Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.93 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Thứ 3 ngày 26 tháng 1 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyn c bi 96: oat ,ot</b>
<b>I.</b> <b>Mc tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc viết vần oat , oăt các tiếng từ chứa vần oat , oăt
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa
- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần oat ,oăt
<b>II.</b> đồ dùng dạy học
- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2
- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>III.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>
- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
- HS tìm tiếng có vần oat ,oăt ( Tâm ,Hoa , Tú )
- HS Thơm , Đạt nhận xét vần bạn tìm
- HS c ting cú vn oat ,ot kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần oat và vần oăt
<b>HĐ2: HS đọc bài trongSGK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc
- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn tồn bài.
- HS thi nhau tìm tiếng ngồi bài có vần oăn ,oăt
<b>TiÕt 2</b>
<b> HĐ1: HDHS làm bài tập</b>
- HS làm bài trong vë BTTVtrang 13
Bµi1: Nèi tiếng với tiếng tạo thành từ có nghĩa
- HD các em nèi
- HSY tìm và đọc các tiếng có vần oat ,oăt( hoạt , thoăn ,thoắt)
- HS đọc cá nhân, nhóm
- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn
Bài tập 2: Điền vần oat hay oăt vào chỗ chấm tạo thành từ có nghĩa
- HS đọc câu kết hợp phân tích tiếng có vần oat ,oăt
- GV giúp đỡ HSY làm bài
- GV gäi 3 HS Th¾ng , Ngọc Anh, Thành lên bảng làm cả lớp làm vµo vë
BTTV
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
- HS đọc từ ngữ: cái đinh nhọn hoắt , đoạt giải nhất , tốt mồ hơi
- HSY tìm và c ting cú vn oat ,ot
- HSK,G làm thêm bài 2 trang 14 BTBTNCTVL1
- Nối tiếng với tiếng tạo thành câu có nghĩa
- GVHDHS làm bài.
IV. củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học
<b>Toán</b>
<b>ễn v đoạn thẳng có độ dài cho trớc</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
Tiếp tục rèn cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc
<b>II.</b> <b>đồ dùng dạy học.</b>
- GV:Vë BTBTT
- HS: Vë BTBTT , thớc kẻ có chia vạch cm.
<b>III.</b> <b>Cỏc hot ng dy học chủ yếu:</b>
HĐ1: HDHS làm bài tập
Bài1: HS Linh đọc đề bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 6cm ,7cm ,8cm ,9cm
- Hs vẽ và sử dụng chữ cái in hoa để đặt tên cho đoạn thẳng
- GV giúp đỡ HSY
- Cả lớp làm vào vở BT
Bài2: Hs Trang đọc yêu cầu bài Vẽ đoạn thẳng có độ di
- 3 HS : thành ,Thơm ,Na lên bảng làm
- Cả lớp làm vào vở BTBT
Bài 3: HSKG
- Quỳnh đọc đề bài : Vẽ đoạn thẳng AM dài 2cm . Vẽ tiếp đoạn thẳng MB
dài 3 cm để đợc đoạn thẳng AB dài 5cm
- GvHD HS cách vẽ
- Linh lên bảng làm
<b>IV.</b> <b>Củng cố dặn dò</b>
- GV thu vở chấm bài cho HS
- GV nhận xét tiết học
____________________________
<i><b>Thứ 5 ngày 28 tháng 1 năm 2010 </b></i>
<b>TiÕng viÖt</b>
<b>Luyện đọc bài 98: uê , uy</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc viết vần uê , uy các tiếng từ chứa vần uê , uy
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa
- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần , uy
<b>II. đồ dùng dạy học</b>
- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2
- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b> III. các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>
- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
- HS t×m tiÕng có vần uê , uy (Tâm , Xuân )
- HS Quân , Na nhận xét vần bạn tìm
- HSY Hoa, Tú đọc tiếng có vần uê , uy kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uê và vần uy
<b>HĐ2: HS đọc bài trong sách GK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc
- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn toàn bài
<b>Tiết 2</b>
<b> HĐ1: HDHS làm bài tập</b>
- HS làm bài trong vở BTTVtrang 13
Bµi1: Nèi tiÕng víi tiếng tạo thành từ có nghĩa
- HD các em nối
- HSY tìm và đọc các tiếng có vần , uy (huệ , thuỷ , luỹ)
- HS đọc cá nhân, nhóm
- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn
Bài tập 2: Điền vần uê , uy vào chỗ chấm tạo thành từ có nghĩa
- HS đọc câu kết hợp phân tích tiếng có vần uê , uy
- GV giúp đỡ HSY làm bài
- GV gäi 3 HS Tuấn , Lê , Thơm lên bảng làm cả líp lµm vµo vë BTTV
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
- HS đọc từ ngữ: khuy áo , cây vạn tuế , múa chuề
- HSY tìm và đọc tiếng có vần , uy
- HSK,G lµm thêm bài 2 trang16 BTBTNCTVL1
- Nối tiếng với tiếng tạo thành câu có nghĩa
- GVHDHS làm bài.
