Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.54 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG 1:DAO ĐỘNG CƠ : </b>
<b>Bài1:</b>Một vật dđđh trên một đường thẳng MN=10cm theo pt x= Acos(<i></i>t+<i></i>).Biết trong thời gian 1 phút
vật thực hiện được 30 dđ và tại thời điểm ban đầu (t=o) vật ở li độ x=2,5cm và đang chuyển động về
phía vị trí cân bằng.
1/Tính chu kì và biên độ dao động.
2/Tìm toạ độ,vận tốc và gia tốc của vật vào thời điểm t=1,5s.
3/Tính vận tốc và gia tốc của vật tại vị trí vật có li độ x=4cm.
4/Vật qua li độ x=2,5cm theo chiều dương vào những thời điểm nào? Xác định thời điểm vật qua li
độ trên theo chiều âm lần thứ hai tính từ lúc vật bắt đầu dđ.
5/Tìm thời gian ngắn nhất để vật từ biên (–) đến li độ 2,5cm.
<b>Bài2</b>:Một chất điểm dđđh trên một đoạn thẳng MN=20cm, có chu kỳ T=2s ban đầu ở biên dương.
1/Viết biểu thức vận tốc,gia tốc và tính các giá trị cực đại của chúng.
2/Vật qua li độ bằng 5cm vào những thời điểm nào.
3/Tìm thời gian ngắn nhất để vật có vận tốc v=vmax/2
4/Tính vận tốc và gia tốc khi vật cách VTCB 4cm.
5/Tính vận tốc trung bình và tốc độ trung bình của vật trong một chu kì.
6/Xác định li độ và thời điểm tương ứng với pha bằng 1500<sub>.</sub>
7/ tính độ lớn cực đại của lực gây nên dđ của vật biết khối lượng của vật m=100g.
<b>Bài3:</b> Mơt con lắc lị xo treo thẳng đứng, tại VTCB lị xo có độ giãnl=10(cm); cho g=10m/s2
1/Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới &chọn gốc thời gian là lúc vật bắt
a-Nâng vật theo phương thẳng đứng cách VTCB 2(cm) rồi thả nhẹ.
b-Kéo vật đến vị trí lị xo có độ giãn 12cm rồi cung cấp cho nó tốc độ 20(cm/s) hướng về VTCB.
2/Tại VTCB cung cấp cho vật một vận tốc V0=20cm/s hướng thẳng đứng xuống theo chiều dương
của trục toạ độ, cho m=200g.
a-Viết ptdđ của vật.Chọn t=o là lúc vật bắt đầu dđ.
b-Tính chiều dài max và min của lị xo khi vật dđ. Biết lị xo có chiều dài tự nhiên l0=25cm
c-Tính lực hồi phục t/d lên vật ở thời điểm t= ( )
30 <i>s</i>
<i></i>
.
d/Tính độ lớn lực đàn hồi max và min.
<b>Bài 4:</b> Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0=30cm, K=100N/m, vật m=100g treo thẳng đứng. Bỏ
qua ma sát lấy g=10m/s2, <i></i> 2<sub>=10. Nâng vật theo phương thẳng đứng sao cho lò xo có chiều dài l=29cm </sub>
rồi truyền cho nó tốc độ 20<i></i> 3cm/s hướng thẳng đứng lên trên.Chọn trục toạ độ Ox hướng thẳng
đứng xuống dưới, gốc O trùng với VTCB của vật.
b- Vật ở vị trí cao nhất.
c- Vật qua VTCB theo chiều dương.
d- Vật qua VTCB ngược chiều dương
e-Truyền vận tốc cho vật.
2/Giả sử khi vật ở vị trí biên độ dương ta nhẹ nhàng đặt cho nó 1 gia trọng m'=300(g). Sau khi đặt cả
2 vật đều dđđh.Viết ptdđ của hệ, chọn t=0 lúc đặt gia trọng.
<b>Bài 5: </b>Một con lắc lò xo dđđh theo phương ngang với chu kì T=2s.Vật qua VTCB với vận tốc
V0=31,4cm/s. Biết vật có m=1kg.
1/Viết ptdđ của vật(chọn t=0 lúc vật qua VTCB theo chiều dương).
2/ Tính cơ năng tồn phần và động năng của vật khi vật ở li độ x=-8cm.
3/Tìm vị trí của vật mà tại đó động năng lớn gấp 3 lần thế năng.
<b>Bài 6</b>: Hai lị xo mềm có độ cứng K<sub>1</sub>=25N/m, K<sub>2</sub>=75N/m gắn với
một
vật có m=250g (nhv): Biết tại VTCB tổng độ giãn của 2lị xo là 4cm.
1/Tính độ biến dạng của mỗi lò xo tại VTCB.
2/Kéo vật theo phương nằm ngang về phía B sao cho lị xo K<sub>2</sub> có độ dài bằng độ dài tự nhiên của
nó rồi thả cho khơng vận tốc ban đầu, CM hệ dđđh.
3/Viết ptdđ của vật, chọn t=0 lúc thả vật.
4/Tính lực tác dụng lên giá đỡ tại 2 điểm A &B tại thời điểm t= ( )
60 <i>s</i>
<i></i>
.
<b>Bài 7:</b> Cho vật có m, kéo vật xuống dưới 10 (cm ) rồi thả cho dđđh với T=2(s).
1/ Tính thời gian ngắn nhất để vật chuyển động tư øVTCB 5cm về phía dưới đến vị
trí cách VTCB 5cm về phía trên.
2/ Để vận tốc của vật tại VTCB là 0,157m/s thì biên độ dao động của vật là bao
nhiêu.
<b>Baøi 8:</b>
Cho hệ như hình vẽ. L0=125cm vật có khối lượng m. Chọn trục ox hướng thẳng đứng
xuống, gốc toạ độ 0 tai VTCB. Quả cầu dđđh trên trục ox theo phương trình
x=10sin(
6
<i>t</i> <i></i>
<i></i> )cm. Trong quá trình dđ của quả cầu, tỉ số giữa độ lớn nhất và nhỏ nhất
của lực đàn hồi là 7/3.
2/ Xác định thời điểm vật qua vị trí có li độ x=5cm theo chiều dương lần thứ nhất.
<b>Bài 9:</b> Con lắc lò xo gồm 1vật nặng M=300g; K=200N/m lồng vào 1 trục thẳng đứng (nhv).
Khi M đang ở VTCB tha ûvật m=200g từ độ cao h=3,75cm so với M.Va chạm là hoàn toàn
mềm lấy g=10m/s2.
a-Tính vận tốc của m ngay trước khi va chạm và vận tốc của 2 vật ngay sau khi va
chaïm.
b-Sau va chạm cả 2 đều dđđh. Lấy t=0 là lúc v/c .Viết ptdđ của 2 vật .
<b>Bài 10: </b>
2
2. Cho1 lị xo có độ cứng K có chiều dài tự nhiên l0 cắt lị xo này thành 2 lị xo có chiều dài l<sub>1</sub>, l<sub>2</sub>.
Tính độ cứng K<sub>1</sub>và K<sub>2</sub> của 2 lị xo.
<b>Bài 11: </b>
Một CLĐ có l=20cm đặt nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2 Kéo vật về phía bên phải VTCB cho
dây hợp với phương thẳng đứng 1 góc <i></i>=0,1(rad) rồi cung cấp cho nó 1 vận tốc v=14cm/s hướng về
VTCB theo phương vng góc với sợi dây. Chọn trục toạ độ có chiều dương hướng sang phải và chọn
t=0 lúc vật bắt đầu dđđh. Viết ptdđ theo toạ độ cong.
<b>Bài 12:</b> Một CLĐ có dây treo dài l0=50cm, quả cầu có khối lượng m=200g được kéo lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc <i></i>0 rồi thả nhẹ. Khi quả cầu qua VTCB nó có vận tốc v0=2m/s. Bỏ qua ma sát và
lấy g=10m/s2. Tính góc <i></i>0 và vận tốc của vật khi góc lệch của dây là 50.
<b>Bài 13</b>: Có 3 CLĐ giống nhau trong đó CL 1, 2 tích điện dương: q , q<sub>2</sub>. CL q3 không tích điện. Cho 3
CL dđ trong 1 điện trường đều có <i>E</i>hướng xuống thẳng đứng khi đó chu kì dđ của 3 CL lần lượt là:T<sub>1</sub>,
T<sub>2</sub>, T<sub>3</sub>với T<sub>1</sub>= 1 <sub>3</sub>
3<i>T</i> , T2= 3
2
3<i>T</i> . Bieát : q1+q2=7,4.10
8
<sub>c. Tính : q1, q2. </sub>
<b>Bài 14: </b>Một con lắc đơn có chu kì dđ T=1(s) tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, vật có khối lượmg
m=100g và con lắc dđ với biên độ <i></i> <i>o</i>=10
<i>o</i> <sub>. </sub>
1/Tìm năng lượng của CLĐ và vận tốc của nó khi ở vị trí thấp nhất.
2/ Cắt con lắc trên thành 2 con lắc có chiều dài l<sub>1</sub>; l<sub>2</sub>(l<sub>1</sub>>l<sub>2</sub>) thì thấy trong cùng một thời gian con
lắc 2 thực hiện số dđ gấp đơi con lắc 1. Tìm l<sub>1</sub>, l<sub>2</sub>, T<sub>1</sub>, T<sub>2</sub>.
<b>Bài 15: </b>
Hai CLĐ có chiều dài lần lượt la: l ,l2và có chu kì dđ T1, T2 tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s
2
.
<b>Bài 16:</b> Một CLĐ có dây treo dài l=1(m), vật nặng KL m=500(g).
1/Treo CL vào trong thang máy đang cđ nhanh dần đều thẳng đứng đi lên với gia tốc a=
2
<i>g</i>
. Tính chu
kì CL. Laáyg=10(<i>m</i><sub>2</sub>
<i>s</i> ).
<b>Bài 17: </b>Một con lắc lò xo nằm ngang dđđh xung quanh VTCB. Lúc t=0 vật ở VTCB và đang chuyển
động sang phải. Biết rằng khi qua các vị trí có li độ +3cm và +4cm vật lần lượt có vận tốc 80cm/s và
60cm/s đều hướng theo chiều dương. Chọn trục toạ độ nằm ngang, chiều dương hướng sang phải, gốc O
tại VTCB.
1/ Viết phương trình dao động.
2/ Tìm vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng.
3/ Trong thực tế dao động của vật có biên độ giảm dần. Sau một thời gian biên độ của vật là
A'=2,5cm. Tính độ giảm cơ năng của hệ khi đó và giải thích vì sao cơ năng của hệ giảm dần.
<b>Bài 18:</b> Một con lắc lị xo nằm ngang dđđh xung quanh VTCB có phương trình dao động x=4cos(<i></i>t)cm
(t tính bằng giây). Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng<i></i> /40 (s) thì động năng
lại bằng nửa cơ năng.
1/ Tính chu kì dao động.
2/ Tại nhừng thời điểm nào vật ở vị trí có vận tốc bằng khơng.
