Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.47 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>


<i><b>Ngày soạn: 16/ 10/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2020</b></i>
<i>TẬP ĐỌC </i>


<b>Tiết 19 + 20: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu nghĩa của các từ mới: xúc động, hình phạt; các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu
chuyện: lễ phép, mắc lỗi.


- Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính
trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.


- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật: chú Khánh (bố
của Dũng), thầy giáo.


<i>3. Thái độ: Có thái độ kính trọng, nhớ ơn thầy cơ giáo</i>


<i><b>* QTE: + Quyền được học tập, được các thầy, cô giáo yêu thương dạy dỗ.</b></i>
+ Bổn phận phải biết nhớ ơn, kính trọng các thầy, cô giáo


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>



- Xác định giá trị


- Tự nhận thức về bản thân, lắng nghe tích cực.


<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi cuối về nội dung bài: "Ngôi trường
mới"


- Học sinh và giáo viên nhận xét
<i><b>2. Bài mới (32p)</b></i>


<b>a. Giới thiệu bài (2p)</b>


- Trực tiếp


<b>b. Luyện đọc (13p)</b>


<b>* Giáo viên đọc mẫu toàn bài:</b> Lời kể


chuyện từ tốn, lời thầy giáo vui vẻ, trìu
mến, lời chú Khánh lễ phép, cảm động.



<b>* GV hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>
<b>nối tiếp câu. </b>


- Các từ khó học sinh cần lưu ý: cổng


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trường, xuất hiện, lớp, lễ phép, lúc ấy,
mắc lỗi, mắc lại...


- Học sinh nối tiếp đọc.


<b>* Đọc từng đoạn trước lớp (4p)</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh ngắt
nghỉ:


+ Nhưng...// hình như hơm ấy/ thầy có
phạt em đâu!//


+ Lúc ấy,/ thầy bảo: / Trước khi làm
việc gì,/ cần phải nghĩ chứ!/ Thôi, em
về đi. / thầy không phạt em đâu.//
- Giáo viên nghe học sinh đọc và sửa
cho học sinh.



- Gọi học sinh đọc chú giải trong SGK.


<b>* Đọc từng đoạn trong nhóm (5p)</b>
<b>* Thi đọc giữa các nhóm (5p)</b>
<b>* Cả lớp đọc đồng thanh (3p)</b>


<b>Tiết 2</b>


<i><b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (20p)</b></i>


- Gọi học sinh đọc đoạn 1 và trả lời câu
hỏi:


- Bố Dũng đến trường làm gì?


- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của Dũng đã
thể hiện sự kính trọng đối với thầy giáo
cũ như thế nào?


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào về
thầy giáo?


- Thầy giáo đã nói gì với cậu học trị
trèo qua cửa sổ?


<i><b>- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?</b></i>


<i><b>*QTE: Quyền được học tập, được các</b></i>
thầy cô yêu thương, dạy dỗ.



<i><b>4. Luyện đọc lại (12p)</b></i>


- 4 nhóm tự phân vai thi đọc tồn bộ
chuyện.


- Học sinh các nhóm và giáo viên nhận


- Học sinh đọc nối tiếp.


- Học sinh làm theo hướng dẫn.


- HS đọc chú giải


- Học sinh đọc trong nhóm
- Học sinh thi đọc.


- Lớp đọc đồng thanh.


- Dưới lớp đọc thầm.
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.


- 1 học sinh đọc bài, dưới lớp đọc
thầm.


- Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


- Bố Dũng đã trèo qua cửa sổ lớp
nhưng thầy không phạt mà chỉ bảo.
- Thầy nói: Trước khi làm việc gì, cần
phải nghĩ chứ! Thôi, em về đi, thầy


không phạt em đâu.


- Đọc thầm đoạn 3: Bố Dũng có lần
mắc lỗi, thầy khơng phạt nhưng bố vẫn
tự nhận đó là hình phạt để ghi nhớ mãi
và khơng bao giờ mắc lại.


- HS lắng nghe


- Học sinh các nhóm thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

xét.


<b>5</b><i><b>. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>


- Giáo viên: câu chuyện này giúp em
hiểu điều gì?


* Em có suy nghĩ gì qua cuộc nói
chuyện giữa thầy giáo và bố của
Dũng?


- Dặn học sinh về nhà kể câu chuyện
cho gia đình nghe.


thầy cơ giáo.


- HS phát biểu ý kiến


<i></i>


<i>---TỐN</i>


<b>Tiết 31: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố khái niệm ít hơn, nhiều hơn. </i>


<i>2. Kĩ năng: Củng cố và rèn những kĩ năng giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 2, 3
trong SGK.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p)</b>


- Nêu mục đích, yêu cầu của bài.


