Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.58 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tiết 2: </b>: <b> TốnTốn</b>
§ 166:
§ 166: ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG<b>ƠN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (Tiếp theo).</b> (Tiếp theo).
<b>I. </b>
<b>I. MỤC TIÊUMỤC TIÊU::</b>
Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
Củng cố các đơn vị đo diện tích và quan hệ giữa các đơn vị đó.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan.
- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan.
<i><b>* Mơc tiªu riªng: HS Ký</b></i>
<i>- Thực hiện theo bạn, GV đơn giản</i>
<b>II. </b>
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1, </b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ</b><i><b>Kiểm tra bài cũ.</b></i><b>.</b>
Đọc bảng đơn vị đo thời gian?
Đọc bảng đơn vị đo thời gian?
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>2, </b>
<b>2, Bài mới</b><i><b>Bài mới.</b></i><b>.</b>
<b>a. </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>Giới thiệu bài.<b>.</b>
<b>b. </b>
<b>b. Bài tập</b>Bài tập.<b>.</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 1..</b>
- Hs nờu miệng bài:
- Hs nờu miệng bài:
- Gv nx chốt bài đúng:
- Gv nx chốt bài đúng:
<b>Bài 2</b>
<b>Bài 2; Hs làm phần a vào nhỏp:</b>; Hs làm phần a vào nhỏp:
- Gv nx chữa bài:
- Gv nx chữa bài:
<b>*Bài 3</b>
<b>*Bài 3. Lớp làm bài vào nhỏp.</b>. Lớp làm bài vào nhỏp.
- Gv nx, chữa bài:
- Gv nx, chữa bài:
<b>Bài 4</b>
<b>Bài 4.</b>.
- Làm bài vào vở:
- Làm bài vào vở:
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv thu chấm một số bài:
- Gv cựng hs nx chung.
- Gv cựng hs nx chung.
<i><b>3, Củng cố - Dặn dũ</b></i>
- Củng cố nội dung bài
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xột giờ học.
- Nhắc Hs làm bài trong VBT và
chuẩn bị bài sau.
- 2 hs lờn bảng nờu, lớp nx.
- 2 hs lờn bảng nờu, lớp nx.
- Hs đọc yêu cầu.
- Hs đọc yêu cầu.
- Lần lượt hs nêu, lớp nx bổ sung.
- Lần lượt hs nêu, lớp nx bổ sung.
- 1m
- 1m2 2 <sub> = 100 dm</sub><sub> = 100 dm</sub>22<sub>; 1km</sub><sub>; 1km</sub>22<sub> = 1000 000m</sub><sub> = 1000 000m</sub>22
1m
1m22<sub>=10 000 cm</sub><sub>=10 000 cm</sub>22<sub>; 1dm</sub><sub>; 1dm</sub>22<sub> = 100cm</sub><sub> = 100cm</sub>22
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài, lớp
- Cả lớp làm bài, 3 hs lên bảng chữa bài, lớp
đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
đối chéo nháp kiểm tra bài bạn.
a. 15m
a. 15m22<sub> = 150000cm</sub><sub> = 150000cm</sub>22<sub>; </sub><sub>; </sub><sub>10</sub>
1
m
m22<sub>= 10dm</sub><sub>= 10dm</sub>22
(Bài cũn lại làm tương tự).
(Bài cũn lại làm tương tự).
- Cả lớp làm bài , 2 hs lên bảng chữa bài, lớp
- Cả lớp làm bài , 2 hs lên bảng chữa bài, lớp
đổi nháp chấm bài cho bạn.
đổi nháp chấm bài cho bạn.
2m
2m22<sub>5dm</sub><sub>5dm</sub>22<sub>>25dm</sub><sub>>25dm</sub>22<sub>; 3m</sub><sub>; 3m</sub>22<sub>99dm</sub><sub>99dm</sub>22<sub><4 dm</sub><sub><4 dm</sub>22
3dm22<sub>5cm</sub><sub>5cm</sub>22<sub>= 305cm</sub><sub>= 305cm</sub>22<sub>; 65 m</sub><sub>; 65 m</sub>22<sub> = 6500dm</sub><sub> = 6500dm</sub>22
- Hs đọc đề tốn, phân tích và trao đổi cách
- Hs đọc đề tốn, phân tích và trao đổi cách
làm bài.
làm bài.
- Cả lớp làm, 1 Hs lờn bảng chữa bài.
- Cả lớp làm, 1 Hs lờn bảng chữa bài.
Bài giải
Bài giải
Diện tớch thửa ruộng hỡnh chữ nhật là:
Diện tớch thửa ruộng hỡnh chữ nhật là:
64 x 25 = 1600 (m
64 x 25 = 1600 (m22<sub>)</sub><sub>)</sub>
Cả thửa ruộng thu hoạch được số tạ thóclà:
Cả thửa ruộng thu hoạch được số tạ thóclà:
1600 x
1600 x 2
1
= 800 (kg)
= 800 (kg)
<b>Tiết 3 </b>
<b>Tiết 3 Tập đọcTập đọc</b>
§67:
§67: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ<b>TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ</b>
<b>I. </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦUMỤC ĐÍCH U CẦU::</b>
- Đọc lưu lốt, trơi chảy toàn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp
- Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp
với một văn bản phổ biến khoa học.
với một văn bản phổ biến khoa học.
- Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười
- Hiểu nội dung bài: Tiếng cười làm cho con người khác với động vật. Tiếng cười
làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho học sinh có ý thức tạo ra xung
làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. Từ đó làm cho học sinh có ý thức tạo ra xung
quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. Trả lời được câu hỏi ở
quanh cuộc sống của mình niềm vui, sự hài hước, tiếng cười. Trả lời được câu hỏi ở
cuối bài.
cuối bài.