<b>Bài 19: </b>Hai dđđh cùng phương cùng tần số được viết dưới dạng :
x<sub>1</sub>=4cos( 20t) cm. x<sub>2</sub>=6sin(20t) cm.
Viết ptdđ tổng hợp của x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub>.
<b>Bài 20: </b> Ba dđđh cùng phương cùng tần số được viết dưới dạng:
x<sub>1</sub>=4sin( 80t) cm. x<sub>2</sub>=2cos(80t) cm. x<sub>3</sub>=6sin(80t
-2
<i></i>
) cm.
Viết ptdđ tổng hợp của x1, x2, x3.
<b>Baøi 21: </b>Cho 2 dđđh cùng phương có phương trình:
x<sub>1</sub>=4cos(<i></i>t)cm và x<sub>2</sub>=4cos(<i></i>t +<i></i>/2)cm.
Viết phương trình dđđh tổng hợp và vẽ đồ thị của nó.
<b>Bài 22:</b>
Cho dđđh có đồ thị như hình vẽ. Hãy viết phương trình dđđh.
<b>Bài 23:</b>
Con lắc đơn dài 1m ,vật nặng 1kg dao động với biên độ góc ban đầu là 0,1rad sau 1phút biên độ góc cịn
0,05rad.Tính năng lượng tiêu hao trung bình trong mỗi chu kì?
<b>Baứi 24:</b> Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng .Biết l0=60cm,vật nặng 200g, trục ox
hướng xuống . Chọn gốc thời gian khi lị xo có chiều dài 59cm , vận tốc bằng khơng và lực đàn hồi có độ
lớn 1N . Tìm phương trình dao động ?
<b>Baứi 25:</b>Vật nặng m=250g treo vào lò xo k=100N/m khi dao động theo phương thẳng đứng lực đàn hồi của
lị xo có độ lớn nhỏ nhất là 0,5N . Tìm biên độ dao động và tìm thời gian lị xo bị giãn nhiều hơn 3,5cm
trong mỗi chu kì ?
<b>Bài 26</b>
5
10
5
10
( )
<i>x cm</i>
2
(10 )
<i>t</i> <i>s</i>
1/ 6 4 / 6
<b>Baøi 27</b>
<b>CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ .</b>
<b>Bài 1 :</b>
Một sóng cơ học được truyền từ o theo phương y với ptdđ tại 0 có dạng u=2sin(
2
<i></i>
t) cm. Năng lượng
sóng được bảo toàn khi truyền đi. Người ta quan sát được khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp là 6,4 m .
1/Tính chu kì, bước sóng, tốc độ truyền sóng .
3/ Xác định d<sub>1</sub> để dđ tại M cùng pha với dđ tại điểm O.
4/Biết li độ dđ tại điểm M ở thời điểm t là 2cm. Hãy xác định li độ của điểm đó sau 6 s.
<b>Bài 2:</b> Một quả cầu nhỏ gắnvào âm thoa dđ với tần số f=120Hz. Cho quả cầu chạm nhẹ vào mặt nước
người ta thấy có 1 hệ thống tròn lan tỏa ra xa mà tâm là điểm chạm S của quả cầu với mặt nước . Cho
biên độ sóng a=0,5cm và khơng đổi.
a-Tính vận tốc truyền sóng, biết rằng k/c giữa 10 gợn lồi liên tiếp là d=4,5cm.
b-Viết ptdđ của điểm M trên mặt nước 1 đoạn d=12cm, cho dđ sóng tại S có biểu thức u=asint.
c- Tính khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt nước dao động cùng pha, ngược pha, vuông pha (trên cùng 1
đường thẳng qua S).
<b>Bài 1.2:</b> Xét sóng truyền đi trên một sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc v=4m/s. Độ lệch pha giữa 2
điểm trên dây cách nhau một đoạn d=28cm là <i></i> (2<i>k</i>1) / 2<i></i> (k thuộc z). Tính bước sóng dao động
của dây, biết rằng tần số dao động của dây có giá trị nằm trong khoảng từ 22Hz - 26Hz.
<b>Bài 1.3:</b> Vào thời điểm nào đó hình dạng của sóng trên
mặt nước có dạng như hình vẽ. Biết phần tử A tại mặt nước
có vận tốc v như hình vẽ. Hãy cho biết sóng truyền theo
chiều nào?
<b>Bài 2 </b>: <b>(BT về giao thoa sóng)</b>
Hai mũi nhọn cùng dđ với tần số f=100Hz và cùng ptdđ
1 2
<i>s</i> <i>s</i>
<i>U</i> <i>U</i> =asin<i></i>t, khoảng cách s1s2=8cm, biên
độ dđ của s<sub>1</sub>s<sub>2</sub>là 0,4cm.Vận tốc truyền sóng v=3.2m/s.
1/Tìm bước sóng của s<sub>1</sub>,s<sub>2</sub>.
2/Viết ptdđ tại điểm M cách 2 nguồn lần lượt là d<sub>1</sub>,d<sub>2</sub>.
(M nằm trên mặt nước và coi biên độ sóng giảm khơng đáng kể).
3/Xác định vị trí các điểm dđ với biên độ cực đại và các điểm khơng dđ.
<i>A</i>
<i>v</i>
4/Viết ptdđ tại điểm M có d1=6(cm), d2=10(cm).
5/ Xác định số điểm dao dộng với biên độ cực đại (số gợn lồi) trên đoạn s<sub>1</sub>s<sub>2</sub> và vị trí của các điểm đó.
6/ Tính khoảng cách giữa 2 gợn lồi liên tiếp trên đoạn s<sub>1</sub>s<sub>2</sub>.
7/ Gọi x là khoảng cách từ điểm N trên đường trung trực của s1s2đến trung điểm I của s1s2. Tìm x để
N dao động cùng pha với dao động tại 2 nguồn.
8/ Nếu khoảng cách của s1s2giảm đi chỉ cịn 8 (mm) thì ta sẽ quan sát được bao nhiêu gợn lồi trong
vùng giữa s1s2.
<b>Bài 3:</b> Hai nguồn kết hợp s<sub>1</sub>,s<sub>2</sub>cách nhau 50mm dđ theo pt u=asin 200(<i></i> t)(mm) trên cùng mặt thoáng
của thủy ngân , coi biên độ khơng đổi . Xét 1phía đường trung trực của s<sub>1</sub>s<sub>2</sub>ta thấy vân bậc K đi qua
điểm M có hiệu số MS1-MS2=12mm và bậc K+3 (cùng loại với K) đi qua M' có M'S1-M'S2=36(mm)
a-Tìm <i></i>và vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân .Vân bậc K là cực đại hay cực tiểu.
b-Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường nối s1s1 và vị trí của chúng .
c-Điểm gần nhất dđ cùng pha với nguồn trên đường trung trực của s1s2cách nguồn s bao nhiêu.
<b>Bài4:</b> Cho 2 nguồn kết hợp chạm nhẹ vào mặt nước tại 2 điểm A vàB cách nhau 8cm. Người ta quan
sát thấy khoảng cách giữa 5 gợn lồi liên tiếp trên đoạn AB bằng 3cm.
a- Tính vận tốc truyền sóng tại mặt nước biết tần số dao động của nguồn f=20Hz.
b- Gọi C,D là 2 điểm tại mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Tìm số điểm dđ với biên độ cực đại
trên đoạn CD.
Bài 4.1: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dđđh với tần số f=5Hz.Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt
nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhău 1 khoảng d=10cm ln dđ ngược pha nhau. Tính vận
tốc truyền sóng, biết rằng vận tốc đó chỉ vào khoảng từ 0,8m/s đến 1m/s.
<b>Bài tập về sóng dừng. </b>
<b>Bài 1</b>:Một sợi dây OA có chiều dài l,đầu A cố định,đầu O dđ theo phương trình u=asin<i></i>t.
1/Viết ptdđ tại điểm M cách A 1 khoảng d do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xa, biết vận tốc
truyền
sóng trên dây làv và coi biên độ sóng giảm khơng đáng kể.
2/Xác định vị trí các nút và khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp.
3/Xác định vị trí các bụng và bề rộng của 1bụng sóng.
<b>Bài 2:</b>
Dây AB treo vào âm thoa T tại A, B lơ lửng. Khi âm thoa dđ với tần số f=10Hz, vận tốc truyền
sóng trên dây là 4m/s.
a-Khi chiều dài dây là l= l<sub>1</sub>=80cm thì trên dây có sóng dừng khơng?
b -Khi chiều dài dây là l=l<sub>2</sub>=21cm thì trên dây cósóng dừng. Tìm sốnút sóng, số bụng sóng trên dây.
c-Để trên dây dài là l=l2=21(cm) có sóng dừng với 8 bó sóng ngun thì tần số f của âm thoa phải bằng
nhieâu?
<b>Bài 3: </b>Một dây đàn dài 60cm phát ra âm có tần số 100Hz, quan sát dây đàn người ta thấy có 4 nút(gồm
cả 2
nút ở 2 đầu dây) và 3 bụng. Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
<b>Bài số 4: </b>Âm thoa T đặt trên miệng ống hình trụ có chứa nước đặt thẳng đứng.Dưới đáy bình có vịi xả
để
Tháo nước ra. Quan sát khi gõ âm thoa người ta thấy ứng với các mặt nước liền nhau tính theo chiều dài
của cột khơng khí từ miệng ống khi l<sub>1</sub>=39(cm) và l<sub>2</sub>=65(cm) thì âm thanh do âm thoa phát ra nghe rõ
nhất.
Giải thích hiện tượng biết vận tốc âm v=340m/s.
-Tính tần số của âm thoa.
-Tính số bụng sóng khi cột khí cao 65cm.
<b>Bài 5:</b> Một sợi dây OA có chiều dài l=22m nằm căng ngang có đầu B cố định. Đầu A dao động với
phương
trình uA=4sin(2<i></i> t)cm, vận tốc truyền sóng trên dây là v=4m/s. Xét điểm M trên dây cách đầu A một
đoạn
dM=2m.
1/ Viết phương trình dao động tại M với t5s.
2/ Tìm phương trình mơ tả hình dạng sợi dây vào thời điểm t=2s. Vẽ đồ thị mô tả hình dạng sợi dây vào
thời
điểm đó.
3/ Viết phương trình dđđh tổng hợp tại điểm N trên dây cách đầu A một đoạn dN=3m.
4/ Xác định vị trí các nút trên đoạn dây AB.
<b>Bài số 6:</b> Một sóng dừng trên một sợi dây: u = asin(bx) cos(<i></i>t) cm (1), trong đó u là li độ dao
động tại thời điểm t của một phần tử trên dây mà VTCB của nó cách gốc O một khoảng x(x đo bằng
mét, t
đo bằng giây).
Cho biết: <i></i>=0,4m; f=50Hz và biên độ dao động của một phần tử M cách nút sóng 5cm có giá trị là
5mm.
1/ Xác định a, b trong cơng thức(1).
2/ Tính vận tốc truyền sóng trên dây.
3/ Tính li độ u của một phần tử N cách O một khoảng ON=50cm tại thời điểm t=0,25s.
