng có những gì ?
và viết chữ như thế
nào ?
<b>Hoạt động 3 : </b>Thực
hành gấp, cắt, trang
trí thiếp chúc mừng.
-Cho HS thực hành cắt,
<i><b>3) Củng cố - Dặn </b></i>
<i><b>dò</b></i>
Muốn làm một thiệp
chúc mừng các em
phải chuẩn bị những
gì ?.GD
Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị để tiết 2
thực hành.
Quan sát.
Chiều rộng 15 ô chiều
dài 20 ô,và gấp lại
làm đôi.
Hoa lá hoặc con vật
làm biểu tượng ; chữ
viết nhiều kiểu các
nhau như Tiếng Việt hay
tiếng nước ngoài.
-HS thực hành theo
nhóm.
-Các nhóm trình bày
sản phẩm .
-Hồn thành và dán
vở.
-Đem đủ đồ dùng.
HS K-G
<b>Luyện đọc Tập Đọc</b>
<b>TIEÁT 38 THÖ TRUNG THU </b>
A/ Mục đích yêu cầu:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ
hợp lí.
<i><b>B/Chua</b><b> å n bị</b><b> :</b></i>
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
C/Các hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Thö trung thu
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>H§2/H</b><b> íng dÉ</b><b> nLuyện đọc</b><b> :</b></i>
* Đọc mẫu lần 1 :
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Giọng vui,đầm ấm,đầy tình
yêu thương.
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Mời nối tiếp nhau đọc từng
câu
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
<i> -Mỗi em đọc một câu cho đến </i>
hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó ngoan
<i>ngoãn,tuổi nhỏ,việc nhỏ</i>
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
luyện đọc .
<i><b>H§3/Đọc từng đoạn và cả </b></i>
<i><b>bài . </b></i>
<i>-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc </i>
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm
<i><b>H§4/Thi đọc: </b></i>
<i><b>H§5/) Luyện đọc thuộc lịng :</b></i>
- u cầu đọc thuộc lòng
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
Học thuộc lịng lời thơ.
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
<b>Luyện Toán</b>
<b>TIẾT 93 THỪA SỐ-TÍCH</b>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
-Biết thừa số, tích.
-Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại.
-Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
B/ Chuẩn bị :
-VBT
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b> 1.KiĨm</b><b> tra</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> </b></i><sub></sub> Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: Thừa số-Tích
<i>Hoạt động 3: Luyện tập – thực</i>
hành:
Bài 1:
Yêu cầu HS làm bài.
-Cho HS làm ở bảng.Cùng HS
nhận xét.
Baøi 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Đọc yêu cầu.
Theo dõi, đọc cả phép tính.
Làm bài ở vở, bảng.Nhận xét.
a)9x2=9+9 =18 vậy 9x2=18
HS TB-Y
-Cho HS làm ở vở. Cùng HS
nhận xét.
Baøi 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm bài vào vở.
-Cùng HS nhận xét
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
2x9=2+2+2+2+2+2+2+2+2=18
vậy 2x9=18
b)3x5=3+3+3+3+3=15
vaäy 3x5=15
5x3=5+5+5=15 vậy 5x3=15
Làm bài vào vở, 1HS làm ở bàng
b)2x9=18 e)7x2=14
c)6x4=24 g)0x2=0
d)10x3=30
Nhaän xeùt.
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
<b>Tập viết</b>
<b>TIẾT 19 CHỮ HOA P</b>
A/ Mục đích yêu cầu :
Viết đúng hai chữ hoa P (1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng
dụng: Phong (1dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Phong c ảnh hấp dẫn (3Lần).
<i>-Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ.</i>
B/ Chuẩn bị :
<b>-</b> Mẫu chữ hoa O đặt trong khung chữ ,
<b>-</b> cụm từ ứng dụng .
<b>-</b> Vở tập viết
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>
<i><b>1. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> </b></i><sub></sub> Hoạt động 1:Giới thiệu:
- Hôm nay chúng ta sẽ tập viết
chữ hoa P và một số từ ứng dụng
có chữ hoa P .
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết chữ
cái hoa
<i>* Quan sát số nét quy trình viết</i>
<i>chữ P</i>
-Lớp theo dõi giới thiệu
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Học sinh quan sát .
HS quan sát chữ mẫu
-Chữ P hoa cao mấy li ?