<b>2. Thực hành: (29p)</b>



<i><b>Bài 1: </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Y/c HS đếm và làm bài vào vở
- Gọi HS nêu miệng kết quả
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng


<i><b>Bài 2: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:</b></i>
- u cầu học sinh đọc bài tốn


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?


- Học sinh thực hiện.


- HS lắng nghe


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS đếm và làm bài vào vở
- HS nêu miệng kết quả
- Hình trịn có 5 ngơi sao
- Hình vng có: 7 ngơi sao


- Hình vng có nhiều hơn hình trịn 2
ngơi sao


- Hình trịn ít hơn hình vng 2 ngơi
sao


- Cần vẽ thêm 2 ngơi sao ở hình trịn
- HS đọc đề bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bài toán thuộc dạng bài tốn gì?
- u cầu học sinh giải bài tốn vào
VBT.


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:</b></i>
- u cầu học sinh đọc bài tốn dựa
vào tóm tắt.


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Bài tốn thuộc dạng bài tốn gì?
- u cầu học sinh giải bài toán vào
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<i><b>Bài 4: Giải toán:</b></i>
- GV gọi HS đọc y/c.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết tòa nhà thứ hai có bao
nhiêu tầng ta làm như thế nào?


- GV hướng dẫn học sinh cách làm
- Giáo viên nhận xét- chốt kq đúng
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>



- Học sinh về nhà làm bài tập
- Nhận xét giờ học.


bài toán.


- Bài tốn thuộc dạng bài tốn ít hơn.
- 2 HS giải 2 phần


Bài giải
Em có số tuổi là:


16 - 5 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 tuổi
- HS đọc đề bài


- 1HS nhìn tóm tắt bài tốn đọc thành
bài tốn


- Bài tốn thuộc dạng bài tốn nhiều
hơn.


Anh có số tuổi là:
11 + 5 = 16 (tuổi)
Đáp số: 16 tuổi
- 1HS đọc y/c


- 1HS lên bảng tóm tắt bài tốn.
- HS làm vào vở bài tập


Bài giải



Tòa nhà thứ hai có số tầng là:
16 - 4 = 12 (tầng)
Đáp số: 12 tầng
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
<i></i>


---ĐẠO ĐỨC


<b>Tiết 7: CHĂM LÀM VIỆC NHÀ </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Trẻ em có bổn phận tham gia làm những việc nhà phù hợp với khả năng và sức
lực của mình.


- Chăm làm việc nhà là thể hiện tình thương yêu của em đối với ông bà, cha mẹ.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Đồng tình, ủng hộ với các bạn chăm làm việc nhà.
- Khơng đồng tình với các bạn không chăm làm việc nhà.
<i>3. Thái độ:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>*QTE: Trẻ em có quyền được tham gia, làm các công việc phù hợp với khả</b></i>
năng của bản thân để giúp đỡ gia đình.


<i><b>*GDBVMT: Biết làm sạch mơi trường xung quanh tự bản thân có thể qt nhà,</b></i>
dọn dẹp nhà cửa giúp đỡ bố mẹ.



<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


<b>III. Đồ dùng:</b>


- Bộ tranh, các tấm thẻ trò chơi, Vbt.


<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tại sao chúng ta phải gọn gàng, ngăn
nắp.


- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>
<b>1 Giới thiệu bài.</b>
<b>2 Bài mới</b>


* Hoạt động 1: Phân tích bài thơ "Khi
mẹ vắng nhà"


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ "Khi
mẹ vắng nhà" của Trần Đăng Khoa.
- Phát phiếu thảo luận nhóm và yêu cầu
các nhóm thảo luận theo các câu hỏi ghi
trong phiếu:


1. Bạn nhỏ đã làm gì khi mẹ đi vắng


nhà?


2. Thơng qua những việc đã làm bạn
nhỏ muốn bày tỏ tình cảm gì với mẹ?
3. Theo các em, mẹ bạn nhỏ sẽ nghĩ gì
khi thấy các cơng việc mà bạn đã làm?
- Kết luận: Bạn nhỏ làm các việc nhà vì
bạn thương mẹ, muốn chia sẻ nỗi vất vả
với mẹ. Việc làm của bạn mang lại
niềm vui và sự hài lòng cho mẹ. Chăm
làm việc nhà là một đức tính tốt mà
chúng ta nên học tập.


* Hoạt động 2: Trị chơi "đốn xem tơi
đang làm gì?"


- Giáo viên chọn 2 đội chơi, mỗi đội 5


- HS trả lời


- Học sinh nghe giáo viên đọc sau đó 1 học sinh đọc lại
lần thứ hai.


- Các nhóm học sinh thảo luận. Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận.


