Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

DE CUONG ON THI TN LICH SU 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.91 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án ôn tốt nghiệp thpt môn lịch sử</b>
<b>Năm học 2011-2012</b>


<b>Tiết 1: Khái quát chung về nội dung kiến thức lịch sử lớp 12.</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>
<i> </i>
<b>A. Mục tiêu tiết ôn:</b>


I. KiÕn thøc


- Hs xác định đợc một cách khai quát quá trình đi lên của ls thế giới ( 1945-2000), lịch sử
Việt Nam giai đoạn 1919- 2000. Chia và xác định đợc các giai đoạn của ls Việt Nam.


- Nhận thức đợc các nội dung trọng tâm của lịch sử thế giới, ls Việt Nam trong phần ls lớp 12.
II. Kĩ năng,


- Rèn luyện kĩ năng khái quát nội dung, xác định kiến thức cơ bản cho toàn bộ khóa trình.
Phân tích, chứng minh, nêu…


<b>B KiÕn thøc cơ bản .</b>
<b>I. Lịch sử thế giới.</b>


1. TT th gii hai cực Iânt.
2. LX- ĐÂ 1945- 1970.


3. Á- Phi- Mĩ la tinh. Sau ctranh( TQ, ĐNÁ)


4. Các nước Mĩ, Tây âu, Nhật Bản sau ct.( Sự pt kt, ct-xh, đối ngoại)
5. Quan hệ quốc tế 1945- 2000.



CM KH-CN( Nguyên nhân, đặc điểm, thành tựu, tác động.
<b>II. Các thời kì phát triển của ls dt.</b>


1919 1930 1945 1954 1975 2000
1 2 3 4 5


<i><b>1. Giai đoạn 1919- 1930: Chưa có đảng lãnh đạo.</b></i>


- Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần 2-> ND, Tác động KT, CT, XH VN.
- PTCN+ PTYN+ CN Mác- lênin= ĐCSVN.


- Quá đình thành lập Đảng. Ý nghĩa.


<i><b>2. Giai đoạn 1030- 1945: GĐ đầu tiên có sự lãnh đạo của đảng.</b></i>
trải qua 3 pt cm:


- 1930- 1931 Thành công của cm Tháng 8/1945
- 1936- 1939


- 1939- 1945.


<i><b>3. Gai đoạn 1945- 1954: Chống Pháp trở lại xâm lước.</b></i>


- 1945- 1946: Giải quyết những khó khăn sau cm tháng Tám.
- 1946- 1954 :


+ Đường lối kháng chiến chống Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nguyên nhân thăng lợi, ý nghĩa ls của cuộc kc chống P.


<i><b>4. Giai đoạn 1954- 1975: Chống Mĩ+ tay sai.</b></i>


- Đất nước bị chia cắt: Đặc điểm, Nvụ,vị trí, vai trị.
- MB + xd CNXH


+ chi việc cho MN
-MN: +tiếp tục cm dtdcnd.
+ Bảo vệ MB.


=> Tổng tiến cơng, nổi dËy Xn 1975 hồn thành cm dtdc nd trong cả nước.
<i><b>5. Giai đoạn 1975- 2000 : Xây dựng đất nước theo con đường cnxh.</b></i>


- Thống nhất đất nước về mặt NN.
- Đường lối đổi mới của đảng 1986.


- Những thành tựu, hạn chế trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới.
<i><b>* Kết luận:</b></i>


- TDP xâm lược-> ptdt bùng nổ-> thất bại.


- P trở lại xâm lược-> Đảng đề ra đường lối đấu tranh-> Đỉnh cao chiến thắng ĐBP.


- Mĩ xl: Đảng đè ra nhiệm vụ cho cm 2 miền-> Thắng lợi tổng tiến cơng, nổi dạy xn 1975.
………..
<b>III Híng dÉn chung</b>


<b>TiÕt 2: T×nh hình Việt Nam sau năm 1954. Phong trào Đồng Khởi 1959- 1960.</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng:</i>


<i> </i>


A Phương pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề.
B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sỏch ụn tp. Sgk.


C.Nội dung ôn tập:


<b>I. Tình hình Việt Nam sau năm 1954.</b>
1. Tình tình, hoàn cảnh:


- Ta:
- Địch:


<i>-> Đặc điểm của cm VN sau 1954: Bị Chia cắt làm 2 miền: </i>
2. NhiƯm vơ, VÞ trÝ:


- NhiƯm vơ:+ Chung


+ Riªng cđa tõng miỊn.


- Vị trí, vai trị +MB là hậu phơng có vai trò quyết định nhất đối với cm MN.


+ MN Là tuyền tuyến có vai trị qđ trực tiếp đối với thắng lợi của cm cả nớc.
3. Mối quan hệ của cm hai miền: Tác động, hỗ tr ln nhau


<b>2 . Phong trào Đồng Khởi 1959- 1960.</b>
.a. Nguyên nhân.


- Do cs tàn bạo của mỹ- Diệm. tố cộng, diệt cộng, ra Luật 10/59… cách mạng miền Nam bị
tổn thất nặng nề.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- 1-1959, Hội nghị lần thứ 15 BCH TW Đảng quyết định sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ
chính quyền Mỹ - Diệm. Phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành
chính quyền về tay nhân dân bằng con đường đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu
tranh vũ trang.


b. Diễn biến.


- Từ tháng 2- 8, PT bắt đầu từ Trà bồng ( QN) lan rộng đến Bến Tre.


- 17/1/1960 nd huyện Mỏ Cày với gậy gộc, giáo mác....nổi dậy phá đồn giặc, diệt ác ơn, giải
tán chính quyền địch.


-> PT lan rộng tồn MN vag Tây Ngun.


c. Kết quả: Nhiều thơn, xã ở Nam Bộ, Trung Trung Bộ, Tây Nguyên được giải phóng
d. Ý nghĩa:


- Giáng 1 địn nặng vào các chính sách td mới của Mỹ, lung lay tËn gèc cq Diệm ở MN.
- Đánh dấu bước nhảy vọt của CMMN từ thế giữ gìn-> tiến cơng.


- Trong khí thế đó: MTDTGPMNVN ra đời ( 20/12/1960)
<b>II. LuyÖn tËp </b>


1. Tại sao sau năm 1954 Việt Nam lại bị chia cắt làm 2 miền? Sự sáng tạo của Đảng ta
trong gđ ny c th hin ntn?


2. Đặc điểm, vị trí, vai trò, mqh của cm hai miền( 1954- 1975)?


3. Nguyên nhân, diễn biến, Kết quả, ý nghĩa của pt Đồng Khởi (1959- 1960)?



4. Bớc phát triển của lực lợng cách mạng Miền Nam đợc thể hiện ntn từ 1954- 1960?


<b>III. Híng dẫn chung </b>


<b>Tiết 3: Những thắng lợi của nhân dân Miền Nam từ 1960- 1973.</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngy ging:</i>
<i> ……….</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rỳt ra nhn xột


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. Bảng biểu so sánh,</i>
<i>C.Nội dung ôn tập:</i>


<b>I. Những thắng lợi:</b>
<b>* Khái quát</b>


Ni dung <sub>“Chiến tranh đặc biệt”</sub>


( 1961- 1965) “ChiÕn tranh côc bé”( 1965- 1968 Việt Nam hóa ct,ĐD<sub>hóa ct (1968- 1972)</sub>
Hoàn cảnh


Âm mu Q, Tay sai + Cè vÊn + Ptct Q MÜ+ Q. §ång m+QTay sai Q, Tay sai+Q Mĩ+ Cố
vấn + Ptct


Thủ đoạn - Lập ấp chiến lợc.
- Quân sự.



- Chính trị.


- Quân sự.


- Chính trị - Ngoại giao- Quân sự.
- Chính trị
Những


thắng
lợi


- G: 1961- 1962.
- Gđ: 1964- 1965.
+ Chống phá bình định.
+ Quân sự.


- Quân sự.
+ Vạn tờng.


+ Mùa khô 1965- 1966.
+ Mùa khô 1966- 1967.


- Ngoại giao:
- Quân sự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Chính trị +Mậu Thân 1968.


- Chính trị: + Tổng tiến công chiến lợc 1972
- Chính trị



ý ngha M b tht bi trong ct ĐB Xuống thang phá hoại 1 MB,
Chấp nhận đến bàn đàm phán.


Xuống thang phá hoại 2
MB. Kí hiệp định Pari.
<b>* Cụ thể</b>


<b>2. Nhân dân miền Nam chiến đấu chống các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mỹ</b>
<b>(1961 - 1973)</b>


<b>a. Chiến đấu chống chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961 - 1965)</b>
- 1/1961, Trung ương Cục miền Nam ra đời


- 2/1961, thành lập Quân giải phóng miền Nam
* Trên mặt trận quân sự


- 1961 - 1962, Quân giải phóng đẩy lùi nhiều cuộc tiến cơng của địch.


- 2/1/1963, chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho), sau trận này, khắp miền Nam dấy lên phong
trào "thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công".


- Đông - Xuân 1964 - 1965, quân đân ta mở chiến dịch tiến công địch ở miền Đông
Nam Bộ với trận mở màn đánh vào ấp Bình Giã (2/12/1964). Thắng lợi ở An Lão (Bình
Định), Ba Gia (Quảng Ngãi), Đồng Xồi (Bình Phước)… Qn đội Sài Gịn có nguy cơ tan
rã.


