Tải bản đầy đủ (.docx) (63 trang)

GA L2 Tuan 3132 CKTKNKNS2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (409.97 KB, 63 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>tuần 31</b>


<i><b>Thứ Hai, ngày 16 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Sáng :</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Muùc tieõu</b>


<b> - Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong ph¹m vi 1000, céng cã nhí trong</b>
ph¹m vi 100.


- Biết giải bài toán về nhiỊu h¬n.
- BiÕt tÝnh chu vi hình tam giác.


- HS khuyt tt làm đợc một số phép tính đơn giản.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Bảng phụ.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Phép cộng (không nhớ) trong
phạm vi 1000.



- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


Đặt tính và tính:


a) 456 + 123 ; 547 + 311
b) 234 + 644 ; 735 + 142


c) 568 + 421 ; 781 +


upload.123doc.net


- Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Luyện tập.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 1 HS đọc


bài trước lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 2:



- u cầu HS tự đặt tính và thực hiện


- Hát


- 3HS lên bảng làm bài, cả lớp


làm bài vào nháp.


- 1 HS đọc bài trước lớp. Bạn


nhận xét.


- HS đặt tính và thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

phép tính.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


-Baøi 4:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Giúp HS phân tích đề tốn và vẽ sơ


đồ:


+ Con gấu nặng bao nhiêu kg?



+ Con sư tử nặng ntn so với con gấu?( Vì
con sư tử nặng hơn con gấu nên đoạn
thẳng biểu diễn số cân nặng của sư tử cần
vẽ dài hơn đoạn thẳng biểu diễn số cân
nặng của gấu).


+ Để tính số cân nặng của sư tử, ta thực
hiện phép tính gì?


- u cầu HS viết lời giải bài tốn.


- Chữa bài và cho điểm HS.


 Hoạt động 2: Thi đua.


- Gọi 1 HS đọc đề bài tốn.


- Hãy nêu cách tính chu vi của hình tam


giác?


- u cầu HS nêu độ dài các cạnh của


hình tam giác ABC.


- Vậy chu vi của hình tam giác ABC là


bao nhiêu cm?


- Nhận xét và cho điểm HS.



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Phép trừ (khơng nhớ) trong


phạm vi 1000.


- Con gấu nặng 210 kg, con sư


tử nặng hơn con gấu 18 kg.
Hỏi con sư tử nặng bao nhiêu
kg?


210 kg


Gaáu: I I


Sư tử: I I18 kg I


? kg


- Thực hiện phép cộng: 210 +


18


- 1 HS làm bài trên bảng lớp,


cả lớp làm bài vào vở bài


tập.


Bài giải
Sư tử nặng là:


210 + 18 = 228 ( kg )
Đáp số: 228 kg.


- Tính chu vi hình của tam


giác.


- Chu vi của một hình tam giác


bằng tổng độ dài các cạnh
của hình tam giác đó.


- Cạnh AB dài 300cm,cạnh BC


dài 400cm, cạnh CA daøi
200cm


- Chu vi của hình tam giaực


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tiết 2-3</b>


<b>Tp c</b>



<b>Chiếc rễ đa tròn</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thơng bao la đối với mọi ngời, mọi vật. (trả lời đợc các CH
1,2,3,4)


- HS khuyết tật đọc đợc một đoạn trong bài tập đọc.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng phụ


ghi từ, câu cần luyện đọc.


- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<i>TiÕt 1</i>


<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Cháu nhớ Bác Hồ.


- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ


Cháu nhớ Bác Hồ và trả lời câu hỏi
về nội dung của bài.


- Nội dung bài thơ nói gì?
- Nhận xét cho điểm HS.



<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- GV treo tranh minh hoạ và hỏi:


Bức tranh vẽ cảnh gì?


- Muốn biết Bác Hồ và chú cần vụ


nói chuyện gì về chiếc rễ đa, chúng
ta cùng tìm hiểu bài tập đọc Chiếc
rễ đa tròn.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
 Hoạt động 1: Luyện đọc


- a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài. Giọng người


kể chậm rãi. Giọng Bác ôn tồn dịu
dàng. Giọng chú cần vụ ngạc
nhiên.


- Gọi HS đọc chú giải. GV có thể


- Hát


- 3 HS lên bảng thực hiện yêu



caàu.


- HS dưới lớp theo dõi và nhận


xét.


- Bác Hồ và chú cần vụ đang nói


chuyện về một cái rễ cây.


- Theo dõi, lắng nghe GV đọc


mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

giải thích thêm nghĩa các từ này và
những từ khác mà HS không hiểu.


- b) Luyện phát âm


- Tổ chức cho HS luyện phát âm các


từ sau:


+ ngoằn ngoèo, rễ đa nhỏ, vườn, tần
ngần, cuốn, vòng tròn, khẽ cười, …


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn.


c) Luyện đọc đoạn



- Nêu yêu cầu đọc đoạn, sau đó đặt


câu hỏi: Câu chuyện này có thể
chia thành mấy đoạn. Từng đoạn từ
đâu đến đâu?


- Gọi 1 HS đọc đoạn 1.


- Yêu cầu HS luyện ngắt giọng câu


văn thứ 2 của đoạn.


- Gọi 1 HS đọc lại đoạn 1.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2.


- Hướng dẫn HS cách ngắt giọng câu


văn dài.


- Gọi HS đọc lại đoạn 2.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn


trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để
nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc



theo nhoùm.


- d) Thi đọc


- e) Cả lớp đọc đồng thanh


các từ bên.


- Mỗi HS đọc 1 câu, đọc cả bài


theo hình thức nối tiếp.


- Câu chuyện có thể chia thành 3


đoạn.


+ Đoạn 1: Buổi sớm hôm ấy … mọc
tiếp nhé!


+ Đoạn 2: Theo lời Bác … Rồi chú
sẽ biết.


+ Đoạn 3: Phần còn lại.


- 1 HS khá đọc bài.
- Luyện ngắt giọng câu:


Đến gần cây đa,/ Bác chợt thấy một
chiếc rễ đa nhỏ/ và dài ngoằn
ngoèo/ nằm trên mặt đất.//



- 1 HS đọc bài.
- 1 HS khá đọc bài.


- Luyện ngắt giọng câu văn:


Nói rồi, Bác cuộn chiếc rễ thành
một vịng trịn/ và bảo chú cần vụ
buộc nó tựa vào hai cái cọc,/ sau đó
mới vùi hai đầu rễ xuống đất.//


- 1 HS đọc bài.


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2,


3. (Đọc 2 vòng)


- Lần lượt từng HS đọc trước


nhóm của mình, các bạn trong
nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.


<i>TiÕt 2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài


- Gọi 1 HS đọc tồn bài.


- Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất



Bác bảo chú cần vụ làm gì?


- Chú cần vụ trồng chiếc rễ đa ntn?


- Bác hướng dẫn chú cần vụ trồng


chiếc rễ đa ntn?


- Chiếc rễ đa ấy trở thành một cây


đa có hình dáng thế nào?


- Các bạn nhỏ thích chơi trògì bên


cây đa?


- Gọi HS đọc câu hỏi 5.


- Các con hãy nói 1 câu về tình cảm


của Bác Hồ đối với thiếu nhi, về
thái độ của Bác Hồ đối với mọi vật
xung quanh.


Nhận xét, sửa lỗi câu cho HS, nếu có.


- Khen những HS nói tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>



- Gọi 3 HS đọc lại bài theo vai (vai


người dẫn chuyện, vai Bác Hồ, vai
chú cần vụ).


- Kết luận : Bác Hồ luôn dành tình


yêu bao la cho các cháu thiếu nhi,
cho mọi vật xung quanh Baùc.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài và


chuẩn bị bài sau: Cây và hoa bên


chiếc rễ mọc tiếp.


- Chú xới đất, vùi chiếc rễ xuống.
- Bác hướng dẫn chú cần vụ cuộn


chiếc rễ thành một vòng tròn,
buộc tựa vào hai cái cọc sau đó
vùi hai đầu rễ xuống đất.


- Chiếc rễ đa trở thành một cây đa


con có vòng là tròn.


- Các bạn vào thăm nhà Bác thích


chui qua lại vịng lá trịn được


tạo nên từ rễ đa.


- Đọc bài trong SGK.


- HS suy nghó và nối tiếp nhau


phát biểu:


+ Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi./
Bác Hồ luôn nghĩ đến thiếu nhi./
Bác rất quan tâm đến thiếu nhi/…
+ Bác luôn thương cỏ cây, hoa lá./
Bác luôn nâng niu từng vật./ Bác
quan tâm đến mọi vật xung quanh./


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

laờng Baực.
<b>Chiều </b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>

<b>Ôn tập </b>

<b> Kiểm tra </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố, ơn tập – kiểm tra đọc hiểu.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Đọc truyện : Bác Hồ rèn luyện thân thể</b>



Bác Hồ rất chăm rèn luyện thân thể. Hồi ở chiến khu Việt Bắc, sáng nào
Bác cũng dậy sớm luyện tập. Bác tập chạy ở bờ suối. Bác còn tập leo núi. Bác
chọn những ngọn núi cao nhất trong vùng để leo lên với đôi bàn chân khơng. Có
đồng chí nhắc:


- Bác nên đi giày cho khỏi đau chân.


- Cảm ơn chú. Bác tập leo chân không cho quen.


Sau giờ tập, Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét.


Theo tập sách ĐẦU NGUỒN


<b> </b><i><b>Dựa và nội dung bài đọc, em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.</b></i>


<b> Câu 1</b> : <b> Câu chuyện này kể về việc gì?</b>


a. Bác Hồ rèn luyện thân thể.
b. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.


c. Bác Hồ tập leo núi với đôi bàn chân không.


<b> Câu 2 : Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng những cách nào?</b>


a. Dậy sớm, luyện tập
b. Chạy, leo núi, tập thể dục
c. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh


<b> Câu 3 : Những cặp từ nào dưới đây trái nghĩa với nhau?</b>



a. Đi – đứng.


b. Chịu đựng – rèn luyện
c. Luyện tập – rèn luyện


<b> Câu 4 : Câu Bác “tập chạy ở bờ suối” trả lời cho câu hỏi nào?</b>


a. Làm gì?
b. Là gì?


c. Như thế no?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 2</b>


<b>Luyện Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng cố, ôn tập – kiểm tra khảo sát kiến thức đó học.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Câu 1</b>: Đặt tính rồi tính.


a) 234 + 324 b) 45 + 212 c) 304 + 60
<b>Câu 2</b>: Tính.


2 x 9 + 214 = <i>………</i> 27 : 3 + 405 = <i>………..</i>


=…<i>…………..</i> = <i>………..</i>



<b>Câu 3:</b> Tìm <i>x</i> .


a) 36 : X = 4 b) 5 x X = 45 c) X – 34 = 123


<b> Câu 4:</b> Lớp 2A có 32 hoc sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy học sinh?
Bài giải:


<i>.</i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<i>.</i>


<i>………</i>


<b>III. NhËn xÐt giê häc:</b>
NhËn xÐt tiÕt kiÓm tra


<b>TiÕt 3</b>


<b>Tự học</b>



<b>Đọc : Chiếc rễ đa tròn</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


<b> - Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý; đọc rõ lời nhân vật trong bài.</b>
- Hiểu ND: Bác Hồ có tình thơng bao la đối với mọi ngời, mọi vật.


<i><b>II. Các hoạt động dạy học:</b></i>
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


- 2 HS đọc bài : Cậu bé và câu si già
<b>B. Bài mới </b>


<b>1. Gv giới thiệu bài đọc</b>
<b>2. Luyện Đọc </b>


- GV đọc mẫu


a. Đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu


- Chú ý rèn HS đọc đúng từ khó


b. Đọc từng đoạn trớc lớp - HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trớc
lớp.


- HDHS đọc đúng 1 số câu - Bảng phụ


- Hớng dẫn đọc các từ ngữ đợc chỳ
gii trong bi


- Chú giải cuối bài.


c. Đọc từng ®o¹n trong nhãm


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III. Cđng cè </b>–<b> dặn dò:</b>


- Câu chuyện này cho em biết điều
gì ?


- Về nhà đọc câu chuyện này cho
mọi ngời nghe.


- NhËn xÐt giê häc


________________________________________________________________
<i><b>Thø Ba, ngµy 17 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Sáng :</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Toán</b>



<b>Phép trừ không nhớ trong ph¹m vi 1000</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - BiÕt cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 1000.</b>
- BiÕt trõ nhÈm các số tròn trăm.


- Biết giải bài toán về ít hơn.


- HS khuyết tật nhận biết đợc phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000.
<b>II. Chuaồn bũ</b>



- GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Luyện tập.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


Đặt tính và tính:


a) 456 + 124 ; 673 + 216
b) 542 + 157 ; 214 + 585
c) 693 + 104 ; 120 + 805
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Phép trừ (khơng nhớ) trong phạm vi


1000.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn trừ các số có 3 chữ


số (không nhớ)


<b>a) Giới thiệu phép trừ:</b>


- GV vừa nêu bài tốn, vừa gắn hình


biểu diễn số như phần bài học trong
SGK.


- Bài tốn : Có 635 hình vng, bớt đi


- Hát


- 3 HS làm bài trên baûng, caû


lớp làm bài ra giấy nháp.


- Theo dõi và tìm hiểu bài


tốn.


- HS phân tích bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

214 hình vuông. Hỏi còn lại bao nhiêu
hình vuông?


- Muốn biết còn lại bao nhiêu hình


vuông, ta làm thế nào?



- Nhắc lại bài tốn và đánh dấu gạch


214 hình vuông như phần bài học.
<b>b) Đi tìm kết quả:</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn


phép trừ và hỏi:


- Phần còn lại có tất cả mấy trăm, mấy


chục và mấy hình vuông?


- 4 trăm, 2 chục, 1 hình vuông là bao


nhiêu hình vuông?


- Vậy 635 trừ 214 bằng bao nhiêu?


<b>c) Đặt tính và thực hiện tính:</b>


- Nêu yêu cầu: Dựa vào cách đặt tính


cộng các số có 3 chữ số, hãy suy nghĩ
và tìm cách đặt tính trừ 635 – 214.


- Nếu HS đặt tính đúng, GV cho HS nêu


lại cách đặt tính của mình, sau đó cho 1
số em khác nhắc lại. Nếu HS đặt tính


chưa đúng, GV nêu cách đặt tính cho
HS cả lớp cùng theo dõi.


* Đặt tính:


- Viết số thứ nhất (635), sau đó xuống


dòng viết tiếp số thứ hai (214) sao cho
chữ số hàng trăm thẳng cột với chữ số
hàng trăm, chữ số hàng chục thẳng cột
với chữ số hàng chục, chữ số hàng đơn
vị thẳng cột với chữ số hàng đơn vị.
Viết dấu trừ vào giữa 2 dòng kẻ, kẻ
vạch ngang dưới 2 số.(vừa nêu cách
đặt tính, vừa viết phép tính).


- Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện


tính trừ với các số có 2 chữ số để tìm
cách thực hiện phép tính trên. Nếu HS
tính đúng, GV cho HS nêu cách thực
hiện tính của mình, sau đó u cầu HS
cả lớp nhắc lại cách tính và thực hiện
tính 635 – 214.


- Tổng kết thành quy tắc thực hiện tính


214


- Còn lại 4 trăm, 2 chục, 1 hình



vuông.


- Là 421 hình vuông.
- 635 – 214 = 421


- 2 HS lên bảng lớp đặt tính, cả


lớp làm bài ra giấy nháp.


- Theo dõi GV hướng dẫn và


đặt tính theo.
635


- 124


- 2 HS lên bảng làm bài. HS cả


lớp làm bài ra giấy nháp.
635


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trừ và cho HS học thuộc:


+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục
dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.


+ Tính: Trừ từ phải sang trái, đơn vị trừ
đơn vị, chục trừ chục, trăm trừ trăm.



 Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi


chéo vở để kiểm tra bài của nhau.


- Nhận xét và chữa bài.


Baøi 2:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên


bảng, sau đó u cầu HS vừa lên bảng
làm bài nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính của mình.


- Nhận xét và cho điểm HS.


Bài 3:


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm


trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện 1 con
tính.


- Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là



các số ntn?
Bài 4:


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn và


vẽ sơ đồ bài tốn, sau đó viết lời giải.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Cả lớp làm bài, sau đó 8 HS


nối tiếp nhau báo cáo kết quả
của từng con tính trước lớp.


- Đặt tính rồi tính.


- 4 HS lên bảng lớp làm bài, cả


lớp làm bài vào vở bài tập.
548 732 592 395
- 312 -201 -222 - 23
236 531 370 372



- Tính nhẩm, sau đó ghi kết


quả nhẩm vào vở bài tập.


- Là các số tròn trăm.


- Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít


hơn đàn vịt 121 con. Hỏi đàn
gà có bao nhiêu con?


Tóm tắt:
183con
Vịt


Gaø 121 con
? con


Bài giải:
Đàn gà có số con là:
183 – 121 = 62 (con)
Đáp số: 62 con g.


<b>Tiết 2</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>Chiếc rễ đa tròn</b>


<b>I. Muùc tieõu</b>



<b> - Sắp xếp đúng trật tự các tranh theo nội dung câu chuyện và kể lạid dợc từng đoạn của</b>
câu chuyện (BT1, BT2).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Tranh minh hoạ trong bài. Các câu hỏi gợi ý từng đoạn.
- HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Ai ngoan sẽ được thưởng.


- Goïi HS kể lại câu chuyện Ai ngoan sẽ


được thưởng.


- Qua câu chuyện con học được những


đức tính gì tốt của bạn Tộ?


- Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Giờ kể chuyện hôm nay, các em sẽ



cùng nhau kể lại câu chuyện “Chiếc rễ
đa tròn”.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện
a) Sắp xếp lại các tranh theo trật tự


- Gắn các tranh không theo thứ tự.


- Yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức


tranh. (Nếu HS không nêu được thì GV
nói).


- Yêu cầu HS suy nghó và sắp xếp lại


thứ tự các bức tranh theo trình tự câu
chuyện.


- Gọi 1 HS lên dán lại các bức tranh


theo đúng thứ tự.


- Nhận xét, cho ñieåm HS.


b) Kể lại từng đoạn truyện
Bước 1: Kể trong nhóm


- Hát



- 3 HS kể nối tiếp, mỗi HS kể


một đoạn.


- 1 HS kể tồn truyện.


- Khi có lỗi cần dũng cảm


nhận lỗi.


- Quan sát tranh.


- Tranh 1: Bác Hồ đang hướng


dẫn chú cần vụ cách trồng rễ
đa.


- Tranh 2: Các bạn thiếu nhi


thích thú chui qua vòng tròn,
xanh tốt của cây đa non.


- Tranh 3: Baùc Hồ chỉ vào


chiếc rễ đa nhỏ nằm trên mặt
đất và bảo chú cần vụ đem
trồng nó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV yêu cầu HS kể chuyện trong nhoùm.



Khi một HS kể, các HS theo dõi, dựa
vào tranh minh hoạ và các câu hỏi gợi
ý.


Bước 2: Kể trước lớp


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên


trình bày trước lớp.


- Sau mỗi lượt HS kể, gọi HS nhận xét.
- Chú ý khi HS kể GV có thể đặt câu hỏi


gợi ý nếu thấy các em cịn lúng túng.
Đoạn 1


- Bác Hồ thấy gì trên mặt đất?


- Nhìn thấy chiếc rễ đa Bác Hồ nói gì


với chú cần vụ?
Đoạn 2


- Chú cần vụ trồng cái rễ đa ntn?


- Theo Bác thì phải trồng chiếc rễ ña


ntn?



Đoạn 3


- Kết quả việc trồng rễ đa của Bác ntn?
- Mọi người hiểu Bác cho trồng chiếc rễ


đa thành vịng trịn để làm gì?
c) Kể lại tồn bộ truyện


- Yêu cầu 3 HS nối tiếp nhau kể lại


tồn bộ câu chuyện.


- Gọi HS nhận xét.


- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt mỗi


HS trong nhóm kể lại nội
dung một đoạn của câu
chuyện. Các HS khác nhận
xét, bổ sung của bạn.


- Đại diện các nhóm HS kể.


Mỗi HS trình bày một đoạn.


- HS nhận xét theo các tiêu chí


đã nêu.


- Bác nhìn thấy một chiếc rễ



đa nhỏ, dài.


- Bác bảo chú cần vụ cuốn rễ


lại rồi trồng cho nó mọc tiếp.


- Chú cần vụ xới đất rồi vùi


chiếc rễ xuống.


- Bác cuốn chiếc rễ thành một


vịng trịn rồi bảo chú cần vụ
buộc nó tựa vào hai cái cọc,
sau đó mới vùi hai đầu rễ
xuống đất.


- Chiếc rễ đa lớn thành một


cây đa có vòng lá tròn.


- Bác trồng rễ đa như vậy để


làm chỗ vui chơi mát mẻ và
đẹp cho các cháu thiếu nhi.


- 3 HS thực hành kể chuyện.
- Nhận xét bạn theo tiêu chí đã



nêu ở tuần 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu kể lại chuyện theo vai.
- Gọi HS nhận xét.


- Cho điểm từng HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét cho điểm HS.


- Dặn HS về nhà tập kể cho người thân


nghe.


- Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.


chuyện, Bác Hồ, chú cần vụ
để kể lại truyện.


- Nhận xét.


<b>TiÕt 3</b>


<b>ChÝnh t¶</b>



<b>ViƯt Nam cã B¸c</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Nghe – viết đúng bài CT, trình bày đúng bài thơ lục bát Việt Nam có Bác.</b>


- Làm đợc BT2 hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.


- HS khuyết tật chép đợc đoạn đầu của bài thơ.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Bài thơ Thăm nhà Bác, chép sẵn vào bảng phụ. Bài tập 3 viết vào giấy to


và bút dạ.


- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Cháu nhớ Bác Hồ.


- Gọi 5 HS lên bảng đặt câu có từ


chứa tiếng bắt đầu bằng c h/tr hoặc
từ chứa tiếng có vần êt/êch.


- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của


bài tập 3, SGK trang 106.


- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên


bảng.



- Nhận xét, chữa bài, cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Giờ Chính tả này các con sẽ nghe


đọc và viết lại bài Việt Nam có
Bác. Đây là một bài thơ rất hay về
Bác Hồ của nhà thơ Lê Anh Xuân.


- Haùt


- Thực hiện yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung


- GV đọc toàn bài thơ.
- Gọi 2 HS đọc lại bài.
- Bài thơ nói về ai?


- Cơng lao của Bác Hồ được so sánh


với gì?


- Nhân dân ta yêu quý và kính trọng



Bác Hồ ntn?


b) Hướng dẫn cách trình bày


- Bài thơ cá mấy dòng thơ?


- Đây là thể thơ gì? Vì sao con biết?


- Các chữ đầu dịng được viết ntn?


- Ngồi các chữ đầu dịng thơ, trong


bài chúng ta còn phải viết hoa
những chữ nào?


c) Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS đọc các tiếng khó viết.


- Yêu cầu HS viết các từ này.


-- Chỉnh sửa lỗi cho những HS viết


sai chính tả.
d) Viết chính tả


- GV đọc bài cho HS viết.



e) Soát lỗi
g) Chấm bài


 <i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</i>


- Theo dõi và đọc thầm theo.
- 2 HS đọc lại bài.


- Baøi thơ nói về Bác Hồ.


- Cơng lao của Bác Hồ được so


sánh với non nước, trời mây và
đỉnh Trường Sơn.


- Nhaân daân ta coi Bác là Việt


Nam, Việt Nam là Bác.


- Bài thơ có 6 dòng thơ.


- Đây là thể thơ lục bát vì dòng


đầu có 6 tiếng, dịng sau có 8
tiếng.


- Các chữ đầu dịng thì phải viết


hoa, chữ ở dịng 6 tiếng lùi vào
1 ơ, chữ ở dòng 8 tiếng viết sát


lề.


- Viết hoa các chữ Việt Nam,


Trường Sơn vì là tên riêng.
Viết hoa chữ Bác để thể hiện
sự kính trọng với Bác.


- Tìm và đọc các từ ngữ: non


nước, Trường Sơn, nghìn năm,
lục bát.


- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp


viết vào nhaùp.


- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- 3 HS làm bài nối tiếp, HS dưới


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

chính tả
Bài 2


- Gọi HS đọc u cầu.


- Gọi HS lên bảng làm bài, mỗi HS


làm 1 đoạn thơ.


- Gọi HS nhận xét, sau đó chữa bài



và cho điểm HS.


Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Dán 2 tờ giấy có ghi đề bài lên


bảng, yêu cầu 2 nhóm thi làm bài
theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS chỉ
điền 1 từ rồi đưa phấn cho bạn.
Nhóm nào nhanh và đúng sẽ
thắng.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập chính


tả.


- Chuẩn bị: Cây và hoa bên lăng


Bác.


……


Có bưởi cam thơm, mát bóng dừa


Có rào râm bụt đỏ hoa q


……


Có bốn mùa rau tươi tốt lá


Như những ngày cháo bẹ măng
tre…


……


Gỗ thường mộc mạc, chẳng mùi
son


Giường mây chiếu cói, đơn chăn
gối…


- Điền tiếng thích hợp vào chỗ


trống.


- 2 nhóm cùng làm bài.


a) Tàu rời ga


Sơn Tinh dời từng dãy núi đi
Hổ là loài thú dữ


Bộ đội canh giữ biển trời.
b) Con cị bay lả bay la



Khơng uống nước lã
Anh trai em tập võ
Vỏ cây sung xù xì


<b>TiÕt 4</b>


<b>Đạo đúc</b>


<b>B¶o vƯ loµi vËt cã Ých</b>



(TiÕt 2)
<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Kể đợc lợi ích của một số loài vật quen thuộc đối với cuộc sống con ngời.</b>
- Nêu đợc những việc cần làm phù hợp với khả năng để bảo vệ loài vật có ích.
- u q và biết làm những việc phù hợp với khả năng để bảo vệ lồi vật có ích ở
nhà, ở trờng và ở nơi cơng cộng.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Phiếu thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Bảo vệ lồi vật có ích (tiết 1)



- Đối với các lồi vật có ích, các em


nên và không nênlàm gì?


- Kể tên và nêu lợi ích của 1 số lồi


vật mà em biết?


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Bảo vệ lồi vật có ích (tiết 2)


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
 Hoạt động 1: Xử lý tình huống


- Chia nhóm HS, yêu cầu các bạn trong


nhóm thảo luận với nhau tìm cách
ứng xử với tình huống được giao sau
đó sắm vai đóng lại tình huống và
cách ứng xử được chọn trước lớp.
Tình huống 1: Minh đang học bài thì
Cường đến rủ đi bắn chim.


Tình huống 2: Vừa đến giờ Hà phải giúp
mẹ cho gà ăn thì hai bạn Ngọc và Trâm
sang rủ Hà đến nhà Mai xem bộ quần áo


mới của Mai.


Tình huống 3: Trên đường đi học về.
Lan nhìn thấy một con mèo con bị ngã
xuống rãnh nước.


Tình huống 4: Con lợn nhà em mới đẻ ra
một đàn lợn con.


- Haùt


- Đối với các lồi vật có ích em


sẽ u thương và bảo vệ
chúng, khơng nên trêu chọc
hoặc đánh đập chúng.


- HS nêu, bạn nhận xét.


- Thực hành hoạt động theo


nhóm sau đó các nhóm trình
bày sắm vai trước lớp. Sau
mỗi nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét và nêu
cách xử lí khác nếu cần.


- Minh khun Cường khơng


nên bắn chim vì chim bắt sâu


bảo vệ mùa màng và tiếp tục
học bài.


- Hà cần cho gà ăn xong mới đi


cùng các bạn hoặc từ chối đi
vì cịn phải cho gà ăn.


- Lan cần vớt con mèo lên


mang về nhà chăm sóc và tìm
xem nó là mèo nhà ai để trả
lại cho chủ


- Em cần cùng gia đình chăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Kết luận : Mỗi tình huống có cách ứng


xử khác nhau nhưng phải ln thể
hiện được tình u đối với các lồi
vật có ích.


 Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.


- Yêu cầu HS kể một vài việc làm cụ


thể em đã làm hoặc chứng kiến về
bảo vệ lồi vật có ích.


- Khen ngợi các em đã biết bảo vệ lồi



vật có ích.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: OÂn taäp HKII.


- Một số HS kể trước lớp. Cả


lớp theo dõi và nhận xét về
hành vi được nêu.


<b>ChiÒu </b>
<b>TiÕt 1</b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>

<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, ôn tập về chủ điểm : Bác Hồ.


- HS bit da vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về cảnh trong bức
tranh đó


<b>II. Hoạt động dy hc:</b>


HĐ 1: GV cho HS làm BT 1 trang 90 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.
- Líp nhËn xÐt, GV bỉ sung



HĐ 2: Hớng dẫn HS làm BT 2 trang 90-91 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.
- HS nêu yêu cầu HS nói về nội dung từng tranh – Líp nhËn xÐt bỉ sung
- HS tù lµm bµi viÕt vµo vë


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
HĐ 4: Chấm – Chữa bài


- GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe
- Lớp nhận xét – GV bổ sung


- GV nªu mét số u điểm, tồn tại bài làm của HS
<b>III. NhËn xÐt giê häc:</b>


Về nhà đọc lại bài “Quả táo của Bác Hồ”.
Chuẩn bị tiết sau.


