Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (415.01 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Chào cờ</b>
**********************
<b>Tp c</b>
<b>Thuần phục s tử</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. c lu loát , diễn cảm bài văn với giọng đọc phù hợp với nội dung mỗi đoạn và lời các
nhân vật
2. Hiểu ý nghĩa truyện: Kiên nhẫn, dịu dàng, thơng minh là những đức tính làm nên
<i><b>sức mạnh cua ngời phụ nữ , giúp họ bo v hnh phỳc gia ỡnh .</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần hớng dẫn HS đọc diễn cảm.
III.Các hoạt động dạy học:
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>H§ của hs</b>
<b>ABài cũ:</b>
<b> </b>
<b>B.Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu </b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i><b>2HDLĐvà tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài:</b></i>
<b>a) Luyn c </b>
b)Tìm hiểu bài:
+ Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ không thua gì
các bạn trai ?
HS quan sát tranh SGK
- GV giới thiệu và ghi tên bài
HD HS chia làm 3 đoạn
<b>on 1: </b>T u đến vừa đi vừa khóc<b>.</b>
<b>Đoạn 2</b>: Tiếp theo đến cho nng chi b lụng
<i><b>bm sau gỏy.</b></i>
<b>Đoạn 3</b>: còn lại
+ Nghỉ hơi câu dài : Lẽ nào / con không làm
mềm lịng nổi một ngời đàn ơng /vốn yếu đuối
hơn s tử rất nhiều ?
<i>+ GV đọc mẫu </i>
*Ha – li – ma đến gặp vị tu sĩ để làm gì? (
<i>Nàng … lời khuyên: làm cách nào để chồng</i>
<i>nàng hết cau có, .. hạnh phúc nh trớc).</i>
-Vị tu sĩ ra điều kiện thế nào? ( Nếu nàng đem
<i>đợc ba sợi lông bờm ...</i>
? Thái độ của Ha – li – ma lúc đó ra sao?
(Nàng sợ tốt mồ hơi, vừa đi vừa khóc)
? +Tại sao nàng có thái độ nh vậy ? ( Vì đến
gần s tử đã khó...
-Vì sao Ha – li – ma quyết thực hiện bằng đợc
yêu cầu của vị tu sĩ? ( Vì nàng mong muốn có
<i>đ-ợc hạnh phúc)</i>
<b>ý 1: </b><i><b>Ha -li - ma đến gặp vị tu sĩ để xin lời</b></i>
<i><b>khuyên.</b></i>
? Ha - li - ma đã nghĩ ra cách gì để làm thân với
s tử?
? (Hàng tối, nàng ôm một ...lông bờm sau gáy).
-Ha – li – ma đã lấy ba sợi lông bờm của s tử
nh thế nào?
? <i>( Một tối khi s tử đã no nê, ...Bắt gặp ánh mắt</i>
<i>dịu hiền của nàng, s tử cụp mắt xuống ri lng</i>
-Vì sao khi gặp ánh mắt của Ha – li – ma, con
s tư ®ang giËn dữ bỗng cụp mắt xuống, lẳng
lặng bỏ đi?
<i>(+Vì ánh mắt dịu hiền...</i>
<i>.... s tử phải mềm lòng, không thĨ giËn d÷.</i>
- 2 HS đọc truyện
<i><b>Con gái -trả lời câu</b></i>
hỏi sau bài đọc.
-3 học sinh nối tiếp
nhau đọc 3 đoạn của
bài
+ Hs luyện đọc theo
cặp
+HS đọc lớt đoạn 1,
trả lời các câu hỏi 1
<b>+</b>1 HS nêu ý đoạn 1,
+1 HS đọc lại
*1 HS đọc thành
tiếng đoạn 2. Cả lớp
đọc thầm lại, trả lời
- HS đặt thêm câu hỏi
phụ.
-1 HS nêu ý đoạn 2,
1 HS đọc lại ý đoạn
2
<b>ý 2: </b><i><b>Ha </b><b>–</b><b> li-- ma tìm</b></i>
<i><b>cách làm thân víi s</b></i>
<i><b>tư</b></i>
* Cả lớp đọc thầm
đoạn 3 ( đoạn còn
lại ), trả lời các câu
hỏi:
- HS đặt thêm câu hỏi
phụ.
<b>ND</b>
<b>c) Đọc diễn</b>
<b>cảm:</b>
<b>3.Củngcố,</b>
<b> dặn dò:</b>
<i>+Vì s tử yêu mến...</i>
Theo vị giáo sĩ ,điều gì làm nên sức mạnh của
ngời phụ nữ ?
<i>?</i> <i>( Sức mạnh của phụ nữ chính là sự dịu hiền,</i>
<i>nhân hậu; hoặc là sự kiên nhẫn; là trí th«ng</i>
<i>minh.) </i>
<b>ý 3: </b><i><b>Ha - li -ma đã thuần phục đợc s tử bằng</b></i>
<i><b>trí thơng minh, lòng kiên nhẫn và đức dịu</b></i>
<i><b>hiền.</b></i>
<i>?</i> <i>*Câu truyện có ý nghĩa gì đối với cuộc sống</i>
của chúng ta ?
<i><b>Kiên nhẫn, dịu dàng, thông minh là những</b></i>
<i><b>đức tính làm nên sức mạnh cua ngời phụ nữ ,</b></i>
<i><b>giúp họ bảo vệ hạnh phúc gia đình .</b></i>
- GV đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc phù
hợp với nội dung mỗi đoạn, thể hiện cảm xúc ca
ngợi Ha – li – ma –
- Gv treo bảng phụ đã chép sẵn câu, đoạn văn
cần luyện đọc
GV đọc mẫu đoạn văn.
- GV nhận xét tiết hc.
HS nêu nội dung của
- 1 HS đọc lại nội
dung
-Hs đọc và nêu giọng
đọc của từng đoạn
- hs luyện đọc diễn
cảm đoạn văn
- HS thi đọc diễn
cảm từng đoạn, cả
bài.
- HS đọc bài ( phân
vai).
<b>tập đọc</b>
<b> tà áo dài việt nam</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1c lu loỏt , diễn cảm toàn bài với giọng đọc nhẹ nhàng ,cảm hứng ca ngợi ,tự hào về
chiếc áo dài Viết Nam
2.Hiểu nội dung bài: Sự hình thành chiếc áo dài tân thời từ chiếc áo dài cổ truyền; vẻ
<i><b>đẹp của chiếc áo tân thời - sự kết hợp nhuẫn nhuyễn giữa phong cách dân tộc tế nhị,</b></i>
<i><b>kín đáo với phong cách hiện đại phơng Tây của tà áo dài Việt Nam ; sự duyên dáng,</b></i>
<i><b>thanh thoát của phụ nữ Việt Nam trong chiếc áo dài.</b></i>
<b>II- §å dïng d¹y häc: </b>
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- Bảng phụ viết sẵn 1 đoạn cần hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm.
III- Hoạt động dạy - học chủ yu:
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của gv</b> <b>HĐ của hs</b>
<b>A Bài cị: </b>
<b>B. Bµi míi:</b>
<i><b>1- Giíi thiƯu</b></i>
<i><b>bµi:</b></i>
<i><b>2. Luyện đọc</b></i>
<i><b>và tìm hiu</b></i>
* GV giới thiệu bài và ghi tên bài lên bảng.
Có thể chia làm 4 đoạn nh sau:
on 1: Từ đầu đến xanh hồ thuỷ...
Đoạn 2: Tiếp theo đến thành ra rộng gấp
<i><b>đôi vạt phải.</b></i>
Đoạn 2: Tiếp theo đến hiện đại trẻ trung .
-2; 3 HS đọc bài Thuần
<i><b>bài:</b></i>
<i><b>a)Luyn c</b></i>
<b>b) Tìm hiểu</b>
<b>bài:</b>
<b>c) Đọc diễn</b>
<b>cảm.</b>
<i>C</i><b> Củng cố</b>
<b>Dặn dò:</b>
Đoạn 4: Còn lại.
GV giúp các em giải nghĩa thêm những từ
các em cha hiểu (nếu có).
GV c ging tả, cảm hứng ca ngợi vẻ đẹp,
sự duyên dáng của chiếc áo dài Việt Nam
<b>- </b>Câu hỏi 1: Chiếc áo dài đóng vai trị nh
thế nào trong trang phục của phụ nữ Việt
Nam xa?
(Phụ nữ VN xa hay mặc áo dài thẫm màu,
phủ ra bên ngoài những lớp … phụ nữ trở
<b>- </b>Câu hỏi 2: Chiếc áo dài tân thời có gì
khác chiếc áo dài cổ truyền?
(-ỏo di cổ truyền có hai loại: … nên rộng
gấp đơi vạt phải.)