4/ Tính vận tốc dao động của phần tử N nói ở câu trên ở thời điểm t=0,25s.
<b>Bài tập về con lắc trùng phùng. </b>
hơn con lắc A một chút nên có những lần 2con lắc cđ & trùng với nhau tại
VTCB của chúng(gọi là những lần trùng phùng).Quan sát thấy 2 lần trùng phùngliên tiếp cách nhau 590
giây
a- tính chu kỳ dđ của con lắc đơn A
b- CL A dài 1m.Xác định gia tốc rơi tự do g.
2/ Quả cầu của CLđơn Acó KL m=50g,khi dđ vặch ra 1 cung trịn mà ta có thể coi như đoạn thẳng dài
12 cm,
bỏ qua ms.
a- tính vận tốc cực đại của quả cầu & vận tốc của nó ứng với độ dời 4cm.
b- Tính năng lượng của CL A khi nó dđ.
<b>Những bài tốn liên quan đến sự biến thiên chu kì giá trị nhỏ </b>
<b>Bài 1: </b>Tại 1 nơi ngang bằng với mặt nước biển ở nhiệt độ 0<i>o</i>
c & g=9,8m/s2
,CL đồng hồ coi như 1 một
con
lắc đơn có chu kì dđ là 2s chạy đúng giờ.
a- Tính chiều dài của thanh treo con lắc.
b- Thanh treo con lắc làm bằng kim loại có hệ số nở dài<i></i>=1,8.105<sub>k</sub>1<sub>. Hỏi nhiệt độ tănglên đến 10</sub><i>o</i><sub>c </sub>
thì
đồng hồ đó chạy nhanh hay chậm đi? Nhanh hay chậm bao nhiêu trong một ngày đêm.
c- Đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao so với mực nước biển la øh=2km,tại nhiệt độlà 0<i>o</i><sub>c thì nó chạy </sub>
nhanh
hay chậm đi? Trong 1 ngày nó chạy nhanh hay chậm bao nhieâu?
<b>Bài 1.1:</b> Một CL đồng hồ coi như 1 CL đơn chạy đúng ở mặt đất ở nhiệt độ20<i>o</i><sub>c. Thanh treo CL có hệ </sub>
số
nở dài<i></i>=2.105<sub>k</sub>1<sub>. </sub>
a- Hỏi tại mặt đất nếu nhiệt độ tăng lên 25<i>o</i><sub>c thì đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau1 ngày </sub>
đêm.
b- Đưa đồng hồ này lên độ cao h=640m và giả sử ở đó nhiệt độ vẫn là 20<i>o</i><sub>c.Hỏi đồng ho àsẽ chạy nhanh </sub>
hay
chậm bao nhiêu sau 24 giờ. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R=6400km.
c- Giả sử khi đưa đồng hồ lên độ cao h=640m thì đồng hồ chay nhanh 2s. Tính nhiệt độ ở độ cao đó.
<b>Bài 2 : </b>Một CL đồng hồ xem như 1 CLĐ chạy đúng giờ ở nhiệt độ25<i>o</i>
c và g0=9,8m/s
2
. Dây treo CL
làm
bằng kim loại có hệ số nở dài <i></i>=20.106<sub>k</sub>1<sub> . </sub>
a- Hỏi ở nhiệt độ 15<i>o</i><sub>c mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu. </sub>
<b>Bài 2.1:</b>Tại một nơi ngang bằng với mực nước biển,ở nhiệt đo10<i>o</i><sub>c, đồng hồ quả lắc trong1ngày đêm </sub>
chaïy
nhanh 6,48s.Coi CL đồng hồ như 1 CLĐ .Thanh treo CL có hệ số nở dài: <i></i>=2.105<sub>k</sub>1<sub>. </sub>
1/ Tại vị trí nói trên ở nhiệt độ nào đồng hồ chạy đúng giờ.
2/Đưa đồng hồ lên đỉnh núi,tại đó nhiệt độ là6<i>o</i><sub>c,ta thấy đồng hồ chạy đúng giờ.Giải thích hiện tượng </sub>
?Tính
độ cao của đỉnh núi so với mực nước biển. Coi trái đất là hình cầu có bán kính R=6400km.
<b>Bài 2.2: </b>
1/ Con lắc của đồng hồ quả lắc coi như 1 CLĐ có chu kỳ dđ là 1s ở nhiệt độ15<i>o</i><sub>c.Tính chiều dài của con </sub>
lắc.
Lấy g=9,8m/s2 và<i></i> 2<sub>=10. </sub>
2/ Ở nhiệt độ35<i>o</i><sub>c đồng hồ chạy nhanh hay chậm và nhanh hay chậm mỗi ngày bao nhiêu giây? Cho hệ </sub>
số
nở dài của thanh treo CL là<i></i>=2.105<sub>k</sub>1
3/Nếu khơng lên dây cót đồng hồ & để cho CL dđ tự do với biên độ ban đầu là la 5<i>o</i>
thì nó sẽ dđ tắt dần
sau 4 chu kỳ biên độ góc của nó chỉ cịn la 4<i>o</i><sub>. Cho rằng biên độ của con lắc giảm dần theo 1 cấpsố </sub>
nhân lùi
vơ hạn. Hãy tính cơng mà ta phải tốn để lên dây cót đồng hồ sao cho nó chạy được 1 tuần lễ vớibiên độ
góc
là 5<i>o</i><sub>. Cho biết khối lượng của quả nặng con lắc là m=100g và phải mất 80% năng lượng của dây cót </sub>
để
thắng ms ở hệ thống bánh xe.
<b>CHƯỜN 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU </b>
<b>Bài tập về các đoạn mạch thuần</b>:
Một đoạn mạch AB nối với một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=200 2 sin100<i></i>t(V).Viết biểu
thức cường độ dòng điện trong các trường hợp:
a- Đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần: R=50. Tính điện trở toả ra trên điện trở R trong mỗi phút.
b- Đoạn mạch AB chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=1/<i></i>=0,318H.
c- Đoạn mạch AB chỉ có tụ điện có điện dung C=15,9<i></i>F 2
1
2 .10<i></i> <i></i>F . Để cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch tăng gấp đơi thì phải mắc thêm một tụ C0 với C như thế nào? và có điện dung bao
nhiêu?
<b>Các dạng bài tập: </b>
<b>Bài tập 1</b>:
1/ Cho khung dây gồm 500 vịng, diện tích 54 cm2<sub>quay với vận tốc 50 vòng/giây đi qua tâm và song </sub>
Viết biểu thức của Sđđ xuất hiện trong cuộn dây.Biết rằng ở thời điểm ban đầu bề mặt của cuộn dây
vng góc với véc tơ cảm ứng từ B.
2/ Cho mạch điện như hình vẽ: u=60 2 sin100<i></i>t(V) (Cuộn dây thuần cảm).
Biết số chỉ của ampe kế là 1(A); Số chỉ của Vôn kế là 50 (V);
Cơng suất tiêu thụ là 30 2(w).Tìm R ,L, C và biểu thức của i<sub>( )</sub><i><sub>t</sub></i> .
<b>Bài tập 2</b>:Cho mạch điện như hình vẽ:Biết u<i><sub>AB</sub></i>=200 2sin100<i></i>t (V).
R=100; 4
0
1 1
50 ; ( ); 10 ( )
2
<i>R</i> <i>L</i> <i>H C</i> <i>F</i>
<i></i> <i></i>
.
a- Khố K đóng,viết biểu thức dịng điện qua R.
b- Khố K mở,viết biểu thức dịng điện qua mạch và hiệu
điện thế ở 2 đầu cuộn dây.
c-Tính cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB khi K đóng, K mở.
<b>Bài tập 3: </b>
Cho mạch điện R,L nối tiếp.Hđt 2đầu u=150 2 sin100<i>t V</i>( ).R thayđổiđược, cuộn dây thuần cảm
có<i>L</i> 0, 6( )<i>H</i>
<i></i>
.Mạch tiêu thụ cơng suất P=180(w) .Viết biểu thức dịng điện tức thời.
<b>Bài số 4</b>:Cho mạch điện như hình vẽ:
Nếu lấy <i>uAB</i> làm chuẩn thì biểu thức dđ khi K mở và K đóng lần lượt là:
2 2 sin( )( ); 2 2 sin( )( ).
4 4
<i>m</i> <i>d</i>
<i>i</i> <i>t</i><i></i> <i>A i</i> <i>t</i><i></i> <i>A</i> Biết hiệu điện thế hiệu dụng<i>UAB</i>luôn bằng 180 (v);
L=9 2( ).
10<i></i> <i>H</i>
1/ CMR cuộn cảm không co ùđiện trở thuần.
2/ Tìm R,<i>Z Z<sub>c</sub></i>, <i><sub>L</sub></i><sub>.</sub>
3/ Trong 1 giây thì <i>UAB</i>mấy lần đạt không vôn.
4/ K mở nối tắt tụ c.Viết biểu thức cường độ dđ tức thời qua mạch đó. Nhận xét gì về vai trị của tụ c
trong mạch điện trên.
<b>Bài tập 5: </b>Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết UAB=37,5V, vơn kế V1 chỉ U1= 50V, vôn kế V2 chỉ U2=17,5V.
1/ Chứng minh rằng cuộn dây có điện trở R0 đáng kể.
2/ Biết cường độ hiệu dụng là 0,1 (A).Tính R, ZLvà ZAB.
3/ Khi tần số f thay đổi đến giá trị f'M=330 Hz thì cường độ dđiện trong mạch
có giá trị cực đại.Tìm L, C, f đã sử dụng ở trên.
A
V
<i>A</i> <i>B</i>
<i>R</i>
L C
<i>K</i>
<i>A</i> <i>B</i>
1
<i>V</i> <i>V</i><sub>2</sub>
<i>C</i>
<b>Bài tâp 6: </b>Một ống dây có điện trở R và hệ số tự cảm L. Đặt vào ống dây một hđt một chiều 12V thì
cường độ dđ trong ống dây là 0,24A. Đặt vào hai đầu ống dây một hđt xoay chiều có biểu thức u=100
2 sin100<i>t V</i>( ) thì cường độ hiệu dụng của dđ chạy trong ống dây là 1A.
1/ Tìm R và hệ số tự cảm L.
2/ Mắc nối tiếp ống dây trên với tụ điện có điện có điện dung C=87(<i>F</i>) vào hđt xoay chiều nói trên .
Viết biểu thức hđt hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện và tính cơng suất tiêu thụ của mạch.
<b>Bài tập 7:</b> Cho mạch điện như hình vẽ.Cuộn dây có độ tự cảm
<i></i> ,hai bóng đèn giống nhau - Trên mỗi bóng đèn ghi (80V - 20W).
Nối 2 đầu mạch điện với mạng điện xoay chiều 120V - 50Hz
1/ Hãy tính số chỉ của ampe kế. Các đèn có sáng bình thường khơng? Tại sao?
2/ Tìm cách mắc tụ có điện dung '
<i>C</i> với tụ C và tính giá trị của '
<i>C</i> để đèn sáng bình thường.
