Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giaoan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.93 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 23</b>



<i><b>Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyn c bi 96: oat ,ot</b>
<b>I.</b> <b>Mc tiêu:</b>


- Củng cố cách đọc viết vần oat , oăt các tiếng từ chứa vần oat , oăt
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa


- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần oat ,oăt
<b>II.</b> đồ dùng dạy học


- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2


- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>III.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>


- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS


- HS tìm tiếng có vần oat ,oăt ( Tâm ,Hoa , Tú )
- HS Thơm , Đạt nhận xét vần bạn tìm


- HS c ting cú vn oat ,ot kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần oat và vần oăt



<b>HĐ2: HS đọc bài trongSGK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc


- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn tồn bài.
- HS thi nhau tìm tiếng ngồi bài có vần oăn ,oăt


<b>TiÕt 2</b>
<b> HĐ1: HDHS làm bài tập</b>


- HS làm bài trong vë BTTVtrang 13


Bµi1: Nèi tiếng với tiếng tạo thành từ có nghĩa
- HD các em nèi


- HSY tìm và đọc các tiếng có vần oat ,oăt( hoạt , thoăn ,thoắt)
- HS đọc cá nhân, nhóm


- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn


Bài tập 2: Điền vần oat hay oăt vào chỗ chấm tạo thành từ có nghĩa
- HS đọc câu kết hợp phân tích tiếng có vần oat ,oăt


- GV giúp đỡ HSY làm bài


- GV gäi 3 HS Th¾ng , Ngọc Anh, Thành lên bảng làm cả lớp làm vµo vë
BTTV


- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS



- HS đọc từ ngữ: cái đinh nhọn hoắt , đoạt giải nhất , tốt mồ hơi
- HSY tìm và c ting cú vn oat ,ot


- HSK,G làm thêm bài 2 trang 14 BTBTNCTVL1
- Nối tiếng với tiếng tạo thành câu có nghĩa


- GVHDHS làm bài.


IV. củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học
<b>Toán</b>


<b>ễn v đoạn thẳng có độ dài cho trớc</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


Tiếp tục rèn cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
<b>II.</b> <b>đồ dùng dạy học.</b>


- GV:Vë BTBTT


- HS: Vë BTBTT , thớc kẻ có chia vạch cm.


<b>III.</b> <b>Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
HĐ1: HDHS làm bài tập


Bài1: HS Linh đọc đề bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 6cm ,7cm ,8cm ,9cm
- Hs vẽ và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng


- GV giúp đỡ HSY
- Cả lớp làm vào vở BT



Bài2: Hs Trang đọc yêu cầu bài Vẽ đoạn thẳng có độ di


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 3 HS : thành ,Thơm ,Na lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở BTBT


Bài 3: HSKG


- Quỳnh đọc đề bài : Vẽ đoạn thẳng AM dài 2cm . Vẽ tiếp đoạn thẳng MB
dài 3 cm để đợc đoạn thẳng AB dài 5cm


- GvHD HS cách vẽ
- Linh lên bảng làm


<b>IV.</b> <b>Củng cố dặn dò</b>
- GV thu vở chấm bài cho HS
- GV nhận xét tiết học


____________________________


<i><b>Thứ 5 ngày 28 tháng 1 năm 2010 </b></i>
<b>TiÕng viÖt</b>


<b>Luyện đọc bài 98: uê , uy</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách đọc viết vần uê , uy các tiếng từ chứa vần uê , uy
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa


- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần , uy
<b>II. đồ dùng dạy học</b>



- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2


- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b> III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>


- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS


- HS t×m tiÕng có vần uê , uy (Tâm , Xuân )
- HS Quân , Na nhận xét vần bạn tìm


- HSY Hoa, Tú đọc tiếng có vần uê , uy kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uê và vần uy


<b>HĐ2: HS đọc bài trong sách GK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc


- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn toàn bài
<b>Tiết 2</b>


<b> HĐ1: HDHS làm bài tập</b>


- HS làm bài trong vở BTTVtrang 13


Bµi1: Nèi tiÕng víi tiếng tạo thành từ có nghĩa
- HD các em nối



- HSY tìm và đọc các tiếng có vần , uy (huệ , thuỷ , luỹ)
- HS đọc cá nhân, nhóm


- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn


Bài tập 2: Điền vần uê , uy vào chỗ chấm tạo thành từ có nghĩa
- HS đọc câu kết hợp phân tích tiếng có vần uê , uy


- GV giúp đỡ HSY làm bài


- GV gäi 3 HS Tuấn , Lê , Thơm lên bảng làm cả líp lµm vµo vë BTTV
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


- HS đọc từ ngữ: khuy áo , cây vạn tuế , múa chuề
- HSY tìm và đọc tiếng có vần , uy


- HSK,G lµm thêm bài 2 trang16 BTBTNCTVL1
- Nối tiếng với tiếng tạo thành câu có nghĩa
- GVHDHS làm bài.


IV. củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học


<b>Toán</b>


<b>ôn cộng trừ các số trong phạm vi 20</b>
<b>I .Mơc tiªu: </b>



<b>- TiÕp tơc cđng cè :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Vở BTBTNCL1T2


- HS : vë BTBTNcL1T2 , phÊn ,b¶ng


<b>II.</b> <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. Giới thệu bài:


H§1: Cđng cè cộng trừ các số trong phạm vi 20


-Bi 1 HSK đọc y/c bài tập: Điền các sôs theo thứ tự từ 0 đến 20
- HSY lên bảng làm bài


- C¶ líp lµm vµo vë BTBTNC trang 15
- HSTB nhËn xÐt bài làm của bạn
- GV nhận xét bổ sung cho điểm.
Bài 2: HS nêu cách làm


12+3 = ... 15 + 2 = ... 14 + 4 = ... 10 + 9 = ...
15 – 3 = ... 17 – 2 = ... 14 – 4 = ... 19 – 9 = ...
- HS lµm bµi vµo vë BTBTNC trang 15


- Gv giúp đỡ HSY làm bài


- HS đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả


- HSK nªu nhËn xÐt vỊ mèi quan hƯ phÐp céng và phép trừ.
HĐ2: Giải toán có lời văn



- HS( Trang , Linh) đọc yêu cầu bài tập 9 vở BTBTNCTL1( Trang 15)
- GV đa ra câu hỏi để HS G tóm tắt đề tốn.


- HS lµm bµi vµo vë BT


- HSTB ( Đạt) lên bảng cữa bài
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV chấm một số bài cho HS


HSKG làm bài :Vẽ đoạn thẳng CN dài 3cm . Vẽ tiếp đoạn thẳng có độ dài
7cm .để đợc đoạn thẳng CD có độ dài10cm


- GvHD HS cách làm
<b>IV .củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học


_____________________________


Thứ 6 ngày 29 tháng 1 năm 2010
<b>Tiếng viÖt</b>


<b>Luyện đọc bài 94: uơ , uya</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách đọc viết vần uơ , uya các tiếng từ chứa vần uơ , uya
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa


- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần uơ , uya


II . đồ dùng dạy học


- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2


- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>III . các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>


- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS


- HS tìm tiếng có vần uơ , uya ( Xuân , Hoa )
- HS Thơm , Lê nhận xét vần bạn tìm


- HS c ting cú vn u , uya kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uơ và vần uya


<b>HĐ2: HS đọc bài trong sách GK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc


- GV giúp đỡ HS Y, K khuyến khích HSK đọc trơn toàn bài
- HD HS làm bài tập


Bµi 1: Nèi


- HS đọc tiếng bên trái nối với tiếng bên phải tạo thành câu có nghĩa
Giấy pơ- luya huơ huơ cái vòi



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Một giọng hát văng vẳng giữa đêm khuya
- HSY tìm và đọc các tiếng có vần uơ , uya ( huơ huơ , luya , khuya)
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp


- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn


<b>TiÕt 2</b>
<b>Lun viÕt:</b>


<b>KÕ ho¹ch , nhọn hoắt , thuở xa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS vit ỳng,p các từ ngữ: Kế hoạch , nhọn hoắt , thuở xa kiểu chữ
viết thờng, cỡ vừa vào vở ô li


- HS có ý thức học tập, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- GV:b¶ng phơ viÕt mẫu các từ luyện viết.
+ HS vở luyện viết,bảng con,phấn.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1: HD học sinh viết các từ ngữ.</b>


- GV cho học sinh quan sát chữ mẫu đã viết sẵn ở bảng phụ và trả lời các
câu hỏi.