IV. củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học
<b>Toán</b>
<b>ôn cộng trừ các số trong phạm vi 20</b>
<b>I .Mơc tiªu: </b>
<b>- TiÕp tơc cđng cè :</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Vở BTBTNCL1T2
- HS : vë BTBTNcL1T2 , phÊn ,b¶ng
<b>II.</b> <b>Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
1. Giới thệu bài:
H§1: Cđng cè cộng trừ các số trong phạm vi 20
-Bi 1 HSK đọc y/c bài tập: Điền các sôs theo thứ tự từ 0 đến 20
- HSY lên bảng làm bài
- C¶ líp lµm vµo vë BTBTNC trang 15
- HSTB nhËn xÐt bài làm của bạn
- GV nhận xét bổ sung cho điểm.
Bài 2: HS nêu cách làm
12+3 = ... 15 + 2 = ... 14 + 4 = ... 10 + 9 = ...
15 – 3 = ... 17 – 2 = ... 14 – 4 = ... 19 – 9 = ...
- HS lµm bµi vµo vë BTBTNC trang 15
- Gv giúp đỡ HSY làm bài
- HS đổi vở cho nhau kiểm tra kết quả
- HSK nªu nhËn xÐt vỊ mèi quan hƯ phÐp céng và phép trừ.
HĐ2: Giải toán có lời văn
- HS( Trang , Linh) đọc yêu cầu bài tập 9 vở BTBTNCTL1( Trang 15)
- GV đa ra câu hỏi để HS G tóm tắt đề tốn.
- HS lµm bµi vµo vë BT
- HSTB ( Đạt) lên bảng cữa bài
- 1 HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV chấm một số bài cho HS
HSKG làm bài :Vẽ đoạn thẳng CN dài 3cm . Vẽ tiếp đoạn thẳng có độ dài
7cm .để đợc đoạn thẳng CD có độ dài10cm
- GvHD HS cách làm
<b>IV .củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học
_____________________________
Thứ 6 ngày 29 tháng 1 năm 2010
<b>Tiếng viÖt</b>
<b>Luyện đọc bài 94: uơ , uya</b>
<b>I . Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc viết vần uơ , uya các tiếng từ chứa vần uơ , uya
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa
- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần uơ , uya
- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2
- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>III . các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>
- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
- HS tìm tiếng có vần uơ , uya ( Xuân , Hoa )
- HS Thơm , Lê nhận xét vần bạn tìm
- HS c ting cú vn u , uya kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uơ và vần uya
<b>HĐ2: HS đọc bài trong sách GK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc
- GV giúp đỡ HS Y, K khuyến khích HSK đọc trơn toàn bài
- HD HS làm bài tập
Bµi 1: Nèi
- HS đọc tiếng bên trái nối với tiếng bên phải tạo thành câu có nghĩa
Giấy pơ- luya huơ huơ cái vòi
Một giọng hát văng vẳng giữa đêm khuya
- HSY tìm và đọc các tiếng có vần uơ , uya ( huơ huơ , luya , khuya)
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp
- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn
<b>TiÕt 2</b>
<b>Lun viÕt:</b>
<b>KÕ ho¹ch , nhọn hoắt , thuở xa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS vit ỳng,p các từ ngữ: Kế hoạch , nhọn hoắt , thuở xa kiểu chữ
viết thờng, cỡ vừa vào vở ô li
- HS có ý thức học tập, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- GV:b¶ng phơ viÕt mẫu các từ luyện viết.