- áo dài tân thời là chiếc áo dài cổ truyền
đ-ợc cải tiến, … hiện đại phơng Tây)
<b>- Câu hỏi 3:</b> Vì sao áo dài đợc coi là biểu
<i>tợng cho y phục truyền thống của Việt</i>
<i>Nam?</i>
- (VD: Vì chiếc áo dài thể hiện phong cách
dân tộc tế nhị, kín đáo./)
<b>C©u hái 4</b>: Em cã cảm nhận gì về ngời
thân khi họ mặc áo dài?
, GV ghi bảng
<i><b>Nội dung : Sự hình thành chiếc áo dài</b></i>
<i><b>tân thời từ chiếc</b><b></b></i>
GV hóng dẫn HS tìm giọng bài văn
Hng dn HS tìm kĩ thuật đọc diễn cảm
đoạn đối thoại sau:
“Phụ nữ Việt Nam xa hay mặc áo <b>mớ ba,</b>
<b>mớ bảy</b>, tức là mặc nhiều áo cánh <b>lồng vào</b>
<b>nhau</b>.//Tuy nhiên với phong cách <b>tế nhị,</b>
<b>kín đáo</b>,/ngời phụ nữ Việt thờng mặc chiếc
áo dài thẫm màu bên ngồi,/<b>lấp ló</b> … <b>đẹp</b>
<b>hơn ,tự nhiên , mềm mại </b>và<b> thanh thốt</b>
h¬n .
- GV nhËn xÐt tiÕt häc. -CBBS
trong SGK (chú giải về
những từ ngữ khó)
<i><b>- HS đọc lớt đoạn 1, trả</b></i>
lời câu hỏi 1.
- 1 HS đọc thành tiếng
đoạn 2 . Cả lớp đọc thầm
lại, trả lời câu hỏi 2.
- Cả lớp đọc thầm đoạn
3 (đoạn còn lại), trả lời
câu hỏi 3.
- HS phát biểu tự do.
- HS trả lời câu hỏi 4.
- HS có thể giới thiệu
ảnh ngời thân trong
trang phục áo dài, nói
cảm nhận của mình.)
<b>Chính tả</b>
<b>Cô gái của tơng lai </b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1. Nghe - viết đúng chính tả bài Cơ gái của tơng lai.
2. Tiếp tục luyện tập viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng ; biết một số
huân chơng của nớc ta
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
- Bút dạ và một tờ phiếu viết các cụm từ in nghiêng ở BT2
- ảnh minh hoạ 3 loại huân chơng trong BT3
- 3-4 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT3
<b>III.Hoạt động dạy học: </b>
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>H§ cđa hs</b>
<b>A Bµi cị : </b>
<b>B.Bµi míi:</b>
1,Giíi thiƯu bµi:
<i><b>2, Híng dÉn HS </b></i>
<i><b>nghe -viÕt.</b></i>
<i><b>3. Híng dÉn HS </b></i>
<i><b>làm bài tập chính </b></i>
<i><b>tả:</b></i>
* <b>Bài tập 2</b>:
<i><b>: </b></i>
<b>Bài tập 3</b>:
<b>3Củng cố,dặn dò:</b>
Viết những tên huân chơng, danh hiệu,
giải thởng trong BT2(tiết trớc)
Giáo viên nhận xét .
GV GT -ghi đầu bài
+ Đọc bài viết : Cô gái của tơng lai.
H: Bài chính tả nói điều gì ?
+ Chú ý những từ dễ viết sai, các tên riêng
viết hoa
-GV c.
+ GV nhắc HS:
* GV c từng câu.HS sốt lại bài.
+ Chấm chữa.
Bµi 2:
-GV : Những cụm từ in nghiêng trong
đoạn văn là tên các danh hiệu và huân
ch-ơng
+ Gii thớch lý do vì sao phải viết hoa
những từ đó.
? Vì sao cum từ Anh hùng Lao động đợc
viết hoa ?
Bài 3: - GV nêu yêu cầu của bài tập
a/ Huân chơng cao quý nhất của nớc ta
là <b>Huân chơng Sao vàng</b>.
b/ <b>Huân chơng Quân công</b>
c/ <b>Huõn chng Lao ng</b> l huõn chng
dnh cho những tập thể và cá nhân.
- NhËn xÐt tiÕt học.
1 HS viết trên bảng
HS nghe .
HS theo dõi SGK.
(Bài chính tả giới thiệu
<i>Lan Anh là một bạn gái </i>
<i>giỏi giang, thông minh, </i>
<i>đ-ợc xem là một trong </i>
<i>những mẫu ngời của tơng </i>
<i>lai)</i>
- HS vit ra nháp .
in-tơ-nét, Ôt-xtrây-li-a,
Nghị viện Thanh niên
- HS gấp SGK viết bài
+ Thực hành viết bài
HS đổi vở soát lỗi cho
nhau.
-1HS đọc thành tiếng nội
dung BT2
- 1HS đọc phần in
nghiêng trong đoạn văn.
-HS nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến.
Anh hùng Lao động
Anh hùng Lực lợng v
trang
Huân chơng Sao vàng
Huân chơng Độc lập hạng
Nhấ
<i><b>Thứ ba ngày 6 tháng 4năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. Mở rộng vốn từ vè chủ điểm Nam và nữ . Biết những từ chỉ phẩm chất quan trọng nhất
của nam , của nữ. Giải thích đợc nghĩa của các từ đó. Biết trao đổi về những phẩm chất
quan trọng mà một ngời nam, một ngời nữ cần có.
2. Biết các thành ngữ, tục ngữ nói về nam và nữ, về quan niệm bình đẳng nam nữ. Xác
định đợc thái độ đúng đắn: không coi thng ph n.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bng ph -T điển HS ( nếu có)
III.Các hoạt động dạy- học:
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>
<b>A. bài cũ</b>
<b>B. bài mới:</b>
<i><b>1.Giới thiƯu</b></i>
<i><b>bµi:</b></i>
<i><b>2.Hd HS lµm</b></i>
<i><b>bµi tËp: </b></i>
<i>Bài tập1 :</i>
<b>Bài tập 2</b><i><b>: </b></i>
<b>Bài tập 3: </b>
- Đặt 1 c©u cã sư dơng dÊu chÊm , dÊu chÊm hái , dÊu
chÊm than
- Gv nhận xét đánh giá
- GV giới thiệu và ghi tên bài
-GV t chức cho HS cả lớp trao đổi, thảo luận, tranh
luận, phát biểu ý kiến lần lợt theo từng câu hỏi.
-Em có đồng ý nh vậy khơng ?
+ Với <b>câu hỏi a</b> phơng án trả lời đúng là đồng ý.
.Em thích phẩm chất nào nhất : ở một bạn nam ? ở
bạn nữ ?
+ <b>Với câu hỏi b, c</b>: Đồng tình với ý kiến đã nêu,
HS vẫn có thể chọn trong những phẩm chất của nam
hoặc nữ một phẩm chất em thích nhất.
<i>Dịng c¶m </i>
dám đơng đầu với sức chống đối , với nguy hiểm để
làm những vic nờn lm.
+ <i>Cao thợng : cao cả ,vợt lên trên những cái tầm </i>
th-ờng , nhỏ nhen
<i>Nng n : ham hoạt động, hăng hái Dịu dàng : gây</i>
cảm giác dễ chịu , tác
+ <i>Khoan dung : rộng lợng tha thứ cho ngời có lỗi </i>
lầm .
<i>+Cần mẫn : siêng năng và</i>
*Nhng phm cht chung ca Giu – li – ét – ta và
Ma – ri - ô: Cả hai đều là những đứa trẻ giàu tình
<i>cảm, quan tâm đến ngời khác: </i>
-Ma – ri - ô nhờng bạn xuống xuồng cứu nạn để bạn
đợc sống
-Giu – li – ét – ta lo lắng cho Ma – ri - ơ, ân cần
băng bó vết thơng cho bạn khi bạn ngã, đau đớn khóc
thơng trong giờ phỳt vnh bit.
+ Mỗi nhân vật có những phẩm chất riêng cho giới
của mình;
- Ma ri - ụ cú phẩm chất của một ngời đàn
ơng kín đáo (giấu nỗi bất hạnh của mình khơng kể
cho bạn biết), quyết đốn mạnh mẽ, cao thợng (ơm
ngang lng bạn ném xuống nớc, nhờng chỗ sống của
mình cho bạn, mặc dù cậu ít tuổi và thấp bé hơn.
- Giu – li – ét – ta dịu dàng, đầy nữ tính, khi giúp
Ma – ri - ô bị thơng: hoảng hốt chạy lại, quỳ
<i><b>xuống, lau máu trên trán bạn, dịu dàng gỡ chiếc</b></i>
<i><b>khăn đỏ trên mái tóc băng cho bạn. </b></i>
a) Trai mà chi , gái mà chi
Sinh con có nghĩa có nghì là hơn
<b>( </b><i>Con l trai hay gái đều q, miễn là có tình nghĩa,</i>
<i>hiếu thảo với cha mẹ.)</i>
b) NhÊt nam viÕt h÷u , thËp n÷ viÕt v«
- 3 HS lên bảng đặt
câu
- Vài học sinh đặt câu
-NX
.
