Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hk ii 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.45 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐĂK SONG <b>MA TRẬNĐỀ HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH</b> MƠN: <b>Vật lí 9</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ </b>


Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng


TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL


<b>1. Điện từ </b>
<b>học.</b>


- Nêu được nguyên
tắc cấu tạo và hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều.
- Nêu được các máy
phát điện đều biến
đổi cơ năng thành
điện năng.


- Nêu được dấu hiệu
chính phân biệt
dòng điện xoay
chiều với dịng điện
một chiếu và các tác
dụng của nó.


- nhận biết được


ampe kế và vôn kế
dùng cho dòng điện
một chiều và xoay.
- Nêu được công
suất điện hao phí
trên đường dây tải
điện .


- Nêu được nguyên
tắc cấu tạo của máy
biến thế.


- Phát hiện được
dòng điện là dòng
điện một chiều hay
xoay chiều dựa trên
tác dụng từ của
chúng


- Giải thích được
nguyên tắc hoạt
động của máy phát
điện xoay chiếu .
- Giải thích được vì
sao có sự hao phí
điện năng trên
đường dây tải điện
- Nêu được điện áp
hiệu dụng giữa hai
đầu các cuộn dây


của máy biến áp tỉ
lệ thuận với số
vòng dây của mỗi
cuộn và nêu được
một số ứng dụng
của máy biến áp


- Giải được một số
bài tập định tính
về nguyên nhân
gây ra dòng điện
cảm ứng


- Mắc được máy
biến áp vào mạch
điện đẻ sử dụng
đúng theo yêu cầu
- Nghiệm lại công
thức


1 1


2 2


<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> <i>n</i>
bằng thí nghiệm
- Giải thích được
nguyên tắc hoạt


động của máy biến
áp và vận dụng
được công thức


1 1
2 2


<i>U</i> <i>n</i>


<i>U</i> <i>n</i>


số câu hỏi <sub>1</sub> 1 1 3


số điểm <sub>0.5đ</sub> 0,5đ 1,5đ


<b>2. Quang </b>


<b>học</b> - Nhận biết được thấu kính hội tụ,
thấu kính phân kỳ
- Nêu được cấu tạo
của mắt


- Nêu được kính lúp
là thấu kính hội tụ
có tiêu cự ngắn và
dùng để quan sát
những vật nhỏ
- Kể tên được
nguồn phát ánh
sáng trắng, ánh sáng


màu và nêu được
tác dụng cuả tấm


- Mô tả được hiện
tượng khúc xạ ánh
sáng


- Chỉ được tia khúc
xạ, tia phản xạ, góc
khúc xạ, góc phản
xạ.


- mô tả được 4 tia
sáng đặc biệt.
- Nêu được các đặc
điểm của ảnh của
một vật tạo bởi thấu
kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
- Nêu được cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

lọc màu


- Nhận biết được
vật tán xạ mạnh ánh
sáng màu nào ,và
tán xạ kém ánh sáng
nào.


máy ảnh .


- Nêu được sự
tương tự giữa cấu
tạo của mắt và máy
ảnh


- Nêu các tật của
mắt, cách sữa.
- 29. Nêu được cấu
tạo,kí hiệu của con
số trên kính lúp.
- Nêu được đặc
điểm của as
trắng ,màu.


- Tiến hành được
thí nghiệm để so
sánh tác dụng
nhiệt của ánh sáng
lên một vật có màu
trắng và lên một
vật có màu đen.


số câu hỏi <sub>3</sub> <sub>1</sub> 1 1 1 7


số điểm <sub>1,5đ</sub> <sub>0,5đ</sub> 0,5đ 1,0đ 3,0đ


<b>3. Bảo </b>
<b>toàn và </b>
<b>chuyển </b>
<b>hóa năng </b>


<b>lượng.</b>


- Nêu được một vật
có năng lượng khi
nào.


- Kể tên được các
dạng năng lượng đã
học


- Phát biểu được
định luật bảo toàn
và chuyển hóa năng
lượng


- Nêu được ví dụ
hoặc mơ tả được
hiện tượng trong dó
có sự chuyển hóa
các dạng năng
lượng đã học và chỉ
ra được mọi quá
trình biến đổi đều
kèm theo sự chuyển
hóa năng lượng từ
dạng này sang dạnh
khác.


- Vận dụng được
công thức: Q =


q.m


- Giải thích được
một số hiện tượng
và quá trình
thường gặp trên cơ
sở vận dụng định
luật bảo tồn tồn
và chuyển hóa
năng lượng


số câu hỏi <sub>1</sub> 1 2


số điểm <sub>0,5đ</sub> 0,5đ


Tổng số


câu hỏi 6


3 <sub>3</sub> <sub>0</sub> 12


Tổng số
điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐĂK SONG <b>ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍ THANH</b> MƠN: <b>Vật lí 9</b>


<b> </b>Thời gian: 45 phút (<i>Không kể thời gian phát đề</i>)


<b>I/ TRẮC NGHIỆM: ( điểm ) </b><i>Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau</i>


<i><b>Câu 1. </b></i>Có thể tạo ra chùm ánh sáng da cam bằng cách


A chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu vàng.
B chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu đỏ.
C chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu da cam.
D chiếu chùm ánh sáng trắng qua tấm lọc màu xanh.