<i><b>* Mơc tiªu riªng: HS Ký</b></i>
<i>- Thực hiện theo bạn, GV đơn giản</i>
<b>II. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌCĐỒ DÙNG DẠY HỌC..</b>
- Tranh minh hoạ bài đọc.
- Tranh minh hoạ bài đọc.
<b>III. </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1, </b>
<b>1, Kiểm tra bài cũ</b><i><b>Kiểm tra bài cũ:</b></i><b>:</b>
- HTL bài Con chim chiền chiện và trả
- HTL bài Con chim chiền chiện và trả
lời câu hỏi về nội dung?
lời câu hỏi về nội dung?
- 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nx, bổ
- 2 Hs đọc bài, trả lời câu hỏi. Lớp nx, bổ
sung.
sung.
- Gv nx chung, ghi điểm.
- Gv nx chung, ghi điểm.
<b>2</b>
<b>2, Bài mới.</b><i><b>, Bài mới.</b></i>
<b>a</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>. Giới thiệu bài.<b>.</b>
<b>b. </b>
<b>b. Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>Luyện đọc và tìm hiểu bài.<b>.</b>
<b>*. Luyện đọc.</b>
<b>*. Luyện đọc.</b>
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài: - 1 Hs khá đọc.- 1 Hs khá đọc.
- Chia đoạn:
- Chia đoạn: - 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu...400 lần.- 3 đoạn: Đ1 : Từ đầu...400 lần.
+ Đ2: Tiếp ...làm hẹp mạch máu.
+ Đ2: Tiếp ...làm hẹp mạch máu.
+ Đ3: Còn lại.
+ Đ3: Còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2lần
- Đọc nối tiếp: 2lần - 3 Hs đọc /1lần.- 3 Hs đọc /1lần.
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi
+ Đọc nối tiếp lần 1: Kết hợp sửa lỗi
phát âm.
phát âm.
- 3 Hs đọc
- 3 Hs đọc
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải
+ Đọc nối tiếp lần 2: kết hợp giải
nghĩa từ.
nghĩa từ. - 3 Hs khác đọc.
- 3 Hs khác đọc.
- Luyện đọc cặp:
- Luyện đọc cặp: - Từng cặp luyện đọc.- Từng cặp luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài: - 1 hs đọc.- 1 hs đọc.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài.
- Gv nx đọc đúng và đọc mẫu bài.
<b>*. Tìm hiểu bài.</b>
<b>*. Tìm hiểu bài.</b>
- Hs đọc thầm, trao đổi bài:
- Hs đọc thầm, trao đổi bài: - Cả lớp.- Cả lớp.
- Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý
- Phân tích cấu tạo bài báo trên, nêu ý
chính của từng đoạn? - Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng,
- Đ1: Tiếng cười là đặc điểm quan trọng,
phân biệt con người với các loài vật khác.
phân biệt con người với các loài vật khác.
- Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Đ2: Tiếng cười là liều thuốc bổ.
- Đ3: Những người cá tính hài hước chắc
- Đ3: Những người cá tính hài hước chắc
chắn sống lâu.
chắn sống lâu.
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc
- Vì sao nói tiếng cười là liều thuốc
bổ?
bổ?
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người
- Vì khi cười, tốc độ thở của con người
tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các
tăng đến một trăm ki - lô - mét 1 giờ, các
cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một
cơ mặt thư giãn thoải mái, não tiết ra một
chất làm con người có cảm giác sảng
chất làm con người có cảm giác sảng
khối, thoải mái.
- Nếu ln cau có hoặc nổi giận sẽ có
nguy cơ gì?
nguy cơ gì?
- Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng
- Người ta tìm ra cách tạo ra tiếng
cười cho bệnh nhân để làm gì?
cười cho bệnh nhân để làm gì?
- ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết
- ...để rút ngắn thời gian điều trị bệnh, tiết
kiệm tiền cho nhà Nước.
kiệm tiền cho nhà Nước.
- Trong thực tế em cịn thấy có bệnh
- Trong thực tế em cịn thấy có bệnh
gì liên quan đến những người khơng
gì liên quan đến những người khơng
hay cười, ln cau có hoặc nổi giận?
hay cười, ln cau có hoặc nổi giận? - Bệnh trầm cảm, bệnh stress.- Bệnh trầm cảm, bệnh stress.
- Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn
- Rút ra điều gì cho bài báo này, chọn
ý đúng nhất? - Cần biết sống một cách vui vẻ.- Cần biết sống một cách vui vẻ.
- Tiếng cười có ý nghĩa ntn?
- Tiếng cười có ý nghĩa ntn? - ...làm cho người khác động vật, làm cho- ...làm cho người khác động vật, làm cho
người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh
người thoát khỏi một số bệnh tật, hạnh
phúc sống lâu.
phúc sống lâu.
- Nội dung chính của bài:
- Nội dung chính của bài: - ý chính: Mđ, YC.- ý chính: Mđ, YC.
<b>c. Đọc diễn cảm.</b>
<b>c. Đọc diễn cảm.</b>
- Đọc tiếp nối toàn bài:
- Đọc tiếp nối toàn bài: - 3 hs đọc. - 3 hs đọc.
- Nêu cách đọc bài:
- Nêu cách đọc bài: - Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn- Toàn bài đọc rõ ràng, rành mạch, nhấn
giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ,
giọng: động vật duy nhất, liều thuốc bổ,
thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận,
thư giãn, sảng khoái, thoả mãn, nổi giận,
căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết
căm thù, hẹp mạch máu, rút ngắn, tiết
kiệm tiền, hài hước, sống lâu...
kiệm tiền, hài hước, sống lâu...
- Luyện đọc đoạn 3:
- Luyện đọc đoạn 3:
- Gv đọc mẫu:
- Gv đọc mẫu: - Hs nêu cách đọc đoạn.- Hs nêu cách đọc đoạn.
