Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De cuong hoa hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.56 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề cơng ôn tập cuối năm</b>


Môn: Hóa học 8


<b>I </b><b> Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1) Trình bày tính chÊt hãa häc cđa oxi, hidro, níc? ViÕt PTHH minh họa.</b>


<i>Đáp án:</i>


<i>a) Tính chất hóa học của oxi:</i>


<i>- Tác dụng víi kim lo¹i: 3Fe + 2O2 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> Fe3O4</sub></i>


<i>- T¸c dơng víi phi kim: S + O2 </i> <i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> SO2</sub></i>


<i>- Tác dụng với hợp chất: CH4 + 2O2 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> CO2 + 2H2O</sub></i>


<i> b) TÝnh chÊt hãa häc cña hidro:</i>


<i>- Phản ứng cháy: 2 H2 + O2 </i> <i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> 2H2O</sub></i>


<i>- Tác dụng với một số oxit kim loại (tÝnh khö): H2 + CuO </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> Cu + H2O</sub></i>


<i> c) TÝnh chÊt hãa học của nớc:</i>


<i>- Tác dụng với một số kim loại (K, Na, Ca, Ba, Li…: </i>
<i> 2Na + 2H2O </i><i> 2NaOH + H2</i>


<i>- T¸c dơng víi mét sè oxit bazo (K2O, Na2O, CaO, BaO, Li2O …)</i>
<i> CaO + H2O </i><i> Ca(OH)2</i>



<i>- T¸c dơng víi nhiỊu oxit axit ( SO2, SO3, P2O5, CO2, N2O5 …) </i>
<i> SO2 + H2O </i><i> H2SO3</i>


<b>2) Trình bày phơng pháp điều chế oxi, hidro trong phòng thí nghiệm?</b>


<i>Đáp án:</i>


- <i>Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm: Nhiệt phân các chất giàu oxi và dễ bị </i>
<i>phân hủy nh KMnO4; KClO3:</i>


<i>2KMnO4 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> K2MnO4 + MnO2 + O2</sub></i><sub></sub>


<i>2KClO3 </i> <i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> 2KCl + 3O2</sub></i><sub></sub>


- <i>Điều chế hidro trong phòng thÝ nghiƯm: Cho mét sè kim lo¹i (Zn, Al, Fe …) </i>
<i>t¸c dơng víi mét sè dd axit ( dd HCl, dd H2SO4 ):</i>


<i>Zn + 2HCl </i><i> ZnCl2 + H2</i>


<i>Fe + H2SO4 </i><i> FeSO4 + H2</i>


<b>3) Các loại phản ứng đã học trong chơng trình lớp 8? Viết PTHH minh ha.</b>


<i>Đáp án:</i>


<i>1) Phn ng húa hp: Phn ng húa hp là phản ứng hóa học trong đó một chất </i>
<i>đợc tạo thành từ 2 hay nhiều chất.</i>


<i>VD: 2 H2 + O2 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> 2H2O</sub></i>



<i>2) Phản ứng phân hủy: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó 2 hay </i>
<i>nhiều chất đợc tạo thành từ một chất.</i>


<i>VD: 2KMnO4 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> K2MnO4 + MnO2 + O2</sub></i><sub></sub>


<i>3) Phản ứng thế: Phản ứng thê là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, </i>
<i>trong đó các nguyên tử của đơn chất thay thế các nguyên tử của một nguyên tố </i>
<i>trong hợp chất.</i>


<i>VD: Fe + H2SO4 </i><i> FeSO4 + H2</i>


<b>4) Nêu thành phần phân tử, phân loại và cách lập CTHH các loại hợp chất vô </b>
<b>cơ? Cho VD minh họa</b>


<i>Đáp án:</i>
<i>1) Oxit:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>-</i> <i>Phân loại: 2 loại chính</i>


<i>+ Oxit bazo: Thờng là oxit của kim loại và tơng ứng với một bazo. </i>
<i> VD: CaO t¬ng øng víi Ca(OH)2, </i>