? Tõ “kÕ hoach” gåm cã mÊy tiÕng ghÐp l¹i ? Mỗi tiếng có mấy con chữ.
(HS K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại). (H/s TB trả lời, h/s K,G nhận xÐt).



- GV viÕt b¶ng.


? Từ “nhọn hoắt”gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con
chữ nào ghép lại. (HS: Gồm hai tiếng,tiếng nhọn và tiếng hoắt...).(HSTB trả
lời, h/s K,G nhận xét). tiếng nhọn có chữ nh và vần on dấu nặng dới chữ o
tiếng hoắt chữ h với vần oăt dấu sắc đặt trên chữ ă


?Tõ thuở xa gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con
chữ nào ghép lại. (HS K,G trả lời, HS TB,Y nhắc lại).


- GV vit ln lợt các từ đã HD viết mẫu lên bảng. HS viết bảng con( GV q/s
giúp đỡ HS TB,yếu.Viết đúng cỡ chữ ,các nét nối giữa các con chữ,và
khoảng cách các tiếng trong từ ).


- GV nhận xét và sửa lỗi cho h/sinh cả lớp.
<b>HĐ2: HD h/s viết vào vở ô li.</b>


- HS vit bài vào vở tập viết.GV q/s giúp đỡ h/s TB,Y.
- GV thu bài chấm và nhận xét.


- HSKG viÕt xong từ ngữ GV cho các em nhìn SGH viết bài
IV.Củng cố,dặn dò:


- HS nhc li cỏc nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
- GV tuyên dng mt s bi vit p


- Dặn HS về nhà tập viết những từ còn lại trong vở tập viết.
<b>toán</b>



<b>ôn cộng trừ các số trong phạm vi 20</b>
<b>I Mục tiêu: </b>


<b>-TiÕp tơc cđng cè :</b>


<b>- Cộng trừ các số trong phạm vi 20.</b>
<b>- Rèn kĩ nănng giải tốn có lời văn.</b>
<b>- Vễ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Vë BTBTNCL1T2


- HS : vë BTBTNcL1T2 , phÊn ,b¶ng


<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>
1 Gii thiu bi


<b>HĐ1: cộng trừ các số trong phạm vi 20</b>
Bài 1: HS nêu cách làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HĐ2; Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc</b>


- HSY làm bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài : 3 cm 4cm 5 cm
- GV giúp đỡ HS làm bi


- HS Tâm ,Tú lên bảng làm


- HS Thành nhận xét bài làm của bạn


HSK,G lm bi : V đoạn thẳng AB dài 5cm ,đoạn thẳng BC dài 4cm để có


đoạn thẳng AC dài 9 cm


- GV HDHS làm bài


- HS tìm ra đoạn thẳng AC có mấy đoạn thẳng
- HS Quỳnh lên bảng làm bài


- GV nhận xét bài làm của bạn
<b>IV.</b> <b>Củng cố dặn dò</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc


<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>


<b>Bµi 2: Khi qua đuờng phải đi trên vạch trắng dành</b>
<b>cho ngời đi bộ</b>


<b>I Mục tiêu: </b>


giỳp HS nhn bit cỏc vạch tráng trên đờng là lối đi giành cho ngời đi bộ
qua đờng


giúp HS biết chạy qua đờng và tự ý qua đờng một mình là rất nguy him.
<b>II. chun b:</b>


GV: Một dải vạch trắng vẽ sẵn ở s©n trêng.