1. Khi mẹ vắng nhà, bạn nhỏ đã luộc khoai, cùng chị giã
gạo, thổi cơm, nhổ cỏ vườn, quét sân và quét cổng.
2. Thông qua những việc đã làm, bạn nhỏ muốn thể hiện
tình yêu thương đối với mẹ của mình.



3. Theo nhóm em, khi thấy các công việc mà bạn nhỏ đã
làm, mẹ khen bạn. Mẹ sẽ cảm thấy vui mừng, phấn
khởi.


- Trao đổi, nhận xét, bổ sung giữa các nhóm.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.


- HS lắng nghe.


- HS chơi thử


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

học sinh.


- Giáo viên phổ biến cách chơi:


+ L1: Đội 1 sẽ cử một bạn làm một
cơng việc bất kì. Đội kia phải có nhiệm
vụ quan sát, sau đó phải nói xem hành
động của đội kia là làm việc gì. Nếu nói
đúng hành động - đội sẽ ghi được 5
điểm. Nếu nói sai - quyền trả lời thuộc
về người bên dưới.


+ L2: Hai đội đổi vị trí chơi.


+ L3: Lại quay về đội 1 làm hành động.
Đội thắng cuộc là đội ghi được nhiều
điểm nhất.



- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi
thử.


- Giáo viên cử ra ban giám khảo cùng
với ban giám khảo giám sát hai đội
chơi.


- Giáo viên nhận xét học sinh chơi và
trao phần thưởng cho các đội chơi.


<b>- </b>Giáo viên: Chúng ta nên làm những
việc phù hợp với khả năng của mình
* Hoạt động 3: Tự liên hệ bản thân
- Yêu cầu một vài học sinh kể về những
công việc nhà mà em đã tham gia.
- Giáo viên tổng kết các ý kiến của học
sinh.


<b>C.Củng cố dặn dò:</b>


<b>GV:</b> Ở nhà các em nên giúp đỡ ông bà,
cha mẹ làm các công việc phù hợp với
khả năng của mình


- Nhận xét tiết học.


- 2HS kể trước lớp.


-HS lắng nghe.



<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 19/ 10/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020</b></i>
<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 32: KI - LÔ - GAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân.


- Nhận biết về đơn vị: kilôgam, biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của kilơgam
(kg).


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.
<i>3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính tốn</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Cân đĩa, với các quả cân 1kg, 2kg, 5kg.
- Quyển sách…


<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm BT2 trong VBT.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ hơn: </b>


- Đưa ra 1 quả cân (1kg) và quyển sách. Yêu
cầu học sinh dùng tay lần lượt nhấc 2 vật lên
và trả lời vật nào nặng hơn, nhẹ hơn?


- Cho học sinh làm tương tự với 3 cặp đồ vật
khác nhau và nhận xét "vật nặng hơn- vật nhẹ
hơn"


- Kết luận: Muốn biết một vật nặng nhẹ thế
nào ta cần phải cân vật đó.


<b>b. Giới thiệu cái cân và quả cân:</b>


- Cho học sinh quan sát chiếc cân đĩa. Nhận
xét về hình dạng của cân.



- Giới thiệu: Để cân các vật ta dùng đơn vị đo
là kilôgam, kilôgam được viết tắt là kg.


- Viết lên bảng: kilôgam - kg.
- Yêu cầu học sinh đọc.


- Cho học sinh xem các quả cân 1kg, 2kg, 5kg
và đọc số đo ghi trên quả cân.


<b>c. Giới thiệu cách cân và thực hành cân:</b>


- Giới thiệu cách cân thông qua cân 1 bao
gạo.


- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên đĩa cân phía bên kia
là quả cân 1kg (vừa nói vừa làm).


- Nhận xét cho cơ vị trí của kim thăng bằng?


- HS lên bảng làm bài


- HS lắng nghe.


- Quả cân nặng hơn quyển vở.


- Cân có 2 đĩa, giữa 2 đĩa có vạch
thăng bằng, kim thăng bằng.
- Hs lắng nghe


- HS đọc: Kilôgam.



- Quan sát.


- Kim chỉ đúng giữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vị trí hai đĩa cân tiểu thế nào?


- Tiểu kết luận: Khi đó ta nói túi gạo nặng
1kg.


- Xúc một ít gạo từ trong bao ra và yêu cầu
nhận xét về vị trí của kim thăng bằng, vị trí
hai đĩa cân.


- Kết luận: túi gạo nhẹ hơn 1kg.


- Đổ thêm vào bao gạo một ít gạo (bao gạo
nặng hơn 1kg) tiếp tục hướng dẫn học sinh
nhận xét để rút ra kết luận: bao gạo nặng hơn
1kg.


<b>3. Thực hành</b>


<i><b>Bài 1: Đọc , viết (theo mẫu)</b></i>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 2 học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<i><b>Bài 2: Tính (theo mẫu):</b></i>



- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.