+ HS vở luyện viết,bảng con,phấn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>HĐ1: HD học sinh viết các từ ngữ.</b>
- GV cho học sinh quan sát chữ mẫu đã viết sẵn ở bảng phụ và trả lời các
câu hỏi.
? Tõ “kÕ hoach” gåm cã mÊy tiÕng ghÐp l¹i ? Mỗi tiếng có mấy con chữ.
(HS K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại). (H/s TB trả lời, h/s K,G nhận xÐt).
- GV viÕt b¶ng.
? Từ “nhọn hoắt”gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con
chữ nào ghép lại. (HS: Gồm hai tiếng,tiếng nhọn và tiếng hoắt...).(HSTB trả
lời, h/s K,G nhận xét). tiếng nhọn có chữ nh và vần on dấu nặng dới chữ o
tiếng hoắt chữ h với vần oăt dấu sắc đặt trên chữ ă
?Tõ thuở xa gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con
chữ nào ghép lại. (HS K,G trả lời, HS TB,Y nhắc lại).
- GV vit ln lợt các từ đã HD viết mẫu lên bảng. HS viết bảng con( GV q/s
giúp đỡ HS TB,yếu.Viết đúng cỡ chữ ,các nét nối giữa các con chữ,và
khoảng cách các tiếng trong từ ).
- GV nhận xét và sửa lỗi cho h/sinh cả lớp.
<b>HĐ2: HD h/s viết vào vở ô li.</b>
- HS vit bài vào vở tập viết.GV q/s giúp đỡ h/s TB,Y.
- GV thu bài chấm và nhận xét.
- HSKG viÕt xong từ ngữ GV cho các em nhìn SGH viết bài
IV.Củng cố,dặn dò:
- HS nhc li cỏc nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
- GV tuyên dng mt s bi vit p
- Dặn HS về nhà tập viết những từ còn lại trong vở tập viết.
<b>toán</b>
<b>ôn cộng trừ các số trong phạm vi 20</b>
<b>I Mục tiêu: </b>
<b>-TiÕp tơc cđng cè :</b>
<b>- Cộng trừ các số trong phạm vi 20.</b>
<b>- Rèn kĩ nănng giải tốn có lời văn.</b>
<b>- Vễ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.</b>
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- GV: Vë BTBTNCL1T2
- HS : vë BTBTNcL1T2 , phÊn ,b¶ng
<b>III.</b> <b>Các hoạt động dạy học chủ yu:</b>
1 Gii thiu bi
<b>HĐ1: cộng trừ các số trong phạm vi 20</b>
Bài 1: HS nêu cách làm
<b>HĐ2; Củng cố về vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc</b>
- HSY làm bài : Vẽ đoạn thẳng có độ dài : 3 cm 4cm 5 cm
- GV giúp đỡ HS làm bi
- HS Tâm ,Tú lên bảng làm
- HS Thành nhận xét bài làm của bạn
HSK,G lm bi : V đoạn thẳng AB dài 5cm ,đoạn thẳng BC dài 4cm để có
- GV HDHS làm bài
- HS tìm ra đoạn thẳng AC có mấy đoạn thẳng
- HS Quỳnh lên bảng làm bài
- GV nhận xét bài làm của bạn
<b>IV.</b> <b>Củng cố dặn dò</b>
- Gv nhËn xÐt giê häc
<b>Hoạt động ngồi giờ lên lớp</b>
<b>Bµi 2: Khi qua đuờng phải đi trên vạch trắng dành</b>
<b>cho ngời đi bộ</b>
<b>I Mục tiêu: </b>
giỳp HS nhn bit cỏc vạch tráng trên đờng là lối đi giành cho ngời đi bộ
qua đờng
giúp HS biết chạy qua đờng và tự ý qua đờng một mình là rất nguy him.
<b>II. chun b:</b>
GV: Một dải vạch trắng vẽ sẵn ở s©n trêng.
HS: Sách “Rùa và Thỏ cùng em học ATGT” bài 2
<b>III . các hoạt động dạy học </b>
HĐ1: Nêu tình huống
Bớc1: GV kể cho HS nghe câu chuyện trong sách
Bớc2: Thảo luạn nhóm:
- Gv chia 4 nhóm yêu cầu HS thảo luận theo các câu hỏi
+ chuyện gì sẽ xảy ra với An khi An sang đờng bên kia?