<b>Bài số 8</b>: Cho mạch điện nhv:
Biết <i>R</i>200 cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế 2đầu mạch: <i>uAB</i>400 2 sin100<i>t V</i>( ).
Biết hiệu điện thế giữa D và nhanh pha hơn u<i><sub>AB</sub></i> 1góc 2<i></i>/3
Và hđt giữa A và E nhanh pha hơn <i>uAB</i> 1 góc <i></i>/3
1/ Tìm L, C.
2/ Viết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu tụ.
<b>Bài số 9:</b> Cho mạch điện nhv:
Bieát 0
1
200 sin100 ( ); 100 ; ( ); 0.
<i>AB</i>
<i>u</i> <i>t V R</i> <i>L</i> <i>H R</i>
<i></i>
a- Xác định C để i nhanh pha <i></i>/4 so với <i>u<sub>AB</sub></i>, viết biểu thức <i>u<sub>AN</sub></i>&<i>u<sub>MB</sub></i>
b- Xác định C để <i>u<sub>AN</sub></i> lệch pha <i></i>/2 so với <i>u<sub>MB</sub></i>.Viết biểu thức cường độ dòng điện qua mạch.
<b>Bài số 10: </b>Cho mạch điện như hình vẽ:
Có f 3
310 Hz; khi mắc ampe kế cóR=0 vào mạch MB
thì ampe kế chỉ 0,1A và dòng qua ampe kế lệch pha <i></i>/6
so với u<i><sub>AB</sub></i>. Nếu thay ampe kế bằng 1 vơn kế có R đủ lớn thì vơn kế chỉ 20 V và hđt ở 2 đầu vôn kế
cũng chậm pha <i></i>/6 so với u<i><sub>AB</sub></i>.
1/ Tìm R,L,C
2/ Thay đổi f đến f'
để hđt ở 2 đầu vơn kế chậm pha <i></i>/2 so với u<i>AB</i>. Tính f
'
.
<b>Bài số 11:</b> Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết <i>u<sub>AB</sub></i><i>U</i><sub>0</sub>sin100<i>t V</i>( ).Cho vôn kế 1 chỉ 80 3(V);Vôn kế 2 chỉ
120(V); hiệu điện thế 2 đầu vôn kế 1 nhanh pha <i></i>/6 so với hđt giữa
L M C
L M C
L C
<i>D</i> <i>E</i>
2
<i>V</i>
L
<i>A</i> <i>C</i>
<i>L</i>
2 đầu tụ C và lệch pha <i></i>/2 so với hđt giữa 2 đầu vơn kế 2. Ampe kế
chỉ 3(A)cuộn dây có điện trở <i>R</i><sub>0</sub>.
a- Tìm R, <i>R</i><sub>0</sub>, L, C.
b- Giữ nguyên điện trở R, cuộn dây, hiệu điện thế <i>uAB</i> như đã cho, thay tụ C bằng 1 tụ
'
<i>C</i> khác thì cơng
suất tiêu thụ trong mạch bằng 240(w). Viết biểu thức dịng điện trong mạch.
<b>Bài số 12</b>:Cho mạch điện nhv:
Hđt 2 đàu mạch <i>u</i>30 2 sin100<i>t V</i>( ),R thay đổi được .Khi biết:
R=<i>R</i><sub>1</sub>=9() thì góc lệch pha giữa i và u là<i></i><sub>1</sub>.
Khi R=<i>R</i><sub>2</sub>=16()thì góc lệch pha giữa i và u là <i></i><sub>2</sub>.Biết /<i></i>1/+/<i></i>2/=<i></i>/2
10 ( ).
2<i></i> <i>F</i>
2/ Viết biểu thức <i>i</i><sub>1</sub> và <i>i</i><sub>2</sub>.
<b>Bài số 13</b>: Cho mạch điện nhv:uAB=85 2 sin100<i></i>t(V). Vôn kê1,
Vôn kế 2 cùng chỉ 35V, vôn kế 3 chỉ 85V.
a- Chứng minh cuộn dây có điện trở thuần.
b- Biết C có giá trị
3
10
7<i></i>
(F). Tính R0, R, L và số chỉ của vơn kế V4.
<b>Bài tốn về điều kiện cùng pha cộng hưởng điện </b>
<b>Bài số 12</b>: Cho mạch điện nhv:
Dịng điện qua R có biểu thức: 2(sin100 )( )
2
Với R =50;R<sub>0</sub><i><sub>L</sub></i>=0; L=1
<i></i> (H); C=
4
2
10
<i></i>
<sub>(F). </sub>
1/ Viết biểu thức u<i><sub>AB</sub></i>.
2/ Để dđ qua mạch cùng pha với u<i><sub>AB</sub></i> thì phải mắc thêm 1 tụ C<sub>0</sub>song song hay nối tiếp với C và có điện
dung bằng bao nhiêu.
3/ Coi u<i><sub>AB</sub></i> ln có biểu thức khơng đổi, hãy viết biểu thức dđ qua mạch trong trường hợp công suất của
đoạn mạch cực đại. Tính Pmax.
<b>Bài số 13:</b> Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 1 điện trở R=30. Một cuộn dây thuần
cảm L= 1
2<i></i> (H). Một tụ điện biến đổi C. Hđt 2 đầu :u=180sin<i>t</i>(V).
1/ Cho C= 1 <sub>10 ( ).</sub>3
2<i></i> <i>F</i>
<sub>Tìm : a/ Tổng trở của mạch. </sub>
b/ Biểu thức cường độ dđ qua mạch.
2/ Thay đổi C sao cho cường độ dđ qua mạch cùng pha với hđt 2 đầu mạch, tìm:
L
<i>A</i>
L <i>c</i>
<i>A</i> <i>B</i>
<i>R</i>
C
L
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>R</i>
0
<i>R</i>
1
<i>V</i> <i>V</i>2
3
<i>V</i>
4
a/ Giá trị của C.
b/ Biểu thức cường độ dđ qua mạch.
<b>Bài số 14 :</b>Cho mạch điện nhv. R<i>A</i>=0. Trong đó R=100;
L=1
<i></i> (H); u<i>AB</i>=200 2 sin100<i>t V</i>( ).
1/ Điều chỉnh C =2 4
10
<i></i>
<sub>(F). Tính số chỉ của ampe kế, viết biểu thức dđ qua ampe kế </sub>
2/ Tìm C để ampe kế có số chỉ 1(A).
3/ Tìm C để ampe kế có số chỉ lớn nhất.
<b>Bài số 15: </b>Cho mạch điện nhv: Biết : u<i><sub>AB</sub></i>=200(V); L=2
<i></i> (H); <i></i>100 (<i></i> <i>rad s</i>/ ).C=
4
10
<i></i>
F
a/ Xác định R để cơng suất đoạn mạch cực đại, tính P<sub>max</sub>.
b/ Vẽ phác hoạ đồ thị biểu diễn sự thay đổi của P theo R.
c/ Giả sử cuộn dây có điện trở thuần <i>R</i><sub>0</sub>=50. Xác định R để công suất của R cực đại.
<b>Bài số 15.1:</b> Cho mạch điện nhv: R là biến trở, tụ điện C=10-3/9<i></i>(F), X là một đoạn mạch gồm 3 phần
tử: R0, L0, C0 mắc nối tiếp. Đặt vàoAB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB khơng
đổi.
1/ Khi R=R1=90 thì UAM=180 2sin(100<i></i>t-<i></i> /2) V; UMB=60 2sin(100<i></i> t) V
a- Viết biểu thức UAB.
b- Xác định phần tử X và giá trị của chúng.
2/ Cho R biến đổi từ 0 đến . Khi R=R2 thì cơng suất mạch đạt cực đại. Tìm R2 và Pmax.
<i></i> (H); R0<i>L</i>=0.
a/ Điều chỉnh C để u<i><sub>C</sub></i>chậm pha
2
<i></i>
so với u<i><sub>AB</sub></i>. Tìm C và viết biểu thức của i.
b/ Điều chỉnh C để u<i><sub>C</sub></i> cực đại. Tính <i>U<sub>C</sub></i><sub>max</sub>.
<b>Bài tập 16.1:</b>Cho mạch điện nhv:
150sin100 ( )
<i>AB</i>
<i>u</i> <i>t V</i>
1/K đóng:<i>U<sub>AM</sub></i> 35( );<i>V U<sub>MN</sub></i> 85( )<i>V</i> và <i>P<sub>MN</sub></i> 40<i>W</i>. Tìm <i>R</i>0,R,vàL.
2/K mở:Điều chỉnh <i>Uc</i>cực đại .Tính <i>Uc</i>max&<i>UAM</i>,<i>UMN</i> khi đó.
3/K mở: Điều chỉnh c để số chỉ vơn kế là nhỏ nhất.Tìm c và số
chỉ vơn kế khi đó.
V
L
<i>A</i>
L
L
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>X</i>
<i>R</i>
<b>Bài số 17</b> :Cho mạch điện xoay chiều nhv:
u<i>AB</i>=120 2 sin100<i>t V</i>( ); Điện trở R=24; Cuộn dây thuần cảm
1
5
<i>L</i>
<i></i>
(H); Tụ điện C<sub>1</sub>= 1
2<i></i> 10
2
<sub>(F); Vơn kế có điện trở lớn. </sub>
1/ Tìm : Tổng trở của mạch. Số chỉ của vôn kế.
2/ Ghép thêm với tụC<sub>1</sub> một tụ C<sub>2</sub>sao cho vơn kế có số chỉ lớn nhất. Hãy cho biết:
a/ Cách ghép và tính C<sub>2</sub>.
b/ Số chỉ của vơn kế khi đó.
<b>Bài số 18</b>: Cho mạch điện nhv: R<i><sub>A</sub></i>=0; f=50Hz; L= 2
<i></i> (H).
1/ Điều chỉnh R<i><sub>x</sub></i>=150 thấy dđ qua ampe kế chậm pha <i></i>/4 so với hđt đặt vào mạch.
a/ Tìm C.
b/ Tìm hđt hiệu dụng của cả mạch, biết ampe kế chỉ 3( )
2 <i>A</i> .
c/ Tính công suất tiêu thụ của mạch.
2/ Tìm R<i><sub>x</sub></i>sao cho P cực đại. Lúc đó dịng qua ampe kế lệch pha so với hđt đặt vào là bao nhiêu.
<b>Bài số 19: </b>Cho mạch điện nhv:Biết u<i><sub>AB</sub></i> =120 2 sin(100<i>t V</i>)( ).Cuộn dây thuần cảm
1/ Khi L=3(<i>H</i>)
<i></i> thì <i>uAN</i> trễ pha 3
<i></i>
so với u<i><sub>AB</sub></i>,
và <i>u<sub>MB</sub></i>sớm pha<i></i>/3 so với u<i><sub>AB</sub></i>.
Tìm R, C.
2/ Mắc song song điện trở R với điện trở<i>R</i><sub>0</sub>thay đổi L thấy số chỉ của vơn kế thay đổi và có giá trị cực
đại=240(V). Tìm <i>R</i><sub>0</sub>, L và số chỉ của ampe kế khi đó.