-Chữ P hoa gồm có những nét cơ
bản nào ?
-Chữ P cỡ vừa cao 5 li, 2 nét: nét 1
giống nét 1 của chữ B, nét 2 là nét
cong trên có hai đầu uốn vào trong
không đều nhau.
* HD viết : GV vừa viết vừa nêu
cách viết .
<i>+ Nét 1: ĐB trên ĐK6, viết nét </i>
<i>móc ngược trái như nét 1 của chữ </i>
<i>B, DB trên ĐK2</i>
<i>+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, lia </i>
<i>bút lên ĐK5, viết nét cong trên có </i>
<i>hai đầu uốn vào trong, DB ở giữa </i>
<i>ĐK4 và ĐK5.</i>
<i>* Viết bảng :</i>
-u cầu HS viết chữ P vào bảng.
<i>Hoạt động3: Viết cụm từ ứng</i>
<i>dụng :</i>
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết
đọc cụm từ ứng dụng.
<i>* Quan sát và nhận xét :</i>
-Cụm từ này ý muốn nói phong
cảnh đẹp, làm mọi người muốn
đến thăm.
-Cụm từ này gồm có mấy tiếng ?
Gồm những tiếng nào
GV viết mẫu Phong
<i>Viết bảng. </i>
-Chữ P gồm 2 nét .
-3- 5 em nhắc lại.
-Cả lớp viết bảng.
-Viết vào bảng con P
-Đọc : P
-2-3 em đọc :
-Quan sát.
-Nghe.
-1 em nêu :4tiếng :
Phong,cảnh,hấp,dẫn
-Bảng con :
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
HS TB-Y
HS viết bảng.
<b> GV quan sát giúp đỡ cho HS</b>
<i>Hoạt động 4:Hướng dẫn viết vào</i>
<i><b>vở :</b></i>
-Chú ý chỉnh sửa cho các em.
1 dịng
2 dòng
1 dòng
1 dòng
2 dòng
Hoạt động 5:Chấm chữa bài
-Chấm từ 6 - 7 bài học sinh .
-Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm .
3) Củng cố - Dặn dò:
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
-Dặn về nhà hoàn thành nốt bài
viết trong vở .
-Viết vở.
-P ( cỡ vừa : cao 5 li)
-P (cỡ nhỏ :cao 2,5 li)
-Phong (cỡ vừa)
-Phong (cỡ nhỏ)
-Phong cảnh hấp dẫn ( cỡ nhỏ)
<b>MÜ thuËt</b>
<i><b>Tiết 19 Đề tài:Sân trường trong giờ ra chơi</b></i>
<b>I/ Mơc tiªu</b>
-Hiểu đề tài giờ ra chơi ở sân trường.
-Biết cách vẽ tranh đề tài:Sân trường trong giờ ra chơi.
*HS khá giỏi:Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc
phù hợp.
*GDBVMT:
<i>-Bieát:</i>
<i>Vẻ đẹp của thiên nhiên Việt Nam.</i>
<i>Mối quan hệ giữa thiên nhiên và con người.</i>
<i>Một số biện pháp BVMT thiên nhiên.</i>
<i>Có ý thức giữ gìn mơi trường thiên nhiên.</i>
<i>-Tham gia bảo vệ cảnh quan MT.</i>
<b>II/ ChuÈn bÞ </b>
Sáp màu, vở tập vÏ 2, bót ch×,tÈy.
<b>III/ Hoạt động dạy - học </b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b><sub>Phaõn hoaự</sub></b>
<i><b>1.Tæ chøc. </b></i>
- Kiểm tra sĩ số lớp.
<i><b>2.Kiểm tra đồ dùng.</b></i>
- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập
<i><b>3.Bµi míi. </b></i>
<i><b>a.Giíi thiƯu</b></i><b> </b>
*GV ghi tên bài.
<i><b>b.Bµi gi¶ng</b></i>
Hoạt động 1:Tìm , chọn nội
dung đề tài
Giới thiệu tranh ảnh .
Hoạt động 2: Cách vẽ tranh
Gợi ý cho HS tìm nội dung vẽ
tranh .
Vẽ về hoạt động nào ?
Hình dáng khác nhau của HS
trong các hoạt động ở sân
trường ?
Hướng dẫn HS cách vẽ .