+ An chạy qua đờng là an toàn hay nguy hiểm?
+ Nếu em ở đó em sẽ khuyện An điều gì?
- Các nhóm trình bày ý kiến
Bíc 4: GV kÕt ln:
<b>H®2: Giíi thiƯu vạch trắng giành cho ngời đi bộ</b>
- HS quan sát tranh 6,7
CH; Em có nhìn thấy vạch trắng trong tranh không? HÃy mô tả vạch trắng.
- HS nhËn xÐt
- GV bổ sungvà KL.
<b>HĐ3: thực hành qua đờng:</b>
Gv chia thành 4 nhóm và nêu nhiệm vụ: từng nhóm thực hành đóng vai
một ngời lớn một trẻ em nắm tay ngịi lớn sang đờng
- Nhóm nào thực hiện cha đúng sẽ phải đi lại theo sự HD của nhóm đi đúng
<b>IV. Củng cố dặn dị</b>
<i><b>Thứ 3 ngày 2 tháng 2 năn 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyn c bài 100: uân ,uyên </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc viết vần uân ,uyên các tiếng từ chứa vần uân ,uyên
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa
- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần uân ,uyên
II. đồ dùng dạy học
- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2
- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>III.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>
- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách c cho HS
- HS tìm tiếng có vần uân ,uyên ( Tâm ,Thắm , Tú )
- HS Thành ,Thắng nhận xét vần bạn tìm
- HS c ting cú vn uõn ,uyên kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uân và vần uyên
<b>HĐ2: HS đọc bài trongSGK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc
- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn toàn bài.
- HS thi nhau tìm tiếng ngồi bài có vần n ,un
<b>TiÕt 2</b>
<b> HĐ1: HDHS làm bài tập</b>
- HS làm bµi trong vë BTTVtrang 17
Bµi1: Nèi tiếng với tiếng tạo thành từ có nghĩa
- HD các em nèi
- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn
Bài tập 2: Điền vần uân hay uyên vào chỗ chấm tạo thành từ có nghĩa
- HS đọc câu kết hợp phân tích tiếng có vần n ,un
- GV giúp đỡ HSY làm bài
- GV gọi 3 HS Thành, Mai Anh, Quân lên bảng làm cả lớp làm vào vở
BTTV
- GV nhận xÐt bµi lµm cđa HS
- HS đọc từ ngữ: Khun tai , lò luyện thép , khuân vác
- HSY tìm và đọc tiếng có vần n ,un
- HSK,G làm thêm bài 2 trang 18 BTBTNCTVL1
- Nối tiếng với tiếng tạo thành câu có nghĩa
- GVHDHS làm bài.
a)
b)
<b>IV.</b> <b>cñng cè dặn dò : - GV nhận xét tiết học</b>
<b>Toán</b>
<b>Ôn tập các số tròn chục</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
- Cng c cỏch c ,viết các số tròn chục
<b> II . đồ dùng dạy học</b>
- Vë BTTBTNCT2
- B¶ng phơ viÕt bµi tËp 1
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1. Kim tra bi c
HS viết các số tròn chục vào bảng con
- GV nhận xét bổ sung bài nếu HS viÕt sai
2. Bµi míi :
GT bµi
<b>HDHS lµm bµi tËp</b>
*Bài 1/16: HS (Trang ) đọc yêu cầu
- GV treo bảng phụ HDHS làm bài
- HS cả lớp làm vo v
*Bài 2: (treo bảng phụ)
hoà
tuyền
chuyền
Đội
Bóng
thuận
Mùa xuân
Văn ôn
Bn Quý c nhiu
nên kể chuyện rất hấp dẫn
trăm hoa đua nở
- Cho HSK (Linh) đọc yêu cầu .
- HSY ( Tú ) lên bảng lm
- HD thực hiện - viết kết quả vào ô trống thích hợp
- HS lần lợt viết các số lµ : 10 , 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 , 80 ,90
- GV ch÷a bài
Bài 3/16 : HSTB
HS ( Lê) nêu yêu cầu Viết theo mẫu
+ S 10 gm 1 chc và 0 đơn vị Số 50 gồm ...và ...