HS: Sách “Rùa và Thỏ cùng em học ATGT” bài 2
<b>III . các hoạt động dạy học </b>


HĐ1: Nêu tình huống



Bớc1: GV kể cho HS nghe câu chuyện trong sách
Bớc2: Thảo luạn nhóm:


- Gv chia 4 nhóm yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi
+ chuyện gì sẽ xảy ra với An khi An sang đờng bên kia?
+ An chạy qua đờng là an toàn hay nguy hiểm?


+ Nếu em ở đó em sẽ khuyện An điều gì?
- Các nhóm trình bày ý kiến


Bíc 4: GV kÕt ln:


<b>H®2: Giíi thiƯu vạch trắng giành cho ngời đi bộ</b>
- HS quan sát tranh 6,7


CH; Em có nhìn thấy vạch trắng trong tranh không? HÃy mô tả vạch trắng.
- HS nhËn xÐt


- GV bổ sungvà KL.
<b>HĐ3: thực hành qua đờng:</b>


Gv chia thành 4 nhóm và nêu nhiệm vụ: từng nhóm thực hành đóng vai
một ngời lớn một trẻ em nắm tay ngịi lớn sang đờng


- Nhóm nào thực hiện cha đúng sẽ phải đi lại theo sự HD của nhóm đi đúng
<b>IV. Củng cố dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tn 24</b>




<i><b>Thứ 3 ngày 2 tháng 2 năn 2010</b></i>


<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyn c bài 100: uân ,uyên </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố cách đọc viết vần uân ,uyên các tiếng từ chứa vần uân ,uyên
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa


- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần uân ,uyên
II. đồ dùng dạy học


- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2


- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>III.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>


- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách c cho HS


- HS tìm tiếng có vần uân ,uyên ( Tâm ,Thắm , Tú )
- HS Thành ,Thắng nhận xét vần bạn tìm


- HS c ting cú vn uõn ,uyên kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uân và vần uyên



<b>HĐ2: HS đọc bài trongSGK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc


- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn toàn bài.
- HS thi nhau tìm tiếng ngồi bài có vần n ,un


<b>TiÕt 2</b>
<b> HĐ1: HDHS làm bài tập</b>


- HS làm bµi trong vë BTTVtrang 17


Bµi1: Nèi tiếng với tiếng tạo thành từ có nghĩa
- HD các em nèi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn


Bài tập 2: Điền vần uân hay uyên vào chỗ chấm tạo thành từ có nghĩa
- HS đọc câu kết hợp phân tích tiếng có vần n ,un


- GV giúp đỡ HSY làm bài


- GV gọi 3 HS Thành, Mai Anh, Quân lên bảng làm cả lớp làm vào vở
BTTV


- GV nhận xÐt bµi lµm cđa HS


- HS đọc từ ngữ: Khun tai , lò luyện thép , khuân vác
- HSY tìm và đọc tiếng có vần n ,un



- HSK,G làm thêm bài 2 trang 18 BTBTNCTVL1
- Nối tiếng với tiếng tạo thành câu có nghĩa


- GVHDHS làm bài.
a)


b)




<b>IV.</b> <b>cñng cè dặn dò : - GV nhận xét tiết học</b>
<b>Toán</b>


<b>Ôn tập các số tròn chục</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Cng c cỏch c ,viết các số tròn chục
<b> II . đồ dùng dạy học</b>


- Vë BTTBTNCT2
- B¶ng phơ viÕt bµi tËp 1


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kim tra bi c


HS viết các số tròn chục vào bảng con
- GV nhận xét bổ sung bài nếu HS viÕt sai
2. Bµi míi :


GT bµi



<b>HDHS lµm bµi tËp</b>


*Bài 1/16: HS (Trang ) đọc yêu cầu
- GV treo bảng phụ HDHS làm bài
- HS cả lớp làm vo v


*Bài 2: (treo bảng phụ)


hoà
tuyền
chuyền
Đội


Bóng
thuận


Mùa xuân
Văn ôn


Bn Quý c nhiu


nên kể chuyện rất hấp dẫn
trăm hoa đua nở


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Cho HSK (Linh) đọc yêu cầu .
- HSY ( Tú ) lên bảng lm


- HD thực hiện - viết kết quả vào ô trống thích hợp



- HS lần lợt viết các số lµ : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 ,90
- GV ch÷a bài