<b>TiÕt 2</b>


<b>Lun To¸n</b>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập về cộng các số có 3 chữ số không nhớ
<b>II. Hoạt động dạy học :</b>


* HĐ 1: GV cho HS làm BT 1, 2, 3, 4, 5 trang 94-95 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.
- HS đọc yêu cầu rồi làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bµi 2. Đặt tính rồi tính
Bài 3. Nối:



Bài 4. Bài giải
Bài 5. Đố vui


<b>- HS lm GV theo dừi giỳp </b>


* HĐ 2: HS lên bảng chữa – Líp nhËn xÐt
<b>III. Cđng cè - DỈn dß: </b>


Về nhà đọc lại bài.
Chuẩn bị tiết sau.
<b>Tiết 3</b>


<b>Lun viÕt</b>

<b> ChiÕc rễ đa tròn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe v vit li ỳng chính xác đoạn 2 bài " <i>Chiếc rễ đa trịn" </i>
- Y/c hs viết đúng, đẹp và đúng tốc độ


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gäi 2 HS viÕt b¶ng líp - Líp viÕt b¶ng con


Bút sắt, xuất sắc, sóng biển, xanh xao
<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (MĐ, yêu cầu)</b>
<b>2. Hớng dẫn nghe, viÕt</b>



- GV đọc bài chính tả 1 lần - 2 HS đọc bài


? Nêu nội dung bài viết - Đoạn văn kể về việc Bác Hồ đến thăm
các cháu nhỏ tại trại nhi đồng


- HS bảng con (tên riêng chỉ ngời) - Bác Hồ, ùa tới, trở lại, che trở
- GV đọc b ià


- GV đọc soát bài
<b>3. Chấm bài, chữa lỗi.</b>


- HS viÕt bµi vµo vë


- Chấm chữa, bài
<b>III. Nhận xét tiết học.</b>


V nh c li bài “Chiếc rễ đa tròn”.
Chuẩn bị tiết sau.


__________________________________________________________


<i><b>Thứ T, ngày 18 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Tp c</b>



<b>Cây và hoa bên lăng Bác</b>


<b>I. Muùc tieõu</b>


- c rnh mch ton bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu văn dài.



- Hiểu ND: Cây và hoa đẹp nhất khắp miền đất nớc tụ hội bên lăng Bác, thể hiện
lịng tơn kính của to n dân với Bác. (trả lời đà ợc các CH trong SGK).


- HS khuyết tật đọc đợc một đoạn đầu trong bài tập đọc
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập trong SGK. Tranh ảnh sưu tầm về Quảng Trường


Ba Đình, nhà sàn, các lồi cây, hoa xung quanh lăng Bác.


- HS: SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Chiếc rễ đa tròn


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về


nội dung bài tập đọc Chiếc rễ đa
trịn.


- Nhận xét cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh


chụp cảnh ở đâu?



- Con có nhận xét gì về cảnh vật ở


đây?


- Lăng Bác là một cảnh đẹp nổi


tiếng, là nơi Bác Hồ yên nghỉ. Các
loài cây và hoa từ khắp mọi miền
đất nước về đây tụ hội tạo cho lăng
Bác một vẻ đẹp độc đáo. Bài tập
đọc Cây và hoa bên lăng Bác sẽ
cho các con thấy rõ điều đó.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>
 Hoạt động 1: Luyện đọc


a) Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài lần 1.


Chú ý: Giọng đọc trang trọng, thể
hiện niềm tơn kính của tồn dân tộc
đối với Bác. Nhấn giọng ở các từ ngữ :
uy nghi, gần gũi, khắp miền, đâm
chồi, phô sắc, toả ngát, khoẻ khoắn,
reo vui, toả hương ngào ngạt, tơn kính
thiêng liêng.


b) Luyện phát âm



- u cầu HS đọc bài theo hình thức


nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu, đọc từ


- Haùt


- 3 HS đọc bài nối tiếp, mỗi HS


một đoạn. 1 HS đọc tồn bài.
Sau đó trả lời câu hỏi 1, 2, 3, 4
của bài.


- Chụp cảnh ở lăng Bác.


- Khung cảnh ở đây đẹp, có rất


nhiều cây vaø hoa.


- HS theo dõi và đọc thầm theo.


- HS đọc bài.


- Từ: lăng Bác, lịch sử, nở lứa


đầu, khoẻ khoắn, vươn lên,
tượng trưng,…


- Một số HS đọc bài cá nhân, sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

đầu cho đến hết bài. Theo dõi HS
đọc bài để phát hiện lỗi phát âm
của các HS.


- Hỏi: Trong bài có những từ nào


khó đọc? (Nghe HS trả lời và ghi
những từ này lên bảng lớp)


- Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS


đọc bài.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại


cả bài. Nghe và chỉnh sửa lỗi phát
âm cho HS, nếu có.


- Yêu cầu HS đọc chú giải và


chuyển sang đọc đoạn.
c) Luyện đọc đoạn


- Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi:


Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?
Phân chia các đoạn ntn?


- Yêu cầu HS luyện đọc từng đoạn.



Sau mỗi lần có 1 HS đọc, GV dừng
lại để hướng dẫn ngắt giọng câu
văn dài và giọng đọc thích hợp.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn


trước lớp, GV và cả lớp theo dõi để
nhận xét.


- Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc


theo nhóm.
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
 Hoạt động 2: Tìm hiểu bài


- GV đọc mẫu cả bài lần 2.


- GV coù thể giải thích thêm về một


số loại cây và hoa mà HS của từng
địa phương chưa biết.


- Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho


đến hết, mỗi HS chỉ đọc một
câu.


- Đọc chú giải để hiểu nghĩa các



từ mới.


- Bài được chia làm 3 đoạn.


+ Đoạn 1: Trên quảng trường …
hương thơm.


+ Đoạn 2: Ngay thềm lăng … đã nở
lứa đầu.


+ Đoạn 3: Sau lăng … toả hương
ngào ngạt.


+ Đoạn 4: Phần còn lại.


- Đọc từng đoạn kết hợp luyện


ngắt giọng các caâu:


Cây và hoa khắp miền đất nước về
đây tụ hội,/ đâm chồi,/ phố sắc,/ toả
ngát hương thơm.//


Trên bậc tam cấp,/ hoa dạ hương
chưa đơm bông,/ nhưng N hoahài
trắng mịn,/ hoa mộc,/ N hoagâu kết
chùm,/ đang toả hương ngào ngạt.//
Cây và hoa của non sơng gấm vóc/
đang dâng niềm tơn kính thiêng


liêng/ theo đoàn người vào lăng
viếng Bác.//


- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2,


3, 4. (Đọc 2 vòng)


- Lần lượt từng HS đọc trước


nhóm của mình, các bạn trong
nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Kể tên các loại cây được trồng


phía trước lăng Bác?


- Những loài hoa nổi tiếng nào ở


khắp mọi miền đất nước được
trồng quanh lăng Bác?


- Tìm những từ ngữ hình ảnh cho


thấy cây và hoa ln cố gắng làm
đẹp cho lăng Bác?


- Câu văn nào cho thấy cây và hoa


cũng mang tình cảm của con người
đối với Bác?



<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi: Cây


và hoa bên lăng Bác tượng trưng
cho ai?


- Nhaän xét tiết học.


- Dặn HS về nhà đọc lại bài.


- Chuẩn bị:Bảo vệ như thế là rất tốt.


- Cây vạn tuế, cây dầu nước, cây


hoa ban.


- Hoa ban, hoa đào Sơn La, hoa sứ


đỏ Nam Bộ, hoa dạ hương, N
hoahài, hoa mộc, N hoagâu.


- Tụ hội, đâm chồi, phơ sắc, toả


ngát hương thơm.


- Cây và hoa của non sông gấm


vóc đang dâng niềm tơn kính


thiêng liêng theo đoàn người vào
lăng viếng Bác.


- Cây và hoa bên lăng Bác tượng


trưng cho nhân dân Việt Nam
ln tỏ lịng tơn kính với Bác.


<b>TiÕt 1</b>


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> - Biết cách làm tính trừ (không nhớ) các số trong ph¹m vi 1000, trõ cã nhí trong ph¹m</b>
vi 100.


- Biết giải bài toán về Ýt h¬n.


- HS khuyết tật làm đợc một số phép tính đơn giản.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Bảng phụ, bộ thực hành Toán.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>



<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Phép trừ không nhớ trong
phạm vi 1000.


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
- Đặt tính và tính:


a) 456 – 124 ; 673 – 212


- Haùt


- 3 HS làm bài trên bảng, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

b) 542 – 100 ; 264 – 135
c) 698 – 104 ; 789 – 163


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Luyện taäp.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi


HS nối tiếp nhau đọc kết quả của


bài tốn.


Bài 2:


- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đặt


tính và thực hiện tính trừ các số có
3 chữ số.


- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- Chữa bài và cho điểm HS.


Bài 3:


- u cầu HS tìm hiểu đề bài.


- Chỉ bảng và cho HS đọc tên các


dòng trong bảng tính: Số bị trừ, số
trừ, hiệu.


- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài.


- Chữa bài và cho điểm HS.


Baøi 4:



- Gọi HS đọc đề bài.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn


- HS cả lớp làm bài, sau đó 2 HS


ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


- 2 HS trả lời.


- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp


làm bài vào vở bài tập.


- Muốn tìm hiệu ta lấy số bị trừ


trừ đi số trừ.


- Ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.


- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp


làm bài vào vở bài tập.


- Trường Tiểu học Thành Cơng có


865 HS, Trường Tiểu học Hữu
Nghị có ít hơn Trường Tiểu học


Thành Cơng 32 HS. Hỏi Trường
Tiểu học Hữu Nghị có bao nhiêu
học sinh?


Tóm tắt:


865HS
Thành Công /---/---/


32HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

và vẽ sơ đồ bài tốn, sau đó viết
lời giải.


- Chữa bài, nhận xét và cho điểm


HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Luyện tập chung.


? HS
Bài giải:


Trường Tiểu học Hữu Nghị có số
học sinh là:



865 – 32 = 833 ( HS )
Đáp số: 833 học sinh.


<b> TiÕt 3</b>


<b>Thđ c«ng</b>


<b>GV chuyên trách dạy</b>


<b> Tiết 4</b>


<b>Thể dục</b>


<b>GV chuyên trách dạy</b>



_____________________________________________________________________
<i><b>Thứ Năm, ngày 19 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Sáng:</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy</b>


<b>I. Muùc tieõu</b>


<b> - Chọn đợc từ ngữ cho trớc để điền đúng vào đoạn văn (BT1); tìm đợc một vài từ ngữ</b>
ca ngợi Bác Hồ (BT2).


- Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. (BT3).
- HS khuyết tật nêu đợc một số từ ngữ nói về Bác Hồ.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Bài tập 1 viết trên bảng. Thẻ ghi các từ ở BT1. BT3 viết vào bảng phụ.


Giấy, bút dạ.


- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Từ ngữ về Bác Hồ.


- Gọi 3 HS lên viết câu của bài tập 3


tuần 30.


- Gọi HS dưới lớp đọc bài làm của bài


taäp 2.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Hát



- HS thực hiện yêu cầu của


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay


các em sẽ được ôn tập về dấu chấm,
dấu phẩy và mở rộng vốn từ theo chủ
đề Bác Hồ.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Gọi 2 HS đọc các từ ngữ trong dấu


ngoặc.


- Gọi 1 HS lên bảng gắn các thẻ từ đã


chuẩn bị vào đúng vị trí trong đoạn
văn. Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập 2.


- Nhận xét chốt lời giải đúng.


Baøi 2



- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Chia lớp thành 4 nhóm, phát giấy cho


từng nhóm và yêu cầu HS thảo luận để
cùng nhau tìm từ.


Gợi ý: Các em có thể tìm những từ ngữ ca
ngợi Bác Hồ ở những bài thơ, bài văn các
em đã học.


- Sau 7 phút yêu cầu các nhóm HS lên


bảng dán phiếu của mình. GV gọi HS
đếm từ ngữ và nhận xét, nhóm nào tìm
được nhiều từ ngữ và đúng sẽ thắng.


- GV có thể bổ sung các từ mà HS chưa


biết.
Bài 3


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Treo bảng phụ.
- u cầu HS tự làm.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS đọc từ.



- HS làm bài theo yêu cầu.
- HS đọc đoạn văn sau khi đã


điền từ.


Bác Hồ sống rất giản dị. Bữa
cơm của Bác đạm bạc như bữa
cơm của mọi người dân. Bác
thích hoa huệ, lồi hoa trắng tinh
khiết. Nhà Bác lở là một ngôi
nhà sàn khuất trong vườn Phủ
Chủ tịch. Đường vào nhà trồng
hai hàng râm bụt, hàng cây gợi
nhớ hình ảnh miền Trung quê
Bác. Sau giờ làm việc, Bác
thường tự tay chăm sóc cây, cho
cá ăn.


- Tìm những từ ngữ ca ngợi


Bác Hồ.


- Ví dụ : tài ba, lỗi lạc, tài giỏi,


u nước, thương dân, giản
dị, hiền từ, phúc hậu, khiêm
tốn, nhân ái, giàu nghị lực, vị
tha,…


- Bài tập yêu cầu chúng ta



điền dấu chấm, dấu phẩy vào
ô trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Vì sao ơ trống thứ nhất các con điền


dấu phẩy?


- Vì sao ơ trống thứ hai các con điền dấu


chấm?


Vậy cịn ơ trống thứ 3 con điền dấu gì?
 Dấu chấm viết ở cuối câu.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Gọi 5 HS đặt câu với từ ngữ tìm được ở


BT 2.


- Gọi HS nhận xét câu của bạn.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dị HS về nhà tìm thêm các từ ngữ


về Bác Hồ, tập đặt câu với các từ này.


- Chuẩn bị: Từ trái nghĩa. Dấu chấm,


dấu phẩy.



làm vào Vở Bài tập.


Một hơm, Bác Hồ đến thăm một
ngôi chùa. Lệ thường, ai vào
chùa cũng phải bỏ dép. Nhưng
vị sư cả mời Bác đi cả dép vào.
Bác không đồng ý. Đến thềm
chùa, Bác cởi dép để ngồi như
mọi người, xong mới bước vào.


- Vì Một hơm chưa thành câu.
- Vì Bác không đồng ý đã


thành câu và chữ đứng liền
sau đã viết hoa.


- Điền dấu phẩy vì Đến thềm


chùa chưa thành câu.


- 5 HS đặt câu.
- Bạn nhận xét.


<b>TiÕt 2</b>


<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp chung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ khơng nhớ các
số đến ba chữ s.


- Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.


