Tải bản đầy đủ (.ppt) (76 trang)

Bài giảng Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam: Chương VIII - ThS. Dương Thị Thanh Hậu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 76 trang )

Chương
Chương VIII
VIII
ĐƯỜNG
ĐƯỜNG LỐI
LỐI ĐỐI
ĐỐI NGOẠI
NGOẠI
I. Đường lối đối ngoại thời kỳ từ
năm 1975 đến năm 1986
II. Đường lối đối ngoại, hội nhập
kinh tế quốc tế thời kỳ đổi mới

1


Chương
Chương VIII
VIII
Một số khái niệm liên quan
Kinh tế đối ngoại
Là quan hệ KT
mà chủ thể của
nó là một quốc
gia với bên ngoài
– với nước khác
hoặc với tổ chức
KTQT khác

Kinh tế quốc tế
Là mối quan hệ


KT với nhau giữa
2 hoặc nhiều
nước, là tổng thể
quan hệ KT của
cộng đồng
quốc tế
2


Chương
Chương VIII
VIII
QGA
QGB

QGC

3


Chương
Chương VIII
VIII
Một số khái niệm liên quan (tt)
lµ tỉng thĨ các quan hệ kinh tế, khoa học,
kỹ thuật, công nghệ của một quốc gia với
quốc gia khác hoặc với các tổ chức kinh tế
quốc tế khác, đợc thực hiện dới nhiều hình
thức khác nhau, hình thành và phát triển
trên cơ sở phát triển của lực lợng sản xuất và

phân công lao ®éng quèc tÕ.

4


Chương
Chương VIII
VIII
Một số khái niệm liên quan (tt)
Đối ngoại
là hoạt động của tất cả các
chủ thể, các pháp nhân của 1
quốc gia với bên ngoài. Hay
là quan hệ với bên ngồi nói
chung (của quốc gia, tập thể,
cá nhân, đơn vị, đảng, các tổ
chức…), rộng hơn ngoại giao

Ngoại giao
là quan hệ cấp độ NN, là ngoại
giao chính thức, thiết lập quan hệ
& có cơ sở nhất định (được ký kết
bằng các hiệp định, các tun bố,
các thơng cáo & có cơ quan đại
diện ngoại giao (cao nhất là đại
sứ quán, thấp là cơ quan đại
diện (công sứ quán)
5



Chương
Chương VIII
VIII
Một số khái niệm liên quan (tt)
Chiến tranh
nóng
- Diễn ra bằng
lực lượng vũ
trang.

Chiến tranh lạnh
- Không diễn ra bằng lực lượng vũ
trang nhưng mức độ ác liệt của nó có
khi cịn hơn chiến tranh nóng.
- Thời điểm bắt đầu: sau 1945 khi xuất
hiện 2 hê thống XH (trật tự 2 cực).
- Thời điểm kết thúc: năm 1991 khi hệ
thống CNXH sup đổ.
6


Chương
Chương VIII
VIII
Một số khái niệm liên quan (tt)
 Quan hệ quốc tế:
Quan hệ song
phương
Là quan hệ trực
tiếp của quốc

gia này với
quốc gia khác.

Quan hệ đa Đa dạng
phương
hóa
Là quan hệ Quan hệ
giữa quốc gia trên nhiều
với các nước, lĩnh vực.
các tổ chức
QT…

Đa phương
hóa
Quan hệ nhiều
chiều,
nhiều
nước, nhiều tổ
chức QT.

7


Chương
Chương VIII
VIII
Cơ sở hoạch định đường lối đối ngoại:

XD lực lượng
đồn kết rộng

rãi với ND u
chuộng hịa
bình trên TG

Trở thành một
trong những
nguyên tắc trong
đường lối đối
ngoại của Đảng

8


Chương
Chương VIII
VIII

Trong quan hệ với các nước lớn phải hết
sức thận trọng & phải cân bằng
Đây là nền tảng vững chắc
ở lợi ích KT, chính trị & trong việc xử lý các mqh

các lợi ích khác, trước hết
là lợi ích về KT
9


Chương
Chương VIII
VIII


Sự phát triển của ĐN ta phụ thuộc vào mơi
trường xung quanh, nó ảnh hưởng trực tiếp
đến nước ta, đến an nguy quốc gia
Quan hệ với Đông
Dương: giúp bạn
là tự giúp
mình