* Đấu tranh chống và phá "ấp chiến lược"


- Nhân dân vừa phá "ấp chiến lược" vừa xây dựng làng chiến đấu. Cuối năm 1962, trên
nửa tổng số ấp với gần 70% nông dân ở miền Nam vẫn do cách mạng kiểm soát.



- 1965, kế hoạch Giônxơn - Mác Namara bị phá sản. Tháng 6/1965, địch chỉ cịn kiểm
sốt 2 200 ấp, "ấp chiến lược" - xương sống của "Chiến tranh đặc biệt" - bị phá sản về cơ bản.
* Trên mặt trận chính trị: phong trào đấu tranh diễn ra sôi nổi với các cuộc đấu tranh
của các tín đồ Phật giáo, "đội qn tóc dài" chống lại sự đàn áp của chính quyền Diệm.
11/1963, chính quyền Ngơ Đình Diệm bị lật đổ, từ đó chính quyền Sài Gịn lâm vào cuộc
khủng hoảng triền miên.


=> Chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" bị phá sản hoàn toàn.


<b>b. Chiến đấu chống chiến lược "Chiến tranh cục bộ" (1965 - 1968)</b>
* Trên mặt trận chính trị


- Tại nơng thôn, ta phá từng mảng "ấp chiến lược" của địch.


- Tại các thành thị, các tầng lớp nhân dân đấu tranh đòi Mỹ rút về nước, đòi tự do dân
chủ.


- Cuối 1967, Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam có cơ quan thường trực
ở hầu khắp các nước XHCN và một số nước khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Ngày 18/8/1965, chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) mở ra khả năng đánh thắng
Mỹ trong cuộc chiến đấu chống chiến lược "Chiến tranh cục bộ".


- Mùa khô thứ nhất (1965 - 1966), địch với 72 vạn quân, 450 cuộc hành quân tấn công
vào Đông Nam Bộ và Liên khu V nhằm đánh bại chủ lực Quân giải phóng. Trong thế trận
chiến tranh nhân dân, nhiều phương thức tác chiến ta chặn đánh địch ở mọi nơi.


- Mùa khô thứ hai (1966 - 1967), địch với 98 vạn quân, mở 895 cuộc hành quân nhằm
tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta. Ta loại khỏi vòng chiến đấu hơn 150 000


địch và hơn 1 230 máy bay.


<b> Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968</b>
* Ý nghĩa


- Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mỹ, buộc Mỹ phải tuyên bố "phi Mỹ hoá"
chiến tranh xâm lược, chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc, chấp nhận đến đàm phán ở
Pari.


- Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy đã mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống
Mỹ, cứu nước.


<b>c. Chiến đấu chống chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" (1969 - 1973)</b>
* Trên mặt trận chính trị


- Ngày 6/6/1969, Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam thành
lập.


- Thành thị, phong trào của các tầng lớp nhân dân liên tục nổ ra.


- Vùng nông thôn, đồng bằng…, quần chúng nhân dân nổi dậy chống "bình định", phá
"ấp chiến lược" của địch.


* Trên mặt trận ngoại giao


- Ngày 24-25/4/1970, Hội nghị cấp cao ba nước Việt Nam-Lào-Campuchia họp, biểu
thị quyết đoàn kết chiến đấu chống Mỹ.


* Trên mặt trận quân sự



- Từ 30/4-30/6/1970: Việt Nam và Campuchia đánh bại cuộc hành quân xâm lược
Campuchia của Mỹ và quân Sài Gịn, giải phóng vùng đất rộng lớn với 4.5 triệu dân.


- 12/2 đến ngày 23/3/1971, quân Việt Nam và Lào đánh tan cuộc hành quân "Lam Sơn
- 719" của địch, buộc chúng phải rút khỏi đường 9 - Nam Lào, giữ vững hành lang chiến lược
của cách mạng Đông Dương.


- Ngày 30/3/1972, ta tiến công chiến lược vào Quảng Trị. Cuối 6/1972, ta chọc thủng
ba phòng tuyến mạnh nhất của địch: Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ. Cuộc Tiến cơng
chiến lược giáng địn nặng nề vào chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh", buộc Mỹ phải
tuyên bố "Mỹ hoá" trở lại chiến tranh xâm lược.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> 1. Phân tích những điểm giống &khác nhau giữa hai chiến lược “Chiến tranh cục bộ”</i>
<i>(1965-1968) & “Việt Nam hoá chiến tranh”(1969-1973) của Mỹ ở miền Nam Việt Nam?</i>
<i><b>2.. Tại sao trong thời gian từ 1961 đến 1965 Mĩ thực hiện chiến lược “ Chiến tranh đặc</b></i>
<i>biệt” ở Miền Nam Việt Nam ?</i>


<i><b>3.. nhân dân miền nam đã đánh bại “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ như thế nào?</b></i>


<i>4.. So sánh điểm giống và khác nhau giữa hai chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến</i>
<i>tranh cục bộ” của Mĩ.</i>


<i><b> 5..Vi sao trong thời gian từ 1965 đến 1968 Mĩ thực hiện chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” ở</b></i>
<i>Miền Nam Việt Nam ?</i>


<i>6.. Quân dân Miền Nam đánh bại “ Chiến tranh cục bộ” của Mĩ như thế nào ?</i>
<b>III. Híng dÉn chung</b>


………..



<b>Tiết 4: Thắng lợi trong chống chin tranh phỏ hoi</b>
<b> Hip nh Pari 1973.</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngy ging:</i>
<i> ………</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sỏnh rỳt ra nhn xột


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. Bảng biểu so sánh,máy chiếu.</i>
<i>C.Nội dung ôn tập:</i>


I. Những thắng lợi của nhân dân Miền Bắc giai đoạn 1960- 1973.


<i><b>1. Thắng lợi của nd MB trong 2 lần chống chiến tranh phá hoại của Mĩ.</b></i>
Nội dung Chống chiến tranh phá hoại lần 1


( 1965- 1968) Chống chiến tranh phá hoại lần 2( 1968- 1973)
Âm mu


Thủ đoạn
Những


thng li - Trong chin đấu.,- Trong sx.
- Nghĩa vụ hậu phơng.


ý nghĩa Mĩ chấp nhân đến bàn đàn phán Pari Mĩ chấp nhận kí Hiệp định Pari 1973.
<b>II. Hiệp định Pari 1973 về VN.</b>



1. Hoàn cảnh.
2. Nội dung. ( 7)
3. ý nghĩa


- L thng lợi của sự kết hợp giưã đt ct, qs, ngoại giao.


- Là kết quả của cuộc đt kiên cường, bất khuất của quân dân ta ở hai miền đất nước.


- Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kc chống mĩ: Mĩ rút quân về nước, tạo thời cơ thuận lợi để
ta tiến lên giải phóng hồn tồn MN.


<b>III. HƯ thèng c©u hái cđng cè.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>3. Lập bảng để chỉ ra những thắng lợi của nd miền Bắc trong chống chiến tranh phá hoại lần</i>
<i>1 và lần 2?</i>


………..


<b>TiÕt 5: Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử</b>
<b>của cuộc kháng chiến chống Mĩ.</b>


<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngy ging:.</i>
<i> ………</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rút ra nhận xét


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ơn tập. Sgk. Lên bảng trình bày diễn biến trờn </i>
l-c .



<i>C.Nội dung ôn tập:</i>


I. Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975.
1. Chủ trơng giải phóng MN của Đảng.


* Kls.


- Cui 1974 u 1975 so sỏnh lực lượng có lợi cho cm MN.
- 6/1/1977 ta giành thắng lợi ở Phước Long..


-> BCT đề ra kế hoạch giải phóng MN.
* Chủ trương kế hoạch.


- Giải phóng MN trong 2 năm 1975- 1976.
- Cả 1975 là thời cơ.


<i><b>- Đầu, cuối 1975 khi thời cơ đến thì tiến lên giải phóng MN</b></i>
<b>=> Chủ động, kịp thời, chính xác, linh hoạt.</b>


2. DiƠn biÕn Tỉng tiÕn công và nổi dậy xuân 1975
* Chiến dịch Tây Nguyên:


- DiƠn biÕn:
- ý nghÜa:


+ Đánh Bn Ma Thuột ta đã điểm đúng huyệt địch, đây là vị trí then chốt, hiểm yếu trong
tuyến phòng thủ Tây Nguyên.


+ Chiến thắng Tây Ngun đã mở ra q trình sụp đổ hồn tồn của nguỵ quân, nguỵ quyền.


+ Chuyển cuộc kháng chiến của ta từ tiến công chiến lược ở Tây Nguyên phát triển thành
tổng tiến cơng chiến lược trên tồn chiến trường min Nam.


* Chiến dịch Huế- Đà Nẵng.
* Chiến dịch Hồ ChÝ Minh.


- Cuối tháng 3/1975, Bộ Chính trị quyết định "phải tập trung nhanh nhất lực lượng, binh khí
kỹ thuật và vật chất giải phóng miền Nam trước mùa mưa (trước tháng 5/1975)".


- 16/4: ta tấn công Phan Rang.
- 21/4: ta tấn công Xuân Lộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- 11h30' ngày 30/4: thành phố Sài Gịn hồn tồn giải phóng, chiến dịch Hồ Chí Minh
kết thúc thắng lợi.


- Ý nghĩa: Chiến dịch Hồ Chí Minh tồn thắng đã tạo điều kiện thuận lợi cho quân và
dân ta tiến công và nổi dậy giải phóng hồn tồn các tỉnh cịn lại ở Nam Bộ. Ngày 2/5/75, ta
giải phóng hồn tồn miền Nam.


