Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.9 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày soạn: 23/4/2012</i>
<i>Ngày dạy: 25/4/2012</i>
<b>ÔN TẬP CUỐI NĂM ( T1)</b>
<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>1) Kiến thức : Tiếp tục ôn tập, củng cố các kiến thức trọng tâm của chương II,</b>
III
<b>2) Kĩ năng : </b>
- Biết phương pháp chứng minh một số bài tốn cơ bản trong mơn hình
7
- Vận dụng các kiến thức đã học vào giải tốn.
- Rèn kĩ năng vẽ hình, làm bài tập hình.
<b>3) Thái độ : Tự giác, nghiêm túc và khả năng tư duy</b>
<b>B. PHƯƠNG PHÁP</b>
Vấn đáp gợi mở, luyện tập, thảo luận nhóm
<b>C. CHUẨN BỊ</b>
GV: Thước thẳng, com pa, ê ke
HS: Thước thẳng, com pa, ê ke vng
<b>D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP</b>
<b>I. Tổ chức lớp: (1')</b>
GV kiểm tra sĩ số
<b>II. Kiểm tra bài cũ: GV lòng ghép trong bài dạy</b>
<i>1, Đặt vấn đề</i>
2, Triển khai bài
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ</b>
<b>TRÒ</b>
<b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
Hoạt động 1
- Học sinh thảo luận về các phương
I. Một số phương pháp chứng minh trong
tốn hình 7
pháp chứng minh:
+ Hai đoạn thẳng bằng nhau
+ Hai góc bằng nhau
+ Tam giác cân
+ Tam giác đều
+ Tam giác vuông
+ Tia phân giác của một góc
- Học sinh đại diện trả lời, nhận xét
- Giáo viên chốt lại
<i>nhau, hai góc bằng nhau:</i>
<b>-</b> Cách1: chứng minh hai tam giác
bằng nhau.
<b>-</b> Cách 2: sử dụng tính chất bắc cầu,
cộng trừ theo vế, hai góc bù nhau .v.
v.
<i><b>2.</b></i> <i>Chứng minh tam giác cân: </i>
<b>-</b> Cách1: chứng minh hai cạnh bằng
nhau hoặc hai góc bằng nhau.
<b>-</b> Cách 2: chứng minh đường trung
tuyến đồng thời là đường cao, phân
giác …
<b>-</b> Cách 3:chứng minh tam giác có hai
đường trung tuyến bằng nhau v.v.
<i><b>3.</b></i> <i>Chứng minh tam giác đều: </i>
<b>-</b> Cách 1: chứng minh 3 cạnh bằng
nhau hoặc 3 góc bằng nhau.
<b>-</b> Cách 2: chứng minh tam giác cân có
1 góc bằng 600<sub>.</sub>
<i><b>4.</b></i> <i>Chứng minh tam giác vng:</i>
<b>-</b> Cách 1: Chứng minh tam giác có 1
góc vng.
<b>-</b> Cách 2: Dùng định lý Pytago đảo.
<b>-</b> Cách 3: Dùng tính chất: “đường
trung tuyến ứng với một cạnh bằng
nữa cạnh ấy thì tam giác đó là tam
giác vuông”.
<i><b>5.</b></i> <i>Chứng minh tia Oz là phân giác của </i>
<i>góc xOy:</i>
<b>-</b> Cách 1: Chứng minh góc xOz bằng
yOz.
<b>-</b> Cách 2: Chứng minh điểm M thuộc
tia Oz và cách đều 2 cạnh Ox và Oy.
<b>Hoạt động 2.</b>
<b>Bài tập: </b>
Cho ABC (AB = AC). Trên tia
đối của tia BC lấy điểm M, trên tia
đối của tia CB lấy điểm N sao cho
BM = CN. Vẽ BH <sub> AM; CK </sub>
AN. Đường thẳng BH cắt đường
thẳng CK tại O. Chứng minh:
a) AMN cân.
<i>hàng, 3 đường đồng qui, hai đường </i>
<i>thẳng vng góc v. v. . . (dựa vào các</i>
<i>định lý tương ứng).</i>
<b>II. Vận dụng</b>
H K
B
M N
A
C
GT
ABC
BH <sub> AM; CK </sub><sub> AN</sub>
BH CK = O
KL
a) AMN cân
b) BH = CK
c) AH = AK
d) OBC là tam giác gì ? Vì sao.
e) Khi 0
BAC60 ; BM = CN = BC
tính số đo các góc của AMN, xác
định OBC là tam giác gì?
a) <sub>AMN cân</sub>
ABC
ABM ACN( 180 0 ABC)
<sub>ABM và </sub><sub>ACN có</sub>
b) BH = CK.
c) AH = AK.
d) OBC là tam giác gì? Vì sao?
e) Khi 0
BAC60 ; BM = CN =
BC. Tính số đo các góc của
AMN, xác định OBC là tam giác
gì?
Yêu cầu HS đọc đề bài
Vẽ hình, ghi GT – KL ?
Yêu cầu học sinh thực hiện các
câu a, b, c, d.
ABMACN(CM trên)
BM = CN (GT)
<sub>ABM = </sub><sub>ACN (c.g.c)</sub>
MN <sub> </sub> <sub>AMN cân</sub>
b) Xét vng HBM và vng KNC có
MN (theo câu a); MB = CN
vuông HMB = vuông KNC (cạnh
huyền - góc nhọn) <sub>BK = CK</sub>
c) Theo câu a ta có AM = AN (1)
Theo chứng minh trên: HM = KN (2)
Từ (1), (2) <sub>HA = AK</sub>
d) Theo chứng minh trên HBM KCN mặt
khác OBC HBM (đối đỉnh)
BCOKCN(đối đỉnh) OBC OCB
<sub></sub><sub>OBC cân tại O</sub>
e/ ABC đều, BMA cân tại B, CAN cân
tại C.
Khi 0
BAC60 ABC là đều
0
ABCACB60
0
ABMACN120
ta có BAM cân vì BM = BA (GT)
1800 ABM 600 0
M 30
2 2
Giáo viên hướng dẫn câu e: Khi
0
BAC60 và BM = CN = BC thì
suy ra được gì?
Tính số đo các góc của AMN
Từ đó OBC là tam giác gì?
Do đó MAN 1800 (30030 )0 1200
Vì 0 0 0
M 30 HBM60 OBC 60
<b>IV. Củng cố: GV lòng ghép trong bài dạy</b>
<b>V. Hướng dẫn học ở nhà : (3')</b>
- Xem lại các bài tập đã giải
- Làm các bài tập 6, 7, 8 ( phần ôn tập cuối năm )
...
...
...