<b>Bài số 20</b>: Cho mạch điện nhv. Cuộn dây thuần cảm có thể thay
đổi L , tụ C biến đổi: u<i>AB</i> =120 2 sin(100<i>t V</i>)( ).
1/Cho L xác định, điều chỉnh C để V1 thay đổi và đạt giá trịlớn nhất =200 (V).
a/ Tìm số chỉ của V2 khi đó.
b/ Biết lúc đó C=C<sub>1</sub>=
3
10
4<i></i>
(F) tìm giá trị của R, L.
c/ Điều chỉnh C=
3
2
10
4
<i>C</i>
<i></i>
(F) viết biểu thức của cường độ dđ chạy trong mạch.
2/ Khi C=C<sub>1</sub>=
3
10
4<i></i>
(F) thay đổi L thì thấy số chỉ của vơn kế V1 thay đổi. Hãy tìm số chỉ lớn nhất của V1
và giá trị của L khi đó.
<i>A</i>
L B
<i>A</i> <i>Rx</i> <i>C</i>
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>B</i>
<i>L</i>
1
<i>V</i> <i>V</i>2
L
<i>V</i>
<i>A</i>
L B
<i>A</i> <i>R</i> <i>C</i>
<i>M</i>
<i>V</i>
<b>Bài số 20.1</b>: Cho mạch điện như hình vẽ: uAB= 200sin100<i>t</i> (V), R=50,
C=2/<i></i> .10-4F.
a- Tìm L để ULmax.
b- Cho L=1
<i></i> H=const. Giả sử <i></i> thay đổi được. Tìm <i></i> để Ucmax.
<b>Bài số 20.2</b>: Cho mạch điện như hình vẽ: u=200sin100<i></i>t(V).
a- Khi k đóng thì UR=50V; Ud=50 5V; Pd=50W. Tính R, R0, L.
b- k mở, xác định C để Udmax. Viết biểu thức Ud.
<b>Bài số 21: </b>Cho mạch điện nhv. R=100; C=
4
10
<i></i>
u<i><sub>AB</sub></i> =200sin100<i>t</i>(V) cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được.
a/ Tìm L để cơng suất tiêu thụ mạch là lớn nhất. Tình cơng suất tiêu thụ của mạch lúc đó.
b/ Tìm L để công suất tiêu thụ là 100 w. viết biểu thức dđ trong mạch.
c/ Khảo sát sự thay đổi của công suất theo sự thay đổi của L từ không đến rất lớn.
<b>Bài số 22: </b>Cho mạch điện nhv. R=50; C=1 4
10
<i></i>
<sub>(F); u</sub>
<i>AB</i>=200(V);<i></i>=100<i></i>(rad/s); R0<i>L</i>=0.
a/ Xác định L để P<sub>max</sub>. Phác hoạ đồ thị của P theo L.
b/ Xác định L để U<i>L</i>max,tính U<i>L</i>max.
c/ Giả sử cho Z<i>L</i>=50 không đổi, xác định C để U<i>C</i>max.
<b>Bài số 23:</b> Cho mạch điện nhv. u<i><sub>AB</sub></i> =100 2 sin(100<i>t V</i>)( ).
r=10; L= 3
10<i></i> (H).
1/ Cho C=C<sub>1</sub>=
3
10
6<i></i>
(F).
a/ Cho R<i><sub>x</sub></i>= R<sub>1</sub>=30. Viết biểu thức i(t) và u<i><sub>AN</sub></i>(t).
b/ Tìm R<i><sub>x</sub></i>=R<sub>2</sub> để cơng suất trên biến trở R<i><sub>x</sub></i>là cực đại và tính giá trị cực đại đó.
2/ Tìm C=C<sub>2</sub>để U<i><sub>MB</sub></i> có cực tiểu với R<i><sub>x</sub></i>= R<sub>1</sub>=30, Vẽ đồ thị U<i><sub>MB</sub></i> theo Z<i><sub>C</sub></i>.
<b>Bài số 24:</b> Cho mạch điện nhv. u<i><sub>AB</sub></i>=300(V); Hệ số công suất của mạch
Là 0,8 của đoạn mạch AN là 0,6, cuộn dây thuần cảm.
1/ Tìm <i>U U<sub>R</sub></i>, <i><sub>L</sub></i>&<i>U<sub>C</sub></i>.
2/ Tính R,L và C, biết f=50Hz và khi có cộng hưởng điện thì I=2,5A (ứng với f0).
<b>Bài số 25:</b> Cho mạch điện nhv. Biết R<sub>1</sub>,R<sub>2</sub>, u=U<sub>0</sub>cos2<sub>(</sub>
<i>t</i>
<i></i> )
Và: 4 L1C2
2
<i></i> =1; R0<i>L</i>=0. Tìm biểu thức dịng điện qua mạch.
<i>A</i>
<i>C</i>
<i>R</i>
<i>B</i>
<i>L</i>
L C
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>R</i> <i>r L</i>, <i>C</i>
<b>Bài số 26:</b> Cho mạch điện nhv. A và B mắc vào hđt xoay chiều có
Tần số f=50Hz, điện trở R= 100.V<sub>1</sub>chỉ 200
3 (V); V2chỉ 150(V);
<i>AN</i>
<i>u</i> và<i>u<sub>MB</sub></i>lệch pha nhau <i></i>/2.
1/ Tụ điện có nóng lên không ? vì sao?
2/Xác định điện dung C của tụ điện và L của cuộn thuần cảm.
3/ Viết biểu thức hđt u<i><sub>AB</sub></i>.
4/ Cho tụ C biến đổi:
a/ Tìm C để cơng suất tiêu thụ của mạch khi đó cực đại .
b/ Tìm C để V<sub>1</sub> chỉ giá trị bằng 1 nửa của u<i><sub>AB</sub></i>
<b>* Bài tập lý thuyết: </b>
1/ Ảnh hưởng của điện trở thuần đối với dòng xoay chiều và dòng 1 chiều.
2/ Ảnh hưởng của cuộn cảm ứng lên mạch 1 chiều và xoay chiều.
3/ Ảnh hưởng tụ điện C.
4/ Ảnh hưởng của tần số lên độ sáng của đèn ống.
5/ Công suất của dịng xoay chiều:
a/ Công suất mạch xoay chiều.
b/ Ý nghĩa của hệsốcơng suất và vai trị của độ lệch pha <i></i> trong việc sử dụng công suất dđxc.
<b>* Câu hỏi:</b> Ảnh hưởng của cuộn cảm ứng lên mạch 1 chiều và xoay chiều.
+ Khi mắc cuộn cảm L vào mạch điện 1 chiều không đổi,cuộn cảm giống hệt như 1 điện trở thuần
(Z<i><sub>L</sub></i>=<i>L</i>=2<i></i>fL=0) làm tăng điện trở của mạch, dđ giảm (là 1 dụng cụ tiêu thụ điện năng) có hiệu ứng
Jun ở cuộn cảm, tạo từ trường không đổi trong lòng ống dây( Nam châm điện).
+ Mặt khác khi đóng ngắt mạch điện _ Từ thơng qua cuộn dây biến thiên _Cuộn cảm sinh ra sđđ tự cảm
chống lại sự tăng và giảm của dđ khi đóng ngắt khoá K, tạo từ trường thay đổi trong ống dây.
+ Khi mắc vào mạch xoay chiều, cuộn cảm tiêu thụ điện năng tạo ra cảm kháng Z<i><sub>L</sub></i>=<i>L</i> làm tổng trở
của mạch thay đổi sinh ra sđđ tự cảm chống lại sự tăng giảm của dđ qua mạch. Cuộn cảm còn làm lệch
pha Giữa hđt và dđ qua nó ,làm ảnh hưởng đến cơng suất tiêu thụ của mạch,sinh ra từ trường biến thiên
điều hồ trong lịng cuộn cảm.
<b>Bài số 27:</b> Cho mạch điện nhv. u<i><sub>AB</sub></i> =110 2sin(<i></i>t ) (V).
1/ Khi C có giá trị rất lớn thì U<i><sub>AN</sub></i>=U<i><sub>MB</sub></i>=110
3 (v).Tínhhệsốcông suấtcủamạch.
2/ Cho R,C có giá trị sao cho U<i>AN</i>=27,5 3(V) ; U<i>MB</i>=55 3(V). Tính hệ số công suất của mạch AM.
<b>Bài số 28:</b> Cho mạch điện nhv.Vôn kế V1 chỉ 35(V), V2chỉ 35 (V),
3
<i>V</i> chæ 85(V). u<i><sub>AB</sub></i> =85 2sin(100<i></i>t ) (V).
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
<i>M</i>
<i>N</i>
<i>L</i>
<i>R</i>
,
<i>r L</i>
<i>C</i>
<i>V</i> <i>V</i>2
4
<i>V</i>
<i>A</i>
<i>R</i>
<i>C</i>
<i>M</i> <i>N</i>
<i>L</i>
1
<i>V</i> <i>V</i>2
1/Chứng tỏ rằng điện trở thuần r của cuộn cảm là khác không.
2/ Tính các giá trị C, L,r. Biết R=70.
3/ Thay điện dung C bằng 1 hộp tụ điện có thể thay đổi được điện dung.
a/ Tìm điện dung C<sub>1</sub> của hộp tụ điện để
3
<i>V</i>
<i>U</i> (số chỉ của vôn kế <i>V</i><sub>3</sub>)
đạt cực đại và tính giá trị cực đại này.
b/ Tìm điện dung C<sub>2</sub>để hộp tụ điện
2
<i>V</i>
<i>U</i> đạt giá trị cực đại và tính giá trị cực đạinày.
c/ Tìm điện dung C<sub>3</sub>Của hộp tụ điện để
4
<i>V</i>
<i>U</i> đạt cực tiểu và tính giá trị cực tiểu này.
d/ Vẽ gần đúng các đường cong
3
<i>V</i>
2
<i>V</i>
<i>U</i> (Z<i><sub>C</sub></i>);
4
<i>V</i>
<i>U</i> ( Z<i><sub>C</sub></i>) trên cùng 1 trục toạ độ (U, Z<i><sub>C</sub></i>) và ghi chú
toạ độ của các điểm đặc biệt.
<b>BÀI TẬP VỀ MÁY BIẾN THẾ - TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA </b>
<b>Bài số 1:</b> Một máy biến thế có H=1, số vịng cuộn sơ cấp N1=1200 vòng và cuộn thứ cấp N2=600vòng.
Nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế U1=200V, f=50Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với mạch điện
như hình vẽ. cuộn dây có R0=25, L= 1
2<i></i> H, tụ C có thể thay đổi được điện dung. Cuộn
dây được nhúng trong bình chứa 1kg nước, với Cn=4,18J/kg.độ ở nhiệt độ 300c.
a- Cho C=2
<i></i> .10
-4
F. Hỏi sau bao lâu thì nước trong bình sẽ sơi. Tính I1
qua cuộn sơ cấp khi đó. Bỏ qua sự hấp thụ nhiệt của bình và của
mơi trường ngồi.
b- Để I1max thì điện dung C bằng bao nhiêu? Tính I1max.