3. ý nghĩa?


<b>II. Nguyên nhân thắng lợi.</b>
- Nguyên nhân chủ quan.
+ Đảng.


+ TT yêu nớc, Đoàn kết của nd..
+ Hậu phơng MB.


- Nguyên nhân khách quan.
+ ĐK 3 nớc Đông Dơng.



+ Giỳp to lớn của LX- CNXH.


+ ñng hé cña nd a chuộng Hòa bình trên thế giới
=> Nguyên nhân quan trọng nhất là Nhân tố Đảng.
<b>III.ý nghĩa lịch sử.</b>


1. Đối với VN.
2. §èi víi MÜ.
3. §èi víi thÕ giíi.


<b>IV. HƯ thèng c©u hái cđng cè.</b>


<i> 1. Vì sao ta chọn Tây Nguyên làm điểm mở đầu cho cuộc tiến công chiến lược mùa xuân</i>
<i>năm 1975? Diễn biến,kết quả,ý nghĩa của chiến thắng Tây Nguyên?</i>


<i> 2. Trình bày diễn biến của chiến dịch Hồ Chí Minh( 26/4-30/4/1975).Ý nghĩa lịch sử của</i>
<i>cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975)?</i>


<i> 3. Cuối năm 1974 – mùa Xuân 1975, sau mỗi thắng lợi lớn trên chiến trường, Đảng ta đã</i>
<i>có những chủ trương, quyết định nào sm gii phúng hon ton min Nam?</i>


<b>4. Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa ls của kháng chiến hcoongs Mĩ cứu nớc? Nguyên nhân nào </b>
là quan trọng nhất? Vì sao?


<b>TiÕt 6. </b>


<b>Thống nhất đất nớc về mặt Nhà nớc.Thành tu trong 5 nm i mi</b>
<b>(1986-1990).</b>



<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>


<i>A. Phng phỏp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biu, so sỏnh rỳt ra nhn xột


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. Bảng biểu so sánh, BB, Lên bảng </i>
trình bày.


<i>C.Nội dung «n tËp:</i>


<b>I. Thống nhất đất nớc về mặt Nhà nớc năm 1976.</b>
1. Lí do.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II.. Đường lối đổi mới của Đảng
<i>1. Hoàn cảnh:</i>


a. Trong nước:


- Đất nước lâm vào khủng hoảng kt-xh.
- Nhiều sai lầm khuyết điểm kéo dài
b. Thế giới.


- bùng nổ cm KH-CN..


- Khủng ho¶ng tồn diện, trầm trọng ở LX-CNXH.
=> Yêu cầu phải đổi mới


<i>2. Đường lối đổi mới của đảng.</i>



* Đờng lối đổi mới của đảng đợc đề ra trong Đại hội Đảng VI (12-1986), hồn thiện ở các
Đại hội sau đó:


* Néi dung:


- Đổi mới về kinh tế: xoá bỏ nền kinh tế bao cấp hình thành nền kinh tế thị trờng; Xây
dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu kinh tế nhiều ngành nghề; Phát triển nền kinh tế hàng
hoá nhiều thành phần theo định hớng XHCN, mở rộng kinh tế đối ngoại.


- Đổi mới về chính trị: xây dựng Nhà nớc pháp quyền XHCN, của dân, do dân và vì
dân. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân; Thực hiện chính sách đại đồn kết dân tộc; Thực
hiện chính sách đối ngoại hồ bình, hợp tác hữu nghị.


<b>III. Thành tựu trong 5 năm đổi mới 1986-1990</b>
- Đề ra trong Đại hội Đảng VI (12- 1986).


<b>Néi dung</b> <b>1986- 1990</b>


<b>NhiƯm vơ, mục tiêu</b> - Đề ra trong Đại hội Đảng VI (12- 1986).


<b>mục tiêu</b> - Thực hiện Ba chơng trình kinh tế: lơng thục- thực phẩm, hàng tiêu
dùng, hàng xuất khẩu


<b>Nội dung</b> <b>KH 5 năm 1986- 1990</b>


<b>Thành tựu</b> <b>Kinh</b>
<b> tế</b>


- Lng thục thực phẩm: Từ chỗ thiếu ăn đến 1990 đã sn xut ,
cú d tr v xut khu.



- Hàng hoá; dồi dào, đan dạng, lu thông thuận lợi, chất lợng ngày
càng cao


- Ngoại thơng: Xuất khẩu gạo, dầu thô
- Kiềm chế lạm phát


Chính trị-
văn hóa
xà hội


- B mỏy nh nớc đợc sắp xếp lại, phát huy quyền làm chủ ca
nhõn dõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hạn chế


í nghĩa


<b>III. Hệ thống câu hái cđng cè.</b>


<i>1.Vì sao phải thống nhất đất nớc về mặt Nhà nớc? Nội dung, ý nghĩa?</i>


<i>2. Những thành tựu trong 15 năm thực hiện đờng lối đổi mới( 1986- 2000). ý nghĩa?</i>


<b>TiÕt 7. Lun tËp, cđng cè kiÕn thức.</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng</i>


<i>A. Phng phỏp ụn tp: Gv a cỏc câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>


bảng biểu, so sánh rút ra nhn xột


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. Bảng biểu so sánh, Máy chiếu, Lên </i>
bảng trình bày.


<i>C.Nội dung ôn tập:</i>


- Giỏo viờn cho hs nhắc lại tồn bộ nội dung của khóa trình lsVN từ 1954- 2000.
- Đa câu hỏi từng hs một đứng tại chố trình bày đề cơng.


- GV cđng cè híng dÉn hs theo dµn ý.


……….
<b>TiÕt 8 : TrËt tù thÕ giíi míi sau CttgII. Liªn Hợp Quốc,</b>


<b>Liên Xô- Liên Bang Nga. </b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng</i>


<i>A. Phng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rút ra nhận xét.


<i>B. ThiÕt bÞ tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. so sánh, Lên bảng trình bày.</i>
<i>C.Nội dung ôn tập:</i>


<b>1. Hội nghị Ianta</b>
<b>a. Bối cảnh</b>


- u 1945, chin tranh Th giới II bớc vào giai đoạn kết, nhiều vấn đề quan trọng và


cấp bách đợc đặt ra trớc các nớc đồng minh: Nhanh chóng đánh bại các nớc phát xít; Tổ chức
lại thế giới sau chiến tranh; Phân chia thành quả giữa các nớc thắng trận.


- Hội nghị Ianta đợc triệu tập từ 4-> 11/2/1945, nguyên thủ ba cờng quốc tham dự: Liên
Xô, Mĩ, Anh.


<b>b. Néi dung </b>


- Nhanh chóng tiêu diệt phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
- Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.


- Phân chia phạm vi ảnh hởng giữa ba cờng quốc ở châu Âu và châu á.
=> Là khuôn khổ của trật tự thÕ giíi míi- trËt tù hai cùc Iata.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Từ 25/4 đến 26/6/1945: Hội nghị tại Xan Phranxixco (Mĩ), thông qua Hiến chơng và
tuyên bố thành lập tổ chức Liên hợp quốc.


- 24/10/1945, HiÕn ch¬ng chÝnh thøc cã hiƯu lùc.


<b>b. Mục đích: duy trì hồ bình, an ninh thế giới; Phát triển các quan hệ hữu nghị, hợp</b>
tác giữa các nớc trên thế giới.


<b>c. Nguyên tắc hoạt động: quyền bình đẳng giữa các quốc gia và quyền tự quyết giữa</b>
các dân tộc; Tơn trọng tồn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nớc; Giải quyết
tranh chấp quốc tế bằng phơng pháp hoà bình; Chung sống hồ bình, sự nhất trí giữa năm
c-ờng quốc: Liên Xô (Nga), Mĩ, Anh, Pháp, Trung Quốc; Liên Hợp quốc không can thiệp vào
nội bộ của bất kì nớc nào.


d. Vai trị: duy trì hồ bình, an ninh thế giới; Giúp đỡ các nớc- đặc biệt là các nớc
đang phát triển- về KT, VH, GD, y tế; Thủ tiêu chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt


chủng tộc.


<b>e. Quan hÖ ViÖt Nam với Liên hợp quốc</b>


- 9/1977: Việt Nam trở thành thành viên 149 của Liên hợp quốc.


- 10/2007: Vit Nam c bầu làm uỷ viên không thờng trực của Hội đồng Bảo an Liên
hợp quốc nhiệm kì 2008-2009.


- Liên hợp quốc có nhiều hoạt động giúp đỡ Việt Nam trong việc phát triển kinh tế, xã
hội. Nhiều tổ chức của Liên hợp quốc đang hoạt động tại Việt Nam: UNDP, UNESSCO,
WHO, FAO....


<b>3. Liªn bang Nga 1991-2000</b>


- Sau 1991, Liên bang Nga kế tục Liên Xô trong các quan hệ quốc tế. Trong thập kỷ 90,
chìm đắm trong khó khăn và khủng hoảng. Kinh tế tăng trởng âm (1990-1995). Từ 1996, kinh
tế bắt đầu phục hồi. Năm 1997, tăng 0,5%. Năm 2000, tốc độ tăng trởng lên 9%.


- Chính trị: 12/1993 Hiến pháp Nga đợc ban hành, quy định thể chế Tổng thống liên
bang.


- Đối nội: đứng trớc 2 thách thức lớn: sự tranh chấp giữa các đảng phái và xung đột sắc
tộc.