Bài 3/16 : HSTB


HS ( Lê) nêu yêu cầu Viết theo mẫu


+ S 10 gm 1 chc và 0 đơn vị Số 50 gồm ...và ...
- HS làm vào vở


- HS đọc kết quả
Bài 4/23( VBTTT2) HSKG


- Đại đọc y/c Nối ô trống với số thích hợp( Theo mẫu


< 20 < 50 60 <


10 30 40 70
- GV HDHS làm bài


IV. Củng cố dặn dò
- GV chấm mét sè bµi
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


<i><b>Thø 5 ngµy 4 tháng 2 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyn c bi 101: uõt- uyêt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Củng cố cách đọc viết vần uât ,uyêt các tiếng từ chứa vần uât ,uyêt
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa


- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần t ,ut
II. đồ dùng dạy học


- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2


- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>V.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>


- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS


- HS tìm tiếng có vần uât uyêt ( Tâm ,Thắm , Tú )
- HS Quân ,Thắng nhận xét vần bạn tìm


- HS đọc tiếng có vần uât ,uyêt kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uât và vần uyêt


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV HD HS cách cầm sách đọc


- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn tồn bài.
- HS thi nhau tìm tiếng ngồi bài có vần uât ,uyêt


<b>TiÕt 2</b>


<b> H§1: HDHS lµm bµi tËp</b>


- HS lµm bµi trong vë BTTVtrang 18


Bài1: Nối tiếng với tiếng tạo thành tõ cã nghÜa
- HD c¸c em nèi


- HSY tìm và đọc các tiếng có vần uât ,uyêt(luật , thuyết , duyệt)
- HS đọc cá nhân, nhóm


- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn


Bài tập 2: Điền vần uât hay uyêt vào chỗ chấm tạo thành từ có nghĩa
- HS đọc câu kết hợp phân tích tiếng có vần t ,ut


- GV giúp đỡ HSY lm bi


- GV gọi 3 HS Thành, Phơng, Lê lên bảng làm cả lớp làm vào vở BTTV
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS


- HS đọc từ ngữ: phong cảnh tuyệt đẹp, biểu diễn văn nghệ
- HSY tìm và đọc tiếng có vần t ,ut


- HSK,G làm thêm bài 2 trang 19 BTBTNCTVL1
- Nối tiếng với tiếng tạo thành câu có nghĩa


- GVHDHS làm bài.
a)



b)





- HS đọc câu
- GV nhận xét


<b>VI.</b> <b>củng cố dặn dò :</b>
- GV nhận xét tiết học


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập về các số tròn chục</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>


- Tip tc củng cố về đọc viết so sánh các số tròn chc:
II. dựng dy hc


vời
lệ
phát
luật


xuất
tuyệt


Đoàn nghệ thuật thành phè
Phong c¶nh níc ta



Mây đen ùn ùn kéo đến


đẹp tuyệt vời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Vë BTBTNCT2


III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:


- HS viết bảng con các số tròn chục
- HS( Tâm) đọc các số tròn chục từ 10  90
- HS( Thơng) đọc các số từ 90 10


- HS ( Linh) nhận xét bạn đọc
- GV nhận xét bổ sung


2. Bµi míi:
GT bµi


HDHS lµm bµi tËp vë BTBTNCT2


Bài 4/17 : HS( Thành ) đọc yêu cầu Điền dấu > ,< =
- HSY làm bài


- GVHDHS làm bài vào vở BT
Bài 5/17: HS ( Quân ) đọc yêu cầu bài


a) Khoanh vµo sè lín nhÊt b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt
40, 70 ,20 ,50 ,90 10, 60 , 40 , 70 ,80
- HSTB làm



- GV HD HS làm bài


- 2 HS( Thơm , MỹLinh) lên bảng làm
- HS dới lớp làm vào vë


- HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS


Bài 6/17: HS (Quỳnh) đọc yêu cầu bài tập : Số tròn chục
a) 20 < < 40 b) 60 < < 90