Vẽ hình chính trước sao cho rõ
nội dung .
Vẽ các hình phụ sau để cho bài
vẽ thêm sinh động .
Veõ màu : Vẽ màu tươi sáng , có
HS nhắc lại tên bài
HS quan sát tranh .
HS nhận biết :
Sự nhộn nhịp của sân trường
trong giờ chơi .
Các hoạt động của HS trong giờ
chơi : nhảy dâyđá cầu , xem
báo , chơi bi
Quang cảnh quanh trường : cây ,
bồn hoa , cây cảnh , vườn sinh
vật … với nhiều màu sắc .
HS chọn nội dung tranh vẽ
Có thể vẽ thêm người ,chim ,
thú cho bức tranh thêm sinh
động .
Tìm hình ảnh chính phụ để vẽ
Vẽ màu tươi sáng , vẽ kín mặt
tranh .
HS TB-Y
HS TB-Y
màu đậm , màu nhạt . Nên vẽ
màu kín hình và nền .
<i>Hoạt động 3:</i>Thực hành
Cho HS xem một số bài vẽ về đề
tài này .
Quan sát lớp và gợi ý cho HS
vẽ :
Tìm chọn nội dung
Vẽ thêm hình gì cho rõ nội dung
Cách vẽ màu
<i>Hoạt động 4</i><b>: </b><i><b>Nhn xột,ỏnh </b></i>
<i><b>giỏ.</b></i>
- Giáo viên nhận xét chung tiết
học, khen ngợi học sinh tích cực
phát biểu.
<i><b>4.Dặn dò</b></i>
- Su tầm tranh thiÕu nhi.
HS vẽ hình ảnh chính trước ,
hình ảnh phụ sau , tìm các hình
<b>Tốn</b>
<b>TIẾT 94 BẢNG NHÂN 2</b>
<i><b>A/ Mục tiêu:</b></i>
-Lập được bảng nhân 2.
-Nhớ được bảng nhân 2
-Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng nhân 2)
-Biết đếm thêm 2.
<i>-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.</i>
B/ Chuẩn bị :
-SGK
<i><b>C. /Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b> 1.K</b><b> iĨm</b><b> tra</b><b> </b></i>
Tìm số trừ.
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các
yêu cầu sau :
5X2=
3X4=
-GV nhận xét.
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
+HS 1 thực hiện. Bạn nhận xét.
+ HS2 thực hiện. Bạn nhận xét.
<i><b> </b></i><sub></sub> Hoạt động1 : Giới thiệu bài:
-GV giới thiệu ngắn gọn tên bài
và ghi lên bảng: Bảng nhân 2
Hoạt động 2: -Giới thiệu các
tấm bìa có 2 chấm trịn, lấy 1
tấm đính lên bảng. Chấm trịn
được lấy 1 lần, ta viết: 2x1=2.
-Gọi HS đọc.
2 được lấy 2 lần, ta có: 2x2, gọi
HS chuyển sang phép cộng để
tính kết quả. Vậy 2x2=4
-Tương tự : 2 được lấy mấy lần?
Rồi viết kết quả để hình thành
bảng nhân 2.
-Cho HS đọc bảng nhân, đọc
thuộc.
<i>Hoạt động 3: Luyện tập – thực</i>
hành:
Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu.
-HD v dụng b/ nhân 2 vừa học để
nêu kết quả
-Cùng HS nhận xét.
-Gọi HS đọc lại bảng nhân 2
Bài 2:Yêu cầu gì ?
-Bài tốn cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì? Đơn vị của bài tốn này
là gì?
-Cứ một con gà có 2 chân, có 6
con như vậy ta làm phép tính gì?
Cho HS làm bài ở bảng, vở.
Baøi 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Vài em nhắc lại tựa bài.
Quan sát. Theo dõi.
2x2= 2+2=4. vậy 2x2=4.
Đọc .
Theo dõi,tính, nêu kết quả.
HS đọc y/c
2x2=4 2x8=16 2x7=14
2x4=8 2x10=20 2x5=10
2x6=12 2x1=2 2x9=18
2x3=6
Nhaän xét.
1-2 HS xung phong đọc thuộc.
HS đọc bài tốn.
Trả lời.
Phép nhân (hoặc phép cộng để
tính kết quả). Làm bài ở bảng,
vở.
