Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.88 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nội dung kiến thức </b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
- Oxit, Muối, Axit, Bazơ
- Nhận biết hợp chất
- Viết CTHH
C1 (0,5đ) C7,9
(1đ)
C3(0,5đ) C1(1đ)
- Tính chất của H2O, Oxi
C5(0,5đ)
C9
(0,5đ) C4 (0,5đ)
- Nồng độ phần trăm C10 (0,5đ) C4(1đ)
- Lâp phương trình hố học,
- Nhận biết phản ứng hoá học
C1(1đ) C3 a
(0,5đ)
- Thực hiện dãy chuyển hoá C2(1đ)
- Tính theo phương trình hố
học (bài tốn có dư) C
6,8(1đ) C3 b,
(0,5đ)
<b> Tổng cộng :</b> <b>1đ</b> <b>1đ</b> <b> 1,5đ</b> <b>2,5đ</b> <b> 4 đ</b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM : </b><i><b>Chọn câu trả lời đúng </b></i><b>(5 điểm)</b>
<b>Câu 1: Oxít là hợp chất của oxi với: </b>
A. Một nguyên tố phi kim B. Các nguyên tố hoá học khác
C. Một nguyên tố hoá học khác D. Một nguyên tố kim loại
<b>Câu 2: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp:</b>
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KClO3 ⃗<i>t</i>❑
0
2KCl +3O2 D. Fe2O3 + 3CO ⃗<i>t</i>❑
0
2Fe + 3CO2
<b>Câu 3: Tìm CTHH đơn giản nhất của mơt loại lưu huỳnh oxit, biết rằng trong hợp chất trên, oxi chiếm </b>
50% về khối lượng:
A. S2O3 B. SO3 C. SO2 D. SO
<b>Câu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: H</b>2O + (E) ---> KOH + H2. (E) có thể là chất nào sau đây:
A. K2O B. K2CO3 C. KCl D. K
<b>Câu 5: Chất nào sau đây không phải dùng để điều chế oxi (trong phịng thí nghiệm, trong cơng nghiệp)</b>
A. H2O B. CaCO3 C. KClO3 D KMnO4
A. KHS, NaNO3, Mg(HCO3)2, B. Ca3(PO4)2, NH4Cl, NaHCO3
C. CaHPO4, Ca(H2PO4)2, NaHSO4 D. NaHCO3, AgNO3, KHSO3
<b>Câu 8: Có một hỗn hợp chứa 2,3 gam Na và 1,95 gam K tác dụng với nước. Thể tích khí H</b>2 thu được
(ở đktc)
A. 1,7 lít B. 2,68 lit C. 1,68 lit D. 1,6 lit
<b>Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit:</b>
A. K B Na2O C. Ca(OH)2 D. N2O5
<b>Câu 10: Một dung dịch H</b>2SO4 có nồng độ 14%. Tính khối lượng H2SO4 có trong 150g dung dịch?
A. 12g B. 14g C. 21g D. 0,14g
<b>II/ Phần tự luận : (7 điểm )</b>
<b>Câu 1: (1đ) Viết cơng thức hố học của các hợp chất sau:</b>
- Canxi photphat - Nhôm hiđroxit
- Natri đihiđrophotphat - Axit sunfurơ
<b>Câu 2: (1đ) </b>Thực hiện dãy chuyển hoá sau:
KClO3 ⃗1 O2 ⃗2 Fe3O4 ⃗3 H2O ⃗4 KOH
<b>Câu 3: (2đ)</b> Cho 4,8 gam magie phản ứng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric.
a) Lập phương trình hố học của phản ứng trên. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
b) Tính nồng độ % của dung dịch axit clohidric đã dùng..(Biết khối lượng dung dịch axit là
200gam)
<b>Câu 4:(1đ)</b> Nước biển chứa 3,5% NaCl. Tính lượng NaCl thu được khi làm bay hơi 150 kg nước biển.
(Cho Na = 23; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; H =1; O =16)
<b> </b>
<b>I/ TRẮC NGHIỆM</b>
<b> Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
<b>Đápán</b> C <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>
<b>Điểm</b> 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
<b>II/ TỰ LUẬN :(5đ)</b>
<b>Câu 1 : (1điểm) (0,25đ x 4) Viết đúng 1 CTHH (0,25đ.)</b>
<b>Câu 2 : (1 điểm) (0,5 x 4)</b>
- Lập đúng 1 PTHH (0,25đ)
- Viết dược sơ đồ phản ứng nhưng không đặt hệ số hoặc đặt sai hệ số trừ (0,125đ)
<b>Câu 3 : (2 điểm)</b>
a/ + Lập đúng PTHH: Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (0,5đ)
+ Tính được số mol của Mg = 4,8 : 24 = 0,2 (mol) (0,25đ)
+ Tính được số mol và thể tích của H2: 0,2 x 22,4 = 4,48 (lit) (0,5đ)
b/ + Tính được số mol và khối lượng của HCl: 0,4 x 36,5 = 14,6 (gam) (0,5đ)
+ Tính đúng nồng độ % của dung dịch axit: 7,3% (0,25đ)
<b>Câu 4: (1điểm) </b>
- Làm bay hơi 100 kg nước biển chứa 3,5% NaCl thu được 3,5 gam muối. (0,5 đ)
- Làm bay hơi 150 kg nước biển thu được số gam muối là:
<i>m</i><sub>NaCl</sub>=3,5<i>x</i>150