<i><b>Câu 2</b></i>. Dòng điện xoay chiều sử dụng trên đường dây truyền tải điện năng trong mạng điện dân dụng ở
nước ra hiện nay có tần số là bao nhiêu?


A . 40 Hz. B. 50 Hz. C. 60 KHz. D. 50 KHz.
<i><b>Câu 3</b></i>.Với cùng một công suất điện truyền đi, cơng suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện sẽ
thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần?


a) Giảm 3 lần b) Tăng 3 lần c) Giảm 9 lần d) Tăng 9 lần.
<i><b>Câu 4</b></i>. Khi nhìn thấy vật màu đen thì ánh sáng nào đã đi vào mắt ta?


A. Màu đỏ và màu lục B. Màu lam và màu tím
C. Màu nâu và màu lục D. Khơng có màu nào
<i><b>Câu 5</b></i>. Phát biểu nào là đúng về định luật bảo toàn năng lượng.


A . Năng lượng không tự sinh ra hoặc mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng
khác,hoặc từ vật này sang vật khác.


B . Năng lượng tự sinh ra rồi tự mất đi.


C . Năng lượng chỉ chuyền được từ vật này sang vật khác.
D . Cả A,B,C đều đúng.


<i><b>Câu 6</b></i>. Dùng 1 kính lúp có tiêu cự 12cm để quan sát một vật nhỏ có độ cao 1mm. Muốn ảnh có độ cao


1cm thì phải đặt vật cách kínhbao nhiêu cm?


A. 24 cm B. 13,2 cm
C. 10,8 cm D. một giá trị khác


<i><b>Câu 7</b></i>. Ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thường là.


A. Ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật. D. Ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
<i><b>Câu 8</b></i>. Về sự biến đổi năng lượng của máy bơm nước là.


A . Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng B . Biến đổi điện năng thành cơ năng.


C . Biến đổi cơ năng thành nhiệt năng. D . Biến đổi nhiệt năng thành cơ năng rồi thành điện năng.

<b>II/ TỰ LUẬN </b>

( 5 đ)



<b>Câu 9: </b>Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là gì?


<b>Câu 10 (điểm)</b> Trình bày những biểu hiện về các tật của mắt và cách khắc phục các tật của mắt như thế
nào?


<b>Câu 11. </b>Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ,
cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm.


a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính.
b. Ảnh có đặc điểm gì?


c. Tính độ lớn của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Câu 12<b>. </b>( điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>ĐỀ THI HỌC KI II</b>
<b>Năm học: 2011 – 2012</b>
<b>Môn: Vật Lý. Khối: 9</b>
<b>II/ Trắc nghiệm:</b> đ <i>(Mỗi câu đúng được0,đ)</i>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án C A C B C D C B


<b>II / Tự luận: ( điểm)</b>
<i> Câu 9.</i>


Phát biểu đúng



<b>Câu 10</b>


-Mắt cận nhìn rõ các vật ở gần, khơng nhìn rõ các vật ở xa


-Khắc phục: Đeo kính phân kì



-Mắt lão nhìn rõ các vật ở xa, khơng nhìn rõ các vật ở gần.


-Khắc phục: Đeo kính hội tụ



<b>Câu 11</b>


a. Vẽ ảnh


B



O F

<sub> A</sub>

<sub> </sub>




A



B


b . Đó là ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.


c . AOB  A'OB' ta có:


<i>A' B'</i>
<i>AB</i> <sub>= </sub>


<i>OA '</i>
<i>OA</i> <sub> (1)</sub>


F'OI  F'A'B'


<i>A' B'</i>
<i>OI</i> <sub>= </sub>


<i>A' F'</i>
<i>OF '</i> <sub> (2)</sub>
Mà OI = AB (3)


Từ (1), (2), (3) ta có: OA' = 6cm (4).
Thay (4) vào (1) ta có A'B' = 2cm
Câu 12


Tóm tắt: đ <b>Bài giải</b>:


P = 60N - Công thực hiện khi kéo gàu nước lên độ cao h



h = 6m A = F.s = 60.6 = 360 J đ
t = 30 s - Công suất của học sinh khi kéo gàu nước lên


<i>P</i> = A/t = 360/30 = 12 W đ


<i>P</i> = ?




Hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp:


<b> </b>


<i>U</i><sub>1</sub>
<i>U</i><sub>2</sub>=


<i>n</i><sub>1</sub>


<i>n</i><sub>2</sub> <sub>=> </sub> <i>U</i>1=


<i>n</i><sub>1</sub>
<i>n</i><sub>2</sub>⋅<i>U</i>2


<b>= </b>
500


2500⋅50000 <sub>= 10000(V)</sub>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×