-1HS đọc toàn văn yêu
cầu
- Cả lớp đọc thầm lại,
suy nghĩ, làm việc cá
nhân
- Víi c©u hái c,
các em có thể sử dụng
từ điển để giải nghĩa
.
-1 HS đọc yêu cầu của
bài
- Cả lớp đọc thầm lại
truyện “Một vụ đắm
tàu”, suy nghĩ, trả lời
câu hỏi.
- Hs thảo luận nhúm
ụi
- HS phát biểu ý kiến.
Cả lớp
nhận xét, chốt lại li
gii ỳng
<b>3.Củngcố,</b>
<b>dặn dò</b>
( Mt trai đã có , mời gái cũng bằng khơng ) Dù chỉ
<i>có một con trai đã đợc xem là có, nhng có đến 10 gái</i>
<i>vẫn xem nh cha có con. </i>
c) Trai tài gái đảm
( Trai gái đều giỏi giang (trai tài giỏi, gái đảm đang)
<b>d) </b>Trai thanh gái lịch
<b>( </b><i>Trai gái thanh nhÃ, lịch sù )</i>
<b> GV chốt lại</b>: Đấy là một quan niệm hết sức vơ lý, sai
trái. Vì quan niệm lạc hậu nh vậy trong nhiều gia
đình, con gái bị coi thờng, con trai đợc chiều chuộng
quá thành h hỏng, nhiều cặp vợ chồng đã phải cố sinh
con trai làm cho gia đình và đất nớc đã đơng ngời,
càng đơng thêm, đói nghèo thêm…
- GV mời 3, 4 HS đọc thuộc lòng các câu thành ngữ,
tục ngữ.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc các câu thành
ngữ, tục ngữ; viết lại các câu đó vào vở.
- HS nãi c¸ch hiểu
từng câu tục ngữ.
-nhận xét
- Cả lớp nhận xét chốt
lại.
Lắng nghe
<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Ôn tập về dấu câu( dấu phẩy</b> )
<b>I- Mục tiêu:</b>
<b>- </b>Cng cố những kiến thức về dấu phẩy: Nắm đợc tác dụng của dấu phẩy , nêu đợc ví dụ về
tác dụng của dấu phẩy.
- Làm đúng bài luyện tập: Điền các dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mẩu chuyện đã cho.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- </b>Bút dạ + 3, 4 tờ phiếu đã kẻ sẵn bảng tổng kết về dấu phẩy (BT1).
- 3, 4 tờ phiếu khổ to phôtô nội dung BT2.
III.Các hoạt động dạy- học:
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>HĐ của hs</b>
<b>A Bài cũ: </b>
<b>B Bài mới: </b>
<i><b>1.Giới thiƯu </b></i>
<i><b>bµi</b></i>
<i><b>2.Hd HS lµm</b></i>
<i><b>bµi tËp</b></i>
<i><b>Bµi tËp1: </b></i>
KiĨm tra néi dung bµi Më réng vèn tõ: Nam và
<i><b>nữ.</b></i>
GV giới thiệu
GV nhắc lại yêu cầu của bài: Xếp các ví dụ cho
<i><b>d-ới đây vào ô thích hợp trong bảng tổng kết về dấu</b></i>
<i><b>phẩy </b></i>
-YC HS tự làm bài
-Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
<b>Tác dụng của dấu phẩy</b>
<i><b>-Ngăn cách các bộ phận cùngchứcvụ trong câu. </b></i>
(Phần b-Sgk)<b> </b>
<i><b>Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.(phần</b></i>
a.-Sgk)
<i><b>Ngăn cách các vế câu trong câu ghép. (Phần </b></i>
c-Sgk)
GV nêu yêu cầu của bài tập Truyện kể về bình
<i><b>minh( Sgk)</b></i>
GV phát bảng nhóm cho 3, 4 HS làm bài.
- 2 HS làm lại BT2, 3
(tiÕt Më réng vốn từ:
Nam và nữ) -mỗi em
làm một bài.
- 1 HS đọc yêu cầu của
bài tập. Cả lớp đọc
thầm lại.
- HS làm việc cá nhân
hay trao đổi theo cặp,
nhóm.
- 2HS làm bài trên
bảng - trình bày kết
quả. - Cả lớp sửa bài
vào SGK theo lời giải
đúng.
<b>Bµi tËp 2</b>
<b>3.Củngcố,</b>
<b>dặn dò</b>
Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm.
+ Để điền đợc dấu chấm ,dấu phẩy chính xác em
đã làm gì ? ( xác định các thành phần câu )
+ Tại sao trong câu Sáng hôm ấy, có một cậu bé ..
dùng dấu phẩy để ngăn cách cụm từ Sáng hơm ấy
với có một cậu bé mù dậy rất sớm, đi ra vờn ?( Vì
<i>dấu phẩy ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị</i>
<i>ngữ.) </i>
+ Tại sao trong câu Môi cậu bé run run, đau
đớn..Vì sao run run và đau đớn đợc ngăn cách với
nhau bằng dấu phẩy?
-GV nhËn xÐt tiÕt häc..
<b>khiÕm thÞ</b>.
-HS làm việc cá nhân
hoặc trao đổi theo
cặp-các em vừa đọc thầm
bài văn, vừa dùng bút
chì điền dấu chấm
hoặc dấu phẩy vào các
ô trống trong SGK.
-trình bày kết quả. .
( Vì run run và đau
<i><b>đớn đều là vị ngữ </b></i>
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe , đã đọc</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>
1. Rèn kĩ năng nói:
- Bit k t nhiờn bằng lời của mình một câu chuyện đã đợc nghe, đợc đọc về một nữ anh
hùng hoặc một phụ nữ có tài.
- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện .
2. Rèn kĩ năng nghe: chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn
<b>II/Đồ dùng dạy-học:</b>
Một số sách , truyện , bài báo liên quan(GV và HS su tầm đợc).
<b>III/Các hoạt động dạy-học:</b>
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
<b>A Bµi cị: </b>
<b>B.Bµi míi </b>
<i><b>1,Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<b>2,Híng dÉn </b>
<b>HS kĨ chuyÖn</b>
<i><b>a, Hớng dẫn</b></i>
<i><b> HS hiểu yêu</b></i>
<i><b>cầu của đề </b></i>
<b>Đề bài</b> : Hãy kể
lại một câu
chuyện <b>đã đọc</b>
( hay <b>đã nghe</b> )
về <b>một nữ anh </b>
<b>hùng </b>, hoặc <b> một </b>
<b>phụ nữ có tài</b>)
- Kể lại vài đoạn của câu chuyện Lớp trởng
<i>lớp tôi.</i>
+ GV nhận xét, cho điểm.
+ GV GT- ghi đầu bài
<i>* YC HS đọc đề bài-GV chép bảng</i>
+ GV gạch dới những từ cần chú ý trong
đề
- Để kể hay, hấp dẫn, các em cần đọc
Gợi ý trong SGK
- Em có thể tìm truyện về những phụ nữ
nh thế nào ?
+ Truyện về phụ nữ anh hùng: Trng Trắc,
Trng Nhị, Triệu Thị Trinh...
+ Truyn v cỏc nhà hoạt động xã hội ,văn
<i>hoá khoa học nổi tiếng là phụ nữ : Nguyên</i>
phi ỷ Lan , nhà thơ Hồ Xuân Hơng ,nhà
thơ Đoàn Thị Điểm ,nữa bác học Ma-ri
Quy –ri
+ Truyện về những ngời phụ nữ bình thờng
<i>mà đảm đang , tài trí . </i>
+Truyện về các bạn nữ thông minh, tài
<i>giỏi: Con gái(TV 5, tập hai). Lớp trởng lớp </i>
tôi(TV5, tập hai)
-Tìm câu chuyện có nội dung về nữ anh
hùng hoặc những phụ nữ có tài ở đâu?
(Những câu chuyện em đợc nghe ngời thân
<i>kể hoặc những câu chuyện đọc trong sách </i>
<i>báo .)</i>
-1 HS kÓ .
*HS đọc đề bài
+ 4HS tiếp nối nhau đọc.
+ C¶ líp theo dâi SGK.
+ Cả lớp đọc thầm ý 1
SGK.