<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh tự làm vào vở


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt lại kết
quả đúng.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>


- Về nhà làm bài tập trong SGK.
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Kim thăng bằng lệch về phía
quả cân. Đĩa cân có túi gạo cao
hơn so với đĩa cân có quả cân.
- Học sinh nhắc lại kết quả cân.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh làm: 5kg, 3 ki-lô-gam.


- Học sinh đọc y/c bài tập.
- Học sinh dưới lớp làm vào vở.
1kg +2kg = 3kg


6 kg + 20 kg = 26kg
47 kg+ 12 kg = 59 kg
- Học sinh đọc y/c bài.


- HS nêu tóm tắt và làm bài giải
Bài giải


Cả hai bao gạo nặng là:
25 + 10 = 35(kg)
Đáp số: 35 kg gạo
- Học sinh nghe và thực hiện.


<i></i>
<i>---KỂ CHUYỆN</i>


<b>Tiết 7: NGƯỜI THẦY CŨ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội, thầy giáo và Dũng.
<i>2. Kĩ năng:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Tập chung nghe bạn kể chuyện để đánh giá đúng lời kể của bạn.


<i>3. Thái độ: </i>


- Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.


<b>II. Đồ dùng</b>


- Mũ bộ đội, kính đeo mắt… để thực hiện bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5P)</b></i>


- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét đánh giá từng học sinh.
<i><b>B. Bài mới </b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: (1P)</b>


- Trực tiếp


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện: (25P)</b>


<i><b>a. Nêu tên các nhân vật trong câu chuyện</b></i>
- Câu chuyện “Người thầy cũ” có những nhân
vật nào?


<i><b>b. Kể lại tồn bộ câu chuyện.</b></i>
- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm


- Treo tranh SGK phóng to, HS kể theo tranh


- Gọi đại diện nhóm lên kể.


- Nhận xét, đánh giá nhóm có lời kể hay.


<i><b>c. Dựng lại phần chính của câu chuyện (đoạn</b></i>
2)


Lần 1: GV là người dẫn chuyện; 2 HS: 2 vai
Lần 2: 3 HS 3 vai


Lần 3: Phân vai theo nhóm, gọi 1 số nhóm lên
kể trước lớp 4<b>.</b>


<i><b>C. Củng cố dặn dò: (4P)</b></i>


- Hãy nêu nội dung câu chuyện trên?


- Ý nghĩa: Hình ảnh người thày thật đáng kính
trọng, tình cảm thày trị thật đẹp đẽ.


- Nhận xét tiết học


- 4 HS lên bảng : 4 HS đóng 4 vai .
- HS nhận xét.


- 3 HS nhắc lại tên bài


- 2 HS trả lời


- Làm việc theo nhóm 4.



- HS trong nhóm nối tiếp nhau kể
từng đoạn.


- Đại diện một số nhóm lên chỉ
tranh kể trước lớp.


- Các nhóm khác nhận xét về nội
dung và cách diễn đạt.


- Gọi 2 HS lên kể


- 3 HS lên kể, các nhóm khác
nhận xét.


- Nhóm thi kể


- 2 HS trả lời.


<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>1. Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng một đọan trong bài "Người thầy</i>
cũ"


<i>2. Kĩ năng: Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.</i>
<i>3. Thái độ: Ham thích mơn học.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>



- Bảng phụ.
- VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- 2 học sinh lên bảng lớp viết: 2 chữ có vần
ai, 2 chữ có vần ay.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>


- Trực tiếp


<b>2. Hướng dẫn tập chép (3p)</b>


a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
- Giáo viên đọc bài trên bảng.


+ Đây là đoạn mấy của bài "Người thầy cũ"
+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


<i><b>b. Hướng dẫn cách trình bày (3p)</b></i>
- Bài chính tả có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào cần viết
hoa?



- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy, và dấu
hai chấm.


<i><b>c. Hướng dẫn học sinh viết từ khó (3p) </b></i>
- Đọc cho học sinh viết những từ khó vào
bảng con.


- Nêu cách viết và sửa lỗi cho học sinh.
<i><b>d. Học sinh chép bài vào vở (10p)</b></i>
<i><b>e. Sốt lỗi chính tả (1p)</b></i>


<i><b>g. Chấm, chữa bài (2p)</b></i>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (7p)</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh làm bài vào VBT.
- Gọi học sinh đọc bài làm.


- 2 HS lên bảng. Dưới lớp viết vào
nháp


- HS lắng nghe.


- 2 học sinh đọc lại bài tập chép.
+ Đoạn 3.



+ Bố cũng có lần mắc lỗi, thầy khơng
phạt, nhưng bố nhận đó là hình phạt
và nhớ mãi để khơng bao giờ mắc lại
nữa.


- 4 câu.