- Luyện đọc theo cặp:
- Luyện đọc theo cặp: - Từng cặp luyện đọc.- Từng cặp luyện đọc.
- Thi đọc:
- Thi đọc: - Cá nhân, cặp đọc.- Cá nhân, cặp đọc.
- Gv cùng hs nx, khen học sinh đọc
- Gv cùng hs nx, khen học sinh đọc
tốt, ghi điểm.
tốt, ghi điểm.
<b>3. </b>
<b>3. Củng cố, dặn dò</b><i><b>Củng cố, dặn dò.</b></i><b>.</b>
- Củng cố nội dung bài
- Củng cố nội dung bài
- Nx tiết học, về nhà đọc bài nhiều
- Nx tiết học, về nhà đọc bài nhiều
lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá".
lần, chuẩn bị bài : Ăn "mầm đá".
<b>TiÕt 4 Âm nh ạc </b>
<b> (§/C: Lan dạy)</b>
<b>Tit 5 K chuyn</b>
Đ34: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
<b>I) MỤC TIÊU:</b>
- Hs chọn được một câu chuyện về một người vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu
những sự việc minh họa cho đặc điểm tính cách của nhân vật (kể không thành
chuyện), hoặc kể lại sự việc để lại ấn tượng sâu sắc nhất về nhân vật (kể thành
chuyện).
- Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
- Lắng nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- Gv nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Hướng dẫn Hs hiểu yêu cầu của</b></i>
<i><b>đề.</b></i>
- Gv nhắc Hs:
+ Nhân vật trong truyện là một người
vui tính mà em biết trong cuộc sống
hàng ngày.
+ Có thể kể chuyện theo hai hướng: Giới
thiệu người vui tính, nêu những đặc
điểm minh hoạ cho đặc điểm tính cách
đó (khơng thành chuyện). Hoặc: Kể sự
việc để lại ấn tượng sâu sắc về một
người vui tính (thành chuyện)
<i><b>2.3, Thực hành kể chuyện</b></i>
a, Kể chuyện theo cặp
- Gv giúp đỡ các nhóm
b, Thi kể chuyện trước lớp
<b>4, Củng cố - Dặn dò</b>
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc Hs về kể lại chuyện cho mọi
người nghe.
- 1 Hs kể câu chuyện đã nghe, đã đọc về
một người có tinh thần lạc quan, yêu đời
và nêu ý nghĩa câu chuyện.
- 1 Hs đọc đề.
- 3 Hs đọc tiếp nối 3 gợi ý trong SGK.
- Một số Hs giới thiệu nhân vật mình
chọn kể.
- Từng cặp Hs kể cho nhau nghe câu
chuyện của mình. Trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.
- Vài Hs thi kể chuyện trước lớp. Mỗi
Hs thi xong nêu ý nghĩ câu chuyện, trả
lời câu hỏi của bạn.
- Cả lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất.
<b> </b>
<b> Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012(học bài thứ 3)</b>
<b>Tiết 1 Tốn</b>
§
§167: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC
<b>I) MỤC TIÊU</b>
- Ơn tập về góc và các loại góc: góc vng, góc nhọn, góc tù; các đoạn thẳng song
song, vng góc.
- Củng cố kĩ năng vẽ hình vng có kích thước cho trước.
- Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích của hình vng.
<i><b>* Mơc tiªu riªng: HS Ký</b></i>
<i>- Thực hiện theo bạn, GV đơn giản</i>
- Thước ê- ke.
- Gv nêu nhận xét.
<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Hướng dẫn Hs làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- Gv nhận xét.
<b>*Bài 2:</b>
- Gv nhắc lại cách vẽ.
- Goi Hs chữa bài.
- Gv nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
- Hdẫn Hs làm bài.
<b>Bài 4:</b>
- Hướng dẫn Hs giải bài.
- Gv chữa bài.
<i><b>3, Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn Hs về làm bài trong VBT.
- 2 Hs chữa bài 2 trong VBT.
- 1 Hs đọc bài tập.
- Hs làm và nêu miệng kết quả:
a, Các cạnh song song: AB và CD.
b, Các cạnh vng góc: AD và DC, AD và
AB.
- 1 Hs nêu yêu cầu.
- Hs vẽ vào vở, tính chu vi và diện tích hình
vng.
+ Chu vi: 3 x 4 = 12 (cm)
+ Diện tích: 3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>
- 1 Hs đọc bài tập.
- HS tính chu vi và diện tích từng hình rồi
so sánh và nêu kết quả.
+ Đúng: D.
+ Sai: A, B, C
- 1 Hs đọc bài tập.
- Cả lớp giải bài vào vở, một em lên bảng.
Diện tích nền phịng học là:
5 x 8 = 40 (m2<sub>) = 400 000 (cm</sub>2<sub>)</sub>
Diện tích một viên gạch là:
20 x 20 = 400 (cm2<sub>)</sub>
Số gạch dùng lát nền nhà là:
400 000 : 400 = 1000 (viên)
Đáp số: 1000 viên.
<b>Tiết 2 Luyện từ và câ</b>
<b> </b>§§ 67: MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN - YÊU ĐỜI
<b>I) MỤC TIÊU:</b>
- Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Biết đặt câu với các từ đó.
<i><b>* Mơc tiªu riªng: HS Ký</b></i>
<i>- Thực hiện theo bạn, GV đơn giản</i>
<b>II) ĐỒ DÙNG:</b>
- Bảng kẻ phân loại các loại từ phức.