<i><b>b.Hớng dẫn KC </b></i>
<i><b>và trao đổi về </b></i>
<i><b>nội dung câu </b></i>
<i><b>chuyn</b></i>
<b>3,HS thực hành </b>
<b>kể chuyện.</b>
a.HĐ nhóm
b.HĐ thi kể
<b>C.Củng cố,</b>
<b>dặn dò</b>
- Em hãy giới thiệu chuyện của mình cho
cả lớp nghe? (VD: Tôi muốn kể với các
bạn câu chuyện về Nguyên phi ỷ Lan –
một ngời phụ nữ có tài. Bà tơi đã kể cho tơi
nghe câu chuyện này. Bà bảo Nguyên phi
ỷ Lan là ngời quê tụi)
-Khi kể chuyện các em cần theo dàn ý nh
thế nào ?
+ Mở đầu câu chuyện .
* GV treo bảng phụ phần dàn bài kể
chuyện đã viết sẵn
<i><b>a/KĨ chun theo nhãm:</b></i>
* GV ph©n líp thành 6 nhóm
+ Giới thiệu tên truyện
+ Giới thiệu xuất xứ : Nghe khi nào?
Đọc ở đâu ?
+ Nhân vật chính chính của câu truyện là
ai ? Nội dung chính của truyện là gì ?
+ Lớ do em chọn kể câu chuyện đó
+ Trao đổi về ý nghĩa câu truyện .
<i><b>b/Thi kể chuyện trớc lớp:</b></i>
Gäi vài HS lên thi kể NX cho điểm
-GV nhận xét tiÕt häc,.
Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho
ng-ời thân nghe và đọc trớc bài sau
+ Cả lớp nghe một số bạn
giới thiệu chuyện của
mình.
+ 2HS kể cho nhau nghe
về chuyện của mình rồi
trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
-2 HS đọc
-HS tù kÓ theo nhãm.
-GV mêi 1 sè HS xung
phong kÓ câu chuyện của
mình.
* HS thi k trc lp cõu
chuyện mình đã chuẩn bị
Cả lớp và GV nhận xét,
bỡnh chn bn k hay
nht.
<b>Tập làm văn</b>
<b>Ôn tập về tả con vật</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. Qua vic phõn tớch bi văn mẫu : Chim hoạ mi hót , HS đợc củng cố hiểu biết về văn tả
cảnh con vật ( câu tạo của bài văn tả con vật , nghệ thuật quan sát và các giác quan đ ợc sử
dụng khi quan sát , những chi tiết miêu tả , biện pháp nghệ thuật so sánh hoặc nhân hoá )
2. HS viết đợc đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu ) tả hình dáng hoặc hoạt động của con vật
mình yờu thớch
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III-Cỏc hot ng dy- hc:</b>
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của gv</b> <b>HĐ củahs</b>
<b>A.Bài cũ: </b>
<b>BBài mới</b>:
<b>1.Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>
<i><b>2.Hớng dẫn </b></i>
<i><b>ôn tập:</b></i>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 2 </b>
<b>3.Củng cố, </b>
<b>dặn dò: </b>
Gi HS c on vn t cây cối đã viết lại
-NX-Cho điểm
- GV giíi thiƯu và ghi tên bài bằng phấn màu lên
bảng lớp.
* Cấu tạo của một bài văn tả con vật gồm mấy
phần ?
Bài văn miêu tả con vật gồm có 3 phần :
<b>1Mở bài</b> : Giới thiệu con vật sẽ tả
<b>2.Thân bài </b>
-Tả hình dáng
-T thúi quen sinh hoạt và một vài hoạt động
chính của con vật .
<b> 3 .Kết bài</b> : Nêu cảm nghĩ đối vi con vt
Bi 2:YC HS c lm cha
-Bài văn gồm mấy đoạn?
-Nội dung chính của mỗi đoạn là gì?
Tỏc giả đã quan sát để tả chim hoạ mi hót bng
nhng giỏc quan no?
<i><b>Bài văn gồm 3 đoạn:</b></i><b> Đoạn 1</b>: Câu đầu ( Mở bài
tự nhiên ) : Giới thiệu sự xuất hiện của chim
<i><b>hoạ mi vào c¸c bi chiỊu</b></i>
<b>Đoạn 2</b>: Tiếp theo đến mờ mờ rủ xuống cỏ cây :
<i><b>Tả tiếng hót đặc biệt của hoạ</b></i>
: mi vµo bi chiỊu
<b>Đoạn 3:</b> Tiếp theo đến ngủ say sa sau một cuộc
<i>viễn du trong bóng đêm dày. ( Tả cách ngủ rất </i>
<i><b>đặc biệt của hoạ mi trong đêm)</b></i>
<i><b>. </b></i><b>Đoạn 4:</b> Còn lại ( kết bài khơng mở rộng ) : Tả
<i><b>cách hót chào nng sm rt c bit ca ho mi</b></i>
<b>Câu b</b>: Tác giả quan sát chim hoạ mi hót bằng
nhiều giác quan:
- <b>Bằng mắt</b>
<b>- Bằng tai: </b>
-Em thích những chi tiết và những hình ảnh so
sánh nào?
Câu c: YC HS tự TL theo cảm nhận riêng của
mình
<b>Bi 2:</b>Gi HS đọc YC BT
+GV nêu yêu cầu của bài
-Hãy giới thiệu về đoạn văn em định viết cho các
bạn cùng nghe
-YC HS viết đoạn văn
-NX Cho điểm
* GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vë chi tiÕt chuÈn
bÞ néi dung cho tiÕt “ Viết bài văn tả một con vật
em yêu thích Chọn con vật yêu thích, quan
sát, tìm ý.
3 HS nối tiếp nhau
đọc
HS nªu
- 1 HS khá đọc bài
<i><b>Chim hoạ mi và các </b></i>
câu hỏi sau bài.
- Cả lớp đọc thầm lại
bài văn và các câu
hỏi, suy nghĩ, làm
việc các nhân hoặc
trao đổi theo cặp –
các em làm bài vào vở
hoặc viết trên nháp.
- HS phát biểu ý kiến
( lần lợt theo từng câu
hỏi a – b - c ). Cả
lớp và GV nhận xét,
chốt lại. GV dán lên
bảng lớp giấy khổ to
viết sẵn lời giải của
bài tập 1a, b.
- HS sửa lại bài theo
lời giải đúng. Trả lời
viết vào vở câu hỏi 3.
-HS tìm những chi tiết
hoặc hình ảnh so sánh
trong bài mà em
thích; giải thích lí do
vì sao em thích chi
tiết, hình ảnh đó?
+HS phát biểu tự do.
* 1HS đọc yờu cu
ca bi.
- Cả lớp suy nghĩ, làm
việc cá nhân- mỗi em
chọn tả một bộ phận
của cây cối, đoạn văn
viết vào vở hoặc viết
trên nháp.
- Nhiu HS c on
vn ó vit.
<i><b>Thø s¸u ngày 9 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Tập làm văn</b>
<b>Tả con vật( KiĨm tra viÕt )</b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Dựa trên kiến thức có đợc về văn tả con vật và kết quả quan sát , HS viết đợc một bài
văn tả con vật có bố cục rõ ràng, đủ ý, thể hiện những quan sát riêng; dùng từ, đặt câu
đúng; câu văn có hỡnh nh, cm xỳc.
<b>II- Đồ dùng dạy học</b>
- Giấy kiểm tra hc vë.
- Tranh vẽ hoặc ảnh chụp một số con vật.
III.Các hoạt động dạy học:
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>HĐ của hs</b>
<b>A.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>B.Dạy bài mới:</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>
<b>2.Hớng dẫn HS làm bài:</b>
<b>Đề bài : HÃy tả một con </b>
<b>vật mà em yêu thích </b>
<b>3.HS làm bài:</b>
<b>4.Củng cố dặn dò: </b>
- GV kiểm tra HS chuẩn bị trớc ở
nhà nội dung cho tiết viết bài văn
tả một con vật em yêu thích-
- GV giới thiệu và ghi tên bµi
b»ng phÊn mµu.
<b>-</b>Gọi HS đọc đề bài,gợi ý trong
Sgk
-Nhắc nhở HS trớc khi viếtbài
+GV thu bài lúc cuối giờ.
-GV nhận xét tiết làm bài của
HS.
-Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị nội
dung cho tiết Tập làm văn tuần
31
-1HS c bi trong
SGK.
- Cả lớp suy nghĩ, chọn
con vật em yêu thích để
miêu tả.
-7,8 HS tiếp nối nhau nói
đề văn em chọn
-1 HS đọc thành tiếng gợi
ý 1 ( lp dn ý).
- Cả lớp dựa vào gợi ý1 lËp
nhanh dµn ý bµi viÕt.
-1 HS khá, giỏi đọc dàn ý
+HS viết bài da trờn dn
ý ó lp.
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập về đo diện tích</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giỳp hc sinh củng cố về quan hệ đo độ dài, các đơn vị đo diện tích (bao gồm các đơn vị
đo diện tích ruộng đất) chuyển đổi các đơn vị đo diện tích với các đơn vị thơng dụng, viết
số đo diện tích dới dạng số thập phân.