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: bố cũng... nhớ mãi.


- Xúc động, cổng trường, nghĩ, hình
phạt.


- Học sinh chép bài.
- HS sốt lỗi


- HS đọc yêu cầu
- Học sinh thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>



- Học sinh về nhà luyện viết chữ


<b>- </b>Nhận xét tiết học


tận tuỵ


- HS đọc yêu cầu
- Học sinh làm bài.


a) Giò chả, trả lại, con trăn, cái
<i>chăn.</i>


<i>b) Tiếng nói, tiến bộ, lười biếng.</i>
- HS lắng nghe


<i>--- </i>
<i><b>---Ngày soạn: 18/ 10/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng: </b></i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>Tham gia cuộc thi tìm hiểu: “Chúng em với An tồn giao thơng”</b>
<b>do liên Đội tổ chức</b>


<b></b>


---THỂ DỤC



<b>Tiết 13: ĐỘNG TÁC TOÀN THÂN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Học động tác toàn thân. </i>


<i>2. Kĩ năng: Biết cách thực hiện 6 động tác của bài TD phát triển chung.</i>
<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học.</i>


<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>


<i>1. Địa điểm:</i>Tập tại sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
<i>2. Phương tiện: Chuẩn bị còi</i>


<b>III. Thời gian: </b>35 ph.


<b>IV. Nội dung và phương pháp giảng dạy:</b>
<b>I. Mở đầu: ( 8’)</b>


- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối hông.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa
hình tự nhiên 50 - 60m.


- Đi thường theo vịng tron và hít thở sâu.


************
************
************



************




* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. Cơ bản: (22’)</b>


<i><b>1. Bài thể dục:</b></i>
- Ôn 5 ĐT đã học.


- Học động tác toàn thân.


- PTKT( SGKTD2)


- GV củng cố lại các nội dung đã học


<b>III. Kết thúc: (5’)</b>


- GV cho HS thả lỏng
-GV hệ thông bài.


- GV giao bài tập về nhà


- GV nhận xét buổi học - dăn dò.
- Xuống lớp



* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *




* * * * *




* *


*  * 


* *
* *




* * * *


- ĐH1 Nhắc lại những điểm then chốt
************
************
************


************






<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 33: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh làm quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân đồng </i>
hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>II. Đồ dùng</b>


- Một cân đồng hồ, cân bàn.


- Túi gạo, túi đường, sách vở, quả cam...


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm phép tính:
6kg + 10kg = 46kg + 12kg =
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>



- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu tiết học.


<b>2. Bài tập thực hành (28p)</b>


<i><b>Bài 1: </b></i>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào VBT.


- Gọi học sinh đọc kết quả, giáo viên và
học sinh nhận xét.


- Bài tập trên đã củng cố lại cho em kiến
<i>thức gì?</i>


<i><b>Bài 2: Câu nào đúng, câu nào sai?</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn học sinh làm.


- Gọi 2 học sinh nêu miệng bài làm.


- Học sinh làm, giáo viên và học sinh nhận
xét.


<i>- Bài tập vừa rồi giúp em nhớ lại gì?</i>
<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn học sinh làm.


- Gọi 2 học sinh lên bảng bài làm.


- Học sinh làm, giáo viên và học sinh nhận
xét.


<i><b>Bài 4: </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi học sinh tóm tắt:


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i>- Hãy nhắc lại cách giải bài tốn có lời </i>


- Học sinh lên bảng thực hiện.


- HS lắng nghe.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh làm.


Lời giải:


- Túi cam cân nặng 1kg.


- Bạn Hoa cân nặng 25 kg
- HS trả lời.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vbt.


- Nêu miệng bài làm:


Đáp án: a- sai; b – Đ; c- Đ, d- S, e-
S; g- Đ


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vbt.


- 2 HS lên bảng làm bài
3 kg + 6 kg – 4 kg= 5kg
15 kg – 10 kg + 7 kg= 12kg
- HS đọc yêu cầu bài


- Học sinh tóm tắt.
- HS phân tích đề bài
- HS tóm tắt bài tốn
- 1 học sinh làm bảng lớp.


Bài giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>văn?</i>
<i><b>Bài 5:</b></i>


- Gọi học sinh tóm tắt.



- Gọi học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm
vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<i>- Nhắc lại cách giải bài toán về ít hơn?</i>
<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>


- Học sinh về nhà làm bài tập trong SGK
- Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau.


26 – 16 = 10(kg)


Đáp số: 10kg gạo nếp.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh tóm tắt.


- Học sinh làm.
Bài giải


Con ngỗng cân nặng là:
2 + 3 = 5(kg)
Đáp số: 5kg.
- HS lắng nghe.