- Đối ngoại: ngả về phơng Tây -> nhận sự ủng hộ chính trị và viện trợ kinh tế. Khôi
phục và phát triển mối quan hệ với các nớc châu á.


- 2002: V.Putin lên làm Tổng thống, nớc Nga có nhiều chuyển biến quan trọng về kinh
tế, chính trị, xã hội ổn định, vị thế của Nga trên trờng quốc tế c nõng cao.



<b>Tiết 9. Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu sau cttgII.</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngy ging:.</i>
<i> </i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rút ra nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>C.Néi dung «n tËp:</i>
<b>1. Níc MÜ 1945 -1973</b>


<b>a. Kinh tÕ</b>


* Sù ph¸t triĨn kinh tÕ: sau ChiÕn tranh thế giới thứ hai, kinh tế Mĩ phát triển nhanh
mạnh.


- Công nghiệp: nửa sau những năm 40, sản lợng công nghiệp Mĩ chiếm hơn 1 nửa sản
l-ợng công nghiệp toàn thế giới.


- Nông nghiệp: 1949, sản lợng lơng thực của Mĩ bằng 2 lần tổng sản lợng của Anh,
Pháp, CHLB Đức, Italia.


- Thơng mại, tiền tệ: nắm hơn 50% số tàu bè đi lại trên các mặt biển; Chiếm 3/4 dự trữ
vàng của thế giới.


=> Mĩ trở thành trung tâm kinh tế- tài chính lớn nhất thế giới.
* Nguyên nhân phát triển


- Lónh th rng ln, ti nguyờn thiờn nhiên phong phú, nhân lực dồi dào, có trình độ k


thut cao.


- Thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí và phơng tiện chiến tranh.


- ỏp dng nhng thnh tựu của cách mạng khoa học- kĩ thuật hiện đại để nâng cao
năng suất lao động, hạ giá thành sản phm.


- Các tổ hợp công nghiệp - quân sự, các công ty, tập đoàn lũng đoạn có sức sản xuất,
cạnh tranh lớn và có hiệu quả.


- Cỏc chớnh sỏch v biện pháp điều tiết của nhà nớc đóng vai trị quan trọng trong việc
thúc đẩy kinh tế phát triển.


<b>b. Khoa học- kĩ thuật</b>


- Đi đầu trong cách mạng KH-KT lần 2.


- Thành tựu: chế tạo ra công cụ sản xuất mới nh máy tính điện tử, máy tự động... Chế tạo
ra vật liệu mới Pơlime, vật liệu tổng hợp; Tìm ra năng lợng mới năng lợng mặt trời... Chinh phục
vũ trụ; Đi đầu trong cách mạng xanh trong nông nghiệp.


<b>2. Nhật Bản 1952-1973</b>
<b>a. Kinh tế</b>


- Giai đoạn 1952-1960, kinh tế Nhật Bản có bớc phát triển nhanh.


- Nhng nm 1960-1973 đợc gọi là giai đoạn phát triển “thần kì”: tốc độ tăng trởng
kinh tế những năm 60 đạt 10,8%; 1968, kinh tế vợt Anh, Pháp, CHLB Đức, Italia, Canađa,
v-ơn lên đứng thứ 2 thế giới.



=> Trë thµnh 1 trong 3 trung tâm tài chính lớn nhất thế giới.
<b>b. Khoa học kĩ thuật</b>


- Đầu t nghiên cứu KH, mua bằng phát minh sáng chế.
- Tập trung vào CN dân dụng


<b>c. Nguyên nhân phát triển</b>


- Nht, con ngi đợc coi là vốn quý nhất, nhân tố quyết định hàng đầu.
- Vai trị lãnh đạo, quản lí của nhà nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại để nâng cao năng suất, chất lợng,
hạ giá thành sản phẩm.


- Chi phÝ cho quèc phßng thÊp.


- Tận dụng tốt các yếu tố bên ngồi để phát triển: nguồn viện trợ của Mĩ, chiến tranh
Triều Tiờn...


<b>d. Hạn chế, khó khăn</b>


- Lónh t khụng rng, ti nguyên khoáng sản nghèo nàn, nên nguồn nguyên liệu, nhiên
liệu đều phải nhập khẩu.


- Cơ cấu vùng kinh tế mất cõn i.


- Chịu sự cạnh tranh quyết liệt của Mĩ, Tây Âu, các nớc NIC, Trung Quốc..
<b>3. Liên minh EU</b>


<i>a. Sự thành lập: Liên minh EU ( 1/1/1993)</i>



<i>b. Mc ớch:Liờm minh, liên kết giữa các nớc Tây Âu.: Kt, vh,ttệ, đối ngoại, ct, an ninh,..</i>
<i>c. Q trình pt:</i>


- 1979: BÇu cử nghị viện châu Âu.
- 1995: Khai thông biên giới.


- 1999: Sử dụng đồng EUro chung.
-> Là tổ chức kt- ct lớn nhất hành tinh
<i>D. Hệ thống câu hỏi cng c.</i>


1. Trình bày Sự pt kt của Mĩ giai đoạn 1945- 1970? Nguyên nhân của sự pt? Nguyên nhân nào
là quan trọng nhất vì sao?


2. Trình bày Sự pt kt của NB giai đoạn 1950- 19 70? Nguyên nhân của sự pt? Nguyên nhân
nào là quan trọng nhất v× sao?


3. Q trình ra đời, pt của EU?


<b>TiÕt 10: Trung Quốc, ấn Độ, Đông Nam á sau CttgII.</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngy giảng:……….</i>
<i> ………</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biu, so sỏnh rỳt ra nhn xột.


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. , Lên bảng trình bày.</i>
<i>C.Nội dung ôn tập:</i>



<b>I. Trung Quốc</b>
<b>1. Bối cảnh lịch sử </b>


- Sau chiến tranh TG II, cc chiÕn tranh chèng NhËt kÕt thóc, tån t¹i 2 lực lợng chính trị:
Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản.


- Quốc dân Đảng âm mu đánh bại Đảng Cộng sản-> gây cuộc nội chiến (1946-1949).
<b>2. Tiến trình cách mạng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- 20/7/1946: Tởng Giới Thạch phát động chiến tranh chống Đảng Cộng sản -> nội chiến bùng
nổ.


- 7/1946->6/1947 Quân giải phóng thực hiện chiến lợc phịng ngự tích cực nhm tiờu dit lc
lng ch.


- Thỏng 6-1947 quân giải phóng chuyển sang phản công.


- tháng 4-1949 Quân giải phóng vợt sông Trờng Giang, tiến vào giải phóng Nam Kinh.
- Ngày 1/10/1949: CHND Trung Hoa thµnh lËp.


* ý nghÜa


- Hồn thành cách mạng DTDCND, chấm dứt sự nô dịch và thống trị của đế quốc, mở ra kỉ
nguyên mới.


- Tăng cờng lực lợng của CNXH, ảnh hởng đến phong trào cách mạng thế giới.
<b>3. Các giai đoạn phát triển (1949-2000)</b>


<b>a. 1949-1959: xây dựng chế độ mới.</b>
<b>b. 1959-1978: khơng ổn định</b>



<b>c. C«ng cuộc cải cách</b>


* Bi cnh: thỏng 12/1978, ra ng lối đổi mới do Đặng Tiểu Bình khởi xớng; ĐH
XII (9/1982) đờng lối này đợc nâng lên thành đờng lối chung.


* Nội dung đờng lối đổi mới: lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, cải cách mở cửa;
Chuyển kinh tế kế hoạch hoá tập trung sang kinh tế thị trờng XHCN


=> Nhằm hiện đại hoá và xây dựng CNXH mang màu sắc Trung Quốc với mục tiêu
biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.


* Thµnh tùu


- Kinh tế: tăng trởng cao, đời sống nhân dân cải thiện rõ rệt. GDP tăng trung bình hàng
năm trên 8%; Cơ cấu tổng thu nhập quốc dân thay đổi, từ chỗ dựa vào nông nghiệp là chủ yếu
-> công nghiệp, dịch vụ là chủ yếu.


- Khoa học- kĩ thuật, văn hoá, giáo dục: đạt nhiều thành tựu lớn. Năm 1964, thử thành
công bom nguyên tử; Tháng 11-1999-> 3-2003, phóng 5 tàu vũ trụ “Thần Châu” vào khơng
gian; 10/2003: “Thần Châu 5” đa nhà du hành vũ trụ Dơng Li V vo khụng gian.


- Đối ngoại: bình thờng hoá quan hệ với Liên Xô, Mông Cổ... Mở rộng hợp tác với
nhiều nớc, có vai trò quan trọng trong quan hƯ qc tÕ. Thu håi chđ qun víi Hång K«ng
(1997), Ma Cao (1999).