<b>Bài số 2:</b> Cuộn sơ cấp của máy biến thế được mắc qua 1 ampe kế nhiệt (có điện trở không đáng kể )
vào 1 mạng điện xoay chiều có hđt hiệu dụng U=220(V). Cuộn thứ cấp được mắc vào 1 mạch điện gồm
1 cuộn dây có độ tự cảm L,1 điện trở R=8 và 1 tụ điện có điện dung biến đổi, được mắc nối tiếp
nhau. Cuộn sơ cấp có <i>N</i><sub>1</sub>=1100(vịng), cuộn sơ cấp cóN<sub>2</sub>=50(vịng). Điện trở thuần của cuộn dây là
2.
1/ Vẽ sơ đồ mạch điện.
2/ Ampe kế chỉ 0,032(A). Tính độ lệch pha giữa cường độ dđ và hđt ở mạch thứ cấp, nhiệt lượng toả ra
trên nam châm và trên điện trở R trong mỗi phút.
3/ Tần số dđ f=50(Hz), Hệ số tự cảm cuộn dây nam châm L= 3
20<i></i> (H). Tính điện dung C của tụ điện.
4/ Để ampe kế chỉ cực đại thì điện dung C tăng giảm bao nhiêu? Tính hđt của nam châm điện khi đó.
<b>Bài số 3:</b> Các dây dẫn có điện trở tổng cộng R=20() được nối từ máy tăng thế đến máy hạ thế. Ở
đầu ra của cuộn thứ cấp của máy hạ thế người ta cần 1 công suất 2200W với cường độ100A. Biết tỉ số K
của số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 10.
1/ Tính U hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp và I hiệu dụng ở cuộn sơ cấp của máy hạ thế.
Tính U hiệu dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.
<i>C</i>
<i>L</i>
0
<i>R</i>
1
<i>U</i>
2
2/ Nếu tại nơi đặt máy hạ thế người ta vẫn cần 1 dđ có cơng suất và cường độ như cũ, nhưng không sử
dụng máy tăng thế và hạ thế, thì U hiệu dụng ở nơi truyền tải điện (nơi đặt máy tăng thế ) phải bằng
bao nhiêu? Khi đó sự hao phí cơng suất trên đường dây tải điện sẽ tăng lên bao nhiêu lần so với khi
dùng máy biến thế ( coi mọi hao phí ở các máy biến thế nhỏ không đáng kể).
4/ Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hđt 1 chiều được không? Tại sao?
5/ Tại sao thuyền tải điện năng đến nơi tiêu thụ lại phải dùng đến máy tăng thế và máy hạ thế.
6/ -Định nghĩa, cấu tạo, nguyên tắc hoạt động của MBT.
-Sự biến đổi hđt và cường độ dđ qua MBT.
-Ứng dụng MBT.
-Vai trò của MBT trong truyền tải điện năng.
<b>Bài số 4:</b> Điện năng được truyền từ trạm tăng thế đến chạm hạ thế nhờ hai dây dẫn có điện trở tổng
cộng là R=20, dây có tiết diện S=2cm2, <i></i>=2.10-8.m
a- Tính khoảng cách l từ trạm tăng thế đến trạm hạ thế.
b- Biết tại nơi tiêu thụ cần một hiệu điện thế hiệu dụng U2=120V và cường độ hiệu dụng I2=100A. Tỉ số
số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ thế là 10. Tính hiệu điện thế của hai đầu cuộn thứ cấp
ở máy tăng thế và hiệu suất tải điện khi đó. Coi hiệu suất của các máy biến thế bằng 1.
<b>CHƯƠNG 4: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ - SÓNG ĐIỆN TỪ.</b>
<b>Bài số 1: </b>
Một tụ điện có điện dung C=5<i>F</i> và cuộn dây thuần cảm có L=50mH được nạp tới hđt cực đại
U0=12V.
1/ Tìm tần số dao động điện từ trong mạch.
2/ Viết biểu thức giá trị tức thời của điện tích trên tụ, cường độ dịng điện trong mạch, tính cường độ cực
đại của dịng điện.
3/ Tính năng lượng điện từ trong mạch.
4/ Tại thời điểm hđt giữa 2 bản có giá trị là u=8V. Tính năng lượng điện trường, năng lượng từ trường và
cường độ dđ trong mạch.
5/ Nếu mạch có điện trở thuần R=10-2, để duy trì dao động trong mạch với giá trị cực đại của hđt giữa
2 bản của tụ điện là U0=12V thì phải cung cấp cho mạch 1 công suất là bao nhiêu.
<b>Bài số 2:</b> Một khung LC lý tưởng gồm cuộn dây có L và tụ có điện dung C, điện tích của tụ điện biến
đổi theo cơng thức q=Q0sin<i></i>t.
a- Tìm biểu thức Wđ và Wt phụ thuộc vào thời gian t.
b- Vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của Wđ và Wt theo thời gian t.
<b>Bài số 3 :</b> Mạch chọn sóng của 1 máy thu gồm 1 tụ điện có điện dung C=<sub>10</sub>3<sub>(PF) và1cuộn dây có độ tự </sub>
cảm L=17,6. 6
10 (H). Các dây nối có độ tự cảm và điện dung không đáng kể.
1/ Mạch nói trên có thể bắt được sóng có bước sóng và tần số bằng bao nhiêu.
3/ Khi đó để bắt được sóng 25m phải đặt tụbiến đổi ởvịtrí tương ứng với điện dung bao nhiêu?
<b>Bài số 4: </b>
Một tụ điện xoay có điện dung biến thiên liên tục và phụ thuộc bậc nhất vào góc quay từ giá trị
C1=10PF đến C2=490PF khi góc quay của của các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với
cuộn dây có điện trở 10-3, hệ số tự cảm L=2<i></i>H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 máy
thu vơ tuyến điện(mạch chọn sóng).
1/ Xác định bước sóng của dải sóng thu được với mạch trên.
2/ Để bắt được sóng 19,2m phải xoay tụ đến góc nào? Giả sử sóng 19,2m của đài phát duy trì trong
mạch dao động trên 1 suất điện động e=1<i></i>V, hãy tính cường độ hiệu dụng trong mạch lúc cộng hưởng.
<b>Bài số 5 : </b>Trong mạch dao động của máy thu vơ tuyến điện, tụ điện biến thiên có thể thay đổi điện
dung từ 56PF đến 667PF. Muốn cho máy bắt được sóng từ 40m đến 2600m thì bộ tự cảm trong mạch
phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào.
<b>Bài số 6 :</b> Cho mạch dao động L, C. Khi thay tụ C bằng tụ C1 và C2 ( C1 > C2 ).
Nếu mắc C1 nt C2 rồi mắc với cuộn cảm thì tần số dđ của mạch là f=12,5MHz.
Nếu mắc C1 // C2 rồi mắc với cuộn cảm thì tần số dđ của mạch là f'=6MHz.
Tính tần số dđ của mạch khi chỉ dùng riêng từng tụ điện C1 hoặc C2 với cuộn cảm L
<b>Bài tập 7:</b> Cho mạch dao động điện từ gôm tụ điện C và cuộn cảm l.bỏ qua điện trở thuần của mạch .
2/ cho điện tích cực đại trên tụ Q 8
0 2.10
(C), điện dung C=4(<i></i>F); Độ tự cảm L=0,9(mH).
a/ Xác định tần số dao động riêng của mạch.
b/ Tính năng lượng của mạch dao động đó.
<b>Bài tập 8:</b>
1/ Sóng vơ tuyến( Rađiơ) và thơng tin vơ tuyến: Định nghĩa sóng vơ tuyến, phân loại các dải sóng theo
bước sóng <i></i>, đặc điểm lan truyền của từng loại sóng và ứng dụng.
2/ Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm 1 tụ điện C=200 (PF) và cuộn cảm L=8,8(<i></i>H).
a/ Mạch trên có thể bắt được sóng có bước sóng <i></i><sub>0</sub>bằng bao nhiêu? Sóng đó thuộc loại dải sóng vơ
tuyến nào? Tính tần số tương ứng <i>f</i><sub>0</sub>.
b/ Để bắt được dải sóng ngắn (từ 10m đến 50m) cần ghép thêm 1 tụ xoay C<i><sub>X</sub></i>thế nào? C<i><sub>X</sub></i>có biến thiên
trong khoảng nào?
<b>Câu hỏi: </b>
1/ Có những loại sóng vơ tuyến nào? Cho biết tần số và bước sóng đối với từng loại sóng đó?
2/ Khảo sát sự biến thiên của điện tích trên 2 bản tụ điện và sự biến thiên cường độ dđ trong mạch dao
động.
- Khảo sát năng lượng điện từ trong mạch dao động.
3/ Lập bảng đối chiếu dao động điện từ với dao động cơ học để suy ra bằng lý thuyết những đặc tính
của dao động điện từ
4/ theo MAXWELL điện từ trường hình thành như thế nào? Dđ dịch là gì? So sánh dịng điện dịch và dđ
dẫn? Vì sao nói rằng trường tĩnh điện là 1 trường hợp riêng của điện từ trường?
5/ Sóng vô tuyến và thông tin vô tuyến
<b>CHƯƠNG 5: SÓNG ÁNH SÁNG. </b>
<b>Bài số 1:</b> Xét thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young: Khoảng cách giữa 2 khe a=1mm, khoảng
cách từ khe đến màn D=3m. Người ta đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 5 là L=1,5cm.
1/ Tìm bước sóng <i></i>của ánh sánh đơn sắc được sử dụng.
2/ Xác định vị trí của vân sáng và vân tối bậc 3.
3/ Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 6,75mm là vân sáng hay vân tối bậc mấy.
<b>Bài số 2:</b> Xét thí nghiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young: Khoảng cách giữa 2 khe a=0,6mm,
khoảng cách từ khe đến màn D=1,8m, khoảng cách từ vân tối thứ 2 đến vân sáng thứ 7 ( ở cùng một
phía vân sáng trung tâm) là L=8,25mm.
a- Tính <i></i>của ánh sáng đơn sắc được sử dụng.
b- Biết chiều rộng vùng giao thoa trên màn là MN=20mm. Tính số vân sáng và số vân tối quan sát được
trên màn.
<b>Bài số 3:</b> Xét thí nghiệm ở bài 2, nếu thay ánh sáng đơn sắc <i></i>bằng ánh sáng đơn sắc<i></i>' thì vị trí của
<b>Bài số 4:</b> Thay ánh sáng <i></i>' ở bài 3 bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4<i></i>m đến 0,75<i></i>m. Hãy xác
định các bước sóng của ánh sáng trắng cho vân tối ( hay bị tắt) tại điểm A trên màn cách vân sáng trung
tâm 5mm.
