Tải bản đầy đủ (.docx) (155 trang)

quyen 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.5 KB, 155 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1 </b>



Ngày soạn:25/08/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ hai ngày 29 tháng 08 năm 2011</b></i>


Tiết 4+5 <i><b>Học vần</b></i>


<b>Ổn định tổ chức</b>

( 2 tiết)


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
- HS nhận biết được những việc thường ngày phải làm trong các tiết học môn Tiếng
Việt


- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập môn Tiếng Việt .
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập tốt .


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát…</b>
<b>III. Chuẩn bi: </b>


- GV : Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt


- HS : SGK, VBT Vở tập viết. Bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b> Tiết 1</b>


<i>1.Tổ chức</i><b>:(2ph)</b>



<i>2. Kiểm tra</i><b> :(3ph)</b>


<b>- Kiểm tra sĩ số học sinh </b>


<b>- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của môn </b>
<b>học </b>


<b>- Giáo viên nhận xét tuyên dương </b>


<i>3-Bài mới</i> :


<b>a-Giới thiệu bài:( 3ph)</b>
<b>b- Giảng bài mới: (27ph)</b>


<b>*Giáo viên đọc nội quy lớp học ( 2 lần)</b>
<b>- Khi đi học em cần phải tuân theo những </b>
<b>quy định gì?</b>


<b>Giáo viên chốt ý và tuyên dương .</b>
<b>*Sắp xếp chỗ ngồi và chia tổ</b>
<b>- Xếp chỗ ngồi cho học sinh</b>


<b>- Chia lớp thành 3 tổ:Tổ 1: 6 em; Tổ 2: 6 em</b>
<b>Tổ 3: 6m</b>


<b>- Đọc tên từng học sinh của mỗi tổ.</b>
<b>*Bầu cán sự lớp:</b>


<b>- Giáo viên ra dự kiến về ban cán sự lớp </b>
<b>gồm: Lớp trưởng, lớp phó, quản ca, tổ </b>


<b>trưởng,...</b>


<b>- Nêu nhiệm vụ của mỗi cá nhân trong ban</b>
<b>cán sự lớp </b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại nội </b>
<b>quy của lớp </b>


<b> Tiết 2</b>
<b>c. Luyện tập: (30 - 32ph)</b>


<b>*Giới thiệu về sách Tiếng Việt </b>


<b>Môn Tiếng Việt gồm 3 loại sách:Sách </b>
<b>Tiếng Việt tập 1 và tập 2</b>


<b>- Cả lớp hát</b>


<b>- Lớp trưởng báo cáo</b>


<b>- Học sinh để sách vở lên bàn </b>


<b> Học sinh chú ý nghe </b>
<b>- 1 số học sinh phát biểu </b>
<b>- Học sinh ngồi theo quy định.</b>
<b>- Nghe để nhớ xem mình ở tổ nào </b>


<b>- Học sinh nghe và lấy biểu quyết </b>
<b>- Học sinh nghe và ghi nhớ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Một bài học gồm hai trang:</b>
<b> -Trang: Học âm vần mới </b>
<b> - Trang 2: Luyện nói</b>


<b>Giới thiệu vở bài tập Tiếng Việt tập 1 và 2</b>
<b>Giới thiệu vở tập viết lớp 1 tập 1 và tập 2</b>


<b>- Yêu cầu học sinh phải có đủ sách vở để </b>
<b>học.</b>


<b>* Giới thiệu về bộ đồ dùng học Tiếng Việt.</b>
<b>- Giới thiệu bộ chữ học vần biểu diễn của </b>
<b>giáo viên.</b>


<b>- Giới thiệu bộ chữ học vần thực hành của</b>
<b>học sinh</b>


<b>- Giáo viên hướng dẫn các em cách ghép </b>
<b>chữ</b>


<b>* Hướng dẫn cách bọc, dán và bảo quản</b>
<b>- GV dùng giấy bọc và sách vở đã chuẩn </b>
<b>bị sẵn và làm thao tác mẫu vừa làm vừa </b>
<b>hướng dẫn</b>


<b>* Giới thiệu một số kí hiệu và hiệu lệnh </b>
<b>của giáo viên trong giờ học</b>


<b>- GV viết kí hiệu và nêu</b>



<b>+ O: Khoanh tay, nhìn lên bảng.</b>


<b>+ B: Lấy bảng; V: Lấy vở; S: Lấy sách</b>
<b>+ Đ: Lấy hộp đồ dùng; N: Hoạt động </b>
<b>nhóm</b>


<b>- GV chỉ từng kí hiệu và yêu cầu HS thực </b>
<b>hành.</b>


<b>- Nêu một số hiệu lệnh cơ bản: Gõ 2 tiếng </b>
<b>thước: Giơ bảng; gõ 2 tiếng tiếp: Xoay </b>
<b>bảng; gõ 1 tiếng: Hạ bảng</b>


<i>4. Củng cố- dặn dị</i><b>: ( 4 ph)</b>
<b>- Tóm tắt nội dung bài</b>


<b>- Về nhà thực hành theo hướng dẫn của </b>
<b>giáo viên</b>


<b>- Học sinh lấy vở bài tập Tiếng Việt.</b>
<b>- Học sinh lấy vở tập viết.</b>


<b>- Học sinh quan sát</b>


<b>- Học sinh lấy bộ chữ của mình.</b>
<b>- Học sinh thực hành ghép chữ.</b>
<b>- HS theo dõi và thực hành.</b>


<b>- HS theo dõi</b>
<b>- HS thực hành</b>



<b>- HS nghe và thực hành theo hiệu </b>
<b>lệnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Ngày soạn:26/08/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011</b></i>


Tiết 1+ 2 <i><b>Học vần</b></i>


<b>Các nét cơ bản</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS làm quen và nhận biết được các nét cơ bản


- Bước đầu nhận thức được mối quan hệ giữa các nét cơ bản và chữ .
- Giáo dục HS có ý thức học bộ mơn


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát, thực hành giao tiếp,...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Giấy tơ ki có kẻ sẵn ơ li, sợi dây để minh họa các nét.
- HS: Vở ô li, vở tập viết.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt độg của trò</b>


<b>Tiết 1</b>



<i>1.Tổ chức</i><b>:( 2 ph)</b>


<i>2. Kiểm tra bài cũ</i><b>: ( 3 ph)</b>


<b>- Kiểm tra sách vở và đồ dùng của </b>
<b>môn Tiếng Việt</b>


<i>3. Bài mới</i><b>: (27 ph)</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>b. Giảng bài mới: </b>


<b>* Giới thiệu từng nét ở tấm bìa đã </b>
<b>chuẩn bị sẵn ở nhà.</b>


<b>- GV nêu tên từng nét</b>


<b>- Hướng dẫn và viết mẫu ( kết hợp giải</b>
<b>thích)</b>


<b>+ Nét ngang ( đưa từ trái sang phải)</b>
<b>+ Nét sổ ( đưa từ trên xuống)</b>


<b>+ Nét xiên trái ( đưa từ trên xuống)</b>
<b>+ Nét xiên phải ( đưa từ trên xuống)</b>
<b>+ Nét móc ngược, nét móc xi, nét </b>
<b>móc hai đầu.</b>


<b>+ Nét cong hở phải, nét cong hở trái, </b>
<b>nét cong kín.</b>



<b>+ Nét khuyết trên, nét khuyết dưới, nét</b>
<b>thắt.</b>


<b>- GV chỉ bảng bất kì nét nào u cầu </b>
<b>HS đọc tên nét đó</b>


<b>- GV theo dõi và sửa sai</b>


<b>* Hướng dẫn HS viết bảng con.</b>


<b>- GV viết mẫu kết hợp với hướng dẫn.</b>
<b>- Nhận xét, sửa lỗi.</b>


<b>- Trò chơi: “Nhanh tay nhanh mắt”</b>
<b>- Giáo viên nêu tên trò chơi và luật </b>
<b>chơi</b>


<b>- Nhận xét tính điểm thi đua </b>


<b>- Cả lớp hát </b>


<b>- HS lấy sách vở và đồ dùng đặt lên bàn </b>
<b>để GV kiểm tra</b>


<b>- HS theo dõi và nhận biết các nét cơ bản</b>


<b>- HS lắng nghe giáo viên giới thiệu các nét </b>
<b>cơ bản</b>



<b>- HS đọc: Lớp, nhóm, cá nhân.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Tiết 2</b>
<b>c. Luyện tập (30 - 32ph)</b>


<b>* Luyện đọc: </b>


<b>- Cho HS đọc tên các nét vừa học</b>
<b>- Luyện đọc theo nhóm</b>


<b>- Luyện đọc theo lớp</b>


<b>- Theo dõi, nhận xét và cho điểm.</b>
<b>* Luyện viết: </b>


<b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh mở vở </b>
<b>tập viết lớp 1 tập 1</b>


<b>- Cho HS tập tô và viết các nét cơ bản </b>
<b>trong vở tập viết</b>


<b>- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, </b>
<b>cách để vở, cách cầm bút, cách đưa </b>
<b>bút</b>


<b>+ Quy định khi nào giáo viên gõ 1 </b>
<b>tiếng thước học sinh mới được viết nét </b>
<b>thứ nhất</b>


<b>- Sau mỗi nét giáo viên kiểm tra chỉnh </b>


<b>sửa rồi mới cho viết nét tiếp theo.</b>
<b>- GV theo dõi chỉnh sửa cho từng HS</b>
<b>- GV thu vở chấm tại lớp một số vở</b>
<b> * Luyện nói:</b>


<b>- Cho HS lên bảng chỉ vào từng nét và </b>
<b>nói tên các nét</b>


<i>4. Củng cố -Dặn dò</i><b>: ( 5 ph)</b>


<b>+ Trò chơi: GV nêu tên trò chơi và </b>
<b>luật chơi</b>


<b>+ Cách chơi: - Chia lớp thành 2 nhóm </b>
<b>( A - B) nhóm A cử 1 em lên chỉ lần </b>
<b>lượt vào các nét cơ bản để nhóm B đọc</b>
<b>- Nếu nhóm B đọc đúng thì được 1 </b>
<b>điểm</b>


<b>- Nếu nhóm B đọc sai thì nhóm A được</b>
<b>1 điểm</b>


<b>+ Nhận xét chung giờ học</b>
<b>+ Về nhà học bài, viết bài. </b>


<b>- Lần lượt từng cá nhân đọc</b>
<b>- Mỗi nhóm đọc một lượt</b>
<b>- Cả lớp đọc đồng thanh</b>
<b>- HS lấy vở</b>



<b>- HS thực hành</b>


<b>- HS tô và viết từng nét trong vở tập viết </b>
<b>theo hướng dẫn của giáo viên.</b>


<b>- HS thực hiện cá nhân</b>
<b>- Lớp theo dõi và nhận xét</b>


<b>- HS chơi hai lần</b>
<b>- Lần 2 đổi bên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 3 <i><b>Toán</b></i>


<b>Tiết học đầu tiên</b>


<b>I.Mục tiêu bài học: </b>


<b> - Nhận biết các việc phải làm trong các tiết học toán</b>


<b> - Bước đầu làm quen với SGK đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ </b>
tốn.


- Giáo dục HS tạo khơng khí vui vẻ trong lớp .
<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát,…</b>
<b>III.Chuẩn bị: </b>


- GV: Sách toán, bộ đồ dùng dạy toán
- HS: Bộ đồ dùng toán 1, SGK


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 3 ph)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 28 ph)


<b>a. Hướng dẫn HS sử dụng sách toán </b>
- Hướng dẫn lấy sách tốn và hướng dẫn
HS đến trang có tiết học đầu tiên.


<b>b. Giới thiệu ngắn gọn về sách toán </b>
- Từ bìa 1 đến tiết tốn đầu tiên


- Sau mỗi tiết học tốn mỗi tiết học đều
có phiếu.Tên của bài học đặt ở đầu
trang.Mỗi phiếu đều có phần bài học .
- Cho HS thực hành gấp sách tốn, mở
sách , hướng dẫn giữ gìn sách …


- Cho HS mở sách toán đến tiết học đầu
tiên .


<b>c. Giới thiệu với học sinh những yêu cầu</b>
cần đạt sau khi học Toán 1


- Các em sẽ biết : đọc, đếm, viết số, làm


tính cộng, trừ, nhìn hình vẽ nêu được
bài tốn rồi nêu phép tính giải bài tốn ,
biết đo độ dài, biết xem lịch …


- Cho HS lấy bộ đồ dùng học tốn và
cho HS nêu tên của đồ dùng đó.


<i><b>4.Củng cố-dặn dị</b></i> ( 3 ph)
- GV tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài trong vở bài tập toán


- Hát 1 bài
- Mở SGK
- Nhận xét


- Lấy sách tốn


- Mở sách tốn có bài : Tiết học đầu tiên


- Thực hành gấp sách toán , mở sách
toán


- Mở SGK bài tiết học đầu tiên


- HS lắng nghe


- Lấy bộ thực hành toán 1 – nêu tên 1 số
đồ dùng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 3

<i><b>Tốn</b></i>



<b>Nhiều hơn, ít hơn.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật .


- Biết sử dụng từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về số lượng các nhóm đồ vật.
- Giáo dục HS có ý thức khi học tốn .


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Chuẩn bị : </b>


- GV : Sách tốn , một số nhóm đồ vật .
- HS : Bộ đồ dùng toán 1


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 3 ph)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 28 ph)


a. Cho HS so sánh số lượng cốc và số
lượng thìa



- Cầm 1 số thìa trong tay ( chẳng hạn là 4
cái thìa ) và nói: có 1 số cái thìa…


- Và 1 số cốc ( chẳng hạn có 5 cái cốc)
- Cho HS lên cắm số thìa vào 1 số cốc cịn
lại số cốc chưa có thìa ?


- GV nêu: số cốc nhiều hơn số thìa hay số
thìa ít hơn số cốc.


- Gọi vài HS nhắc lại .


b. Hướng dẫn HS quan sát tranh


- Giới thiệu cách so sánh số lượng hai
nhóm đối tượng như nhau, chẳng hạn: nối
1 với 1…


- Nhóm nào có đối tượng (chai và nút chai
, ấm đun nước…) bị thừa ra thì nhóm đó
có số lượng nhiều hơn, nhóm kia có số
lượng ít hơn.


- Cho HS thực hiện tương tự đối với các
bài còn lại


<i><b>4. Củng cố - dặn dò</b></i>: ( 3 ph)
- Tóm tắt nội dung bài



- Về nhà làm bài trong vở bài tập.


- Hát 1 bài


- Mở SGK Toán 1, lấy đồ dùng học
toán


- Quan sát số cốc và thìa trong SGK và
nêu số cốc và thìa – nhận xét


- Thực hiện lên cắm số thìa vào số cốc


- Nêu lại – nhận xét


- Quan sát các hình cịn lại ở trong
SGK – nêu kết quả nhận xét .


- Thực hiện cá nhân – nhận xét


- HS thực hiện bài tập còn lại – nhận
xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 4 <i><b>Tự nhiên và xã hội</b></i>


<b> Cơ thể chúng ta</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Nhận ra ba phần chính của cơ thể: Đầu, mình, chân tay và một số bộ phận bên ngoài
- Biết một số cử động của đầu cổ, mình chân tay



- Rèn luyện thói quen ham thích hoạt động để có cơ thể phát triển tốt.
<b>II. Phương pháp: Quan sát, thảo luận.</b>


<b>III. Chuẩn bị: - GV: Các hình vẽ trong SGK phóng to</b>
- HS: Bài 1 trong SGK.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 4 ph): Kiểm tra sự chuẩn bị
của học sinh.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 -28 ph)


* Hoạt động 1: Quan sát tranh
+Bước 1: HS hoạt động theo cặp


- Cho HS quan sát các hình ở trang 4SGK
hãy chỉ và nói tên các bộ phận bên ngồi
của cơ thể


+Bước 2: Hoạt động cả lớp


- Cho HS xung phong nói tên các bộ phận
của cơ thể


* Hoạt động 2: Quan sát tranh


+Bước 1: Làm việc theo nhóm nhỏ


- GV cho HS quan sát các hình ở trang 5
SGK hãy chỉ và nói xem các bạn trong
từng hình đang làm gì?


+Bước 2: Hoạt động cả lớp


- Cơ thể chúng ta gồm mấy phần?
- GV nêu kết luận.


*Hoạt động 3: Tập thể dục


- Hướng dẫn học sinh học bài hát


- GV làm mẫu từng động tác vừa làm vừa
hát


- Cho 1 HS lên đứng trước lớp thực hiện
*Kết luận: Muốn cho cơ thể phát triển tốt
cần tập thể dục hằng ngày


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 3 - 4 ph): GV tóm
tắt nội dung bài - Về nhà học bài


- Hát 1 bài


- HS lấy sách Tự nhiên và xã hội


- Học sinh quan sát tranh ở trang 4 SGK


chỉ và nêu tên các bộ phận bên ngoài của
cơ thể theo cặp


- HS thi đua nói tên các bộ phận của cơ
thể.


- Học sinh làm việc theo nhóm nhỏ
- Nhìn tranh ở trang 5 SGK và nêu
nhận xét về từng hình


- HS trả lời: 3 phần: Đầu, mình và tay,
chân và 1 số bộ phận bên ngoài.


- HS nghe và hát theo giáo viên
- HS làm theo


- HS lên thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày soạn:27/8/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 <i><b> Học vần</b></i>


<b> Bài 1: e</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS làm quen và nhận biết chữ và âm e . Trả lời 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức
tranh trong SGK



- Rèn kỹ năng phát âm đúng, biết cách trả lời câu hỏi
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ mơn


<b>II. Phương pháp</b>: Trực quan, quan sát, thực hiện trò chơi, ...


<b>III. Chuẩn bị</b>: - GV: Bảng phụ, sợi dây, tranh minh họa
- HS: Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ đồ dùng.
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 3 ph)
- Cho HS đọc các nét cơ bản
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 28 - 30 ph)


a. Giới thiệu bài: Giới thiệu qua tranh
minh họa.


b. Giảng bài mới:Dạy chữ ghi âm


* Nhận diện chữ: GV viết lên bảng chữ e
và nói: Chữ e gồm một nét thắt.


- Dùng sợi dây thao tác cho các em xem
* Phát âm:



- GV phát âm mẫu ( giải thích)
- Cho HS tập phát âm e


- Theo dõi và sửa cách phát âm cho HS
+ Yêu cầu HS tìm và gài chữ ghi âm e
* Hướng dẫn viết chữ


- Viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa nêu
quy trình viết


- Cho HS tập tơ chữ e trên khơng
- Cho HS tập viết chữ e trên bảng con
- Kiểm tra nhận xét và chỉnh sửa
+ Trị chơi: Tìm tiếng có âm e
- GV nêu cách chơi và luật chơi


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua.


- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:


- Quan sát tranh thảo luận và trả lời theo
tranh


- Nhận xét chữ e giống hình sợi dây vắt
chéo


- Theo dõi cách phát âm của cơ giáo
- Nhìn bảng phát âm ( nhóm, cá nhân,lớp)


- Thực hành trên bộ đồ dùng


- Chú ý theo dõi
- Dùng ngón trỏ để tơ
- Tập viết trên bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c. Luyện tập (30 -32ph)
* Luyện đọc:


+ Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)


+ Theo dõi và chỉnh sửa cụ thể cho HS
đọc sai


* Luyện viết:


- Hướng dẫn cách tô chữ trong vở
- Giáo viên viết mẫu nhắc lại quy trình
viết


- Quan sát và giúp đỡ những HS yếu.
+ GV chấm điểm một số bài viết.
- Nhận xét chung bài viết của HS chữa
một số lỗi sai phổ biến.


* Luyện nói:


- GV nêu yêu cầu luyện nói.


- GV treo tranhcho HS quan sát và hỏi:


+ Quan sát tranh em thấy những gì?


+ Các bức tranh có gì là chung?
- Giáo viên kết luận, liên hệ:


- Các em cần học gì ở các bạn nhỏ?


<i><b>4. Củng cố -Dặn dò:</b></i> ( 2- 4 ph)


- Trò chơi: GV nêu tên trò chơi và luật
chơi


+ Cách chơi:


- GV ghi một số chữ có chứa âm e lên
bảng, 3 nhóm cử đại diện lên tìm đúng
chữ có âm e và kẻ chân chữ đó


- Nhóm nào tìm được nhiều thì nhóm
đó sẽ thắng cuộc


+ GV cho HS tiến hành trò chơi


- Cả lớp biểu dương nhóm thắng cuộc
- Cho cả lớp đọc lại chữ e.


- Nhận xét chung tiết học


- Về nhà học bài, viết bài và làm bài trong
vở bài tập



- Lần lượt từng em phát âm, âm e
- Đọc phát âm theo nhóm, bàn, cá nhân


- HS theo dõi


- Tập tơ chữ trong vở tập viết theo hướng
dẫn của GV


- HS chú ý theo dõi


- HS quan sát và trả lời:


- Tranh vẽ các chú chim đang học bài,
đàn ve học đàn, ếch đang đọc bài, gấu tập
viết chữ e, các bạn HS đang học bài.
- Tất cả đều đang học bài.


- Chăm học như các bạn trong tranh.


- Học sinh theo dõi


- HS chơi theo nhóm
- HS đọc chữ e hai lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiết 3 <i> Tốn</i>


<b>Hình vng, hình tròn</b>


<b>I.Mục tiêu bài học: </b>



- Nhận ra và nêu đúng tên của hình vng, hình trịn.
- Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật.
- Giáo dục HS có ý thức khi học tốn.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành</b>
<b>III. Chuẩn bị: - GV: Sách tốn, hình vng, hình trịn.</b>
- HS: Bộ đồ dùng toán 1


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu: </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: (1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (3 - 4 ph)


- Gọi một số HS so sánh các nhóm đồ vật
của GV.


- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i> : (26 - 28 ph)


<i>* GV giới thiệu hình vng</i>:


- Giơ lần lượt các hình vng cho HS
xem ( Nói : đây là hình vng )


- Cho HS nhắc lại.



- Cho HS lấy hình vng từ bộ thực hành
toán


- Gọi vài HS nhắc lại: Hình vng.


<i>*Giới thiệu cho HS về hình trịn </i>


( Tương tự như hình vng )


- Khơng nêu các câu hỏi: Thế nào là hình
vng? Thế nào là hình trịn?


<i>*Thực hành:</i>


- Bài 1: Cho HS tơ màu vào hình vng
- Bài 2: Cho HS tơ màu vào hình trịn
+ GV chốt lại lời giải đúng


- Bài 3: Cho HS dùng bút chì màu khác
nhau để tơ màu.


- Bài 4: Cho HS thực hành gấp trên giấy
nhận xét


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 4 ph)


- GV cho HS nêu tên các vật hình vng,
hình trịn.


- GV nhận xét giờ. Về nhà làm bài trong


vở bài tập


- Hát 1 bài
- 3 em lên bảng:


- Nói theo: Đây là hình vuông – Nhận xét.
- Nhắc lại


- Thực hiện trên bộ thực hành Tốn 1: Tìm
hình vng – Nhận xét


- Nêu lại – Nhận xét


- Thực hiện cá nhân – Nhận xét


- Tơ màu vào hình vng
- Tơ màu vào hình trịn.
- Thực hiện cá nhân


- HS khá giỏi thực hiện làm bài tập 4 trên
giấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 4 <i> Đạo đức</i>


<b>Em là học sinh lớp 1</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.



- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
+ Giáo dục kỹ năng sống: Kỹ năng tự giới thiệu, kỹ năng lắng nghe
- Vui vẻ phấn khởi đi học tự hào đã trở thành học sinh lớp 1.


<b>II. Phương pháp: Thảo luận nhóm, trị chơi, động não,… </b>


<b>III. Chuẩn bị: - GV: Các điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em</b>
- HS: Vở bài tập đạo đức 1.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: ( 1- 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: (3 - 4 ph)


- Kiểm tra đồ dùng, sách vở của học sinh


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 - 28 ph)


<b>*HĐ 1: Vòng tròn giới thiệu tên </b>


- GV hướng dẫn cách chơi; cho HS chơi
- Thảo luận: Trò chơi giúp em điều gì? Em
có thấy xung sướng tự hào khi tự giới thiệu
tên với các bạn khi nghe các bạn giới thiệu
tên mình khơng?



- Kết luận: Mỗi người đều có một cái tên. Trẻ
em cũng có quyền có họ tên


<b>*HĐ 2: HS tự giới thiệu về sở thích của mình</b>
- GV nêu u cầu


- GV mời một số HS tự giới thiệu trước lớp
- GV nêu kết luận


<b>*HĐ 3: Học sinh kể về ngày đầu tiên đi học </b>
của mình


- GV yêu cầu HS thảo luận


+ Ngày đầu tiên đi học của mình như thế nào
+ Bố mẹ đã chuẩn bị cho em những gì?...
- GV theo dõi, nhận xét


- GV kết luận: Vào lớp 1 em sẽ có thêm
nhiều bạn mới, thầy giáo cơ giáo mới...


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>: ( 3 ph)
- GV tóm tắt nội dung bài


- Về nhà học bài, xem trước bài hôm sau


- Hát 1 bài


- Mở sự chuẩn bị của mình



- HS theo dõi thực hiện trò chơi
- Trò chơi giúp em biết tên các bạn
- HS có kỹ năng giới thiệu tên mình và
lắng nghe bạn giới thiệu


- HS theo dõi


- HS nối tiếp tự giới thiệu về sở thích
của mình.


- HS thảo luận trong nhóm 2 người
- Một số nhóm thực hiện trước lớp
- Học sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Ngày soạn:28/08/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 01 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 <i> Học vần</i>


<b> Bài 2: b</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS nhận biết được chữ và âm b. Đọc được: be. Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các
bức tranh trong SGK


- Rèn kỹ năng đọc, viết đúng và kỹ năng trả lời câu hỏi
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn


<b>II. Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hiện trò chơi, ...</b>


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng kẻ ô li ,sợi dây ,tranh trong SGK, bộ chữ học vần .
- HS : SGK ,bộ chữ học vần thực hành, bảng con


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> ( 4 ph)
- Cho HS đọc chữ e, viết chữ e
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 30 ph)


a. Giới thiệu bài: Cho HS thảo luận và trả
lời câu hỏi: Các bức tranh này vẽ ai và vẽ
gì?


- GV giải thích: bé, bê, bà, bóng là các
tiếng giơng nhau ở chỗ đều có âm b
b. Giảng bài mới:


* Nhận diện chữ: GV gài chữ b cho HS
quan sát



- Minh họa chữ bằng sợi dây
+ Chữ ( b) gồm mấy nét?


+ Cho HS tìm và gài âm ( b) vừa học
* Ghép chữ và phát âm


- GV phát âm mẫu ( giải thích)
- Theo dõi chỉnh sửa


- Cho HS tìm chữ ghi âm e ghép bên phải
chữ b


+ Nêu vị trí các chữ trong tiếng.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Trả lời: bé, bê, bà, bóng


- HS nêu giống nhau là đều có âm b


- HS quan sát ( b)


- Chữ b gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét
thắt cao 5 li


- Dùng bộ chữ để gài chữ b


- Nhìn bảng phát âm ( cá nhân, nhóm,
lớp)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Hướng dẫn cách đánh vần: bờ - e - be
+ Cho học sinh đọc trơn


+ Theo dõi chỉnh sửa


* Hướng dẫn viết trên bảng con:
- Viết mẫu nêu quy trình viết
- Kiểm tra, nhận xét, chỉnh sửa.
- Tuyên dương những HS viết đẹ


- Đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc trơn: be


- Tơ chữ trên khơng sau đó viết bảng con


<b>Tiết 2</b>
<b>c. Luyện tập: ( 30 - 32 ph)</b>


* Luyện đọc: Cho HS đọc lại bài tiết 1
- Giáo viên theo dõi, nhận xét.


*Luyện viết trong vở tập viết:
- GV hướng dẫn cách viết trong vở


- GV theo dõi, uốn nắn các em tư thế ngồi
viết, cách cầm bút, cách để vở .


- Chấm điểm một số bài.
- Nhận xét, chữa lỗi.


* Luyện nói:


+Chủ đề : Việc học tập của từng cá nhân .
- Cho học sinh quan sát tranh, nêu nhiệm
vụ .


- Giáo viên hướng dẫn học sinh trả lời và
nói thành câu


- Ai đang học bài?
- Ai đang tập viết chữ?
- Bạn voi đang làm gì?


- Bạn ấy có biết đọc chữ khơng?
- Ai đang kẻ vở?


- Hai bạn gái đang làm gì?


- Các bức tranh này có gì giống nhau và
khác nhau?


- Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 3 - 4 ph)
- Trò chơi: Tìm chữ vừa học
+ GV nêu luật chơi


+ Nhận xét tính điểm thi đua.
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà đọc, viết bài



- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Học sinh tập viết từng dòng
- Học sinh theo dõi và sửa lỗi


- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
nhóm 2


- Từng nhóm HS hỏi và trả lời trước lớp
- Chim non đang học


- Gấu đang tập viết chữ e


- Bạn voi đang cầm ngược sách
- Bạn ấy chưa biết đọc chữ
- Em bé đang kẻ vở


- Hai bạn gái đang chơi xếp hình


- Giống nhau: Ai cũng đang tập chung
vào việc học tập. Khác nhau: Các lồi
khác nhau, các cơng việc khác nhau: Xem
sách, tập đọc,.. .


- Nói về việc học tập của từng cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày soạn:29/8/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 02 tháng 9 năm 2011</b></i>



Tiết 1+2 <i> Học vần</i>


<b> Bài 3: / </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS nhận biết được dấu và thanh sắc (/). Đọc được: bé. Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn
giản về các bức tranh trong SGK


- Rèn kỹ năng đọc, viết đúng và trả lời được câu hỏi đơn giản
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng kẻ ô li, các vật tựa hình dấu sắc, tranh minh họa như SGK.
- HS: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ chữ.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 4 ph)


- Cho HS lên bảng đọc và viết: b, be
- Nhận xét.



<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 - 32 ph)


a. Giới thiệu bài: (Qua tranh vẽ SGK)
b. Giảng bài mới:


* Nhận diện dấu: GV chỉ lên bảng và nói
dấu sắc là một nét sổ nghiêng phải.


- Cho HS xem một số mẫu vật có hình
dấu sắc để HS nhớ lâu. Dấu sắc giống cái
gì?


* Ghép chữ và đọc tiếng:
- GV đọc mẫu


- Theo dõi chỉnh sửa.


- Cho HS tìm và gài dấu sắc vừa học
- Cho HS tìm và gài chữ be sau đó thêm
dấu sắc


- GV ghi bảng: bé


+ Nêu vị trí của các chữ và dấu trong
tiếng?


- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn (bé)


- Cả lớp hát


- 3 em lên bảng:


- Học sinh quan sát tranh trong SGK
- HS theo dõi.


- HS quan sát trả lời: Dấu sắc giống cái
thước đặt nghiêng


- Nhìn bảng đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Sử dụng bộ đồ dùng


- Gài chữ bé


Tiếng bé có âm b đứng trước âm e đứng
sau dấu (/) trên e


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Theo dõi chỉnh sửa


* Hướng dẫn viết trên bảng con


- GV viết mẫu dấu (/), bé và nêu quy trình
viết. Sau đó cho HS viết bảng con.


- Nhận xét và chữa lỗi cho HS


- Trò chơi: Thi viết chữ bé đúng đẹp
- GV nhận xét tính điểm thi đua


lớp



- Tô dấu và chữ trên không.


- Viết dấu (/) sau đó viết tiếng bé trên
bảng con


- Cử đại diện chơi theo hướng dẫn
<b>Tiết 2</b>


<b>c. Luyện tập: ( 30 - 32ph)</b>
* Luyện đọc:


- Đọc lại bài tiết 1 ( SGK hoặc bảng lớp)
- Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho các em.
* Luyện viết:


+ Hướng dẫn viết vở


- GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết
- Theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu
- Nhận xét bài viết và chấm điểm
* Luyện nói:


- Luyện nói: Bé nói về các sinh hoạt
thường gặp của các em ở tuổi đến trường
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


- Quan sát tranh các em thấy những gì?


- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Các bức tranh này có gì khác nhau?


- Em thích bức tranh nào nhất?


- Ngồi ra các hoạt động kể trên cịn có
những hoạt động nào khác nữa?


- Ngồi giờ học tập em thích làm gì nhất?
- Em đọc lại tên của bài này? ( bé)


<i><b>d. Củng cố - Dặn dò:</b></i> ( 4 ph)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có dấu sắc
+ Nêu luật chơi, cho hoc sinh chơi
+ GV nhận xét tính điểm thi đua
- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, làm bài trong vở bài
tập.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Viết trong vở tập viết theo mẫu


- Thảo luận theo nhóm đơi và trả lời câu
hỏi:


- Các bạn ngồi học trong lớp, hai bạn gái
nhảy dây, hai bạn gái đi học, đang vẫy tay
tạm biệt chó mèo, bạn gái tưới rau.


- Đều có các bạn



- Các hoạt động: Học, nhảy dây, đi học,
tưới rau


- Học sinh tự nêu
- Học sinh tự kể
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc: Bé


- Học sinh tiến hành trò chơi.
- HS nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 3 <i> Tốn</i>


<b>Hình tam giác</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.
- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật .
- Giáo dục HS có ý thức khi học tốn .


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, ....</b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>


- GV :Sách tốn , hình tam giác
- HS : Bộ đồ dùng toán 1


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu : </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<i><b>1. Ổn định tổ chức</b></i>: ( 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 3 ph)


- Kiểm tra sự nhận biết hình vng , hình
trịn của HS


- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 28 ph)


a. Giới thiệu hình tam giác:


- Giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác
cho HS xem ( Nói: đây là hình tam giác )
- Cho HS nhắc lại.


- Cho HS lấy hình tam giác từ bộ thực
hành toán


- Gọi vài HS nhắc lại
b. Thực hành xếp hình :


- Hướng dẫn HS dùng các hình tam giác và
hình vng có màu sắc khác nhau để xếp
hình.


- Cho HS giới thiệu và nêu tên hình của
mình xếp



- Nhận xét và tuyên dương


* Cho HS chơi trị chơi: thi đua chọn nhanh
các hình


- Nhận xét


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 2 ph)


- GV cho HS nêu tên các vật hình tam giác
mà em biết


- GV nhận xét giờ. Về nhà làm bài trong vở


- Hát 1 bài


- HS lấy hình vng, hình trịn trong bộ
đồ dùng


- Nói theo: đây là hình tam giác - nhận
xét .


- Nhắc lại: Hình tam giác


- Thực hiện trên bộ Tốn 1: tìm hình
tam giác - nhận xét


- Nhắc lại - nhận xét


- Hoạt động nhóm: Thực hành xếp hình


và đặt tên cho hình .


- Các nhóm trình bày


- Thi chọn hình vng, hình trịn, hình
tam giác


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

bài tập


<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 5 <i> Giáo dục tập thể</i>


<b>Sơ kết tuần</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Sơ kết những ưu nhược điểm tuần 1.</b>
- Phương hướng hoạt động tuần 2.


- Qua các tiết mục văn nghệ giúpcác em thêm yêu trường, yêu lớp
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung sơ kết.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Sơ kết tuần 1.





…..………..


………
………
…..………..
…..………..
…..………..
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Phương hướng tuần 2.


…..………..
…..………..
…..………..
…..………..
…..………..


…..………..


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hoạt động đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Tuyên dương.


<b>TUẦN 2</b>



Ngày soạn: 29/08/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ hai ngày 05 tháng 9 năm 2011</b></i>



Tiết 4 + 5 <i> Học vần</i>


<b> Bài 4: ? .</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được: bẻ, bẹ.
Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK


- Rèn kỹ năng đọc, viết đúng biết trả lời câu hỏi
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hiện trò chơi,...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Các vật tựa hình dấu hỏi, dấu nặng, tranh minh họa, bộ đồ dùng
- HS: SGK, vở tập viết, bộ chữ học vần thực hành, bảng con


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: ( 1- 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 4 -5 ph)


- Cho HS lên bảng đọc và viết: bé
- Nhận xét.



<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 - 32 ph)


a. Giới thiệu bài: Giới thiệu qua tranh
b. Giảng bài mới: + Dấu hỏi


* Nhận diện dấu: GV chỉ lên bảng và nói
dấu hỏi là một nét móc.


- Cho HS xem một số mẫu vật có hình
dấu hỏi để HS nhớ lâu. Dấu hỏi giống cái
gì?


* Ghép chữ và đọc tiếng:
- GV đọc mẫu


- Theo dõi chỉnh sửa.


- Cho HS tìm và gài dấu hỏi vừa học
- Cho HS tìm và gài chữ be sau đó thêm
dấu hỏi


- GV ghi bảng: bẻ


+ Nêu vị trí của các chữ và dấu trong
tiếng?


- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn (bẻ)
Bờ - e - be - hỏi - bẻ.



- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:


- Học sinh quan sát tranh
- HS theo dõi.


- HS quan sát trả lời: Dấu hỏi giống cái
móc câu đặt ngược, cái cổ con ngỗng


- Nhìn bảng đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- HS lấy dấu hỏi trong hỏi bộ đồ dùng
- Gài chữ bẻ


- Tiếng bẻ có âm b đứng trước âm e đứng
sau dấu hỏi trên e


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc trơn: Bẻ


- Theo dõi chỉnh sửa


* Hướng dẫn viết trên bảng con


- GV viết mẫu dấu hỏi, chữ bẻ và nêu quy
trình viết sau đó cho HS viết bảng con.
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS


+ Dấu nặng: Dạy tương tự như trên
- Trị chơi: Thi tìm tiếng mới


- Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi.


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua.


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm , lớp


- Tô dấu và chữ trên không.


- Viết dấu hỏi sau đó viết tiếng bẻ trên
bảng con


- Học sinh chơi theo hướng dẫn
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập: ( 30 - 32 ph)
* Luyện đọc:


- Đọc lại bài tiết 1 ( SGK hoặc bảng lớp)
- Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho các em.
- Đọc tiếng ứng dụng: be, bẻ, bẹ


- Giao viên theo dõi, nhận xét.
* Luyện viết:


+ Hướng dẫn viết vở


- GV viết mẫu nhắc lại quy trình viết
- Theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu
- Chấm điểm và nhận xét bài viết
* Luyện nói:


- Luyện nói: Chủ đề: bẻ.



- GV treo tranh cho HS quan sát
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm


- Quan sát tranh các em thấy những gì?


- Các bức tranh này có gì giống nhau?
- Các bức tranh này có gì khác nhau?
- Em thích bức tranh nào nhất?
- GV phát triển nội dung luyện nói
+ Trước khi đến trường em có sửa lại
quần áo cho gọn gàng hay không? …
+ Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa?
- Em đọc lại tên của bài này? ( bẻ)


<i><b>4. Củng cố -Dặn dò</b></i>: ( 4 - 5 ph)
- Trị chơi: Thi tìm tiếng mới
+ Nêu luật chơi


+ Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua
- GV nhận xét giờ học. Về nhà học bài


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Học sinh sửa sai theo hướng dẫn
- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Học sinh theo dõi


- Viết trong vở tập viết theo mẫu



- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 2 và
trả lời câu hỏi:


- Chú nông dân đang bẻ bắp ngô, một bạn
gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn, mẹ
bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến


trường.


- Đều có tiếng bẻ để chỉ ra hoạt động
- Các hoạt động rất khác nhau


- Học sinh khá giỏi trả lời.
- Học sinh trả lời.


- Bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái,...
- Học sinh đọc: Bẻ


- Học sinh tiến hành trò chơi
- HS nghe và ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tiết 5

<b> </b>

<i><b> Toán</b></i>


<b>Luyện tập.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp HS nhận biết hình vng, hình tam giác, hình trịn.
- Rèn kĩ năng nhận biết hình.



- Giáo dục học sinh u thích mơn học.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành,…</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Hình tam giác, hình vng, hình trịn, que tính,....
- HS: Bộ đồ dùng, màu, vở bài tập.


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: ( 2 - 3 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 3 - 4 ph)


- Giờ trước các em học hình gì?
- Hình tam giác có mấy cạnh?
- Cho HS tìm và gài hình tam giác
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 27- 28 ph)
a. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


* Bài 1 ( trang 10) Tô màu vào các hình
- Trong bài có những hình nào?


- Hướng dẫn: Các hình giống nhau tơ
cùng một màu.



- Gọi một em tô vào bảng phụ
- Nhận xét tuyên dương


* Bài 2: Thực hành ghép hình


- Giáo viên hướng dẫn HS dùng một hình
vng và hai hình tam giác để ghép thành
một hình mới.Ghép mẫu một hình.


- Giúp đỡ HS yếu.


- Nhận xét khen những bài ghép đúng


<i><b>4. Củngcố - Dặn dị:</b></i> ( 3 - 4 ph)
- Thi xếp hình bằng que tính.
- GV hướng dẫn cách xếp hình
- GV nhận xét tính điểm thi đua
- Về nhà tự tập xếp hình


- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:


- Học sinh lắng nghe


- Trong bài có hình tam giác, hình vng,
hình trịn


- HS chú ý lắng nghe


- Tơ màu vào các hình theo hướng dẫn



- HS theo dõi giáo viên hướng dẫn


- HS lần lượt ghép các hình như hình a, b,
c ( dùng bộ đồ dùng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:.</b>


Ngày soạn: 30/8/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 06 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết: 1+2 <i> Học vần</i>


<b> Bài 5: \ ~</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS nhận biết được dấu dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. Đọc
được: bè, bẽ. Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK


- Rèn kỹ năng đọc, viết đúng và biết trả lời câu hỏi.
- Giáo dục học sinh ý thức học tập nghiêm túc, tích cực.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hiện trò chơi,...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Các vật tựa hình dấu huyền, dấu ngã, tranh minh họa, bộ đồ dùng
- HS: SGK, vở tập viết, bộ chữ học vần thực hành


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: ( 2 - 3 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 4 - 5 ph)


- Cho HS lên bảng đọc và viết: bẻ, bẹ
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 - 32ph)


a. Giới thiệu bài: Giới thiệu qua tranh
b. Giảng bài mới: + Dấu huyền


* Nhận diện dấu: GV chỉ lên bảng và nói
dấu huyền là một nét sổ nghiêng trái.
- Cho HS xem một số mẫu vật có hình
dấu huyền để HS nhớ lâu. Dấu huyền
giống cái gì?


* Ghép chữ và đọc tiếng:
- GV đọc mẫu


- Theo dõi chỉnh sửa.


- Cho HS tìm và gài dấu huyền vừa học
- Cho HS tìm và gài chữ be sau đó thêm


dấu huyền


- GV ghi bảng: bè


+ Nêu vị trí của các chữ và dấu trong
tiếng?


- Hướng dẫn HS đánh vần: B – e – be –
huyền – bè


- Đọc trơn: Bè


- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:


- Học sinh quan sát tranh.
- HS theo dõi.


- HS quan sát trả lời: Dấu huyền giống cái
thước kẻ đặt xi, dáng cây nghiêng


- Nhìn bảng đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Sử dụng bộ đồ dùng


- Gài chữ bè


Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng
sau dấu huyền trên e


- Đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Theo dõi chỉnh sửa


* Hướng dẫn viết trên bảng con


- GV viết mẫu dấu hỏi và nêu quy trình
viết. Hướng dẫn HS viết bảng con
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS
+ Dấu ngã: Dạy tương tự như trên
- Trò chơi: Thi tìm tiếng mới


- Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


- Học sinh nhận xét.


- Tô dấu và chữ trên không.


- Viết dấu hỏi sau đó viết tiếng bè trên
bảng con


- Học sinh chơi theo hướng dẫn
<b>Tiết 2</b>


<b>c. Luyện đọc: ( 30 - 32 ph)</b>
* Luyện đọc:


- Đọc lại bài tiết 1 ( SGK hoặc bảng lớp)
- Theo dõi chỉnh sửa phát âm cho các em.
* Luyện viết:



+ Hướng dẫn viết vở


- GV viết mẫu, nhắc lại quy trình viết
- Theo dõi giúp đỡ thêm HS yếu
- Chấm điểm và nhận xét bài viết
* Luyện nói:


- Luyện nói: Chủ đề luyện nói: Bè
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác bè thế nào?


- Bè dùng để làm gì?


- Những người trong bức tranh đang làm
gì?


- GV phát triển nội dung luyện nói
- Em đọc lại tên của bài này? ( bè)
- Giáo viên kết luận nội dung luyện nói.


<i><b>d. Củng cố - Dặn dị</b></i>: (3 - 4 ph)


- Trị chơi: Thi tìm tiếng có dấu huyền,
dấu ngã


+ Nêu luật chơi


+ Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


- GV nhận xét giờ học. Về nhà đọc viết
bài. Làm bài trong vở bài tập.


- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.


- Viết trong vở tập viết theo mẫu


- Thảo luận theo nhóm đơi và trả lời câu
hỏi:


- Bè đi dưới nước.


- Thuyền có khoang chứa người và hàng
hóa. Bè khơng có khoang chứa và trơi
bằng sức nước là chính


- Đi lại trên sông nước
- Đẩy cho bè trôi


- Học sinh đọc: Bè


- Học sinh nghe và nhắc lại.


- Học sinh tiến hành trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 3 <i> Toán</i>


<b>Các số 1, 2, 3</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>



<b> - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vât có 1, 2, 3 đồ vật. Đọc, viết được các số 1,</b>
2, 3. Biết đếm 1, 2, 3, đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1. Biết thứ tự của các số 1, 2, 3
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số 1, 2, 3.


- Học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, ....</b>


<b>III. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng học toán</b>
- HS: Vở bài tập, bảng con, bộ đồ dùng.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: ( 2 - 3 ph)


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>: ( 3 - 4 ph)


- Hình vng, hình tam giác có gì khác
nhau?


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 -28 ph)
a. Giới thiệu số 1:


- Cho HS quan sát tranh, các nhóm đồ vật
chỉ một phần tử


- Các tranh, nhóm đồ vật trên có đặc điểm
gì là chung.



- GV viết lên bảng số 1.
- Chỉ số 1 in và số 1 viết


- Hướng dẫn học sinh lấy số 1 trong bộ đồ
dùng


b. Giới thiệu số 2, 3: Tương tự như số 1
- Hướng dẫn HS đếm từ 1 đếm 3 và
ngược lại từ 3 đến 1


c. Luyện tập:


* Bài 1(tr 12): Thực hành viết số
- Hướng dẫn HS viết các số 1, 2, 3
- Nhận xét, chấm chữa bài cho học sinh
* Bài 2: Viết số vào ô trống (theo mẫu)
- Hướng dẫn và giao việc.


- Chữa bài, nhận xét.


* Bài 3(cột 1, 2): Viết số hoặc vẽ số chấm
tròn


- GV hướng dẫn


- Cả lớp hát


- Một em lên bảng:



- Quan sát tranh ( vật thật)


- Nhận xét: Các tranh, nhóm đồ vật
đều có số lượng là 1


- Quan sát số 1
- Học sinh đọc số 1.
- Lấy và gài số 1


- Đếm xuôi 1, 2, 3 và đếm ngược 3, 2,
1


- Viết vào bảng con sau đó viết vào vở


- Quan sát tranh và nêu miệng kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>4. Củng cố -Dặn dị</b></i>: ( 3 - 4 ph)
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà làm bài tập 3 cột 3 - Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 31/8/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 7 tháng 9 năm 2011</b></i>
Tiết 1+2 <i> Học vần</i>


<b> Bài 6: be - bè - bẽ - bẻ - ... </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>



- HS nhận biết được các âm, chữ e, b và các dấu thanh huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng.
Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ ,bẽ, bẹ. Tô được e, b, bé
và các dấu thanh.


- Rèn kỹ năng đọc, viết đúng phát âm chuẩn.
- Giáo dục HS có ý thưc tự giác học tập


<b>II. Phương pháp: Giảng giải, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp,...</b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng ôn viết sẵn trên bảng phụ, tranh minh họa.
- HS: SGK, bảng con, vở bài tập


<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: ( 2 -3 ph)


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>: ( 3 - 4 ph)


- GV cho HS đọc và viết tiếng bè, bẽ
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 30 - 32 ph)
a. Giới thiệu bài: ( trực tiếp)


- Yêu cầu HS nêu những âm, dấu thanh


và các tiếng đã học trong tuần.


b. Ôn tập:


+ Âm e, b ghép với nhau thành tiếng gì?
- Gắn bảng mẫu e, b, be lên bảng lớp
- Hướng dẫn học sinh đọc rồi ghép
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


+ Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh
thành tiếng


- GV gắn bảng mẫu be và các dấu thanh
lên bảng


- Hướng dẫn học sinh ghép và đọc
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


+ Các từ tạo nên từ e, b và các dấu thanh
- GV cho HS tự đọc các từ dưới bảng ôn


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS nêu


- Học sinh trả lời: Be
- HS theo, dõi thực hiện


- HS đọc và dùng bộ chữ để ghép



- HS theo dõi


- Học sinh ghép chữ và đọc: cá nhân,
nhóm, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Chỉnh sửa phát âm cho các em
+ Hướng dẫn viết trên bảng con


- GV viết mẫu: be, bè, bé, bẽ, bẹ vừa viết
vừa nhắc lại quy trình viết


- Hướng dẫn viết vào bảng con
- Nhận xét sửa chữ viết cho các em
+ Trò chơi: Thi ghép tiếng


- Nêu luật chơi


- Nhận xét tính điểm thi đua


- HS theo dõi viết chữ lên không trung
- Viết vào bảng con


- Thực hiện trò chơi
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:


<i><b>* Luyện đọc</b></i>: ( 10 - 12 ph)
- Đọc lại bài tiết 1 ( bảng lớp)


- Theo dõi chỉnh sửa


- Giới thiệu tranh minh họa “ be, bé”
- Tranh vẽ gì?


- Em bé và các đồ vật được vẽ như thế
nào?


- Hướng dẫn học sinh đọc: be bé
- Theo dõi chỉnh sửa.


<i><b>* Luyện viết</b></i>: ( 10 -12ph)


- Hướng dẫn tô các chữ trong vở tập viết
- Theo dõi chỉnh sửa chữ viết cho các em
- Chấm một số bài, nhận xét.


<i><b>* Luyện nói</b></i>: ( 10 - 12ph)


- Các dấu thanh và sự phân biệt các từ
theo dấu thanh


- Tranh thứ nhất vẽ gì?


- Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì?
( tương tự với các bức tranh tiếp theo)
- Em đã trông thấy các con vật, các loại
quả đồ vật .... này chưa? Ở đâu?


- Trong các tranh em thích tranh nào


nhất? Vì sao?


- Em hãy lên bảng và viết các dấu thanh
phù hợp vào dưới các bức tranh trên
+ Trị chơi:


- Thi tìm tiếng có các dấu thanh đã học.
- Nêu cách chơi


- Nhận xét tuyên dương


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 2 - 3 ph)


- Tóm tắt nội dung bài. Về nhà đọc, viết
bài. Xem trước bài 7


- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Tranh vẽ em bé đang chơi đồ chơi
- Đẹp, nhỏ, xinh xinh, be bé


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp.


- HS tô bài trong vở tập viết


- Quan sát các tranh và thảo luận theo
nhóm đơi nói cho nhau nghe về chủ đề
luyện nói hơm nay


- Dê


- Dế


- Học sinh trả lời.


- Một số học sinh trả lời.
- Lên bảng thực hiện


- Thực hiện trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Tiết 3 <i> Toán</i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Giúp HS nhận biết được số lượng 1, 2 , 3. Biết đếm, đọc, viết các số 1, 2, 3.
- Có kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3.


- Giáo dục HS có ý thức khi học bộ mơn .
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng, SGK
- HS: SGK, bộ đồ dùng, vở bài tập
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: ( 2 - 3ph)


<i><b>2.Kiểm tra</b></i>: ( 3 - 4 ph)



- Cho HS viết và đọc các số 1, 2, 3?
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 - 28 ph)
a. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


* Bài 1 ( trang 13): Điền số


- Cho học sinh quan sát, nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài, uốn nắn thêm HS yếu.
- Nhận xét và cho điểm


* Bài 2 ( tr 13): Điền số
- Treo bảng phụ, hướng dẫn


( lưu ý thuật ngữ đếm xuôi, đếm ngược)
* Bài 3 ( tr 13): Điền số


- Treo bảng phụ hướng dẫn, yêu cầu HS
trao đổi theo cặp.


- Nhận xét


* Bài 4 ( tr 13): Viết số
- Hướng dẫn và giao việc
- Theo dõi và chỉnh sửa


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: (2 - 3 ph)


- Trò chơi: Xếp đúng thứ tự
+ Nêu cách chơi


- Nhận xét, tuyên dương


- Tóm tắt nội dung bài. Về nhà làm các


- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:


- Quan sát và nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở bài tập.
- Đọc kết quả


- Nghe làm bài vào vở bài tập
- Đọc lại bài.


- HS khá giỏi làm bài
- 1 em lên bảng chữa bài


- 2 em học sinh khá lên bảng viết
- Học sinh trung bình yếu theo dõi


- Tiến hành trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

bài cịn lại trong vở bài tâp tốn
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 31/8/2011



Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 <i> Học vần</i>


<b> Bài 7: ê - v</b>

( 2 tiết)
I. Mục tiêu bài học:


- Học sinh đọc được: ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng. Viết được ê, v. bê, ve ( viết
được ½ số dịng quy định trong vở tập viết 1 tập 2). Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ
đề: bế bé.


- Rèn kỹ năng đọc, viết đúng và biết luyện nói
- Giúp học sinh có ý thức trơng em bé giúp bố mẹ


<b>II. Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành giao tiếp, thực hiện trò chơi,...</b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>


- GV: SGK, bộ đồ dùng, tranh minh họa
- HS: Bộ đồ dùng, bảng con, vở tập viết.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: ( 2 - 3 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 3 - 4 ph)


- Viết bảng lớp: Be be, bê bê, be bé.
- 1 em đọc bài trong sách giáo khoa.


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 28 - 30 ph)
a. Giới thiệu bài: ( trực tiếp)


b. Giảng bài mới: Dạy chữ ghi âm


<i><b>* Chữ ê</b></i>:


+ Nhận diện chữ:


- GV viết lên bảng chữ ê và hỏi: Chữ ê có
gì giống và khác với chữ e chúng ta đã
học?


- Dấu mũ trên chữ e giống hình cái gì?
+ Phát âm và đánh vần tiếng.


- Phát âm: GV phát âm mẫu ê, lưu ý khi
phát âm miệng mở rộng hơn đọc âm e.
Chỉnh sửa phát âm cho HS.


- Đánh vần tiếng khóa


Hãy tìm âm b ghép bên trái âm ê
Viết lên bảng: bê cho HS phân tích
- Hướng dẫn HS đánh vần: bờ - ê – bê


- Cả lớp hát.
- 3 em lên bảng:


- 1 em lên bảng.


- HS đọc theo giáo viên: ê - v


- Giống: Cùng được viết bởi 1 nét thắt
- Khác: Chữ ê có thêm dấu mũ ở trên chữ
e.


- Giống hình cái nón.


- Quan sát và nghe GV làm mẫu.


- Nhìn bảng phát âm: Cá nhân, nhóm, cả
lớp.


- Lấy đồ dùng và thực hành. HS ghép: bê.
- Phân tích tiếng bê


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Hương dẫn học sinh đọc trơn:
- Theo dõi chỉnh sửa


+ Hướng dẫn viết chữ


- GV viết mẫu và nêu quy trình viết: ê, bê
- Nhận xét chữa lỗi cho HS


<i><b>* Chữ: v</b></i> ( quy trình tương tự).


- Hương dẫn HS so sánh âm v và âm ê
+ Đọc tiếng từ ứng dụng: GV viết bảng:


bê, bề, bế, ve, vè, vẽ. Giải nghĩa nhanh
đơn giản, đọc mẫu


- Cho học sinh đọc các tiếng ứng dụng:
- Nhận xét chỉnh sửa


- HS đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Quan sát và ghi nhớ. HS viết trên không
- Viết vào bảng con chữ ê, bê


- So sánh với chữ b
- Nghe và ghi nhớ


- HS đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:


<i><b>* Luyện đọc</b></i>: ( 10 - 12 ph)
+ Đọc lại bài tiết 1


- Cho HS phân tích một số tiếng: vẽ, bề,
bế


+ Đọc câu ứng dụng:
- Bức tranh vẽ gì?
- Viết “ Bé vẽ bê”
- Đọc mẫu: Bé vẽ bê
- Sửa lỗi phát âm cho HS



<i><b>* Luyện viết</b></i>: ( 10 - 12ph)


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho HS


- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói</b></i>: ( 10 - 12 ph)


- Cho HS quan sát trao đổi với bạn bè để
trả lời các câu hỏi


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Em bé vui hay buồn? Tại sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé?


- Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng
ta phải làm gì cho cha mẹ vui lịng?
- Giáo viên kết luận nội dung luyện nói:
- Trị chơi: Thi tìm tiếng mới


+ GV phổ biến luật chơi
- Nhận xét tính điểm thi đua.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>: (3 - 4 ph)
- Tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà đọc, viết bài.



- Cả lớp đọc trên bảng


- Cá nhân, nhóm đọc trong SGK
- Phân tích


- Quan sát tranh. Trả lời
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp


- Viết bài theo hướng dẫn


- Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 và
trả lời


- Mẹ đang bế em bé


- Em bé vui vì em thích được mẹ bế
- Mẹ thường âu yếm khi bế em bé.
- Học sinh trả lời:Chăm ngoan, học giỏi.
- Học sinh nhắc lại.


- Tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngày soạn: 02/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 09 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1 <i> Tập viết</i>


<b> Tập viết T1: Tô các nét cơ bản.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập 1


- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định.
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát và rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các nét cơ bản
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn, bút
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: ( 2 - 3 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 4 - 5 ph)


- Cho HS viết một số nét cơ bản
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 - 28 ph)
a. Giới thiệu các nét cơ bản.


- Treo bảng phụ cho HS quan sát và đọc.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai


b. Hướng dẫn tập viết các nét cơ bản


- Giáo viên viết mẫu từng nét cơ bản lên
bảng


- Chỉ vào từng nét và nói quy trình viết:
Độ cao, độ rộng, cách đưa bút viết.
- Viết mẫu


- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho HS
c. Hướng dẫn tập viết vào vở


- Hướng dẫn viết các nét cơ bản trong vở
- Cho học sinh tập viết từng dòng


- Quan sát giúp đỡ học sinh yếu


- Thu vở , chấm và chữa những lỗi sai .
- Khen những bài điểm tốt và tiến bộ


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i> ( 2 - 4 ph)
- Tóm tắt nội dung bài, nhận xét
- Về nhà luyện viết thêm vào vở ô li


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- Lớp viết bảng con


- HS quan sát và đọc


- Học sinh theo dõi
- Theo dõi quy trình viết



- Tơ và viết các nét cơ bản vào bảng con


- Mở vở tập viết


- Viết trong vở theo hướng dẫn
- Chữa lỗi trong bài viết


- Bình chọn người viết đúng, viết đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 2 <i> Tập viết</i>


<b>Tập viết T2: Tập tô: e, b, bé.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh tô, viết được các chữ e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập 1.
- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định.
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát và rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, b, bé, mẫu chữ
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn, bút


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<i><b>1. Tổ chức</b></i>: ( 2 - 3 ph)


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>: ( 4 - 5 ph)


- Cho HS viết một số nét cơ bản
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 - 28 ph)
a. Giới thiệu e, b, bé.


- Treo bảng phụ cho HS quan sát và đọc
- Cho HS nhận xét các chữ e, b, bé
b. Hướng dẫn tập viết các chữ e, b, bé:
- Chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết:
Số nét trong các chữ, độ cao, độ rộng,…
- Cho HS nhận xét chữ bé


- Viết mẫu: e, b, bé


- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho HS
c. Hướng dẫn tập viết vào vở


- Hướng dẫn viết các chữ e, b, bé trong
vở tập viết.


- Cho học sinh tập viết từng dòng


- Quan sát học sinh viết , kịp thời uốn nắn
các lỗi và giúp đỡ học sinh yếu



- Thu vở , chấm và chữa những lỗi sai .
- Khen những bài điểm tốt và tiến bộ


<i><b>4. Củng cố -Dặn dị:</b></i> ( 2 – 4 ph)


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét giờ học
- Vè nhà luyện viết bài.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- Lớp viết bảng con


- HS quan sát và đọc.
- Học sinh nhận xét
- Theo dõi quy trình viết


- Được viết bằng 2 con chữ là chữ b nối
với e, dấu sắc trên e


- Viết chữ vào bảng con


- Mở vở tập viết


- Viết trong vở theo hướng dẫn


- Chữa lỗi trong bài viết


- Bình chọn người viết đúng, viết đẹp
- Học sinh nghe và ghi nhớ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Tiết 3 <i> Toán</i>


<b>Các số 1, 2, 3, 4, 5</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5; đọc, viết được các chữ số 4, 5. Biết
thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.


- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số từ 1 đến 5
- Biết vận dụng và học tốt môn học.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: SGK, các nhóm đồ vật có đến 5 đồ vật cùng loại, mẫu chữ sơ 1, 2, 3, 4, 5
- HS: Bộ đồ dùng học toán, vở bài tập, bảng con


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: ( 1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 3 - 4 ph)


- Cho HS đọc và viết các số 1, 2, 3.
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 27 -29 ph)



a. Giới thiệu số 4, đọc viết số 4


- Hướng dẫn HS quan sát các nhóm có 4
đồ vật và thực hiện yêu cầu


- Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng
là mấy?


- Cho HS quan sát chữ số 4 in và số 4
viết. Cho HS lấy số 4 trong bộ đồ dùng
- Hướng dẫn HS viết số 4 trên bảng.
a. Giới thiệu số 5 ( tương tự số 4)
c.Luyện tập:


* Bài 1 ( tr 15): Viết số 4
- Giúp đỡ HS yếu


* Bài 2 ( tr 15): Điền số


- Chia lớp thành 3 nhóm và giao việc
- Nhận xét, củng cố các số từ 1 đén 5
* Bài 3: Điền số


- Tổ chức thành trò chơi: Chia lớp thành
2 đội hướng dẫn


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 3 - 4 ph): - Tóm
tắt nội dung bài. Nhận xét giờ học



- Về nhà làm bài tập 4 (trang 15)


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Học sinh quan sát tranh, vật thật
- Các nhóm đồ vật đều có số lượng là 4
- Quan sát số 4, đọc số 4, lấy số 4 trong
bộ đồ dùng


- Viết trên không, viết vào bảng con


- Học sinh thực hành viết số


- Quan sát và viết số vào ơ trống
- Các nhóm lần lượt nêu kết quả


- Chơi theo hướng dẫn


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>V. Rút kinh nghiệm giờdạy:</b>


Tiết 5 <i> Giáo dục tập thể</i>


<b>Sơ kết tuần</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


<b> - Học sinh thấy được những ưu nhược điểm tuần 2.</b>
- Học sinh nắm được kế hoạch hoạt động tuần 3.


- Qua các trò chơi giúp HS có ý thức đồn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung sơ kết.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động 1</i>: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần 2.


…..………..


………
………
…..………..
…..………..
…..………..
<i>Hoạt động 2</i>: Kế hoạch hoạt động tuần 3.


…..………..
…..………..
…..………..
…..………..
…..………..


…..………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Tiết 4 <i><b>Tự nhiên và xã hội</b></i>



<b>Chúng ta đang lớn</b>


I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh biết:


- Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của
bản thân


- So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp.


+ Giáo dục kỹ năng sống: kỹ năng tự nhận thức được bản thân, kỹ năng giao tiếp…
- Ý thức được sự lớn lên của mọi người là khơng hồn tồn như nhau.


II. Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, hỏi đáp trước lớp, thực hành…
III. Chuẩn bị: + GV: Các hình vẽ trong bài tập 2 SGK


+ HS: SGK, vở bài tập tự nhiên xã hội, bút màu.
IV. Các hoạt động dạy họ chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.Tổ chức: ( 1 – 2 ph)
2.Kiểm tra: (3 – 4 ph)


- Cho HS nêu các bộ phận của cơ thể
- Nhận xét đánh giá


3.Bài mới: ( 26 – 28 ph)


* Khởi động: Trò chơi vật tay → giới thiệu bài.
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK



Bước1: Làm việc theo cặp


- GV hướng dẫn: Quan sát các hình trang 6 SGK.
Bước 2: Hoạt động cả lớp


Cho 1 số HS lên nói trước lớp về những gì em đã
thảo luận. Các bạn khác bổ sung.


Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng
ngày, hằng tháng về cân nặng chiều cao...
* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm nhỏ
- Chia nhóm (2 em). Hướng dẫn cách làm.
- GV yêu cầu HS tự nêu kết quả thực hành đo :
Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống nhau
hoặc khác nhau. Các em cần ăn uống điều độ...
* Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm.
- Giáo viên yêu cầu HS vẽ hình dáng của 4 bạn
trong nhóm


- Giáo viên chọn bài vẽ đẹp để trưng bày trước
lớp.


4. Củng cố- dặn dò: (2 - 4 ph)


- Cả lớp hát.
- 1 em nêu.


- HS chơi theo nhóm 4 HS.



- HS quan sát và nói với nhau về
những gì mà em quan sát được.
- HS nêu được sự lớn lên của em
bé và các em khác bổ sung.


- HS lắng nghe.


- Cho 2 HS so sánh với nhau: ai
cao, ai thấp, ai béo, ai gầy…
- HS tự trình bày trước lớp.
- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV tóm tắt nội dung bài
- Về nhà học bài.


- HS nghe và ghi nhớ
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:


Tiết 4 <i><b>Đạo đức</b></i>


<b>Em là học sinh lớp 1</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Biết về quyền và bổn phận của thẻ em là được đi học và phải học tập tốt.
- Biết tên trường, tên lớp, tên thầy, cô giáo, một số bạn bè trong lớp.


+ Giáo dục kỹ năng sống: Kỹ năng trình bày.


- Biết yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp.
II. Phương pháp: Thảo luận nhóm, thực hành,…


III. Chuẩn bị:


+ GV: Tranh vẽ như bài tập 4. Các bài hát: Trường em, Đi học, Em yêu trường em,
….


+ HS: Vở bài tập đạo đức 1, bút màu
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1. Tổ chức: (2 – 3 ph)
2. Kiểm tra: (3 – 4 ph)


- Em hãy kể về ngày đầu tiên đi học của em?
- Giáo viên nhận xét, đánh giá


3. Bài mới: (26 – 28 ph)


* Khởi động: Cho HS hát tập thể bài: Đi tới
trường


* Hoạt động 1:Kể chuyện theo tranh
- Giáo viên kể chuyện lần 1


- Giáo viên kể chuyện lần 2, vừa kể vừa chỉ
vào từng tranh


- Giáo viên yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Chia lớp 5 nhóm mỗi nhóm thảo luận 1
tranh



- GV yêu cầu đai diện các nhóm lên trình bày
- GV nhận xét bổ xung


* Hoạt động 2: HS hát, múa về trường lớp
GV kết luận chung toàn bài


- Cả lớp hát
- ! em lên bảng:


- Cả lớp hát tập thể


- HS nghe giáo viên kể chuyện


- HS nghe và theo dõi theo từng tranh
- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu GV
+ Nhóm 1 thảo luận nêu nội dung tranh
1: Mai 6 tuổi năm nay vào lớp 1


+ Nhóm 2 thảo luận nêu nội dung của
tranh 2: Mẹ đưa Mai đến trường.
+ Nhóm 3 thảo luận nêu nội dung của
tranh 3: Những điều cơ dạy Mai


+ Nhóm 4 thảo luận nêu nội dung của
tranh 4: Mai có nhiều bạn mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

4. Củng cố - Dặn dò: (3 – 4 ph)


GV tóm tăt nội dung bài. Về nhà học bài - Học sinh nghe và ghi nhớ.


V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:


<b>TUẦN 3</b>



Ngày soạn: 03/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ hai ngày 12 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 4 + 5 <i> Học vần</i>


<b> Bài 8: l - h</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: l, h, lê hè, từ và câu ứng dụng.Viết được: l, h, lê, hè (viết được ½ số dịng
quy định trong vở tập viết 1, tập 1). Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le le


- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Biêt luyện nói
- Giúp HS có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Sử dụng đồ dùng trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao </b>
tiếp


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: (3 - 4 ph)


- Cho HS đọc và viết: ê, v, bê, ve
- Cho HS đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( 3 - 4 ph)
- Cho HS quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng lê, hè có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: l, h


b. Giảng bài mới: ( 26 - 28 ph)
Dạy chữ ghi âm: * Chữ l


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ l và nói chữ l gồm 2 nét: nét
khuyết trên và một nét móc ngược
- Chữ l giống chữ nào đã học.
- So sánh chữ l với chữ b



<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: GV phát âm mẫu


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Lê, hè


- ê, e


- Đọc theo GV: l – lê, h – hè


- Nghe và nhắc lại
- Giống chữ b


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Đánh vần: GV viết lên bảng: lê và đọc
- Cho học sinh ghép tiếng lê


- Cho HS phân tích tiếng lê


- Hướng dẫn đánh vần: lờ – ê – lê
Chỉnh sửa đánh vần cho HS


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>



- GV viết mẫu, nêu quy trình viết: l, lê
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS


* Chữ h ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng:</i>


- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- HS đọc lê


- HS lấy chữ trong bộ đồ dùng ghép tiếng
- HS nêu: l đứng trước ê đứng sau


- Đánh vần: Cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- HS đánh vần đọc trơn: Cá nhân, nhóm,
lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>: ( 10 - 12ph)
+ luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em
- Cho HS đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng



- Cho HS quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của HS khi đọc câu ứng
dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i> ( 8 - 10ph )


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát giúp đỡ học sinh yếu.
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i> (10 - 12 ph).


- Giáo viên cho học sinh quan sát tranh:
- Trong tranh em thấy gì ?


- Hai con vật đang bơi trơng giống con
gì?


- Lồi vịt sống tự nhiên được gọi là gì?
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố -Dặn dò: </b></i>(2 – 4 ph)
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài.


- Lần lượt phát âm: l, lê và h, hè
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:Le le
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi và
trả lời câu hỏi :


- Con vịt ,con ngan.
- Vịt trời .


- Học sinh tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Tiết 3 <i> Toán</i>


<b>Luyện tập </b>


<b>I. Mục tiêu bài học : </b>


- Nhận biết các số trong phạm vi 5; biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
- Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5


- Giúp học sinh yêu thích mơn học



<b>II. Phương pháp : Luyện tập thực hành .</b>
<b>III. Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Bộ toán 1, 5 tấm bìa có viết các số 1,2,3,4,5,bảng phụ
- Học sinh :Bảng ,phấn ,vở


<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu </b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1 Tổ chức</b></i> :(1 - 2ph)


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>(3 -4 ph)


- Cho HS đọc và viết:1,2,3,4,5
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> ( 26 ph)


a. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b. Giảng bài mới: Luyện tập


<i>* Bài 1</i> ( tr16): Thực hành nhận biết số lượng
và đọc, viết số.


- Cho HS quan sát hình trong SGK


- Hướng dẫn HS đếm, điền số vào ô trống
- Nhận xét.



<i>* Bài 2</i>: Thực hành nhận biết số lượng và đọc,
viết số. Cho HS quan sát tranh trong SGK
- Nhận xét.


<i>* Bài 3</i>: Điền số thích hợp vào ơ trống
- Cho HS làm bài trên bảng phụ


<i>* Bài 4</i>: Viết số: 1, 2, 3, 4, 5.


- Hướng dẫn HS khá giỏi lên bảng viết


<i>* Trò chơi</i>: Thi đua nhận biết thứ tự các số.
- Chia lớp thành 3 nhóm


- GV phổ biến cách chơi.
- Nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố -Dặn dị</b></i>: ( 2 - 4 ph)
- Tóm tắt nội dung bài.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng


- Quan sát tranh, đọc thầm bài tập và
nêu cách làm


- 1 em đọc kết quả


- Quan sát tranh, nêu cách làm


- 1 em đọc kết quả


- 3 em lên bảng làm bài, đọc kết quả
- Lớp theo dõi nhận xét


- 2em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Về nhà làm bài trong vở bài tập - Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 04/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 13 tháng 09 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 <i><b> Học vần</b></i>


<b> Bài 9: o – c</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS đọc được o, c, bò, cỏ, từ và câu ứng dụng. Viết được: o, c, bị, cỏ. Luyện nói từ 2
-3 câu theo chủ đề: vó bè


- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Biết luyện nói
- Giúp HS có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.



- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: (3 - 4 ph)


- Cho HS đọc và viết: l, h, lê, hè


- Cho HS đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè
về


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( 3- 4 ph)
- Cho HS quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng bị, cỏ có chữ nào đã học
- Hơm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: o, c


b. Giảng bài mới: ( 26 -28 ph)
Dạy chữ ghi âm: * Chữ o



<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ o và nói chữ o gồm 1 nét cong
kín


- Chữ o giống vật gì?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: GV phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Đánh vần: GV viết lên bảng: bò và đọc
- Cho HS ghép tiếng bò


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Bò, cỏ


- b, o


- Đọc theo GV: o – bò, c – cỏ


- Nghe và nhắc lại


- Giống quả bóng bàn, quả trứng, ...
- Nhìn bảng phát âm



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Cho HS phân tích tiếng bị


- Hướng dẫn đánh vần: bờ – o – bo –
huyền – bò


Chỉnh sửa đánh vần cho HS


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: o, bò
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS
* Chữ c ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- Hướng dãn HS đọc đánh vần, đọc trơn
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Trả lời vị trí của 2 chữ trong bò ( b đứng
trước o đứng sau, dấu huyền trên o)


- Đánh vần lớp, nhóm, bàn cá nhân


- Viết lên không rồi viết bảng con


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, lớp
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:



<i><b>* Luyện đọc</b></i>: ( 10 ph)


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em
- Cho HS đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho HS quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của HS khi đọc câu ứng
dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i><b>*Luyện viết</b></i> ( 10ph )


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói</b></i> (10 ph).
- Trong tranh em thấy gì ?
- Vó bè dùng để làm gì?
- Vó bè thường đặt ở đâu?
- Em biết những loại vó nào?


- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới



- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>(2- 4 ph)
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài
- Về nhà đọc viết bài


- Lần lượt phát âm: o, bị và c, cỏ
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:Vó bè
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi và
trả lời câu hỏi :


- Vó bè.


- Để đánh cá trên sơng
- Học sinh trả lời
- Học sinh lắng nghe


- Học sinh tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Tiết 3 <i> Toán</i>



<b>Bé hơn. Dấu <</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Bước đầu biết so sánh số lượng, biết sử dụng từ “bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
- Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.


- Giáo dục HS có ý thức vận dụng trong cuộc sống.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, trị chơi, ....</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bộ tốn 1, các nhóm đồ vật, các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, dấu <
- HS: SGK, bộ toán 1, bảng, phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: (1- 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 3 - 4 ph)
- Cho HS đọc viết số: 4, 5
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 27 - 29 ph)


<i>* Nhận biết quan hệ bé hơn</i>


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh để


nhận biết số lượng của từng nhóm trong
hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số
lượng đó


- Ta nói 1 bé hơn 2 và viết 1 < 2
- Tương tự với 2 < 3.


- GV viết: 1 < 2, 2 < 5, 3 < 4, 4 < 5


- Lưu ý khi viết dấu bé mũi nhọn chỉ vào
số bé hơn


<i>* Thực hành</i>:


+ Bài 1 ( 17): Viết dấu
- Nhận xét


+ Bài 3 (18): Viết theo mẫu


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu
cách làm


+ Bài 4 (18): Viết dấu < vào ô trống
- Cho HS so sánh rồi điền dấu vào ô trống
+ Bài 5 (18): Nối ơ trống với số thích hợp
- Tổ chức thành trị chơi


- GV nêu cách chơi luật chơi


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>: ( 2 - 4 ph)


- Tóm tắt nội dung bài


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Quan sát tranh nêu:


1 ơ tơ ít hơn 2 ơ tơ; 1 hình vng ít hơn 2
hình vng


- Đọc “ một bé hơn hai”
- Đọc “ hai bé hơn ba”
- HS đọc.


- Viết vào bảng con


- HS quan sát thực hiện đếm, viết theo
mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Về nhà làm bài tập 2( tr 17). - HS nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 05/09/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 14 tháng 09 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 <i> Học vần</i>


<b> Bài 10: ô - ơ</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS đọc được:ô, ơ, cô, cờ, từ và câu ứng dụng. Viết được: ô, ơ, cô, cờ. Luyện nói từ
2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ


- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Biết luyện nói
- Giúp HS có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: (1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: (3 - 4 ph)


- Cho HS đọc và viết: o, bò, c, cỏ


- Cho HS đọc câu ứng dụng: bị bê có bó
cỏ


- Nhận xét.



<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( 3 - 5 ph)
- Cho HS quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng cơ, cờ có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: ô, ơ


b. Giảng bài mới: ( 28 - 30 ph)
Dạy chữ ghi âm:


* Chữ ô


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ ơ và nói chữ ơ gồm 1 chữ o và
dấu mũ


- So sánh ô với o?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: GV phát âm mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:



- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- cô, cờ


- c.


- Đọc theo GV: ô – cô, ơ – cờ


- Nghe và nhắc lại
- Giống: Chữ o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Đánh vần:


- GV viết lên bảng: cô và đọc
- Cho HS ghép tiếng cô
- Cho HS phân tích tiếng cơ


- Hướng dẫn đánh vần: cờ - ơ - cô
- Chỉnh sửa đánh vần cho HS


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn và viết mẫu chữ ô, cô
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS
* Chữ ơ ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS



- HS đọc cô


- Dùng bộ chữ ghép tiếng cơ


- HS trả lịi vị trí của các âm trong tiếng
cô: c đứng trước ô đứng sau.


- Đánh vần lớp, nhóm, bàn, cá nhân


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>: ( 10 - 12 ph)
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em
- Cho HS đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho HS quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của HS khi đọc câu ứng
dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i> ( 10 - 12ph )



- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i> (10 -12 ph).


- Trong tranh em thấy những gì ?


- Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Tại
sao em biết?


- Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào
việc gì?


- GV kết luận nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>(2 - 4 ph)
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài
- Về nhà đọc, viết bài.


- Lần lượt phát âm: ô, cô và ơ, cờ
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân


nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:bờ hồ
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi và
trả lời câu hỏi :


- Có hàng cây và 3 em bé….


- Mùa đơng vì 3 em bé mặc quần áo rét
- Làm nơi nghỉ ngơi, vui chơi sau giờ làm
việc


- Học sinh nghe.


- Học sinh tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Tiết 3 <i> Toán</i>


<b>Lớn hơn. Dấu ></b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn”, dấu > khi so sánh các số.
- Rèn kỹ năng thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ lớn hơn.


- Giáo dục HS có ý thức học toán


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, trị chơi, ....</b>


<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bộ tốn 1, các nhóm đồ vật, các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, dấu >
- HS: SGK, bộ toán 1, bảng, phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: ( 1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 3 - 4 ph)


- Cho HS điền dấu bé: 4 .... 5; 2 ... 4
- Nhận xét sau kiểm tra


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 27 - 29 ph)


<i>a. Nhận biết quan hệ lớn hơn</i>


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh để
nhận biết số lượng của từng nhóm trong
hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số chỉ số
lượng đó


- Ta nói 2 lớn hơn 1 và viết 2 > 1
- Tương tự với 3 > 2.


- GV viết: 3 > 1; 3 > 2; 4 > 2; 5 > 3; ...
- Lưu ý khi viết dấu lớn mũi nhọn chỉ vào


số bé hơn


<i>b. Thực hành</i>:


+ Bài 1 ( 19): Viết dấu >
- Nhận xét


+ Bài 2 ( 19): Viết theo mẫu
+ Bài 3 (20): Viết theo mẫu


+ Bài 4 (20): Viết dấu > vào ô trống
- Giáo viên chấm chữa bài


+ Bài 5 (20): Nối ô trống với số thích hợp
- Tổ chức thành trị chơi.Nêu cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 2 - 4 ph)


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Quan sát tranh nêu:


- 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm; 2
hình trịn nhiều hơn 1 hình trịn


- Đọc “ hai lớn hơn một”
- Đọc “ ba lớn hơn hai”
- HS đọc.



- Viết vào bảng con


- Quan sát tranh nêu cách làm
- 2 em đọc kết quả. Lớp nhận xét
- 3 em đọc kết quả. Lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở


- HS khá giỏi thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà làm bài trong vở bài tập. - Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 06/09/2011.


Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 15 tháng 09 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 <i> Học vần</i>


<b> Bài 11: Ôn tập</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
I. Mục tiêu bài học:


- HS đọc được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. Các từ ngữ ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 Nghe hiểu và
kể được một đoạn truyện theo tranh chuyện kể: Hổ.


- Rèn kĩ năng đọc đúng phát âm chuẩn. Biết kể 1 đoạn truyện theo tranh
- Qua câu chuyện giáo dục các em không nên vô ơn.



<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng ôn trang 24 SGK, tranh minh họa, bộ chữ
- HS: SGK, bộ chữ học vần, vở tập viết, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 3 – 4 ph)
- Cho HS viết: ô, ơ, cô, cờ.


- Cho HS đọc câu ứng dụng: bé có vở vẽ.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( 3 – 5 ph)


- Tuần qua chúng ta đã học những âm và
chữ gì mới?


- Ghi bên cạnh góc bảng.


- Gắn bảng ơn ( phóng to SGK tr 24)


- Giáo viên giới thiệu bài


b. Giảng bài mới: ( 27- 28 ph):
Ôn tập.


<i>* Các chữ và âm vừa học</i>


- Giáo viên đọc âm


<i>* Ghép chữ thành tiếng</i>


- Cho HS đọc các tiếng do các chữ ở cột
dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên bảng:


- Đưa ra các âm và chữ mới chưa được
ơn.


- Theo dõi xem đã đủ chưa có thể phát
biểu thêm


- Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần
ở bảng ôn


- HS chỉ chữ


- HS chỉ chữ và đọc âm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

của bảng ôn. ( bảng 1)


- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho HS
- Cho HS đọc các từ đơn do các tiếng ở
cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng
ngang trong bảng ôn ( bảng 2)


- GV chỉnh sửa phát âm của HS


<i>* Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- Chỉnh sửa phát âm của HS


<i>* Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>:
- Viết mẫu: Lò cò, vơ cỏ.
- Chỉnh sửa chữ viết cho HS


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ ghép tiếng


- Tự đọc các từ ngữ ứng dụng: Cá nhân,
nhóm, cả lớp.


- Viết bảng con.
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập


<i>* Luyện đọc</i>: ( 10 - 12 ph)


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước


- Chỉnh sửa phát âm cho các em


+ Đọc câu ứng dụng: GV giới thiệu câu
đọc


- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh.


<i>* Luyện viết</i>: ( 8 - 10 ph)


- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Quan sát và chữa lỗi cho HS


- Nhận xét bài viết


<i>* Kể chuyện</i>: ( 12 – 14 ph)
- Chủ đề câu chuyện: Hổ


- GV kể toàn bộ câu chuyện một cách
diễn cảm theo tranh minh họa.


- Yêu cầu HS kể theo từng tranh
+ Tranh 1: Hổ xin mèo truyền cho võ
nghệ mèo nhận lời.


+ Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học tập
chuyên cần


+ Tranh 3: Một lần hổ phục sẵn, lén vồ


Mèo định ăn thịt


+ Tranh 4: Mèo nhảy tót lên một cây cao.
- Cho HS nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Trị chơi: Thi tìm tiếng từ mới


+ GV: Nêu cách chơi


- Nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 2 - 4 ph)
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Về nhà đọc, viết bài.


- Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và
các từ ngữ ứng dụng theo: Nhóm, bàn, cá
nhân


- Thảo luận nhóm và nêu các nhận xét về
tranh minh họa em bé và các bức tranh do
em vẽ.


- HS đọc câu ứng dụng: Bé vẽ cô, bé vẽ
cờ theo: Nhóm, cả lớp, cá nhân.


- Viết bài theo hướng dẫn


- HS lắng nghe sau đó thảo luận nhóm cử
đại diện thi tài



- HS kể một đoạn chuyện theo tranh.
- HS khá giỏi kể 2 – 3 đoạn chuyện theo
tranh.


- Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ.
- Tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngày soạn: 07/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 16 tháng 09 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 <i><b> Học vần</b></i>


<b> Bài 12: i – a</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- HS đọc được: i, a, bi, cá, từ và câu ứng dụng. Viết được: I, a, bi, cá. Luyện nói từ
hai đến ba câu theo chủ đề: lá cờ.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Biết luyện nói theo chủ đề: Lá cờ
- Giúp HS biết phân biệt 3 loại lá cờ: cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ Hội.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 4 - 5 ph)


- Cho HS đọc và viết: lò cò, vơ cỏ.
- Cho HS đọc câu ứng dụng


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( 3 - 5 ph)
- Cho HS quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng bi, cá có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: i, a


b. Giảng bài mới: ( 28 - 30 ph)
Dạy chữ ghi âm: * Chữ i


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ i và nói chữ i gồm 1 nét xiên
phải và nét móc ngược, phía trên của i có


dấu .


- So sánh i với các đồ vật, sự vật trong
thực tế?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: GV phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- bi, cá


- b, c.


- Đọc theo GV: i – bi, a – cá


- Nghe và nhắc lại


- HS so sánh và nêu: Giống cái cọc tre
đang cắm xuống đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Đánh vần: GV viết lên bảng: bi và đọc
- Hướng dẫn HS ghép chữ


- Hướng dẫn HS phân tích tiếng bi
- Hướng dẫn đánh vần: bờ – i – bi


- Chỉnh sửa đánh vần cho HS


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ i, bi
- Nhận xét và chữa lỗi cho HS
* Chữ a ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- HS đánh vần và đọc: bi


- Học sinh dùng bộ chữ ghép tiếng: bi
- HS nêu: b đứng trước i đứng sau
- Đánh vần: lớp, nhóm, bàn, cá nhân


- Viết lên không rồi viết bảng con


- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, lớp
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>: ( 10 -12 ph)
+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em
- Cho HS đọc từ, tiếng ứng dụng.


+ Đọc câu ứng dụng


- Cho HS quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của HS khi đọc câu ứng
dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i> ( 10 - 12ph )


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i> (10 - 12 ph).


- GV yêu cầu HS quan sát tranh thảo luận
nhóm


- Trong sách có vẽ mấy lá cờ ?


- Lá cờ tổ quốc có nền màu gì? ở giữa lá
cờ có gì? Màu gì?


- Ngồi cờ tổ quốc em cịn thấy có những
loại cờ nào?


- Giúp học sinh phân biệt 3 loại lá cờ
- Giáo viên chốt lại nội dung chính


+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>(2 – 4 ph)
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài
- Về nhà đọc, viết bài.


- Lần lượt phát âm: i, bi và a, cá
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: lá cờ
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi và
trả lời câu hỏi :


- Có 3 lá cờ


- Nền cờ màu đỏ, ở giữa có ngôi sao màu
vàng.


- Cờ hội, cờ đội.
- Học sinh nêu



- Học sinh tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Tiết 3 <i> Toán</i>


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết sử dụng các dấu >, < và các từ ngữ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số.


- Có kỹ năng diễn đạt sự so sánh theo hai quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 2<3 thì có
3>2)


- Giúp học sinh u thích mơn học.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ, SGK
- HS: SGK, vở bài tập


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 ph)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 3 - 4 ph)


- Cho HS lên bảng làm: 5 ... 4; 4 .... 2
- Nhận xét



<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 27 - 28 ph)
a. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


* Bài 1 ( tr 21): Điền dấu >, <


- Cho học sinh quan sát nêu yêu cầu
- Cho học sinh làm bài


- GV uốn nắn thêm học sinh yếu.


- Củng cố mối quan hệ lớn hơn và bé hơn
- Nhận xét và cho điểm


* Bài 2 ( tr 21): Viết theo mẫu
- Treo bảng phụ, hướng dẫn


- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>: ( 3 - 4 ph)
- Trò chơi: Thi viết số, dấu >, dấu <.
+ Nêu cách chơi


- Nhận xét, tuyên dương
- Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài tập 3(tr 21) và các bài


- Cả lớp hát


- 2 em lên bảng:


- Học sinh nghe


- Quan sát và nêu yêu cầu


- Học sinh lên bảng: 3 < 4, 4 > 3, 5 > 2,
2 < 5, 1 < 3, 3 > 1, 2 < 4, 4 > 2


- Đọc kết quả


- Quan sát bài mẫu


- Học sinh làm bài trên bảng phụ: 5 > 3,
3 < 5, 5 > 4, 4 < 5, 3 < 5, 5 > 3


- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.


- Tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

trong vở bài tập


<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 5 <i> Giáo dục tập thể</i>


<b>Sơ kết tuần</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


<b> - Học sinh thấy được những ưu nhược điểm tuần 3.</b>


- Học sinh nắm được kế hoạch hoạt động tuần 4.


- Qua các tiết mục văn nghệ giúp các em thêm yêu trướng yêu lớp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung sơ kết.


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động 1</i>: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần 3


- Lớp trưởng nhận xét, báo cáo hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Giáo viên nhận xét, đánh gia chung




…..………..


………
………
…..………..
…..………..
…..………..
<i>Hoạt động 2</i>: Kế hoạch hoạt động tuần 4.


…..………..
…..………..
…..………..
…..………..


…..………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tiết 4 <i><b> Tự nhiên và xã hội</b></i>


<b>Nhận biết các vật xung quanh</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Hiểu được mắt, mũi, tai, lưỡi, tay(da) là các bộ phận giúp ta nhận biết được các vật
xung quanh.


- Nhận xét và mô tả được một số vật xung quanh


+ Giáo dục kỹ năng sống:kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận thức về các giác quan của
mình. Kỹ năng giao tiếp:Thể hiện sự cảm thông với những người thiếu giác quan…
- Có ý thức bảo vệ giữ gìn các bộ phận của cơ thể.


II. Phương pháp: Trò chơi, quan sát, hỏi đáp trước lớp, thảo luận nhóm.
III. Chuẩn bị:


+ GV: Các hình trong bài 3 SGK, 1 số đồ vật: Bông hoa hồng, nước hoa…
+ HS: SGK, vở bài tập, 1 số đồ vật: Hoa hồng, quả bóng, quả mít,…


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Tổ chức: ( 1 – 2 ph)


2. Kiểm tra: ( 3 – 4 ph)



- So sánh sự lớn lên của các em
- Nhận xét đánh giá


3. Bài mới: ( 26 – 28 ph)


* Giới thiệu bài: Tổ chức cho HS choi trò
chơi: Nhận biết các vật xung quanh


* Hoạt động 1: Quan sát hình SGK( vật thật)
- Bước 1: Chia nhóm 2 HS


- Hướng dẫn quan sát và nói về hình dáng,
màu sắc, sự nóng, lạnh, nhẵn hay sần sùi…
- Bước 2: Yêu cầu 1 số HS lên trình bày
- Nếu HS nêu đầy đủ GV khơng cần nhắc lại
* Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ
- Bước 1: Hướng dẫn HS cách đặt câu hỏi
+ Nhờ đâu bạn biết được màu sắc của một
vật, hình dáng, mùi vị của 1 vật,…


- Bước 2: GV cho HS xung phong nêu kết
quả đã thảo luận trong nhóm


GV nêu kết luận: SGV - tr28
4. Củng cố - Dặn dò: (2 – 4 ph)


- Em cần đối xử như thế nào với những
người thiếu giác quan?


- GV tóm tắt nội dung bài.



- Cả lớp hát
- Học sinh nêu:


- HS chơi theo hướng dẫn


- Học sinh lắng nghe


- HS thảo luận theo nhóm 2 tự nhận xét
trong nhóm theo hướng dẫn của GV
- Một số nhóm lên hỏi đáp trước lớp


- HS tập đặt và trả lời câu hỏi trong
nhóm


- HS lên hỏi và chỉ định 1 bạn ở nhóm
khác trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Về nhà học bài


V.Rút kinh nghiệm giờ dạy


Tiêt 4 <i><b>Đạo đức</b></i>


Gọn gàng, sạch sẽ


I. Mục tiêu bài học:


- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
- Biết lợi ích của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ



- Biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ thực hiện theo lời dạy
của Bác Hồ: Giữ gìn vệ sinh thật tốt.


II. Phương pháp: Thảo luận nhóm, động não,...


III.Chuẩn bị: - GV: Lược chải đầu, Bài hát : Rửa mặt như mèo
- HS: Vở bài tập Đạo đức1, bút chì hoặc sáp màu
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.<i><b>Tổ chức</b></i><b>: (1 – 2 ph)</b>


2. <i><b>Kiểm tra</b></i><b>: (3 – 4 ph)</b>


- Kể về ngày đầu tiên đi học của em?
- Giáo viên nhận xét


3. <i><b>Bài mới</b></i><b>: (26 – 28 ph)</b>


* Hoạt động 1: Học sinh thảo luận theo cặp
- GV hướng dẫn học sinh hoạt động theo cặp
- Tìm ra những bạn nào ăn, mặc chưa gọn
gàng, sạch sẽ? vì sao?


- GV theo dõi khen những em gọn gàng sạch
sẽ


* Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 1
- GV giải thích yêu cầu bài tập.



- Cho học sinh làm việc cá nhân


- Cho HS lên trình bày, giải thích tại sao em
cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ hoặc chưa
gọn gàng sạch sẽ?


* Hoạt động 3: Học sinh làm bài tâp 2


- GV cho HS chọn bộ quần áo đi học phù hợp
với 1 bạn nam 1bạn nữ rồi nối bộ quần áo đã
chọn với bạn nam hoặc bạn nữ trong tranh
- Cho học sinh làm bài tập


- Cho 1 số học sinh lên trình bày sự lựa chọn
của mình


- GV nêu kết luận: Quần áo đi học cần phẳng
phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng. Không mặc
quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn
hôi, xộc xệch, đến lớp.


4. <i><b>Củng cố - Dặn dò</b></i><b> : (2 – 4 ph)</b>


- Cả lớp hát
- Học sinh nêu:


- HS nghe giáo viên hướng dẫn


- Học sinh nêu tên và mời các bạn có
đầu tóc, quần áo,...lên trước lớp



- HS nghe giáo viên giải thích
- HS mở vở bài tập làm bài


- Một số học sinh lên trình bày và giải
thích


- Học sinh mở vở bài tập đạo đức
quan sát các bộ quần áo và lựa chọn
theo yêu cầu


- Học sinh làm bài tập


- Một số học sinh lên trình bày trước
lớp sự lựa chọn của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Thực hiện lời dạy của Bác em phải làm gì?
- GV chốt nội dung bài. Về nhà học bài.


- Em phải luôn gọn gàng, sạch sẽ
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:


<b>TUẦN 4</b>



Ngày soạn: 12/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 4 + 5 <b>Học vần</b>



<b> Bài 13: n – m</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


- Đọc được: n, m, nơ, me. từ, câu ứng dụng. Viết được: n, m, nơ, me. Luyện nói từ
hai đến ba câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má. Học sinh khá, giỏi biết đọc trơn.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Biết luyện nói theo chủ đề
- Giáo dục học sinh tình cảm yêu quý nghe lời bố mẹ.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: (1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: (3 - 4 p)


- Cho học sinh đọc và viết: i, a, bi, cá.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: (30 – 32 p)


a. Giới thiệu bài:


- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng nơ, me có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: n, m. Giáo viên đọc : n, nơ, m, me
b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm:
* Chữ n


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ n và nói chữ n gồm nét móc
xi và nét móc hai đầu.


- So sánh n với các đồ vật, sự vật trong
thực tế?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- nơ, me



- ơ, e.