<b>II. Ên §é.</b>


1. Q trình đấu tranh giành độc lập dt.



2. Những thành tựu trong Công cuộc xây dựng đất nớc.
<b>III. Các nớc Đông Nam á sau CttgII.</b>


<b> a. Các giai đoạn phát triển của cách mạng Lào</b>


<b>Giai đoạn</b> <b>Thời gian</b> <b>Sự kiện chính</b>


<b>Khởi nghÜa</b>
<b>chèng qu©n</b>
<b>phiƯt NhËt</b>


23/8-/945 Nhân dân Lào nổi dậy giành chính quyền
12/10/1945 Chính phủ Lào tun bố độc lập


<b>Kh¸ng</b>
<b>chiÕn chèng</b>
<b>Ph¸p</b>


<b>(1946-1954)</b>


3-1946 Thùc dân Pháp quay lại xâm lợc


1946-1954 Phối hợp với Việt Nam và Campuchia kháng chiến chống
Pháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Lào
<b>Kháng</b>


<b>chiến chống</b>
<b>Mĩ</b>



22/3/1955 Đảng NDCM Lào thành lập, lãnh đạo nhân dân kháng chiến
21/2/1973 Hiệp định Viêng Chăn lập lại hồ bình, hồ hp dõn tc


Lào


Thỏng 5
n thỏng
12-1975


Quân, dân Lào nổi dậy giành chính quyền


2/12/1975 CHDCND Lào chính thức thành lập
<b>b. Các giai đoạn phát triển của cách mạng Campuchia</b>


<b>Giai đoạn</b> <b>Thời gian</b> <b>Sự kiện chính</b>


<b>Kháng</b>
<b>chiến chống</b>
<b>Pháp</b>


<b>(1945-1954)</b>


10/1945 Pháp trở lại xâm lợc Campuchia


1951 ng NDCM Campuchia ra đời và lãnh đạo nhân dân đấu
tranh


9/11/1953 Pháp kí hiệp ớc trao trả độc lập, nhng quân Pháp vẫn chiếm
đóng



7/1954 Pháp kí Hiệp định Giơnevơ, cơng nhận độc lập và tồn vẹn
lãnh thổ của Campuchia


<b>Thêi k× </b>
<b>trung lËp </b>
<b>(1954-1970)</b>


1954-1970 Thực hiện đờng lối hồ bình trung lập


<b>Kh¸ng </b>
<b>chiÕn chèng</b>
<b>MÜ</b>


<b>(1970-1975)</b>


18/3/1970 Nhân dân Campuchia bắt đầu công cuộc chống Mĩ
17/4/1975 Giải phóng thủ đơ Phnơmpênh. Đế quốc Mĩ bị đánh bi


<b>Đấu tranh</b>
<b>chống tập</b>
<b>đoàn</b>


<b>Khme </b>
<b>(1975-1979)</b>


1975-1979 Là giai đoạn đánh đuổi tập đoàn Khơme đỏ do Pơn Pốt cầm
đầu


7/1/1979 Tập đồn Pơn pốt bị lật đổ. Nớc CHND Campuchia thành lập



<b>Néi chiÕn</b>
<b>(1979-1993)</b>


1979 Nội chiến giữa Đảng nhân dân cách mạng Campuchia với
Khơme đỏ


23/10/1991 Hiệp định hồ bình về Campuchia c kớ kt ti Pari


9/1993 Thành lập vơng quốc Campuchia do Xihanuc làm quốc vơng
<b>c. Nhóm 5 nớc sáng lập ASEAN</b>


<b>* Nội dung, thành tựu, hạn chế của chiến lợc kinh tế hớng nội và chiến lợc kinh tế</b>
<b>hớng ngoại:</b>


<b>Tiêu chí</b> <b>Chiến lợc hớng nội</b> <b>Chiến lợc hớng ngoại</b>


<b>Nội dung</b> Đẩy mạnh phát triển công nghiệpsản xuất hàng tiêu dùng thay thế
hàng nhập khẩu, lÊy thÞ trêng
trong níc làm chỗ dựa.


M ca nn kinh t, thu hỳt vn, kĩ
thuật nớc ngoài, tập trung sản xuất
hàng hoá để xuất khu, phỏt trin
ngoi thng.


<b>Thành tựu</b>


Đáp ứng nhu cầu của ND trong
n-ớc, giải quyết nạn thất nghiƯp.



Tỉ trọng cơng nghiệp trong nền KT
quốc dân lớn hơn nông nghiệp, mậu
dịch đối ngoại tăng trởng nhanh.
<b>Hạn chế</b>


Thiếu vốn, nguyên liệu và cơng
nghệ, đời sống ngời lao động cịn
khó khăn, cha giải quyết đợc mối
quan hệ giữa tăng trởng vi cụng
bng xó hi.


Phụ thuộc vào vốn và thị trờng bên
ngoài quá lớn, đầu t bất hợp lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Khó khăn -> cần phải hợp tác.


- Hạn chế ảnh hởng của các cờng quốc bên ngoài.


- Xu thế khu vực hoá đang phát triển, sự thành công của nhiỊu tỉ chøc khu vùc.


=> 8/8/1967 ASEAN thành lập tại Băng Cốc (Thái Lan) với sự tham gia của 5 quốc gia:
Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo, Thái lan.


* Mục tiêu: Phát triển kinh tế, văn hoá của các nớc thành viên trên tinh thần duy trì hồ
bình và ổn định khu vực.


* Nguyên tắc hoạt động: Tôn trọng chủ quyền, tồn vẹn lãnh thổ; Khơng can thiệp vào
nội bộ của nhau; Không sử dụng vũ lực hoặc đe doạ bằng vũ lực đối với nhau; Giải quyết các
tranh chấp bằng biện pháp hồ bình; Hợp tác, phát triển có hiệu qu trong cỏc lnh vc KT,


VH, XH.


* Quá trình phát triển


- Giai đoạn 1967-1975: là tổ chức non yếu, cha có vị trí trên trờng Quốc tế.


- 2/1976, Hip c Bali đợc kí kết, mở ra bớc phát triển mới của các quốc gia ĐNA.
- 1984 kết nạp thêm Brunây; Việt Nam (7/1995); Lào và Mianma(9/1997); Campuchia
(9/1999).


- ASEAN phát triển thành 10 nớc, đẩy mạnh hợp tác kinh tế, xây dựng thành khu vực
hồ bình, ổn định cùng phát triển.


* Quan hƯ gi÷a ViƯt Nam víi tỉ chøc ASEAN


- 1967-1972: ASEAN mới thành lập, thời kì này một số nớc trong ASEAN (Philippin,
Thái Lan) tham gia vào cuộc chiến tranh của Mĩ xâm lợc Việt Nam, vì vậy mối quan hƯ ViƯt
Nam víi ASEAN rÊt h¹n chÕ.


- 1972-1986: Do tình hình khu vực có nhiều chuyển biến, ASEAN điều chỉnh mối quan
hệ của mình với Việt Nam. Tuy nhiên mối quan hệ vẫn căng thẳng do vấn đề Campuchia.


- Từ 1986 đến nay khi “vấn đề Campuchia” đợc giải quyết và Việt Nam thi hành chính
sách đối ngoại “Muốn làm bạn với tất cả các nớc”, thì quan hệ Việt Nam với ASEAN ngày
càng đợc cải thiện, từ đối đầu sang đối thoại, thân thiện, hợp tác.


+ 22/7/1992, ViÖt Nam tham gia Hiệp ớc Bali và trở thành quan sát viên chính thức của
ASEAN cùng Lào.


+ 28/7/1995, Vit nam tr thành thành viên thứ bảy của ASEAN.


+1998, Việt Nam đăng cai Hội nghị thợng đỉnh ASEAN lần thứ 6.


+ Hiện nay, vai trị và vị trí của Việt Nam trong tổ chức ASEAN ngày càng đợc khẳng
định.


<b>TiÕt 11: Quan hÖ quốc tế sau chiến tranh, Xu thế toàn cầu hóa, CM KH-CN </b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày giảng</i>


<i>A. Phng phỏp ụn tp: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rỳt ra nhn xột


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. , Lên bảng trình bày.</i>
<i>C.Nội dung ôn tập:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- S i lập về mục tiêu của Liên Xô và Mĩ sau chin tranh th gii II.


- Khởi đầu chiến tranh lạnh: Phát biểu của Truman tại Quốc hội Mĩ (3/1947).
- Thứ hai: Kế hoạch Macsan (6/1947).


- Thứ ba: thành lập khối NATO (1949) vµ khèi Vacsava (5/1955)
2. . Xu thÕ hoµ hoÃn Đông- Tây


<b>a. Xuất hiện: những năm 70 với những cuộc gặp gỡ thơng lợng Xô-Mĩ.</b>
<b>b. Biểu hiện</b>


- 9/11/1972: hai nớc Đơng Đức, Tây Đức kí Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa hai
nớc.



- 1972, Xơ-Mĩ kí các văn bản: “Hiệp ớc phòng chống tên lửa” ABM; “Hiệp định hạn
chế vũ khí tiến cơng chiến lợc” SALT1.


- 8/1975: 33 nớc châu Âu, Mĩ, Canada kí Định ớc Henxinhki.
- 12/1989: Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh.
3. Nguyên nhân chiến tranh lạnh chấm dứt


- Thế mạnh của Liên Xô và Mĩ suy giảm.
- Tây Âu, Nhật Bản vơn lên thách thức Mĩ.
- Liên Xô khủng hoảng.


4. xu thế pt của tg sau ct lạnh( 4 xu thÕ riªng, 1 xu thÕ chung)


<b>II. CM KH-CN …</b>
<b>a. Nguån gèc</b>


- Xuất phát từ những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vt
cht, tinh thn ngy cng cao ca con ngi.


<b>b. Đặc điểm</b>


- Khoa học trở thành lực lợng sản xuất trực tiÕp.


- Cách mạng KH- KT nay đã trải qua 2 giai đoạn: từ những năm 40 đến đầu những năm
70; Từ sau năm 1973 đến nay: chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực cơng nghệ.