- HS khuyết tật làm đợc một số phép tính đơn giản.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Bảng vẽ bài tập 5 (có chia ơ vng)
- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Goïi HS lên bảng làm bài tập sau:


Đặt tính và tính:


a) 457 – 124 ; 673 + 212
b) 542 + 100 ; 264 – 153
c) 698 – 104 ; 704 + 163


- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Luyện tập chung.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1, 2, 3:


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS


nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán.
Bài 4:


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách


đặt tính và thực hiện phép tính.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- GV cho HS làm bài tập bổ trợ những


phần kiến thức còn yếu.


- Tổng kết tiết học.


- Chuẩn bị: Tiền Việt Nam.



- 3 HS làm bài trên bảng, cả


lớp làm bài ra giấy nháp.


- HS cả lớp làm bài, sau đó 2


HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>TiÕt 3 </b>


<b>TËp viÕt</b>

<b>Ch÷ hoa N </b>



(KiĨu 2)
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Viết đúng chữ hoa N – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng</b>
dụng : Ngời (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ngời ta là hoa đất (3 lần).


- HS khuyÕt tËt tËp viÕt ch÷ hoa N – kiĨu 2.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Chữ mẫu N kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở.



<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’)


- Kiểm tra vở viết.


- Yêu cầu viết: Chữ M hoa kiểu 2
- Hãy nhắc lại câu ứng dụng.


- Viết : Mắt sáng như sao.
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- GV nêu mục đích và yêu cầu.


- Nắm được cách nối nét từ các chữ cái viết


hoa sang chữ cái viết thường đứng liền sau
chúng.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ N kiểu 2



- Chữ N kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?


- GV chỉ vào chữ N kiểu 2 và miêu tả:


+ Gồm 2 nét giống nét 1 và nét 3 của chữ
M kiểu 2.


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp
viết bảng con.


- HS quan sát
- 5 li.


- 2 nét


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV viết bảng lớp.


- GV hướng dẫn cách viết:


- Nét 1: Giống cách viết nét 1 chữ M kiểu



2.


- Nét 2: Giống cách viết nét 3 của chữ M


kieåu 2.


- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


2. HS viết bảng con.


- GV u cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
* Treo bảng phụ


1. Giới thiệu câu: Người ta là hoa đất.
2. Quan sát và nhận xét:


- Nêu độ cao các chữ cái.


- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


-- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng


naøo?


- GV viết mẫu chữ:Người lưu ý nối nét Ng



và ươi.


3. HS viết bảng con
* Viết: : Người
- GV nhận xét và uốn nắn.
 Hoạt động 3: Viết vở


* Vở tập viết:


- GV neâu yêu cầu viết.


- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- Chấm, chữa bài.


- GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Daën do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: Chữ hoa Q ( kiểu 2).


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu
- N, g, h : 2,5 li
- t : 1,5 li



- ö, ơ, i, a, o, : 1 li


- Dấu huyền (`) trên ơ và a
- Dấu sắc (/) trên â.


- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.


<b>TiÕt 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I. Muïc tiêu</b>


<b> - Nêu đợc hình dạng, đặc điểm và vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.</b>
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Tranh, ảnh giới thiệu về Mặt Trời.
- HS: Giấy viết. bút vẽ, băng dính.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Nhận biết cây cối và các con


vật.


- Kể tên các hành động khơng nên làm để


bảo vệ cây và các con vật?


- Kể tên các hành động nên làm để bảo


vệ cây và các con vật?


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Mặt Trời.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 <i>Hoạt động 1: Hát và vẽ về Mặt Trời theo</i>
hiểu biết.


- Gọi 1 HS lên hát bài “Cháu vẽ ông Mặt


Trời”.


 Hoạt động 2: Em biết gì Mặt Trời?


- Em biết gì Mặt Trời?



- GV ghi nhanh các ý kiến (không trùng


lặp) lên bảng và giải thích thêm:


1. Mặt Trời có dạng hình cầu giống quả
bóng.


2. Mặt Trời có màu đỏ, sáng rực, giống
quả bóng lửa khổng lồ.


- Hát


- HS trình bày. Bạn nhận


xét.


- 5 HS lên bảng vẽ (có tô


màu) về Mặt Trời theo
hiểu biết của mình. Trong
lúc đó, cả lớp hát bài
“Cháu vẽ ông Mặt Trời”


- HS dưới lớp nhận xét hình


vẽ của bạn đẹp/ xấu, đúng/
sai.


- Cá nhân HS trả lời. Mỗi



HS chỉ nêu 1 ý kiến.


- HS nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

3. Mặt Trời ở rất xa Trất Đất.


- Khi đóng kín cửa lớp, các em có học


được khơng? Vì sao?


- Vào những ngày nắng, nhiệt độ cao hay


thaáp, ta thấy nóng hay lạnh?


- Vậy Mặt Trời có tác dụng gì?


 Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.


- Nêu 4 câu hỏi, yêu cầu HS thảo luận:


1. Khi đi nắng, em cảm thấy thế nào?
2. Em nên làm gì để tránh nắng?


3. Tại sao lúc trời nắng to, khơng nên nhìn
trực tiếp vào Mặt Trời?


4. Khi muốn quan sát Mặt Trời, em làm
thế nào?


- Yêu cầu HS trình bày.



- Tiểu kết : Khơng được nhìn trực tiếp vào


Mặt Trời, phải đeo kính râm hoặc nhìn
qua chậu nước, phải đội mũ khi đi nắng.
 Hoạt động 4: Trò chơi: Ai khoẻ nhất


- Hỏi: Xung quanh Mặt Trời có những gì?
- GV giới thiệu các hành tinh trong hệ


Mặt Trời.


- Tổ chức trò chơi: “Ai khoẻ nhất?”


- 1 HS làm Mặt Trời, 7 HS khác làm các


hành tinh, có đeo các biển gắn tên hành
tinh. Mặt Trời đứng tại chỗ, quay tại
chỗ. Các HS khác chuyển dịch mô
phỏng hoạt động của các hành tinh trong
hệ Mặt Trời. Khi HS Chuẩn bị xong, HS
nào chạy khoẻ nhất sẽ là người thắng
cuộc.


- GV chốt kiến thức : Quanh Mặt Trời có


rất nhiều hành tinh khác, trong đó có
Trái Đất. Các hình tinh đó đều chuyển
động xung quanh Mặt Trời và được Mặt
Trời chiếu sáng và sưởi ấm. Nhưng chỉ


có ở Trái Đất mới có sự sống.


khơng có Mặt Trời chiếu
sáng.


- Nhiệt độ cao ta thấy nóng


vì Mặt Trời đã cung cấp
sức nóng cho Trái Đất.


- Chiếu sáng và sưởi ấm.
- HS thảo luận và thực hiện


nhiệm vụ đề ra.


- 1 nhóm xong trước trình


bày. Các nhóm khác theo
dõi, nhận xét và bổ sung.


- Trả lời theo hiểu biết.


+ Xung quanh Mặt Trời có
mây.


+ Xung quanh Mặt Trời có
các hành tinh khác.


+ Xung quanh Mặt Trời khơng
có gì cả.



- HS đóng kịch dưới dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

 Hoạt động 5: Đóng kịch theo nhóm.


- Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận và


đóng kịch theo chủ đề: Khi khơng có
Mặt Trời, đều gì sẽ xảy ra?


- Hỏi: Vào mùa hè, cây cối xanh tươi, ra


hoa kết quả nhiều – Có ai biết vì sao
không?


- Hỏi: Vào mùa đông, thiếu ánh sáng Mặt


Trời, cây cối thế nào?


- Chốt kiến thức : Mặt Trời rất cần thiết


cho sự sống. Nhưng chúng ta phải biết
bảo vệ mình để tránh ánh nắng Mặt Trời
làm ta bị cảm, sốt và tổn thương đến
mắt.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Yêu cầu HS về nhà sưu tầm thêm những



tranh ảnh về Mặt Trời để giờ sau triển
lãm.


- Chuẩn bị: Mặt Trời và phương hướng.


- Vì có Mặt Trời chiếu sáng,


cung cấp độ ẩm.


- Rụng lá, héo khô.
- 2 HS nhắc laùi.


<b>Chiều:</b>
<b>Tiết 1 </b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>Gv chuyên trách dạy</b>


<b>Tiết 2 </b>


<b>Thể dục</b>


<b>Gv chuyên trách dạy</b>


<b>Tiết 3 </b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Gv chuyên trách dạy </b>



___________________________________________________________________


<i><b>Thứ Sáu, ngày 20 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>Sáng:</b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Chính tả </b>


<b>Cây và hoa bên lăng Bác</b>


<b>I. Muùc tieõu</b>


<b> - Nghe – viết chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn văn xi.</b>
- Làm đợc BT(2) a/b, hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
- HS khuyết tật chép đợc một đoạn trong bài CT.


<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Việt Nam có Bác.


- Gọi 3 HS lên bảng. Mỗi HS tìm 3


từ ngữ.


- GV nhận xét.


<b>3. Bài mới </b>


<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Trong giờ Chính tả này, các em


nghe đọc và viết lại 1 đoạn trong
bài Cây và hoa bên lăng Bác. Sau
đó, làm một số bài tập chính tả
phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


- GV đọc bài lần 1.
- Gọi 2 HS đọc bài.


- Đoạn văn miêu tả cảnh đẹp ở đâu?
- Những lồi hoa nào được trồng ở


đây?


- Mỗi lồi hoa có một vẻ đẹp riêng


nhưng tình cảm chung của chúng là
gì?


b) Hướng dẫn cách trình bày


- Bài viết có mấy đoạn, mấy câu?
- Câu văn nào có nhiều dấu phẩy



nhất, con hãy đọc to câu văn đó?


- Chữ đầu đoạn văn được viết ntn?


- Hát


- Tìm 3 từ ngữ có tiếng chứa âm


đầu r/d/g, 3 từ có tiếng chứa dấu
hỏi/ dấu ngã.


- Yêu cầu HS dưới lớp viết vào


baûng.


- Theo dõi.
- 2 HS đọc bài.


- Cảnh ở sau lăng Bác.


- Hoa đào Sơn La, sứ đỏ Nam Bộ,


hoa dạ hương, hoa mộc, hoa
ngâu.


- Chúng cùng nhau toả hương


thơm ngào ngạt, dâng niềm tơn
kính thiêng liêng theo đoàn


người vào lăng viếng Bác.


- Có 2 đoạn, 3 câu.


- Trên bậc tam cấp, hoa dạ hương


chưa đơm bơng, nhưng hoa nhài
trắng mịn, hoa mộc, hoa ngâu
kết chùm đang toả hương ngào
ngạt.


- Viết hoa, lùi vào 1 ô.


- Chúng ta phải viết hoa các tên


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Tìm các tên riêng trong bài và cho


biết chúng ta phải viết ntn?
c) Hướng dẫn viết từ khó


- Đọc cho cơ các từ ngữ mà con khó


viết trong bài.


- u cầu HS viết các từ này.
- Chữa cho HS nếu sai.


d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài



 <i>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</i>
chính tả


Bài 2


- Trị chơi: Tìm từ


- Chia lớp thành 2 nhóm. Mỗi nhóm


có một nhóm trưởng cầm cờ. Khi
GV đọc yêu cầu nhóm nào phất cờ
trước sẽ được trả lời. Trả lời đúng
được 10 điểm, trả lời sai trừ 5
điểm.


- Tổng kết trò chơi, tuyên dương


nhóm thắng cuộc.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Chuyện quả bầu.


- Đọc: Sơn La, khoẻ khoắn, vươn


lên, Nam Bộ, ngào ngạt, thiêng
liêng,…



- 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp


viết vào nháp.


- HS chơi trò chơi.


Đáp án:


a) dầu, giấu, rụng.
b) cỏ, gỡ, chổi.


<b>TiÕt 2</b>


<b>To¸n</b>



<b>Lun tËp chung</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; làm tính cộng, trừ không nhớ các
số đến ba chữ số.


- BiÕt cộng, trừ nhẩm các số tròn trăm.


- HS khuyt tật làm đợc một số phép tính đơn giản.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS: Vở


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’)


- Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


Đặt tính và tính:


a) 666 – 124 ; 234 + 212
b) 345 + 100 ; 264 – 322
c) 234 – 104 ; 535 + 163


- Chữa bài và cho điểm HS.


<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Luyện tập chung.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.
Bài 1, 2, 3:


- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS


nối tiếp nhau đọc kết quả của bài toán.
Bài 4:



- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Chữa bài, sau đó u cầu HS nêu cách


đặt tính và thực hiện phép tính.
<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- GV cho HS làm bài tập bổ trợ những


- Hát


- 3 HS làm bài trên bảng, caû


lớp làm bài ra giấy nháp.


- HS cả lớp làm bài, sau đó 2


HS ngồi cạnh nhau đổi chéo
vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


- Đặt tính rồi tính.


- 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

phần kiến thức cịn yếu.


- Tổng kết tiết học.


<b>TiÕt 3</b>



<b>TËp lµm văn</b>


<b>Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ</b>


<b>I. Muùc tieâu</b>


<b> - Đáp lại đợc lời khen ngợi theo tình huống cho trớc (BT1); quan sát ảnh Bác Hồ, trả</b>
lời đợc các câu hỏi về ảnh Bác (BT2).


- Viết đợc một vài câu ngắn về ảnh Bác Hồ (BT3).
- HS khuyết tật trả lời đợc một số câu hỏi về Bác Hồ.
<b>II. Chuaồn bũ</b>


- GV: Aûnh Bác Hồ. Các tình huống ở bài tập 1 viết vào giấy.
- HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ </b> (3’) Nghe – Trả lời câu hỏi.


- Goïi 3 HS kể lại câu chuyện Qua suối.
- Qua câu chuyện Qua suối con hiểu


điều gì về Bác Hồ.


- Nhận xét cho điểm HS.



<b>3. Bài mới </b>
<b>Giíi thiƯu: (1’)</b>


- Giờ Tập làm văn này, các con sẽ tập


đáp lại lời khen ngợi của mọi người
trong các tình huống giao tiếp và viết
một đoạn văn ngắn tả vể ảnh Bác Hồ.
<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


 Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1


- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Yêu cầu HS đọc lại tình huống 1.


- Khi em quét dọn nhà cửa sạch sẽ, bố


mẹ có thể dành lời khen cho em.


- Hát.


- 3 HS lên bảng kể chuyện.


Cả lớp theo dõi nhận xét.


- HS trả lời, bạn nhận xét.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp



theo dõi bài trong SGK.


- Em quét dọn nhà cửa sạch sẽ


được cha mẹ khen.


- HS nối tiếp nhau phát biểu ý


kiến. Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Chẳng hạn: Con ngoan quá!/ Con quét
nhà sạch lắm./ Hơm nay con giỏi lắm./
… Khi đó em sẽ đáp lại lời khen của bố
mẹ ntn?