Với TQ
phải thể hiện ra là
mqh mật thiết như chân
với tay, như cành với
cội, như chày với cối

10


Chương
Chương VIII
VIII

Từ chiều sâu của lịch sử đã thấy được vị trí của ta
là một nước nhỏ nằm bên cạnh một nước lớn ở
phương Bắc nên trong ứng xử với họ ta sử dụng
tun ngơn cầu hịa bình của một nước nhỏ khi
thắng một nước lớn

11



Chương
Chương VIII
VIII
I. ĐƯỜNG LỐI ĐỐI NGOẠI THỜI KỲ TỪ
NĂM 1975 ĐẾN NĂM 1986
1. Hoàn cảnh lịch sử
2. Nội dung đường lối đối ngoại của
Đảng
3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế & nguyên
12
nhân


Chương
Chương VIII
VIII
1. Hồn cảnh lịch sử a. Tình hình thế giới

Đặc điểm & xu thế quốc tế
CM KH &
CN phát
triển đã
thúc đẩy
LLSX TG
phát triển
mạnh

NB & Tây
Âu trở

thành 2
trung tâm
lớn của
KT TG

Chạy đua phát
triển KT đã dẫn
đến cục diện
hịa hỗn giữa
các nước lớn

Quan hệ chính
trị QT được
vận động trên
2 cực trong
cuộc đấu tranh
ai thắng ai đang
quyết liệt 13


Chương
Chương VIII
VIII
a. Tình hình thế giới (tt)

Tình hình các nước XHCN

Sau thắng lợi
của CMVN
1975, hệ thống

XHCN được mở
rộng về phạm vi

Phong trào
độc lập
dân tộc &
CM TG
phát triển
mãnh liệt

Từ giữa thập
kỷ 70 TK XX,
tình hình KT-XH
ở các nước XHCN
xuất hiện sự trì
trệ & mất ổn định
14


Chương
Chương VIII
VIII
a. Tình hình thế giới (tt)
Tình hình khu vực Đông Nam Á

Sau 1975,
Mỹ rút quân
khỏi ĐNA,
khối quân
sự SEATO

tan rã

2/1976, các nước ASEAN
ký Hiệp ước thân thiện &
hợp tác ở ĐNA (Hiệp ước
Bali), mở ra cục diện hịa
bình, hợp tác trong KV

1979, các nước
ASEAN tham gia
vào liên minh
bao vây, cấm
vận, cô lập VN
do Mỹ cầm đầu
15


Chương
Chương VIII
VIII
1. Hồn cảnh lịch sử
(tt)
b.
Tình hình trong nước

Thuận
lợi
a

h

ĐN
ng

h
t
,
bình
nhất

Cơng cuộc XD CNXH
đã đạt được một số
thành tựu quan trọng

Cả nước
XD CNXH
với khí thế
lạc quan

16


Chương
Chương VIII
VIII
b. Tình hình trong nước (tt) Tư tưởng chủ

ắc
h
k
Vừa c

phụ
n
ế
i
h
c

u
q
i

đ
hậu
ừa
v
,
h
n
n
ế
a
i
r
t
h
ic

v
i
ó


i
h
g
p
ên
i
b
h
tran

Khó
khăn

quan, nóng
vội làm cản
trở sự phát
triển KT-XH

c th
ế lự
địc
c th
hs
ù
ửd
nh i
ụng
ều
thâ thủ đo


ạn


chố

ng
CM phá
VN

17


Chương
Chương VIII
VIII
2. Nội dung đường lối đối ngoại của Đảng

Đại hội IV, V
Xác định mục tiêu đối ngoại

Củng cố môi trường hịa bình, giữ
vững độc lập dân tộc & chủ quyền
quốc gia
18


Chương
Chương VIII
VIII

2. Nội dung đường lối đối ngoại của
Đảng (tt)
a. Nhiệm vụ đối ngoại
Đại
Đại hội
hội IV
IV của
của Đảng
Đảng (12/1976)
(12/1976)
nhiệm vụ đối ngoại
“Ra sức tranh thủ những ĐK
quốc tế thuận lợi để nhanh chóng
hàn gắn những vết thương chiến
tranh, XD CSVC kỹ thuật của
CNXH ở nước ta”
19