<b>c. Thµnh tùu</b>


- Trong khoa học cơ bản: đạt những thành tựu to lớn, có những bớc nhảy vọt cha từng
thấy trong các nghành Toán học, Vật lí học, Hố học, Sinh học...



- Trong c«ng nghệ: sáng tạo ra công cụ sản xuất mới; Tìm ra vật liệu mới; Tìm ra nguồn
năng lợng mới; Đạt bớc tiến trong công nghệ sinh học -> cách mạng xanh” trong n«ng
nghiƯp; Chinh phơc vị trơ.


<b>d. Tác động</b>


* Tác động tích cực: tăng năng suất lao động; Nâng cao mức sống của con ngời; Thúc
đẩy sự. giao lu quốc tế.


* Tác động tiêu cực: gây ra nhiều hậu quả: ô nhiễm môi trờng, tai nạn lao động, bệnh
tật...


<b>III. Toµn cầu hoá.</b>
- Khái niệm
- BiĨu hiƯn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>D. C©u hái cđng cè: </i>


1. Xu thÕ pt cđa thế giới sau ct lạnh?


2. Toàn cầu hóa là gì? Biểu hiện, ảnh hởng của TCH? Thời cơ và thách thøc cđa VN tríc xu
thÕ TCH?


3. Thời cơ, thách thức của VN trớc tác động của cm KH_CN?


<b>Tiết 12.Tình hình Việt Nam từ 1919- 1925</b>
<b>( Khai thác thuộc địa, pt yêu nớc, pt Công nhân)</b>
<i>Ngày soạn:</i>



<i>Ngày giảng:……….</i>
<i> ………</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rỳt ra nhn xột, lp cng..


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. , Lên bảng trình bày</i>
<i>C.Nội dung ôn tập:</i>


<i><b>I. Cuc khai thác thuộc địa lần 2 của TDP.</b></i>
<i><b>1. Hoàn cảnh:</b></i>


- Sau CTI, P thắng trận nhưng chịu nhiều thiệt hại.


- CM tháng 10 Nga thành công, Qtế cộng sản thành lập-> Tạo đk cho cm gpdt.
<b>=> P thực hiện chính sách khai thác thuộc địa 2 ( 1919- 1929)</b>


<i><b>2. Nội dung</b></i>
<i><b>a. Kinh tế.</b></i>


* Tăng vốn, với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
* Khai thác trên tất cả các ngành.


* Cụ Thể:


- Nông nghiệp: Lập đồn điền: Cao xu.


- Công Nghiệp: Khai thác mỏ ( Than), Mở một số ngành cn Mới.
- Thương nghiệp: Phát triển.


- GTVT: Mở rộng hệ thống đường sắt, bộ nhằm mục tiêu kt, qs.


- Tài chính:


* tăng thuế, lập thuế mới.


<i>=> Hạn chế đầu tư cho CN-> kt VN lạc hậu, quỳ quặt, lệ thuộc vào pháp.</i>
<b>b.Chính sách chính trị, văn hố, giáo dục</b>


<i><b>a. Chính trị:</b></i>


- tăng cườngchính sách cai trị.


- Tăng cường QS, Cảnh sát, mật thám, nhà tù.
-Đưa thêm người Việt vào các cơ quan của P…
<i><b>b. Văn hoá, giáo dục.</b></i>


- Mở thêm một số trường, Xưởng xuất bản báo chí.
- Du nhập văn hố p tây-> VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Nh÷ng chun biÕn míi vỊ kinh tÕ vµ giai cÊp x· héi ë ViƯt Nam.</b>
<b>a. Chun biÕn vỊ Kinh tÕ</b>


<i><b>b. Chuyển biến về giai cấp Xã hội.</b></i>
<i>* Giai cấp địa chủ</i>


<i>* Giai cấp nông dân: </i>
<i>* Giai cấp tiểu t sản: </i>
<i>* Giai cấp T sản</i>
<i>* Giai cấp công nhân.</i>


<i>XHVN nổi lên hai mâu thuẫn: </i>


DTVN>< TDP.


ND><§C.


<b>II. Phong trào yờu nước Của gc t sản, tiểu t sản VN.</b>
<i>a.Hoạt động của t sản dân tộc.</i>


b. Phong trào của tiểu t sản.
<i><b>=> Rút ra nhận xét:</b></i>


<b>III. Phong trào cụng nhõn từ tự phát đến tự giác</b>
<b>* 1919-1925</b>


- Số lượng các cuộc đấu tranh ngày tăng, song lẻ tẻ, tự phát. 1922, công nhân Bắc Kỳ
đấu trang địi nghỉ chủ nhật có lương, thợ nhuộm bãi cơng...Cơng nhân Sài Gịn- Chợ lớn
thành lập Cơng hội.


- Tiêu biểu cơng nhân xưởng đóng tàu Ba Son (8/1925) có ý thức về chính trị bãi cơng,
phản đối Pháp đưa lính sang đàn đàn áp cách mạng Trung Quốc, đánh dấu bước chuyển biến
mới của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác.


- Đặc điểm: đấu tranh nặng về mục đích kinh tế; Chỉ là một trong các lực lượng tham
gia phong trào DTDC, nặng tính tự phát; Chưa có sự phối hợp nhiều nơi; chưa thấy rõ vị trí
giai cấp.


<b>* 1926-1929</b>


- Hồn cảnh: Trên thế giới cách mạng DTDC Trung Quốc phát triển mạnh. Đại hội V
Quốc tế Cộng sản với những nghị quyết quan trọng về phong trào cách mạng thuộc địa;
Trong nước Hội Việt Nam CMTN và Tân Việt CMĐ đẩy mạnh hoạt động trong phong trào


công nhân.


- Năm 1926-1927, liên tiếp nổ ra các cuộc bãi công, ttieeu biểu Sợ Nam Định, đồn điền
cao su Phú Riềng; 1928-1929 phát triển cả về số và chất lượng. Có 40 cuộc bãi cơng nổ ra từ
Nam đến Bắc: Sợ Nam Định, sợ Hải Phòng...


- Đặc điểm: Nổ ra liên tục, rộng khắp. Nhiều nhà máy, xí nghiệp thành lập Công hội
đỏ, Công hội Nam Kỳ bắt liên lạc với Tổng liên đồn Lao động Pháp; Có sự phối hợp khá
chặt chẽ và có tổ chức lãnh đạo; Khẩu hiệu đấu tranh nâng dần từ đòi quyền lợi về kinh tế
sang địi quyền lợi về chính trị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>1- Sự chuyển biến về kinh tế, chính trị-xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất</i>
<i>2- Tình hình thế giới sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất đã ảnh hưởng tới Cách mạng Việt </i>
<i>Nam như thế nào?</i>


<i>3. Nguyên nhân và mục đích của cuộc khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam? </i>
<i>Cuộc khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam đã làm cho nền kinh tế – xã hội </i>
<i>Việt Nam biến động như thế nào?</i>


<i>4. Tình hình phân hóa xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất như thế nào? Thái </i>
<i>độ chính trị và khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh?</i>
<i>5. Tình hình thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đã ảnh hưởng tới cách mạng Việt </i>
<i>Nam ra sao?</i>


<i>6.Tại sao lại nói Nguyễn Ai Quốc đã trực tiếp chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho </i>
<i>sự ra đời chính đảng vô sản ở Việt Nam?.</i>


<b>Tiết 13- Hoạt động của NAQ, q trình thành lập Đảng.</b>
<b>So sánh Luận cơng, cơng lĩnh.</b>



<i>Ngµy so¹n:</i>


<i>Ngày giảng:……….</i>
<i> ………</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rút ra nhận xét


<i>B. ThiÕt bÞ tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. Bảng biểu so sánh, Lên bảng trình </i>
bày.


<i>C.Nội dung «n tËp:</i>


<b>I. Hoạt động của Nguyễn ái Quốc</b>
<i><b>* Tại Pháp( 1917- 1922)</b></i>


- 1919: Gửi bản Yêu sách
-> ý nghÜa:


- 7/ 1920: Đọc sơ thảo
-> ý nghÜa:


- 12/ 1920: Tham gia…..
-> ý nghĩa:


- 1921 Viêt báo, sáng lập..


<i><b>-> Tỡm thấy con đờng đi đúng đắn cho nd ta.</b></i>
<i><b>* Tại Liờn xụ( 1923- 1924)</b></i>


- 1923: Dự Đại hội quốc tế nông dân, Đại hội QTCS.


- Viết báo:


=> ý nghĩa:


<i><b>*Tại Trung Qc</b></i>
( 1924- 1930)


<i><b>-> Tuyªn trun, tỉ chức, gdục cán bộ cho Đảng...</b></i>
<i><b>*Vai trò của NAQ ( 1919- 1930)</b></i>


- Tìm ra con đờng đi cho dtộc Việt Nam.


- NAQ đã chuẩn bị về chính trị, t tởng, tổ chức cho việc thành lập chính đảng vơ sản ở Việt
nam


<b>II. Sự thành lập Đảng.</b>
a. Hoàn cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

c. Ý nghĩa:


- Hội nghị hợp nhất có tầm vóc như 1 ĐH.


- Là kết quả tất yếu, sự sàng lọc nghiêm túc của LS.


- Là sản phẩm của sự kết hợp CN Mác- LN+ PTCN+ PTYN…
- Bước ngoặt trong ls dân tộc.


- là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên quyết định vận mệnh lsdt.
3. So s¸nh LuËn c¬ng, c¬ng lÜnh.