- HS làm vào vở
- HS đọc kết quả
Bài 4/23( VBTTT2) HSKG
- Đại đọc y/c Nối ô trống với số thích hợp( Theo mẫu
< 20 < 50 60 <
10 30 40 70
- GV HDHS làm bài
IV. Củng cố dặn dò
- GV chấm mét sè bµi
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
<i><b>Thø 5 ngµy 4 tháng 2 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyn c bi 101: uõt- uyêt</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc viết vần uât ,uyêt các tiếng từ chứa vần uât ,uyêt
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa
- Tìm đợc tiếng ngồi bài có vần t ,ut
II. đồ dùng dạy học
- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2
- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>V.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>
- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
- HS tìm tiếng có vần uât uyêt ( Tâm ,Thắm , Tú )
- HS Quân ,Thắng nhận xét vần bạn tìm
- HS đọc tiếng có vần uât ,uyêt kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uât và vần uyêt
- GV HD HS cách cầm sách đọc
- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn tồn bài.
- HS thi nhau tìm tiếng ngồi bài có vần uât ,uyêt
<b>TiÕt 2</b>
- HS lµm bµi trong vë BTTVtrang 18
Bài1: Nối tiếng với tiếng tạo thành tõ cã nghÜa
- HD c¸c em nèi
- HSY tìm và đọc các tiếng có vần uât ,uyêt(luật , thuyết , duyệt)
- HS đọc cá nhân, nhóm
- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn
Bài tập 2: Điền vần uât hay uyêt vào chỗ chấm tạo thành từ có nghĩa
- HS đọc câu kết hợp phân tích tiếng có vần t ,ut
- GV giúp đỡ HSY lm bi
- GV gọi 3 HS Thành, Phơng, Lê lên bảng làm cả lớp làm vào vở BTTV
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS
- HS đọc từ ngữ: phong cảnh tuyệt đẹp, biểu diễn văn nghệ
- HSY tìm và đọc tiếng có vần t ,ut
- HSK,G làm thêm bài 2 trang 19 BTBTNCTVL1
- Nối tiếng với tiếng tạo thành câu có nghĩa
- GVHDHS làm bài.
a)
b)
- HS đọc câu
- GV nhận xét
<b>VI.</b> <b>củng cố dặn dò :</b>
- GV nhận xét tiết học
<b>Toán</b>
<b>Luyện tập về các số tròn chục</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu:</b>
- Tip tc củng cố về đọc viết so sánh các số tròn chc:
II. dựng dy hc
vời
lệ
phát
luật
xuất
tuyệt
Đoàn nghệ thuật thành phè
Phong c¶nh níc ta
Mây đen ùn ùn kéo đến
đẹp tuyệt vời
- Vë BTBTNCT2
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
- HS viết bảng con các số tròn chục
- HS( Tâm) đọc các số tròn chục từ 10 90
- HS( Thơng) đọc các số từ 90 10
- HS ( Linh) nhận xét bạn đọc
- GV nhận xét bổ sung
2. Bµi míi:
GT bµi
HDHS lµm bµi tËp vë BTBTNCT2
Bài 4/17 : HS( Thành ) đọc yêu cầu Điền dấu > ,< =
- HSY làm bài
- GVHDHS làm bài vào vở BT
Bài 5/17: HS ( Quân ) đọc yêu cầu bài
a) Khoanh vµo sè lín nhÊt b) Khoanh vµo sè bÐ nhÊt
40, 70 ,20 ,50 ,90 10, 60 , 40 , 70 ,80
- HSTB làm
- GV HD HS làm bài
- 2 HS( Thơm , MỹLinh) lên bảng làm
- HS dới lớp làm vào vë
- HS nhËn xÐt
- GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS
Bài 6/17: HS (Quỳnh) đọc yêu cầu bài tập : Số tròn chục
a) 20 < < 40 b) 60 < < 90
40 < < 60 30 < < 70
- HDHS điền số tròn chục vào ô trống
- HS c kt qu
<b>IV. Củng cố dặn dò </b>
- GV chm bi v tuyờn dng HS đợc điểm cao , động viên khuyến khích
HS Y về nhà hồn thành bài của mình
<b>___________________________</b>
<i><b>Thó 6 ngµy 5 tháng 2 năm 2010</b></i>
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyn c bi 100: uõn ,uyờn </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc viết vần uân ,uyên các tiếng từ chứa vần uân ,uyên
- Biết nối đúng các tiếng với nhau tạo thành từ có nghĩa
- GV : Vë BTTVL1T2 , Vë BTBTNCL1 T2
- HS: Bảng, phấn vở BTTVL1T2 , Vở BTBTNCL1 T2
<b>VII.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>HĐ1 HS đọc bài trên bảng</b>
- HS đọc ( cá nhân, nhóm ,lớp)
- GV chỉnh sửa cách đọc cho HS
- HS tìm tiếng có vần uân ,uyên ( Tâm ,Thắm , Tú )
- HS Thành ,Thắng nhận xét vần bạn tìm
- HS đọc tiếng có vần uân ,uyên kết hợp phân tích tiếng
- HS so sánh vần uân và vần uyên
<b>HĐ2: HS đọc bài trongSGK</b>
- GV HD HS cách cầm sách đọc
- GV giúp đỡ HS Y,K khuyến khích HSKG đọc trơn tồn bài.