<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i> - Hs đọc ghi nhớ: Thêm trạng ngữ chỉ
mục đích cho câu”
- Gv nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Hướng dẫn Hs làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- Hướng dẫn Hs làm phép thử để biết từ
phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay
tính tình.:
a, Từ chỉ hoạt động trả lời câu hỏi “làm
gì?”
b, Từ chỉ cảm giác trả lời câu hỏi “cảm
thấy thế nào?”
c, Từ chỉ tính tình trả lời câu hỏi “là
người thế nào?”
d, Từ chỉ cảm giác và tính tình trả lời câu
hỏi phần b và c.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
a, vui chơi, góp vui, mua vui.
b, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui
lòng, vui thú, vui vui.
c, vui tính, vui nhộn.
d, vui vẻ.
Bài 2:
- Gv nêu yêu cầu của bài.
- Gv và cả lớp nhận xét.
<b>Bài 3:</b>
- Nhắc Hs: chỉ tìm các từ miêu tả tiếng
cười - tả âm thanh.
- Gv ghi bảng, bổ sung.
<i><b>3, Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc Hs ghi nhớ bài tập 3, về đặt thêm
các câu có từ đó.
- Hs đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm vào VBT.
- 1 Hs làm trên bảng lớp.
- Hs làm bài, tiếp nối nhau đọc câu văn
của mình.
- Hs đọc yêu cầu cảu bài tập.
- Hs trao đổi với bạn để tìm được nhiều từ
ngữ miêu tả tiếng cười.
- Hs nối tiếp nhau phát biểu và đặt câu
- Hs viết vào vở.
+ cười ha hả, hì hì, hi hí, hơ hơ, khanh
khách, khành khạch, khềnh khệch, khùng
khục, khúc khích, khinh khích, rinh rích,
rúc rích, sằng sặc, sặc sụa...
<b>TiÕt 3 ThĨ dơc</b>
<b> (Đ/C Hợp dạy)</b>
<b>Tit 4 Khoa học</b>
<b>§</b>
<b>§67: ƠN TẬP: ĐỘNG VẬT - THỰC VẬT</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>
- Vẽ và trình bày sơ đồ (bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vật.
<i><b>* Mơc tiªu riªng: HS Ký</b></i>
<i>- Thực hiện theo bạn, GV đơn giản</i>
II) CÁC HO T ÔNG D Y - H C:Ạ Đ Ạ Ọ
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Thế nào là chuỗi thức ăn?
+ Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn?
<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>
<b>HĐ 1: Thực hành vẽ sơ đồ chuỗi thức ăn</b>
Bước 1: Làm việc cả lớp
- Hướng dẫn Hs tìm hiểu các hình trang
134; 135:
+ Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
được bắt đầu từ sinh vật nào?
Bước 2: Làm việc theo nhóm
- Gv chia nhóm, phát giấy bút.
Bước 3:
- Gv giảng thêm: trong tự nhiên mối
quan hệ về thức ăn giữa các sinh vật còn
phức tạp hơn nhiều, tạo thành lưới thức
ăn.
-Gv kết luSơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã:
Đại bàng
<i><b>3, Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Nhắc Hs về nhà ôn bài.mèoận:
- 2 Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs quan sát hình trang 134, 135 và trả
lời câu hỏi.
+ Cây lúa.
- Hs làm việc theo nhóm, cùng tham gia
vẽ sơ đồ mối quan hệ về thức ăn của một
nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật
sống hoang dã bằng chữ.
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần
lượt giải thích sơ đồ trong nhóm.
- Các nhóm treo sản phẩm, trình bày
trước lớp.
+ Trong sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã ta thấy có nhiều
mắt xích hơn: cây là thức ăn của nhiều
loài vật. Nhiều loài vật khác nhau cùng
là thức ăn của một số loài vật khác.
<b>Tiết 5 Chính tả</b>
§
§34: Nghe - viết: NĨI NGƯỢC
<b>I) MỤC TIÊU</b>
- Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngược.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ lẫn (r/ d/ gi, dấu hỏi/
dấu ngã)
<b>II) CHUẨN BỊ</b>
- Bảng phụ viết nội dung bài tập.
III) CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Gv nhận xét.
<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Hướng dẫn nghe - viết</b></i>
- Gv đọc bài vè Nói ngược.
+ Bài vè nói về nội dung gì?
- Gv đọc cho Hs viết bài.
- Đọc cho Hs soát bài.
- Thu chấm 6 bài, nhận xét.
<i><b>2.3, Hướng dẫn Hs làm bài tập</b></i>
<i><b>chính tả</b></i>
- Gv nêu yêu cầu của bài.
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ giải đáp, tham gia, dùng một thiết
bị, theo dõi, bộ não, kết quả, bộ não,
bộ não, không thể.
<i><b>3, Củng cố - Dặn dò.</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc Hs ghi nhớ thông tin bài tập 2.
- Hs theo dõi SGK.
- Hs đọc thầm, tìm những từ khó viết, dễ
lẫn, chú ý cách trình bày.
+ Nói những chuyện phi lí, ngược đời
không thể nào xảy ra nên gây cười.
- Hs nghe - viết bài vào vở.
- Hs soát bài.
- Hs đọc thầm đoạn văn, làm vào VBT.
- 1 Hs lên bảng làm bài.
- Cả lớp và Gv nhận xét.
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012(học bài thứ 4)
<b>Tiết 1 Tập đọc</b>
§68: ĂN MẦM ĐÁ
<b>I) MỤC TIÊU:</b>
- Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc
phân biệt lời các nhân vật trong truyện (Trạng Quỳnh, chúa Trịnh).
- Hiểu nghĩa cac từ trong bài.
Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cách làm cho
chúa ăn ngon miệng, vữa khéo răn chúa: No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.
<b>II) CHUẨN BỊ:</b>
- Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
<b>III) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Yêu cầu Hs đọc bài Tiếng cười là liều
thuốc bổ.
- Gv nhận xét, cho điểm.
<i><b>2, Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
- 2 Hs thực hiện yêu cầu.
<i><b>2.2, Hướng dẫn Hs luyện đọc và tìm</b></i>
<i><b>hiểu bài</b></i>
<b>a, Luyện đọc</b>
+ Bài có thể chia làm mấy đoạn?