<b>ND</b> <b>Cương lĩnh của NAQ</b> <b>Luận cương của Trần Phú</b>


- Hoàn cảnh
<i>+ T/c: </i>
<i>+Nhiệm vụ: </i>
<i>+ Mục tiêu: </i>
<i>+LLcm: </i>
<i>+ Lãnh đạo.</i>
<i>+Mối Liên hệ </i>
- Ý nghĩa


<i>D. HƯ thèng c©u hái cđng cè.</i>


1. <i>Nguyễn Ai Quốc và vai trò của Người đối với việc chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ </i>
<i>chức cho việc thành lập chính đảng của giai cấp vơ sản ở Việt Nam?</i>


<i>2- Những nét chính về q trình hình thành ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam, ý nghĩa:</i>


3- <i> Sự thống nhất ba tổ chức thành Đảng Cộng sản Việt Nam. Chính cương vắn tắt, sách </i>
<i>lược vắn tắt. Luận cương 10/1930, ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt </i>
<i>Nam:</i>


<i>4. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam:</i>


5. <i>So sánh một số điểm chủ yếu trong nội dung Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng với </i>
<i>Luận cương chính trị 10/1930 để thấy rõ sự đúng đắn của văn kiện trước và sự hạn chế của </i>
<i>văn kiện sau?</i>


.
<b>Tiết 14 Tình hình Việt Nam 1939-1945</b>



<b>(Hội nghị TW VIII. Chính sách cai trị của P-N, Cao trào kháng Nhật cứu nớc)</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngy ging:.</i>
<i> ………</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rút ra nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Héi nghÞ TW VIII ( 5/ 1941).</b>
* Hoàn cảnh lịch sử:


- Thế giới: Đức chuẩn bị tấn cơng Liên Xơ; Nhật chuẩn bị chiến tranh Thái Bình Dương.
- Trong nước: đời sống nhân dân dưới hai tầng áp bức Nhật – Pháp vô cùng cực khổ.


-1/1941 Nguyễn Ái Quốc về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam và triệu tập Hội
nghị ( từ 10 đến 19/5/1941) tại Pắc Bó - Cao Bằng.


* Nội dung:


- Nhận định kẻ thù chính trước mắt là đế quốc phát xít Pháp – Nhật.
- Nhiệm vụ hàng đầu là giải phóng dân tộc.


- Tạm gác khẩu hiệu “đánh đổ địa chủ, chia ruộng đất cho dân cày”, thay bằng các khẩu hiệu
tịch thu ruộng đất của bọn đế quốc và Việt gian chia cho dân cày nghèo, giảm tô, giảm tức,
thực hiện “người cày có ruộng”.


- Thành lập Việt Nam độc lập đồng minh (gọi tắt là Việt Minh) bao gồm các tổ chức quần
chúng lấy tên là hội cứu quốc.



- Xác định hình thái khởi nghĩa vũ trang: từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa, khởi
nghĩa là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân.


* Ý nghĩa: Hoàn chỉnh sự chuyển hướng chiến lược và sách lược cách mạng đã đề ra từ Hội
nghị Trung ương (11/1939); Có tác dụng quyết định trong việc vận động tồn Đảng, tồn dân
ta tích cực chuẩn bị tiến ti Cỏch mng thỏng Tỏm.


<b>III.Cao trào kháng Nhật cứu nớc.</b>
a. Hon cnh.


b. Ch trng ca ng.
c. Din bin.


<b>. Công tác chuÈn bÞ cho cách mạng tháng Tám năm 1945.</b>
- Chuẩn bị Lực lượng ( CT+ VT).


- Chuẩn bị tập dượt.
- Căn cứ địa cách mạng.
- Lãnh đạo..


<b>2. Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945</b>
* Nguyên nhân


- Chủ quan: Lực lượng cách mạng đã được chuẩn bị đầy đủ và sẵn sàng nổi dậy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- 16/8/1945, Đại hội quốc dân họp ở Tân Trào nhất trí tán thành quyết định tổng khởi nghĩa;
thơng qua 10 chính sách của Việt Minh; lập Uỷ ban dân tộc giải phóng Việt Nam (Chính phủ
lâm thời sau này) do Chủ tịch Hồ Chí Minh đứng đầu.


* Nhận biết thời cơ ngàn năm có một



- Chưa có khi nào cách mạng nước ta hội tụ được những điều kiện thuận lợi.


- Thời cơ ngàn năm có một chỉ hội tụ trong khoảng thời gian: Từ sau khi quân Nhật đầu hàng
đồng minh đến trước khi quân đồng minh vào Đông Dương


- Đảng ta kịp thời phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân đồng minh
vào Đông Dương. Cách mạng thắng lợi nhanh chóng ít đổ máu.


* Diễn biến


- Chiều 16/8/1945, một đội quân giải phóng do Võ Nguyên Giáp chỉ huy tiến về giải phóng
thị xã Thái Nguyên, mở đầu cho cuộc tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
- Tại Hà Nội:


+ 15/8/1945, lệnh tổng khởi nghĩa về tới Hà Nội.


+ 16/8, truyền đơn, biểu ngữ kêu gọi khởi nghĩa xuất hiện khắp nơi.


+ 17/8, biến cuộc mít tinh thân Nhật thành cuộc mít tinh ủng hộ Việt Minh, sau đó biến nó
thành một cuộc biểu tình tuần hành hô hào khởi nghĩa.


+ 19/8, khởi nghĩa giành thắng lợi ở Hà Nội.
- Giành chính quyền trong tồn quốc:


+ Từ 14 – 18/8/945, nhiều xã, huyện ở các tỉnh đều nổi dậy giành chính quyền. Có 4
tỉnh giành chính quyền sớm nhất là Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam


(18/8/1945).



+ 23/8, giành chính quyền ở Huế.
+ 25/8, giành chính quyền ở Sài Gịn.


- Tổng khởi nghĩa hồn tồn thắng lợi trong vịng 15 ngày (14 – 28/8/1945),
*. ý nghÜa.


<b>3. Sự ra đời của nớc VNDCCH.</b>
- Hồn cảnh.


- Nội dung của TNĐL.
- Y nghĩa?


<b>4. Nguyªn nhân thắng lợi, ý nghĩa ls.</b>
- Nguyờn nhõn.


- Y ngha.


<i>D. HƯ thèng c©u hái cđng cè.</i>


<b>1. Tình hình Đơng Dương dưới ách thống trị của Nhật – Pháp?</b>
<i>2. Chính sách cai trị của N-P đối với nd ta. Hậu quả?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>4. </b><i>Hồ Chí Minh, Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh đã thực hiện những chủ trương gì </i>
<i>để Việt Nam với tư cách là nước độc lập đón tiếp quân Đồng minh vào giải giáp qn đội </i>
<i>Nhật?</i>


<i>5.. Phân tích ngun nhân thành cơng của Cách mạng tháng Tám 1945?</i>


<i><b>6.. </b>- Cơ hội ngàn năm có một mà Đảng và nhân dân ta đã tận dụng khi phát động Tổng khởi </i>
<i>nghĩa tháng Tám năm 1945 là gì? Tác dụng của cơ hội đó như thế nào?</i>



<b>TiÕt 15- T×nh h×nh níc ta 1945-1946</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngy ging:.</i>
<i> ………</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rút ra nhận xét


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. Bảng biểu , Lên bảng trình bày.</i>
<i>C.Nội dung «n tËp:</i>


<b>I. Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ chính quyền dân chủ nhân dân.</b>
<b>1. Tình hình nớc ta sau cỏch mng thỏng Tỏm.</b>


<b>a. Khó khăn:</b>
- Đối ngoại :
+ ë miỊn B¾c :
+ ë miỊn Nam :
- Đối nội :


+ Chính quyền mới thành lập, con non trỴ..


+ Kinh tế nơng nghiệp lạc hậu, bị tàn phá nặng nề.
+ Nạn đói :


+ N¹n dèi : Hơn 90% dân số mù chữ.


+ Ti chớnh : trống rỗng, lạm phát tăng, giá sinh hoạt đắt đỏ....
+ Ni phn : .



<i>=> Nớc ta sau cách mạng tháng Tám lâm vào tình thế : Ngàn cân treo sợi tãc.</i>
<b>b. Thn lỵi :</b>


- Trong níc :
- ThÕ giíi :


=> Là những thuận lợi cơ bản.


<b>2. ng v nhân dân ta từng bớc xây dựng chính quyền mới và giải quyết những khó</b>
<b>khăn về giặc đói, giắc dốt, tài chính.</b>


<b>a. §èi néi:</b>


* Xây dựng chính quyền cách mạng.
* Dit gic úi:


* Diệt giặc dốt:


* Giải quyết khó khăn về tài chính:
- Biện pháp:


- kết quả:
* Néi ph¶n:


<b>3. Đấu tranh chống xâm lợc và bọn phản động bảo vệ chính quyền cách mạng.</b>
<b>a. Nhân dân miền Nam kháng chiến chống Pháp trở lại xâm lc:</b>


<b>b. Đấu tranh với quân Trung Hoa Dân quốc và bọn phản cách mạng ở miền Bắc.( Trớc 6/3)</b>
<b>c. Hoà hoà với Pháp, đẩy quân Trung Hoa Dân quốc ra khái níc ta. ( Sau ngµy 6/3)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Tránh đ xung đột vũ trang quá sớm gây bất lợi cho ta.


+ Đẩy nhanh 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nớc giảm khó khăn cho cách mạng.
+ Tạo thời cơ hồ bình để ta chuẩn bị kháng chiến về sau.