Bài giải
Số chân của 6 con gà là:
2 x 6 = 12 ( chân)
Đáp số: 12 chân
Đọc yêu cầu
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
-HD cộng thêm 2 hoặc dựa vào
kết quả của bảng nhân 2.
-Cho HS làm bài ở vở, bảng.
Cùng HS nhận xét đọc lại dãy
các số chẵn và cũng là kết quả
của bảng nhân 2.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Tổng kết và nhận xét tiết học.
Theo dõi.
Làm bài ở bảng, vở
2,4,6,8,10,12,14,16,18,20
Nhận xét. Đọc lại dãy số.
HS TB-Y
<b>Chính tả</b>
<b>TIẾT 38 THÖ TRUNG THU </b>
<b>A</b>
/ Mục đích yêu cầu :
-Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5
chữ.
-Làm được bài tập 2, 3 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do GV soạn.
-HS có ý thức rèn chữ giữ vở
B/ Chuẩn bị :
- Baỷng phuù vieỏt noọi dung caực baứi taọp chớnh taỷ.
<i><b>C/Các hoạt động dạy và học</b></i>:
<b> Hoạt động của gv</b> <i> </i><b>Hoạt động của hs</b> <i><b>Phãn hoaự</b></i>
<i><b>1. KiĨm tra</b></i>
- 2 em lên bảng viết các từ do
GV đọc .
- Lớp thực hiện viết vào bảng
con .
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> </b></i><sub></sub> Hoạt động 1:Giới thiệu bài
-Bài viết hôm nay các em sẽ
nghe viết bài ca dao “ Thư
trung thu “
Hoạt động 2:
<i>*Ghi nhớ nội dung đoạn cần</i>
<i>viết </i>
-3 em lên bảng viết: tựu trường,
nảy lộc, …
<i>-Nhận xét bài bạn . </i>
- Nhắc lại tên bài .
HS TB-K
- Treo bảng phụ đoạn cần viết
yêu cầu đọc.
<i>+ Nội dung bài thơ nói điều gì ?</i>
<i>+ Bài thơ của Bác có những từ </i>
<i>xưng hơ nào? </i>
<i>* Hướng dẫn cách trình bày :</i>
<i>- Hãy nêu cách trình bày thể</i>
<i>thơ này ?</i>
<i>- Chữ nào phải viết hoa ? </i>
<i>* Hướng dẫn viết từ khó :</i>
- Tìm những từ dễ lẫn và khó
viết .
- u cầu lớp viết bảng con các
từ khó .
<i>* Hướng dẫn nghe viết </i>
-GV đọc
<i>* Soát lỗi chấm bài :</i>
- Đọc lại chậm rãi để học sinh
dị bài
-Thu tập học sinh chấm điểm
và nhận xét.
<i>Hoạt động 3: Hướng dẫn làm</i>
bài tập chính tả.
<i>Bài</i>
<i> t ậ p 2 :</i>
Yêu cầu gì ?
-GVHD sau đó yc làm vở
- Chấm, nhận xét chốt lại ý
đúng.
<i>Bài tập 3</i>
Yêu cầu gì ?
Một em đọc đoạn viết lớp đọc
thầm .
<i>Bác Hồ rất yêu thiếu nhi</i>
<i>Bác , các cháu </i>
<i> - Dòng viết lùi vào 1 ô </i>
<i>- Các chữ cái đầu câu thơ viết hoa .</i>
- Nêu các từ khó và thực hành viết
bảng con
<i>-ngoan ngỗn,tuổi,tuỳ,giữ gìn </i>
HS viết
-Nhìn bảng để sốt và tự sửa lỗi
-Nộp bài lên để giáo viên chấm
điểm
Nêu yêu cầu
Theo doõi
Làm bài ở vở, 1HS làm ở bảng lớp.
<i>1.chiếc lá 2.quả na</i>
<i>3.cuộn len 4.cái nón</i>
<i>5. cái tủ; 6. khúc gỗ; </i>
<i>7. cửa sổ; 8. con muỗi</i>
Nhận xét.
<b> </b>Đọc u cầu .
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-K
YC thảo luận cặp sau đó trình
bày
-Nhận xét, chốt từ đúng
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
GV nhận xét tiết học.