- Đọc theo GV: n , nơ, m , me


- Nghe và nhắc lại
- Giống: cái cổng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Đánh vần: GV viết lên bảng: nơ và đọc
- Giáo viên sử dụng bộ chữ hướng dẫn
học sinh ghép tiếng nơ


- Cho học sinh phân tích tiếng nơ
- Hướng dẫn đánh vần: nờ – ơ – nơ
- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: n, nơ
- Viết mẫu: n, nơ


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ m ( quy trình tương tự)
- Cho học sinh so sánh n với m


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- GV hướng dẫn dánh vần, đọc trơn


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho học
sinh


- Học sinh đọc: nơ


- Học sinh dùng bộ chữ ghép tiếng nơ
- Trả lời: n đứng trước ơ đứng sau.
- Đánh vần: Cả lớp, nhóm, bàn, cá nhân


- Học sinh quan sát


- Viết lên không rồi viết bảng con


- Học sinh so sánh


- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập: (30 -32 p)


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh



- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>


- Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
- Nhà em có mấy anh em? Em là thứ
mấy?


- Em làm gì để cho bố mẹ vui lòng?
- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>( 2 – 4 p)
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài. Làm bài trong vở
bài tập



- Lần lượt phát âm: n, nơ và m, me
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .


- Học sinh đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- HS đọc tên bài luyện nói: bố mẹ, ba má.
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi và
trả lời câu hỏi :


- Bố mẹ, ba má.
- Học sinh trả lời
- Học tập chăm chỉ


- Học sinh nghe và nhắc lại
- Học sinh tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b>Bằng nhau . Dấu =</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. Biết sử dụng từ
“bằng nhau”, dấu “=” khi só sánh các số.



- Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 5


- Giúp học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để so sánh số.
<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, trị chơi, ....</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bộ tốn 1, các nhóm đồ vật, các tấm bìa ghi số 1, 2, 3, 4, 5, dấu =
- HS: SGK, bộ toán 1, bảng, phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: ( 1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ( 3 - 4p)


- Cho HS điền dấu bé: 5 .... 4; 4 ... 2
- Nhận xét sau kiểm tra


<i><b>3. Bài mới:</b></i>( 26 – 28 p)


<i>* Nhận biết quan hệ bằng nhau</i>


+ Hướng dẫn HS nhận biết 3 = 3


- GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh
để nhận biết số lượng của từng nhóm
trong hai nhóm đồ vật rồi so sánh các số


chỉ số lượng đó


- Ta có 3 = 3


- GV giới thiệu ba bằng ba viết như sau:
3 = 3 dấu “=” đọc là bằng


+ Hướng dẫn nhận biết 4 = 4 ( tương tự)
+ Giáo viên củng cố về 2 số bằng nhau


<i>* Thực hành</i>:


+ Bài 1 ( 22): Viết dấu =
- Nhận xét


+ Bài 2 ( 22): Viết theo mẫu


- Hướng dẫn đếm từng tranh rồi điền vào
ô trống


- Giáo viên nhận xét


+ Bài 3 (22): Điền dấu >, <, =


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Quan sát tranh nêu:


Có 3 con hươu , có 3 khóm cây, cứ mỗi


con hươu lại có một khóm cây ( và ngược
lại) nên số con hươu (3) bằng số khóm
cây (3)


- Học sinh đọc: ba bằng ba
- Học sinh đoc 4 = 4


- Học sinh nghe


- Viết vào bảng con, sau đó viết vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Hướng dẫn so sánh số và diền dấu
- Giáo viên chữa bài, nhận xét


+ Bài 4 (22): Viết theo mẫu


<i><b>4. Củng cố -Dặn dị:</b></i>( 2 - 4 p)


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét giờ học
- Về nhà làm bài trong vở bài tập


- 3 em lên bảng làm bảng phụ.
- 2 em khá giỏi lên bảng làm.
- Lớp nhận xét


<b>V. Rút kinh nghiệm giờdạy:</b>


Ngày soạn:13/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011</b></i>



Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 14: d - đ</b>

(2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: d, đ, dê, đò, từ, câu ứng dụng. Viết được:d, đ, dê, đị. Luyện nói từ hai
đến ba câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa. Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Có kỹ năng luyện nói


- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: ( 1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 4 - 5 p)


- Cho học sinh đọc và viết: n, nơ, m, me.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.



- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( 3 - 4 p)
- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng dê, đị có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: d, đ. Giáo viên đọc: d, dê; đ, đò
b. Giảng bài mới: ( 26 - 29 p)


Dạy chữ ghi âm: * Chữ d


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ d và nói chữ d gồm 1 nét cong
kín và nét móc ngược dài.


- So sánh d với các đồ vật, sự vật trong
thực tế?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- dê, đò


- ê, o.


- Đọc theo GV: d ,dê; đ , đò


- Nghe và nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Đánh vần: GV viết lên bảng: dê và đọc
- Giáo viên sử dụng bộ chữ hướng dẫn
học sinh ghép tiếng: Dê


- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng: Dê
- Hướng dẫn đánh vần: dờ – ê – dê


- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: d, dê


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ đ ( quy trình tương tự)


- Cho học sinh so sánh d với đ


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>



- Hương dẫn đánh vần, đọc trơn
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Học sinh đọc: dê (cá nhân, nhóm, lớp)
- Dùng chữ trong bộ chữ ghép tiếng
- Trả lời: d đứng trước ê đứng sau
- Đánh vần: Lớp, nhóm, bàn ,cá nhân


- Viết lên không rồi viết bảng con


- Học sinh so sánh


- Học sinh đọc : Cá nhân, nhóm, lớp
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập: (30 - 32 p)


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu


ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i> .


- Cho học sinh quan sát tranh
- Trong tranh vẽ gì?


- Tại sao nhiều trẻ em thích những vật và
con vật này?


- Em biết những loại bi nào?


- Cá thường sống ở đâu? Nhà em có ni
cá cờ khơng?


- Tại sao lại có hình lá đa cắt ra như trong
tranh? Em có biết đó là trị chơi gì


khơng?


- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới



- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


- Lần lượt phát âm: d, dê và đ, đị
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .


- Học sinh đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: dế, cá
cờ, bi ve, lá đa.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi và
trả lời câu hỏi :


- Tranh vẽ: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Vì chúng là những đồ chơi của trẻ em.
- Học sinh trả lời


- Cá thường sống ở dưới nước


- Trò chơi: Trâu lá đa
- Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>(2 – 4 p)


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài - Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán

<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số
trong phạm vi 5.


- Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 5


- Học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để so sánh các số.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>


<b>III. Chuẩn bị: </b>


- GV: Bảng phụ, phiếu bài tập.
- HS: Vở, bảng, phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò.


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: (1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 3 - 4 p)



- Cho học sinh làm: 4 ... 5; 2 ... 2; 3 ... 1
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 - 28 p)
a. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b. Giảng bài mới: Luyện tập.


<i>* Bài 1</i>: (tr24): Điền dấu vào chỗ chấm.
- Hướng dẫn HS điền dấu >,<,= vào chỗ
chấm


- Giáo viên theo dõi, nhận xét


<i>* Bài 2</i>: (tr24): Viết theo mẫu


- Hướng dẫn quan sát tranh, so sánh, viết
vào ô trống


- Giáo viên nhận xét, chữa bài


* Trò chơi: Thi điền dúng nhanh các dấu
>, <, =


- Chia lớp làm 3 nhóm:
+ Nhóm 1, 2: Tham gia chơi


- Cả lớp hát.
- 3 em lên bảng.


- Học sinh nghe



- Học sinh làm vào bảng con.
3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4


- Quan sát bài mẫu.
- Học sinh nêu cách làm
- Học sinh làm bài:


5 > 4 4 < 5
3 = 3 5 = 5.
- 1 em làm phiếu – Chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

+ Nhóm 3: Ban giám khảo


- Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>: ( 2 - 4 p)
- Tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà làm bài trong vở bài tập.


- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 14/9/2011



Ngày soạn: <i><b>Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2

<b> </b>

<b>Học vần</b>


<b> Bài 15: t – th</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: t, th, tổ, thỏ, từ, câu ứng dụng. Viết được: t, th, tổ thỏ. Luyện nói từ hai
đến ba câu theo chủ đề: ổ, tổ. Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Có kỹ năng luyện nói.
- Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc các con vật nuôi.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: (1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> ( 4 – 5 p)



- Cho học sinh đọc và viết: d, dê, đ, đò.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( 3 - 4 p)
- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng tổ, thỏ có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: t, th. Giáo viên đọc: t, tổ; th, thỏ
b. Giảng bài mới: ( 27 - 29 p)


Dạy chữ ghi âm:
* Chữ t


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ t và nói chữ t gồm 1 nét xiên
phải và nét móc ngược.


- So sánh t với đ?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:



- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- tổ, thỏ


- ô, ơ.


- Đọc theo GV: t , tổ, th , thỏ


- Nghe và nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Đánh vần: GV viết lên bảng: tổ và đọc
- Giáo viên sử dụng bộ chữ hướng dẫn
học sinh ghép tiếng: Tổ


- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng: Tổ
- Hướng dẫn đánh vần: tờ - ô - tô - hỏi -tổ
- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: t, tổ


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ th ( quy trình tương tự)
- Cho học sinh so sánh t với th


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>



- Hương dẫn đánh vần, đọc trơn
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Nhìn bảng phát âm
- Học sinh đọc: tổ


- Dùng các chữ trong bộ chữ ghép tiếng
- Trả lời: t đứng trước ô đứng sau, dấu hỏi
trên ô


- Đánh vần: Lớp, nhóm, bàn ,cá nhân


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- Học sinh so sánh


- Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập: (30 – 32 p)


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng



- Cho học sinhquan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>


- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
- Con gì có ổ?


- Con gì có tổ?


- Con người có gì để ở?


- Em có nên phá tổ của những con vật
không? Tại sao?


- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+ Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới
- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .



<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>(2 – 4 p)
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài.Xem trước bài hôm
sau


- Lần lượt phát âm: t, tổ và th, thỏ
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .


- Học sinh đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: ổ tổ.
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
- Con gà.


- Con chim.
- Có nhà


- Khơng nên. Vì con vật nó có tổ cũng
như chúng ta có nhà.


- Học sinh nghe


- Học sinh tiến hành trò chơi



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b>Luyện tập chung</b>

.
<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số
trong phạm vi 5.


- Rèn kĩ năng so sánh các số trong pham vi 5
- Giúp HS có ý thức học tốn.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ vẽ sẵn các hình như SGK, các dấu <, >, =.
- HS: Bảng, phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>: ( 3 - 4 p)


- Cho học sinh làm: 3 ... 3; 2 ... 2; 4 ... 4
- Nhận xét.



<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 - 28 p)
a. Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)
b. Giảng bài mới: Luyện tập.


<i><b>* Bài 1</b></i>: (tr 25): Làm cho bằng nhau
+ Bằng cách vẽ thêm hoa


- Ở lọ hoa bên trái có mấy bơng hoa?
- Ở lọ hoa bên phải có mấy bơng hoa?
- Làm thế nào để số hoa 2 hình bằng
nhau?


+ Bằng cách gạch bớt


+ Bằng cách vẽ thêm hoặc gạch bớt
( Khuyến khích HS làm cả hai cách)


<i><b>* Bài 2</b></i> (tr 25): Nối ô trống với số thích
hợp ( theo mẫu)


- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho học sinh lên bảng làm
- Giáo viên nhận xét, chữa bài


<i><b>* Bài 3</b></i> ( tr 25): Nối ơ trống với số thích
hợp


- Cả lớp hát.
- 3 em lên bảng:



- Học sinh nghe


- Quan sát hình vẽ trên bảng phụ
- 3 bơng hoa


- 2 bông hoa


- Vẽ thêm 1 bông hoa ở lọ hoa bên phải
- Quan sát tranh gạch bớt số kiến để được
3 = 3


4 = 4; 5 = 5


- Học sinh nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Cho HS lên bảng thi đua nối
- Giáo viên nhận xét


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>: ( 2 - 4 p)


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập


- 2 em lên bảng.


- Lớp nhận xét tính điểm thi đua.


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>



Ngày soạn: 15/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 16: Ôn tập</b>

<b> ( 2 tiết)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: i, a, n, m, d, đ, t, th.Các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th, các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Nghe hiểu
và kể được một đoạn chuyện theo tranh chuyện kể: Cò đi lò dò


- Rèn kĩ năng đọc đúng phát âm chuẩn.Biết kể được 1 đoạn truyện.


- Qua câu chuyện các em hiểu được tình cảm chân thành giữa con cị và anh nơng
dân.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng ôn trang 34 sgk, tranh minh họa, bộ chữ
- HS: SGK, bộ chữ học vần, vở tập viết, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 p)



<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 3 - 4 p)


- Cho học sinh viết: t, th, tổ thỏ.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( 3 - 4 p)


- Tuần qua chúng ta đã học những âm và
chữ gì mới?


- Ghi bên cạnh góc bảng.


- Gắn bảng ơn ( phóng to SGK tr 34)
b. Giảng bài mới: ( 27 - 28 p): Ôn tập.


<i>* Các chữ và âm vừa học</i>


- Giáo viên đọc âm


<i>* Ghép chữ thành tiếng</i>


- Cho học sinh đọc các tiếng do các chữ ở
cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- 1 em lên bảng:


- Đưa ra các âm và chữ mới chưa được
ơn.


- Theo dõi xem đã đủ chưa có thể phát
biểu thêm


- Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần
ở bảng ôn


- Học sinh chỉ chữ


- Học sinh chỉ chữ và đọc âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

của bảng ôn. ( bảng 1)


- Cho học sinh đọc các từ đơn do các
tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh
ở dịng ngang trong bảng ơn ( bảng 2)
- GV chỉnh sửa phát âm của học sinh


<i>* Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- Hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Chỉnh sửa phát âm của học sinh


<i>* Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>:
- Viết mẫu: Tổ cò, lá mạ.



- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh


- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ ghép tiếng vừa đọc


- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Viết bảng con.
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập: (30 – 32 p)


<i>* Luyện đọc</i>:


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước


- Chỉnh sửa phát âm cho các em


+ Đọc câu ứng dụng: GV giới thiệu câu
đọc


- Chỉnh sửa phát âm khuyến khích học
sinh đọc trơn.


<i>* Luyện viết</i>:


- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Quan sát và chữa lỗi cho học sinh
- Nhận xét bài viết



<i>* Kể chuyện</i>: Cò đi lò dò


- Câu chuyện cò đi lò dị lấy từ chuyện
anh nơng dân và con cị


- GV đọc tên câu chuyện: Cò đi lò dò
- GV kể toàn bộ câu chuyện một cách
diễn cảm theo tranh minh họa.


- Yêu cầu HS kể theo từng tranh


+ Tranh 1: Anh nơng dân liền đem cị về
nhà chạy chữa và ni nấng.


+ Tranh 2: Cị con trơng nhà nó lị dị đi
khắp nhà bắt ruồi, qt dọn nhà cửa.
+ Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cò
bay liệng vui vẻ...


+ Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị lại cùng
cả đàn kéo tới thăm anh nông dân.


- Cho HS nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- Trị chơi: Thi tìm tiếng từ mới


+ GV: Nêu cách chơi


- Nhận xét tính điểm thi đua


- Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và


các từ ngữ ứng dụng theo: Nhóm, bàn, cá
nhân


- Thảo luận nhóm và nêu các nhận xét
của mình về cảnh cò bố, cò mẹ đang lao
động miệt mài có trong tranh minh họa.
- Học sinh đọc câu ứng dụng: Nhóm, cả
lớp, cá nhân.


- Viết bài theo hướng dẫn


- HS lắng nghe sau đó thảo luận nhóm cử
đại diện thi tài


- HS kể một đoạn chuyện theo tranh.
- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn chuyện
theo tranh.


- Tình cảm chân thành giữa cị và anh
nông dân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>: ( 2- 4 p)
- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà đọc bài kể lại câu chuyện Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 16/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011</b></i>



Tiết 1 Tập viết

<b> Tập viết T3: lễ, cọ, bờ, hổ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve. Kiểu chữ viết thường cỡ vừa, theo vở Tâp viết 1,
tập 1


- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định.
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát và rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ.
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn, bút


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: ( 4 - 5p)


- Cho HS viết l, h, b, c, ô, e
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 - 28 p)


a. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


<i>* Hướng dẫn viết các chữ: lễ, cọ, bờ, hổ, </i>
<i>bi ve </i>


- Treo bảng phụ cho học sinh quan sát
- Cho học sinh nhận diện các chữ: lễ, cọ,
bờ, hổ, bi ve.


- Chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết:
Độ cao, độ rộng, cách đưa bút viết.
- Hướng dẫn viết bảng con


- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh


<i>* Hướng dẫn tập viết vào vở</i>


- Hướng dẫn học sinh mở vở tập viết.
- Cho học sinh tập viết từng dòng


- Quan sát học sinh viết , kịp thời uốn nắn


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- Lớp viết bảng con


- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát


- Học sinh nêu nhận xét
- Theo dõi quy trình viết
- Viết chữ vào bảng con


- Mở vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

các lỗi và giúp đỡ học sinh yếu


- Thu vở , chấm và chữa những lỗi sai .
- Khen những bài điểm tốt và tiến bộ


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i> ( 2 - 4 p)
- Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà luyện viết thêm


- Chữa lỗi trong bài viết


- Bình chọn người viết đúng, viết đẹp


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:..</b>


Tiết 2: Tập viết

<b> Tập viết T4: mơ, do, ta, thơ</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Viết các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ. Kiểu chữ viết thường cỡ vừa, theo vở Tập viết
1, tập 1.



- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định.
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát và rèn luyện theo mẫu,...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: mơ, do ta, thơ.
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn, bút


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1. Tổ chức</b></i>: (1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>: ( 4 - 5 p)


- Cho học sinh viết lễ, cọ, bờ, hổ
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: ( 26 – 28 p)
a. Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


<i>* Hướng dẫn viết các chữ: mơ, do, ta, </i>
<i>thơ,thợ mỏ. </i>


- Treo bảng phụ cho học sinh quan sát
- Cho học sinh nhận diện các chữ: mơ,


do, ta, thơ, thợ mỏ.


- Chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết:
Độ cao, độ rộng, cách đưa bút viết.
- Hướng dẫn viết bảng con


- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh


<i>* Hướng dẫn tập viết vào vở</i>


- Hướng dẫn viết các chữ: mơ, do, ta, thơ,
thợ mỏ, trong vở tập viết.


- Cho học sinh tập viết từng dòng


- Quan sát học sinh viết , kịp thời uốn nắn
các lỗi và giúp đỡ học sinh yếu


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- Lớp viết bảng con


- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu nhận xét
- Theo dõi quy trình viết
- Viết chữ vào bảng con


- Mở vở tập viết theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Thu vở , chấm và chữa những lỗi sai .
- Khen những bài điểm tốt và tiến bộ


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i> ( 2 – 4 p)
- Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà luyện viết thêm vào vở ơ ly


- Chữa lỗi trong bài viết


- Bình chọn người viết đúng, viết đẹp


<b>V. Rút kinh nghiệm giờdạy:..</b>


Tiết 4 Toán

<b>Số 6</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6 so sánh các số trong
phạm vi 6, biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6


- Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm số trong phạm vi 6
- Giúp HS có ý thức học tốn


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, ...</b>
<b>III. Chuẩn bị:</b>


- GV: 6 búp bê, 6 bút chì, 6 con nhện, 6 tấm bìa nhỏ, bộ tốn 1.
- HS: Bộ tốn 1, vở, bút, bảng, phấn



<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<i><b>1.Tổ chức</b></i>: (1 - 2 p)


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i>: ( 3 - 4 p)


- Cho học sinh lên bảng: 1 .... 3; 3 .... 3
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>: (26 - 28 p)
a. Giới thiệu số 6:


<i>*Bước 1</i>: Lập số 6: GV nêu: có 5 búp bê
thêm 1 búp bê, có mấy búp bê?


- Tương tự với các mẫu vật còn lại.


<i>*Bước 2</i>: Giới thiệu số 6 in và số 6 viết.
- GV giơ tấm bìa có số 6 in, số 6 viết


<i>*Bước 3</i>: Nhận biết thứ tự của số 6 trong
dãy: 1, 2, 3, 4, 5, 6


- Cho học sinh đếm xuôi từ 1 đến 6 và
ngược lại


- Giúp HS nhận ra số 6 đứng liền sau số5


b. Thực hành:


<i>* Bài 1</i>: ( tr 26): Viết số
- Giúp đỡ học sinh yếu


<i>* Bài 2</i>: ( tr 27): Viết theo mẫu


<i>* Bài 3</i>: ( tr 27): Viết số thích hợp vào ơ
trống


- Cho học sinh so sánh từng cặp 2 số liền
nhau


<i>* Bài 4</i>: ( tr 27): Điền dấu >, <, = vào ô


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Quan sát và trả lời: có tất cả 6 búp bê


- Đọc và nhận biết số 6 in, số 6 viết


- Đếm từ 1 đến 6 và ngược lại từ 6 đến 1
- Học sinh nêu: 6 là số liền sau của 5
- Viết số 6 vào bảng con sau đó viết vở
- Quan sát tranh viết số vào bảng lớp
- Lớp nhận xét


- Cho HS làm vào bảng phụ
- 4 em lên bảng làm



- So sánh nêu: Số 6 là số lớn nhất trong
dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

trống


- Hướng dẫn mẫu cột 1
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>4. Củng cố -Dặn dò</b></i>: ( 3 - 4 p)
- Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài trong vở bài tập.


- Lên bảng làm theo nhóm
- Lớp nhận xét


<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 5 Giáo dục tập thể

<b>Sơ kết tuần</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


<b> - Học sinh thấy được những ưu nhược điểm tuần 4. </b>
- Học sinh nắm được kế hoạch hoạt động tuần 5.


- Giáo dục học sinh có ý thức đồn kết, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b> - GV: Sổ theo dõi </b>


- HS: Nội dung sơ kết.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động 1</i>: Nhận xét ưu khuyết điểm của tuần 4.
- Từng tổ lên nhận xét tổ mình.


- Lớp trưởng nhận xét chung.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá chung:


…..………..


………
………
…..………..
…..………..
…..………..
<i>Hoạt động 2</i>: Kế hoạch hoạt động tuần 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

…..………..


<i>Hoạt động 3</i>: Hoạt động nối tiếp: Chơi trò


Tiết 4 + 5 Học vần


<b> Bài 17: u – ư</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được u, ư, nụ, thư, từ, câu ứng dụng. Viết được: u, ư, nụ, thư. Luyện nói từ hai
đến ba câu theo chủ đề: Thủ đô. Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Có kỹ năng luyện nói.
- Giáo dục học sinh yêu quý thủ đô Hà Nội.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đô dùng:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


32’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>:


- Cho học sinh viết: tổ cò, lá mạ.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài:


- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng nụ, thư có chữ nào đã
học


- Hơm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: u, ư. Giáo viên đọc: u, nụ; ư, thư
b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ u


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ u và nói chữ u gồm 1 nét
xiên phải và 2 nét móc ngược.
- So sánh u với i?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Đánh vần: GV viết lên bảng: nụ


- Cả lớp hát


- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Quan sát, thảo luận và trả lời câu hỏi
- nụ, thư


- n, th.


- Đọc theo GV: u, nụ, ư, thư


- Nghe và nhắc lại


- Giống: nét móc ngược, nét xiên
- Khác: u có 2 nét móc ngược, i có
chấm ở trên


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

32’


4’


- Hướng dẫn học sinh ghép tiếng: nụ
- Cho học sinh phân tích tiếng: nụ
- Hướng dẫn đánh vần: nờ – u – nu –
nặng – nụ


- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: u, nụ



- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ ư ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- Hướng dẫn học sinh đánh vần, đọc
trơn


-Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Dùng chữ trong bộ chữ ghép tiếng nụ
- Trả lời: n đứng trước u đứng sau, dấu
nặng dưới u


- Đánh vần: Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- Đọc tiếng từ ứng dụng: Cá nhân,
nhóm, lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em



- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc
câu ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>.


- Trong tranh cơ giáo đưa học sinh đi
thăm cảnh gì?


- Chùa một cột ở đâu?


- Hà Nội cịn được gọi là gì?
- Mỗi nước có mấy thủ đơ?
- Em biết gì về thủ đơ Hà Nội?


- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới



- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị: </b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài
- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài
18


- Lần lượt phát âm: u, nụ và ư, thư
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- HS đọc tên bài luyện nói: thủ đơ.
- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi và
trả lời câu hỏi :


- Đưa học sinh thăm cảnh chùa một
cột.


- Chùa một cột ở Hà Nội


- Hà Nội còn được gọi là thủ đơ.
- Mỗi nước có một thủ đơ.



- Học sinh trả lời
- Học sinh lắng nghe


- Học sinh tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

Tiết 5

<b> </b>

<b>Toán</b>

<b> Số 7</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7, đọc đếm được từ 1 đến 7, so sánh các số trong
phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7


- Rèn kĩ năng đọc viết số, so sánh số trong phạm vi 7
- Giúp học sinh u thích mơn học


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: 7 tấm bìa, 7 con bướm, 7 chấm trịn, bộ tốn 1, bảng phụ.
- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng, phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


29’



<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>:


- Cho HS lên bảng: 6 .... 3; 6 .... 6;
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu số 7:


<i>*Bước1</i>: Lập số 7: GV nêu: Có 6 con
bướm thêm 1 con bướm. hỏi có tất cả
mấy con bướm?


- Nêu: 6 con bướm thêm 1 con bướm
là 7 con bướm


- Tương tự với các hình cịn lại


<i>*Bước2</i>: Giới thiệu số 7 in và số 7 viết.
- GV giơ tấm bìa có số 7 in, số 7 viết


<i>*Bước3</i>: Nhận biết thứ tự của số 7
trong dãy: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7


c. Thực hành:


<i>* Bài 1</i>: ( tr 28): Viết số



<i>* Bài 2</i>: ( tr 29): Điền số


<i>* Bài 3</i>: ( tr 29): Viết số thích hợp vào
ơ trống


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Quan sát và nêu: Có tất cả 7 con
bướm


- Học sinh nhắc lại


- Đọc và nhận biết số 7 in, số 7 viết
- Đếm từ 1 đến 7 và ngược lại từ 7 đến
1 từ đó nhận ra số 7 liền sau số 6 trong
dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7


- Viết số 7 vào bảng con sau đó viết vở
- Quan sát tranh viết số trên bảng phụ.
- Lớp nhận xét


- Cho HS làm vào bảng phụ
- 4 em lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

4’


- Nhận xét, củng cố các số từ 1 đến 7



<i>* Bài 4</i>: ( tr 29): Điền dấu >, <, = vào ô
trống


- Hướng dẫn mẫu cột 1


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>:
- Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài trong vở bài tập


- Học sinh khá giỏi thực hiện.
- Lên bảng làm theo nhóm


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn:20/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 18: x – ch </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: x, ch, xe, chó, từ, câu ứng dụng. Viết được: x, ch, xe, chó. Luyện nói từ
hai đến ba câu theo chủ đề: xe bị, xe lu, xe ơ tơ. Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn. Có kỹ năng luyện nói


- Giúp HS có ý thức học tập tốt



<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


32’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho học sinh viết: u, nụ, ư, thư.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài:



- Cho HS quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng xe, chó có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: x, ch. GV đọc: x, xe; ch, chó
b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ x


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ x và nói chữ x gồm 1 nét cong
hở phải và 1 nét cong hở trái


- So sánh x với c?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- xe, chó


- e, o.



- Đọc theo GV: x , xe; ch , chó


- Nghe và nhắc lại


- Giống: nét cong hở phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

32’


- Đánh vần: GV viết lên bảng: xe và đọc
- Giáo viên sử dụng bộ đồ dùng Tiếng
Việt hướng dẫn học sinh ghép tiếng: xe
- Cho học sinh phân tích tiếng xe


- Hướng dẫn đánh vần: xờ – e – xe
- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: x, xe


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ ch ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết lên bảng các tiếng từ ứng
dụng và hướng dẫn các em đọc


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
+ Trị chơi: Thi tìm tiếng mới



- Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


- Học sinh đọc: xe


- Dùng chữ trong bộ chữ ghép tiếng
xe


- Trả lời: x đứng trước e đứng sau
- Đánh vần lớp, nhóm, bàn cá nhân


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- Đọc tiếng từ ứng dụng: Cá nhân,
nhóm, lớp


- Học sinh tiến hành trò chơi
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng



- Cho học sinh quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>


- Có những loại xe nào trong tranh? Em
hãy chỉ từng loại xe?


- Xe bị dùng để làm gì? Q em cịn gọi
là xe gì?


- Xe lu dùng để làm gì?


- Xe ơ tơ như trong tranh cịn gọi là xe ơ
tơ gì? Nó dùng để làm gì?


- Có những loại xe ơ tơ nào nữa?
+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi



- Lần lượt phát âm: x – xe, ch – chó.
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét
chung .


- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá
nhân nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: xe
bị, xe lu, xe ơ tơ.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Xe bò, xe lu, xe ô tô.
- Chở hàng hóa.


- Để lu đường cho bằng phẳng
- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

4’


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>



- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài 19 - Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán

<b>Số 8</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8, đọc đếm được từ 1 đến 8 so sánh các số trong
phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8


- Rèn kĩ năng đọc viết số, so sánh số trong phạm vi 8
- Giúp học sinh yêu thích môn học


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: 8 tấm bìa, 8 hình vng, 8 hình trịn, bộ tốn 1, bảng phụ.
- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng, phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


28’



<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho HS lên bảng: 3 .... 7; 7 .... 7; 7 ... 3
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu số 8


<i>*Bước1</i>: Lập số 8: GV học sinh lấy 7
hình trịn rồi lấy thêm 1 hình trịn
+ Tất cả có mấy hình trịn?


- Hướng dẫn tương tự với các hình cịn lại


<i>*Bước2</i>: Giới thiệu số 8 in và số 8 viết.
- GV giơ tấm bìa có số 8 in, số 8 viết


<i>*Bước3</i>: Nhận biết thứ tự của số 8 trong
dãy: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8


b Thực hành:


<i>* Bài 1</i>: ( tr 30): Viết số


- Giúp học sinh yếu viết đúng số 8


<i>* Bài 2</i>: ( tr 31): Điền số


- Giáo viên nhận xét, chữa bài


<i>* Bài 3</i>: ( tr 31): Viết số thích hợp vào ô
trống


- Cho HS so sánh cặp 2 số liền nhau


- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:


- Học sinh thực hiện


- Học sinh trả lời: Có 8 hình trịn


- Đọc và nhận biết số 8 in, số 8 viết
- Đếm từ 1 đến 8 và ngược lại từ 8
đến 1 từ đó nhận ra số 8 liền sau số
7 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
- Viết số 8 vào bảng con sau đó viết
vở


- Quan sát tranh viết số trên bảng
phụ.


- Cho HS làm vào bảng phụ
- 2 em lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

4’


<i>* Bài 4</i>: ( tr 31): Điền dấu >, <, = vào ô


trống


- Hướng dẫn mẫu cột 1


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>:
- Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài trong vở bài tập


nhất trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6,7
- Học sinh khá giỏi thực hiện .
- Lên bảng làm theo nhóm
- Lớp nhận xét


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 21/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 19: s – r</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng; viết được: s, r, sẻ, rễ. Luyện nói từ 2 – 3
câu theo chủ đề: rổ rá. Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn, viết đúng mẫu theo vở tập viết


- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


32’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho học sinh viết: x, xe, ch, chó.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:



- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng sẻ, rễ có chữ nào đã học
- Hơm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: s, r. GVđọc: s – sẻ; r – rễ


b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ s


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ s và nói chữ s gồm 1 nét xiên
phải, nét thắt và 1 nét cong hở trái


- So sánh s với x?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- sẻ, rễ


- e, ê.