<i>D. HƯ thèng c©u hái cđng cè.</i>


<i>1. Nét chính về tình hình nước ta năm đầu sau Cách mạng tháng Tám?</i>


<i>2. Đảng và nhân dân ta đã từng bước thốt ra khỏi những khó khăn đó như thế nào để bảo vệ</i>
<i>thành quả Cách mạng thàng Tám?</i>


<b>TiÕt 16 Những thắng lợi quân sự trong kháng chiến chống Pháp.</b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngy ging:.</i>
<i> ………</i>
<i>A. Phơng pháp ôn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rút ra nhn xột


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. Bảng biểu , Lên bảng trình bày.</i>
<i>C.Nội dung ôn tập:</i>


I. Đờng lối kháng chiÕn chèng ph¸p.


<i>1. Tại sao Đảng và nhân dân ta đã chủ động phát động kháng chiến chống Pháp.</i>


- Sau Hiệp định sơ bộ 6/3 và tạm ớc 14/9, ta nghiêm chỉnh chấp hành, tranh thủ thời gian hồ
bình để chuẩn bị lực lợng.



- Pháp không nghiêm chỉnh thực hiện, tăng cờng các hoạt động khiêu khích để chống phá ta ở
Hà Nội, Hải Phòng


=> Thực dân Pháp bội ớc, dã tâm xâm lợc nớc ta lần hai.
<i><b>2. Đờng lối kháng chiến đợc thể hiện trong những văn kiện:</b></i>


- 12/12/1946 Ban thờng vụ TW Đảng ra chỉ thị: Toàn dân kháng chiến.


- 18- 19/12/1946 Hi ngh Ban thng v TW Đảng phát động cả nớc kháng chiến.
- Đêm 19/12/1946 Hồ Chủ Tịch ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.


- 9/1947 Tổng bí th Trờng Chinh viết tác phẩm: “ Kháng chiến nhất định thắng lợi”.


<i>=> Những văn kiện trên đã nêu lên đờng lối kháng chiến chống Pháp: Tồn dân, tồn diện, </i>
<i>trờng kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ và giúp đỡ của quốc tế .</i>”


<b>3. Nội dung cơ bản của đờng li khỏng chin:</b>
- Ton dõn:


- Toàn diện.
- Lâu dài:


- Tù lùc c¸nh sinh:


- Tranh thđ sù đng hé cđa d ln thÕ giíi.
<b>4. ý nghÜa: </b>


<b>II. Nh÷ng thắng lợi quân sự của nd ta Đô thị, Việt Bắc, Biên giới. Điện biên phủ.</b>
. Lập bảng thống kê những thắng lợi quân sự của ta trong kháng chiến chống Pháp.



Nội dung <sub>Chiến dịch </sub>
Việt Bắc 1947


Chiến
dịch Biên
Giới 1950


Chiến thắng Đông


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Nguyên


nhõn * m mu của địch:* Chủ trơng của ta:


DiƠn biÕn


KÕt qu¶
ýnghia


<i><b>D. HƯ thèng c©u hái cđng cè.</b></i>


<i>Câu 1. Tại sao Đảng và nhân dân ta đã chủ động phát động kháng chiến chống Pháp?</i>


<i>Câu 2. Hoàn cảnh lịch sử trớc khi ta mở chiến dịch Biên giới thu- đơng 1950 có những thuận </i>
<i>lợi và khó khăn gì?</i>


<i>Câu 3. Tai sao ta chủ động mở chiến dịch Biên giới thu- đông 1950?</i>


<i>Câu 4. Tại sao nói chiến thắng biên giới thu- đông 1950 đánh dấu bớc tiến vợc bậc của quân </i>
<i>đội ta?</i>



<i>Câu 5: Tại sao lại khẳng định từ chiến thắng Việt Bắc 1947 đến chiến thắng Biên giới thu- </i>
<i>đông 1950 là một bớc phát triển của cuộc kháng chiến chống Pháp?</i>


<i>Câu 6. Bằng những sự kiện lịch sử cụ thể từ 19/12/1946 đến 7/8/1954 hãy làm rõ quá trình </i>
<i>phát triển của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp- can thiệp Mĩ?</i>


<i>Câu 7. Vì sao Điện Biên Phủ trở thành điểm quyết chiến chiến lợc giữa ta và Pháp?</i>
<i>Câu 8. Vì sao ta quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ? Mối quan hệ giữa chiến thắng </i>
<i>Điện Biên Phủ với việc kí kết Hiệp Định Giơ nevơ về Đơng Dơng?</i>


<i>Câu 9. Chiến thắng Điện Biên Phủ nói lên kinh nghiệm gì của dân tộc trong chống xâm lợc? </i>
<i>Lấy dẫn chứng để chứng minh?</i>


<i>Câu 10. Tại sao cuộc kháng chiến chống Pháp lại diễn ra đầu tiên ở các đô thị? Diễn biến, ý </i>
<i>nghĩa?</i>


<b>TiÕt 17. Cuộc kháng chiến chống Pháp thắng lợi </b>
<i>Ngày soạn:</i>


<i>Ngày gi¶ng</i>


<i>A. Phơng pháp ơn tập: Gv đa các câu hỏi pháp vấn học sinh; cho hs tự trình bày vấn đề, kẻ </i>
bảng biểu, so sánh rút ra nhận xét


<i>B. Thiết bị tài liệu dạy học: Giáo án ôn, sách ôn tập. Sgk. , Lên bảng trình bày.</i>
<i>C.Nội dung ôn tËp:</i>


<i><b>I. Hiệp định Giơnevo 1954.</b></i>
* Hoàn cảnh



* Nội dung:


- Tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản: Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
của 3 nước Đông Dương;


- Các bên ngừng bắn lập lại hịa bình và thực hiện cuộc di chuyển tập kết quân đội ở 2 vùng;
- Cấm đưa quân đội, vũ khí vào Đơng Dương;


- Việt Nam thống nhất bằng tổng tuyển cử trong cả nước vào 7/1956;


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

* Ý nghĩa:


- Đánh dấu thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Việt Nam, Miền Bắc
được giải phóng, tạo cơ sở cho cuộc đấu tranh thống nhất nước nhà.


- Buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh, rút hết quân về nước; Làm thất bại âm mưu kéo dài,
mở rộng, quốc tế hoá chiến tranh Đông Dương của Mĩ.


<b>2. Nguyên nhân thắng lợi - Ý nghĩa Lịch sử</b>
<b>a. Nguyên nhân thắng lợi</b>


* Nguyên nhân chủ quan


- Sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Hồ Chí Minh với đường lối kháng chiến đúng
đắn, sáng tạo.


- Toàn dân, toàn quân đoàn kết trong chiến đấu và sản xuất.


- Có hệ thống chính quyền trong nước, có mặt trận dân tộc thống nhất, lực lượng vũ trang


được xây dựng, hậu phương rộng lớn.


* Nguyên nhân khách quan: sự liên minh chiến đấu của 3 nước ĐD; Sự ủng hộ của Trung
Quốc, Liên Xô và nhân dân tiến bộ thế giới.


<b>b. Ý nghĩa lịch sử:</b>
* Trong nước:


- Chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược, ách thống trị của Pháp.


- Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang cách mạng XHCN, tạo cơ sở cho nhân dân ta giải
phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc.


* Quốc tế


- Giáng đòn nặng nề vào tham vọng xâm lược, âm mưu nô dịch của chủ nghĩa đế quốc mới.
- Góp phần tan rã hệ thống thuộc địa của đế quốc, cổ vũ phong trào GPDT trên thế giới.


<b>Tiết 18. Rèn kĩ năng nhận biết đề và lm bi</b>
<i>Ngy son:</i>


<i>Ngày giảng:</i>


<b>I. Rốn k nng trỡnh by, nờu phõn tớch vn </b>


<b>- VD:+ Trình bày Sự pt kt của Mĩ giai đoạn 1945- 1970? Nguyên nhân của sự pt? Nguyên </b>
nhân nào là quan trọng nhất vì sao?


<b> + Trình bày Sự ra đời, mục tiêu, quá trình thành lập, hoạt động và vai trò của ASEAN.</b>
+Tồn cầu hóa là gì? Biểu hiện, ảnh hởng của TCH



+Tình hình phân hóa xã hội Việt Nam?Thái độ chính trị và khả năng cách mạng của
các giai cấp trong xã hội Việt Nam sau chiến tranh


+ Nªu néi dung, ý nghÜa cđa HN TW VIII


………
<b>II. Rèn kĩ năng nhận biết đề và làm bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Tiết 19: Rèn kĩ năng nhận biết đề và làm bài</b>
I. Rèn kĩ năng so sánh, giải thích và phân tớch


+ So sánh Luận cơng, cơng lĩnh.


<b>+ </b>So sỏnh im giống và khác nhau giữa hai chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” và “Chiến
tranh cục bộ” của Mĩ.


<b>+ý nghĩa lịch sử của sự ra đời Đảng cộng sản VN</b>
II. Rèn kĩ năng nhận biết đề và làm bài:


<b>-</b> Nhận biết đề: Dựa vào các dữ kiện đề bài cho.
<b>-</b> Làm bài theo ý.


<b>Tiết 19: Rèn kĩ năng nhận biết đề và làm bài</b>
<b> Tiết 20 : Kiểm tra- đánh giá</b>


Cho đề thi và cho hs làm thử , chữa đề


<i>.., Ngµy</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×