- Khi đáp lại lời khen của người khác,


chúng ta cần nói với giọng vui vẻ,
phấn khởi nhưng khiêm tốn, tránh tỏ ra
kiêu căng.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp để nói


lời đáp cho các tình huống cịn lại.
Bài 2


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Cho HS quan sát ảnh Bác Hồ.


- Aûnh Bác được treo ở đâu?


- Trông Bác ntn? (Râu, tóc, vầng trán,


đôi mắt…)


- Con muốn hứa với Bác điều gì?


- Chia nhóm và yêu cầu HS nói về ảnh


Bác trong nhóm dựa vào các câu hỏi
đã được trả lời.


- Gọi các nhóm cử đại diện lên trình


bày.


- Chọn ra nhóm nói hay nhất.


Bài 3


- Gọi HS đọc u cầu và tự viết bài.
- Gọi HS trình bày (5 HS).


- Nhận xét, cho điểm.


<b>4. Củng cố – Dặn do ø </b><i><b> (3’)</b></i>


- Nhận xét tiết học.



- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị


baøi sau.


- Chuẩn bị: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên


lạc.


được gì giúp bố mẹ đâu./ Có gì
đâu ạ./ Từ hơm nay con sẽ qt
nhà hằng ngày giúp bố mẹ./…
Tình huống b


- Bạn mặc áo đẹp thế!/ Bạn


mặc bộ quần áo này trông dễ
thương ghê!/…


- Bạn khen mình rồi!/ Thế à,


cảm ơn bạn!…
Tình huống c


- Cháu ngoan quá! Cháu thật


tốt bụng!/…


- Không có gì đâu ạ, cảm ơn


cụ!/ Cháu sợ những người


sau vấp ngã./…


- Đọc đề bài trong SGK.


- Aûnh Bác được treo trên


tường.


- Râu tóc Bác trắng như cước.


Vầng trán cao và đôi mắt
sáng ngời…


- Em muốn hứa với Bác là sẽ


chăm ngoan học giỏi.


- Các HS trong nhóm nhận


xét, bổ sung cho bạn.


Ví dụ: Trên bức tường chính
giữa lớp học em treo một tấm
ảnh Bác Hồ. Bác lúc nào cũng
mỉm cười với chúng em. Râu
tóc Bác trắng như cước, vầng
trán cao, đơi mắt sáng ngời. Em
nhìn ảnh Bác và luôn hứa sẽ
chăm ngoan, học giỏi để cha
mẹ và thầy cơ vui lịng.



<b>TiÕt 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Sinh ho¹t líp</b>


<b>a- M ơc tiªu:</b>


- Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy đợc những u nhợc điểm của mình,
của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.


<b>B </b>–<b> Các hoạt động</b> :
<b> 1- Các tổ thảo luận :</b>


- Tổ trởng các tổ điều khiển các bạn của tổ mình.


+ Các bạn trong tổ nêu những u nhợc điểm của mình, của b¹n trong tỉ.
+ Tỉ phó ghi chép ý kiến các bạn vừa nêu.


+ Tỉ trëng tỉng hỵp ý kiến.


+ Cho các bạn tự nhận loại trong tuần.
<b> 2- Sinh hoạt lớp :</b>


- Lớp trởng cho các bạn tổ trởng báo cáo kết quả họp tổ mình.
- C¸c tỉ kh¸c gãp ý kiÕn cho tỉ võa nªu.


- Líp trëng tỉng hợp ý kiến và xếp loại cho từng bạn trong líp theo tõng tỉ.
<b> 3- ý kiÕn cđa gi¸o viªn:</b>


- GV nhận xét chung về kết quả học tập cũng nh các hoạt động khác của lớp trong
tuần.



- GV tuyên dơng những em có nhiều thành tích trong tuần.


+ Tổ có hs trong tổ đi học đầy đủ, học bài và làm bài đầy đủ, giúp đỡ bạn học bài và
làm bài.


+ Cá nhân có thành tích tốt trong tuần.


- GV nhắc nhở hs còn khuyết điểm cần khắc phục trong tuần tới.
<b> 4- Kế hoạch tuần 32</b>


- Thực hiện chơng trình tuần 32
- Trong tuần 32 học bình thờng.
- HS luyện viết chữ đẹp.


- HS tự làm toán bồi dỡng vµ tiÕng viƯt båi dìng.
- Khắc phục những tồn tại của tuần 31.


<b>Chiều </b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>

<b>Ôn tập </b>

<b> Kiểm tra </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng cố, ôn tập – kiểm tra khảo sát chất lơng Tuần 31
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>M«n : TiÕng ViƯt</b>
<i>Thêi gian : 40 phót</i>



<b> Cõu 1. Chớnh tả (Nghe – viết) </b>(Thời gian đọc – chép 15 phút)


<b> </b>Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “<b>Quả táo của Bác Hồ</b>” Vë Thùc hµnh Ting Vit
và Toán 2 tp 2 trang 90 (vit t: “Hơm ấy… …. . tị mị chú ý”)


<b>C©u 2. Tập làm văn: </b>


<b> </b>Em hãy viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả ngắn về ảnh Bác Hồ theo các câu hỏi gợi ý sau :
1/ Em trông thấy ảnh Bác ở đâu ?


2/ Trơng Bác như thế nào (râu, tóc, vầng trán, đôi mắt, nước da,…) ?


<b> </b>3/ Em muốn hứa với Bác điều


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Luyện Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Cng c, ụn tập – kiểm tra khảo sát chất lơng Tuần 31
<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<b>Môn : Toán</b>
<i>Thời gian : 40 phút</i>
B i 1/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm :


4dm = ... cm 3m = ... cm 5m = ... dm
100cm = ... dm 1000cm = ... m 100dm = ... m


B i 2 : à Tính :



345 + 234 – 224 = ... 678 – 254 + 321 = ...
= ... = ...
3 x 7 + 276 = ... 4 x 8 + 234 = ...
= ... = ...
B i 3/ à Tìm X :


a) X + 235 = 678 b) X - 215 = 523 a) 24 + X = 778
... ... ...
... ... ...
B i 4/ à Viết c¸c sè 780 ; 781 ; 900 ; 888 ; 789 theo thø tù :


a) Từ bé đến lớn : ...
b) Từ lớn đến bé : ...
B i 5/à Tính chu vi mảnh đất hình tam giác có độ dài các cạnh là : 203m, 123m, 332m
B i 6/ à Tớnh độ dài đường gấp khỳc ( theo hỡnh vẽ )


123 m


105 m

321 m


Bài 7/ Với ba chữ số 3 ; 4 ; 5 hãy viết tất cả các số có ba chữ số từ các số đó ?
<b>III. Củng cố - Dặn dị: </b>


NhËn xÐt tiÕt kiÓm tra
<b>TiÕt 3</b>


<b>Tự học</b>



<b>Ơn tập trừ số có ba chữ số</b>



<b>I- Mơc tiªu : giúp hs </b>


- Luyện kĩ năng tính trừ các số có ba chữ số ( không nhí )
- Lun tËp tÝnh nhÈm .


<b>II- Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b> Bài 1 : Đặt tính </b>


967 – 434 758 – 345
893 – 642 979 – 684
- HS đọc yêu cầu và làm vào bảng con


Bµi 2 : TÝnh nhÈm


900 – 500 = 1000 – 500 =
800 – 700 = 1000 – 300 =
600 – 200 = 1000 – 600 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

? Bài toán cho biết gì ? Ta phải tìm gì ?
Tóm t¾t :


Trêng Quang Trung cã : 576 häc sinh
Trờng Ba Đình có Ýt h¬n trêng QT : 164 häc sinh.
Trêng Ba Đình có : ? häc sinh
Bài giải:


Trờng Ba Đình có số học sinh là :


576 – 164 = 412 (học sinh)
Đáp số : 412 häc sinh


Bµi 4 : Bà năm nay 72 tuổi. Bà kém ông 9 tuổi. Hỏi ông năm nay bao nhiêu tuổi?
? Bài toán cho biết gì ? Ta tìm gì ?


Tãm t¾t:


Bµ : 72 tuæi
Bà kém ông : 9 tuæi
Ông năm nay : ? tuæi.
Bài giải:
Ông năm nay có số tuổi là :
72 + 9 = 91 (tuổi)


Đáp số : 91 tuổi.
* Thu vở chấm chữa bài.


<b>III- Nhận xét tiết học</b>


~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~


<b>tuần 32</b>


<i><b>Thứ Hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012</b></i>
<b>Sáng</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp hs:


- Cng c nhn bit và cáh sử dụng một số loại giấy bạc trong phạm vi 1000 đồng.
- Rèn kĩ năng thực hiện các tính cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.Rèn kĩ
năng giải toán liên quan đến đơn vị tin t.


- Thực hành trả tiền và nhận lại tiền thừa trong mua bán.
<b>II. Đồ dùng:</b>


Cỏc t giy bc loi 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1000 đồng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

100 đồng + 300 đồng = 100 đồng + 500 đồng =


800 đồng – 200 đồng = 600 đồng – 300 đồng =




2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi đề.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động: Hướng dẫn luyện tập.</b>


<b>Mục tiêu chung: Rèn cho học sinh làm được các bài tập.</b>
<i><b>Bài 1: Mỗi túi có bao nhiêu tiền?</b></i>


<i>Mục tiêu: HS biết tính tổng số tiền trong mỗi </i>


<i>túi.</i>


<i>-u cầu học sinh quan sát hình vẽ trong SGK.</i>
+Túi thứ nhất có những tờ giấy bạc nào?
+Muốn biết túi thứ nhất có bao nhiêu tiền làm
thế nào


+Vậy túi thứ nhất có tất cả bao nhiêu tiền?
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại, gọi 1 HS
đọc bài làm trước lớp.


-Nhận xét và cho điểm học sinh
<i><b>Bài 2 : Giải bài tốn có lời văn</b></i>


<i>Mục tiêu: HS có kĩ năng giải tốn liên quan </i>
<i>đến đơn vị tiền tệ.</i>


-Hướng dẫn tóm tắt.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng
sửa bài.


=> Chấm 1 số vở. Nhận xét, đưa ra đáp án
đúng.


<i><b>Bài 3 : Viết số tiền trả lại vào ô trống (theo </b></i>
<i><b>mẫu)</b></i>


<i>Mục tiêu: HS biết cách tìm số tiền trả lại bằng </i>
<i>phép tính trừ.</i>



<i> + Khi mua hàng, trong trường hợp nào chúng </i>
<i>ta được trả lại tiền?</i>


+ Muốn biết người bán rau phải trả lại An bao
nhiêu tiền, chúng ta phải làm phép tính gì?
-u cầu học sinh tự làm các phần cịn lại, gọi
1 học sinh đọc bài làm trước lớp.


- Chữa bài và nhận xét tuyên dương


-Quan sát hình trong SGK.
-Một số học sinh trả lời


- HS đọc đề và tìm hiểu đề bài.


-Học sinh làm vào vở theo yêu
cầu.


-1 học sinh đọc đề
-1 học sinh trả lời.


-Nghe và phân tích đề tốn.
- Học sinh làm bài và nờu kt
qu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tiết 2-3</b>


<b>Tp c</b>



<b>Chuyện quả bầu</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Đọc trơn đợc cả bài,đọc đúng các từ ngữ khó, dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.
- Ngắt , nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Biết thể hiện lời đọc cho phù hợp với nội dung từng đoạn của câu chuyện.
- Hiểu nghĩa các từ mới:con dúi, sáp ong, nơng,tổ tiên.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện:Các dân tộc trên đất nớc Viết Nam là anh em một nhà , có
chung một tổ tiên .


Bồi dỡng tình cảm yêu thơng quý trọng nòi giống cho hs.
<b> II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bài cũ: Cây và hoa bên lăng Bác</b>
<b>2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


<b>TIEÁT 1</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<i>Hoạt động 1: Luyện đọc.</i>


Mục tiêu: HS đọc lưu loát được cả bài, đọc đúng các từ khó.
- Giáo viên đọc mẫu, yêu cầu học sinh đọc


laïi.


- Yêu cầu HS đọc câu, luyện phát âm từ
khó.



- Giáo viên treo bảng phụ.


- Hướng dẫn HS đọc ngắt giọng trên bảng
phụ :


Xưa | có chàng trai | thấy bọn trẻ định giết
con rắn nước | liền bỏ tiền ra mua, | rồi thả
rắn đi . || Không ngờ con rắn ấy là con của
Long Vương.


<b>- Yêu cầu HS đọc từng đoạn và giải </b>
<b>nghĩa từ.</b>


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm


- Yêu cầu HS đọc đồng thanh đoạn 1.
=> Chốt lại cách đọc toàn bài.


- 1 em đọc toàn bài, lớp đọc thầm
theo.


- Học sinh đọc từng câu
- Tìm cách đọc và luyện đọc.
- 2 em đọc, HS khác nhận xét bạn
đọc.



- Đọc đoạn và giải nghĩa từ.
- HS đọc trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài</b>


<b>Mục tiêu: Giúp cho học sinh hiểu được nội dung bài.</b>
- Gọi học sinh đọc tồn bài.


+ Con dúi là con vật gì?
+ Sáp ong là gì?


+ Con dúi làm gì khi hai vợ chồng đi rừng bắt
được?


+ Con dúi mách cho hai vợ chồng người đi rừng
điều gì?


+ Hai vợ chồng làm cách nào để thốt nạn lụt?
+ Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất nhanh và
mạnh?


+ Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra sao?
- Gọi học sinh đọc đoạn 3.


+Nương là vùng đất ở đâu?
+ Tổ tiên nghĩa là gì?



+ Có chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn
lụt?


+ Những con người đó là tổ tiên của những dân
tộc nào?


+ Hãy kể tên một số dân tộc trên đất nước ta mà
em biết?


-Giáo viên kể tên một số dân tộc trong tổng số 54
dân tộc trên đất nước.


+ Caâu chuyện nói lên điều gì ?


- Gọi học sinh đặt tên khác cho câu chuyện.
- Khen những học sinh đặt tên hay.


-Một học sinh khá đọc
-Theo dõi bài và trả lời câu
hỏi.


-1 học sinh đọc, cả lớp đọc
thầm.


-Một số học sinh trả lời


- HS lắng nghe và ghi nhớ.
-Học sinh trả lời.


- 1 số HS đặt tên khác cho


truyện.


<b>3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
- Về học lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>ChiỊu </b>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Lun TiÕng ViƯt</b>


<b>KĨ chun tn 31-32.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp hs nắm vững nd câu chuyện đã học ở tuần 31;32..
- RL kĩ năng kể chuyện theo ngụn ng ca mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Hđ1: Thực hành kể chuyện tuần 31.</b>


- Gọi hs nêu tên chuyện tuần 31:Chiếc rễ đa tròn.
- Hd hs kể theo nhóm.