Theo dõi, thảo luận, trình bày.
a)lặng lẽ,nặng nề
<i> lo lắng, đói no</i>
b)
– thi đỗ, đổ rác
- giả vờ ( đò ) , giã gạ
Nhận xột bi trờn bng
<b>thể dục</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Biết cách xoay các khớp cổ tay, cổ chân, hông, đầu gối. Làm quen xoay cánh tay,
khớp vai.
-Bit cỏch chi trũ chơi và tham gia chơi đợc các trò chơi.
<b>II. Địa im v phng tin:</b>
- <i>Địa điểm</i>: Sân trờng,
- <i>Phơng tiện</i>: còi, khăn.
<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>
<b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>SốĐịnh lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>lần</b> <b>gianthời</b>
<b>Mở</b>
<b>đầu</b>
- Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- Gim chõn ti chỗ, đếm to theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên 70 - 80m.
- §i thờng theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông.
6- 8
2phút
2phút
3phút
2phút
1phút
<b>● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b>●</b> <b>☺ ●</b>
<b>● ●</b>
* Ôn trò ch¬i “<i>Nhãm ba, nhãm b¶y”:</i>
Giáo viên nêu tên trị chơi, nhắc lại cách
chơi, kết hợp chỉ dẫn trên sân, sau đó cho
học sinh chơi thử, rồi chơi chính thức.
* Ơn trị chơi “<i>Bịt mắt bắt dê</i>”: Giáo viên
có thể chọn cùng một lúc 2 học sinh đóng
vai “ngời đi tìm” và 4 học sinh đóng vai
“dê” bị lạc
- Có thể đảo thứ tự hai trị chơi trên.
3 6phót
10
phót
<b> ● ●</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ● ●</b>
<b> ● ○ ● ☺</b>
<b> ● ●</b>
<b> ● ● </b>
<b>KÕt</b>
- Đi đều theo 3 hàng dọc trên địa hình tự
nhiên và hát.
- Cúi lắc ngời thả lỏng.
3phút
1phút
<b></b>
- Giáo viên cùng hs hệ thống bµi.
- NhËn xÐt vµ giao bµi vỊ nhµ. 2phót1phót <b> <sub> </sub>●●●●●●●●</b>
<b>Tập làm văn</b>
TIẾT 19 ĐÁP LỜI CHAØO.LỜI TỰ GIỚI THIỆU
A/ Mục đích yêu cầu:
-Biết nghe và đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống
giao tiếp đơn giản (BT1, BT2)
-Điền đúng lời đáp vào ô trống trong đoạn đối thoại (BT3)
<i> -Kĩ năng sống:lắng nghe tích cực..</i>
B/ Chuẩn bị :
VBT
<i><b>C/ Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>
1.KiĨm tra:
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài : </b></i>
<i>-Bài TLV hôm nay , các em sẽ</i>
thực hành nói :Đáp lại lời
chào,lời tự giới thiệu
<i><b> b) Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>
Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài
tập.
Baøi 1 : Yêu cầu
gì ?
-HS cho HS đọc lời chị
phụ trách, nịi trong
nhóm đơi, nói trước
lớp. Lưu ý: cần nói lời
đối đáp với thái độ
lịch sự, lễ độ, vui vẻ.
-Nhận xét.
- Lắng nghe giới thiệu bài .
- Một em nhắc lại tên bài
Theo dõi, thảo luận,trả
lời.
Một số HS nói.
VD: Chị phụ trách : Chào
các em.
Các bạn nhỏ: <b>Chúng</b>
<b>em chào chị ạ</b>./ Chào
chị ạ.
Chị phụ trách : Chị
tên là Hương. Chị được
cử phụ trách sao của
các em.
Các bạn nhỏ : <b>i, </b>
HS TB-K
HS TB-Y
Hoạt động 2:
Bài 2: .Nêu yêu cầu
của bài ?
HD kĩ u cầu để HS
nắm.
Cho HS tự giới thiệu.
Nhận xét.
GD : nếu có bạn niềm
nở mời người lạ vào
nhà khi bố mẹ đi vắng,
nếu làm như vậy là
thiếu thận trọng vì
người lạ có thể là
người xấu, giả vờ là
bạn của bố,lợi dụng sự
ngây thơ của trẻ em
để vào nhà lấy trộm
tài sản.Nếu có bố mẹ
ở nhà thì mời bố mẹ
ra gặp người lạ, xem có
đúng khơng.