-GD HS ý thøc häc to¸n tèt
<b>II. Đồ dùng dạy học: .Bảng phụ kẻ sẵn nội dung BT 1</b>
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>H§ cđa hs</b>
<b>I - Bài cũ: </b> Chữa bài 4-NX-Cho điểm -HS chữa
<b>II - Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> <i><b>-GT-ghi bảng</b></i>
<i><b>2HD ôn tập</b></i>
Bài 1:
1ha=10000 m 2
<i>Bài 1: a. Điền vào bảng </i>
* Lu ý: Mối quan hệ giữa các đơn vị
đo ha – km2
b. NhËn xÐt
YC HS nêu lại mối quan hệ giữa các
đơn vị đo S
- 1 HS đọc u cầu
- Líp tù lµm, 1 HS làm
bảng- Chữa bài
- Thống nhất kết quả
- HS nhận xét nh SGK
-HS nêu
<i>Bài 2: Viết số thích</i>
hợp
Bi 2: YC HS đọc đề
-YC HS tự làm
Gọi đọc chữa
- HS đọc đề
- HS ch÷a miƯng + gi¶i
thÝch cách làm một số
phơng pháp.
Bi 3:i n v o
ra ha
65000m 2=6,5 ha
846000m2 =84,6 ha
5000m2=0,5 ha
<i>Bài : GV nêu YC- Đổi ra ha</i>
Nờu cách chuyển đổi đơn vi đo diện
tích....?
- Đọc bảng đơn vị đo diện tích ?
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS làm vở + 2 HS làm
bảng
- Cha chung
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i> Mối quan hệ giữa 2 đơn vị đo diện
tÝch liÒn kề - Nhận xét tiết học
<b>Ôn tập về số đo thể tích</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Giúp học sinh củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích thơng dụng: m3<sub>, dm</sub>3<sub>, cm</sub>3<sub>.</sub>
Viết số đo thể tích dới dạng số thập phân, chuyển đổi đơn vị đo thể tích
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
-B¶ng phơ
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>
<b>Néi dung</b> <b>HĐ của thầy </b> <b>HĐ của trò</b>
A.Bài cũ: Chữa bài 3(Sgk) HS chữa-NX
<i><b>B.Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Híng dÉn HS ôn</b>
<b>tập</b>
<b>Bài 1:</b>
Bài 1: Treo bảng phụ có ghi sẵn
nội dung BT
-YC HS lµm
-YC HS nêu các đơn vị đo thể tích
đã học?
-Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị
đo thể tích liền kề?
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự điền vào bảng
- 1 HS làm bảng
- Chữa chung
- 1, 2 HS nêu mối quan hệ
giữa 2 đơn vị đo thể tích
liền kề
<b>Bài 2: </b> <i>Bài 2:-YC HS tự làm</i>
<i>-Gọi HS chữa bài </i>
GV chốt lời giải đúng
-NX –Cho điểm
- HS tù lµm, 2 HS làm bảng
- Chữa chung
- Thống nhất kết quả
<b>Bài 3:</b>
6m3272 dm3=6m3 272
100
m3=6,272 m3
2105 dm3=2m3105dm3
=2m3105 m3 =2 105m3
1000 1000
<i>Bài 3: Gọi HS đọc YC đề bài</i>
<i>-Nêu Yc</i>
<i>-GV HD lµm mÉu mét sè trêng</i>
<i>hỵp</i>
<i>-YC HS tự làm-NX _Cho điểm</i>
- Muốn đổi đơn vị đo từ lớn
bé....ta làm thế nh thế nào ?
- Đọc bảng đơn vị đo thể tích?
- 1 HS đọc đề, lớp đọc thầm
- HS tự làm
- §ỉi vë kiĨm tra chÐo
- HS ph¸t biĨu
<i><b>3. Cđng cố, dặndò</b></i> và mỗi quan hệ....? - Nhận xét tiết
học
- HS ph¸t biĨu
<b> </b>
<i><b>Thø t ngày 7 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập về đo thể tích và đo thể tích (</b><i><b>Tiếp theo</b></i><b>)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Gióp häc sinh cđng cè vỊ :
+ So s¸nh các số đo diện tích và thể tích
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>H§ cđa hs</b>
<b>I - ổn định tổ chc </b>
<b>II - Bi mi</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> Nêu YC giờ học Lắng nghe-Ghi vở
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập</b></i>
<b>Bài 1:</b><i> §iÒn dÊu >, <, = </i>
<i>8m 25dm2=8,05m 2</i>
<i>8m 25dm2 <8,5m2</i>
<i>7m35 dm3=7,005m3</i>
<i>7m35 dm3<7,5m3</i>
<i>2,94dm3>2dm394cm3</i>
*YC HS c bi
-YC nêu cách làm-tự làm bµi
-YC nêu mối quan hệ giữa các đơn
vị đo S?
-Củng cố cách so sánh 2 đơn vị đo
* 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vở 1 HS làm
bảng
- Chữa miệng
<b>Bài 2: </b>
- CR: 150 x = 100m
- DT: 15000 m2
- Sè tÊn thãc: 9000kg = 9
tÊn
*YC HS đọc đề bài
BT thuộc dạng toán nào?
-YC nêu cách làm-tự làm bài
-Gọi đọc chữa bài-NX-Cho điểm
* 1 HS đọc đề
- Líp lµm vë 1 HS làm
- Chữa chung
<b>Bài 3</b>
- Thể tích bể: 30 m3
- ThĨ tÝch níc: 24m3
a. Sè lÝt níc: 24000l
<i><b>3. </b></i><b>Cđng cè, dặn dò</b>
*YC HS c bi
BT thuc dng toỏn no?
-YC nêu cách làm-tự làm bài
-Gọi đọc chữa bài-NX-Cho điểm
- Nêu nội dung tiết học
- NhËn xÐt tiÕt häc
- 1 HS đọc đề, 1 HS nêu
cách làm
- Líp lµm vë, 1 HS làm
bảng
- Chữa chung.
- HS phát biểu
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập về số ®o thêi gian</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>
- Giúp học sinh củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian, cách viết số đo thời gian
dới dạng STP, chuyển đổi đơn vị đo thời gian, xem đồng hồ
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>Hình minh hoạ bài 3
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>HĐ của hs</b>
<b>I- Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i> <i><b>-GT-Ghi bảng</b></i> Lắng nghe
<i><b>2. Hớng dẫn ôn tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>
<i>Bi 1:-Gi HS c YC </i>
GV nêu yêu cầu
-YC HS tự làm-Gọi đọc chữa
- GV cht
- HS tự làm bài
- Chữa bài
- Thống nhất kết quả
2
<b>Bài 2 :</b>
<i>2năm 6 tháng=30tháng</i>
<i>3phút 40giây=220giây</i>
<i>28tháng=2năm 4th¸ng</i>
<i>-Gọi HS đọc YC </i>
GV nêu yêu cầu
-YC HS tự làm-Gọi đọc chữa
- GV chốt
- 1 HS đọc đề
- HS tự làm, 1 HS làm bảng và
giải thích cách làm
- HS nhËn xÐt – bæ sung
<b>Bài 3:</b> - GV dùng đồng hồ, di chuyển
kim vào vị trí nh SGK
- HS tự làm bài
- 1 HS làm bảng và nêu cách
làm
- HS quan xét nhận xét
<b>Bi 4</b><i>: - Khoanh vào B</i> - GV nhắc lại yêu cầu đề - 1 HS đọc yêu cầu
- HS lµm bµi vµ phát biểu cách
làm- Lớp nhận xét
<i><b>3</b></i><b>. Cng c, dn dũ</b> - Nêu các đơn vị đo thời gian và
mối quan hệ
- NhËn xÐt tiÕt häc - HS ph¸t biĨu
<b>To¸n</b>
<b>PhÐp céng</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Biết cộng các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và ứng dụng trong giải toán
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu:
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>H§ cđa hs</b>
<b>II - Bài mới</b>
<i><b>1. Ôn tập lý thuyết</b></i> - GV ®a phÐp céng: a + b = c - HS gọi tên thành phần,
kết quả phép tính
a + b = b + a
(a + b) + c = a + (b +
c)
a + 0 = 0 + a = a
- Nêu các tính chÊt cña phÐp
céng?