- Đọc theo GV: s – sẻ, r – rễ



- Nghe và nhắc lại
- Giống: nét cong


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

32’


- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Đánh vần: GV viết lên bảng: sẻ và đọc
- Giáo viên sử dụng bộ chữ hướng dẫn học
sinh ghép tiếng: sẻ


- Cho học sinh phân tích tiếng: sẻ
- Cho HS đánh vần:sờ - e - se - hỏi - sẻ
- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ s, sẻ


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ r ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết lên bảng các từ ngữ ứng
dụng và hướng dẫn các em đọc


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS



- Nhìn bảng phát âm
- Học sinh đọc: sẻ


- Dùng các chữ trong bộ chữ ghép
tiếng sẻ


- Trả lời: s đứng trước e đứng sau,
dấu hỏi trên e


- Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- Đọc tiếng từ ứng dụng: Cá nhân,
nhóm, lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh



- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>


- Cho học sinh quan sát tranh
- Trong tranh vẽ gì?


- Rổ dùng làm gì?
- Rá dùng làm gì?


- Rổ rá khác nhau thế nào?


- Ngồi rổ rá ra cịn có loại nào khác đan
bằng mây tre?


- Rổ rá có thể làm bằng gì nếu khơng có
mây tre?


- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới



- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi


- Lần lượt phát âm: s – sẻ, r – rễ.
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm nêu nhận xét
chung .


- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá
nhân nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn


- HS đọc tên bài luyện nói: rổ, rá
- Quan sát tranh thảo luận nhóm
đơi và trả lời câu hỏi :


- Tranh vẽ rổ rá.


- Rổ dùng để đựng rau, ...
- Rá dùng để đãi gạo, ....
- Rổ đan thưa hơn rá.
- Thúng, sọt, làn,...


- Người ta còn làm bằng nhựa.
- Học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

4'


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .



<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài 20 - Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán

<b>Số 9</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9, đọc đếm được từ 1 đến 9 so sánh các số trong
phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.


- Rèn kĩ năng đọc viết số, so sánh số trong phạm vi 9
- Giúp học sinh u thích mơn học


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: 9 tấm bìa, 9 hình tam giác, 9 hình trịn, bộ tốn 1, bảng phụ.
- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng, phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’



28’


<i><b>1, Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra </b></i>:


- Cho HS lên bảng: 3 .... 8; 8 .... 8; 8 ... 5
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu số 9


<i>*Bước1</i>: Lập số 9: GV yêu cầu HS lấy ra
8 hình trịn rồi thêm 1 hình trịn


- Tất cả có mấy hình trịn?


- Hướng dẫn tương tự với các hình cịn lại


<i>*Bước2</i>: Giới thiệu số 9 in và số 9 viết.
- GV giơ tấm bìa có số 9 in, số 9 viết


<i>*Bươc3</i>: Nhận biết thứ tự của số 9 trong
dãy: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9


b Thực hành:


<i>* Bài 1</i>: ( tr 32): Viết số


- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu viết số 9



<i>* Bài 2</i>: ( tr 33): Điền số


<i>* Bài3</i>: Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Hướng dẫn mẫu cột 1


- Giáo viên chữa bài, nhận xét


- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:


- Học sinh thực hiện
- Có tất cả 9 hình trịn


- Đọc và nhận biết số 9 in, số 9 viết
- Đếm từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9
đến 1 từ đó nhận ra số 9 liền sau số
8 trong dãy 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
- Viết số 9 vào bảng con sau đó viết
vở


- Quan sát tranh viết số trên bảng
phụ.


- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

4’


<i>* Bài 4</i>: (tr 33) Điền số



<i>* Bài 5</i>: ( tr 33): Viết số thích hợp vào ơ
trống


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>:
- Tóm tắt nội dung bài
- Về nhà đọc, viết số 9.


- 3 em lên bảng làm
- Lớp nhận xét


- Học sinh khá giỏi thực hiện.
- Cho học sinh làm vào bảng phụ


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 22/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b>Bài 20: k – kh</b>

(2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng; viết được: k, kh, kẻ, khế. Luyện nói
từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. HS khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn


- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt



<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


32’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho HS đọc và viết: s, r, sẻ, rễ.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài:


- Cho học sinh quan sát tranh


- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng kẻ, khế có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: k, kh. GV đọc: k – kẻ; kh – khế
b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ k


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ k và nói chữ k gồm 1 nét
khuyết trên, nét thắt và 1 nét móc ngược
- So sánh k với h?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Đánh vần: GV viết lên bảng: kẻ


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- kẻ, khế


- e, ê.


- Đọc theo GV: k – kẻ, kh – khế



- Nghe và nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

32’


- Giáo viên sử dụng bộ chữ hướng dẫn
học sinh ghép tiếng: kẻ


- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng: kẻ
- Hướng dẫn đánh vần: ka – e – ke – hỏi
– kẻ


- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: k, kẻ


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ kh ( quy trình tương tự)
- Cho học sinh so sánh k với kh


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng


- Hướng dẫn học sinh đánh vần, đọc trơn
các tiếng, từ ứng dụng


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS



- Học sinh dùng các chữ trong bộ
chữ ghép tiếng kẻ


- Trả lời: k đứng trước e đứng sau,
dấu hỏi trên e


- Đánh vần: Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- Học sinh so sánh
- Học sinh theo dõi


- Đọc tiếng, từ ứng dụng: Cá nhân,
nhóm, lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu


ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i> .


- Trong tranh vẽ gì?


- Các vật, con vật này có tiếng kêu như
thế nào?


- Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy
người ta phải chạy vào nhà ngay?


- Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta
rất vui?


- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi


- Lần lượt phát âm: k – kẻ, kh – khế.
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp



- Thảo luận nhóm nêu nhận xét
chung .


- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá
nhân nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: ù
ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.


- Tiếng sấm ùng ùng.
- Tiếng sáo diều
- Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

4’ - Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài, xem trước bài 21



- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn:23/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 21: Ôn tập </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: u, ư, s, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 17 – bài 21; viết
được: u, ư, s, ch, s, r, k, kh, các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 – bài 21. Nghe hiểu và kể
lại tự nhiên một đoạn chuyện theo tranh chuyện kể: Thỏ và Sư tử


- Rèn kĩ năng đọc đúng phát âm chuẩn. Có kỹ năng kể được một đoạn truyện
- Qua câu chuyện giáo dục các em không nên gian ác và kiêu căng.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng ôn trang 34 SGK, tranh minh họa, bộ chữ
- HS: SGK, bộ chữ học vần, vở tập viết, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>2’</b>
4’



32’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho học sinh viết: k, kh, kẻ, khế.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- Tuần qua chúng ta đã học những âm
và chữ gì mới? Ghi bên cạnh góc bảng
- Gắn bảng ơn ( phóng to SGK tr 44)
b. Giảng bài mới: Ôn tập.


<i>* Các chữ và âm vừa học</i>


- Giáo viên đọc âm


<i>* Ghép chữ thành tiếng</i>


- Cho học sinh đọc các tiếng trong
bảng ôn. ( bảng 1)


- Cho học sinh đọc các từ,tiếng trong


bảng ôn ( bảng 2)


- Giáo viên sử dụng bộ chữ hướng dẫn
học sinh ghép chữ


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Đưa ra các âm và chữ mới chưa được
ôn.


- Theo dõi xem đã đủ chưa có thể phát
biểu thêm


- Lên bảng chỉ các chữ vừa học trong
tuần ở bảng ôn


- Học sinh chỉ chữ


- Học sinh chỉ chữ và đọc âm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- GV chỉnh sửa phát âm của học sinh


<i>* Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


- GV hướng dẫn đánh vần, đọc trơn
- Chỉnh sửa phát âm của học sinh


<i>* Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>:
- Viết mẫu: xe chỉ, rổ khế



- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh


- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Viết bảng con.


12’


8’


12’


4’


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập


<i>* Luyện đọc</i>:


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước


- Chỉnh sửa phát âm cho các em
+ Đọc câu ứng dụng: Giáo viên giới
thiệu câu đọc


- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
khuyến khích học sinh đọc trơn.


<i>* Luyện viết</i>



- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Quan sát và chữa lỗi cho học sinh
- Nhận xét bài viết


<i>* Kể chuyện</i>: Thỏ và Sư tử


- Giáo viên đọc tên câu chuyện: Thỏ
và Sư tử


- GV kể toàn bộ câu chuyện một cách
diễn cảm theo tranh minh họa.


+ Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư tử thật
muộn.


+ Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và
Sư tử.


+ Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái
giấng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng
thấy một con Sư tử hung giữ đang
chằm chằm nhìn mình.


+ Tranh 4: Tức mình nó liền nhảy
xuống định cho con Sư tử kia một
trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước
mà chết.


- Yêu cầu học sinh kể 1 đoạn truyện



- Cho học sinh nêu ý nghĩa của câu
chuyện.


- Trò chơi: Thi tìm tiếng từ mới
+ GV: Nêu cách chơi


- Nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>:


- Lần lượt đọc các tiếng trong bảng ơn
và các từ ngữ ứng dụng theo: Nhóm,
bàn, cá nhân


- Thảo luận nhóm về tranh minh họa
các con vật được chở về sở thú.


- HS đọc câu ứng dụng: Cá nhân, nhóm


- Viết bài theo hướng dẫn


- Học sinh lắng nghe sau đó thảo luận
nhóm cử đại diện thi tài


- HS kể 1đoạn chuyện theo tranh.
- Học sinh khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn
chuyện theo tranh.


- Những kẻ gian ác và kiêu căng bao


giờ cũng bị trừng phạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà đọc, viết bài. - Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: </b>


Tiết 3 Toán

<b> Số 0</b>

.
<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Viết được số 0, đọc đếm được từ 0 đến 9 so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí
số 0 trong dãy số từ 0 đến 9.


- Rèn kĩ năng đọc viết số, so sánh số từ 0 đến 9
- Giúp học sinh thích học tốn


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: 4 que tính, 10 tấm bìa, bộ tốn 1, bảng phụ.
- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng, phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’



28’


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho học sinh lên bảng: 8 < ....; 9 >...
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu số 0:


<i>* Bước1</i>: Hình thành số 0: Hướng dẫn học
sinh lấy 4 que tính bớt 1 que tính, cịn
mấy? Và lần lượt như vậy đến khi khơng
cịn que nào nữa


Tương tự với các mẫu vật khác.


- Để chỉ khơng cịn que tính nào ta dùng
số 0


<i>*Bước2</i>: Giới thiệu số 0 in và số 0 viết.
- GV giơ tấm bìa có số 0 in, số 0 viết


<i>*Bước3</i>: Nhận biết thứ tự của số 0 trong
dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9


b. Thực hành:



<i>*Bài 1</i>:( tr 34): Viết số


- Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu viết số 0


<i>*Bài 2</i>:( tr 35) Dịng 2: Viết số thích hợp
vào ơ trống


<i>*Bài 3</i>:( tr 35) Dịng 3: Viết số thích hợp
vào ơ trống (theo mẫu)


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Học sinh lấy que tính trong bộ đồ
dùng và thực hiện theo hướng dẫn
của giáo viên


- Học sinh lắng nghe


- Đọc và nhận biết số 0 in, số 0 viết
- Đếm từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9
đến 0 từ đó nhận ra số 0 liền trước
số 1 trong dãy số từ 0 đến 9


- Viết số 0 vào bảng con sau đó viết
vở


- Cho HS làm vào bảng phụ



- 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét
- Lên bảng làm theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

4’


<i>* Bài 4</i>: ( tr 35): Điền dấu >, <, = vào ô
trống - Hướng dẫn mẫu cột 1.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>:
- Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài 2(tr- 35) dòng 1; bài 3
trang 35 dòng 1,2


- Học sinh trung bình làm cột 2
- HS khá, giỏi lên bảng làm cột 3, 4
- Lớp nhận xét


Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 5

<b> </b>

<b>Giáo dục tập thể</b>

<b>Sơ kết tuần</b>


<b>I Mục tiêu:</b>


<b> - Học sinh thấy được những ưu nhược điểm tuần 5. </b>
- Học sinh nắm được các kế hoạch hoạt động tuần 6.


- Qua các tiết mục văn nghệ giúp các em thêm yêu mến quê hương.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Giáo viên: Sổ theo dõi


- Học sinh: Nội dung sơ kết, các bài hát về quê hương.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động 1</i>: Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần 5.
Lớp trưởng nhận xét, báo cáo kết quả họat động trong tuần
Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả hoạt động trong tuần


…..………..


………
………
…..………..
…..………..
…..………..
<i>Hoạt động 2</i>: Kế hoạch hoạt động tuần 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

…..………..


<i>Hoạt động 3</i>: Hoạt động nối tiếp: Vui văn nghệ
.




Tiết 4+5 Học vần



<b> Bài 22: p – ph – nh </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng; viết được: p, ph, nh, phố
xá, nhà lá. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói
- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


32’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: xe chỉ, củ sả.
- Nhận xét.



<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng phố, nhà có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: p, ph, nh.


b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ p


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ p và nói chữ p gồm 1 nét xiên
phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu


- So sánh p với n?


<i>+ Phát âm</i>:


- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
* Chữ ph


+ Nhận diện chữ và phát âm tương tự p



- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- phố xá, nhà lá


- ô, a.


- Đọc theo GV: p, ph, nh


- Nghe và nhắc lại


- Giống: Có nét móc hai đầu
- Khác: p có thêm nét xiên phải và
nét sổ


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

32’


- Đánh vần: GV viết lên bảng: phố


- Dùng bộ chữ hướng dẫn học sinh ghép
tiếng


- Cho học sinh phân tích tiếng: Phố
- Hướng dẫn đánh vần: phờ – ô – phô –
sắc – phố


- Cho học sinh đọc trơn phố; phố xá


- Chỉnh sửa phát âm và nhịp đọc trơn cho


học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: p, ph, phố
- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ nh ( quy trình tương tự)
- Cho học sinh so sánh nh với ph


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


GV viết và hướng dẫn đọc: phở bò, phá
cỗ, nho khô, nhổ cỏ


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Học sinh đọc: phố


- Học sinh dùng các chữ trong bộ
chữ ghép tiếng phố


- Trả lời: ph đứng trước ô đứng sau,
dấu sắc trên ô


- Đánh vần: lớp, nhóm, bàn cá nhân
- Học sính đọc trơn


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- Giống nhau: đều có h


- Khác nhau: n và p


- Đọc từ ứng dụng: Cá nhân, nhóm,
lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>.



- Trong tranh vẽ gì?


- Chợ có gần nhà em khơng?
- Chợ dùng để làm gì?


- Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi


- Lần lượt phát âm: p, ph, phố, phố
xá, nh, nhà, nhà lá.


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm nêu nhận xét
chung .


- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá
nhân nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:
chợ, phố, thị xã


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :



- Vẽ cảnh: chợ, phố, thị xã
- Học sinh trả lời


- Là nơi mua bán hàng hóa.
- Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

4’


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố</b><b>- Dặn dị</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài 23 - Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán

<b>Số 10</b>


<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Biết 9 thêm 1 được 10, viết được số 10, đọc đếm được từ 0 đến 10 so sánh các số
trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.


- Rèn kĩ năng đọc viết số, so sánh số trong phạm vi 10
- Giúp học sinh thích học toán


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành, ...</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>



- GV: 10 tấm bìa, 10 hình vng, 10 bơng hoa, bộ tốn 1, bảng phụ.
- HS: Bộ tốn 1, vở, bút, bảng, phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra </b></i>:


- Cho HS lên bảng: 8 .... 9; 9 .... 9; 9 ... 5
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:
b. Giảng bài mới:


<i><b>* Bước 1:</b></i> Lập số 6: GV hướng dẫn học
sinh lấy 9 hình vng thêm 1 hình vng
- Có tất cả mấy hình vng?


- Các ví dụ khác GV cho HS làm tương tự
trên bộ đồ dùng



<i>*Bước2</i>: Giới thiệu cách ghi số 10.


- Số 10 được viết bằng chữ số 1& chữ số 0


<i>*Bước3</i>: Nhận biết thứ tự của số 10 trong
dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10


c. Thực hành:


<i>* Bài 1</i>: ( tr 36): Viết số


<i>* Bài 2</i>: ( tr 36): Viết số


<i>( Học sinh khá giỏi thực hiện)</i>
<i>* Bài 3</i>: ( tr 37): Viết số


<i>( Học sinh khá giỏi thực hiện)</i>


- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:


- HS thực hiện: Lấy 9 hình vng
thêm 1 hình vng


- HS trả lời: 10 hình vng
- Học sinh thực hiện


-


- - Viết số 10 vào bảng con



- - Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại từ
10 đến 0 từ đó nhận ra số 10 liền
sau số 9 trong dãy 0, 1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10


- Viết số 10 vào vở


- Quan sát tranh viết số trên bảng
phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

4’


<i>* Bài 4</i>: ( tr 37): Viết số thích hợp vào ô
trống


* Bài 5: ( tr 37): Khoanh vào số lớn nhất
(theo mẫu)


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>:
- Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài trong vở bài tập


- 2 HS lên bảng làm
- Lớp nhận xét


- Cho HS làm vào bảng phụ


- 2 em lên bảng làm. Lớp nhận xét



- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 27/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 04 tháng 10 năm 2009</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 23: g – gh </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ, từ, câu ứng dụng. Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ
Luyện nói từ hai đến ba câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. HS khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn. Có kỹ năng luyện nói


- Giúp học sinh có ý thức chăm sóc gà ở nhà


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’


4’


32’


<b> Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho học sinh viết: phố xá, nhà lá.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài:


- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng gà, ghế có chữ nào đã
học


- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: g, gh. GV đọc: g, gà; gh, ghế
b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ g



<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ g và nói chữ g gồm 1 nét
cong kín và 1 khuyết dưới


- So sánh g với a?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- gà, ghế


- a, ê.


- Đọc theo GV: g, gà, gh, ghế


- Nghe và nhắc lại


- Giống: nét cong hở phải


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

12’


10’


10’



- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh
- Đánh vần: GV viết lên bảng: gà
- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn ghép
tiếng gà


- Cho học sinh phân tích tiếng: gà
- Hướng dẫn đánh vần: gờ – a – huyền
- gà


- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: g, gà


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ gh ( quy trình tương tự)
- Cho học sinh so sánh g với gh


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- GV viết và hướng dẫn đọc: nhà ga,
gà gô, gồ ghề, ghi nhớ


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Nhìn bảng phát âm
- Học sinh đọc: gà



- Học sinh dùng các chữ trong bộ chữ
ghép tiếng gà


- Trả lời : g đứng trước a đứng sau dấu
huyền ở trên a


- Đánh vần: lớp, nhóm, bàn cá nhân


- Viết lên không rồi viết bảng con


- Học sinh so sánh


- Đọc tiếng từ ứng dụng: Cá nhân,
nhóm, lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em
- Cho HS đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc
câu ứng dụng .



- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i> .


- Hương dẫn học sinh quan sát tranh
- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà ri sống ở đâu? Hãy kể tên các loại
gà mà em biết?


- Nhà em có những loại gà nào? Gà
thường ăn gì?


- Giáo viên nhắc nhở học sinh chăm
sóc gà giúp bố mẹ


+ Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới
- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi


- Lần lượt phát âm: g – gà, gh – ghế.
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .



- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Gà ri,
gà gơ.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi và
trả lời câu hỏi :


- Gà ri, gà gô.
- Học sinh trả lời


- HS tự liên hệ việc nuôi gà ở gia đình
- Học sinh nghe và ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

4’


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố</b><b>- Dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài
- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài


hôm sau - Học sinh nghe và ghi nhớ


<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b>Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc viết, so sánh các số trong phạm
vi 10. Cấu tạo của số 10


- Rèn kĩ năng đọc viết, so sánh số.
- Giúp học sinh u thích mơn học.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: 10 tấm bìa, bảng phụ, bộ toán 1
- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng, phấn
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


28’


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS lên bảng làm: 10 ... 9; 8...10
- Nhận xét và cho điểm


<i><b>3. Bài mới:</b></i>



a. Giới thiệu bài (trực tiếp)
b. Giảng bài mới


* Bài 1: ( tr 38): Nối theo mẫu


- Hướng dẫn học sinh đếm số lượng
trong tranh và nối vào số thích hợp
- Giáo viên theo dõi nhận xét


* Bài 2: ( tr 38): Vẽ thêm cho đủ 10
chấm tròn:


- Cho HS làm trên bảng phụ.
- Giáo viên nhận xét chữa bài
* Bài 3: ( tr 39): Điền số


- Cho HS đếm số hình tam giác, viết số
vào ơ trống kết hợp nêu cấu tạo số
- Giáo viên nhận xét


* Bài 4: ( tr 39)
a. Điền dấu >, <, =


b,c. Cho HS lên bảng làm bảng phụ
- Giáo viên nhận xét


* Trò chơi: Xếp đúng thứ tự


- Cả lớp hát



- 2 em lên bảng làm:


- Học sinh làm bài cá nhân


- Nối tiếp dọc kết quả,lớp nhận xét.


- 5 em học sinh khá, giỏi lên bảng


- 2 em lên bảng làm bảng phụ


- Lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

4’


- Giáo viên hướng dẫn cách chơi
- Cho học sinh chơi thử


- Cho học sinh chơi thật


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố</b></i> -<i><b> Dặn dị:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài
- Nhận xét giờ học


- Về nhà làm bài trong vở bài tập


- Theo dõi giáo viên hướng dẫn


- Học sinh chơi thử


- Học sinh chơi thật


- Học sinh nghe


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn:28/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 05 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 24: q – qu – gi </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng; viết được: q, qu, gi, chợ
quê, cụ già. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Quà quê. HS khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn. Có kỹ năng luyện nói


- Giúp HS có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


32’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: nhà ga, gà gô.
- Cho hoc sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng q, già có chữ nào đã học
- Hôm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: q, qu, gi.


b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ q



<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ q và nói chữ q gồm 1 cong hở
phải, 1 nét sổ


- So sánh q với a?


<i>+ Phát âm</i>:


- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- chợ quê, cụ già


- ê, a.


- Đọc theo GV: q, qu, gi


- Nghe và nhắc lại


- Giống: Có nét cong hở phải
- Khác: q có nét sổ, a có nét móc
ngược



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

32’


* Chữ qu


+ Nhận diện chữ và phát âm tương tự q
- Đánh vần: GV viết lên bảng: quê
- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn học sinh
ghép tiếng quê


- Cho học sinh phân tích tiếng quê
- Hướng dẫn đánh vần: quờ – ê – quê
- Học sinh đọc trơn phố; phố xá


- Chỉnh sửa phát âm và nhịp đọc trơn cho
học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: q, qu, quê
- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ gi ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết và hướng dẫn đọc: quả
thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Hoc sinh đọc: quê



- Học sinh dùng các chữ trong bộ
chữ ghép tiếng quê


- Trả lời: qu đứng trước ê đứng sau
- Đánh vần: Lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Viết lên khơng rồi viết bảng con


- Đọc từ ứng dụng: Cá nhân, nhóm,
lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .



<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>.


- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
- Trong tranh vẽ gì?


- Quà quê gồm những gì?
- Bạn thích q gì nhất?


- Được chia q bạn có chia cho mọi
người khơng?


- Khi nhận q thường có thái độ thế nào?
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi


- Lần lượt phát âm: q ,qu , gi , chợ
quê, cụ già.


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm nêu nhận xét
chung .



- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá
nhân nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:
Quà quê


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Mẹ cho 2 chị em 1 chùm nhãn
- Học sinh kể


- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

4’


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố</b><b>- Dặn dị</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài 25


- Học sinh tiến hành trò chơi



- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b> Luyện tập chung</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. Biết đọc viết, so sánh các số trong phạm
vi 10. Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10


- Rèn kĩ năng đọc viết, so sánh số trong phạm vi 10.
- Giúp học sinh u thích mơn học.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: 10 tấm bìa, bảng phụ, phiếu bài tập
- HS: Vở, bút, bảng, phấn, bộ đồ dùng
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:



<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS lên bảng làm: 10 ... 9; 8...10
- Nhận xét và cho điểm


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài: ( trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


* Bài 1: ( tr 40): Nối theo mẫu


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
tranh, đếm với số sao cho phù hợp
- Giáo viên nhận xét


* Bài 2: ( tr 40): Viết số từ 0 đến 10
- Cho HS lên bảng viết.


- Giáo viên nhận xét
* Bài 3: ( tr 41): Điền số
- Cho HS làm vào bảng phụ
- Giáo viên nhận xét


* Bài 4: (tr 41): Viết các số 6; 1; 3; 7; 10
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn


b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
- Giáo viên nhận xét, chữa bài



* Bài 5: ( tr 41): Xếp hình theo mẫu.
- Cho HS mở bộ đồ dùng lấy các hình
vng, hình trịn để xếp theo mẫu


- Cả lớp hát


- 2 em lên bảng làm:


- Đếm số hình nối với số
- Đọc kết quả lớp nhận xét.
- Dành cho HS khá giỏi.
- 1 HS lên bảng viết. Đọc lại


- 2 em lên bảng. Lớp nhận xét.
- 2 em làm bảng phụ .Lớp làm vào
phiếu bài tập: a. 1, 3, 6, 7, 10


b. 10, 7, 6, 3, 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

4’


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ HS yếu
* Trò chơi: Xếp đúng thứ tự


- Giáo viên hướng dẫn cách chơi
- Cho HS chơi thử sau đó chơi thật
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố</b></i> -<i><b> Dặn dị:</b></i>



- GV tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài trong vở bài tập


- Nghe giáo viên hướng dẫn
- Tiến hành chơi thử, chơi thật.


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn:29/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 06 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b>Bài 25: ng – ngh</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng; viết được: ng, ngh, cá ngừ,
củ nghệ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. HS khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc đúng, phát âm chuẩn, viết đúng mẫu theo vở tập viết


- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.



- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


32’


<b> Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: quả thị, qua đò.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài:


- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng ngừ, nghệ có chữ nào đã
học



- Hơm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: ng, ngh.GVđọc: ng, ngừ; ngh, nghệ
b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ ng


<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ ng và nói chữ ng là chữ ghép
từ hai con chữ n và g


- So sánh ng với n?


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Cá ngừ, củ nghệ


- ư, ê.


- Đọc theo GV: ng, ngừ; ngh nghệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

32’


- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Đánh vần: GV viết lên bảng: ngừ
- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn học sinh
ghép tiếng ngừ


- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng
ngừ


- Hướng dẫn đánh vần: ngờ – ư – ngư –
huyền – ngừ


- Đọc trơn từ khóa: Cá ngừ


- Chỉnh sửa đánh vần cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: ng, ngừ, cá ngừ
- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ ngh ( quy trình tương tự)
- Cho học sinh so sánh ng với ngh


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết và hướng dẫn đọc: ngã
tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ


- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Nhìn bảng phát âm
- Học sinh đọc: ngừ



- Học sinh dùng các chữ trong bộ
chữ ghép tiếng ngừ


- Trả lời: ng đứng trước ư đứng sau,
dấu huyền trên ư


- Đánh vần: lớp, nhóm, bàn cá nhân
- Đọc trơn: cá nhân, nhóm, cả lớp


- Viết lên không rồi viết bảng con


- Học sinh so sánh


- Đọc từ ứng dụng: Cá nhân, nhóm,
lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh



- Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng
- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>.


- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
- Trong tranh vẽ gì?


- Ba con vật trong tranh có gì là chung?
- Bê là con của con gì? Nó có màu gì?
- Nghé là con của con gì? Nó có màu gì?
- u cầu HS hát bài hát về bê nghé.
+Trò chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Lần lượt phát âm: ng – ngừ, cá ngừ,
ngh – nghệ, củ nghệ.


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm nêu nhận xét
chung



- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá
nhân nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Bê,
nghé, bé


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Bê, nghé, bé
- Đều còn bé


- Bê là con của con bị, có màu vàng
- Nghé là con của con trâu, có màu
đen


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

4’


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài 26



- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn:30/9/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 07 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 26: y – tr</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng; viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ. Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn. Có kỹ năng luyện nói


- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt môn học


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



2’
4’


32’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: ngã tư, nghé ọ.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài:


- Cho học sinh quan sát tranh
- Các tranh này vẽ gì?


- Trong tiếng y tá, tre có chữ nào đã học
- Hơm nay chúng ta học các chữ và âm
mới: y, tr.


b. Giảng bài mới:


Dạy chữ ghi âm: * Chữ y



<i>+ Nhận diện chữ</i>


- Viết chữ y và nói chữ y gồm nét xiên
phải, nét móc ngược và nét khuyết dưới
- So sánh y với u?


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên đọc:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- y tá, tre ngà


- tá, e.


- Đọc theo GV: y, tr


- Nghe và nhắc lại


- Giống: Đều có nét xiên và nét
móc ngược


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

32’


<i>+ Phát âm và đánh vần tiếng</i>:
- Phát âm: Giáo viên phát âm mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Đánh vần: GV viết lên bảng: y tá và đọc
- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn ghép tiếng y




- Đọc trơn từ khóa: y tá


- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết chữ: ytá


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Chữ tr ( quy trình tương tự)


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết và hướng dẫn đoc: y tế,
chú ý, cá trê, trí nhớ


- Giáo viên giải nghĩa từ ứng dụng
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Nhìn bảng phát âm
- Học sinh đọc: y tá


- Học sinh dùng các chữ trong bộ
chữ ghép tiếng y tá


- Đọc: cá nhân, nhóm, cả lớp


- Viết lên khơng rồi viết bảng con



- Đọc từ ứng dụng: Cá nhân, nhóm,
cả lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh


- Hướng dẫn học sinh đọc câu ứng dụng.
- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>.



- Hương dẫn học sinh quan sát tranh
- Trong tranh vẽ gì?


- Các em bé đang làm gì?


- Hồi bé em có đi nhà trẻ khơng?


- Người lớn duy nhất trong tranh được gọi
là gì?


- Nhà trẻ khác lớp học của mình ở chỗ
nào?


-Giáo viên chốt lại nội dung luyện nói
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Lần lượt phát âm: y – y tá, tr – tre,
tre ngà


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp
- Thảo luận nhóm nêu nhận xét
chung .


- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá
nhân nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .



- Học sinh đọc tên bài luyện nói:
nhà trẻ.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ cảnh nhà trẻ.


- Các em bé đang chơi, ăn,...
- Học sinh trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

4’


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài 27


- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 4: Toán


<b> Luyện tập chung.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- So sánh được các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10. Sắp xếp được các số theo
thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.


- Rèn kĩ năng đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10
- Giáo dục học sinh u thích mơn học


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ, phiếu bài tập, miếng bìa cắt một hình tam giác từ đó cắt ra 2 hình.
- HS: Bảng phấn


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


27’


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh làm: 7< ...; ...>8; 10 =...
- Nhận xét và cho điểm



<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài.(trực tiếp)
b. Giảng bài mới


*Bài1:(tr 42):Viết số thích hợp vào ơ trống
- Giáo viên hướng dẫn cách làm


- GV chữa bài


* Bài 2: (tr 42): Điền dấu >; <; =
- Giáo viên hướng dẫn cách làm
- Giáo viên nhận xét


* Bài 3: ( tr 42): Điền số


- Cho học sinh làm vào bảng phụ
- Chấm bài nhận xét bài


* Bài 4: (tr 42): Viết các số: 8, 5, 9, 6.
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn


b. Theo thứ tự từ lớn đến bé


* Bài 5: ( tr 42): Nhận dạng và đếm số
hình. Giáo viên hướng dẫn:


- Dùng miếng bìa hình tam giác cắt thành


- Cả lớp hát.


- 3 em lên bảng:


- HS nêu yêu cầu của bài.
- 3 em lên bảng làm
- Lớp làm phiếu bài tập
- Đổi bài kiểm tra lẫn nhau
- HS nêu yêu cầu của bài


- Làm vào bảng con theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả.
- Nêu yêu cầu của bài


- 3 em làm bảng phụ.
- Lớp làm vào vở


- Nêu yêu cầu của bài. 2 em làm
bảng phụ. Lớp làm phiếu bài tập
a. 5, 6, 8, 9; b. 9, 8, 6, 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

4’


hai hình tam giác để nhận biết có 3 hình
tam giác


<b>- Giáo viên nhận xét</b>


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.



- Nêu đáp án: Có 3 hình tam giác


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 5

<b> Giáo dục tập thể</b>


<b>Sơ kết tuần</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


<b> - Sơ kết những ưu nhược điểm tuần 6. </b>
- Phương hướng hoạt động tuần 7.