- Gv theo dâi .
- NhËn xÐt b¹n kĨ.


- Nêu ý nghĩa câu chuyện đã kể?
<b>Hđ2: Luyện kể chuyn tun 32.</b>
<i>Chuyn qu bu.</i>


- Gv hd tơng tự hđ1.
- Nhận xét hs kể .


- Gv cho điểm.


- Tuyên dơng một số em.
<b>HĐ3: Luyện kể theo vai </b>


- GV cho HS chän vai
- GV gäi mét sè em lên kể


<i>Nhận xét tiết học.</i>
<b>Tiết 2</b>


<b>Luyện Toán</b>

<b>Luyện tập chung</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


Gióp hs:


- Củng cố các bài tập về tiền Việt Nam,cách sử dụng mua bán các tờ bạc có mệnh giá dới
1000 đồng.


- Củng cố cách so sánh đọc, viết số có 3 chữ số. Tím một phần năm ca n v.
<b>II. Hot ng dy hc:</b>


<i><b>- Giới thiệu bài:</b></i>
<b>Hđ1: Hd thùc hµnh:</b>


Y/c hs më sgk lµm bµi tËp 2;4(t164)
bµi tập 1;2;4;5(t165).
<b>Bài tập nâng cao:</b>



- Tìm một phần năm của các số sau:15;30;45;40;20;50;100.
- Theo dõi hs làm bài.


<b>HĐ2: Chấm, chữa bµi.</b>


NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>TiÕt 3 </b>


<b>Tù häc</b>


<b>Luyện đọc: Chuyện quả bầu, Chiếc rễ đa tròn</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp hs đọc lu loát các bài tập đọc đã học tuần 31,32
- Nắm đợc nội dung bài đọc.


<b>II. Hoạt động dạy học</b>
- Giới thiệu bài:


<b>Hđ1: Luyện đọc theo nhóm:</b>


- Gọi hs nhắc tên các bài tập đọc đã học trong tuần 31,32
- Y/c hs đọc bài cá nhân


- Gv theo dâi hs yÕu.


- Y/c hs lên bắt thăm bài và đọc theo nhóm đơi.
- Gv gọi các nhóm đọc bài.


- Nhận xét nhóm bạn.


<b>Hđ2: Thi đọc diễn cảm.</b>


Các nhóm thi đọc phân vai.
HS xung phong đọc diễn cảm
Kết hợp trả lời câu hỏi ở sgk.
Nhận xét cho im.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

_______________________________________________________________________
<i><b>Thứ Ba, ngày 24 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Sáng </b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp hs:


- Cng cố kĩ năng đọc viết các số có 3 chữ s .


- Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số.
- Nhận biết một phần năm.


- Rốn k nng gii toỏn liờn quan n đơn vị tiền Việt Nam.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. Baøi cũ:</b></i>



- 2 HS lên bảng viết số cịn thiếu vào chỗ trống:
500 đồng = 200 đồng + ...đồng


800 đồng = 200 đồng + ...đồng.


700 đồng = 200 đồng + ...đồng + 200 đồng.
2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động : Luyện tập thực hành .</b>


<b>Mục tiêu chung: Giúp cho học sinh làm được bài tập.</b>
<i><b>Bài 1 : Viết số và chữ thích hợp vào ơ trống </b></i>


<i><b>( theo maãu)</b></i>


Mục tiêu: Giúp HS củng cố kĩ năng đọc, viết
các số có 3 chữ số.


<i>-Yêu cầu học sinh tự làm bài vào SGK, sau đó </i>
<i>yêu cầu học sinh lên bảng báo cáo bài làm của</i>
<i>mình, dưới lớp đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn </i>
<i>nhau.</i>


<i>- Nhận xét, đưa ra kết quả đúng.</i>
<b>Bài 3 : >, <, = ?</b>


Mục tiêu: HS có kĩ năng so sánh các số có 3
chữ số.



+ Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ số với
nhau?


-Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Chữa bài và nêu kết quả đúng.


<b>Bài 4 : Hình nào đã khoanh 1 số hình vng?</b>
<b> 5</b>


- 1 HS đọc đề bài.


<i>-2 học sinh lên bảng viết số, cả </i>
<i>lớp làm vào vở.</i>


-1 em đọc đề bài.
-3 em nhắc lại


<i>-2 em lên bảng làm, lớp làm vào </i>
<i>vở .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được 1/5 </b>
+ Hình nào được khoanh vào 1 phần năm số
hình vng?


+ Hình b đã khoanh vào một phần mấy số hình
vng, vì sao em biết điều đó?


-Nhận xét, đưa ra đáp án đúng.
<b>Bài 5 : Giải bài tốn có lời văn</b>



Mục tiêu: Rèn kĩ năng giải toán liên quan đến
đơn vị tiền Việt Nam.


- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ tóm tắt và giải bài
toán.


- Chữa bài đưa ra đáp án đúng cho điểm học
sinh.


-2 em lên bảng làm
-Dưới làm vào vở.


- HS đọc và tìm hiểu đề bài.
-2 em lên bảng làm


-Làm vào vở. Học sinh đổi vở
chữa bài


<i><b>3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học</b></i>


- Về nhà ơn luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu tạo số, so sánh số. Làm bi tp
luyn thờm.


<b>Tiết 2</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>Chuyện quả bầu.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Dựa vào tranh minh học và gợi ý của gv kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.


- Biết thể hiện lời kể tự nhiên ,phối hợp lời kể với điệu bộ ,nét mặt, cử chỉ,biết thay đổi
giọng kể cho phù hợp với nd từng đoạn.


- Biết theo dõi nhận xét đánh giá lời bạn kể.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Bài cũ:</b>


<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn kể từng đoạn của câu chuyện.</b>


<b>Mục tiêu: Rèn cho học sinh kể được từng đoạn của câu chuyện.</b>
<i><b>Bước 1 : Kể trong nhóm</b></i>


<i>- Yêu cầu học sinh dựa vào tranh minh họa và </i>
<i>câu hỏi gợi ý, kể chuyện trong nhóm.</i>


<b>Bước 2 : Kể trước lớp.</b>


-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên kể.
<i><b> Đoạn 1:</b></i>


-Hai vợ chồng người đi rừng bắt được con gì?
-Con dúi đã nói cho hai vợ chồng người đi



-Kể trong nhóm. Khi HS kể các
HS khác theo dõi, nhận xét bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

rừng biết điều gì?
<i><b> Đoạn 2 :</b></i>


-Bức tranh vẽ cảnh gì?


-Cảnh vật xung quanh như thế nào?
-Tại sao cảnh vật lại như vậy?


-Hãy tưởng tượng và kể lại cảnh ngập lụt?
<i><b> Đoạn 3:</b></i>


-Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ chồng?
-Quả bầu có gì đặt biệt, huyền bí?


-Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm gì?
-Những người nào được sinh ra từ quả?
<b>Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ nội dung chuyện</b>


<b>Mục tiêu: Giúp cho học sinh kể được toàn bộ câu chuyện.</b>
-Yêu cầu học sinh đoc yêu cầu bài 3.


-Yêu cầu 2 học sinh đọc phần mở đầu.
+ Phần mở đầu nêu lên điều gì?


-Yêu cầu 2 HS nối tiếp nhau kể lại theo phần
mở đầu.



-Tổ chức các nhóm thi kể chuyện.
-Nhận xét tuyên dương.


-1 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
-Đọc SGK.


-2 hoïc sinh kể chuyện.


-3 em lên kể, lớp theo dõi để nhận
xét.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: Nhận xét tiết học.</b></i>


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chun b bi sau.
<b>Tiết 3</b>


<b>Chính tả</b>


<b>Chuyện quả bầu.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép lại chính xác ,đẹp đoạn cuối trong bài:Chuyện quả bầu.
- Ôn luyện viết hoa các danh từ riêng.


- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n,v/d.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Bài cũ: u cầu học sinh tìm 2 từ có phụ âm đầu r/ d/ gi.</b>
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi nhớ.</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết.</b>


<b>Mục tiêu: Rèn cho học sinh viết được chính tả.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Gọi học sinh đọc lại bài.
<i>H: Đoạn viết này có mấy câu?</i>


H: Những chữ nào trong bài phải viết hoa? Vì
sao?


H: Các chữ đầu đoạn được viết như thế nào?
- Yêu cầu học sinh đọc các tiếng khó viết :
Khơ-mú, Thái,Tày, Mường, Dao, Hmông,
Ê-đê, Ba-na, Kinh, nhanh nhảu...


- Yêu cầu học sinh viết các từ này.


- Chỉnh sửa lỗi cho những học sinh viết sai
chính ta.û


- Giáo viên đọc bài cho HS viết.


<i>- Giáo viên đọc bài, dừng lại phân tích các chữ</i>
<i>khó cho học sinh sốt lỗi.</i>


- Thu và chấm 1 số bài. Số còn lại để chấm
sau.



-Học sinh đọc bài.
-1 số học sinh trả lời.


<i>-Học sinh tìm và đọc</i>


-2 học sinh lên bảng viết, dưới
lớp viết vào vở nháp.


<i>-Học sinh nghe viết bài.</i>


-Sốt lỗi, sửa lỗi sai và ghi tổng
số lỗi ra lề vở.


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>


<b>Mục tiêu: Giúp cho học sinh làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/ n ; v/ d.</b>
<b>Bài 2a : Điền vào chỗ trống l hay n?</b>


-Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài tập a. Sau
đó gọi học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm
vào vở.


- Sửa bài đưa ra đáp án đúng và cho điểm học
sinh.


-1 học sinh đọc, cả lớp đọc thầm.
-3 em lên bảng làm, lớp làm vào
vở.


3. Củng cố – dặn dò<b> : Nhận xét tiết học.</b>



- Yêu cầu về nhà làm lại bài tập chính tả và chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 4</b>


<b>Đạo đức</b>


<b>Nội dung của địa phơng </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Gióp hs:


- Có ý thức giữ vệ sinh trờng lớp nơi công cộng và trên địa bàn gia đình em c trú
- Biết làm một số việc để giữ vệ sinh môi trờng.


- Giúp học sinh hiểu được trung thực, thật thà là một đức tính tốt, đem lại niềm
vui cho người khác.


- Rèn học sinh khi nhặt được của rơi phải tìm cách trả lại cho người mất và khơng
được lấy đồ của bạn...


- Giaựo dúc hóc sinh coự ủửực tớnh trung thửùc vaứ thaọt thaứ.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

+ Hãy kể những việc làm để bảo vệ loài vật có ích?
+ Vì sao phải bảo vệ lồi vật có ích?


<b>2. Bài mới</b> : Giới thiệu bài, ghi bảng.


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Đóng vai.</b>



<b>Mục tiêu: HS biết cách đóng vai để thể hiện tình huống.</b>
<i>-GV đưa ra tình huống: Giờ ra chơi Lan nhặt </i>


<i>được một chiếc đồng hồ ở giữa sân trường. Lan </i>
<i>phải làm gì?</i>


-u cầu HS thảo luận nhóm, sau đó lên đóng
vai và đưa ra cách giải quyết tình huống.


-GV và cả lớp nhận xét, tuyên dương các nhóm
có cách giải quyết phù hợp.


=> Kết luận : Khi nhặt được của rơi phải tìm
cách trả lại cho người bị mất. Làm như vậy các
em đã đem lại niềm vui cho người khác.


-HS đọc tình huống trên bảng
phụ.


- HS thảo luận nhóm 4 em, sau
đó lên đóng vai.


-3, 4 nhóm lên đóng vai.
<i>-HS lắng nghe và ghi nhớ.</i>
<b>Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.</b>


<b>Mục tiêu: Rèn cho học sinh biết liên hệ đúng thực tế.</b>
<i>- Gọi một số HS kể lại việc làm mà em đã thể </i>



<i>hiện được tính trung thực đối với mọi người </i>
<i>xung quanh.</i>


<i>- Tuyên dương những em có nhiều việc làm thể </i>
<i>hiện được tính thật thà.</i>


-Một số HS lên kể theo yêu cầu.


<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


+ Khi nhặt được của rơi, tìm cách trả lại cho người bị mất có tác dụng như thế nào?
- Giáo dục HS luôn thật thà để được mọi người u q. -Nhận xét tiết học.


<b>ChiỊu </b>
<b>TiÕt 1</b>


<b>Lun TiÕng Việt</b>

<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, ôn tập về chủ ®iĨm : B¸c Hå.


- HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về cảnh trong bức
tranh đó


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


HĐ 1: GV cho HS làm BT 1 trang 84 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.
- Líp nhËn xÐt, GV bỉ sung



H§ 2: Híng dÉn HS lµm BT 2, 3 trang 85 VBT Thực hành Tiếng Việt và Toán.
- HS nêu yêu cầu HS nói về nội dung từng tranh – Líp nhËn xÐt bỉ sung
- HS tù lµm bµi viÕt vµo vë


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe
- Lớp nhận xét – GV bổ sung


- GV nêu một số u điểm, tồn tại bµi lµm cđa HS
<b>III. NhËn xÐt giê häc:</b>


<b>TiÕt 2</b>


<b>Lun Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn tp v cng cỏc s có 3 chữ số khơng nhớ
<b>II. Hoạt động dạy học :</b>


* HĐ 1: GV cho HS làm BT 1, 2, 3, 4 trang 88-89 VBT Thực hành Tiếng Việt và Tốn.
- HS đọc u cầu rồi làm


Bµi 1. Số:


Bài 2. Đặt tính rồi tính
Bài 3. Nối:


Bài 4. Bài giải
Bài 5. Đố vui



<b>- HS làm GV theo dõi giúp đỡ </b>


* H§ 2: HS lên bảng chữa Lớp nhận xét
<b>III. Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>Tiết3</b>


<b>Luyện viết</b>

<b>Chuyện quả bầu</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe và viết lại đúng chính xác bài
Y/c hs viết đúng,đẹp và đúng tốc độ
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Bµi cũ:</b>


Gọi 2 hs lên bảng viết các từ có âm. d/ gi/ r
Nhận xét cho điểm.


<b>2. Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài:
<b>Hđ1: Hd viết chính tả:</b>


-Gv c on vn cn viết – 2 HS đọc lại
- Trong bài viết chữ nào cần viết hoa?
-Các chữ đầu câu đợc viết ntn?


- Y/c hs viết từ khó.Từ mình hay sai


Gv đọc cho hs viết bài. Soát lỗi.
<b>Hđ2: Chấm bài, chữa li.</b>


<b>Nhận xét tiết học.</b>


_______________________________________________________________________
<i><b>Thứ T, ngày 25 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>TiÕt 1</b>


<b>Tập đọc</b>

<b>Tiếng chổi tre.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn đợc cả bài , đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hởng của phơng ngữ.
- Ngắt , nghỉ hơi sau dấu chấm, sau mỗi dòng,mỗi ý của thể thơ tự do.