- GV ghi b¶ng:
-YC HS mở Sgk đọc ghi nhớ
- HS nêu các tính chất:
giao hoán, kết hợp, cộng
với 0
-c
<i><b>2. Hng dn HS làm </b></i>
<i><b>bµi tËp</b></i>
Bµi 1: YC HS tù lµm
- 1 HS nêu u cầu đặt
tính tính
<i>Bµi 1 </i> * T2 c¸ch céng STN víi STN,
STP víi STP, PS
- 3 HS làm bảng-nêu
cách làm
- Lớp nhận xét
( + )+ = +
- HS lµm vë
- 3 HS làm bảng + chỉ rõ
2
7
5
7 49 77 49
= 1 +
tính chất đã áp dng
tớnh
<i>Bài 4: Giải toán</i>
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
Yờu cu HS đọc đề và giải - 1 HS đọc đề, tóm tắt
miệng
- HS tù lµm, 1 HS làm
bảng
- Nêu cách cộng STP, PS ? - HS phát biểu
<b>o c</b>
<b>Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu : Sau bài học, học sinh biết</b>
- Tài nguyên thiên nhiên rất cần cho cuộc sống
- Sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên nhằm phát triển môi trờng bền vững
- Bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên
<b>II. Tài liệu và phơng tiện :</b>
- Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên ( mỏ than, mỏ dầu, rừng cây )
- Phiếu bài tập viết sẵn BT1, BT3
III. Cỏc hot ng dy - học chủ yếu
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>H§ cđa hs</b>
<b>A . Bµi cị </b>
<b>B. Bµi míi </b>
1. Giới thiệu bài
<i><b>a. HĐ 1: </b></i>
Tỡm hiu thơng tin
<i>Mục tiêu : Hs nhận</i>
biết vai trị của tài
- Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên mà em
biết ?
- Ghi đầu bài
<i>-YC HS c Sgk -Tho lun nhúm2:</i>
<i>1.</i>Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên mà em
biết ?
<i>2.</i>Tài nguyên thiên nhiên mang lại lợi ích gì
cho em và mọi ngêi ?
<i>3.</i>Hiện nay việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên
ở nớc ta đã hợp lí cha ? ( Cha hợp lí , vì rừng
<i>đang bị chặt phá bừa bãi … nguy cơ bị tiệt</i>
<i>chủng .) </i>
<i>4.</i>Chúng ta phải làm gì để bảo vệ tài nguyên
thiên nhiên? ( Sử dụng tiết kiệm , hợp lý , bo v
<i>ngun nc , khụng khớ )</i>
<i>5.</i> Tài nguyên thiên nhiên có quan trọng trong
cuộc sống hay không ?
- 3 - 4 häc sinh kÓ
- Học sinh khác
lắng nghe, nhận xét
- Më SGK ( trang
<i>43, 44 )</i>
- Quan sát tranh,
đọc kỹ thông tin và
thảo luận trong
nhóm 2 các câu hỏi
- 4 - 5 học sinh
trình bày
- Häc sinh kh¸c
nghe, bỉ sung
GV nêu câu hỏi
học sinh trả lời
4
<i><b>b. H§ 2</b></i><b>:</b>
NhËn biÕt mét số
tài nguyên thiên
nhiên
<i>Mc tiờu : Hs nhận</i>
<i><b>c. HĐ 3</b></i><b>:</b>
Bày tỏ thái độ
( làm BT3 - SGK )
<b>3. Củng cố - Dặn </b>
<b>dò: </b>
<i>6.</i>- Bo v tài nguyên thiên nhiên để làm gì ? (
<i>để duy trì cuộc sống của con ngời ) </i>
<b>*</b><i><b> Ghi nhí: SGK</b></i>
Bài 1 : Theo em , những từ ngữ nào dới đây chỉ
tài nguyên thiên nhiên
<b>Tài nguyên thiên </b>
<b>nhiên</b>
<b>Không phải tài </b>
<b>nguyên thiên </b>
<b>nhiên</b>
+ Đất trồng
+ Rừng + cát
+ Đất ven biển
+ Mỏ than, dầu
+ ánh sáng mặt trời
+ Hồ nớc tự nhiên
+ Thác nớc
+ Túi nớc nguồn
Không phải tài
nguyên thiên
nhiên
+ Nhà máy xi
măng
+ Vờn cà phê
? Em hóy nờu li ớch ca mt tài nguyên thiên
nhiên có trong bài tập 1và biện pháp bảo vệ tài
ngun thiên nhiên đó ?
<i><b>GV kÕt ln :.</b></i>
<i>Tµi nguyên thiên nhiên có rất nhiều lợi ích cho</i>
<i> phải bảo vệ .Biện pháp bảo vệ tốt nhất là sử</i>
<i>dụng hợp lí , tiết kiệm , tránh lÃng phí và chống</i>
<i>ô nhiễm</i>
Bài 3 : Em tán thành hay không tán thành với
nhứng ý kiến dới đây ?
a<b>.</b>Tài nguyên thiên nhiên không bao giờ cạn
kiệt.
b.Nu khụng s dng tit kiệm và hợp lí , đến
một giọt nớc sạch cũng sẽ khơng cịn
c. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là bảo vệ quyền
đợc sống phát triển trong mơi trờng an tồn ,
trong lành của trẻ em .
<b>GvKL: </b><i>Tài nguyên thiên nhiên phong phú nhng</i>
<i>không phải là vô hạn.Nếu chúng ta không sử </i>
<i>dụng tiết kiệm và hợp lí , nó sẽ ảnh hởng đến </i>
<i>cuộc sống tơng lai của con ngời.</i><b>.</b>
- NhËn xÐt giê häc -CBBS
* 2 học sinh c
phn ghi nh
- Đọc yêu cầu BT1
- NhËn phiÕu häc
tËp
- Thảo luận nhóm 4
: Ghi vào cột cho
đúng với nội dung
- Trình bày trớc lớp
- Nhận xét, bổ sung
- Đọc yêu cầu BT3
* Dùng thẻ màu để
biểu thị thái độ về
tài nguyên thiên
nhiên
- HS giơ thẻ để bày
tỏ thỏi
<b>Địa lý</b>
<b>Cỏc i dng trờn thế giới</b>
<b>I.Mục tiêu: Học xong bài này, HS :</b>
- Nhớ tên và xác định đợc vị trí 4 đại dơng trên quả Địa cầu hoặc trên thế giới .
- Mô tả đợc một số đặc điểm của các đại dơng ( vị trí ,diện tích )
Biết phân tích bảng số liệu và bản đồ ( lợc đồ )để tìm một số đặc điểm nổi bật của các đại
dơng.
<b>II.§å dïng d¹y häc: </b>
- Bản đồ thế giới - Quả địa cầu , phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yu
<b>Nội dung</b> <b>HĐ của gv</b> <b>HĐ của hs</b>
<b>A . Bài cũ : </b>
<b>B. Bài mới </b>
<b>1.1 Vị trí của</b>
<b>các đại dơng </b>
<b>Bµi tËp 1:</b>
+ Đặc điểm tự nhiên và dân c của lục địa Ôxtrâylia ?
+Tại sao châu nam cực là châu lục lạnh nhất th gii?
? Đại dơng là gì? Biển lớn bao quanh một châu hoậc
nằm giữa các châu)
Vy các đại dơng trên thế giới có đặc điểm ntn”..
<i>?</i> Trên thế giới có tất cả mấy đại dơng? Đó là đại dơng
nào?( 4 đại dơng: Thái Bình Dơng,Đại Tây ...
-Vậy các đại dơng đó nằm ở vị trí nào? YC HS làm bài
<i><b>tập 1</b></i>
? Các đại dơng đều có vị trí và đặc điểm riêng biệt.
? Dựa vào bảng số liệu sách giáo khoa trang 74 em hãy
điền tên các đại dơng vào chỗ chấm để có câu trả lời
đúng nhất
a)<i><b>Thái Bình Dơng có diện tích lớn nhất.</b></i>
? Căn cứ vào đâu em xác định đợc Thái Bình Dơng có
độ sâu lớn nhất ? (vì Thái Bình Dơng có độ sâu trung
<i>bình 4279m,độ sâu lớn nhất là 11034m)</i>
? Vì sao Bắc Băng Dơng lại là đại dơng lạnh nhất? (Vì
<i>Bắc Băng Dơng có nhiệt độ trung bình nớc biển lạnh </i>
<i>nhất,và nằm ở vùng địa cực)</i>
Th¶o luËn nhóm .
Các nhóm thảo luận từng câu hỏi trong bài 3
<b>ST</b>
<b>T</b> <b>Đại dơng</b> <b>Giáp với các châu lục </b> <b>Giáp vi cỏc i dng </b>
1 ấn Độ
D-ơng - châu á , châu Phi , châu Nam
Cực
- Đại Tây Dơng
- Thái Bình Dơng
3HS TL-NX
Lắng nghe
Học sinh nêu
yêu cầu
Cả lớp làm
phiếu
1hs lờn bng
lm- ch v trớ
gii hn ca cỏc
i dng.
TLCH
Hs nêu yêu cầu.
? Cả lớp làm
phiếu 1hs
chữa bảng.
Thảo luận nhóm
.