<i> Fe2O3 t¬ng øng víi Fe(OH)3 …</i>


<i>+ Oxit axit: Thêng lµ oxit cđa phi kim vµ t¬ng øng víi mét axit.</i>
<i> VD: SO3 t¬ng øng víi H2SO4</i>


<i> P2O5 tơng ứng với H3PO4 </i>
<i>-</i> <i>Cách lập CTHH:</i>



<i>+ Vit kớ hiệu hóa học của kim loại (hoặc phi kim) trớc rồi đến kí hiệu hóa học</i>
<i>của oxi.</i>


<i>+ LËp CTHH theo quy tắc hóa trị</i>
<i>2) Axit:</i>


<i>-</i> <i>Thành phần: Gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit.</i>
<i>-</i> <i>Phân lo¹i: 2 lo¹i</i>


<i>+ Axit cã oxi: HNO3, H2SO4 …</i>
<i>+ Axit không có oxi: HCl, H2S </i>
<i>-</i> <i>Cách lập CTHH: </i>


<i>+ Viết kí hiệu hóa học của H trớc rồi đến gốc axit.</i>
<i>+ Chỉ số của H = hóa trị của gc axit</i>


<i>3) Bazo:</i>


<i>-</i> <i>Thành phần: Gồm một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm </i>
<i>hidroxit ( - OH).</i>


<i>-</i> <i>Phân loại: 2 loại</i>


<i>+ Bazo tan c trong nớc (kiềm): NaOH, Ba(OH)2 …</i>
<i>+ Bazo không tan đợc trong nớc: Mg(OH)2, Fe(OH)3 …</i>
<i>-</i> <i>Cách lập CTHH:</i>


<i>+ KÝ hiƯu cđa kim lo¹i viÕt tríc nhãm </i>–<i> OH </i>
<i>+ Sè nhãm </i><i> OH (chỉ số) = hóa trị của kim loại</i>
<i>4) Muối: </i>



<i>-</i> <i>Thành phần: Gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều </i>
<i>gốc axit.</i>


<i>-</i> <i>Phân loại: 2 loại</i>


<i>+ Muối trung hòa là những muối mà gốc axit không còn nguyên tử H có thể bị </i>
<i>kim loại thay thế: CaCO3, NaCl </i>


<i>+ Muối axit là những muối mà gốc axit có nguyên tử H có thể bị kim loại thay </i>
<i>thế: NaHCO3, KHSO4 </i>


<i>-</i> <i>Cách lập CTHH:</i>


<i>+ Kí hiệu hóa học của kim loại viÕt tríc gèc axit.</i>
<i>+ LËp CTHH theo quy t¾c hãa trÞ</i>


<b>5) Các cơng thức tính tốn trong hóa học đã hc trong lp 8?</b>


<i>Đáp án: </i>


<i>1) Công thức về khối lợng, số mol và khối lơng mol:</i>
<i> </i>


<i> m = n . M </i><i> n = vµ M = </i>
<i>2) Công thức về thể tích chất khí ở điều kiƯn tiªu chn:</i>


<i>V = n . 22,4 </i><i> n =</i>


<i>3) Cơng thức tính nồng độ dung dịch:</i>


m


M mn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>a) mdd = mdm + mct </i>


<i> </i><i> mct = </i>
<i>b) C% = </i>


<i> </i><i> mdd = </i>
<i>c) CM = </i> <i> n = CM . V</i>


<i>4) Công thức tính khối lợng dựa vào khối lợng riêng: </i>
<i>m = D . V</i>


<b>6) Phơng pháp giải bài tập tính theo phơng trình hóa học?</b>


<i>Đáp án: </i>


<i>-</i> <i>Viết PTHH</i>


<i>-</i> <i>Tính số mol của chất đã cho ( n = m : M hoặc n = V : 22,4)</i>
<i>* Xác định chất tham gia phản ứng hết và chất d nếu có chất d.</i>
<i>-</i> <i>Tính số mol của chất cần tìm (Dựa vào hệ s ca PTHH).</i>