- Gv sửa phát âm, cách đọc và giúp Hs
hiểu nghĩa một số từ khó.
- Gv đọc mẫu.
<b>b, Tìm hiểu bài</b>
+ Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “mầm
đá”?
+ Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho
chúa như thế nào?
+ Cuối cùng chúa có được ăn “mầm đá”
khơng?
+ Vì sao chúa ăn tương vẫn thấy ngon
miệng?
+ Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh?
<b>c, Đọc diễn cảm</b>
- Gv hướng dẫn Hs tìm đúng giọng đọc
từng nhân vật.
- Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm đoạn: Thấy
chiếc lọ... vừa miệng đâu ạ.
- Gv nhận xét, cho điểm.
+ Nội dung bài nói gì?
<i><b>3, Củng cố - Dặn dị</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Nhắc Hs về học bài.
Đoạn 1: 3 dòng đầu.
Đoạn 2: Tiếp theo đến...đại phong.
Đoạn 3: Tiếp theo đến...khó tiêu.
Đoạn 4: cịn lại.
- Hs tiếp nối nhau đọc 4 đoạn (2 lượt).
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 Hs đọc toàn bài.
- Hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi.
+ Vì chúa ăn gì cũng khơng ngon miệng,
thấy “mầm đá” là món lạ thì muốn ăn.
+ Trạng cho người đi lấy đá về ninh, cịn
mình thì chuẩn bị một lọ tương đề bên
ngoài hai chữ “Đại phong”. Trạng bắt
+ TQ rất thơng minh./ TQ vừa giúp chúa
lại vừa khéo chê./ TQ rất hóm hỉnh.
- 3 Hs đọc bài theo lối phân vai.
- 2 -3 Hs đọc bài.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
+ Truyện ca ngợi TQ thông minh. Vừa
biết cách làm cho chúa ăn ngon miệng,
vừa khéo răn chúa.
<b>Tiết 2 Tốn</b>
§
§168: ƠN TẬP VỀ HÌNH HỌC (tiếp theo)
<b>I) MỤC TIÊU</b>
Giúp Hs:
- Nhận biết và vẽ được hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.
- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giả các bài tốn
có u cầu tổng hợp.
<b>II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>2.2, Hướng dẫn Hs làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- Gv nhận xét.
<b>Bài 2: </b>
- Hướng dẫn Hs thực hiện.
<b>Bài 4: </b>
- Gv vẽ hình, nêu yêu cầu.
- Gợi ý cách giải.
<i><b>3, Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn Hs làm bài trong VBT.
- Hs nêu yêu cầu.
- Hs quan sát trong SGK, trao đổi với bạn
và nêu câu trả lời.
a, DE song song với AB.
b, DC vng góc với BC.
- 1 Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm bài và nêu kết quả lựa chọn.
- Cả lớp giải vào vở, 1 Hs lên bảng.
Diện tích hình chữ nhật BEGC là:
3 x 4 = 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình bình hành ABCD là:
4 x 3 12 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H là:
12 x 2 = 24 (cm2<sub>)</sub>
Đáp số: 24 (cm2<sub>)</sub>
<b>Tiết 3 Tập làm văn</b>
<b>§ 67: TRẢ BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I) MỤC TIÊU:</b>
- Nhận thức đúng về lỗi trong bài viết của bạn và của mình khi đã được thầy cô chỉ
rõ.
- Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi chung về bố cục bài, về ý, cách
dùng từ đặt câu, lỗi chính tả; biết tự chữa những lỗi thầy cô yêu cầu chữa trong bài
viết của mình.
- Nhận thức được cái hay của bài được thầy cô khen.
<b>II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>1, Nhận xét chung về kết quả làm bài</b></i>
- Gv viết đề bài lên bảng.
- Nhận xét về kết quả bài làm:
*) Ưu điểm:
+ Các em đã xác định đúng đề bài, kiểu
bài.
+ Một số bài bố cục chặt chẽ, diễn đạt rõ
ý:
*) Hạn chế:
+ Một số bài chưa đủ 3 phần
+ Nhiều bài còn sử dụng dấu câu tuỳ tiện.
+ Viết hoa còn tuỳ tiện.
- 1 Hs đọc lại đề
- Hs đọc lời phê.
- Đọc những chhỗ thầy cô chỉ lỗi.
+ Một số bài còn liệt kê sự việc.
+ Chưa biết sử dụng các hình ảnh so sánh nhân
hó, so sánh.
- Thông báo điểm, trả bài.
- Viết vào VBT những lỗi trong
bài và sửa lỗi.
<i><b>2, Hướng dẫn Hs chữa bài</b></i>
a, Hướng dẫn từng Hs sửa lỗi.
- Gv theo dõi, hướng dẫn.
b, Hướng dẫn chữa lỗi chung
- Gv chép các lỗi lên bảng.
- Gv và cả lớp chữa bài.
<i><b>3, Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài</b></i>
<i><b>văn hay</b></i>
- Gv đọc những đoạn văn, bài văn hay.
<i><b>4, Củng cố - Dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em
viết văn tốt.
- Yêu cầu những em chưa đạt về viết lại bài.
- Cả lớp chữa trên nháp.
- Hs chép bài vào vở.
- Hs trao đổi. rút kinh nghiệm.
<b>Tiết 4 Lịch sử</b>
- Hệ thống những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ thời Hậu Lê – thời Nguyễn.
- Tự hào về truyền thống dựng nớc và giữ nước của dân tộc.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Phiếu bài tập.
- Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK được phóng to.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b><i>.<b> </b></i>
- Mơ tả lại sơ lược q trình xậy dựng
kinh thành Huế?
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Giảng bài.</b>
- GV đa ra băng thời gian, yêu cầu HS
điền tên các thời kì, triều đại vào ô trống.