Chia lớp thành 4
nhóm có tên
là:Thái Bình
ơng,Đại Tây
ơng, Ân Độ
D-ơng,Băc Băng
Dơng.
<i><b>Thái Bình </b></i>
<i><b>D-ơng </b></i>
<b>3. Củng cố , </b>
<b>dặn dò </b>
2 Bắc Băng
Dơng - Châu Âu,Châu á, Bắc
Mỹ và Grinlen
- Đại Tây Dơng
3 Đại Tây
Dơng - Châu Mỹ, Châu Nam
Cực , Châu Phi
- Thái Bình
D-ơng,
- ấn Độ Dơng
4 Thái Bình
Dơng - Châu á, châu Đại Dơng ,
ch©u Nam Cùc
- ấn Độ Dơng
- Đại Tây Dơng
b) Em hãy mô tả lại đại dơng mà nhóm mang tên .
- Có ranh giới phía Bắc là bờ châu á cho tới bán đảo
- Phía Đông : giáp châu Mĩ tới châu Nam -Phía Tây
giáp với Bắc Mĩ và Nam Mĩ
<i><b>Đại Tây Dơng </b></i>
- <sub>Phía Nam là bờ châu Âu , bờ châu Phi và dọc theo </sub>
kinh tuyến từ mũi Hảo Vọng tới Ch©u Nam Cùc .
- <sub>Phía Bắc : giáp với Bắc Băng Dơng </sub>
- <sub>Nhiệt độ trung bình nớc biển là 19</sub>0
<i><b>ấn Độ Dơng </b></i>
- Phía Bắc : là bờ châu á
- Phía Tây là bờ châu Phi và kinh tun qua mịi H¶o
Väng
- Phía Nam là bờ châu Nam Cực từ điểm gặp kinh
tuyến qua mũi Hảo Vọng tới điểm gặp gặp kinh tuyến
qua mỏm đơng nam của Tat- ma- ni-a
- Phía đơng ranh giơi là đờng phân giới với Thái Bình
Dơng
- Độ sâu lớn nhất : 7455m
<i><b>Bắc Băng Dơng </b></i>
- Phía Nam giáp với Đại Tây Dơng
- Phía Đông và phái bắc giáp với châu và châu Âu
- Phía Tây Nam giáp vớiThái Bình Dơng
- Phớa Tõy giáp với bờ Bắc Mĩ và đảo Grin len
- Biển Đông nớc ta có vị trí nh thế nào ? ( Nằm ở phía
tây Thái Bình Dơng )
- Đại dơng bao la rộng lớn nh vậyđã đem lại cho chúng
ta những gì ? ( nhiều tài nguyên quý giá ...)
.Em hãy kể một số tác hại cảu con ngời gây ô nhiễm đại
dơng ? ( tràn dầu , đánh cá bằng thuốc nổ , vứt rác thải
bừa bãi ...)
Con ngời cần phải làm gì để bảo vệ đại dơng ?
Trị chơi : oỏn i dng
dung cần thảo
luận
-HS thảo luận
Trình bày
NX bổ sung
<b>khoa học</b>
<b>Sự sinh sản của thú</b>
<b>I- Mục tiêu:</b> Học xong bài này, học sinh biết:
- So sánh và nêu lên đợc sự giống và khác nhau trong chu trình sinh sản của thú và chim.
- Kể tên đợc loài thú đẻ 1 con 1 lứa và đẻ nhiều con 1 lứa.
<b>II- §å dùng:</b>
1. Hình ảnh và thông tin minh họa trang 120, 121.
2. PhiÕu häc tËp nhãm:
<b>III- Hoạt động dạy học chủ yu:</b>
<b>Ni dung</b>
<b>HĐ củagv </b> <b>HĐ của hs</b>
<b>A- Bài cũ:</b>
<b>B- Bài mới:</b>
1- Giới thiệu
bài:
2- Tìm hiểu
bài:
<b>* Hot ng </b>
-
- GV hái:
+ Quá trình sinh sản của chim có gì đặc biệt?
GV giới thiệu, ghi tên bài.
1. Nªu nhiƯm vơ:
- GV nªu YC :chóng ta sẽ tìm hiểu về sự phát triển của
bào thai loài thú xem có gì lạ.
sách mục "Kính lúp".
2. Tổ chức:
GV đa ra các hình ảnh (hình 1) về bào thai thú nh
trang 120 gắn lên bảng lớp.
+ Hình 1a bào thai của thú.
+ Hình 1b thú con mới sinh
- Câu hỏi thảo luận:
+ Chỉ vào hình và nêu đợc bào thai của thú đợc nuôi
dỡng ở đâu?
+ Nãi tên các bộ phân của thai mà bạn thấy trong
hình.
+ Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú mẹ và thú
con?
+ Thỳ con mới ra đời đợc thú mẹ ni bằng gì?
+ So sánh sự sinh sản của thú với các loài chim và
ếch đã học.
- Trong khi HS thảo luận, GV quan sát và hỗ trợ nếu
cần.
<b>3. Trình bày:</b>
Sau 2 phỳt hot ng nhúm, GV yờu cầu HS trình bày
ý kiến.
<b>4. KÕt luËn:</b>
GV chỉ hình và nêu lại, ghi bảng một cách tóm tắt
thơng tin: Thú là loại động vật đẻ con và nuôi con
<i>bằng sữathú mẹ. Thú mẹ dùng sữa để nuôi lớn con </i>
<i>mình cho đến khi thú con có thể đi kiếm ăn đợc.</i>
<i><b>- Cả thú và chim đều có bản năng ni con nhỏ cho </b></i>
<i><b>đến khi chúng có thể tự mình kiếm ăn.</b></i>
- Khác với chim và ếch, khi trứng đợc thụ tinh thành
1HS TL -NX
Hs thảo luận
, hs trả lời, nhận
xét.
Gv nhắc, hs ghi
vë.
<b>* Hoạt động </b>
<b>2: Làm việc </b>
<b>với phiếu học </b>
<b>tập</b>
<b>* Hoạt động </b>
<b>3: Tỉng kÕt </b>
<b>bµi häc và dặn</b>
<b>dò</b>
<b>C- Củng cố- </b>
<b>Dặn dò: </b>
hp t, hp t đợc phát triển thành phôi rồi thành thai;
<i>thai phát triển đầy đủ trong bụng mẹ cho đến khi ra </i>
<b>1. Nêu nhiệm vụ:</b>
- YC HS quan sát và thảo luận trong nhóm thống nhất
câu trả lời cho các bài tập nêu trong phiếu. Nội dung
thảo luận dựa trên hình ảnh minh họa trong SGK trang
121 hay qua đoạn băng hình sau đây.
<b>2. Tổ chức:</b>
- GV gắn hình ảnh lên bảng lớn.
- Trong khi HS làm việc, GV có thể quan sát và hỗ trợ.
<b>3. Trình bày:</b>
- Gọi 1 HS đứng lên điều khiển quá trình thảo luận.
- GV hỏi mở rộng:
+ Theo em, trong các con vật ni trong gia đình, con
vật nào đẻ nhiều con trong mỗi lứa nhất?
- GVKL:
- VỊ nhµ xem trớc bài 60.
nhóm
<b>khoa học </b>
<b>Sự nuôi và dạy con của một số loài thú</b>
<b>I- Mục tiêu: </b>Học xong bài này, học sinh biết:
<b>II- Đồ dùng:</b>
1. Hình ảnh và thông tin minh họa trang 122, 123.
2. Băng hình về tập qn sinh sản ni dạy con của lồi hổ, hơu (nêú có).
III- Hoạt động dạy học ch yu:
<b>Nội dung</b>
<b>HĐ của gv</b> <b>HĐ của hs</b>
<b>A- Bài cũ:</b>
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu </b>
<b>bài:</b>
<b>2- Tìm hiểu </b>
<b>bài:</b>
<b>* Hot ng </b>
<b>1: Quan sát và</b>
<b>thảo luận</b>
<b>* Hoạt động </b>
<b>2: Trò chơi </b>
<b>C- Củng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>
- GV hái:
+ Q trình sinh sản của thú có gì đặc biệt?
GV giới thiệu, ghi tên bài.
1. Nªu nhiƯm vô:
- GV nêu: ở hoạt động này, chúng ta sẽ tìm hiểu về
sự sinh sản và ni con của lồi hổ và lồi hơu.
- GV chia lớp thành 4 nhóm lớn, phân công 2
nhiệm vụ tơng ứng với việc tìm hiểu về tập qn
sinh sản và ni con ca 2 loi vt ny.
Nhiệm vụ của các nhóm là quan sát và tìm câu trả
lời cho các câu hái trong SGK trang 122, 123.
2. Tæ chøc:
GV đa ra các thăm ghi nhiệm vụ để các tổ lựa chọn
khách quan, đồng thời gắn hình ảnh (hình ảnh 1; 2)
lên bng ln.