<i></i>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 21: THỜI KHOÁ BIỂU </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Nắm được số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn trong TKB.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Đọc đúng "thời khoá biểu", biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt nghỉ hơi
sau từng dòng.


- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khốt.
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<i>* QTE: Quyền được tham gia học tập, vui chơi.</i>


<b>II. Kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Lắng nghe tích cực; giao tiếp; hợp tác; tự nhận thức; ra quyết định


<b>III. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ ghi một mục lục sách thiếu nhi.
- TKB của lớp.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Sưu tầm mục lục truyện thiếu nhi.
- Giáo viên nhận xét



<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>


- Trực tiếp


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc (15p)</b>


<i><b>a. Giáo viên đọc mẫu: đọc đến đâu chỉ thước </b></i>
đến đó: đọc theo từng ngày (thứ - buổi - tiết).
<i><b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b></i>


- 3 học sinh trả lời về các thông tin trong mục
lục.


- Học sinh nghe.
- Học sinh lắng nghe.


- HS nối tiếp đọc bài.
- HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Luyện đọc theo trình tự: thứ - buổi - tiết.
- Gọi 1 học sinh đọc thành tiếng TKB ngày thứ
hai theo mẫu trong SGK.


- HS đọc từ khó: Tiếng việt, nghệ thuật, ngoại
ngữ.


<i><b>c. HS đọc từng đoạn</b></i>


<b>- </b>HS đọc nối tiếp theo y/c Bt1( thứ- buổi- tiết)



- HS đọc nối tiếp theo y/c Bt2( buổi- tiết- thứ)
<i><b>d. Học sinh luyện đọc theo nhóm.</b></i>


<i><b>e. Các nhóm thi đọc</b></i>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (14p)</b>


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm TKB, đếm số tiếtcủa từng
mơn học - số tiết học chính, số tiết học bổ
sung, số tiết học tự chọn; ghi lại vào VBT.
- Nhiều học sinh đọc bài làm của mình trước
lớp


- Em cần TKB để làm gì?


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- 2 học sinh đọc TKB của lớp mình.


<i>* QTE: Quyền được tham gia học tập, vui </i>
<i>chơi.</i>


- Nhắc HS rèn luyện thói quen sử dụng TKB.


VD: Thứ hai:/ Buổi sáng:/Tiết 1:/ TV:/ Tiết
2:/ Toán/ Hoạt động vui chơi 25 phút;/ Tiết 3/
Thể dục;/Tiết 4/ TV.



- HS luyện đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc


- Học sinh đọc.


- Nhiều học sinh đọc.


- Để biết lịch học, chuẩn bị bài ở nhà, mang
sách vở và đồ dùng học tập cho đúng.
- Học sinh thực hiện.


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 19/ 10/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng: </b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 34: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 (từ đó lập và thuộc </i>
các cơng thức 6 cộng với một số).


<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).</i>
<i>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>



- Que tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập 3
VBT mà cô giáo đã giao.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b>


- Trực tiếp


<b>2. Giới thiệu phép cộng 6 + 5 (10p)</b>


<i><b>a. Giới thiệu </b></i>


- Nêu bài tốn: có 6 que tính, thêm 5 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta
làm phép tính gì?


<i><b>b. Đi tìm kết quả:</b></i>


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả.



- 6 que tính, thêm 5 que tính là bao nhiêu
que tính?


- Yêu cầu học sinh nêu cách làm.
<i><b>c. Đặt tính và thực hiện phép tính</b></i>
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng đặt tính.
- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


- Kết luận về cách thực hiện phép cộng
6 + 5.


<b>3. Bảng 6 cộng với một số: </b>


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả các phép tính sau đó điền vào
bảng.


- Xố dần bảng các cơng thức cho học
sinh học thuộc lịng.


<b>4. Thực hành (18p) </b>


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- Gv gọi hs đọc y/c bài tập


- Yêu cầu học sinh tự làm vào vở.
- Gọi học sinh đọc kết quả.



- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- Học sinh thực hiện.
- Học sinh nghe.


- HS lắng nghe.


- Nghe và phân tích đề bài tốn.


- Phép cộng 6 + 5.


- Thao tác trên que tính.
- Là 11 que tính.


- Trả lời.
- Đặt tính.


- HS nêu cách đặt tính.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.


- Thao tác trên que tính.


- Học thuộc lịng bảng các cơng thức
6 cộng với một số.


- Học sinh đọc.


- HS làm cá nhân vào vbt


- HS nêu kq miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm bài vào vở.


- Gọi học sinh nhận xét. Giáo viên nhận
xét chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Bài 3: Số?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào vở.


- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<i><b>Bài 4: </b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh làm vào vở


- GV gọi HS nêu miệng câu trả lời
- GV củng cố cách đếm số điểm trong
các hình.