- Qua các tiết mục văn nghệ GD HS có ý thức yêu trường yêu lớp
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Nội dung sơ kết, các tiết mục văn nghệ.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động 1</i>: Sơ kết tuần 6.


Lớp trưởng nhận xét báo cáo kết quả họat động trong tuần
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả hoạt động trong tuần


…..………..


………
………


…..………..
…..………..
…..………..
<i>Hoạt động 2</i>: Phương hướng tuần 7.


…..………..
…..………..
…..………..
…..………..
…..………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<i>Hoạt động 3</i>: Hoạt động nối tiếp: Vui văn nghệ.


Tiết 4+5: Học vần


<b>Bài 27: Ôn tập</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài
22 - bài 27; Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr, các từ ngữ ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một đoạn chuyện theo tranh chuyện kể: Tre ngà


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng phát âm chuẩn.Biết kể chuyện.


- Qua câu chuyện giáo dục các em biết giữ gìn truyền thống đánh giặc cứu nước.
<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>


<b>III. Đồ dùng:</b>



- GV: Bảng ôn trang 56 SGK, tranh minh họa, bộ chữ
- HS: SGK, bộ chữ học vần, vở tập viết, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: y tá, tre ngà.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng:
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- Tuần qua chúng ta đã học những âm và
chữ gì mới? Ghi bên cạnh góc bảng.
- Gắn bảng ơn ( phóng to SGK tr 56)
b. Giảng bài mới: Ơn tập.



<i>* Các chữ và âm vừa học</i>


- Giáo viên đọc âm


<i>* Ghép chữ thành tiếng</i>


- Cho học sinh đọc các tiếng do các chữ ở
cột dọc kết hợp với các chữ ở dịng ngang
của bảng ơn. ( bảng 1)


- Cho học sinh đọc các từ đơn do các tiếng ở
cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng
ngang trong bảng ôn ( bảng 2)


- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn HS ghép tiếng


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đưa ra các âm và chữ mới chưa
được ôn.


- Theo dõi xem đã đủ chưa có
thể phát biểu thêm


- Lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần ở bảng ôn


- Học sinh chỉ chữ



- Học sinh chỉ chữ và đọc âm.
- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm,
cả lớp


- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm,
cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

32’


<i>* Đọc từ ngữ ứng dụng</i>


<i>- </i>Giáo viên viết lên bảng các từ ngữ ứng
dụng hướng dẫn học sinh đọc ( kết hợp giải
nghĩa từ)


- Chỉnh sửa phát âm của học sinh


<i>* Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>:


- Hướng dẫn và viết mẫu: tre già, quả nho
- Cho học sinh viết bảng con.


- Chỉnh sửa chữ viết cho học sinh


- Học sinh đọc các từ ngữ ứng
dụng: Cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Học sinh theo dõi.
- Viết bảng con.


<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập


<i>* Luyện đọc</i>:


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước


- Chỉnh sửa phát âm cho các em


+ Đọc câu ứng dụng: GV giới thiệu câu đọc


- Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích học sinh
đọc trơn.


<i>* Luyện viết</i>:


- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Quan sát và chữa lỗi cho học sinh
- Nhận xét bài viết


<i>* Kể chuyện</i>: Tre ngà


- Giáo viên đọc tên câu chuyện: Tre ngà
- GV kể toàn bộ câu chuyện một cách diễn
cảm theo tranh minh họa.


+ Tranh 1: Có một em bé lên 3 tuổi vẫn
chưa biết cười nói.



+ Tranh 2: Bỗng một hơm có người giao vua
đang cần người đánh giặc.


+ Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như
thổi.


+ Tranh 4: Chú và ngựa đi đến đâu giặc chết
như rạ chúng chạy tan tác.


+ Tranh 5: Gậy sắt gẫy. Tiện tay chú liền
nhổ luôn cụm tre cạnh đó thay gậy....
+ Tranh 6: Đất nước trở lại n bình chú
dừng tay bng cụm tre xuống tre gặp đất
trở lại tươi tốt ....


- Yêu cầu học sinh kể được 1 đoạn truyện


- Cho HS nêu ý nghĩa của câu chuyện.
* Trò chơi: Bác đưa thư


- Lần lượt đọc các tiếng trong
bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng
theo: Nhóm, bàn, cá nhân


- Thảo luận nhóm về cảnh làm
việc trong tranh minh họa.
- Học sinh đọc câu ứng dụng:
Nhóm, cả lớp, cá nhân.


- Viết bài theo hướng dẫn



- HS lắng nghe sau đó thảo luận
nhóm cử đại diện thi tài


- HS 1 đoạn chuyện theo tranh.
- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn
chuyện theo tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

4’


- GV nêu cách chơi, luật chơi
- Cho HS chơi thử một , hai lần
- Cho HS chơi thật


- GV nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>:
- GV tóm tắt nội dung bài.
- Về nhà học bài


- Học sinh nghe
- HS chơi thử
- HS chơi thật


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: </b>


Tiết 3: Toán

<b> Kiểm tra</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: Tập trung vào đánh giá:</b>


- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. Đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong
dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vng, hình tam giác.


- Rèn kĩ năng viết số, thứ tự của mỗi số nhận biết hình.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Nội dung kiểm tra, phiếu kiểm tra.
- HS: Bút chì, thước kẻ.


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


<i><b>3. Bài mới</b></i>: a. GV giao đề bài:
* Bài 1 : Số?


* Bài 2 : Số ?


* Bài 3: Điền dấu: > < =


7... 8 9 ... 6 8 ... 8
4... 2 6 ... 6 7 ... 3
* Bài 4 : Số?



Có … hình vng
Có … hình tam giác


5
8


0
5


7
4


5
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

b. HS làm bài: 40 phút.
c. Thu bài


<b>* Đánh giá, cho điểm:</b>


Bài 1: ( 2 điểm); Bài 2: ( 3 điểm); Bài 3: ( 3 điểm); Bài 4: ( 2 điểm)


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- GV thu bài nhận xét thái độ làm bài của học sinh
- Về nhà ôn bài. Xem trước bài hôm sau


<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>
Ngày soạn: 04/10/2011



Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 11 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Ôn tập: Ôn tập âm và chữ ghi âm</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm đã học từ tuần 1 đến tuần
7: e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p, ph, nh, g, gh,
q, qu, gi, ng, ngh, y, tr. Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng phát âm chuẩn
- Học sinh có ý tự giác thức học tập


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Bộ chữ học vần.


- HS: Bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
3’


3’
29’



Tiết 1
<b>1.Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra</b><i><b>:</b></i>


- Cho học sinh viết: Tre ngà, nhà ga
- Cho học sinh đọc từ ứng dụng, câu ứng
dụng


- Nhận xét
<b>3. Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


<i>* Hướng dẫn học sinh ôn tập</i>


- Giáo viên hướng dẫn các em nêu lại các
âm và chữ đã học


- Giáo viên viết các âm và chữ đó lên bảng.
- Giáo viên đọc âm


- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn học sinh ghép
tiếng


- Giáo viên viết các tiếng học sinh vừa ghép
được lên bảng


- Cho học sinh đọc các tiếng đó


- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên bảng


- Đưa ra các âm và chữ đã học
- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Lên bảng chỉ các chữ và âm đã
học từ đầu năm.


- Chỉ chữ và đọc âm


- Dùng bộ chữ để ghép các âm
để tạo tiếng mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

32’


4’


+ Tập viết từ ứng dụng:


- GV hướng dẫn viết: Ghế gỗ, củ nghệ
- Cho HS viết bảng con: Ghế gỗ, củ nghệ
- Chỉnh sửa chữ viết cho các em


+ Trò chơi: Thi tìm tiếng mới
- GV hướng dẫn cách chơi


- Cho HS tìm tiếng có âm đã học viết ra


bảng con


- Nhận xét tính điểm thi đua


- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con


- Học sinh lắng nghe
- Viết vào bảng con


Tiết 2
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước
- Chỉnh sửa phát âm cho học sinh


- Hướng dẫn các em đọc các từ ngữ ứng
dụng trong các bài từ tuần 1 cho đến tuần 7
- Chỉnh sửa cách phát âm cho học sinh
- Hướng dẫn các em đọc các câu ứng dụng
từ bài 1 đến bài 27.


Giáo viên chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc
câu ứng dụng khuyến khích học sinh đọc
trơn


<i>* Luyện viết</i>:



- Hướng dẫn các em viết: ghế gỗ, củ nghệ
- Hướng dẫn học sinh viết vào vở


- Quan sát sửa lỗi cho HS
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>: Luyện nói một số nội dung
theo các chủ đề đã học


- Giáo cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lòi câu hỏi theo nội dung
tranh


- GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua
- Sau mỗi bài luyện nói giáo viên chốt lại
nội dung


+ Trị chơi: Thi ghép từ mới:


- Cho HS dùng bộ chữ học vần thực hành:
Thi ghép từ mới


- HS ghép được GV viết lên bảng dùng các
tiếng từ đó làm bài luyện đọc.


- Chỉnh sửa phát âm cho các em
<b>4. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét



- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài 28


- Lần lượt đọc các âm và chữ từ
tiết 1 theo cá nhân, nhóm, cả lớp
- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Học sinh theo dõi
- Viết vào vở.


- Thảo luận nhóm đơi, quan sát
tranh vẽ trong các bài luyện nói
đã học.


-Một số nhóm lên trình bày
trước lớp


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh mở bộ đồ dùng: Thi
ghép từ mới


- HS luyện đọc: Cá nhân, nhóm,
cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

Tiết 3: Toán


<b>Phép cộng trong phạm vi 3</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3
- Rèn kĩ năng làm tính cộng ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3


- Giúp HS u thích mơn học


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


* GV: Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn 1, mơ hình phù hợp với bài học
* HS : Bộ thực hành học toán 1, SGK


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’
28’


<i><b>1.Tổ chức</b></i> :


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i> Chữa bài kiểm tra


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 3


* Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1 = 2


- GV treo tranh: có 1 con gà, thêm 1 con gà
nữa. Hỏi có tất cả mấy con gà?


- Nêu: ta viết 1 thêm 1 bằng 2 như sau : 1 +
1 = 2.( dấu + đọc là cộng ).


- Cho HS đọc: một cộng một bằng hai


* Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1= 3 và
1 + 2 = 3( tương tự như trên)


* GV nêu: 1 + 1= 2 , 2 + 1 = 3, 2 + 1= 3
- Cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS
ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 3 .
* Cho học sinh quan sát hình .


Nêu : 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3 tức là 2 + 1 cũng
giống 1 + 2 ( vì cùng bằng 3 )


b. Thực hành :
+Bài 1: (tr 44): Tính


- Hướng dẫn học sinh làm tính cộng theo
hàng ngang


Giáo viên chấm bài nhận xét


- HS hát 1 bài
- Lắng nghe



- Quan sát tranh và trả lời: Có 1
con gà thêm 1 con gà. Tất cả có
2 con gà .


- Học sinh theo dõi
- Đọc : cộng


- Đọc : một cộng một bằng hai .
- Thao tác trên que tính để cho
kết quả : 1 + 2 = 3; 2 + 1 = 3
.


- Đọc thuộc phép cộng:


1 + 1 = 2; 1 + 2 = 3 ; 2 + 1 = 3.
- Nêu : 3 bằng 2 cộng 1 hay 3
bằng 1 cộng hai


- Nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

5’


+Bài 2: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
viết phép cộng theo cột dọc


+ Bài 3 : Nối phép tính với số thích hợp
- Cho học sinh nêu yêu cầu


- Cho HS thực hiện nối kết quả
- Giáo viên nhận xét chữa bài



<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc thuộc các phép cộng vừa học


- Cho HS làm vào bảng con –
Nêu kết quả - nhận xét .


- HS nêu yêu cầu.


- HS Thực hiện nối kết quả với
phép tính thích hợp .


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 05/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 28: Chữ thường – chữ hoa</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa, đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa
trong câu ứng dụng. Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.



- Rèn kĩ năng nhận biết chữ in hoa, đọc đúng chữ in hoa
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, thực hành giao tiếp, rèn luyện theo mẫu, ....</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng chữ thường, chữ hoa, tranh minh họa.
- HS: SGK, bảng, phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1.Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: Nhà ga, ý nghĩ
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:



a. Giới thiệu bài:


Treo lên bảng lớp bảng chữ thường
chữ hoa


b. Giảng bài mới:
* Nhận diện chữ hoa:


+ Cho HS thảo luận nhóm đơi
+ Nêu câu hỏi: Chữ in hoa nào gần
giống chữ in thường nhưng kích thước
lớn hơn và chữ in hoa nào không giống
chữ in thường?


- Nhận xét và bổ sung thêm nếu học


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên bảng:


- Học sinh đọc


- Thảo luận nhóm và đưa ra ý kiến của
nhóm mình.


+ Các chữ cái in có chữ hoa và chữ
thường gần giống nhau: C, E, Ê, I, K,
L, O, Ô, Ơ, P, S, T, U, Ư, V, X, Y
+ Các chữ cái in có chữ hoa và chữ


thường khác nhau nhiều: A, Ă, Â, B,
D, Đ, G, H, M, N, Q, R.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

16’


16’


sinh nêu chưa đúng


- Chỉ vào chữ in hoa


- Che phần chữ in thường chỉ vào chữ
in hoa.


- Trò chơi: Nhận diện chữ in hoa.
- Nêu luật chơi, cách chơi.


- Cho HS chơi theo nhóm


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


chữ hoa.


- Dựa vào chữ in thường để nhận diện
và đọc âm của chữ


- HS quan sát chư in hoa


- Nhận diện và đọc âm của chữ.



- Học sinh theo dõi
- Tiến hành trò chơi
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:
* Luyện đọc:


- Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1


- Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh.


- Chỉ cho HS những chữ in hoa có
trong câu ứng dụng: Bố, Kha, Sa Pa.
+ Chữ đứng ở đầu câu: Bố


+ Tên riêng: Kha, Sa Pa
- Cho HS đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS khi đọc
câu ứng dụng


- Đọc mẫu câu ứng dụng


( Giải thích: Sa Pa là một thị trấn nghỉ
mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai....)


<b>* Luyện nói:</b>


- GVcho HS đọc tên bài luyện nói


GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi:
- Tranh vẽ gì?


- Giới thiệu về địa danh Ba Vì: Núi Ba
Vì thuộc huyện Ba Vì, thành phố Hà
Nội. Tương truyền cuộc chiến giữa
Sơn Tinh và Thủy Tinh đã xảy ra ở
đây. Sơn Tinh 3 lần làm núi cao lên để
chống lại Thủy Tinh và đã chiến thắng.
Núi Ba Vì chia thành 3 tầng, cao vút
thấp thoáng trong mây. Lưng chừng
núi là đồng cỏ tươi tốt, ở đây có nơng
trường ni bị sữa nổi tiếng. Lên một
chút nữa là Rừng quốc gia Ba Vì.
Xung quanh Ba Vì là thác, suối, hồ có
nước trong vắt. Đây là một khu du lịch
nổi tiếng.


- Gợi ý cho HS nói về sự tích: Sơn
Tinh, Thủy Tinh về nơi nghỉ mát, về


- Tiếp tục nhận diện và đọc các chữ ở
bảng chữ thường – chữ hoa: Cá nhân,
nhóm, cả lớp.


- Nhận xét tranh minh họa của câu ứng
dụng


- Đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp



- Đọc câu ứng dụng: 2- 3 em


- Đọc tên bài luyện nói: Ba Vì
- Học sinh quan sát va trả lời:
- Vẽ cảnh ở Ba Vì


- Học sinh nghe giáo viên giới thiệu về
địa danh Ba Vì


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

4’


bị sữa,...


- Mở rộng về chủ đề luyện nói về các
vùng đất có nhiều cảnh đẹp ở nước ta
hay chính địa phương mình


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>:


- GV tóm tắt nội dung bài.Nhận xét
- Về nhà học bài. Xem trước bài 29


- Học sinh nghe


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạỵ:</b>


Tiết 3 Toán

<b>Luyện tập</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng
phép tính cộng.


- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 3.
- Giúp học sinh có ý thức học tập bộ môn.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


* GV : Sử dụng bộ tốn 1, mơ hình phù hợp với bài học, phiếu bài tập
* HS : bộ thực hành học toán 1, SGK


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS lên bảng: 1 + 1= ... ; 2 + 1= ...
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i> :



*Bài 1: ( tr 45) : Điền số:


Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát
tranh, điền số vào ô trống rồi viết 2 phép
cộng.


- Cho HS thực hiện bài tập
- Nhận xét .


*Bài 2: ( tr 45) Tính:


- Cho học sinh nêu yêu cầu


- Hướng dẫn HS làm tính cộng cột dọc.
- Giáo viên theo dõi, hướng dẫn thêm.
* Bài 3 : ( tr 45) cột 1: Điền số


- Hướng dẫn HS làm phép cộng, điền số.
- Nhận xét và nói : khi đổi chỗ các số trong
phép cộng thì kết quả khơng thay đổi .
*Bài 5/a: ( tr 46): Viết phép tính thích hợp
- Cho HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán
rồi viết kết quả phép tính ứng với tình


- HS hát 1 bài
- 2 em lên bảng:


- Học sinh quan sát tranh: đém,
điền số, viết phép tính:



2 + 1 = 3; 2 + 2 = 3.


- Học sinh làm bài vào vở bài tập


- Học sinh nêu yêu cầu


- Học sinh làm bài vào bảng con


- Hoc sinh làm phiếu theo nhóm
- Dán phiếu chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

5’


huống trong tranh .


- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con
- GV nhận xét.


* Trò chơi: Nối phép tính với kếtquả đúng
- Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà làm bài 3(cột 2, 3); bàif 4, bài 5/b


- Học sinh làm bài vào bảng con



- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 06/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 13 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 29: ia</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: ia, lá tía tơ; từ và câu ứng dụng; viết được: ia, lá tía tơ. Luyện nói từ 2 – 3
câu theo chủ đề: chia quà. Học sinh khá giỏi biết đọc trơn.


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói
- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đò dùng:</b>


- GV: Tranh minh họa, vật thật: Lá tía tơ, SGK, bộ chữ.
- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


2’


4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS đọc câu ứng dụng: Bố mẹ
cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài:


- Cho HS quan sát lá tía tơ
- Đây là lá gi?


- Trong từ lá tía tơ có tiếng nào đã học
- Hơm nay chúng ta học tiếng mới: Tía
- Tiếng tía có âm nào đã học?


- Giới thiệu vần mới ia
b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần ia



<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần ia được tạo nên từ mấy âm? Là
nhũng âm nào?


- Cho HS so sánh ia với a


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Thảo luận và trả lời câu hỏi
- Lá tía tơ


- lá, tơ.
- T


- Đọc theo GV: ia


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

12’


8’


12’


- Cho học sinh phân tích vần ia


<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: i – a – ia



- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn ghép ia
- Cho học sinh phân tích tiếng tía
- Hướng dẫn đánh vần tiếng: tờ – ia –
tia – sắc – tía


- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn ghép
tiếng tía


- Cho HS quan sát lá tía tơ hỏi: Đây là
lá gì?


- Đọc trơn từ khóa: lá tía tơ
- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: ia, lá tía tơ
- Cho HS viết vào bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh


<i>+ Đọc tiếng, từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết lên bảng các từ ứng
dụng và hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS



- Khác: ia có thêm chữ i


- Vần ia có i đứng trước a đứng sau
- Học sinh đánh vần: ia


- Dùng bộ chữ ghép ia


- Trả lời: t đứng trước ia đứng sau dấu
sắc trên ia


- Đánh vần lớp, nhóm, bàn cá nhân
- HS dùng bộ chữ để ghép


- HS nêu: Lá tía tơ


- Đọc trơn: cá nhân, nhóm, cả lớp


- Học sinh theo dõi
- Học sinh viết bảng con


- Đọc từ ứng dụng: Cá nhân, nhóm, cả
lớp


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em



- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng:
- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc
câu ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i><b>*Luyện viết</b></i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói:</i> Cho HS đọc tên bài luyện
nói


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Ai đang chia quà cho các em nhỏ
trong tranh?


- Bà chia những gì?



- Lần lượt phát âm: ia – tía, lá tía tơ
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Thảo luận nhóm nêu nhận xét chung .
- Học sinh đọc câu ứng dụng : Cá nhân
nhóm , cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Chia
q


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi và
trả lời câu hỏi :


- Bà đang chia quà cho các em nhỏ
- Bà đang chia quà


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

4’


- Các em nhỏ trong tranh vui hay
buồn? Chúng có tranh nhau không?
- Ở nhà ai hay chia quà cho em?
- Cho 1 số nhóm luyện nói trước lớp
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .



<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Về nhà đọc, viết bài. Xem trước bài
30


- Các em nhỏ trong tranh rất vui.
Chúng không tranh nhau.


- Học sinh trả lời


- 1 số nhóm lên nói trước lớp
- Học sinh tiến hành trị chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 07/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 14 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1 Tập viết


<b>Tập viết T5: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số....</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tập viết đúng các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ. Kiểu chữ viết thường cỡ
vừa theo vở Tập viết 1 tập 1.


- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định.


- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát và rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ.
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn, bút


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


27’


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: mơ, thơ
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


<i>* Hướng dẫn viết các chữ: </i>cử tạ, thợ xẻ,


chữ số, cá rô, phá cỗ


- Treo bảng phụ cho học sinh quan sát
- Cho học sinh nhận diện các chữ: cử tạ,
thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ.


- Chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết:
Độ cao, độ rộng, cách đưa bút viết.


<i>* Hướng dẫn viết vào bảng con:</i>


- Giáo viên viết mẫu


- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh


<i>* Hướng dẫn tập viết vào vở</i>


- Hướng dẫn viết các chữ: cử tạ, thợ xẻ,


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- Lớp viết bảng con


- Học sinh quan sát


- Học sinh nghe và nêu nhận xét
- Theo dõi nêu quy trình viết


- Viết chữ vào bảng con



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

4’


chữ số, cá rô, phá cỗ ... trong vở tập viết.
- Cho học sinh tập viết từng dòng


- Quan sát, kịp thời uốn nắn giúp đỡ học
sinh yếu


- Thu vở , chấm và chữa những lỗi sai .
- Khen những bài điểm tốt và tiến bộ


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà luyện viết thêm vào vở ô li


- Viết trong vở theo hướng dẫn
( Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng
quy định trong vở Tập viết)


- Chữa lỗi trong bài viết


Bình chọn bạn viết đúng, viết đẹp


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 2 Tập viết


<b>Tập viết T6: Nho khô, nghé ọ, chú ý....</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tập viết đúng các chữ nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía. Kiểu chữ viết thường
cỡ vừa theo vở Tập viết 1 tập 1.


- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định.
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát và rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía.
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn, bút


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


27’


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: cử tạ, thợ xẻ, cá rô
- Nhận xét



<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


<i>* Hướng dẫn viết các chữ: </i>nho khơ,
nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía


- Treo bảng phụ cho học sinh quan sát
- Cho học sinh nhận diện các chữ: nho
khô, nghé ọ,...


- Chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết:
Độ cao, độ rộng, cách đưa bút viết,
khoảng cách giữa các chữ.


<i>* Hướng dẫn viết bảng con</i>


- Giáo viên hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên viết mẫu


- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh


<i>* Hướng dẫn tập viết vào vở</i>


- Hướng dẫn viết các chữ: nho khô, nghé
ọ, chú ý, cá trê, lá mía trong vở tập viết.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Lớp viết bảng con


- Học sinh quan sát


- Học sinh nghe và nêu nhận xét
- Theo dõi quy trình viết


- Viết chữ vào bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

4’


- Cho học sinh tập viết từng dòng


- Quan sát, giúp đỡ uốn nắn kịp thời học
sinh yếu


- Thu vở , chấm và chữa những lỗi sai .
- Khen những bài điểm tốt và tiến bộ


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét
- Về nhà luyện viết thêm vào vở ô li


- Viết trong vở theo hướng dẫn( học
sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy
định trong vở Tập viết)


- Chữa lỗi trong bài viết



- Bình chọn bạn viết đúng, viết đẹp


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b>Phép cộng trong phạm vi 4</b>


<b>I.Mục tiêu bài học:</b>


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4. Tập
biểu thị trong hình vẽ bằng phép tính cộng


- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 4, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4
- Giúp HS yêu thích môn học


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


* GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học tốn 1, mơ hình phù hợp với bài học
* HS : Bộ thực hành học toán 1, SGK


IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu :


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’
27’



<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh lên bảng làm: 2+1=; 1+2=


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới


* GV cho quan sát hình vẽ ( mẫu vật) : có 3
con gà , thêm 1 con gà nữa . Hỏi có tất cả
mấy con gà ?


- Nêu kết quả : 3 + 1 = 4


- Hướng dẫn tương tự phép tính : 1 + 3 = 4
2 + 2 = 4
* Cho 1 số HS đọc phép cộng để giúp HS
ghi nhớ công thức cộng trong phạm vi 4.
- Hỏi : 4 bằng mấy cộng với mấy ?
* Cho HS nêu ý kiến – nhận xét .


c. Thực hành :


*Bài 1: ( tr 47) : Tính


GV hướng dẫn học sinh làm phép cộng hàng
ngang



- GV nhận xét, chữa bài.


- HS hát 1 bài
- 2 em lên bảng


- Nêu : có 3 con gà thêm 1 con
gà được 4 con gà .


- Nhận xét
- Đọc: 3 + 1 = 4


- Đọc : 1 + 3 = 4 ; 3 + 1 = 4
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp :
2 + 2 = 4; 1 + 3 = 4; 3 + 1 = 4
- Nêu : 4 = 3 + 1


- Nhận xét .


- Đọc: 4 = 2 + 2; 4 = 1 + 3;
4 = 3 + 1


- Lớp làm bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

4’


*Bài 2: ( tr 47): Tính


GV hướng dẫn học sinh cách cộng cột dọc:
viết số thẳng nhau, đặt dấu đúng.



- Chữa bài, củng cố cách cộng cột dọc
*Bài 4: ( tr 47): Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu bài tốn viết
phép tính thích hợp vào ơ trống.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét


- Về nhà đọc thuộc bảng cộng


- Thực hiện vào bảng con


- Quan sát tranh nêu bài tốn.
- Viết phép tính: 3 + 1 = 4


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 5

<b> Giáo dục tập thể</b>


<b>Sơ kết tuần</b>



<b>I Mục tiêu:</b>


<b> - Sơ kết những ưu nhược điểm tuần 7. </b>
- Phương hướng hoạt động tuần 8.


- Qua các trị chơi GD HS có ý thức tập thể
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Nội dung sơ kết, các đồ dùng để chơi trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<i>Hoạt động 1</i>: Sơ kết tuần 7.


Lớp trưởng nhận xét báo cáo kết quả họat động trong tuần
Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả hoạt động trong tuần


…..………..


………
………
…..………..
…..………..
…..………..
<i>Hoạt động 2</i>: Phương hướng tuần 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>



…..………..


<i>Hoạt động 3</i>: Hoạt động nối tiếp: Chơi trò chơi.


<b>TUẦN 8</b>


Ngày soạn:10/10/2011



Ngày giảng: <i><b>Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 4 + 5 Học vần


<b> Bài 30: ua – ưa</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng; viết được: ua, ưa, cua bể,
ngựa gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. HS khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói


- Giúp HS có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>



<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: Tờ bìa, lá mía.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu vần ua, ưa và viết lên
bảng ua, ưa.


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần ua


<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần ua gồm có mấy âm? Là những âm
nào?


- So sánh ua với ia?


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: u – a – ua



- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: ua, ưa.


- Vần ua gồm 2 âm: u và a


- Giống: Đều kết thúc bằng chữ a
- Khác: ua bắt đầu bằng u còn ia bắt
đầu bằng i


- Dùng bộ chữ để ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

12’


10’


10’


- Cho học sinh phân tích tiếng cua.
- Hướng dẫn đánh vần: cờ – ua – cua
- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần
- Đọc trơn: cua


- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi: Tranh
vẽ gì?


- Đọc trơn từ khóa: cua bể



- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: ua, cua bể
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Vần ưa: Quy trình dạy tương tự vần ua
- Cho học sinh so sánh ua với ưa


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết các từ ứng dụng lên bảng
và hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


- Nêu: c đứng trước ua đứng sau
- Đánh vần lớp, nhóm, cá nhân
- Dùng bộ chữ để ghép


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Tranh vẽ con cua


- Đọc từ: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh nghe



- Học sinh viết bảng con


- Học sinh so sánh


- Cho 2 – 3 HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh nghe


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>



- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa
trưa mùa hè?


- Giữa trưa là lúc mấy giờ?


- Buổi trưa mọi người thường ở đâu và
làm gì? Buổi trưa em thường làm gì?


- Lần lượt phát âm: ua – cua, cua
bể; ưa – ngựa, ngựa gỗ


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .



- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:
Giữa trưa


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ cảnh giữa trưa mùa hè.


- Vì bác nơng dân đang ngồi dưới
gốc cây, nghỉ ...


- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

4’


- Buổi trưa các bạn em làm gì?


- Tại sao trẻ em khơng nên chơi đùa vào
buổi trưa?


- Yêu cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp
+Trị chơi :Thi tìm tiếng từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi


- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 31


- Học sinh trả lời


- Ngủ trưa cho khỏe và cho mọi
người nghỉ ngơi.


- Một số nhóm lên trình bày
- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán

<b> Luyện tập</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4; biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính cộng.


- Rèn học sinh kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 3, 4
- Giúp học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để tính toán..
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành.</b>



<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ, tranh vẽ 3 con sóc.
- HS: Vở, bút, bảng, phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


27’


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS làm: 2 + 2 = ; 1 + 3 = ; 3 + 1 =
- Cho học sinh đọc thuộc lòng bảng cộng
trong phạm vi 4


- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


*Bài 1: ( tr 48): Tính



- Cho HS làm bài vào bảng con


- Giáo viên nhận xét


*Bài 2 ( dòng 1): ( tr 48): Điền số
- Cho HS làm bài vào bảng phụ
- Giáo viên chữa bài, nhận xét
*Bài 3: ( tr 48): Tính


- GV nêu và hướng dẫn học sinh làm bài
- Chỉ vào 1 + 1 + 1= .... rồi nêu ta phải làm
bài tập này như thế nào ( lấy 1 cộng 1
bằng 2 rồi lấy 2 cộng 1 bằng 3 viết 3 vào


- Cả lớp hát
- 3 em lên bảng:
- 1 em lên bảng:


- Học sinh nghe


- HS nêu yêu cầu, nêu cách làm
- Làm bài vào bảng con theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả


- Học sinh nêu cách làm


- 3 em lên bảng làm trên bảng phụ
- Lớp chữa bài nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

4’


sau dấu bằng): 1 + 1 + 1=3


- Giáo viên chấm bài, nhận xét


*Bài 4: ( tr 48): Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh nêu bài
toán, viết phép tính


- GV chữa bài nhận xét


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị;</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét


- Về nhà làm bài 2 dòng 2 và các bài trong
vở bài tập


- Học sinh làm vào vở:
2 + 1+ 1 = ; 1 + 2 + 1 =
- Học sinh khá giỏi thực hiện
- Học sinh quan sát tranh nêu bài
toán, viết phép tính: 1 + 3 = 4


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 11/10/2011



Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 31: Ôn tập</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu của bài học:</b>


- Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 28 – bài 31; Viết được: ia, ua,
ưa, các từ ngữ ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một đoạn chuyện theo tranh
chuyện kể: Khỉ và Rùa


- Rèn kĩ năng đọc đúng phát âm chuẩn biết kể được một đoạn chuyện theo tranh.
- Qua câu chuyện giáo dục các em khơng nên ba hoa và cẩu thả là tính xấu rất có hại.
<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>


<b>III. Đò dùng: - GV: Bảng ôn trang 64 sgk, tranh minh họa, bộ chữ</b>
- HS: SGK, bộ chữ học vần, vở tập viết, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>



<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: cua bể, ngựa gỗ..
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- Tuần qua chúng ta đã học những vần gì
mới? Ghi bên cạnh góc bảng.