<i>-</i> <i>Tính khối lợng hoặc thể tích theo yêu cầu đầu bài ( m = n.M hoặc V= n.22,4)</i>


<b>7) Phơng pháp tính khối lợng một nguyên tố trong một lợng hợp chất?</b>


<i>Đáp án:</i>



<i>-</i> <i>Tính số mol hợp chất.(n = m : M hc n = V : 22,4)</i>


<i>-</i> <i>Tính số mol nguyên tử của nguyên tố cần tính khèi lỵng (=n hỵp chÊt. chØ sè)</i>
<i>-</i> <i>TÝnh khèi lỵng nguyên tố theo yêu cầu. ( m = n . M)</i>


<b>II </b><b> Bài tập:</b>


<b>Bài 1: Cho các chất sau: </b>


<b> Na, H2SO4, Ca(OH)2,Cu, HCl, Fe(OH)3, NaHCO3, P, CaCO3, CO2, Na2O, FeO.</b>


<b>a) Hãy gọi tên và phân loại các chất trên.</b>
<b>b) Chất nào tác dụng đợc với oxi? Viết PTHH.</b>
<b>c) Chất nào tác dụng với hidro? Viết PTHH.</b>
<b>d) Cht no tỏc dng c vi nc? Vit PTHH.</b>


<i>Đáp án:</i>


<i>a) Gọi tên và phân loại:</i>
<i><b>ST</b></i>


<i><b>T</b></i> <i><b>CTHH</b></i> <i><b>Tên gọi</b></i> <i><b>Phân loại</b></i>


<i>1</i> <i>Na</i> <i>Natri</i> <i>Kim lo¹i</i>


<i>2</i> <i>H2SO4</i> <i>Axit sunfuric</i> <i>Axit cã oxi</i>
<i>3</i> <i>Ca(OH)2</i> <i>Canxi hidroxit</i> <i>Bazo tan (kiềm)</i>


<i>4</i> <i>Cu</i> <i>Đồng</i> <i>Kim loại</i>



<i>5</i> <i>HCl</i> <i>Axit clo hidric</i> <i>Axit không có oxi</i>
<i>6</i> <i>Fe(OH)3</i> <i>Sắt (III) hidroxit</i> <i>Bazo kh«ng tan</i>
<i>7</i> <i>NaHCO3</i> <i>Natri hidro cacbonat</i> <i>Muèi axit</i>


<i>8</i> <i>P</i> <i>Photpho</i> <i>Phi kim</i>


<i>9</i> <i>CaCO3</i> <i>Canxi cacbonat</i> <i>Muèi trung hòa</i>
<i>10</i> <i>CO2</i> <i>Cacbon đioxit</i> <i>Oxit axit</i>


<i>11</i> <i>Na2O</i> <i>Natri oxit</i> <i>Oxit bazo</i>
<i>12</i> <i>FeO</i> <i>Sắt (II) oxit</i> <i>Oxit bazo</i>
<i>b) Chất tác dụng víi oxi: Na, Cu, P.</i>


C% . mdd


mct


mct . 100%


mdd


mct.100%


C%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>PTHH: </i> <i>4Na + O2 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> 2Na2O</sub></i>


<i>2Cu + O2 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> 2CuO</sub></i>



<i>4P + 5O2 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> 2P2O5</sub></i>


<i>c) ChÊt t¸c dơng víi hidro: FeO</i>


<i>PTHH: </i> <i>H2 + FeO </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> Fe + H2O</sub></i>