<b>Bài số 5:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young.Cho S1S2 =a=0,2(mm), D=1m.
a- Biết khoảng cách giữa 10 vân sáng cạnh nhau là 2,7(cm). Tính bước sóng ánh sáng đơn sắc của
nguồn S.
b- Chiếu khe S bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4<i></i>m0,75<i></i>m. Hỏi ở những
điểm cách vân sáng chính giữa 2,7cm có những vân sáng của những ánh sáng đơn sắc nào trùng nhau.
c- Hãy tính bề rộng của quang phổ bậc 1 thu được trên màn trong trường hợp chiếu khe S bằng ánh sáng
trắng có bước sóng như ở câu b.
<b>Bài số 6: </b>
1/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young nguồn S phát ra ánh sáng trắng, hỏi rằng
vân sáng chính giữa có màu gì? Giải thích?
2/ Nếu thay nguồn S bằng 1 nguồn sáng khác và nguồn này phát ra đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có
bước sóng <i></i>1=0,6<i></i>m và<i></i>2. Biết a=0,2mm; D=1m.
b- Trên bề rộng L=2,4cm trên màn người ta đếm được 17 vân sáng trong đó có 3 vân là kết quả trùng
nhau của 2 hệ vân( có bước sóng <i></i>1 và<i></i>2).Tính <i></i>2biết 2 trong 3 vân trùng nhau nằm ngồi cùng của
khoảng L.
<b>Bài số 7:</b>
1/ +Hãy trình bày sự giao thoa của sóng và sự giao thoa ánh sáng về các phương diện: Thí nghiệm, giải
thích hiện tượng và điều kiện xẩy ra giao thoa.
+Sự giao thoa ánh sáng có ý nghĩa gì? Tia X và tia âm cực có tính chất đó khơng và có cùng bản chất
khơng?
2/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young: a= S1S2=1(mm), D=2(m), khe S cách đều
S1,S2.
a- Chiếu sáng S bằng ánh sáng có<i></i>=0,54(<i></i>m), tìm khoảng vân i và số vân giao thoa có trên màn nếu
bề rộng quan sát được vân trên màn là 1,4(cm).
b- Nếu dùng ánh sáng tổng hợp của<i></i>và<i></i>' thì trên màn có sự trùng nhau giữa vân sáng thứ 4 của bước
sóng <i></i> với vân sáng thứ 3 của bước sóng <i></i>'. Tính <i></i>'. Hỏi trên màn có tất cả bao nhiêu vị trí trùng
nhau của hệ vân giao thoa.
<b>Bài số 8:</b> Một khe hẹp S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng <i></i>. Chiếu sáng 2 khe hẹp S1, S2 song
song với S. Hai khe cách nhau a=0,5mm, Mặt phẳng chứa 2 khe cách màn quan sát D=1m.
Xác định<i></i>. Biết khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 5 trên màn là 5mm.
<b>Bài số 9:</b> Một lăng kính có tiết diện thẳng là 1 tam giác đều ABC. Chiết suất của thuỷ tinh làm lăng
kính phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng: Chiết suất đối với tia đỏ là 2, ánh sáng tím là 3. Chiếu
1 chùm tia sáng hẹp vào mặt bên AB của lăng kính theophương từ phía đáy lên AB với góc tới i.
a- Xác định góc tới của tia sáng trên mặt AB sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Tính góc lệch đó.
b- Bây giờ muốn cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì phải quay lăng kính quanh cạnh A 1 góc bao nhiêu?
Theo chiều nào?
c- Góc tới của tia sáng trên mặt AB phải thoả mãn điều kiện nào thì khơng có tia sáng nàoló rakhỏi mặt
<b>Bài số 12:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với 2 khe Young, chùm sáng đơn sắc được chiếu qua
khe hẹp S đặt song song và cách đều 2 khe S1,S2. Cho biết khồng cách giữa 2khe S1S2 là1,25(mm).
Khi đó trên màn E đặt cách màn chắn sáng P chứa 2 khe hẹp S1,S2 một khoảng bằng 1,50(m), người ta
quan sát thấy các vân sáng giao thoa gồm các vân sáng và các vân tối nằm xen kẽ nhau.
1/ Hãy giải thích sự suất hiện của các vân giao thoa trên màn ảnh E và nêu kết luận. Viết cơng thức xác
định vị trí các vân sáng và các vân tối.
2/ Cho biết vân tối thứ 3 nằm cách vân sáng chính giữa trên 1,80(mm). Tính bước sóng <i></i> của chùm
sáng đơn sắc chiếu qua khe hẹp S.
<b>CHƯƠNG 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG.</b>
<b>Bài số 1:</b> Chiếu bức xạ có bước sóng <i></i>=0,405(<i></i>m) vào catốt của tế bào quang điện thì quang điện tử
có vận tốc ban đầu là v1. Thay bức xạ khác có tần số 16.1014(Hz) thì vận tốc ban đầu cực đại của quang
điện tử là v2=2v1.
Tính cơng thốt điện tử của kim loại làm catốt.
<b>Bài số 2:</b> Cơng thốt của electron khỏi đồng là A=4,47eV.
Tính giới hạn quang điện của đồng.
<b>Bài số 3:</b> Catốt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có cơng thốt A=2,07(eV), chiếu ánh sáng
trắng có bước sóng từ <i></i>=0,41(<i></i>m) đến <i></i>=0,75(<i></i>m) vào catốt.
a- Chùm bức xạ có gây ra hiện tượng quang điện khơng?
b- Tìm vận tốc cực đại của điện tử thoát ra khỏi catốt
<b>Bài số 4: </b> Một ống Rơnghen khi hoạt động tạo ra các tia X có tần số lớn nhất là fmax=5.1018Hz.
1/ Giải thích sự tạo thành tia X này.
2/ Tính động năng của electron khi đập vào đối catot và hiệu điện thế giữa 2 cực của ống. Bỏ qua động
năng ban đầu của electron khi bứt ra từ catot.
3/ Biết cường độ dòng điện qua ống là I=0,8mA. Tính số electron đập vào đối catot trong mỗi giây.
<b>Bài số 5:</b> Trong một ống Rơnghen cường độ dòng điện qua ống là I=0,8mA và hiệu địên thế giữa anot
và catot là 1,2KV ,bỏ qua động năng ban đầu của electron khi bứt ra từ catot.
1/ Tính số electron đập vào đối catot trong mỗi giây và vận tốc của electron khi tới đối catot.
2/ Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn ghen mà ống có thể phát ra.
<b>CÁC ĐỊNH ĐỀ BOHR. QUANG PHỔ VẠCH CỦA NGUYÊN TỬ HYĐRO. </b>
<b>Bài tập 6:</b> Trong nguyên tử hyđrô, năng lượng được viết dưới dạng En= 0
2
<i>E</i>
<i>n</i>
. Trong đó E0=13,6(ev).
1/ Tìm độ biến thiên năng lượng của e- khi nó chuyển trạng thái n=3 về trạng thái n=1 và bước sóng
<i></i>được phát ra.
2/ Giả sử 1 photon có năng lượng E'=16(ev) làm bật e- khỏi nguyên tử hyđrô ở trạng thái cơ bản. Tìm
vận tốc của e- khi bật ra.
3/ Xác định bán kính quĩ đạo thứ 2 và thứ 3 và tìm vận tốc của e- trên các quĩ đạo đó.
5/ Bieát:<i><sub></sub></i> 0, 65(<i>m</i>);<i><sub></sub></i> 0, 486(<i>m</i>);<i><sub></sub></i> 0, 434(<i>m</i>);<i><sub></sub></i> 0, 41(<i>m</i>).
Hãy tính các bước sóng ứng với 3 vạch đầu tiên của dãy Paschen.
6/ Cung cấp cho nguyên tử Hyđrô ở trạng thái cơ bản lần lượt các năng lượng: 6(ev); 12,75(ev); 18(ev)
nhằm tạo điều kiện cho nó chuyển sang trạng thái khác. Trong trường hợp nào nguyên tử chuyển sang
trạng thái mới và đó là trạng thái nào?
và<i></i>2=0,1215(<i></i>m). Tính năng lương ion hố ngun tử Hyđrơ khi đang ở trạng thái cơ bản theo đơn vị
eV.
<b>Bài tập 8:</b> Các mức năng lượng của nguyên tử hyđrô cho bởi công thức En= 0
2
<i>E</i>
<i>n</i>
. Trong đó
E0=13,6(ev). Khi kích thích ngun tử hyđrơ ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ photon có năng
lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electron tăng lên 9 lần. Tìm bước sóng khả dĩ của bức xạ
mà nguyên tử có thể phát ra.
<b>Bài tập 9: </b> Trong quang phổ vạch của nguyên tử hyđro vạch ứng với<i></i>max trong dãy Laiman
là<i></i>1=0,1216(<i></i>m) và vạch ứng với sự chuyển của electron từ quỹ đạo M về quĩ đạo K có bước sóng là
<i></i>2=0,1026(<i></i>m). Hãy tính bước sóng dài nhất <i></i>3 trong dãy Balmer.
<b>CHƯƠNG 7: VẬT LÝ HẠT NHÂN.</b>
84<i>Po</i>phóng ra tia <i></i>và biến thành chì
206
82<i>Pb</i>.
a- Trong 0,168(g) pơlơni có bao nhiêu nguyên tử bị phân rã sau 414 ngày đêm? Xác định lượng chì được
tạo thành trong khoảng thời gian nói trên.
b- hỏi bao nhiêu lâu lượng pơlơni chỉ cịn 10,5(mg)? Cho biết chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày đêm.
<b>Bài số 2:</b> Một chất phóng xạ<i></i> cứ 1 hạt <i></i> phát ra thì có 1 hạt X phóng xạ bị phân rã. Vào đầu lần đo
thứ nhất sau thời gian 1 phút có 320 hạt <i></i> phát ra, vào đầu lần đo thứ 2 sau đầu lần đo thứ nhất 2 giờ
trong 1 phút có 80 hạt <i></i> phát ra. Tính chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó.
<b>Bài số 3:</b> Để đo chu kỳ bán rã của 1 chất phóng xạ<i></i><sub> người ta dùng "máy đếm xung". Khi hạt </sub>
<i></i><sub> đập </sub>
vào máy, trong máy xuất hiện 1 xung điện, hệ đếm của máy tăng số đếm thêm 1 đơn vị. Ban đầu máy
đếm được 960 xung trong 1 phút. Sau 3 giờ, máy đếm được 120 xung trong 1 phút (trong cùng điều kiện
đo). Xác định chu kỳ phân rã của chất phóng xạ.
<b>Bài số 4:</b> 0,2mg 226
88Ra phóng ra 4,35.10
8<sub> hạt</sub>
<i></i> trong 1 phút. Hãy tìm chu kỳ bán rã của Ra( cho biết cuu
kỳ này là khá lớn so với thời gian quan sát).
<b>Bài số 5: </b>
Vào đầu năm, phịng thí nghiệm nhận được 1 mẫu quặng có chứa chất phóng xạ xêsi 137
55<i>Cs</i>, khi đó độ
phóng xạ của mẫu là H0=1,8.105(Bq).
a- Tính khối lượng của xêsi chứa trong mẫu quăïng đó. Cho biết chu kỳ bán rã của xêsi là30 năm.
b- Tính độ phóng xạ của mẫu quăïng sau 10 năm theo đơn vị Bq và Ci.
c- Vào thời gian nào độ phóng xạ của mẫu bằng 3,6.104(Bq).
