Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.8 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MÔN THI: TOÁN 8</b>
<b>TỔ TỰ NHIÊN THỜI GIAN:120 PHÚT(KKTGCĐ)</b>
<b>NỘI DUNG ĐỀ:</b>
<i><b>I/ Lý thuyết (4điểm)</b></i>
<b>Câu 1 (1 điểm). Thế nào là hai phân thức nghịch đảo?</b>
Áp dụng tính:
3
3
5 7
.
7 5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 2 (1 điểm). Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm như thế nào?</b>
Áp dụng : Làm tính nhân: (x + 3)(2x – 1)
<b>Câu 3 ( 2 điểm ) Đường trung bình của hình thang có tính chất gì?</b>
Áp dụng tính: Cho hình thang ABCD (AB // CD) như hình vẽ sau:
Biết AB = 6cm, CD = 10cm. Tính độ dài EF.
<i><b>II/ Tự luận (6 điểm) </b></i>
Bài 1 (1 điểm ) Tính giá trị của biểu thức: M = x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> tại x = 99 và y = 1</sub>
Bài 2 (1 điểm) Cho biểu thức : P = 2
2
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
a/ Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định.
b/ Tính giá trị của phân thức tại x = 3
<b> Bài 3 (2 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A. Vẽ đường phân giác của góc A cắt BC</b>
tại D, từ D kẻ các đường thẳng DE vng góc với AB, DF vng góc với AC. Chứng
minh tứ giác AEDF là hình vng.
Bài 4 (1điểm) Tính diện tích mảnh đất ni tơm hình chữ nhật biết chiều dài là 95m,
chiều rộng là 47m.
<b> Bài 5 (1điểm) Chứng minh rằng (2n + 5)</b>2<sub> - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.</sub>
<b>...Hết...</b>
<i>Hiệp Thạnh, ngày 28 tháng 11 năm 2011</i>
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
<b>PHÒNG GD&ĐT DUYÊN HẢI ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NH 2011-2012</b>
<b>TRƯỜNG THCS HIỆP THẠNH MƠN TỐN 8</b>
TỔ TỰ NHIÊN
Câu Nội dung Biểu điểm
<i><b>I/</b></i>
<b>Câu 1</b>
<i><b>Lý thuyết</b></i>
* Hai phân thức nghịch đảo :
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của
chúng bằng 1.
* Áp dụng:
Ta có:
3
3
5 7
( 5)( 7)
( 7)( 5)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1
0.5
0.25
0.25
<b>Câu 2</b> * Quy tắc nhân đa thức với đa thức:
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng
tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng
các tích với nhau.
Áp dụng: Làm tính nhân:
= x(2x – 1) + 3(2x – 1)
= 2x2<sub> + 5x - 3</sub>
0.5
0.25
0.25
<b>Câu 3</b> * Tính chất đường trung bình của hình thang:
Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy
và bằng nửa tổng hai đáy.
* Áp dụng:
Ta có EF là đường trung bình của hình thang ABCD
Nên
2
6 8
7( )
2
<i>AB CD</i>
<i>EF</i>
<i>EF</i> <i>cm</i>
0.5
Ta có: M = x2<sub> + 2xy + y</sub>2
= ( x + y)2
Thay x = 99 và y = 1 vào biểu thức ta được:
M = ( 99 + 1)2
= 1002<sub> = 10000</sub>
0.5
0.25
0.25
<b>Bài 2</b> a/ Giá trị của phân thức được xác định khi: x2<sub> – 2x </sub> <sub> 0</sub>
Hay x ≠ 0 và x 2
b/ Ta có: P = 2
Với x = 3 thì P =
1
3 0.25
<b>Bài 3</b> Hình vẽ
Chứng minh
Xét tứ giác AEDF có:
<sub>90</sub>0
<i>A E F</i> <sub>(gt)</sub>
AEDF là hình chữ nhật
Mà AD là tia phân giác của góc BAC.
Vậy tứ giác AEDF là hình vng.
Hình vẽ
chính xác
đạt 0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
<b>Bài 4</b> Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:
S = a.b
S= 95.47= 4465(m2<sub>)</sub>
0.5
0.5
<b>Bài 5</b> Ta có:
(2n + 5)2<sub> - 25 = (2n + 5 - 5)(2n + 5 + 5)</sub>
= 2n(2n + 10)
= 4n(n + 5)4
Nên (2n + 5)2<sub> - 25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n.</sub>
0,25
0,25
0,25
0,25
DUYỆT CỦA BGH TRƯỜNG DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
TỔ TRƯỞNG