-Nhận xét góp ý, cho
điểm.
<i><b>HĐ3/ Lập thời gian biểu:</b></i>
<b>Bài 3: </b> Gọi HS đọc u
cầu.
-Yêu cầu gì ?
-Cho 1HS nói trước lớp.
n/x
-Cho HS làm bài vào
vở, nộp, 1HS làm ở
bảng lớp.
<b>thích quá</b>! <b>Chúng em </b>
<b>mời chị vào lớp (Thế</b>
<b>thì hay quá! Mời chị </b>
<b>vào lớp chúng em ạ.)</b>
Nhận xét.
Đọc yêu cầu.
Theo dõi.
<b>Một số HS nói trước </b>
<b>lớp.</b>
<b>a)Cháu chào chú.Bố ơi có khách.</b>
<b>b)Cháu chào chú.Bố cháu khơng</b>
<b>có ở nhà ạ.</b>
<i><b>Kó năng sống</b></i>
Đọc u cầu.
Nói. Theo dõi.
Viết bài. Nộp vở. 1HS
lên bảng viết.
<i>. Cháu chào cô ạ.</i>
<i>. Dạ , đúng ạ! Cháu là </i>
<i>Nam đây </i>
<i>. Thế ạ ? Cháu mời cơ </i>
<i>vào nhà ạ</i>
Nhận xét.
-Hai em nhắc lại nội dung bài học
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội
dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 95 LUYỆN TẬP</b>
A/ Mục tiêu :
-Thuộc bảng nhân 2.
-Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép
tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
-Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng
nhân 2)
-Biết thừa số, tích.
*HS khá giỏi: Bài 4,bài 5(cột 1,5)
<i>-Yêu thích môn học.</i>
B/ Chuẩn bị :
SGK
<i><b> C/Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phãn hoaự</b>
<i><b> 1. KiĨm tra:</b></i>
-Gọi HS đọc thuộc
-GV nhận xét
<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> </b></i><sub></sub> a)Hoạt động1: Giới thiệu
<i><b>bài: </b></i>
-GV ghi tựa
b)Hoạt động 2: Luyện tập, thực
hành.
Bµi 1 :
HS đọc yc
-HDHS vaän dung bảng
nhân ghi kết quả vào
ô trống, trong dãy
phép tính dùng kết
Bảng nhân 2
Một số HS đọc thuộc
bảng nhân.
-Vaøi em nhắc lại tên bài.
Đọc y/c.
2x3=6 2x8=16
HS TB-Y
HS TB-Y
quả phép nhân tính
tiếp phép tính cịn lại.
-Cho HS làm ở bảng
lớp.
-Cùng HS nhận xét.
<b>Bài 2: </b>
-Gọi HS đọc u cầu .
-HD tính ghi kết quả
phép nhân và kèm
theo đơn vị.
-Cho HS làm bài vào
vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bµi 3:
-Gọi HS đọc bài tốn.
-HD bài tốn cho
biết-hỏi gì? Gọi HS đặt đề
tốn.
-Cho HS làm vào vở,
bảng lớp.
-Cuøng HS nhận xét.
Bµi 4:
-Gọi HS đọc u cầu .
-Nhận xét.
Bài 5:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-HD mẫu-bài toán cho
ta biết gì? Tính gì? Khi
tính tích là ta làm
phép tính gì?
-Cho HS làm bài vào
vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
2x5=10
4;9 8;2
HS đọc.
Theo dõi.
Làm bài
2 cm x3 =6 cm 2 kg x4=8
kg
2cm x5=10 cm
2kgx6=12kg
2dm x8= 16 dm 2 kg x9 =18
kg
HS N/xeùt.
Đọc yêu cầu.
Theo dõi, trả lời.
Làm bài.
Bài giải
Số bánh xe của 8 xe đạp:
2 x 8 = 16 ( bánh xe)
Đáp số : 16
baùnh xe.
HS thực hiện
X 4 6 9 10 7 5 8 2
2 8 12 18 20 14 10 16 4
Nhận xét
Đọc u cầu.
Theo dõi.
thực hiện phép tính nhân.