<i>d) ChÊt t¸c dơng víi níc: Na, CO2, Na2O.</i>


<i>PTHH:</i> <i>2Na + 2H2O </i><i> 2NaOH + H2</i>


<i>CO2 + H2O </i><i> H2CO3</i>
<i>Na2O + H2O </i><i> 2 NaOH</i>


<b>Bài 2: Đốt cháy hồn tồn 16,8 gam sắt trong khí oxi.</b>
<b>a) Tính thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc)</b>
<b>b) Tính khi lng sn phm thu c bng 2 cỏch.</b>


<i>Đáp án:</i>


<i>PTHH: 3Fe + 2O2 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> Fe3O4 </sub></i>


<i>a) n Fe = 16,8 : 56 = 0,3 mol</i>


<i>Theo PTHH: nO2 = 2/3nFe = 2/3.0,3 = 0,2 mol</i>
<i>VO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 lÝt</i>


<i>b) C¸ch 1: Theo PTHH: n Fe3O4 = 1/3nFe = 1/3.0,3 = 0,1 mol</i>
<i>m Fe3O4 = 0,1 . 232 = 23,2 gam</i>


<i>Cách 2:</i> <i> mO2 = 0,2 . 32 = 6,4 gam</i>


<i>Theo định luật BTKL: </i>


<i>m Fe3O4 = mFe + mO2 = 16,8 + 6,4=23,2 gam</i>


<b>Bài 3: Dùng 3,36 lít hidro (đktc) để kh 32 gam Fe2O3.</b>


<b>a) Sau phản ứng có mặt những chất rắn nào?</b>
<b>b) Tính khối lợng các chất có mặt sau phản ứng?</b>


<i>Đáp án:</i>


<i>a) PTHH: 3H2 + Fe2O3 </i> ⃗<i><sub>t</sub>O</i> <i><sub> 2Fe + 3H2O</sub></i>


<i> 0,15 mol</i>


<i>Theo GT: nH2 = 3,36 : 22,4 = 0,15 mol</i>
<i>nFe2O3 = 32 : 160 = 0,2 mol</i>


<i>Ta cã: = < </i>


<i> = </i><i> H2 ph¶n øng hÕt;Fe2O3 d </i>


<i> Sau phản ứng có mặt các chất: Fe; Fe2O3 d vµ H2O</i>
<i>b) Theo PTHH: nFe = 2/3 nH2 = 2/3 . 0,15 = 0,1 mol</i>


<i>mFe = 0,1 . 56 = 5,6 gam</i>
<i> Theo PTHH: nH2O = nH2 = 0,15 mol</i>


<i>mH2O = 0,15 . 18 = 2,7 gam</i>



<i> Theo PTHH: nFe2O3 = 1/3 nH2 = 1/3 . 0,15 = 0,05 mol</i>
<i>mFe2O3 ph¶n øng = 0,05 . 160 = 8 gam</i>
<i>m Fe2O3 d = 32 </i>–<i> 8 = 24 gam.</i>


<b>Bài 4: Tính khối lợng NaOH có trong:</b>
<b>a) 200 gam dung dÞch NaOH 10%. </b>
<b>b) 200 ml dung dÞch NaOH 0,5M</b>


<b>c) 500 ml dung dịch NaOH 20% và có khối lợng riêng 1,2 gam / ml.</b>
<i>nH2 theo GT</i>


<i>Hệ số H2 </i> <i>0,153</i> <i>0,153</i>


<i>0,2</i>
<i>1</i>
<i>nFe2O3 theo GT</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Đáp án:</i>


<i>a) mNaOH = = = 20 gam</i>
<i>b) nNaOH = CM . V = 0,5 . 0,2 = 0,1 mol</i>


<i>mNaOH = 0,1 . 40 = 4 gam</i>
<i>c) </i> <i>mdd = 500 . 1,2 = 600gam</i>


<i>mNaOH = 20% . 600 : 100% = 120 gam</i>


<b>Bài 5: Trộn lẫn 200 gam dd NaCl 10% với 300 gam dd NaCl 20%. Tính nồng độ </b>
<b> phần trăm dung dch thu c.</b>