- HS thi nhau tìm tiếng ngồi bài có vần n ,un
- HD HS lµm bµi tËp
Bµi 1: Nèi
- HS đọc tiếng bên trái nối với tiếng bên phải tạo thành câu có nghĩa
GiÊy p¬- luya huơ huơ cái vòi
Chú voi rÊt máng
Một giọng hát văng vẳng giữa đêm khuya
- HSY tìm và đọc các tiếng có vần uơ , uya ( huơ huơ , luya , khuya)
- HS đọc cá nhân, nhóm , lớp
- GV đọc mẫu
- HSKG đọc trơn
<b>TiÕt 2</b>
<b>LuyÖn viết:</b>
<b>Kế hoạch , nhọn hoắt , thuở xa</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
- HS viết đúng,đẹp các từ ngữ: Kế hoạch , nhọn hoắt , thuở xa kiểu chữ
viết thờng, cỡ vừa vào vở ơ li
- HS có ý thức học tập, giữ gìn sách vở sạch đẹp.
<b>II. đồ dùng dạy học:</b>
- GV:bảng phụ viết mẫu các từ luyện viết.
+ HS vở lun viÕt,b¶ng con,phÊn.
- GV cho học sinh quan sát chữ mẫu đã viết sẵn ở bảng phụ và trả lời các
? Tõ “kÕ hoach” gåm cã mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng có mấy con chữ.
(HS K,G trả lời,h/s TB,Y nhắc lại). (H/s TB trả lêi, h/s K,G nhËn xÐt).
- GV viÕt b¶ng.
? Từ “nhọn hoắt”gồm có mấy tiếng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con
chữ nào ghép lại. (HS: Gồm hai tiếng,tiếng nhọn và tiếng hoắt...).(HSTB trả
lời, h/s K,G nhận xét). tiếng nhọn có chữ nh và vần on dấu nặng dới chữ o
tiếng hoắt chữ h với vần oăt dấu sắc đặt trên chữ ă
?Tõ “thuë xa” gåm cã mÊy tiÕng ghép lại ? Mỗi tiếng gồm có những con
chữ nào ghép lại. (HS K,G trả lời, HS TB,Y nhắc l¹i).
- GV viết lần lợt các từ đã HD viết mẫu lên bảng. HS viết bảng con( GV q/s
giúp đỡ HS TB,yếu.Viết đúng cỡ chữ ,các nét nối giữa các con chữ,và
khoảng cách các tiếng trong từ ).
- GV nhËn xÐt vµ sưa lỗi cho h/sinh cả lớp.
<b>HĐ2: HD h/s viết vào vở « li.</b>
- HS viết bài vào vở tập viết.GV q/s giúp đỡ h/s TB,Y.
- GV thu bài chấm và nhận xột.
- HSKG viết xong từ ngữ GV cho các em nhìn SGH viết bài
IV.Củng cố,dặn dò:
- HS nhắc lại các nét nối giữa các con chữ trong tiếng.
- GV tuyên dơng một số bài viết đẹp
- Dặn HS về nhà tập viết những từ còn lại trong vở tập viết.