Làm bài
Thư
øa
sô
2 2 2 2 2 2
Thö <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>7</sub> <sub>9</sub> <sub>10</sub> <sub>2</sub>
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
HS K-G
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
øa
số
Tích <sub>8</sub> <sub>10 14 18 20 4</sub>
Nhaọn xeựt
ÂM NHạC
<b>Tit 19 TRÊN CON ĐƯỜNG ĐẾN TRƯỜNG</b>
A/ Mơc tiªu:
<i> - Biết hát theo giai điệu và lời ca.</i>
-Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
<i> *HS khá giỏi: biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.</i>
<i> -HS yêu thớch mụn õm nhc.</i>
B/ Chuẩn bị:
- Nhạc cụ
C/ <b> </b><i><b>Các hoạt động dạy và học</b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>
1/ ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số
Hs hát một bài
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Gv chỉ huy , bắt giọng cho cả
lớp hát.
- Gv nhËn xÐt
3/ Bµi míi:
<b>* Néi dung</b>: Dạy bài hát
“Trên con đường đến
trường”
* <b>Hoạt động1:</b>
- GV hát mẫu bài hát một lần.
- Hướng dẫn HS đọc lời ca.
- Dạy hát từng câu. GV kết hợp sửa,
chú ý những chỗ lấy hơi.
- Tập từng câu, rồi tới 2 câu một lần
kết hợp sửa những chỗ HS hát sai chưa
lấy hơi.
- GV thứ tự như thế tập cho tới khi
hát hết bài.
-HS haùt
- HS lắng nghe.
- HS đọc lời ca.
* Hát từng câu một.
+ Trên con đường đến
trường
* Hát tiếp 2 câu một lần
+ Có cây là cây xanh mát
+ Có gió, gió
mát từng cơn
. . . .
. . . .
HS TB-Y
HS TB-Y
<i><b>HS TB-Y</b></i>
<b>* Hoạt động 2</b>:<b> </b>
- Dùng thanh phách hoặc thanh loan
gõ đệm theo phách.
- GV hướng dẫn HS vừa hát vừa vỗ
tay theo.
- GV hướng dẫn đứng hát chân bước
đều tại chỗ, vung tay nhịp nhàng.
- GV tập thứ tự cho đến hết bài.
<b> 4. Dặn dị:</b>
GV nhận xét tiết học
Vừa hát vừa vỗ tay theo
phách .
Trên con đường đến trường
<i> X X XX</i>
<i>có cây là cây xanh mát.</i>
<i> X X XX</i>
Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết
tấu
<i>Trên con đường đến trường </i>
<i>X X X X X</i>
<i>có cây là cây xanh mát.</i>
<i>X X X X X X</i>
- HS hát cá nhân, tinh thần
xung phong.
HS TB-Y
<b>Luyện Toán</b>
<b>TIẾT 95 LUYỆN TẬP</b>
A/ Mục tiêu :
-Thuộc bảng nhaân 2.
-Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép
tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
-Biết giải bài tốn có một phép nhân ( trong bảng
nhân 2)
-Biết thừa số, tích.
B/ Chuẩn bị :
-VBT
<i><b> C/Các hoạt động dạy và học </b></i>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b> <b>Phaõn hoaự</b>
<i><b> 1. KiĨm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>baøi: </b></i>
-GV ghi tựa
b)Hoạt động 2: Luyện tập, thực
hành.
Bµi 1 :
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-HD tính ghi kết quả
phép nhân và kèm
theo đơn vị.
-Cho HS làm bài vào
vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
<b>Bài 2: </b>
HS đọc yc
-HDHS vận dung bảng
nhân ghi kết quả vào
ô trống, trong dãy
phép tính dùng kết
quả phép nhân tính
tiếp phép tính còn lại.
-Cho HS làm ở bảng
lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bµi 3:
-Gọi HS đọc bài tốn.
-HD bài tốn cho
biết-hỏi gì? Gọi HS đặt đề
-Cho HS làm vào vở,
bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
Bµi 4:
-Gọi HS đọc u cầu .
-Nhận xét.
Đọc y/c.
Theo dõi.
Làm bài.
2cmx3=6cm 2kgx2=4kg
2cmx4=8cm
2kgx7=14kg
2cmx9=18cm
2kgx8=16kg
2cmx5=10cm
2kgx10=20kg
HS đọc.
Theo dõi.