<i>Đáp án:</i>


<i>-</i> <i>Khối lợng NaCl trong 200g dd NaCl 10% lµ: 10% . 200 : 100% = 20 gam</i>
<i>-</i> <i>Khèi lỵng NaCl trong 300g dd NaCl 20% lµ: 20% . 300 : 100% = 60 gam</i>
<i>-</i> <i>Khèi lợng dd sau khi trộn là: 200 + 300 = 500 gam</i>


<i>-</i> <i>Khèi lỵng NaCl trong dd sau khi trén lµ: 20 + 60 = 80 gam</i>


- <i>Ngồng độ C% dd sau khi trộn là: 80 . 100% : 500 = 16%</i>


<b>Bài 6: Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch NaOH </b>
<b> 0,2M. Tính nồng độ mol/lít dung dch thu c.</b>


<i>Đáp án:</i>


<i>-</i> <i>Số mol NaOH trong 200ml dd NaOH 0,1M lµ: 0,2 . 0,1 = 0,02 mol</i>
<i>-</i> <i>Sè mol NaOH trong 300ml dd NaOH 0,2M lµ: 0,3 . 0,2 = 0,06 mol</i>
<i>-</i> <i>ThÓ tÝch dd sau khi trén lµ: 200 + 300 = 500 ml = 0,5 lÝt</i>


<i>-</i> <i>Sè mol NaOH trong dd sau khi trén lµ: 0,02 + 0,06 = 0,08 mol</i>


- <i>Nồng độ C% dd sau khi trn = 0,08 : 0,5 = 0,16M</i>


<b>Bài 7: Hòa tan 26 gam kẽm vào 400 gam dung dịch H2SO4 12,25%.</b>


<b>a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc)</b>


<b>b) Tớnh nng phn trm dung dch sau phn ng.</b>


<i>Đáp án:</i>



<i>a) PTHH: Zn + H2SO4 </i><i> ZnSO4 + H2</i>


<i>0,4 mol</i>


<i>Theo GT: nZn = 26 : 65 = 0,4 mol</i>


<i>mH2SO4 = 12,25% . 400 : 100% = 49 gam</i>
<i>nH2SO4 = 49 : 98 = 0,5mol </i>


<i>Theo PTHH: n Zn = n H2SO4 </i>


<i>Theo GT: nZn < n H2SO4 </i><i> Zn ph¶n øng hÕt, H2SO4 d</i>
<i>Theo PTHH: nH2 = n Zn = 0,4 mol </i><i> VH2 = 0,4 . 22,4 = 8,96 lít</i>
<i>b) Dung dịch sau phản ứng gồm: H2SO4 d vµ ZnSO4</i>


<i>mdd = 26 + 400 </i>–<i> mH2 = 426 - 0,4 . 2 = 425,2 gam</i>
<i>Theo PTHH: nH2SO4 ph¶n øng = nZn = 0,4 mol</i>


<i>n H2SO4 d = 0,5 </i>–<i> 0,4 = 0,1 mol</i>
<i>mH2SO4 d = 0,1 . 98 = 9,8 gam</i>
<i>Theo PTHH: n ZnSO4 = n Zn = 0,4 mol</i>


<i>m ZnSO4 = 0,4 . 161 = 64,4 gam</i>
<i>C% H2SO4 d = 9,8 . 100% : 425,2 </i><i> 2,3%</i>
<i>C% ZnSO4 = 64,4 . 100% : 425,2 </i><i> 15,1%</i>


<b>Bài 8: Hịa tan hồn tồn 14,2 gam P2O5 vào nớc ngời ta thu đợc 200 ml </b>


<b> dung dịch. Tính nồng độ mol/l dung dch thu c.</b>



<i>Đáp án:</i>


<i>PTHH:</i> <i>P2O5 + 3H2O </i><i> 2H3PO4</i>


<i>C% . mdd</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> 0,1 mol</i>


<i>n P2O5 = 14,2 : 142 = 0,1 mol</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×