<i><b>Bài 5: > < = ?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Gọi 3 học sinh lên làm bảng
- Giáo viên nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc học sinh về nhà làm bài tập


- Học sinh đọc.


- 4 Học sinh làm bảng lớp.


6 6 6 7 9
+ + + + +
4 5 8 6 6
10 11 14 13 15
- HS lắng nghe


- Học sinh đọc.
- Học sinh làm.
<i>Lời giải:</i>


6 + 5 = 11 6 + 7 = 13
6 + 6 = 12



- Học sinh đọc.
- Học sinh làm.
- 1HS chữa bảng


Lời giải:
- Trong hình trịn có 6 điểm.
- Ngồi hình trịn có 9 điểm.
- Có tất cả số điểm là: 15 điểm


- HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài.


7 + 6 = 6 + 7 6 + 9 – 5 < 11
8 + 8 > 7 + 8 8 + 6 – 10 >3
- Học sinh thực hiện theo lời dặn của
giáo viên.


<i></i>
<i>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Tiết 7: TỪ NGỮ VỀ MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Củng cố vốn từ về môn học và hoạt động của người.</i>
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.</i>


<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<i><b>* QTE: Trẻ em có quyền được học tập.</b></i>



<b>II. Đồ dùng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>


- 2 học sinh đặt câu hỏi cho các bộ
phận câu được gạch dưới (mẫu Ai là
gì?).


-<b> Bé Uyên</b> là học sinh lớp 1.


- Môn học em yêu thích <b>là tin học.</b>


- GV nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Trực tiếp


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Treo TKB của lớp và yêu cầu học
sinh đọc.



+ Kể tên các môn học chính thức của
lớp mình?


+ Kể tên các mơn học tự chọn của lớp
mình?


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Treo hoặc cho học sinh quan sát bức
tranh và hỏi:


+ Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì?
+ Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ là từ
nào?


+ Tiến hành tương tự với các bức tranh
2, 3, 4.


+ Viết nhanh các từ học sinh vừa tìm
được lên bảng.


<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Gọi học sinh làm mẫu.


- Yêu cầu HS thực hành theo cặp và


đọc bài làm trước lớp.


- Nhận xét từng câu của học sinh.
<i><b>Bài tập 4: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Viết nội dung bài tập lên bảng, chia
thành 2 cột.


- Học sinh thực hiện.
- Ai là học sinh lớp 1?


- Mơn học em u thích là gì?


- HS lắng nghe


- 1 học sinh đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.


+ Tiếng việt, toán, đạo đức, tự nhiên xã
hội, nghệ thuật.


+ Tiếng anh.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Bạn đang học bài.
- Đọc.


- Bức tranh 2: bạn đang viết bài.


- Bức tranh 3: Nghe.


- Bức tranh 4: Nói.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Hs thực hiện theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét, đánh giá


- HS đọc


- 2 nhóm hoạt động, tìm những từ thích
hợp điền vào chỗ trống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh. Thẻ
từ ghi các từ chỉ hoạt động khác nhau
trong đó có 3 đáp án đúng.


- Nhận xét các nhóm làm bài tập.
<i><b>C. Củng cố, dặn dị: (9p)</b></i>


- u cầu đặt câu có từ chỉ hoạt động.
- Nhận xét chung tiết học.


- Học sinh thực hiện.


<i></i>
<i>---TẬP VIẾT</i>


<b> Tiết 7: CHỮ HOA: E, Ê </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết viết hai chữ cái viết hoa: E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ.</i>
<i>2. Kĩ năng: Biết viết câu ứng dụng "Em yêu trường em" theo cỡ chữ nhỏ; chữ </i>
viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.


<i>3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Mẫu 2 chữ cái viết hoa E, Ê.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Em yêu trường em.
- Vở tập viết.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ:(4p)</b></i>
- Lớp viết bảng con: Đ, Đẹp
- GV chữa, nhận xét.


<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. HD HS viết bài (7p)</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/d HS nhận xét.
- Chữ E, Ê cao mấy li?


- Chữ E Ê gồm mấy nét?


- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.


- GV HD cách viết như SHD.
- Y/ C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải
nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao, E/ g / t chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.


- HS viết bảng con.


- HS lắng nghe.
- HS quan sát
- HS trả lời.
- 5 li.


- 1 nét, 3 nét.


- HS quan sát, lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Y/ C HS viết bảng con.


<b>3. HS viết bài (15p).</b>



- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


<b>4. Chấm chữa bài (7p)</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.


<b>5. Củng cố dặn dò: ( 3p)</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe.
<i></i>


<i>---TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>


<b>Tiết 7: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Hiểu ăn uống đầy đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.</i>
<i>2. Kĩ năng: Có ý thức ăn uống đầy đủ 3 bữa chính, uống nước và ăn thêm hoa </i>
quả.


