Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De Kiem traToan 9 Hoc ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA _TOÁN 9_ HỌC KỲ II</b>
Thời gia: 90 phút


<b>A/ MA TRẬN ĐỀ:</b>


<b>Nội dung chính</b> <b><sub>TN</sub>Nhận biết Thông hiểu Vận dụng<sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b><sub>TN</sub></b> <b><sub>TL</sub></b> <b>Tổng</b>
Phương trình bậc hai một ẩn – Giải


phương trình bậc hai. Giải hệ phương
trình


1
0,5


1
0,5


1
1


3
2
Hệ thức Viét – Tính nhẩm nghiệm 1<sub>0,5</sub> 1<sub>1,5</sub> 1 <sub>1</sub> 3 <sub>3</sub>
Góc với đường trịn tứ giác nội tiếp 1<sub>1,5</sub> 2 <sub>2</sub> 4 <sub>3,5</sub>


Hình trụ, hình nón, hình cầu 1<sub>0,5</sub> 2 <sub>1</sub> 3 <sub>1,5</sub>


1


0,5
4



4
8


5,5
13


10
<b>B/ ĐỀ KIỂM TRA</b>


I/ Trắc nghiệm: (3đ<b> ) Hãy chọn phương án đúng nhất</b>
<b>Câu 1: Nghiệm số của hệ phương trình: </b>


2x - 3y = 7
3x + y = 5




 <sub> là:</sub>


A) (x = 1; y = 2) B) (x = 2; y = -1) C) (x = -1; y = 2) D) (x = 2; y = 1)
<b>Câu 2: Phương trình </b><i>x</i>2  2 + m<i>mx</i> 2 <i>m</i> 1 0<sub> vô nghiệm khi:</sub>


A) m<1 B) m>1 C) m=1 D) m<0


Câu 3: Một hình trịn có bán kính bằng 5cm. Diện tích của hình trịn đó là:
A) 25<i>cm</i>2 <sub>B) </sub>52<i>cm</i>2 <sub>C) </sub>10<i>cm</i>2 <sub>D) Một kết quả khác</sub>


Câu 4: Một hình trụ có bán kính đáy là 3 cm và có thể tích là 45<i>cm</i>3<sub>chiều cao h của </sub>



hình trụ đó là giá trị nào sau đây?


A) h = 15cm B) h = 9cm C) h=5<sub>cm</sub> <sub>D) h = 5cm</sub>


Câu 5: Phương trình <i>x</i>2 7<i>x</i> 8 0<sub> có tổng 2 nghiệm là:</sub>


A) 8 B) (-7) C) 7 D) 16


Câu 6: Hình nón có đường kính đáy bằng 16cm chiều cao bằng 15cm có thể tích là:
A) 15cm3 <sub>B) 320</sub><sub></sub><sub>cm</sub>3 <sub>C) 45 cm</sub>3 <sub>D) Một kết quả khác.</sub>
II


<b> /Tự luận: (7đ )</b>


<b>Bài 1: (3,5đ) Cho phương trình: </b><i>x</i>2 2 + n 2 0<i>nx</i> 2 


a) Giải phương trình với n=1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Định n để phương trình có hai nghiệm là độ dài hai cạnh của một tam giác vng
với cạnh huyền có độ dài bằng 6.


<b>Bài 2: (3,5đ) Cho một hình bình hành ABCD có góc A là góc tù. Từ đỉnh C kẻ đường </b>
thẳng d vng góc với AB. Từ đỉnh A kẻ đường thẳng d’ vng góc với BC. Hai
đường thẳng d và d’ cắt nhau tại điểm E.


a) Chứng minh rằng: đường thẳng BE vng góc với đường thẳng AC.
b) Chứng minh tứ giác ADCE nội tiếp được trong một đường tròn.
c) Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng AC và BE.



Chứng minh: EHED = EAEC.


<b>C/ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
I) Trắc nghiệm: (3đ)


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6


<b> Đáp án</b> B A A D C B


II) Tự luận: (7đ)
Bài 1: (3,5đ)


a) Khi n = 1. Ta có phương trình <i>x</i>2 2x - 1 =0<sub> (0,5đ)</sub>


2


'



(0,5đ)


Giải phương trình ta có: <i>x</i>1 1 2
2 1 2


<i>x</i>   <sub> 0,5đ</sub>


b) Phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt
2 <sub>(</sub> 2 <sub>2)</sub>


'

<i>n</i>  <i>n</i> 



<sub>(0,5đ)</sub>


2 0


'

  <i>n</i>


cho nên phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt. (0,5đ)
c) Định n


Gọi x1 và x2 là hai nghiệm dương của phương trình
Mà <i>x</i>12<i>x</i>22 6 (Bài toán cho)


2


1 2 1 2


(<i>x</i> <i>x</i> ) 2<i>x x</i> 6


    <sub> (0,5đ)</sub>


2 2


4<i>n</i> 2(<i>n</i> 2) 6


   


1
<i>n</i> 





  <sub> (0,5đ)</sub>


Thử lại: ta thấy với <i>n</i>1 thì phương trình có


2 nghiệm trái dấu nên khơng có giá trị nào của
n thỏa mãn điều kiện của bài tốn.


Bài 2: (3,5đ)


Vẽ hình chính xác ghi GT _KL : 0,5đ
a) (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 <sub>d là đường cao của </sub>

<i>ABC</i><sub> (1) (0,25đ)</sub>


Mặt khác do <i>d</i>'<i>BC</i><sub>(gt)</sub>


 <sub>d’ là đường cao của </sub>

<i>ABC</i><sub> (2) (0,25đ)</sub>


Mà d cắt d’ tại E  <sub>E là trực tâm của </sub>

<i>ABC</i><sub> (0,25đ)</sub>
<i>BE</i> <i>AC</i>


  <sub> tại H (0,25đ)</sub>


b) (1đ) Xét tứ giác ADCE có <i>DA</i> E 90 0<sub>. Vì </sub><i>d</i>'<i>BC</i><sub> mà BC // AD (gt)</sub>


Và <i>EC</i>D 90 0<sub> vì </sub><i>d</i> <i>AB</i><sub> (gt). Mà AB // DC (gt) </sub> <i>d</i> <i>DC</i><sub> 0,5đ</sub>


Vậy tứ giác ADCE nội tiếp trong một đường tròn ( ; 2 )
<i>DE</i>


<i>O</i>


với O là trung điểm của DE
(0,5đ)


c) (1đ) Chứng minh EHED = EAEC.


Ta có

<i>ADE</i>

<i>HCE</i><sub> vì </sub><i>DAE EHC</i> 900<sub> (0,25đ)</sub>


 


<i>ADE</i><i>ACE</i><sub> (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AE) (0,25đ)</sub>


E D


E EC=EH ED
HE


<i>A</i> <i>E</i>


<i>A</i>
<i>EC</i>


    


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×