- Trong khi HS thảo luận, GV quan sát và hỗ trợ
nếu cần.
- Câu hỏi cho nhóm tìm hiểu về loài hổ:
+ Hổ thờng sinh sản vào mùa nào?
+ Vì sao hổ mẹ không rời hổ con suốt cả tuần đầu
sau khi sinh?...
- Câu hỏi cho nhóm tìm hiểu về loài hơu:
1. Nªu nhiƯm vơ:
- ở hoạt động này, các em sẽ học tập hổ mẹ và hơu
mẹ dạy con các kỹ năng sống quan trọng của lồi.
Trớc hết, hãy nói xem đó là các kỹ năng nào?
2. Tổ chức:
- Trong khi HS chơi, GV có thể quan sát và hỗ trợ.
3. Kết luận:
GV tổng kết
Về nhà xem trớc bài
HS TL -NX
Chia lớp làm 4
nhóm, phát đồ dùng
phục vụ trị chới.
Hs thảo luận nhóm
dán bố mẹ và em bé
Đại diện 2 nhóm
làm xong trớc mang
Hs thảo luận nhóm
2 trong 1 phút, đại
diện 2 nhúm trỡnh
by, nhn xột,
Gv nêu câu hỏi, hs
trả lời, nhận xét.
Gv nhắc, hs ghi vở.
<b>Lịch sử</b>
<b>Xây dựng nhà máy thuỷ điện Hoà Bình</b>
<b>I - Mục tiêu:</b> Häc xong bµi nµy, häc sinh biÕt :
- Việc xây dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình nhằm đáp ứng yêu cầu của cách mạng lúc đó
- Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình là kết quả của sự lao động sáng tạo , qn mình của cán bộ
, cơng nhân hai nớc Việt- Xô
II - §å dïng:
- Bản đồ hành chính VN, tranh ảnh, t liệu tham khảo.
III Hoạt động dạy học chủ yếu :
<b>Néi dung</b> <b>H§ cđa gv</b> <b>HĐ của hs</b>
<b>A - Bài cũ:</b>
<b>B - Bi mi:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: </b>
<b>2- Tìm hiều bài:</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>
<i>(làm việc cả lớp)</i>
<i><b>1-1 Yêu cầu cần </b></i>
<i><b>thiết xây dựng nhà </b></i>
<i><b>máy thuỷ điện Hoà </b></i>
<i><b>Bình:</b></i>
<b>* Hot ng 2: </b><i>(làm</i>
<i>việc theo nhóm)</i>
<i><b>3- ý nghÜa :</b></i>
<i>Nhà máy Thuỷ điện </i>
<i>Hồ Bình là thành </i>
<i>tựu to lớn của nhân </i>
<i>dân ta trong sự </i>
<i>nghiệp xây dụn đất </i>
<i>n</i>
<i> íc. </i>
<b>C . Củng cố Dặn dò</b>
- HÃy thuật lại sự kiện lịch sử diễn ra vào
- Quốc hội khố VI đã có những quyết nh
trng i gỡ?
- Đọc bài - Đọc chú thích.
- Nhim vụ của cách mạng VN sau khi
thống nhất đất nớc là gì?
<i>(xây dựng đất nớc tiến lên CNXH)</i>
- Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình đợc XD
vào thời gian nào? ở đâu ? ( 6/11/1979 tại
tỉnh Hoà Bình )
- Hãy chỉ vị trí Nhà máy trên bản đồ?
- Nhà máy XD trong bao lâu ? Ai là ngời
cộng tác với chúng ta XD nhà máy này ?
<i>*Nhà máy Thuỷ điện Hồ Bình là kết quả </i>
<i>của 15 năm lao động sáng tạo …</i>
<i><b>*C©u hái th¶o ln nhãm:</b></i>
<i><b>Câu1 : Hãy cho biết trên cơng trờng xây </b></i>
dựng nhà máy thuỷ điện Hồ Bình cơng
nhân VN và các chuyên gia Liên Xô đã làm
việc nh thế nào ?
<i><b>Câu 2: Nhân dân cả nớc và nhân dân Liên </b></i>
- Nhắc lại ý chính của bài.
- Häc ý chÝnh cđa bµi.
- Tìm đọc tài liệu tham khảo
2 Hs tr¶ lêi. NhËn
xÐt
Hs đọc
, hs trả lời, nhận
xét, gv kết luận, ghi
bảng phần gạch
ch©n.
-HS TL
HS chỉ bản đồ
Chia lớp thành 6
nhóm, hs thảo luận
câu hỏi của nhóm
mình trong vịng 10
phút, đại diện các
nhón trình bày, gv
Hs tr¶ lời, nhận xét,
gv kết luận, ghi
bảng phần gạch
chân.
HS q/s
Gv nhắc, hs ghi.
<b>Sinh hoạt</b>
<b>Tuần 30</b>
<b>I -Mục tiêu</b>
- Tng kết các mặt hoạt động của tuần 30
- Đề ra phơng hớng nội dung của tuần 31
<b>II- Các hoạt động dạy học :</b>
<b>1 ổn định tổ chc </b>
cả lớp hát một bài
<b>2 Lớp sinh ho¹t</b>
Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về t trang , đi học ,xếp hng ,v sinh ,hot ng
gia gi ,....
Cá nhân phát biểu ý kiÕn x©y dùng líp.
Líp trëng tỉng kÕt líp ....
<b>3 GV nhËn xÐt chung </b>
<b>4 Phơng hớng tuần sau</b> :
Duy trì nề nếp học tập
Thi đua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học
Tham gia các hoạt động ca trng lp
Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình
<b>5</b>.<b>Văn nghệ:</b> Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát …
<b>KĨ THUẬT</b>
<b>LẮP RÔ - BỐT (Tiết 1)</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
HS cần phải:
- Chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp Rô-bốt.
- Lắp từng bộ phận và ráp Rô-bốt đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của Rô-bốt.
<b>II- ĐỒ DÙNG:</b>
- Mẫu Rô-bốt đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>ND</b> <b>HĐ CỦA GV </b> <b>HĐ CỦA HS </b>
<b>1-Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>
<b>2-Bài mới:</b>
<b>a-gtb: </b>
<b>b-Bài dạy:</b>
<b>HĐ1:</b>
Quan sát
và nhận xét
mẫu
<b>HĐ 2:</b>
HDthao tác
Lắp máy bay trực thăng
- Gọi HS nhắc lại quy trình lắp
- GV nhận xét.
.
- GV trưng bày rô-bốt mẫu.
- Gọi HS dựa câu hỏi nêu ra các bộ phận chính của
+ Để lắp được Rô-bốt, theo em cần mấy phải lắp mấy
bộ phận? Kể tên các bộ phận đó.
- GV chọn HS lên chọn các chi tiết và giới thiệu trước
lớp.
- GV nhận xét các chi tiết của HS đã chọn.
- 2 HS nhắc lại quy
trình lắp máy bay
trực thăng.
- HS lắng nghe.
- HS nêu.
- Lắp 6 bộ phận:
chân, tay, đầu, thân,
ăng ten và trục bánh
xe.
kĩ thuật.
a- HDchọn
các chi tiết;
b-Lắp từng
bộ phận
* Lắp thân
Rơ-bốt
c- Lắp
<b>3 Củng cố,</b>
<b>dặn dị</b>
.
- Yêu cầu HS quan sát hình 2a và cử 1 HS lên bảng
lắp.
GV hỏi: Để lắp chân rôbốt ta chọn các chi tiết nào?
-Cho cả lớp quan sát nhận xét bộ phận đã lắp xong.
- GV hướng dẫn lắp hai mặt trước hai chân rô-bốt.
- Lưu ý HS gắn vít phía trong trước..
- Yêu cầu HS quan sát hình 3 (SGK) và trả lời câu hỏi.
- GV cử 1 em lắp mẫu.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS lắp cho đúng.
- Cho HS quan sát lại H1 và tiến hành lắp từng bộ
phận để hồn chỉnh Rơ-bốt.
- GV theo dõi nhắc nhở HS:
+ Khi lắp Rô-bốt và giá đỡ thân cần chú ý lắp cùng
với tấm tam giác và giá đỡ.
+ Lắp ăng ten vào thân Rô-bốt phải dựa vào hình 1b.
- Kiểm tra sản phẩm.
d- Hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết xếp vào hộp.
- Hướng dẫn HS tháo rời các chi tiết và lắp vào hộp.
- GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau)
- HS cả lớp quan
sát, 1 HS lên bảng
lắp.
- 2 HS nêu.
- HS quan sát.
- HS quan sát và
trình bày.
- 1 HS lắp mẫu:
+ Lắp đầu Rô-bốt.
+ Lắp tay Rô-bốt.
+ Lắp ăng ten.
+ Lắp trục bánh xe.
- HS quan sát hình
1.