- Danh sách các nhận vật lịch sử: Hùng
Vương,
- 1 HS lên bảng.
- HS thảo luận nhóm, trình bày.
- Khoảng 700 năm TCN đến năm 179
TCN: Hùng Vương -
An Dương Vương.
- Từ năm 179 TCN đến năm 938:
An Dương Vương, Hai Bà Trng, Ngơ
Quyền, Đinh Bộ Lĩnh, Lê Hồn, Lý Thái
Tổ, Lý Thường Kiệt, Trần Hưng Đạo,
Lê Thánh Tông, Nguyễn Trãi, Nguyễn
Huệ.
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại các kiến thức đã học.
- Từ năm 1009 đến năm 1226: nước Đại
Việt thời Lý.
- Từ năm 1226 đến năm 1400: nước Đại
Viêt thời Trần.
- Thế kỉ XV: Nước Đại Việt buổi đầu
thời Hậu Lê.
- Thế kỉ XVI - XVIII: Trịnh - Nguyễn
phân tranh,…
- Từ năm 1802 đến năm 1858: nhà
Nguyễn thành lập.
- HS nêu tóm tắt về công lao của các
nhận vật lịch sử trên.
<b>Tiết 5: Đạo đức</b>
<b> § 33 :</b> <b>DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- HS có ý thức giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Có ý thức tham gia các việc làm bảo vệ trường lớp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
-Phiếu học tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ</b></i>
-Theo em các bạn HS trong trường tham
gia vệ sinh nơi công cộng như thế nào?
- Em cần làm gì để là một HS có ý thức
chấp hành tốt vệ sinh nơi công cộng?
- GV nhận xét - Đánh giá.
<i><b>2. Bài mới</b></i>
<b>2.1. Tham quan trường, lớp học</b>
- GV cho HS tham quan sân trường, vườn
trường, lớp học.
-Yêu cầu HS làm phiếu học tập sau theo
cặp.- GV tổng kết dựa trên những phiếu
học tập của HS.
<i>Kết luận: Các em cần phải giữ gìn </i>
<i>trường, lớp sạch đẹp.</i>
- HS trả lời câu hỏi.
- HS tham quan sân trường, vườn trường,
lớp học.
- HS làm phiếu học tập sau theo cặp
1.Em thấy vườn trường, sân trường mình
như thế nào?
Sạch, đẹp, thống mátBẩn, mất vệ sinh.
Ý kiến của em:
2.Sau khi quan sát em thấy lớp như thế
nào? Ghi lại ý kiến của em.
<b>2.2. Những việc cần làm để giữ gìn </b>
<b>trường , lớp sạch đẹp</b>
-Yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 ghi ra giấy
những việc cần làm để giữ gìn trường lớp
sạch đẹp.
- HS thảo luận nhóm 4 ghi ra giấy những
việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.
<i>Kết luận: Muốn giữ trường lớp sạch đẹp </i>
<i>ta có thể làm một số cơng việc sau:</i>
<i>+ Không vứt rác ra sân lớp.</i>
……
<b>2.3. Thực hành vệ sinh trường lớp</b>
- Cho HS nhặt rác quan sân trường, lau
bàn ghế tủ, cửa kính …
<i><b>3. Củng cố, dặn dò</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- GDHS ý thức giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các
nhóm.
- HS nhặt rác quan sân trường, lau bàn
ghế, tủ, cửa kính …
Thứ hai ngày 7 tháng 5 năm 2012(học bài thứ 5)
<b>Tiết 1 Tốn</b>
§ 169: ƠN TẬP VỀ TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
<b>I) MỤC TIÊU</b>
- Củng cố cho Hs cách tìm số trung bình cộng
- Rèn kĩ năng giải tốn có lời văn.
<b>II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Nêu cách tìm số trung bình cộng của
nhiều số?
- Gv nhận xét.
<i><b>2, Dạy bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Hướng dẫn Hs làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- Gv nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2:</b>
- Gv nhận xét.
<b>Bài 3: Thực hiện tương tự </b>
<i><b>3, Củng cố - Dặn dò</b></i>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn Hs làm bài trong VBT.
- 2 Hs thực hiện yêu cầu.
- Hs nêu yêu cầu.
- Cả lớp giải bài vào vở, 1 Hs lên bảng.
a, (137 + 248 + 395): 3 = 260
b, (348 + 219 + 560 + 725) : 4 = 463
- 1 Hs nêu yêu cầu.
- Hs giải bài vào vở, 1 Hs lên bảng.
Trung bình số dân tăng hằng năm là:
(158 + 147 + 132 + 103 + 95) = 127
(người)
Đáp số: 127 người.
Tổ 2 góp được là:
36 + 2 = 38 (quyển)
Tổ 3 góp được là:
36 + 38 + 40) : 3 = 38 (quyển)
Đáp số: 38 quyển.
<b>Tiết 2 Luyện từ và câu</b>
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của các trạng ngữ chỉ phương tiện (trả lời câu hỏi
Bằng cái gì? Với cái gì?).
- Nhận biết trạng ngữ chỉ phương tiện trong câu; thêm được trạng ngữ chỉ phương
tiện vào câu.
<b>II) CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Yêu cầu Hs làm lại bài 3 tiết trước.
- Nhận xét, sửa sai.
<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Phần nhận xét</b></i>
- Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
+ ý 1: các trạng ngữ trả lờ câu hỏi
Bằng cái gì? Với cái gì?
+ ý 2: Cả hai trạng ngữ bổ sung ý
<i><b>2.3, Phần ghi nhớ</b></i>
- Yêu cầu Hs nêu ghi nhớ.
<i><b>2.4, Phần luyện tập</b></i>
Bài 1:
- Gv nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Bài 2:
- Cả lớp và Gv nhận xét.
<i><b>3, Củng cố - Dặn dò</b></i>
- 1 Hs nhắc lại nội dung cần ghi nhớ.