<b>Bài số 6:</b> Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị Co55 giảm đi 3,8%. Hãy xác định hằng số phóng xạ của
đồng vị đó.
<b>Bài số 7: </b>
1/So sánh hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch.
2/ Hạt nhân Pơlơni210
84<i>Po</i> phát ra hạt<i></i> và tạo thành hạt nhân
206
82<i>Pb</i>. Một mẫu
210
84<i>Po</i>nguyên chất có khối
<b>Bài số 8:</b> Đồng vị 24
11Na phóng xạ<i></i>
-<sub> tạo hạt nhân con Magiê(Mg). </sub>
1/ Viết phương trình của phản ứng phóng xạ và nêu thành phần cấu tạo của hạt nhân con.
2/ Ở thời điểm ban đầu t=0, Na24 có khối lượng m0=2,4g thì sau thời gian t=30giờ khối lượng Na24 chỉ
còn lại m=0,6g chưa bị phân rã. Tính chu kỳ bán rã của Na24 và độ phóng xạ của lượng Na24 nói trên ở
thời điểm t=0.
3/ Khi ngiên cứu 1 mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Nã
là 0,25. Hỏi sau bao lâu thì tỉ sốấy bằng 9.
<b>Bài số 9:</b> Urani 238 sau 1 loạt phóng xạ<i></i> và<i></i>biến thành chì: 238 206
92<i>U</i> 82<i>Pb</i> 8<i></i> 6<i>e</i>
.
Chu kỳ bán rã của sự sự biến đổi tổng hợp này là 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu 1 loại đá chỉ chứa urani
và khơng chứa chì. Nếu hiện nay tỷ lệ các khối lượng của urani và chì trong đá ấy là ( )
( )
<i>m U</i>
<i>m Pb</i> =37 thì tuổi
của đá ấy là bao nhiêu?
<b>Bài số 10:</b>
Lúc đầu có 1 mẫu210
84<i>Po</i>nguyên chất là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. Các hạt Po phát ra tia
phóng xạ và chuyển thành hạt nhân chì 206
82<i>Pb</i>. Hỏi Po phát ra tia phóng xạ nào? Tính tuổi của mẫu chất
trên nếu lúc khảo sát khối lượng chất Po lớn gấp 4 lần khối lượng chì.
<b>Bài số 11:</b> Chu kỳ bán rã của U238 là 4,5.109năm.
a- Tính số nguyên tử bị phân rã trong 1 năm trong 1(g) U238.
b- Hiện nay trong quăïng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ nguyên tử 140
1 , giả thiết ở thời
điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là1
1. Hãy tính tuổi của Trái Đất, biết rằng chu kì bán rã của U235 là
7,13.108năm.
<b>Bài số 12:</b>
1/ Urani phân rã thành ri theo chuỗi phóng xạ sau đây:
238
92<i>U</i> <i>Th</i> <i>Pa</i> <i>U</i> <i>Th</i> <i>Ra</i>
<i></i> <i></i> <i></i> <i></i> <i></i>
.
a- Viết đẩy đủ chuỗi phóng xạ này(ghi thêm Z và A của các hạt nhân).
b- Chuỗi phóng xạ trên cịn tiếp tục cho đến khi hạt nhân con là đồng vị bền206
82<i>Pb</i>(chì). Hỏi
238
92<i>U</i> biến
thành206
82<i>Pb</i>sau nhiêu phóng xạ <i></i> và<i></i>
<sub>. </sub>
2/ Hạt nhân235
92<i>U</i> hấp thụ hạt n sinh ra x hạt <i></i>, y hạt<i></i>, một hạt
208
82<i>Pb</i> và 4 hạt n. Hãy xác định: Số hạt x
và y bản chất hạt<i></i>trong phản ứng. Viết phương trình đầy đủ các phản ứng này.
3/ Hãy cho biết bản chất các tia phóng xạ, viết các phương trình mô tả qui tắc dịch chuyển trong các
phóng xạ trên khi biết hạt nhân mẹ là<i>A</i>
<i>zX</i> .
<b>Phản ứng hạt nhân </b>
<b>Bài số1:</b>
2/ Hạt nhân Triti T và Đơtơri D tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt nhân X và hạt Nơtron. Viết
phương trình phản ứng và tìm năng lượng toả ra từ phản ứng. Cho biết độ hụt khối của các hạt nhân là:
mT=0,0087u, mD=0,0024u, mX=0,0305u.
<b>Bài số 2:</b> Hạt<i></i>có động năng 4(Mev) bắn vào hạt nhân Al đang đứng yên gây ra phản
ứng: 27 30
13 15
<i>A</i>
<i>z</i>
<i>Al</i> <i>P</i> <i>X</i>
<i></i> .
1/ Viết phương trình phản ứng.
2/ Phản ứng trên thuộc toả hay thu năng lượng. Tính năng lượng của phản ứng.
3/ Biết hạt notron sinh ra sau phản ứng chuyển động theo phương vuông góc với phương chuyển động
của hạt <i></i>. Hãy tính động năng của hạt notron và của hạt nhân phốt pho, tìm góc giữa phương chuyển
động của notron và hạt nhân phốt pho.
Cho biết khối lượng các hạt nhân:
4, 0015 ; <i><sub>Al</sub></i> 26,97435 ; <i><sub>n</sub></i> 1, 0087 ; <i><sub>P</sub></i> 29, 97005 .
<i>m</i> <i>u m</i> <i>u m</i> <i>u m</i> <i>u</i>
<b>Bài số 3:</b>
1/ Hạt<i></i>có động năng <i>K</i>=4(Mev) đến tương tác với hạt nhân
14
7<i>N</i>(nitơ) đang đứng n. Sau phản ứng
có hạt proton và hạt nhân X.
a- Viết phương trình phản ứng và tính năng lượng của phản ứng.
b- Cho động năng của proton: KP=2,09(Mev). Xác định góc giữa phương chuyển động của hạt<i></i>và
proton?
Cho bieát:<i>m<sub></sub></i> 4, 0015 ;<i>u m<sub>P</sub></i>1, 0073 ;<i>u m<sub>N</sub></i> 13, 9992 ;<i>u m<sub>X</sub></i> 16, 99456 .<i>u</i>
2/ Cho phản ứng: 2 3
1<i>D</i> 1<i>T</i>=n+X.
a- Hạt nhân X là hạt nhân gì? Tính năng lượng của phản ứng.
Cho biết: mD=2,0136u; mT=3,0160u;
mn=1,0087u; mX=4,0015u.
b- Nước trong thiên nhiên có chứa 0,015% nước nặng D20. Hỏi nếu dùng tồn bộ đơtơri có trong 1m3
nước để làm nhiên liệu cho phản ứng thì năng lượng thu được( tính ra KJ) là bao nhiêu?
<b>Bài số 4: </b>Dưới tác dụng của bức xạ <i></i> , Hạt nhân của đồng vị bền Beri 9
4<i>Be</i> và Cacbon
12
6C có thể tách
ra thành các hạt nhân 4
2<i>He</i> và có thể sinh ra hoạc không sinh ra các hạt khác kèm theo.
1/ Viết phương trình của các phản ứng biến đổi đó.
2/ Xác định tần số tối thiểu của các lượng tử <i></i> để thực hiện các phản ứng đó.
Cho biết: mBe=9,01219u; mHe=4,002604u; mc=12u; mn=1,008670u.
<b>Bài số 5:</b> Hạt Proton có động năng KP=1MeV bắn vào hạt nhân 7
3Li đang đứng yên thì sinh ra phản ứng
tạo thành 2 hạt X có bản chất giống nhau và khơng kèm theo bức xạ<i></i> .
1/ Viết phương trình phản ứng và cho biết phản ứng toả hay thu bao nhiêu năng lượng.
2/ Tìm động năng của mỗi hạt X được tạo ra, biết rằng chúng có cùng vận tốc.
Cho biết: mLi=7,0144u; mp=1,0073u; mX=4,0015u.
<b>Bài số 6:</b> Cho phản ứng hạt nhân:
10 8
5 4
23 1 20
11 1 10
37 1 37
17 0 18
3 4 1
1 2 0 17, 6
<i>B</i> <i>X</i> <i>Be</i>
<i>Na</i> <i>P</i> <i>X</i> <i>Ne</i>
<i>cl</i> <i>X</i> <i>n</i> <i>Ar</i>
<i>T</i> <i>X</i> <i>He</i> <i>N</i> <i>MeV</i>
<i></i>
a-Viết đầy đủ các phản ứng đó.
b-Tính năng lượng toả ra từ phản ứng (4) khi tổng hợp được 1g He
liên kết riêng của các hạt: <i></i> U234=7,63Mev, <i><sub> </sub></i>=7,10Mev, <i></i> Th=7,70ev.
<b>Bài số 7:</b>
1/ Trong phản ứng vỡ hạt nhân 235
92<i>U</i> năng lượng trung bình toả ra khi phân chia 1 hạt nhân là 200(Mev).
a/ Tìm năng lượng toả ra trong quá trình phân chia hạt nhân của 1 (Kg) Urani trong lò phản ứng.
b/ Cần phải đốt 1 lượng than bao nhiêu để có được lượng than như trên, biết rằng năng suất toả nhiệt
của than là 2,93.107J/kg.
2/ Một nhà máy điện nguyên tử dùng nhiên liệu Urani trên có cơng suất 500000(KW) hiêu suất 20%.
a- Tính lượng tiêu thụ hằng năm của chất đốt Urani.
b- Để có cùng cơng suất thì lượng than tiêu thụ hằng năm của nhà máy nhiệt điện là bao nhiêu. Biết
rằng hiệu suất của nhà máy nhiệt điện là 75%.
<b>Bài số 8:</b> Hạt nhân U235 kết hợp với hạt nơtron theo phương trình: 235 1 95 138 1
92<i>U</i> 0<i>n</i> 42<i>Mo</i> 57<i>La</i> 20<i>n</i> <i>ze</i>
Biết khối lượng mU=234,99u, mMo=94,88u, mLa=138,87u.
a- Tính năng lượng toả ra khi phân hạch hạt nhân U235.
b- Tính năng lượng toả ra khi phân hạch hồn tồn 1g U235.
c- Tính khối lượng của ét xăng để khi đốt xăng này sẽ toả ra một năng lượng như ở câu b, Cho biết năng
suất toả nhiệt của xăng là Q=4,6.107J/kg.
<b>Bài số 9:</b> Xét phản ứng nhiệt hạch: 2
1<i>D</i>+
2
1<i>D</i>
3 1
1<i>T</i> 1<i>P</i>
.
Cho biết mD=2,0136u, mT=3,0160u, mP=1,0073u. Tính năng lượng của phản ứng.
<b>Bài số 10</b>
<b>Bài số 11</b>
<b>Bài số 12</b>