- Gắn bảng ơn ( phóng to SGK tr 64)
b. Giảng bài mới:: Ôn tập.


<i>* Các vần vừa học</i>


- Giáo viên đọc âm


<i>* Ghép chữ thành tiếng</i>


- Cho học sinh đọc các tiếng do các chữ ở
cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang
của bảng ôn.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Đưa ra các vần mới chưa được ôn.


- Theo dõi xem đã đủ chưa có thể
phát biểu thêm


- Lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần ở bảng ôn


- Học sinh chỉ chữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

- GV chỉnh sửa phát âm của học sinh
- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn HS ghép
tiếng


<i>* Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>- Giáo viên viết
các từ ứng dụng lên bảng hướng dẫn đọc
- Chỉnh sửa phát âm của học sinh


<i>* Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>:
- Giáo viên hướng dẫn cách viết.
- Viết mẫu: mùa dưa, ngựa tía.
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
* Trị chơi: Thi tìm tiếng mới


- Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi
- GV nhận xét tính điểm thi đua


- Dùng bộ chữ ghép tiếng


- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, cả
lớp.



- Học sinh nghe
- Viết bảng con.


- Học sinh tiến hành trò chơi


32’


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập


<i>* Luyện đọc</i>:


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước


- Chỉnh sửa phát âm cho các em


+ Đọc đoạn thơ ứng dụng: GV giới thiệu
đoạn thơ ứng dụng


- Chỉnh sửa phát âm khuyến khích học
sinh đọc trơn.


- Giáo viên đọc đoạn thơ ứng dụng


<i>* Luyện viết</i>:


- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn học sinh viết từng dòng
- Quan sát và chữa lỗi cho học sinh
- Nhận xét bài viết



<i>* Kể chuyện</i>: Khỉ và Rùa


- Giáo viên cho học sinh đọc tên câu
chuyện: Khỉ và Rùa.


- GV dẫn vào câu chuyện


- GV kể toàn bộ câu chuyện một cách
diễn cảm theo tranh minh họa.


- Yêu cầu học sinh kể theo từng tranh.
Mỗi học sinh kể một đoạn


- GV nhận xét


- Cho HS nêu ý nghĩa của câu chuyện


- Lần lượt đọc các tiếng trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng theo:
Nhóm, bàn, cá nhân


- Thảo luận nhóm về cảnh em bé
đang ngủ trưa trong tranh minh họa.
- Học sinh đọc: Gió lùa kẽ lá


Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa



- Học sinh đọc: 2 - 3 em
- Học sinh nghe


- Viết bài theo hướng dẫn


- Học sinh đọc tên câu chuyện.


- HS lắng nghe sau đó thảo luận
nhóm cử đại diện thi tài


- Học sinh kể theo từng tranh
- Học sinh khá giỏi kể được 2, 3
đoạn truyện theo tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

4’


+ Trò chơi: Bác đưa thư
- GV nêu luật chơi, cách chơi
- Cho học sinh chơi.


- GV nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 32


giải thích sự tích cái mai Rùa
- Học sinh nghe



- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b>Phép cộng trong phạm vi 5</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Tập
biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.


- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 5, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Giúp học sinh u thích mơn học.


II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.
III. Đồ dùng:


- GV: Bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1, các mơ hình vật thật phù hợp với các hình vẽ
trong bài học


- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng phấn.
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’



27’


<i><b>1.Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh làm: 3 + 1 ... 4; 2 + 1... 4
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu phép công, bảng cộng trong
phạm vi 5


- GV giới thiệu lần lượt các phép cộng:
4 + 1 =5; 1+ 4 =5; 3 + 2 = 5; 2 + 3 = 5
theo 3 bước qua các mô hình, hình vẽ.
- Cho HS ghi nhớ các cơng thức vừa học
- Cho xem hình vẽ, sơ đồ trong phần bài
học để học sinh nhận biết: 4 + 1= 5,
1 + 4 = 5 tức là 1 + 4 = 4 + 1 ( vì cùng
bằng 5) tương tự với 3 + 2 và 2 + 3
b. Thực hành:


*Bài 1: ( tr 49): Tính


- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài
- Chữa bài nhận xét



*Bài 2: (tr 49): Tính


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Quan sát hình vẽ tự nêu bài tốn,
tự giải bằng một phép tính thích
hợp


- Đọc các phép cộng trên bảng.
Thi đua đọc thuộc các công thức
- Quan sát và nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

4’


- Cho HS tự nêu cách làm rồi làm bài
- Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột
*Bài 4/a: ( tr 49): Viết phép tính thích hợp
- Chữa bài nhận xét


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Cho HS đọc lại bảng cộng 5
- Chốt nội dung bài


- Về nhà làm bài 3, bài 4/b


- Làm bài vào bảng con theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả



- HS quan sát tranh nêu bài tốn,
viết phép tính: 4 + 1 = 5


- Học sinh đọc


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 12/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 19 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1 + 2 Học vần


<b> Bài 32: oi – ai</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng; viết được: oi, ai, nhà ngói, bé
gái.Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. HS khá giỏi biết đọc trơn.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói


- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: </b>


- GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: mua mía, mùa dưa.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu vần oi, ai và viết lên bảng
oi, ai.


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần oi



<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần oi được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh oi với o?


- Cho HS phân tích vần oi


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:


- Hướng dẫn đánh vần: o – i – oi
- Cho học sinh phân tích tiếng ngói.
- Hướng dẫn đánh vần: ng – oi – ngoi –


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: oi, ai.


- Tạo nên từ: o và i
- Giống: Đều có chữ o
- Khác: oi có thêm i


- Nêu: o đứng trước i đứng sau
- Dùng bộ chữ để ghép


- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: ng đứng trước oi đứng sau,


dấu sắc trên o


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

12’


8’


12’


sắc - ngói
- Đọc trơn: ngói


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng: ngói
- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh
vẽ gì?


- Giáo viên ghi bảng: Nhà ngói
- Cho HS đọc trơn: Nhà ngói
- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: oi, nhà ngói
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Vần ai: Quy trình dạy tương tự vần oi
- Cho học sinh so sánh oi với ai


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>



- Giáo viên viết các từ ứng dụng lên bảng
và hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


* Trị chơi: Thi tìm tiếng mới
- GV nêu cách chơi, luật chơi
- GV nhận xét tính điểm thi đua


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép


- Vẽ nhà ngói


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh nghe


- Học sinh viết bảng con


- Học sinh so sánh


- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh nghe


- Học sinh tiến hành trò chơi
<b>Tiết 2</b>



c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận


nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Chim bói cá, le le sống ở đâu thich ăn gì
- Chim sẻ, chim ri thích ăn gì? Chúng


- Lần lượt phát âm: oi – ngói, nhà
ngói; ai – gái, bé gái


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Sẻ,
ri, bói cá, le le.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ: 4 con chim.



- Sống ở gần nơi có nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

4’


sống ở đâu?


- Yêu cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp
+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 33


- Một số nhóm lên trình bày
- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán

<b>Luyện tập</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng
phép tính cộng



- Rèn kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 5


- Học sinh có ý thức vận dụng trong thực tế để tính tốn
II. Phương pháp: Luyện tập thực hành


III. Đồ dùng:


+ GV: Bảng phụ, tranh vẽ phù hợp với bài toán.
+ HS: Vở, bút, bảng, phấn


IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’


5’


27’


1.<i><b>Tổ chức</b></i>:
2. <i><b>Kiểm tra</b></i>


- Cho học sinh làm: 3 + 2 = ; 1 + 4 =
- Nhận xét


3. <i><b>Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới:



* Bài 1( 50). Tính:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
- Gọi học sinh nối tiếp nêu kết quả
-Giáo viên nhận xét: 3 + 2 = 2 + 3


Kết luận: Khi đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả khơng thay đổi.


* Bài 2(50). Tính:


- Hướng dẫn HS làm phép tính theo cột
dọc. Chú ý viết các số thẳng cột


- Giáo viên nhận xét
* Bài 3 (dịng 1) Tính:


- Cho học sinh nêu cách tính
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở
- Giáo viên theo dõi, giúp học sinh yếu
* Bài 5(50). Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh nêu
bài toán rồi viết phép tính thích hợp ứng
với tình huống trong tranh


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Học sinh nghe



- Học sinh trao đổi cặp


- Học sinh nối tiếp nêu kết quả
- Học sinh nhắc lại.


- Làm vào bảng con theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả


- Học sinh nêu cách tính
- Học sinh làm bài vào vở


- Xem tranh nêu bài tốn:có 4 con
chim thêm 1 con chim. Hỏi có tất
cả mấy con chim?


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

4’


- Giáo viên chữa bài, nhận xét
4. <i><b>Củng cố - Dặn dò</b></i>:


- Giáo viên chốt nội dung bài


- Về nhà làm bài 3(dòng 2), bài 4 (50)


4 + 1 = 5


- Học sinh nghe và ghi nhớ
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:



Ngày soạn: 13/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1 + 2 Học vần


<b> Bài 33: ôi – ơi</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng; viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội. HS khá giỏi biết đọc trơn.


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói
- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’



<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: ngà voi, cái còi.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu vần ôi, ơi và viết lên bảng
ôi, ơi.


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần ôi


<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần ôi được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh ơi với oi?


- Cho HS phân tích vần ôi


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:



- Đánh vần vần: ô – i – ôi


- Cho học sinh phân tích tiếng ổi.
- Hướng dẫn đánh vần: ôi – hỏi - ổi.
- Đọc trơn: ổi


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng: ổi


- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh
vẽ gì?


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: ôi, ơi.


- Tạo nên từ: ô và i


- Giống: Đều kết thúc bằng i


- Khác: ôi băt đầu bằng ô, oi bắt đầu
bằng o


- Nêu: ô đứng trước i đứng sau
- Dùng bộ chữ để ghép


- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: Vần ơi, dấu hỏi trên ơ
- Đánh vần lớp, nhóm, cá nhân


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

12’


10’


10’


- Giáo viên ghi bảng: Trái ổi
- Cho HS đọc trơn: Trái ổi


- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: ôi, trái ổi
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Vần ơi: Quy trình dạy tương tự vần ơi
- Cho học sinh so sánh ơi với ôi


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết các từ ứng dụng lên bảng
và hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS


- Giáo viên đọc mẫu


* Trị chơi: Thi tìm tiếng mới
- GV nêu cách chơi, luật chơi
- GV nhận xét tính điểm thi đua


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh nghe


- Học sinh viết bảng con


- Học sinh so sánh


- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh nghe


- Học sinh tiến hành trò chơi
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng



- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Tại sao em biết đây là cảnh lễ hội?
- Quê em thường có lễ hội gì? Vào mùa
nào?


- Trong lễ hội thường có những gì?
- u cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp


+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Lần lượt phát âm: ôi - ổi - trái ổi;
ơi – bơi – bơi lội.


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Lễ
hội


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ: Cảnh lễ hội.
- Học sinh trả lời


- Hội Đền Mẫu, vào mùa xuân.
- Nhiều người, có cờ hội, có ca hát,
vui chơi,...



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

4’


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 34


- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 14/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1 + 2 Học vần


<b> Bài 34: ui – ưi</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư; từ và câu ứng dụng; viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi
thư. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi. HS khá giỏi biết đọc trơn.


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói
- Giúp học sinh có ý thức học tập tốt



<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: Cái chổi, ngói mới.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:



- GV giới thiệu vần ui, ưi và viết lên bảng
ui, ưi.


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần ui


<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần ui được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh ui với oi?


- Cho HS phân tích vần ui


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: u – i – ui


- Cho học sinh phân tích tiếng núi.


- Hướng dẫn đánh vần: N – ui – nui – sắc
- núi.


- Đọc trơn: Núi


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng: núi


- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh
vẽ gì?



- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: ui, ưi.


- Tạo nên từ: u và i
- Giống: Đều có âm i


- Khác: ui bắt đầu bằng u, oi bắt đầu
bằng o


- Nêu: u đứng trước i đứng sau
- Dùng bộ chữ để ghép


- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: N đứng trước ui đứng sau
dấu sắc trên u


- Đánh vần lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

12’


8’


12’



- Giáo viên ghi bảng: Đồi núi.
- Cho HS đọc trơn: Đồi núi.


- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: ui, đồi núi.
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
* Vần ưi: Quy trình dạy tương tự vần ui
- Cho học sinh so sánh ui với ưi


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- Giáo viên viết các từ ứng dụng lên bảng
và hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


* Trò chơi: Thi tìm tiếng mới
- GV nêu cách chơi, luật chơi
- GV nhận xét tính điểm thi đua


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh nghe



- Học sinh viết bảng con


- Học sinh so sánh


- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh nghe


- Học sinh tiến hành trò chơi
<b>Tiết 2</b>


c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .



<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Đồi núi thường có ở đâu?
- Q em có đồi núi khơng?
- Đồi khác núi như thế nào?


- Yêu cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp
+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


- Lần lượt phát âm: ui - núi – đồi
núi; ưi – gửi – gửi thư.


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp



- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:
Đồi núi


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ: Cảnh đồi núi.


- Đồi núi thường có ở vùng trung du
- Quê em có nhiều đồi núi


- Đồi thấp hơn núi


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

4’ <i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Giáo viên tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 35 - Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>



Tiết 3 Toán


<b>Số 0 trong phép cộng</b>


I. Mục tiêu bài học:


- Biết kết quả của phép cộng 1 số với 0. Biết số nào cộng với 0 cũng bằng chính số
đó. Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.


- Rèn kỹ năng làm tính cộng một số với 0.


- Học sinh có ý thức vận dụng vào thực tế để tính tốn.
II. Phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thực hành, ...
III. Đồ dùng:


- GV: Bộ tốn 1, mơ hình phù hợp với bài học, phiếu bài tập.
- HS: SGK, bộ toán 1, bảng con


IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2’


5’


27’


4’


1.<i><b>Tổ chức</b></i>:
2. <i><b>Kiểm tra</b></i>:



Cho HS làm 2 + 1 + 1 = ; 1 + 2 + 2 =
- Nhận xét, cho điểm


3<i><b>. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu phép cộng 1 số với 0
* Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3;
0 + 3 = 3


- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ
nhất trong bài học và nêu bài toán
- GV viết lên bảng: 3 + 0 = 3 và đọc
- Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 0 tương tự
- Cho HS xem hình vẽ cuối cùng trong
bài học nhận biết: 3 + 0 = 0 + 3 = 3
- Cho HS thêm 1 số phép cộng với 0
* Kết luận: 1 số cộng với 0 bằng chính
nó o cộng với 1 số cũng bằng chính nó.
b. Thực hành:


* Bài 1(51): Tính


- Hướng dẫn HS làm tính theo hàng
ngang


- GV nhận xét, chữa bài
* Bài 2: Tính


- Hướng dẫn làm tính theo cột dọc ( viết


các số phải thẳng cột)


- GV nhận xét củng cố cách cộng cột dọc
* Bài 3: Điền số


- GV hướng dẫn cột 1
- GV chấm bài nhận xét
4. <i><b>Củng cố - Dặn dò</b></i>:
- GV hệ thống toàn bài


- Về nhà làm bài 4(51) và các bài trong


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS quan sát tranh nêu bài toán
- Học sinh đọc: 3 + 0 = 3


- Dùng que tính đẻ tính: 2 + 2 =2,...
- Học sinh nhắc lại


- HS nêu yêu cầu của bài


- HS làm bài vào phiếu bài tập.
- Đổi phiếu kiểm tra lẫn nhau
- HS nêu yêu cầu của bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

vở bài tập. - HS láng nghe và ghi nhớ
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:



<b>TUẦN 9</b>



Ngày soạn: 17/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ hai ngày 24 tháng năm 2011</b></i>


Tiết 4 + 5 Học vần


<b> Bài 35: uôi – ươi</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng; viết được: i, ươi, nải
chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói
- Giúp học sinh có ý thức chăm sóc cây ăn quả.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’



29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: Cái túi, ngửi mùi.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu vần uôi, ươi và viết lên
bảng uôi, ươi.


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần uôi


<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần uôi được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh uôi với ui?


- Cho HS phân tích vần i


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần



<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: uô – i – i


- Cho học sinh phân tích tiếng chuối.
- Hướng dẫn đánh vần: ch – uôi – chuôi –
sắc – chuối.


- Đọc trơn: chuối


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng: chuối
- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh
vẽ gì?


- Giáo viên ghi bảng: Nải chuối
- Cho HS đọc trơn: Nải chuối


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: uôi, ươi.


- Tạo nên từ: uô và i


- Giống: Đều kết thúc bằng i
- Khác: uôi bắt đầu bằng uô, ui bắt
đầu bằng u


- Nêu: uô đứng trước i đứng sau


- Dùng bộ chữ để ghép


- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: ch đứng trước i đứng sau
dấu sắc trên ơ


- Đánh vần lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép


- Vẽ: Nải chuối


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

12’


8’


12’


4’


- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: uôi, nải chuối
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh


*Vần ươi: Quy trình dạy tương tự vần i


- Cho học sinh so sánh uôi với ươi


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng và
hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


- Học sinh nghe


- Học sinh viết bảng con


- Học sinh so sánh


- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh nghe


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.


+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ những quả gì?
- Chuối chín có màu gì?


- Vú sữa chín có màu gì?


- Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
- Nhà em trồng cây ăn quả nào? Em cần


phải làm gì?


- u cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp
+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 36


- Lần lượt phát âm: uôi – chuối –nải
chuối; ươi – bưởi –múi bưởi.


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:


Chuối, bưởi, vú sữa


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ: Chuối, bưởi, vú sữa.
- Màu vàng


- Màu xanh và màu tím.
- Mùa thu.


- Học sinh trả lời và liên hệ về việc
chăm sóc cây ở nhà của mình.
- Một số nhóm lên trình bày
- Học sinh tiến hành trị chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>
Ngày soạn: 18/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1 + 2 Học vần


<b> Bài 36: ay – â ây </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng; viết được: ay, â, ây,
mây bay, nhảy dây. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói



- Giúp học sinh có ý thức tham gia giao thơng an tồn.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: Tuổi thơ, túi lưới.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:



- GV giới thiệu vần ay, â, ây và viết lên
bảng ay, â, ây.


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần ay


<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần ay được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh ay với ai?


- Cho HS phân tích vần ay


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: a – i – ay


- Cho học sinh phân tích tiếng bay.
- Hướng dẫn đánh vần: b – ay – bay
- Đọc trơn: bay


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng: bay


- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh
vẽ gì?


- Giáo viên ghi bảng: máy bay
- Cho HS đọc trơn: máy bay



- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: ay, máy bay
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: ay, â, ây.


- Tạo nên từ: a và y


- Giống: Đều bắt đầu bằng a
- Khác: ay kết thúc bằng y, ai kết
thúc bằng i


- Nêu: a đứng trước y đứng sau
- Dùng bộ chữ để ghép


- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: b đứng trước ay đứng sau
- Đánh vần lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép



- Vẽ: máy bay


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

12’


8’


12’


4’


*Vần â, ây: Quy trình dạy tương tự vần
ay


- Cho học sinh so sánh ay với ây


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng và
hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


- Học sinh so sánh



- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh nghe


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết



<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Khi nào thì phải đi máy bay?


- Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
- Bố mẹ em đi làm bằng gì?


- Hướng dẫn học sinh liên hệ việc thực
hiện an tồn giao thơng?


- u cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp
+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 37


- Lần lượt phát âm: ay – bay – máy


bay; â,ây – dây – nhảy dây.


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:
Chạy, bay, đi bộ, đi xe.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đôi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ: Chạy, bay, đi bộ, đi xe..
- Khi đi xa, cần đi nhanh
- Học sinh trả lời.


- Học sinh trả lời
- Học sinh tự liên hệ.


- Một số nhóm lên trình bày
- Học sinh tiến hành trò chơi



- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 26 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Học vần


<b> Bài 37: Ôn tập</b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được các vần có kết thúc bằng i/y; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 – bài 37;
Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 32 – bài 37. Nghe hiểu và kể lại tự
nhiên một đoạn chuyện theo tranh chuyện kể: Cây khế


- Rèn kĩ năng đọc đúng phát âm chuẩn, biết kể được một đoạn chuyện theo tranh.
- Qua câu chuyện giáo dục các em không nên tham lam.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đò dùng: - GV: Bảng ôn trang 64 sgk, tranh minh họa, bộ chữ</b>
- HS: SGK, bộ chữ học vần, vở tập viết, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


3’


29’



<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: cối xay, cây cối
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- Tuần qua chúng ta đã học những vần gì
mới? Ghi bên cạnh góc bảng.


- Gắn bảng ơn ( phóng to SGK tr 76)
b. Giảng bài mới: Ôn tập.


<i>* Các vần vừa học</i>


- Giáo viên đọc âm


<i>* Ghép chữ thành tiếng</i>


- Cho học sinh đọc các tiếng do các chữ ở
cột dọc kết hợp với các chữ ở dòng ngang
của bảng ôn.


- GV chỉnh sửa phát âm của học sinh


- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn HS ghép
tiếng


<i>* Đọc từ ngữ ứng dụng: </i>- Giáo viên viết
các từ ứng dụng lên bảng hướng dẫn đọc
- Chỉnh sửa phát âm của học sinh


<i>* Tập viết từ ngữ ứng dụng</i>:
- Giáo viên hướng dẫn cách viết.
- Viết mẫu: tuổi thơ, mây bay:
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa
* Trị chơi: Thi tìm tiếng mới


- Giáo viên nêu cách chơi, luật chơi
- GV nhận xét tính điểm thi đua


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Đưa ra các vần mới chưa được ôn.
- Theo dõi xem đã đủ chưa có thể
phát biểu thêm


- Lên bảng chỉ các chữ vừa học
trong tuần ở bảng ôn


- Học sinh chỉ chữ


- Học sinh chỉ chữ và đọc âm
- Học sinh đọc



- Dùng bộ chữ ghép tiếng


- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, cả
lớp.


- Học sinh nghe
- Viết bảng con.


- Học sinh tiến hành trò chơi


32’


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

4’


<i>* Luyện đọc</i>:


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước


- Chỉnh sửa phát âm cho các em


+ Đọc đoạn thơ ứng dụng: GV giới thiệu
đoạn thơ ứng dụng


- Cho HS đọc: Gió từ tay mẹ
Ru bé ngủ say
Thay cho gió trời
Giữa trưa oi ả.


- Chỉnh sửa phát âm khuyến khích học


sinh đọc trơn.


- Giáo viên đọc đoạn thơ ứng dụng


<i>* Luyện viết</i>:


- Hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
- Hướng dẫn học sinh viết từng dòng
- Quan sát và chữa lỗi cho học sinh
- Nhận xét bài viết


<i>* Kể chuyện</i>: Cây khế


- Giáo viên cho học sinh đọc tên câu
chuyện: Cây khế .


- GV dẫn vào câu chuyện


- GV kể toàn bộ câu chuyện một cách
diễn cảm theo tranh minh họa.


- Yêu cầu học sinh kể theo từng tranh.
Mỗi học sinh kể một đoạn


- GV nhận xét


- Cho HS nêu ý nghĩa của câu chuyện
+ Trò chơi: Bác đưa thư


- GV nêu luật chơi, cách chơi


- Cho học sinh chơi.


- GV nhận xét tính điểm thi đua


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài.


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 38


- Lần lượt đọc các tiếng trong bảng
ôn và các từ ngữ ứng dụng theo:
Nhóm, bàn, cá nhân


- Thảo luận nhóm về cảnh em bé
đang ngủ trưa trong tranh minh họa.
- Học sinh đọc: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh đọc: 2 - 3 em
- Học sinh nghe


- Viết bài theo hướng dẫn


- Học sinh đọc tên câu chuyện.


- HS lắng nghe sau đó thảo luận
nhóm cử đại diện thi tài


- Học sinh kể theo từng tranh
- Học sinh khá giỏi kể được 2, 3


đoạn truyện theo tranh


- HS nêu: Không nên tham lam
- Học sinh nghe


- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 20/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 27 tháng10 năm 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b> Bài 38: eo – ao </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và câu ứng dụng; viết được: eo, ao, chú
mèo, ngôi sao:. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói


- Giúp học sinh có hiểu biết về các hiện tượng thời tiết.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



2’
4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: tuổi thơ, mây bay.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu vần eo, ao và viết lên
bảng eo, ao.


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần eo


<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần eo được tạo nên từ những âm nào?


- So sánh eo với e?


- Cho HS phân tích vần eo


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: e – o – eo


- Cho học sinh phân tích tiếng mèo.
- Hướng dẫn đánh vần: m – eo – meo –
huyền – mèo.


- Đọc trơn: mèo


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng: mèo
- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh
vẽ gì?


- Giáo viên ghi bảng: chú mèo
- Cho HS đọc trơn: chú mèo


- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: eo, chú mèo
- Cho học sinh viết bảng con



- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
*Vần ao: Quy trình dạy tương tự vần eo
- Cho học sinh so sánh ao với eo


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: eo, ao.


- Tạo nên từ: e và o
- Giống: Đều có e
- Khác: eo thêm o


- Nêu: e đứng trước o đứng sau
- Dùng bộ chữ để ghép


- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: m đứng trước eo đứng sau
dấu sắc trên e


- Đánh vần lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép


- Vẽ: chú mèo


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, lớp



- Học sinh nghe


- Học sinh viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

12’


8’


12’


4’


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng và
hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh nghe


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1


Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Trên đương đi học về gặp mưa em làm
thế nào?



- Khi nào em thích có gió?


- Khi trời mưa to em thường thấy những
gì trên bầu trời?


- u cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp
- Cho HS liên hệ: Dự đốn thời tiết để
chuẩn bị đồ dùng đi học.


+Trò chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 39


- Lần lượt phát âm: eo – mèo – chú
mèo; ao – sao – ngôi sao.


- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .



- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói:
Gió, mây, mưa, bão, lũ.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời
- Khi trời nắng nóng.
- Mây đen, gió to,...


- Một số nhóm lên trình bày
- Học sinh tự liên hệ


- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 21/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 28 tháng 10 năm 2011</b></i>


Tiết 1 Tập viết



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Tập viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,.... Kiểu chữ viết thường
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


- Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. Biết cầm bút và ngồi đúng quy định.
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát và rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,...
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn, bút


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


27’


4’


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: cử tạ, chữ số
- Nhận xét



<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


<i>* Hướng dẫn viết các chữ: </i> xưa kia, mùa
dưa, ngà voi, gà mái,...


- Treo bảng phụ cho học sinh quan sát
- Cho học sinh nhận diện các chữ: xưa
kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,...


- Chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết:
Độ cao, độ rộng, cách đưa bút viết.


<i>* Hướng dẫn viết vào bảng con:</i>


- Giáo viên viết mẫu: xưa kia, mùa dưa,
ngà voi, gà mái,....


- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh


<i>* Hướng dẫn tập viết vào vở</i>


- Hướng dẫn viết các chữ: trong vở tập
viết.


- Cho học sinh tập viết từng dòng



- Quan sát, kịp thời uốn nắn giúp đỡ học
sinh yếu


- Thu vở, chấm và chữa những lỗi sai .
- Khen những bài điểm tốt và tiến bộ


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà luyện viết thêm vào vở ô li


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- Lớp viết bảng con


- Học sinh quan sát


- Học sinh nghe và nêu nhận xét
- Theo dõi nêu quy trình viết


- Viết chữ vào bảng con


- Mở vở tập viết


- Viết trong vở theo hướng dẫn
( Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng
quy định trong vở Tập viết)


- Chữa lỗi trong bài viết



Bình chọn bạn viết đúng, viết đẹp


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 2 Tập viết


<b>Tập viết T8: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội,....</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Tập viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,...Kiểu chữ viết thường
cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, quan sát và rèn luyện theo mẫu.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,...
- HS: Vở tập viết, bảng, phấn, bút


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
5’


27’



4’


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: cá trê, lá mía.
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


<i>* Hướng dẫn viết các chữ:</i> đồ chơi, tươi
cười, ngày hội, vui vẻ,...


- Treo bảng phụ cho học sinh quan sát
- Cho học sinh nhận diện các chữ: đồ
chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ,...
- Chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết:
Độ cao, độ rộng, cách đưa bút viết,
khoảng cách giữa các chữ.


<i>* Hướng dẫn viết bảng con</i>


- Giáo viên hướng dẫn cách viết.
- Giáo viên viết mẫu


- Quan sát chỉnh sửa lỗi cho học sinh



<i>* Hướng dẫn tập viết vào vở</i>


- Hướng dẫn viết các chữ: đồ chơi, tươi
cười, ngày hội,...trong vở tập viết.


- Cho học sinh tập viết từng dòng


- Quan sát, giúp đỡ uốn nắn kịp thời học
sinh yếu


- Thu vở, chấm và chữa những lỗi sai .
- Khen những bài điểm tốt và tiến bộ


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài. Nhận xét
- Về nhà luyện viết thêm vào vở ô li


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- Lớp viết bảng con


- Học sinh quan sát


- Học sinh nghe và nêu nhận xét
- Theo dõi quy trình viết


- Viết chữ vào bảng con



- Mở vở tập viết theo dõi


- Viết trong vở theo hướng dẫn( học
sinh khá giỏi viết đủ số dòng quy
định trong vở Tập viết)


- Chữa lỗi trong bài viết


- Bình chọn bạn viết đúng, viết đẹp


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b> Luyện tập.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết phép cộng với số 0 thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi các số đã học


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>III Đồ dùng:</b>


- GV: Sách giáo khoa, bảng phụ.
- HS: Vở, bút, bảng, phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò



2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh làm: 3 0
+ +
0 3
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài( trực tiếp)
b. Giảng bài mới


*Bài 1: ( tr 52): Tính


- Cho HS nêu yêu cầu của bài


- Hướng dẫn HS thực hiện các phép cộng
- Hướng dẫn HS lập lại bảng cộng trong
phạm vi 3, 4, 5.


- Cho HS đọc thuộc bảng cộng



- GV nhận xét, củng cố bảng cộng trong
phạm vi các số đã học.


*Bài 2: ( tr 52): Tính


- Cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV hướng dẫn cột 1


- Khi đổi chỗ các số kết quả của phép
cộng không thay đổi


*Bài 3: Điền dấu >, <, =
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho 1 em làm bảng phụ
- GV chấm bài, nhận xét.


* bài 4. Viết kết quả của phép cộng:
- GV hướng dẫn cách làm


- Cho HS làm bài vào vở bài tập
- Cho 2 em làm bảng phụ, chữa bài.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài


- Về nhà làm bài tập 4( 52).


- Cả lớp hát.
- 2 em lên bảng:



- Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào phiếu bài tập.
- HS đổi phiếu kiểm tra nhau.


- Cả lớp đọc đồng thanh, cá nhân.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.


- Học sinh nêu yêu cầu


- Làm vào bảng con theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở


- HS treo bảng phụ đọc kết quả
- HS khá, giỏi thực hiện.


- HS theo dõi


- HS làm bài vào vở bài tập.
- 2 em làm bảng phụ, chữa bài.


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b> Luyện tập chung.</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng 1 số với 0.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi các số đã học


- Giúp HS u thích mơn học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

- GV: Phiếu bài tập, bảng phụ, tranh vẽ.
- HS: Vở, bút, bảng, phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


4’


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>:


- Cho học sinh làm: 4 0
+ +
0 4
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:



a. Giới thiệu bài ( trực tiếp)
b. Giảng bài mới


*Bài 1: ( tr 53): Tính


- Hướng dẫn HS làm tính theo cột dọc
Lưu ý viết các số thẳng cột với nhau
- GV nhận xét củng cố cách cộng
*Bài 2: ( tr 53): Tính


- GV cho HS nêu cách tính.


- GV phát phiếu cho HS


- GV nhận xét, chữa chữa bài


*Bài 4: ( tr 53): Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh vẽ, nêu bài tốn
và viết phép tính phù hợp với bài toán
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con.


- Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố</b></i> <i><b>- Dặn dị:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài. Nhận xét
- GV nhận xét . Về nhà làm bài 3


- Cả lớp hát.