- Nhắc Hs về hoàn thiện đoạn văn
bài tập 2.
- 2 Hs thực hiện.
- 2 Hs tiếp nối nhau đọc bài tập 1, 2.
- Hs phát biểu ý kiến.
- 2- 3 Hs đọc ghi nhớ SGK.
- Hs đọc nội dung bài tập, suy nghĩ làm bài.
- 2 Hs lên bảng gạch dưới bộ phận trạng ngữ
trong hai câu văn trên bảng.
a, Bằng một giọng thân tình,...
b, Với óc quan sát tinh tế và đôi bàn tay khéo
léo,...
- Hs đọc SGK, quan sát ảnh minh hoạ, viết
một đoạn văn tả con vật, trong đó có ít nhất
một câu có trạng ngữ chỉ phương tiện.
- Hs tiếp nối nhau đọc đoạn văn miêu tả con
vật, nói rõ câu văn có trạng ngữ chỉ phương
tiện.
VD:
+ Bằng đơi cánh to rộng, gà mái che chở co
đàn con.
<b>Tiết 3 Địa lí</b>
<b>§ 4: ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
Học xong bài này, HS biết:
- Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam:
+ Một số thành phố lớn.
+ Biển Đông các đảo và quần đảo chính...
- Hệ thống một số đặc đểm tiêu biể của các thành phố chính ở nước ta: Hà Nội,
Thành Phố Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
- Hệ thống tên một số dân tộc ở: Hoàng Liên Sơn, đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng
Nam Bộ,các đồng bằng duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.
- Hệ thống một số hoạt động sản xuất chính, ở các vùng, núi, cao nguyên, đồng bằng,
biển đảo.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ Ọ
<i><b>1. ổn định tổ chức.</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ.</b></i>
- Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt
nguồn hải sản và ô nhiễm môi
trường biển?
- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới.</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Hớng dẫn ôn tập.</b>
- GV treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt
Nam.
- Yêu cầu HS nêu những đặc điểm tiêu
biểu của các thành phố đã học.
- 1 HS nêu.
- HS lên bảng chỉ các địa danh: dãy núi
Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan-xi-păng, đồng
bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng
bằng duyên hải miền Trung, các cao
nguyên ở Tây Nguyên, các thành phố: Đà
Lạt, Hà Nội, Hải Phịng, Đà Nẵng, Thành
phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
- HS thảo luận nhóm, trình bày trước lớp.
* Hà Nội: là thành phố lớn ở trung tâm
đồng bằng Bắc Bộ, thủ đô của
nước ta, nơi có sơng Hồng chảy qua, các
phố cổ nằm gần hồ Hồn Kiếm, là trung
tâm chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học
hàng đầu của nước ta.
* Đà Lạt: nằm trên cao nguyên Lâm Viên,
khí hậu quanh năm mát mẻ. Đà Lạt có
nhiều rau xanh, hoa quả, rừng thơng, thác
nớc và biệt thự, lầ thành phố du lịch và nghỉ
mát nổi tiếng của nước ta.
* Hải Phịng: nằm ở đơng bắc đồng bằng
Bắc Bộ, đây là một thành phố cảng, một
trung tâm cơng nghiệp đóng tàu và trung
tâm du lịch lớn của nớc ta.
<i><b>4. Củng cố dặn dò.</b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn tập các kiến thức đã học,
chuẩn bị thi học kì.
cơng nghiệp của thành phố rất đa dạng, đợc
tiêu thụ ở nhiều nơi trong cả nớc và xuất
khẩu.
<b>Tiết 4 Mĩ thuật</b>
<b>§ 34: VẼ TRANH: ĐỀ TÀI TỰ DO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>.<b> </b>
- Hiêu cách tìm và chọn nội dung đề tài tự do.
- Biết cách vẽ theo đề tài tự do.
- Vẽ được tranh đề tài tự do theo ý thích.
- HS quan tâm đến cuộc sống xung quanh.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- SGK, hình gợi ý cách vẽ tranh, giấy vẽ, bút màu.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ Ọ
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Hoạt động 1: Tìm, chọn nội dung đề tài.</b>
- GV giới thiệu hình ảnh, gợi ý HS nhận xét.
- GV hướng dẫn HS cách khai thác nội dung
đề tài.
VD: Đối với đề tài <i>Nhà trường</i>, có thể vẽ:
+ Giờ học trên lớp.
+ Cảnh sân trường trong giờ ra chơi.
+ Lao động trồng cây, chăm sóc vườn trường.
<b>c. Hoạt động 2: Thực hành.</b>
- GV gợi ý HS tìm nội dung và cách thể hiện
khác nhau.
<b>d. Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.</b>
- GV khen ngợi, động viên HS.
- Vẽ tranh theo ý thích vào giấy ở nhà.
- Tự chọn các bài vẽ đẹp để trưng bày kết quả
học tập cuối năm.
- HS nói về đề tài, ví dụ:
+ Các hoạt động ở trường.
+ Sinh hoạt trong gia đình.
+ Vui chơi múa hát, thể thao,…
+ Lễ hội.
+ Lao động.
+ Phong cảnh quê hương.
- HS làm bài.
- HS trưng bày kết quả.
<b>Tiết 1 Tốn</b>
<b>§ 170: ƠN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU</b>
<b>CỦA HAI SỐ ĐÓ</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Giải được bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu và tỷ số của hai số đó.
<b>II. CÁC HO T </b>Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ Ọ
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Thực hành.</b>
<b>Bài 1: Viết số thích hợp vào ơ trống.</b>
<b>Bài 2: </b>
- Hướng dẫn HS tìm hiểu u cầu đề
bài.
- Bài tốn thuộc dạng gì ? Cách giải ?
<b>Bài 3: </b>
- Hướng dẫn HS tóm tắt, cách giải.
