Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKIISu 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Môn: Lịch sử 6</b>



<b>NỘI DUNG CHỦ ĐỀ </b>


<b>( MỤC TIÊU)</b> <b>Nhận biết</b> <b>CÁC CẤP ĐỘ TƯ DUYThông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
A. Thời gian bùng nổ cuộc khởi


nghĩa Hai Bà Trưng


Câu 1 TN
(0.5 đ)


B. Sự ra đời nước Champa Câu 2 TN


(0,5 đ)
C. Cuộc kháng chiến chống quân


Lương của Triệu Quang Phục Câu 3 TN(0,5đ)
D. Các cuộc khởi nghĩa lớn thế kỷ


VII - IX. Câu 4 TN(0,5 đ)


E. Chính sách đơ hộ của nhà Đường Câu 5 TN
(0,5đ)


F. Thời kỳ Bắc thuộc Câu 6 TN



(0,5 đ)
G. Chính sách cai trị của Phong kiến


TQ


Câu 7 TL
(1,0 đ)


Câu 7 TN
(2,0đ)
H. Cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng Câu 8 TL


(1,0đ) Câu 8 TL(1,0đ)


I. Công lao của tổ tiên ta Câu 9 TL


(1,0đ)


Câu 9 TL
(1,0đ)


<i><b>Tổng số câu </b></i> <b>03</b> <b>05</b> <b>02</b>


<i><b>Tống số điểm</b></i> <b>03</b> <b>04</b> <b>03</b>


<i><b>Tỉ lệ</b></i> <b>30%</b> <b>40%</b> <b>30%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

---Hết---PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU
<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>



<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b>Mơn:</b>

Lịch sử 6



<i>( Thời gian: 45 phút không kể thời gian phát đề)</i>
<b>I. Trắc nghiệm ( 3đ)</b>


<b> </b><i>Em hãy <b>khoanh tròn chỉ một chữ cái </b>đầu câu trả lời đúng nhất.</i>
<i><b>Câu 1(0.5đ): Hai Bà Trưng dựng cờ khởi nghĩa vào năm nào?</b></i>


A. Năm 40 B. Năm 42 C. Năm 43 D. Năm 248
<i><b>Câu 2(0.5đ): Kinh đô của nước Cham Pa đóng ở đâu?</b></i>


A. Phan Rang B. Ninh Thuận C. Quảng Ngãi D. Trà Kiệu
<i><b>Câu 3(0.5đ): Sau khi đánh bại nhà Lương Triệu Quang Phục tự xưng là?</b></i>


A. Lý Nam Đế B. Hậu Lý Nam Đế C. Triệu Việt Vương D. Thiên Đức
<i><b>Câu 4(0.5đ): Những cuộc khởi nghĩa lớn trong các thế kỷ VII – IX là:</b></i>


A. Bà Triệu, Lý Bí B. Mai Thúc Loan và Phùng Hưng
C. Triệu Quang Phục và Phùng Hưng D. Lý Bí và Mai Thúc Loan.
<i><b>Câu 5(0.5đ): Đất nước ta dưới thời Đường có tên gọi là gì?</b></i>


A. Giao Châu B. An nam đô hộ phủ C. Vạn Xuân D. Châu Giao
<i><b>Câu 6(0.5đ): Sự kiện nào mở đầu thời kỳ Bắc thuộc?</b></i>


A. Nước Văn Lang thành lập B. Nước Vạn Xuân ra đời
C. Nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà D. Sự thất bại của Hai Bà Trưng
<b>II. Tự Luận (7đ)</b>


<i><b>Câu 7(3đ): Em hãy cho biết các chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc đối </b></i>


với nước ta thời kỳ Bắc thuộc? Chính sách nào là thâm hiểm nhất?


<i><b>Câu 8(2đ): Trình bày diễn biến và kết quả cuộc khởi nghĩa Phùng Hưng (776 – 791)?</b></i>


<i><b>Câu 9(2đ): Sau hơn 1000 năm Bắc thuộc tổ tiên ta đã để lại được những gì cho các thế hệ sau? </b></i>
Em cần phải làm gì để xứng đáng với tổ tiên ta ngày trước?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

PHÒNG GD & ĐT TÂN CHÂU


<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>


<b>ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>


<b>NĂM HỌC 2009 – 2010</b>



<b>Mơn : Lịch sử 6</b>



<b>I.Trắc nghiệm(3đ)</b>


Câu 1: câu đúng: A(0.5đ)
Câu 2: D(0.5đ)
Câu 3: C(0.5đ)
Câu 4: B(0.5đ)
Câu 5: B(0.5đ)
Câu 6 C(0.5đ)
<b>II. Tự luận (7đ)</b>


<b>Câu 7: ( 3.0 điểm): Kể tên được : Lao dịch , cống nộp, tô thuế...(2đ)</b>
Thâm hiểm nhất là chính sách đồng hố.(1đ)


<b>Câu 8: (2.0 điểm)</b>



+ Nêu được diễn biến(1,5đ).
+ Nêu kết quả(0.5đ).




<b>Câu 9: (2,0 điểm): Để lại:</b>


+ Nhà nước, phong tục tập quán, truyền thống yêu nước và bài học giữ nước...(1.5đ).
+ Ra sức học tập và rèn luyện , biết ơn tổ tiên ta...(0.5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×