Chương
Chương VIII
VIII
a. Nhiệm vụ đối ngoại
(tt)
Đại
Đại hội
hội V
V của
của Đảng
Đảng (3/1982)

(3/1982)
nhiệm vụ đối ngoại
Công tác đối ngoại phải trở
thành một mặt trận chủ động, tích
cực trong đấu tranh chống lại các
hành động chống phá CMVN của
các thế lực thù địch
20


Chương
Chương VIII
VIII
b. Chủ trương đối ngoại với các nước
Đại
Đại hội
hội IV
IV của
của Đảng
Đảng (12/1976)
(12/1976)

Củng cố,
Bảo vệ
Sẵn sàng thiết
tăng cường & phát triển lập, phát triển
đoàn kết &
mối quan
quan hệ hữu
hợp tác với hệ đặc biệt nghị & hợp tác

các nước VN – Lào – với các nước
XHCN
Campuchia trong khu vực

Thiết lập & mở rộng
quan hệ bình thường
giữa VN với các nước
trên cs tơn trọng độc
lập chủ quyền, bình
đẳng & cùng có lợi
21


Chương
Chương VIII
VIII
b. Chủ trương đối ngoại với các nước
(tt)

 Chú trọng củng cố, tăng cường hợp tác về mọi
mặt với Liên Xơ – coi LX như hịn đá tảng trong
chính sách đối ngoại của VN;

Từ giữa
1978,
điều chỉnh

 Ra sức bảo vệ mối quan hệ đặc biệt Việt – Lào
trong bối cảnh vấn đề Campuchia đang diến biến
phức tạp;

 Góp phần XD khu vực ĐNA hịa bình, tự do, trung
lập & ổn định;
 Đề ra yêu cầu mở rộng quan hệ KT đối ngoại.

22


Chương
Chương VIII
VIII
b. Chủ trương đối ngoại với các nước
(tt)
Đại
Đại hội
hội V
V của
của Đảng
Đảng (3/1982)
(3/1982)
Đoàn kết &
hợp tác toàn
Quan hệ đặc
diện với LX là
biệt VN – Lào
nguyên tắc, là
– Campuchia
chiến lược &
có ý nghĩa sống
ln ln là
cịn đối với vận

hịn đá tảng
mệnh của 3 dtộc
trong CS đối
ngoại của VN

Đối thoại,
thương lượng
với các nước
ASEAN để
giải quyết
các trở ngại &
nhằm XD KV
ĐNA hòa bình
& ổn định

Khơi
phục
qhệ
bình
thường
với TQ

Thiết lập &
mở rộng
quan hệ
bình thường
với các nước
ko phân
biệt chế
độ chính trị

23


Chương
Chương VIII
VIII
b. Chủ trương đối ngoại với các nước
(tt)

XD quan hệ hợp tác tồn diện với LX &
các nước XHCN

Tóm lại

Củng cố & tăng cường đoàn kết với
Lào & Campuchia
Mở rộng quan hệ hữu nghị với các nước
ko liên kết & các nước đang phát triển
Đấu tranh với sự bao vây, cấm vận
của các thế lực thù địch

24


Chương
Chương VIII
VIII
3. Kết quả, ý nghĩa, hạn chế & nguyên nhân

 Kết quả:


a. Kết quả & ý nghĩa
Tăng cường được quan hệ với các nước XHCN,
đặc biệt là với LX
29/6/1978, VN gia nhập Hội đồng Tương trợ KT
(SEV) nên viện trợ & kim ngạch buôn bán với ta
hàng năm đều tăng
31/11/1978, VN ký Hiệp ước hữu nghị & hợp tác
toàn diện với LX
25


×