- Biết cách đọc ngắt dòng để thể hiện ý thơ.
- Giọng chậm rải , nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu ý nghĩa các từ mới:xao xác, lao công.


- Hiếu ý nghĩa của bài:Chị lao công vất vả để giữ sạch đẹp phờng phố.Chúng ta cần phải
quý trọng , biết ơn chị lao cơng và có ý thức giữ VS chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> 1. Bài cũ: Chuyện quả bầu </b>


<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc </b>



<b>Mục tiêu: Rèn cho học sinh đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó.</b>
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài lần 1.


- Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc từng
dòng, sửa lỗi phát âm cho học sinh.


+ Trong bài có những từ nào khó đọc?


- Đọc mẫu, sau đó gọi học sinh đọc lại các từ
này.


- Hướng dẫn HS chia đoạn:


Bài thơ được chia làm 3 đoạn :
+ Đoạn 1: Khổ thơ 1


+ Đoạn 2: Khổ thơ 2
+ Đoạn 3: Khổ thơ 3


- Hướng dẫn ngắt giọng các câu thơ.


- Yêu cầu HS đoạn trước lớp, kết hợp giải
nghĩa từ.


- Chia nhóm HS và theo dõi học sinh đọc theo
nhóm.


- Tổ chức cho học sinh thi đọc từng đoạn, đọc
cả bài



- 1 học sinh đọc lại.


-Đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 1 dòng
thơ


- HS nêu


-1 số HS, sau đó cả lớp đọc đồng
thanh.


-HS dùng bút chì đánh dấu từng
đoạn.


-Đọc luyện ngắt giọng


-Nối tiếp nhau đọc đến hết bài.
-HS đọc từng đoạn trong nhóm.
-Một số đại diện nhóm đọc
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b>


<b>Mục tiêu: Giúp cho học sinh hiểu được nội dung bài.</b>
- Gọi học sinh đọc toàn bài


+ Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những
lúc nào?


+ Những hình ảnh nào cho em thấy cơng việc
của chị lao cơng rất vất vả?



+ Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao công?
+ Nhà thơ muốn nói với em điều gì qua bài
thơ?


+ Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì?
=> Chốt ý


<i>- Học sinh theo dõi và đọc thầm </i>
<i>theo </i>


- HS trả lời câu hỏi


<b>Hoạt động 3: Học thuộc lòng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>- Gọi học sinh học thuộc lòng từng đoạn.</i>
- Xố dần chỉ để lại những chữ đầu dịng thơ
và yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng.


-Gọi HS thi đọc thuộc lòng bài thơ. Nhận xét
ghi điểm


- Học sinh đọc cá nhân, nhóm,
đồng thanh, thuộc lịng từng đoạn.
- Học sinh học thuộc lòng.


- 5 học sinh đọc.
<b>3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học </b>


- Về nhà học thuộc lòng bài và chuẩn bị bài sau
<b>1. Bµi cị:</b>



Hs đọc nối tiếp bài :Chuyện quả bầu.
Kết hợp trả lời câu hỏi sgk.


NhËn xÐt cho ®iĨm.
<b>2. Bµi míi:</b>


<i>- Giới thiệu bài:</i>
<b>Hđ1: Luyện đọc:</b>
- Gv đọc mẫu.


- Hs đọc nối tiếp từng câu đến hết bài.
?Trong bài có những từ nào khó đọc?
Gọi hs đọc từ khó.


- Đọc nối tiếp từng câu trong nhóm.
Hd hs cách ngắt nhịp từng câu thơ.
- Thi đọc diễn cảm giữa các tổ.
- Đọc đồng thanh.


<b>Hđ2: Tìm hiểu bài:</b>
Gọi 1 hs đọc ton bi.
c phn chỳ gii.


- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những lúc nào?
- Hình ảnh nào cho em thấy chị lao công rất vất vả?
- Những câu thơ nào ca ngợi chị lao công?


- Nhà thơ muốn nói với chúng ta điều gì qua bài thơ?
- Biết ơn chị lao công chúng ta phải làm gì?



<b>Hđ3: Học thuộc lòng bài thơ:</b>


Gv cho hs c thuc lũng tng đoạn rồi xố dần y/c hs đọc.
Thi đọc thuộc lịng và diễn cảm tại lớp.


NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>TiÕt 2</b>


<b>To¸n </b>


<b>Lun tập chung.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Giúp hs củng cố về:


- So sánh và sắp thứ tự các số có 3 chữ số.


- Thực hiện công trừ(nhẩm ,viết)các số có 3 chữ số.
- Phát triển trí tởng tợng qua (xếp hình).


<b>II. Hot ng dạy học:</b>


<i><b> 1. Bài cũ: 2 HS lên bảng làm các bài tập sau:</b></i>
875 .... 785 321 ... 298


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện tập thực hành</b>


<b>Mục tiêu chung: Giúp cho học sinh làm được các bài tập.</b>


<b>Bài 2 : Viết các số theo thứ tự</b>


<b>Mục tiêu: HS viết được các số theo thứ tự </b>
u cầu.


-Yêu cầu học sinh laøm baøi.


-Yêu cầu cả lớp đọc các dãy số sau khi đã
xếp đúng thứ tự.


=> Chốt lại kết quả đúng.
<b>Bài 3 và bài 4: </b>


<b> Bài 3 : Đặt tính rồi tính</b>


<b>Mục tiêu: HS biết đặt tính và thực hiện phép </b>
tính đúng thứ tự.


-Yêu cầu nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính cộng, trừ với các số có 3 chữ số.
-Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài và nêu kết
quả đúng.


=> Chốt lại cách đặt tính và thứ tự thực hiện.
<b> Bài 4 : Tính nhẩm</b>


<i>-Yêu cầu HS làm bài vào phiếu. Yêu cầu 1số </i>
<i>HS báo cáo kết quả, lớp đổi chéo phiếu kiểm </i>
<i>tra bài nhau</i>



<i>- Nhận xét, tuyên dương.</i>
<b>Bài 5 : Xếp hình</b>


<b>Mục tiêu: HS xếp được 4 hình tam giác nhỏ </b>
thành hình tam giác to.


-Yêu cầu học sinh xếp 4 hình tam giác nhỏ
thành 1 hình tam giác to như hình vẽ.


-Theo dõi HS làm bài và tuyên dương những
HS xếp hình tốt.


-1 em nêu yêu cầu bài tập.
<i>-2 em lên bảng làm, lớp làm vào </i>
<i>vở </i>


-1 em nêu yêu cầu
-2 học sinh trả lời.


-2 em lên bảng làm. Lớp làm vào
vở.


-1 em đọc đề bài.


-2 học sinh lên bảng làm bài, mỗi
em làm một cột, cả lớp làm vào
phiếu.


-1 em đọc đề bài.



-Học sinh suy nghó và xếp hình.


<b>3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>


- Về nhà ơn luyện về cộng, trừ (khơng nhớ) số có 3 chữ số và làm bài trong vở bài
tập.


<b> TiÕt 3</b>


<b>Thñ c«ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b> TiÕt 4</b>


<b>Thể dục</b>


<b>GV chuyên trách dạy</b>



_______________________________________________________________________
<i><b>Thứ Năm, ngày 26 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>Sáng </b>
<b>Tiết 1</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ trái nghĩa. Dấu chấm, dấu phẩy.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Mở rộng và hệ thống ho¸ c¸c tõ tr¸i nghÜa .
- HiĨu c¸c nghÜa cđa c¸c tõ.



- Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Bài cũ: Từ ngữ về Bác Hồ, Dấu chấm, dấu phẩy. </b>
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập</b>


<b>Mục tiêu chung: Giúp cho học sinh làm được các bài tập.</b>
<i><b>Bài 1 : Xếp các từ thành cặp từ trái nghĩa</b></i>


<i><b>Mục tiêu: HS biết lựa chọn và xếp các từ thành</b></i>
<i>các cặp từ có nghĩa trái ngược nhau.</i>


<i>- Gọi học sinh đọc phần a.</i>


<i>- Gọi học sinh lên bảng nhận thẻ từ và làm </i>
<i>bằng cách gắn các từ trái nghĩa xuống phía </i>
<i>dưới của mỗi từ.</i>


<i>- Các câu b, c yêu cầu làm tương tự.</i>
<i>- Nhận xét và đưa ra đáp án đúng.</i>


<b>Baøi 2 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô </b>
<b>trống</b>


<b>Mục tiêu: HS biết chọn dấu chấm hay dấu </b>
phẩy thích hợp để điền vào chỗ trống trong


đoạn văn.


- Chia lớp thành 2 nhóm lên bảng điền dấu
tiếp sức. Nhóm nào điền nhanh và đúng sẽ
thắng cuộc.


- Nhận xét, chữa bài và nêu đáp án đúng.


-1 HS đọc yêu cầu bài.
- 1 HS đọc


-2 học sinh lên gắn thẻ từ.
-Một số em nhận xét


-Cả lớp làm bài theo yêu cầu
-Học sinh chữa bài vào vở.
-1 học sinh đọc yêu cầu.


-2 nhóm HS lên thi làm nhanh.
Cả lớp làm vào vở bài tập.
-2 học sinh đọc lại đoạn văn.


<i><b>3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học.</b></i>


- Dặn học sinh về tìm thêm một số từ trái nghĩa.
<b>TiÕt 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>LuyÖn tËp chung.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



Giúp hs:


- Rèn kĩ năng công trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.
- Củng cố kĩ năng tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.


- Cng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.


- Phát triển trí tởng tợng cho hs thơng qua bài tốn vẽ theo hình mẫu.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Bài cũ: Gọi học sinh làm bài </b>
635 970 896 295
+ 241 + 29 - 133 -105
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập </b>


<b>Mục tiêu chung: Rèn cho học sinh làm được các bài tập.</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


<b>Mục tiêu: HS biết cách đặt tính và thực hiện </b>
phép tính theo đúng thứ tự.


-Yêu cầu HS làm bài, gọi HS nối tiếp đọc kết
quả.


-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính cộng, trừ với các số có 3
chữ số.



=> Chốt lại
<b>Bài 2 : Tìm x</b>


<b>Mục tiêu: HS tìm thành thạo thành phần chưa </b>
biết.


- u cầu học sinh tự làm bài.


- Chữa bài đưa ra đáp án đúng, ghi điểm.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm các thành
phần chưa biết của phép tính.


=> Chốt lại.
<b>Bài 3 : >, <, = ?</b>


<b>Mục tiêu: HS biết so sánh và điền dấu thích </b>
hợp.


- Yêu cầu HS làm bài, gọi đọc kết quả.
- Nhận xét đưa ra kết quả đúng.


- 1 HS đọc đề bài.


-Cả lớp làm bài, một số em lên
đọc kết quả, 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở kiểm tra bài bạn và
sửa bài sai.


<i>-2 em nhắc.</i>



<i>-1 học sinh nêu yêu cầu.</i>


<i>- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp </i>
<i>làm vào vở bài tập. Đổi vở sửa </i>
<i>bài.</i>


- 1 HS neâu yeâu cầu bài.


- Cả lớp làm bài, một số em đọc
kết quả, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi
SGK kiểm tra bài nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Về nhà ôn luyện bài chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết.
<b>TiÕt 3</b>


<b>TËp viÕt</b>

<b>Ch÷ hoa Q</b>



<b>(kiểu 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Rèn kĩ năng viết chữ.


- Biết viết chữ Q hoa theo cỡ vừa và cì nhá


- Biết viết cụm từ ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẩu.
<b>II. Đồ dùng: </b>


Mẫu chữ : Q. Kiểu 2.


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b> 1. Bài cũ: 2 HS lên viết chữ hoa N và cụm từ ứng dụng Người ta là hoa đất </b>
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ Q hoa</b>


<b>Mục tiêu: Giúp cho học sinh viết được chữ hoa Q kiểu 2 đúng quy trình.</b>
-Quan sát chữ mẫu:


+ Chữ Q hoa cao mấy li, rộng mấy li ?


+ Chữ Q hoa gồm mấy nét? Là mhững nét nào?
- Vừa giảng quy trình viết vừa tơ trong khung
chữ :


Chữ Q hoa (Kiểu 2 ) cao 5 li gồm một nét viết
liền . Điểm đặt bút giữa đường kẻ 4 và đường
kẻ 5 viết nét cong trên lượn cong sang phải
xuống sát đường kẻ 1, sau đó đổi chiều bút viết
nét lượn ngang từ trái sang phải, cắt thân nét
cong phải tạo thành một nét xoắn ở chân chữ,
điểm dừng bút ở đường kẻ 2.


-Giảng lại quy trình viết, vừa giảng vừa viết
mẫu trong khung chữ.


-Yêu cầu học sinh viết chữ Q trong không trung
và viết vào bảng con.



<i>- Giáo viên nhận xét, sửa lỗi.</i>


<i>=> Chốt lại quy trình viết chữ hoa Q kiểu 2.</i>


-Quan sát, suy nghĩ và trả lời
-Học sinh nghe và ghi nhớ.


<i>-Học sinh viết theo yêu cầu.</i>


<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

định.


-u cầu học sinh đọc cụm từ ứng dụng.
+ Em hiểu thế nào là Quân dân một lịng.
+ Cụm từ Qn dân một lịng có mấy chữ? Là
những chữ nào ?


+ So sánh chiều cao của chữ Q và u.


<i> Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ Q? </i>
+ Cách nối chữ Q sang các chữ bên cạnh ?
+ Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
- Yêu cầu học sinh viết chữ Quân vào bảng
con.


-1 học sinh đọc trong vở tập viết.
-1 em trả lời.



- Học sinh viết vào bảng con.
<b>Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vào vở .</b>


<b>Mục tiêu: Giúp cho học sinh viết vào vở chính xác.</b>
- Yêu cầu học sinh lần lượt viết vào vở.


- Theo dõi uốn nắn cách cầm viết, tư thế ngồi
viết.


- Thu và chấm 1 số bài. Nhận xét.


<i>- HS viết theo yêu cầu.</i>


<b>3. Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học.</b>
-Về viết bài ở nhà.


<b>TiÕt 4 </b>


<b>Tự nhiên và xà hội</b>


<b>Mặt trời và phơng hớng.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hs biết đợc có 4 phơng chính là:Đơng Tây Nam Bắc.Mặt trời luôn mọc ở phơng Đông
và lặn ở phơng Tây.


- Hs biết cách xác định phơng hớng bằng Mặt Trời.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Bài cũ: Mặt Trời </b>



+ Mặt Trời có hình dạng như thế nào?


+ Vì sao khi đi dưới trời nắng ta phải đội mũ hay che ô dù?
<b> 2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.</b>


<b>Mục tiêu: HS biết được tên 4 phương chính và quy ước phương Mặt Trời mọc là </b>
phương Đơng.