- Tổ chức cho HS làm bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài, nêu miệng.
Tổng hai số 318 1 945
Hiệu hai số 42 87
Số lớn <b>180</b> <b>1 016</b>
Số bé <b>138</b> <b>929</b>
- 2 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào vở.
Tóm tắt:
?cây
Đội 1: 1 375
285 cây cây
Đội 2:
?cây
Bài giải:
Số cây đội thứ nhất trồng được là:
(1 375 + 285) : 2 = 830 (cây)
Số cây đội thứ hai trồng được là:
1 375 - 830 = 545 (cây)
Đáp số: 830 cây; 545 cây
- HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.
Nửa chu vi của thửa ruộng là:
530 : 2 = 265 (m)
Chiều dài của thửa ruộng là:
(265 + 47) : 2 = 156 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
265 - 156 = 109 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
156 109 = 17 004 (m2)
Đáp số: 17 004 m2
- HS đọc đề bài.
<b>*Bài 4: </b>
- Hướng dẫn HS tìm hiêu yêu cầu đề
bài, cách giải.
- Tổ chức cho HS làm bài.
<b>*Bài 5: </b>
- Hướng dẫn HS các bước giải:
+ Tìm tổng hai số.
+ Tìm hiệu hai số.
+ Tìm mỗi số.
- 1 HS nêu lại cách giải bài tốn tìm
hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó.
- Về nhà làm lại các bài tập.
- Chuẩn bị bài sau.
Bài giải:
Tổng của hai số đó là:
135 2 = 270
Số phải tìm là:
270 - 246 = 24
Đáp số: 24
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài, chữa bài.
Bài giải:
Số lớn nhất có ba chữ số là 999. Vậy tổng
của hai số là 999. Số lớn nhất có hai chữ số
là 99. Vậy hiệu của hai số là 99.
Số lớn là:
(999 + 99) : 2 = 549
Số bé là:
999 - 549 = 450
Đáp số: 549; 450
<b>Tiết 1 Tập làm văn</b>
<b>§ 68: ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Hiểu các yêu cầu trong <i>Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước</i>.
- Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Mẫu <i>Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nước.</i>
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C.Ạ Ọ
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- Không kiểm tra.
<b>3. Bài mới.</b>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Hướng dẫn HS điền những nội</b>
<b>dung cần thiết vào giấy tờ in sẵn.</b>
<b>Bài tập 1:</b>
- GV giải nghĩa những chữ viết tắt trong
<i>Điện chuyển tiền đi</i>:
+ N3 VNPT: Là những kí hiệu riêng của
ngành bưu điện.
+ ĐCT: Viết tắt của <i>Điện chuyển tiền</i>.
- GV chỉ dẫn cách điền vào mẫu Điện
chuyển tiền đi.
+ Họ tên người gửi (họ, tên của mẹ em)
+ Đại chỉ: nơi ở của gia đình em.
+ Só tiền gửi: Viết bằng số trước, viết
bằng chữ sau.
+ Họ tên người nhận: là ông hoặc bà em.
+ Địa chie: nơi ở của ông bà em.
+ Tin tức kèm theo chú ý ngắn gọn.
+ Nếu cần sửa chữa điều đã viết, em viết
vào ô dành cho việc sửa chữa.
+ Những mục còn lại nhận viên bưu điện
sẽ làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>Bài tập 2:</b>
- GV giúp HS giải thích các chữ viết tắt,
các từ ngữ khó.
- Lưu ý HS về những thông tin mà đề bài
cung cấp để các em ghi cho đúng:
+ Tên các báo chọn đặt cho mình, cho
ông bà, bố mẹ, anh chị.
+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6
tháng, 12 tháng).
<b>4. Củng cố dặn dò.</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập.
- HS theo dõi, tự điền vào mẫu của
mình.
- 1 số HS đọc bài làm của mình.
- HS đọc yêu cầu của bài tập và nội
dung <i>Giấy đặt mua báo chí trong nước</i>.
- HS điền vào mẫu, sau đó trình bày
trước lớp.
<b>Tiết 5 Khoa học</b>
§
§68: ƠN TẬP: THỰC VẬT - ĐỘNG VẬT (tiếp)
<b>I) MỤC TIÊU</b>
Hs được củng cố và mở rộng hiểu biết về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông
qua quan hệ trên cơ sở Hs biết:
- Phân tích được vai trị của con người với tư cách là một mắt xích của chuỗi thức ăn
trong tự nhiên.
II) CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ
<i><b>1, Kiểm tra bài cũ</b></i>
+ Lấy ví dụ về chuỗi thức ăn trong tự
nhiên mà em biết?
<i><b>2, Dạy học bài mới</b></i>
<i><b>2.1, Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>2.2, Các hoạt động</b></i>
- Gv nêu yêu cầu:
+ Kể tên những gì có trong sơ đồ?
+ Dựa vào hình trên, bạn hãy nói về chuỗi thức
ăn trong đó có con người?
- Gv theo dõi, giúp đỡ.
Bước 2: Hoạt động cả lớp
- Gv nhận xét:
Các loài tảo cá người
Cỏ bò người
- Gv nêu câu hỏi:
+ Hiện tượng săn bắt thú rừng, phá rừng sẽ dẫn
đến tình trạng gì?
+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích trong
chuỗi thức ăn bị đứt?
+ Nêu vai trị của thực vật đối với sự sống trên
trái đất?
Gv kết luận:
+ Con người cũng là một thành phần của tự nhiên. Vì vậy chúng ta phải có nghĩa vụ
bảo vệ sự cân bằng trong tự nhiên.
+ Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên. Sự
sống trên trái đất được bắt đầu từ thực vật. Bởi vậy, chúnh ta cần phải bảo vệ mơi
trường nước, khơng khí, bảo vệ thực vật đặc biệt là bảo vệ rừng.