40 < < 60 30 < < 70
- HDHS điền số tròn chục vào ô trống


- HS c kt qu


<b>IV. Củng cố dặn dò </b>


- GV chm bi v tuyờn dng HS đợc điểm cao , động viên khuyến khích
HS Y về nhà hồn thành bài của mình


<b>___________________________</b>


<i><b>Thó 6 ngµy 5 tháng 2 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyn c bi 100: uõn ,uyờn </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Củng cố cách đọc viết vần uân ,uyên các tiếng từ chứa vần uân ,uyên
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2


- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>VII.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>


- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS


- HS tìm tiếng có vần uân ,uyên ( Tâm ,Thắm , Tú )
- HS Thành ,Thắng nhận xét vần bạn tìm


- HS đọc tiếng có vần uân ,uyên kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uân và vần uyên


<b>HĐ2: HS đọc bài trongSGK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc


- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn tồn bài.
- HS thi nhau tìm tiếng ngồi bài có vần n ,un


- HD HS lµm bµi tËp
Bµi 1: Nèi



- HS đọc tiếng bên trái nối với tiếng bên phải tạo thành câu có nghĩa


GiÊy p¬- luya huơ huơ cái vòi


Chú voi rÊt máng


Một giọng hát văng vẳng giữa đêm khuya


- HSY tìm và đọc các tiếng có vần uơ , uya ( huơ huơ , luya , khuya)
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp


- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn


<b>TiÕt 2</b>
<b>LuyÖn viết:</b>


<b>Kế hoạch , nhọn hoắt , thuở xa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- HS viết đúng,đẹp các từ ngữ: Kế hoạch , nhọn hoắt , thuở xa kiểu chữ
viết thờng, cỡ vừa vào vở ơ li


- HS có ý thức học tập, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>


- GV:bảng phụ viết mẫu các từ luyện viết.
+ HS vở lun viÕt,b¶ng con,phÊn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho học sinh quan sát chữ mẫu đã viết sẵn ở bảng phụ và trả lời các


câu hỏi.


? Tõ “kÕ hoach” gåm cã mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng có mấy con chữ.
(HS K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại). (H/s TB trả lêi, h/s K,G nhËn xÐt).


- GV viÕt b¶ng.


? Từ “nhọn hoắt”gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con
chữ nào ghép lại. (HS: Gồm hai tiếng,tiếng nhọn và tiếng hoắt...).(HSTB trả
lời, h/s K,G nhận xét). tiếng nhọn có chữ nh và vần on dấu nặng dới chữ o
tiếng hoắt chữ h với vần oăt dấu sắc đặt trên chữ ă


?Tõ “thuë xa” gåm cã mÊy tiÕng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con
chữ nào ghép lại. (HS K,G trả lời, HS TB,Y nhắc l¹i).


- GV viết lần lợt các từ đã HD viết mẫu lên bảng. HS viết bảng con( GV q/s
giúp đỡ HS TB,yếu.Viết đúng cỡ chữ ,các nét nối giữa các con chữ,và
khoảng cách các tiếng trong từ ).


- GV nhËn xÐt vµ sưa lỗi cho h/sinh cả lớp.
<b>HĐ2: HD h/s viết vào vở « li.</b>


- HS viết bài vào vở tập viết.GV q/s giúp đỡ h/s TB,Y.
- GV thu bài chấm và nhận xột.


- HSKG viết xong từ ngữ GV cho các em nhìn SGH viết bài
IV.Củng cố,dặn dò:


- HS nhắc lại các nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
- GV tuyên dơng một số bài viết đẹp



- Dặn HS về nhà tập viết những từ còn lại trong vở tập viết.
<b>Toán</b>


<b>Ôn về cộng, các số tròn chơc</b>
I . mơc tiªu:


- Cđng cè vỊ céng , các số tròn chục, biết làm tính cộng các số tròn chục
- HSKG làm dạng toán có lời văn