- 2 em lên bảng


- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Làm tính theo cột dọc


- Làm vào bảng con theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả


- Học sinh nêu yêu cầu của bài
- Muốn tính 2 + 1 + 2, ta lấy
2+ 1 = 3 rồi lấy 3 + 2 = 5
- HS làm bài vào phiếu bài tập
- Đổi phiếu kiểm tra lẫn nhau
- 1 HS đọc kết quả


a.Có 2 cơn ngựa thêm 1 con ngựa.
Hỏi có tất cả mấy con ngựa?
- Viết phép tính 2 + 1= 3


b. Có 1 con vịt, thêm 4 con vịt. Hỏi
có tất cả mấy con vịt?


- Viết phép tính: 1 + 4 = 5


- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Tốn


<b> Kiểm tra định kì ( Giữa học kì I)</b>



<b>I. Mục tiêu bài học: Tập trung vào đánh giá:</b>


- Đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10; biết cộng các số trong phạm vi 5; nhận
biết các hình đã học.


- Rèn kĩ năng viết số, làm tính, nhận biết hình.
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

- HS : Bút.


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>
<b>1. Tổ chức: </b>


<b>2. Kiểm tra: Sự chuẩn bị của học sinh.</b>
<b>3. Bài mới: a.GV giao đề bài</b>


<b>Bài 1: Số?</b>


0

2

3

6

8

10



<b>Bài 2: Tính:</b>


2 1 1 2
+ + + +
3 4 2 0


2 + 1 + 1 = 2 + 1 + 2 =


<b>Bài 3: >, <, =? </b>


3 + 1 ... 4 2 + 2 ... 3
2 + 3 ... 4 1 + 2 ... 2
<b>Bài 4: Số? </b>


... + 0 = 3 2 + .... = 4
2 + ... = 5 ... + 3 = 4
<b>Bài 5: Số? </b>




Có ... hình vng?


<b>Bài 6: Viết phép tính thích hợp</b>


b. Học sinh làm bài: 40 phút
c. Thu bài


<b>* Đánh giá cho điểm: ( 10 điểm)</b>


Bài 1: 1 điểm ( Mỗi số viết đúng được 0,2 điểm)
Bài 2: 3 điểm ( Mỗi phép tính đúng được: 0,5 điểm)
Bài 3: 2 điểm ( Điền đúng mỗi dấu được: 0,5 điểm)
Bài 4: 2 điểm ( Mỗi số viết đúng cho 0,5 điểm)
Bài 5: 1 điểm. Bài 6: 1 điểm


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b><i><b>:</b></i> GV nhận xét – Về nhà ôn bài , xem trước bài hôm sau.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>



Tiết 3 Toán


<b>Phép trừ trong phạm vi 3</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Rèn kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 3, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 3.
- Giúp học sinh u thích mơn học.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.</b>


<b>III.Đồ dùng: - GV: Bộ tốn lớp 1, các mơ hình phù hợp với các hình vẽ trong bài học</b>
- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

2’
5’


27’


4’


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho HS làm: 3 + 2 ... 5; 2 + 2... 5
- Nhận xét cho điểm.



<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong
phạm vi 3


- GV giới thiệu phép trừ: 2 – 1 = 1
+ GV treo tranh giới thiệu: Lúc đầu có 2
con đậu trên bơng hoa, sau đó bay đi 1
con. Hỏi cịn lại mấy con ong?


- GV nhắc lại: 2 con ong bớt 1 con ong
còn 1 con ong ( 2 bớt 1 còn 1)


- GV viết bảng: 2 – 1 = 1
- Hướng dẫn đọc: 2 - 1 = 1


- Hướng dẫn phép trừ: 3 – 1 = 2; 3 – 2 = 1
( Hướng dẫn tương tự)


- Cho HS ghi nhớ các công thức vừa học
+ Cho HS nhận biết về mối quan hệ giữa
cộng và trừ.


c. Thực hành:


*Bài 1: ( tr 54): Tính


- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài
- Chữa bài nhận xét



*Bài 2: (tr 54): Tính


- Cho HS tự nêu cách làm rồi làm bài
- Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột
*Bài 3: ( tr 54): Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh nêu bài tốn. Viết
phép tính


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>


- Cho HS đọc bảng trừ.


- GV chốt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- HS quan sát tranh
- Học sinh nêu lại đề bài


- Học sinh đọc: cá nhân, nhóm, lớp


- Thi đua đọc các công thức
- HS xem sơ đồ và hướng dẫn để
HS nhận biết: 2 + 1= 3 và 3 – 1= 2
1 + 2= 3 và 3 – 2= 1
- Học sinh nêu yêu cầu


- HS nêu cách làm, làm bài vào vở


- Đổi vở kiểm tra chéo


- Làm bài vào bảng con theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả


- HS làm bảng con: 3 – 2= 1
- 1 em làm bảng phụ, chữa bài
- Học sinh đọc


- HS nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


<b>TUẦN 10</b>



Ngày soạn: 24/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ hai ngày 31 tháng10 năm 2011</b></i>


Tiết 4 + 5 Học vần


<b> Bài 39: au – âu </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: au, âu, cây cau,cái cầu; từ và câu ứng dụng; viết được: au, âu, cây cau,cái
cầu. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.


- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói
- Giáo dục học sinh tình cảm u q nghe lời ơng, bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’


12’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: cái kéo, trái đào.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu vần au, âu và viết lên
bảng au, âu.


b. Giảng bài mới:


Dạy vần: * Vần au


<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần au được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh au với ao?


- Cho HS phân tích vần au


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: a – u – au


- Cho học sinh phân tích tiếng cau.
- Hướng dẫn đánh vần:c – au – cau
- Đọc trơn: cau


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng cau:
- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh
vẽ gì?


- Giáo viên ghi bảng: Cây cau
- Cho HS đọc trơn: Cây cau


- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>



- Hướng dẫn viết: au, cây cau
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
*Vần âu: Quy trình dạy tương tự vần au
- Cho học sinh so sánh âu với âu


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng và
hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: au, âu.


- Tạo nên từ: a và u


- Giống: Đều bất đầu bằng a
- Khác: au kết thúc bằng u, ao kết
thúc bằng o


- Nêu: a đứng trước u đứng sau
- Dùng bộ chữ để ghép



- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: c đứng trước au đứng sau
- Đánh vần lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép


- Vẽ: Cây cau


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh nghe


- Học sinh viết bảng con
- Học sinh so sánh


- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- Học sinh nghe


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

8’


12’


4’



Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì?


- Người bà đang làm gì? 2 cháu đang làm


gì?


- Em yêu quý bà nhất ở điều gì?


- Bà thường dắt em đi chơi ở đâu? Em có
thích đi cùng bà khơng?


- Em đã giúp bà được việc gì chưa?
- Yêu cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp.
+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 40


cau ; âu – cầu – cái cầu.
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe



- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Bà
cháu.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ: Bà và cháu.
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời.


- Một số nhóm lên trình bày
- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:


Ngày soạn: 25/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ ba ngày 01 tháng11 năm 2011</b></i>


Tiết 1 + 2 Học vần


<b> Bài 40: iu – êu </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng; viết được: iu, êu, lưỡi rìu,
cái phễu. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó.



- Rèn kĩ năng đọc, viết đúng, phát âm chuẩn, có kỹ năng luyện nói
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ làm việc.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: - GV: Tranh minh họa, SGK, bộ chữ.</b>


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

2’
4’


3’


29’


12’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: rau cải, sáo sậu.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu vần iu, êu và viết lên bảng
iu, êu .


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần iu


<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần iu được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh iu với au?


- Cho HS phân tích vần iu


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: i – u – iu


- Cho học sinh phân tích tiếng riu.
- Hướng dẫn đánh vần: r – iu – riu –
huyền - rìu


- Đọc trơn: rìu


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng rìu:


- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh


vẽ gì?


- Giáo viên ghi bảng: Lưỡi rìu
- Cho HS đọc trơn: Lưỡi rìu


- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>


- Hướng dẫn viết: iu, lưỡi rìu
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh
*Vần êu: Quy trình dạy tương tự vần iu
- Cho học sinh so sánh êu với iu


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng và
hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: iu, êu.



- Tạo nên từ: i và u


- Giống: Đều kết thúcbằng u
- Khác: iu bắt đầu bằng i, au bắt
đầu bằng a


- Nêu: i đứng trước u đứng sau
- Dùng bộ chữ để ghép


- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: r đứng trước iu đứng sau dấu
huyền trên i


- Đánh vần lớp, nhóm, cá nhân
- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép


- Vẽ: Lưỡi rìu


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh nghe


- Học sinh viết bảng con


- Học sinh so sánh


- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Học sinh nghe


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

8’


12’


4’


Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng


- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói


- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Những con vật trong tranh đang làm gì?
– Con vật nào chịu khó?


- Các con vật trong tranh có đáng u
khơng?


- Để trở thành con ngoan trị giỏi em phải
làm gì? Làm như thế nào?


- Yêu cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp.
+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 41



- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp


- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Ai
chịu khó.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ: Trâu, chim, chó, gà, mèo.
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời


- Một số nhóm lên trình bày
- Học sinh tiến hành trò chơi


- Học sinh nghe và ghi nhớ
V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:



Tiết 3 Toán


<b> Luyện tập.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập
biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.


- Rèn kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Giúp HS có ý thức vận dụng trong thực tế để tính tốn.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành</b>


<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: Phiếu bài tập, bảng phụ.
- HS: Vở, bút, bảng, phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra :</b></i>


- Cho học sinh làm: 3 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

27’


4’



2 1
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: (trực tiếp)
b. Giảng bài mới:


*Bài 1: cột 2 và 3 ( tr 55): Tính:


- Hướng đẫn HS thực hiện phép tính theo
hàng ngang


- GV nhận xét, củng cố mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ


*Bài 2: ( tr 55): Điền số


- Hướng dẫn: Lấy 3 trừ 1 còn 2, viết 2
vào hình trịn


- GV chữa bài, nhận xét


*Bài 3: Cột 2 và 3 ( tr 55) Điền dấu +, -
- Cho HS làm bai vào vở



- GV hướng dẫn cách làm
- GV nhận xét.


*Bài 4: ( tr 55): Viết phép tính thích hợp:


- GV nhận xét.


<i><b>4. Củng cố </b></i>- <i><b>Dặn dò:</b></i><b> </b>
- GV tóm tắt nội dung bài
- Về nhà làm các bài còn lại


- 1 em lên bảng làm,


- Cả lớp làm vào phiếu bài tập.
- Đổi phiếu kiểm tra chéo


- Làm vào bảng phụ theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả


- HS làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
- 1 HS đọc kết quả


- HS quan sát tranh, nêu thành bài
tốn, viết phép tính:


a, 2 – 1= 1
b, 3 – 2= 1



- 2 em lên cài phép tính


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Tiết 3 Toán


<b>Phép trừ trong phạm vi 4</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4, biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


- Rèn kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 4, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
- Giúp học sinh u thích mơn học.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Bộ đồ dùng dạy học tốn lớp 1, các mơ hình vật thật phù hợp với các hình vẽ
trong bài học


- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’



<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>


- Cho HS làm: 3 - 1=...; 3 - 2=....


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

28’


4’


- Nhận xét cho điểm.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a. Giới thiệu bài: ( trực tiếp)
b. Giảng bài mới


* Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm
vi 4


- GV giới thiệu lần lượt các phép trừ:
4 - 1= 3 4 – 2 = 2 4 - 3= 1
theo 3 bước qua các mơ hình, hình vẽ.
- Cho HS ghi nhớ các cơng thức vừa học
* Cho HS nhận biết về mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ: Cho HS xem sơ đồ
và hướng dẫn để HS nhận biết mối quan
hệ giữa phép cộng và phép trừ.


c. Thực hành:



*Bài 1: cột 1, 2 ( tr 56): Tính
- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài
- Chữa bài nhận xét


*Bài 2: (tr 56): Tính


- Cho HS tự nêu cách làm rồi làm bài
- Hướng dẫn HS viết các số thẳng cột
*Bài 3: ( tr 54): Viết phép tính thích hợp
- Chữa bài nhận xét


<i><b>4. Củng cố</b></i> - <i><b>Dặn dò:</b></i>


- GV chốt nội dung bài. Nhận xét.
- Về nhà làm bài 1 (cột 3, 4)


- Quan sát hình vẽ tự nêu bài tốn,
tự giải bằng một phép tính thích
hợp: 4 – 1 = 3; 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1
- Đọc phép trừ trên bảng. Thi đua
đọc các công thức


- Quan sát sơ đồ và nêu:


3 + 1 = 4 2 + 1 = 4 1 + 3 = 4
4 – 1 = 3 4 - 2= 2 4 - 3= 1


-- HS làm bài vào vở


- Đổi vở kiểm tra chéo


- Làm bài vào bảng con theo nhóm
- Đại diện nhóm đọc kết quả


- HS quan sát tranh nêu bài toán,
viết phép tính: 4 – 1= 3


- Học sinh nghe và ghi nhớ.


<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: </b>
Ngày soạn: 26/10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ tư ngày 02 tháng 11 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Tiếng việt


<b> Ôn tập</b>

:

<b>Ôn tập giữa học kì I</b>

( 2 tiết)
<b>. Mục tiêu của bài học:</b>


- HS đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40; viết được các
âm, vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. Nói được từ 2 – 3 câu theo các chủ đề
đã học. HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn chuyện theo tranh.


- Rèn kĩ năng đọc đúng phát âm chuẩn biết kể được một đoạn chuyện theo tranh.
- Giáo dục học sinh yêu thích Tiếng Việt


<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>



- GV: Bảng ôn theo SGK, tranh minh họa, bộ chữ
- HS: SGK, bộ chữ học vần, vở tập viết, bảng phấn.
<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

2’
4’


3’


29’


12’


8’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho HS viết: lưỡi rìu, cái phễu.


- Cho HS đọc câu ứng dụng, từ ứng dụng.
- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- Từ đầu năm đến giờ, chúng ta đã học


những âm, vần gì? Ghi bên cạnh góc
bảng.


b. Giảng bài mới: Ôn tập.


<i>* Ôn các âm và chữ đã học:</i>


<b>- GV hướng dẫn đọc các âm đã học:</b>
e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t,
th, u, ư, x, ch, s, r, k, kh, p, ph, gh, q, qu,
gi, ng, y, tr.


-- GV đọc âm HS chỉ chữ


- Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho các
em.


<i>* Ôn các vần đã học: </i>


- GV hướng dẫn đọc các vần đã học:
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay,
ây, ao, eo, au, âu, iu, êu.


- GV chỉ bảng.


- GV chỉnh sửa phát âm của HS


- Sử dụng bộ chữ hướng dẫn HS ghép
vần



<i>* Tập viết</i>:


- GV hướng dẫn viết: uôi, ươi, au, âu, iu,
êu, tươi cười, chào cờ, chịu khó, cây nêu,
kêu gọi.


- Cho viết bảng con


- Chỉnh sửa chữ viết các em, chú ý giúp
đỡ các em học kém.


- Nhận xét.


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em lên bảng:


- Đưa ra các âm, vần đã học.


- Lên bảng chỉ các chữ đã học từ
đầu năm ở bảng ôn


- Học sinh chỉ chữ


- Học sinh chỉ chữ và đọc âm.


- Học sinh đọc.


- Học sinh chỉ và đọc.
- Dùng bộ chữ để ghép vần



- Học sinh theo dõi


Viết bảng con: uôi, ươi, au, âu, iu,
êu, tươi cười, chào cờ, chịu khó, cây
nêu, kêu gọi.


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập


<i>* Luyện đọc</i>:


- Nhắc lại bài ôn ở tiết trước


- Chỉnh sửa phát âm cho các em


<i>* Luyện viết</i>:


- Lần lượt lên bảng đọc các âm, vần,
tiếng đã học ở tiết 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

12’


4’


- Hướng dẫn viết: rau cải, sáo sậu, chịu
khó, leo trèo, kêu gọi.


- Cho học sinh viết vào vở
- Quan sát và giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét bài viết


<i>* Luyện nói</i>:


- Hướng dẫn HS ơn lại các bài luyện nói
đã học.


- Cho HS mở SGK quan sát tranh thảo
luận nhóm nội dung các bài luyện nói đã
học .


- GV cho HS luyện nói trước lớp


- Khuyến khích động viên các em.
- GV nhận xét


- Trị chơi: Bác đưa thư
+ Nêu luật chơi, cách chơi.
+ Cho HS tiến hành trò chơi
+ Nhận xét tuyên dương.


<i><b>4. Củng cố</b></i> - <i><b>Dặn dị:</b></i>


- GV tóm tắt nội dung bài.


- Dặn dị về ơn bài để bài sau kiểm tra.


- HS nghe và theo dõi


- HS viết vào vở: rau cải, sáo sậu,


chịu khó, leo trèo, kêu gọi.


- Ơn lại các bài luyện nói đã học.
- HS mở sách giáo khoa thảo luận
theo nhóm đơi.


- Từng nhóm lên luyện nói trước
lớp.


- Thi xem nhóm nào nói dúng nhất
hay nhất được khen.


- HS lắng nghe.


- Các nhóm tiến hành trị chơi
- Lớp nhận xét tính điểm thi đua.


- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>




Tiết 3 Toán


<b> Luyện tập.</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ
bằng phép tính thích hợp.



- Rèn kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi các số đã học
- Giúp HS có ý thức tự giác học tập bộ môn.


<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành</b>
<b>III. Đồ dùng:</b>


- GV: Phiếu bài tập.


- HS: Vở, bút, bảng, phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho học sinh làm: 4 4

2 1
- Nhận xét


<i><b>3. Bài mới</b></i>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

4’



a. Giới thiệu bài: ( trực tiếp)
b. Giảng bài mới


*Bài 1: ( tr 57): Tính:


- GV hướng dẫn HS làm tính theo cột dọc,
viết các số thẳng cột


- GV nhận xét, củng cố cách tính theo cột dọc
*Bài 2: ( Dòng 1) ( tr 57): Điền số


- Hướng dẫn: Lấy 4 trừ 1 cịn 3 viết 3 vào
hình tròn


- Còn 3 phần cho HS thực hiện vào vở bài tập


*Bài 3: ( tr 57) Tính


- GV hướng dẫn HS nêu cách làm
- Cho HS làm vào phiếu


- Nhận xét kết quả, củng cố cách tính
*Bài 5/ b: ( tr 57): Viết phép tính thích hợp
- Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết
phép tính thích hợp với hình vẽ


- Nhận xét.


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị</b></i>:


- GV tóm tắt nội dung bài
- Về nhà làm các bài còn lại.


- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm vào bảng con theo
nhóm.


- Đại diện nhóm đọc kết quả
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS theo dõi


- HS làm bài vào vở
- Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
- 1 HS đọc kết quả


- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách làm
- Lớp làm bài vào phiếu
- 1 HS chữa bài


- HS quan sát tranh, nêu thành
bài tốn, viết phép tính:


4 – 1 = 3


- Học sinh nghe và ghi nhớ
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn: 27/10/2011



Ngày giảng: <i><b>Thứ năm ngày 03 tháng 11 năm 2011</b></i>


Tiết 1+2 Tiếng việt


<b> Kiểm tra định kì ( 2 tiết)</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ


15 tiếng/phút. Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ
15 chữ/15phút.


- Rèn kĩ năng đọc đúng, viết đúng
- Học sinh có ý thức tự giác làm bài.
<b>II. Phương pháp: Luyện tập thực hành</b>


<b>III.Đồ dùng: - GV: Đề kiểm tra: Phô tô sẵn bài đọc làm 2 đề.</b>
- HS : Bút, giấy kiểm tra.


<b>IV. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra</b></i>: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.


<i><b>3. Bài mới:</b></i> A. Bài kiểm tra đọc
a. Đề bài:


Đọc vần: ai, ay, ây, oi, ôi, ui, ưi, uôi, ươi, au, âu, iu, êu, eo, ao,ua, ưa, ia
Đọc từ ngữ: cà chua, xưa kia, ngà voi, thổi cịi, ngói mới.



</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

Lá khẽ đu đưa
Gió qua cửa sổ
Bé vừa ngủ trưa.
b. Đánh giá cho điểm: ( 10 điểm)


+ Đọc đúng, lưu lốt, trơi chảy nếu khơng mắc lỗi được: 9 – 10 điểm
+ Đọc đúng, lưu lốt, trơi chảy mắc dưới 2 - 3 lỗi được: 7 – 8 điểm
+ Đọc tương đối lưu loát mắc 3 – 5 lỗi được: 5 – 6 điểm


+ Đọc tốc độ tạm được mắc 5 – 6 lỗi được: 3 – 4 điểm
+ Đọc rất chậm mắc 7 – 8 lỗi được: 1- 2 điểm


Hình thức kiểm tra khoảng 3 – 5 phút/1HS
<b>B. Bài kiểm tra viết:</b>


a.Giáo viên chép nội dung bài viết lên bảng
Tập chép:


uôi, ươi, au, âu, iu, êu, ua, ưa.


rau cải, chịu khó, kêu gọi, cái chổi, đồ chơi, châu chấu, sáo sậu ,chào cờ,trái đào,
tuổi thơ, mây bay.


b. Học sinh viết bài


c. Giáo viên thu bài .
<b>* Đánh giá cho điểm: ( 10 điểm)</b>
+ Viết đúng chính tả: 8 điểm



- Bài viết không mắc lỗi hoặc mắc 1, 2 lỗi nhẹ ( Ví dụ đánh thiếu dấu /, dấu `):
8 điểm


- Mỗi lỗi chính tả trong bài ( sai lẫn phụ âm đầu, vần thanh) trừ 0,25 điểm


+ Viết sạch, đẹp, đều nét, rõ nét: Được 2 điểm ( Mỗi đặc điểm được tính 0,5 điểm)


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò: </b></i>Giáo viên nhận xét.
- Về nhà ôn bài. Xem trước bài hôm sau
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


Ngày soạn:28 /10/2011


Ngày giảng: <i><b>Thứ sáu ngày 04 tháng 11 năm 2011</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b> Bài 41: iêu – yêu </b>

( 2 tiết)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng; viết được: iêu, yêu, diều
sáo, yêu quý. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.


- Rèn kĩ năng đọc đúng viết đúng . Luyện nói theo chủ đề


- Giáo dục HS tự tin trong mọi hoạt động, biết tự giới thiệu về mình.
<b>II. Phương pháp: Trực quan, rèn luyện theo mẫu, thực hành giao tiếp, ...</b>
<b>III.Đồ dùng: </b>


- GV: Tranh minh họa, vật thật: cái diều, SGK, bộ chữ.


- HS: SGK, vở tập viết, bảng phấn, bộ chữ học vần thực hành


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


3’


29’


<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Tổ chức</b></i>:


<i><b>2. Kiểm tra:</b></i>


- Cho học sinh viết: chịu khó, cây nêu.
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng


- Nhận xét.


<i><b>3. Bài mới</b></i>:
a. Giới thiệu bài:


- GV giới thiệu vần iêu, yêu và viết lên
bảng iêu, yêu


b. Giảng bài mới:
Dạy vần: * Vần iêu



<i>+ Nhận diện vần</i>


- Vần iêu được tạo nên từ những âm nào?
- So sánh iêu với êu?


- Cho HS phân tích vần iêu


- Hướng dẫn sử dụng bộ chữ để ghép vần


<i>+ Đánh vần</i>:


- Đánh vần vần: iê – u – iêu


- Cho học sinh phân tích tiếng diều.
- Hướng dẫn đánh vần: d – iêu – diêu –
huyền - diều


- Đọc trơn: diều


- Sử dụng bộ chữ ghép tiếng diều :
- Cho HS quan sát tranh SGK hỏi tranh
vẽ gì?


- Giáo viên ghi bảng: Diều sáo
- Cho HS đọc trơn: Diều sáo


- Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh


<i>+ Hướng dẫn viết chữ</i>



- Hướng dẫn viết: iêu, diều sáo
- Cho học sinh viết bảng con


- Nhận xét và chữa lỗi cho học sinh


*Vần yêu: Quy trình dạy tương tự vần iêu


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:
- 1 em đọc:


- Đọc theo GV: iêu, yêu .


- Tạo nên từ: iê và u


- Giống: Đều kết thúc bằng u
- Khác: iêu bắt đầu bằng iê, êu bắt
đầu bằng ê


- Nêu: iê đứng trước u đứng sau
- Dùng bộ chữ để ghép


- HS đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Nêu: d đứng trước iêu đứng sau
dấu huyền trên ê


- Đánh vần: Cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, cả lớp
- Dùng bộ chữ để ghép



- Vẽ: Diều sáo


- Đọc trơn: Cá nhân, nhóm, lớp


- Học sinh nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

12’


8’


12’


4’


- Cho học sinh so sánh yêu với iêu


<i>+ Đọc từ ứng dụng</i>


- GV viết các từ ứng dụng lên bảng và
hướng dẫn đọc.


- Giải thích các từ ngữ ứng dụng.
- Nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS
- Giáo viên đọc mẫu


- Học sinh so sánh


- HS gạch chân tiếng có vần mới
- HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.


- Học sinh nghe


<b>Tiết 2</b>
c. Luyện tập:


<i>* Luyện đọc</i>:


+ Luyện đọc lại các vần ở tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho các em


- Cho học sinh đọc từ, tiếng ứng dụng.
+ Đọc câu ứng dụng


- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh đọc câu ứng dụng.


- Chỉnh sửa lỗi của học sinh khi đọc câu
ứng dụng .


- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng .


<i>*Luyện viết</i>


- Hướng dẫn viết trong vở tập viết
- Cho học sinh viết từng dòng
- Quan sát sửa lỗi cho học sinh .
- Nhận xét bài viết


<i><b>* Luyện nói:</b></i> Yêu cầu học sinh đọc tên bài
luyện nói



- Cho học sinh quan sát tranh thảo luận
nhóm đơi và trả lời câu hỏi:


- Trong tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh
đang tự giới thiệu


- Năm nay em lên mấy?


- Em đang học lớp nào? Cô giáo nào đang
dạy em?


- Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh em?
- Em thích học mơn gì nhất?


- u cầu 1 số nhóm luyện nói trước lớp.
+Trị chơi :Thi tìm từ mới


- Giáo viên nêu luật chơi và cách chơi
- Giáo viên nhận xét tính điểm thi đua .


<i><b>4. Củng cố - Dặn dị:</b></i>


- GV Tóm tắt nội dung bài


- Về nhà đọc viết bài. Xem trước bài 42


- Lần lượt phát âm: iêu – diều –
diều sáo ; yêu – yêu – yêu quý.
- Đọc: Nhóm, cá nhân, cả lớp



- Quan sát tranh thảo luận nhóm nêu
nhận xét chung .


- HS đọc: Cá nhân, nhóm, cả lớp .


- HS đọc câu ứng dụng : 2-3 em
- Học sinh nghe


- Học sinh viết bài theo hướng dẫn .


- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Bé
tự giới thiệu.


- Quan sát tranh thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi :


- Vẽ: Bạn nhỏ đang tự giới thiệu.
- Học sinh trả lời


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời


- Một số nhóm lên trình bày
- Học sinh tiến hành trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

Tiết 4 Toán


<b>Phép trừ trong phạm vi 5</b>



<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


- Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ.


- Rèn kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 5, ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Giúp học sinh u thích mơn học.


<b>II. Phương pháp: Trực quan, luyện tập thực hành.</b>
<b>III.Đồ dùng:</b>


- GV: Bộ tốn lớp 1, các mơ hình vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học
- HS: Bộ toán 1, vở, bút, bảng phấn.


<b>IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


2’
4’


28’


<i><b>1. Tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra</b></i>:


- Cho HS làm: 4 - 1 - 1=....; 3 - 1 -
1=....


- Nhận xét cho điểm.



<i><b>3. Bài mới</b></i>:


a.Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong
phạm vi 5


- GV giới thiệu lần lượt các phép trừ:
5 – 1 = 4 5 – 4 = 1


5 – 2 = 3 5 - 3 = 2


- Cho HS ghi nhớ các công thức vừa
học


* Cho HS nhận biết về mối quan hệ
giữa cộng và trừ.


b. Thực hành:


*Bài 1: ( tr 59): Tính


- Cho HS nêu cách làm rồi làm bài


- Cả lớp hát
- 2 em lên bảng:


- Quan sát hình vẽ tự nêu bài tốn, tự
giải bằng một phép tính thích hợp
- Thi đua đọc các cơng thức
- HS nhìn hình vẽ và nêu:



4 + 1= 5; 5 - 1= 4; 3 + 2= 5; 5 – 2 = 3
1 + 4= 5; 5 - 4= 1; 2 + 3= 5; 5 – 3 = 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

4’


- Chữa bài nhận xét


*Bài 2: cột 1 (tr 59): Tính


- Cho HS tự nêu cách làm rồi làm bài
- Giáo viên nhận xét


*Bài 3: ( tr 59) Tính
.


*Bài 4/a: Viết phép tính thích hợp


- Chữa bài nhận xét


<i><b>4. Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Cho HS đọc bảng trừ.


- GV nhận xét. Về nhà học bài, làm bài


- Đổi vở kiểm tra chéo
- HS nêu yêu cầu của bài


- Làm bài vào vào phiếu bài tập


- 1 HS làm vào bảng phụ, chữa bài
- HS nêu yêu cầu của bài


- HS làm bài vào bảng con
- Đại diện nhóm đọc kết quả


- HS quan sát tranh nêu bài tốn: có 5
quả táo, đã hái 2 quả táo. Hỏi còn
mấy quả táo?


- Viết phép tính: 5 – 2 = 3.


- Đọc bảng trừ 5.


- Học sinh nghe và ghi nhớ.
<b>V. Rút kinh nghiệm giờ dạy:</b>


<b>Bài 1. Tính: </b>



<b>0 + 1 = .... 0 + 2 = .... 0 + 3 = .... 0 + 4 = ....</b>


<b>1 + 1 = .... 1 + 2 = .... 1 + 3 = .... 1 + 4 = ....</b>


<b>2 + 1 = .... 2 + 2 = .... 2 + 3 = .... </b>


<b>3 + 1 = .... 3 + 2 = ....</b>



<b>4 + 1 = ....</b>



<b>Bài 1. Tính: </b>



<b>0 + 1 = .... 0 + 2 = .... 0 + 3 = .... 0 + 4 = ....</b>


<b>1 + 1 = .... 1 + 2 = .... 1 + 3 = .... 1 + 4 = ....</b>



<b>2 + 1 = .... 2 + 2 = .... 2 + 3 = .... </b>


<b>3 + 1 = .... 3 + 2 = ....</b>



<b>4 + 1 = ....</b>



<b>Bài 1. Tính: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>2 + 1 = .... 2 + 2 = .... 2 + 3 = .... </b>


<b>3 + 1 = .... 3 + 2 = ....</b>



<b>4 + 1 = ....</b>



<b>Bài 1. Tính: </b>



<b>0 + 1 = .... 0 + 2 = .... 0 + 3 = .... 0 + 4 = ....</b>


<b>1 + 1 = .... 1 + 2 = .... 1 + 3 = .... 1 + 4 = ....</b>


<b>2 + 1 = .... 2 + 2 = .... 2 + 3 = .... </b>


<b>3 + 1 = .... 3 + 2 = ....</b>



<b>4 + 1 = ....</b>


<b>Bài 3. > < = ?</b>



<b> 2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0</b>


<b> </b>



<b> 5 ... 2 + 1 0 + 3 ... 4</b>


<b>2 + 3 ... 4 + 0 1 + 0 ... 0 + 1</b>



<b>Bài 3. > < = ?</b>




<b> 2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0</b>


<b> </b>



<b> 5 ... 2 + 1 0 + 3 ... 4</b>


<b>2 + 3 ... 4 + 0 1 + 0 ... 0 + 1</b>



<b>Bài 3. > < = ?</b>



<b> 2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>2 + 3 ... 4 + 0 1 + 0 ... 0 + 1</b>



<b>Bài 3. > < = ?</b>



<b> 2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0</b>


<b> </b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×