Làm bài
2x4=8 2x3=6 2x9=18
2x3(6)+4(10)
2x7(14)-5=9
HS N/xét.
Đọc u cầu.
Theo dõi, trả lời.
Làm bài.
Bài giải
Số chiếc đũa 6 đơi đũa
có:
2 x 6 = 12 ( chiếc đũa)
Đáp số : 12
chiếc đũa
HS thực hiện
X 3 5 4 6 5 1 7 9
2 6 10 8 12 10 2 14 18
Nhận xét
HS TB-Y
HS TB-Y
HS TB-Y
HS K-G
HS TB-Y
Baøi 5:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Cho HS làm bài vào
vở, bảng lớp.
-Cùng HS nhận xét.
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học
Đọc yêu cầu.
Theo dõi.
b) 2x5=10 c)2x9=18 d)2x2=4
HS TB-Y
<b>Luyện đọc Tập Đọc</b>
<b>TIEÁT 38 THÖ TRUNG THU </b>
A/ Mục đích yêu cầu:
-Biết ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn trong bài, đọc ngắt nhịp các câu thơ
<i><b>B/Chua</b><b> å n bò</b><b> :</b></i>
-GV: Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ chép sẵn các câu
cần luyện đọc.
-HS: SGK.
<b>C/Các hoạt động dạy và học</b>
<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>Phân hoá</b>
<i><b>1.Kiểm tra:</b></i>
<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b> H§1/ Giới thiệu bài:</b></i>
-Hôm nay chúng ta tìm hiểu
bài : Thö trung thu
- Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>H§2/H</b><b> íng dÉ</b><b> nLuyện đọc</b><b> :</b></i>
* Đọc mẫu lần 1 :
-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .
-Giọng vui,đầm ấm,đầy tình
yêu thương.
* Hướng dẫn phát âm từ khó :
-Theo dõi chỉnh sửa cho học
sinh
-Vài em nhắc lại tựa bài
-Lắng nghe đọc mẫu và đọc thầm
theo.
<i> -Mỗi em đọc một câu cho đến </i>
hết bài.
-Đọc bài cá nhân sau đó lớp đọc
đồng thanh các từ khó ngoan
<i>ngỗn,tuổi nhỏ,việc nhỏ</i>
HS TB-Y
- Giới thiệu các từ khó phát âm
yêu cầu đọc .
* Hướng dẫn ngắt giọng :
- Treo bảng phụ có các câu cần
luyện đọc. Yêu cầu HS tìm
cách đọc và luyện đọc.
- Thống nhất cách đọc và cho
luyện đọc .
<i><b>H§3/Đọc từng đoạn và cả </b></i>
<i><b>bài . </b></i>
<i>-Yêu cầu nối tiếp nhau đọc </i>
từng đoạn trước lớp
- Yêu cầu luyện đọc theo
nhóm
<i><b>H§4/Thi đọc: </b></i>
<i><b>H§5/) Luyện đọc thuộc lịng :</b></i>
- Yêu cầu đọc thuộc lòng
<i><b> 3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trước lớp
- Lần lượt đọc trong nhóm .
-Thi đọc cá nhân .
Học thuộc lòng lời thơ.
HS TB-K
HS TB-Y
HS TB-Y
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 19</b>
I.SƠ KẾT TUẦN:
1. CHUYÊN CẦN:
- Vắng: ………
- Trễ: ……….
2. VEÄ SINH:
- Cá nhân: thực hiện tốt
- Tổ …. thực hiện tốt vệ sinh lớp học và sân.
3. ĐỒNG PHỤC:
- Một số em còn mặc áo chưa đúng qui định: ………
4. NỀ NẾP THÁI ĐỘ HỌC TẬP:
-Một số em trong giờû học chưa chú ý bài:
………..
II. TUYÊN DƯƠNG:
1. CÁC EM THỰC HIỆN TỐT ĐƯỢC TUN DƯƠNG:
……….
2. TẬP THỂ ĐƯỢC TUYÊN DƯƠNG:
Tập thể tổ ……….
III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI:
1. BIEÄN PHÁP KHẮC PHỤC HẠN CHẾ:
Nhắc các em chưa thực hiện tốt, chưa chú ý bài trong giờ học thực
hiện tốt hơn.
2. HOẠT ĐỘNG TUẦN TỚI:
Thi học kỳ I
<b> ………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>