<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Vở BTBTNCT2


- Bảng phụ viết bài tËp 7 trang 17


<b>III.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yu</b>
HDHS lm bi tp


Bài 7/17 GV treo bảng phụ


- HS ( Khởi) đọc yêu cầu bài: Viết (theo mẫu)
- GV HD cách làm bài mẫu


- Gäi 3 HS ( Tâm ,Thơm , Đạt) lên bảng làm bài
- Cả líp lµm vµo vë BT


- GV giúp đỡ HSY làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bài 8/17 HS ( Na) đọc yêu cầu: Tính
- Củng cố về cộng số trịn chục


- Gọi HS Y lên bảng làm bài
- HS làm bài vào bảng con


Bài 10/18 HSKG đọc yêu cầu bài toán : Giải bài tốn theo tóm tắt sau


Cã 20 : qun sách toán Bài giải


Có 30: quyển sách tiếng việt ...
Cã tÊt c¶ .... quyển sách? ...
...
<b>IV.</b> <b>Củng cố dặn dò</b>


- GV nhận xÐt tiÕt häc


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>Hội thi báo ảnh về chủ đề</b>
<b> thân thiện với mơi trờng</b>
<b>I Mục đích</b>


Nâng cao hiểu bíêt về thiên nhiên, mơi trờng xung quanh thơng qua việc su
tầm tranh ảnh về chủ đề bảo vệ mụi trng


- Góp phần hình thành tình cảm yêu quí, thân thiện với thiên nhiên , có ý
thức bảo m«i trêng xung quanh


<b>II. Thêi gian: </b>


- Phát động su tầm tranh ảnh trong một tuần
- Thời gian trng bày l mt tit



Địa điểm : Trong lớp học


<b>III . Cỏc hot ng dy hc</b>


HĐ1: Thành lập ban tổ chức , ban giám khảo
- GV làm ban tổ chức


- Lớp trởng .lớp phó , quản ca làm ban giám khảo
HĐ2: HS sẽ các tổ sẽ thảo luận về tranh của nhóm mình
- Các tổ sẽ trình bày tranh ảnh của nhóm mình


- Đại diện nhóm trởng lên nói về tranh của nhóm mình
HĐ3: Tổ chức chấm sản phẩm và trao giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tuần 25</b>


thứ 3 ngày 23 tháng 2 năm 2010
<b>Tiếng việt</b>


<b>Luyn đọc bài Trờng em</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


Tiếp tục rèn kĩ năng đọc đúng ,đọc trơn các từ ngữ : Thân thiết ,
Trả lời các câu hỏi có trong bài tập đọc


- ôn các vần ai ,ay
<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Vở BTBTNCTVT2 lớp 1


II-Các hoạt động dạy học


A<sub>-Bµi cị</sub>


- HS nêu tên bài tập đọc
B-bài mới


1-<sub>Giới thiệu bài</sub>
2-ND luyện tập
*HĐ1: Luyện đọc


<b> - Gọi HS khá giỏi đọc toàn bài</b>


- GV chú ý cách phát âm cho HS yếu
-YC HS đọc nối tiếp từng đoạn


- GV HD HS đọc (Đối với HS yếu)
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc
- Tuyên dơng HS yếu tiến bộ
- TC đọc trong nhóm


- Thi đọc


+ Tổ chức HS thi đọc (3đối tợng)
<b> *HĐ2 :Củng cố nội dung bài</b>


-HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
Câu1:Gọi 4 HS trả lời


C©u 2: 2 HS tr¶ lêi (a,b)


<b>IV</b>


<b> . Cđng cè dặn dò</b>


- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì
- Nhận xét tiết học


<b>Toán</b>


<b>Ôn cộng trừ các số tròn chục</b>
<b>I Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rèn kĩ năng làm toán giải
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở BTBTNCT
- Bảng ,phÊn ...


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
HĐ1 HDJHS làm bài tập.


Bµi1. HSTB lµm bµi vµo vë BT


40 50 30 60 80 90


- - - -


-10 30 10 20 50 70


Bài 2: Tính HSTB làm xong bài 1 đến bài 2


- HS nêu cách làm


- HS lµm bµi


- GV giúp đỡ các em làm bài


Bµi 3 TÝnh theo mÉu HS làm xong chuyển bài 3 HSKG làm thêm bài 4
- Quan sát tranh viết phép tính phù hợp néi dung tranh


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×