<b>Toán</b>
<b>Ôn về cộng, các số tròn chơc</b>
I . mơc tiªu:
- Cđng cè vỊ céng , các số tròn chục, biết làm tính cộng các số tròn chục
- HSKG làm dạng toán có lời văn
<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>
- Vở BTBTNCT2
- Bảng phụ viết bài tËp 7 trang 17
<b>III.</b> <b>các hoạt động dạy học chủ yu</b>
HDHS lm bi tp
Bài 7/17 GV treo bảng phụ
- HS ( Khởi) đọc yêu cầu bài: Viết (theo mẫu)
- GV HD cách làm bài mẫu
- Gäi 3 HS ( Tâm ,Thơm , Đạt) lên bảng làm bài
- Cả líp lµm vµo vë BT
- GV giúp đỡ HSY làm bài
Bài 8/17 HS ( Na) đọc yêu cầu: Tính
- Củng cố về cộng số trịn chục
Bài 10/18 HSKG đọc yêu cầu bài toán : Giải bài tốn theo tóm tắt sau
Cã 20 : qun sách toán Bài giải
Có 30: quyển sách tiếng việt ...
Cã tÊt c¶ .... quyển sách? ...
...
<b>IV.</b> <b>Củng cố dặn dò</b>
- GV nhận xÐt tiÕt häc
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Hội thi báo ảnh về chủ đề</b>
<b> thân thiện với mơi trờng</b>
<b>I Mục đích</b>
Nâng cao hiểu bíêt về thiên nhiên, mơi trờng xung quanh thơng qua việc su
tầm tranh ảnh về chủ đề bảo vệ mụi trng
- Góp phần hình thành tình cảm yêu quí, thân thiện với thiên nhiên , có ý
thức bảo m«i trêng xung quanh
<b>II. Thêi gian: </b>
- Phát động su tầm tranh ảnh trong một tuần
- Thời gian trng bày l mt tit
Địa điểm : Trong lớp học
<b>III . Cỏc hot ng dy hc</b>
HĐ1: Thành lập ban tổ chức , ban giám khảo
- GV làm ban tổ chức
- Lớp trởng .lớp phó , quản ca làm ban giám khảo
HĐ2: HS sẽ các tổ sẽ thảo luận về tranh của nhóm mình
- Các tổ sẽ trình bày tranh ảnh của nhóm mình
- Đại diện nhóm trởng lên nói về tranh của nhóm mình
HĐ3: Tổ chức chấm sản phẩm và trao giải
<b>Tuần 25</b>
thứ 3 ngày 23 tháng 2 năm 2010
<b>Tiếng việt</b>
<b>Luyn đọc bài Trờng em</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
Tiếp tục rèn kĩ năng đọc đúng ,đọc trơn các từ ngữ : Thân thiết ,
Trả lời các câu hỏi có trong bài tập đọc
- ôn các vần ai ,ay
<b>II. đồ dùng dạy học</b>
- Vở BTBTNCTVT2 lớp 1
A<sub>-Bµi cị</sub>
- HS nêu tên bài tập đọc
B-bài mới
1-<sub>Giới thiệu bài</sub>
2-ND luyện tập
*HĐ1: Luyện đọc
<b> - Gọi HS khá giỏi đọc toàn bài</b>
- GV chú ý cách phát âm cho HS yếu
-YC HS đọc nối tiếp từng đoạn
- GV HD HS đọc (Đối với HS yếu)
- Nhận xét chỉnh sửa cách đọc
- Tuyên dơng HS yếu tiến bộ
- TC đọc trong nhóm
- Thi đọc
+ Tổ chức HS thi đọc (3đối tợng)
<b> *HĐ2 :Củng cố nội dung bài</b>
-HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hỏi
Câu1:Gọi 4 HS trả lời
C©u 2: 2 HS tr¶ lêi (a,b)
<b> . Cđng cè dặn dò</b>
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì
- Nhận xét tiết học
<b>Toán</b>
<b>Ôn cộng trừ các số tròn chục</b>
<b>I Mục tiêu:</b>
- Rèn kĩ năng làm toán giải
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở BTBTNCT
- Bảng ,phÊn ...
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
HĐ1 HDJHS làm bài tập.
Bµi1. HSTB lµm bµi vµo vë BT
40 50 30 60 80 90
- - - -
-10 30 10 20 50 70
Bài 2: Tính HSTB làm xong bài 1 đến bài 2
- HS lµm bµi
- GV giúp đỡ các em làm bài
Bµi 3 TÝnh theo mÉu HS làm xong chuyển bài 3 HSKG làm thêm bài 4
- Quan sát tranh viết phép tính phù hợp néi dung tranh