<i>- Yêu cầu học sinh quan sát tranh SGK / 66 và </i>
<i>thảo luận nhóm đôi theo các câu hỏi sau:</i>


+ Hằng ngày, Mặt Trời mọc vào lúc nào, lặn
vào lúc nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

+Trong khơng gian có mấy phương chính? Là
những phương nào?


+Mặt Trời mọc ở phương nào? Lặn ở phương
nào?


- Gọi một số nhóm lên trình bày.


<i><b>=> Kết luận: Có 4 phương chính là Đơng, Tây,</b></i>
<i><b>Nam, Bắc. Mặt Trời mọc ở phương Đông và </b></i>
<i>lặn ở phương Tây.</i>



- 3, 4 nhóm lên trình bày trước
lớp. Các nhóm khác bổ sung.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2 : Hướng dẫn tìm phương hướng bằng Mặt Trời.</b>


Mục tiêu: Học sinh biết cách xác định phương hướng bằng Mặt Trời.
- Hoạt động nhóm:


<i>+u cầu học sinh quan sát hình 3 SGK trang </i>
<i>67 và nói về cách xác định phương hướng bằng</i>
<i>Mặt Trời.</i>


+Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm để
tìm.


<i>- Hoạt động cả lớp :</i>


+Yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày,
nhắc ngun tắc xác định phương hướng bằng
Mặt Trời.


<i>-Nhận xét, tuyên dương những nhóm xác định </i>
<i>đúng.</i>


<i>=> Chốt lại cách xác định phương hướng bằng</i>
<i>Mặt Trời.</i>


-Hoạt động nhóm 4 em theo yêu
cầu.



-Thảo luận để tìm cách xác định
phương hướng bằng Mặt Trời.
-2 nhóm lên trình bày.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<i><b>3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học </b></i>


-Về học bài và thực hành tìm phương hng bng Mt Tri.
<b>Chiu:</b>


<b>Tiết 1 </b>


<b>Âm nhạc</b>


<b>Gv chuyên trách dạy </b>


<b>Tiết 2 </b>


<b>Thể dục</b>


<b>Gv chuyên trách dạy </b>


<b>Tiết 3 </b>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Gv chuyên trách dạy </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Sáng</b>
<b>Tiết 1</b>



<b>Chính tả</b>

<b>Tiếng chỉi tre.</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nghe và viết lại đúng ,đẹp đoạn từ :"những đêm đông....em nghe"
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n, it/ich


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b> 1. Bài cũ: Gọi học sinh lên viết các từ sai ở bài viết trước. </b>
<b> 2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.</b>


<b>Mục tiêu: Giúp cho học sinh viết đúng chính tả đoạn thơ.</b>
- Giáo viên đọc mẫu bài lần 1.


+ Đoạn thơ nói về ai?


+ Công việc của chị lao công vất vả như thế
nào?


+ Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?


+ Chữ đầu dịng thơ được viết như thế nào?
+ Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ 3 trong vở.
- Yêu cầu HS đọc các từ khó dễ lẫn và các từ
khó viết



- Yêu cầu học sinh viết các từ vừa tìm được.
- Đọc cho học sinh viết chính tả.


<i>- Đọc lại bài, dừng lại phân tích các tiếng khó.</i>
-Thu và chấm 10 bài. Nhận xét sửa lỗi sai.


- 2 học sinh đọc lại bài.
- Học sinh trả lời câu hỏi


- HS làm theo yêu cầu.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh chú ý viết bài.
- Học sinh theo dõi.


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>


<b>Mục tiêu chung: Rèn cho học sinh làm được các bài tập chính tả phân biệt l/ n.</b>
<b>Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n?</b>


<b>Mục tiêu: Giúp HS điền âm l/n vào chỗ thích </b>
hợp.


-Yêu cầu học sinh đọc đề và tự làm bài.
<b>* Hỗ trợ cho học sinh cách phân biệt l/ n</b>
-Gọi HS làm bài trên bảng lớp, chữa bài và
ghi điểm.


=> Chốt lại đáp án đúng.



Bài 3a: Thi tìm các tiếng chỉ khác nhau ở
<b>âm l/n.</b>


- 1 HS đọc đề bài.


-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào
nháp.


- 1 HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Mục tiêu: HS tìm nhanh các tiếng theo yêu </b>
cầu.


-Chia lớp thành 2 nhóm. u cầu học sinh tìm
các từ theo hình thức tiếp sức.


- Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
=> Chốt lại các từ đúng.


sức.


-Học sinh đọc lại các từ trên.


<b>3. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học </b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị baứi sau.
<b>Tiết 2</b>


<b>Toán</b>

<b>Kiểm tra.</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kim tra c, viết, so sánh số,thứ tự các số trong phạm vi 1000.
- Kiểm tra giải các bài tốn có lời văn bằng một phép tính .


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>


<b> 1. Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dụng học tập của học sinh.</b>
<b> 2. Bài mới:Giới thiệu tiết kiểm tra 1 tiết.</b>


- Phát đề cho học sinh làm bài. Theo dõi
<b> Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)</b>


Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số 110 đọc là:


A. Một một không B. Một trăm mười C. Một trăm linh mười
b) Số lớn nhất trong dãy số 259; 460; 178; 376


A. 259 B, 460 C. 178 D. 376
c) Các số 243; 402; 423; 342 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:


A. 402; 243; 342; 423 B. 243; 342; 402;423 C. 243; 402; 423; 342
d) Con lợn cân nặng 35 kg, con dê cân nặng 26 kg. Con lợn nặng hơn con dê là:
A. 71 kg B. 19 kg C. 9kg D. 15 kg
Phần II. Bài tập


<b>Bài 1 : Số ? (1 điểm)</b>


3m = ……cm 4m = ………mm


20mm = …..cm 6000m = ……km
<b>Bài 2 : Điền dấu >, <, = ? (1 điểm)</b>
357 .... 400 301 .... 297


601 ....563 999 ....1000
Bài 3 : Đặt tính rồi tính . (2 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> Quãng đường từ Tân Thượng đến Di Linh dài 15 km, quãng đường từ Di Linh </b>
đến Bảo Lộc dài 33 km. Hỏi quãng đường từ Tân Thượng đến Bảo Lộc dài bao nhiêu
ki-lơ-mét?


<b>Bài 5 : (2 điểm)</b>


Minh cao 94cm. Hoà thấp hơn Minh 6cm. Hỏi Hoà cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
<b>3. Củng cố – dặn dò: Thu bài về chấm.</b>


- Về ôn lại các kiến thức ó hc.
<b>Tiết 3</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc.</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit ỏp li t chi của ngời khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch sự, nhã
nhặn.


- Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>



<b> 1. Bài cũ: Gọi học sinh đọc lại đoạn văn ngắn tả về ảnh Bác Hồ của mình.</b>
<b> 2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng.</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động: Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>Mục tiêu chung: Rèn cho học sinh làm được các bài tập.</b>
<b>Bài 1: Đọc lời các nhân bật trong tranh</b>


<b>Mục tiêu: HS biết cách đọc lời các nhân vật </b>
trong tranh.


- u cầu HS đọc trong nhóm đơi, đọc thể hiện
trước lớp. Nhận xét giọng đọc.


+Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo xanh?
<i>+Bạn kia trả lời thế nào?</i>


+Lúc đó bạn áo tím đáp lại thế nào?


<b>GV nói: -Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh</b>
quyển truyện thì bạn áo xanh nói xin lỗi. Tớù
chưa đọc xong.


-Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã đáp
lại lời từ chối một cách rất lịch sự. Thế thì tớ
<i>mượn sau vậy.</i>


-Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp khác cho
bạn học sinh áo tím.



<i>* Khi nào cậu đọc xong, tớ sẽ mượn vậy./ Hôm </i>
<i>sau cậu cho tớ mượn nhé./...</i>


-1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi
SGK


- HS đọc trong nhóm 2, trình bày
trước lớp.


-1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi
SGK


-Một số học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

-Gọi HS thực hành đóng lại tình huống trên
trước lớp.


-Nhận xét, tun dương học sinh nói tốt.
<b>Bài 2: Đáp lời từ chối.</b>


<b> Mục tiêu : HS biết đáp lời từ chối của người </b>
khác trong các tình huống giao tiếp với thái độ
lịch sự, nhã nhặn.


-Gọi học sinh đọc các tình huống.


-Gọi học sinh lên làm mẫu với tình huống 1.
HS 1 : Cho mình mượn quyển truyện với.
HS 2:Truyện này tớ cũng đi mượn .



HS 1 : Vậy à! Đọc xong cậu kể lại cho tớ nghe
<i>nhé.</i>


-Gọi học sinh lên thực hành với các tình huống.
=> Chốt lại: Đáp lời từ chối của người khác
trong các tình huống giao tiếp với thái độ lịch
sự, nhã nhặn.


<i><b>Bài 3 : Đọc sổ liên lạc.</b></i>


<b>Mục tiêu: HS biết nêu lại chính xác nội dung </b>
một trang trong sổ liên lạc của mình.


<i>-u cầu học sinh tự tìm một trang trong sổ liên</i>
<i>lạc mà mình thích nhất, đọc thầm và nói lại theo</i>
<i>nội dung:</i>


<i> + Lời ghi nhận xét của thầy cô.</i>
<i> + Ngày, tháng ghi.</i>


<i> + Suy nghĩ của em việc em sẽ làm sau khi đọc </i>
<i>sổ xong trang sổ đó.</i>


* Hỗ trợ cho học sinh cách đọc sổ liên lạc.
<i>- Nhận xét, cho điểm học sinh.</i>


<i>- 3 cặp học sinh thực hành.</i>
- HS lắng nghe.



-1 học sinh đọc yêu cầu.
- 3 học sinh đọc tình huống.
-2 học sinh lên làm mẫu


-Mỗi tình huống từ 3 đến 5 em
lên thực hành.


-Đọc yêu cầu SGK.
-Học sinh tự làm việc.


<b>3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học. </b>
- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
<b>TiÕt 4</b>


<b>Sinh ho¹t tËp thĨ</b>

<b>Sinh ho¹t líp</b>


<b>I. Mục đích yêu cầu :</b>


- Giúp học sinh thấy được những ưu, khuyết điểm của mình trong tuần 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Nắm được kế hoạch tuần 33.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b> Nội dung sinh hoạt</b>
<b>III. Nội dung :</b>


1/


<b> Hướng dẫn học sinh sinh hoạt :</b>



+ Các tổ trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm của từng tổ viên.
+Lớp trưởng tổng kết lại ý kiến của lớp.


* Giáo viên nhận xét chung:


-Hạnh kiểm: Ngoan, lễ phép, vệ sinh cá nhân tương đối sạch sẽ, thực hiện đúng nội
quy của nhà trường.


-Học tập: Các em đã có cố gắng vươn lên trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ.
* Tuyên dương một số em tích cực học tập tốt.


-Một số em cần cố gắng về đọc và rèn chữ: Ka Huệ, Ka Thánh, Ka Hồng
<b>2/ Kế hoạch tuần 33:</b>


- Tiếp tục duy trì mọi nề nếp dạy và học sau khi nghỉ 1 tuần.


- Đi học chuyên cần, đầy đủ, đúng giờ. Giữ gìn vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Tiếp tục rèn chữ giữ vở.


- Tiếp tục phụ đạo HS yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi.
* Hoạt động ngoài giờ:


- Thực hiện tốt An tồn giao thơng (Đi bên phía tay phải)


- Nghiêm túc thực hiện vệï sinh an tồn thực phẩm (Khơng ăn q vặt; Cần ăn chín,
uống sơi)


- Tham gia sơi nổi các phong trào hoạt động do nhà trường và i phỏt ng.
<b>Chiu </b>



<b>Tiết 1</b>


<b>Luyện Tiếng Việt</b>

<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, ôn tập về chủ điểm : Bác Hồ.


- HS biết dựa vào bức tranh để viết thành những câu văn ,bài văn nói về cảnh trong bức
tranh đó


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


H§ 1: GV cho HS lµm BT 1 trang 84 VBT Thùc hµnh TiÕng Việt và Toán.
- Lớp nhận xÐt, GV bỉ sung


H§ 2: Híng dÉn HS lµm BT 2, 3 trang 85 VBT Thùc hµnh TiÕng Việt và Toán.
- HS nêu yêu cầu HS nãi vỊ néi dung tõng tranh – Líp nhËn xÐt bỉ sung
- HS tù lµm bµi viÕt vµo vë


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
HĐ 4: Chấm – Chữa bài


- GV gọi HS có bài khá tốt đọc cho lớp nghe
- Lớp nhận xét – GV bổ sung


- GV nêu một số u điểm, tồn tại bµi lµm cđa HS
<b>III. NhËn xÐt giê häc:</b>


<b>TiÕt 2</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Lun tËp</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn tập về cộng các số có 3 chữ số khơng nhớ
<b>II. Hoạt động dạy học :</b>


* HĐ 1: GV cho HS làm BT 1, 2, 3, 4 trang 88-89 VBT Thực hành Tiếng Việt và Tốn.
- HS đọc u cầu rồi làm


Bµi 1. Số:


Bài 2. Đặt tính rồi tính
Bài 3. Nối:


Bài 4. Bài giải
Bài 5. Đố vui


<b>- HS làm GV theo dõi giúp đỡ </b>


* H§ 2: HS lên bảng chữa Lớp nhận xét
<b>III. Củng cố - Dặn dò: </b>


<b>Tiết 3</b>


<b>Tự học</b>


<b>Đáp lời chia vui. Nghe và trả lời câu hỏi</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Rèn kĩ năng nói: tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui.
- Rốn k nng nghe- hiu.


- Nghe thầy(cô) kể chuyện "Sự tích hoa dạ lan hơng" nhớ và trả lêi c©u hái vỊ néi
dung cđa chun.


- Hiểu nội dung chuyn.
<b>II. Hot ng dy hc:</b>


- Giới thiệu bài:


<b>Hđ1: Hd lµm bµi tËp:</b>


Bài 1: Viết lời đáp của em trong các trờng hợp sau:


a)Em đạt giải trong cuộc thi VSCĐ của nhà trờng tổ chức.Các bạn trong lớp chúc
mừng em.


Em đáp:...


b)Em là hs đạt nhều điểm tốt nhất trong tháng vừa qua.Cơ chúc mừng em trớc lớp.
Em đáp:...


c)Em có bài đợc đăng trên báo nhi đồng. Ông bà chúc mừng em.
Em đáp:...


Bµi 2: Gv kĨ chun Sù tÝch hoa dạ lan hơng . (3 lần) .


Gv nêu lần lợt từng câu hỏi.(Chủ yếu hs TB, yếu trả lời)
Hs trả lêi.Gv chèt l¹i.



- Hs hỏi đáp trớc lớp theo 4 câu hỏi trong sgk
- Hs khá kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>NhËn xÐt tiÕt häc.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×