<i>3. Thái độ: Yêu thích mơn học</i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>



- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì trong việc ăn uống hằng ngày.
- Quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3
bữa và uổng đủ nước.


<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh vẽ trong SGK.


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- Hãy nêu vai trò của các bộ phận trong
hệ tiêu hóa


- GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>- </b>GV giới thiệu ghi tên bài.


<b>2. Bài mới</b>


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm về </b></i>
các bữa ăn và thức ăn hàng ngày


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát
hình 1, 2, 3, 4 trong SGK trang 16 và
trả lời các câu hỏi:


- Hằng ngày các bạn ăn mấy bữa?
- Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao
nhiêu?


- Ngồi ra các bạn có ăn, uống thêm
gì?


- Bạn thích ăn gì? Uống gì?
* Giáo viên chốt lại ý chính:


- Mỗi ngày ít nhất phải ăn 3 bữa: sáng,
trưa, tối.


- Hằng ngày nên uống đủ nước.


- Cần ăn phối hợp đủ loại thức ăn
nguồn gốc từ động vật để đảm bảo
cung cấp đủ chất bổ cho cơ thể.


<i><b>Kết luận: Ăn uống đầy đủ được hiểu là</b></i>
chúng ta cần phải ăn đủ cả về số lượng
và chất lượng.


<i><b>b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về </b></i>
ích lợi của việc ăn uống đầy đủ



Hỏi: Trước và sau bữa ăn chúng ta nên
làm gì?


- Thức ăn được biến đổi như thế nào
trong dạ dày và ruột non?


- Những chất bổ thu được trong thức
ăn được đưa đi đâu, để làm gì?


- Tại sao chúng cần ăn uống đầy đủ?
- Nếu chúng ta thường xun bị đói,
khát sẽ xảy ra điều gì?


<i><b>Kết luận: Chúng ta cần ăn đủ các loại </b></i>
thức ăn và đủ lượng thức ăn, uống đủ
nước để chúng biến thành chất bổ
dưỡng để nuôi cơ thể, làm cơ thể khoẻ
mạnh, chóng lớn… Nếu để cơ thể bị
đói, khát ta sẽ bị bệnh, mệt mỏi, gầy
yếu, làm việc và học tập kém…
<i><b>c. Hoạt động 3: Trò chơi "đi chợ": </b></i>
- Giáo viên treo tranh vẽ món ăn, đồ


- Học sinh tập hỏi trả lời nhau trong
nhóm.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
thảo luận của nhóm.


- Học sinh nghe và ghi nhớ.



- Học sinh trả lời.


- Chất bổ dưỡng bám vào thành ruột
non đi nuôi cơ thể.


- HS trả lời


- Học sinh nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

uống lên bảng.


- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Cho Hs chơi trò chơi


- Từng học sinh giới thiệu trước lớp
những thức ăn, đồ uống mà mình đã
lựa chọn cho từng bữa.


- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét xem
sự lựa chọn của bạn nào là phù hợp là
có lợi cho sức khoẻ.


<i><b>C. Củng cố-dặn dò (5p)</b></i>


- GV dặn học sinh nên ăn đủ, uống đủ
và ăn thêm hoa quả.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.



- HS tham gia trò chơi.


- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 20/ 10/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 23 tháng 10 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>


<b>Phòng trải nghiệm </b>


<b>GIỚI THIỆU VỀ CÁC KHỐI CẢM BIẾN ÁNH SÁNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết về một số khối cảm biến ánh sáng</i>
<i>2. Kĩ năng: Giúp học sinh phân biệt có 4 loại khối cảm biến ánh sáng</i>
<i>3. Thái đ</i><b>ộ</b>: Sáng tạo, hứng thú học tập


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


Giáo viên: Các hình khối cảm biến ánh sáng
Học sinh:Đồ dùng học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


<b>?</b> Em hãy cho biết có mấy loại khối phụ


kiện, đó là những khối nào?


? Nêu tác dụng của từng khối


<b>2. Bài mới</b>


<b>Hoạt động 1:Giai đoạn kết nối</b>
<b>-Giới thiệu bài:</b>


<b>-</b> HS trả lời
+ Khối sạc


+ Kết nối logo
<b>-</b> HS trả lời


+ Khối sạc: có hình chữ nhật có dạng
dẹt, màu trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Giờ trước các con đã được làm quen với
các khối phụ kiện, tiết học ngày hôm
nay cô sẽ giới thiệu cho các con về các
khối cảm biến ánh sáng và đặc điểm các
khối này như thế nào chúng ta sẽ cùng
tìm hiểu qua bài học hôm nay .


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu các khối cảm </b>
<b>biến ánh sáng </b>


- GV trình chiếu video giới thiệu trên
phần mềm có 1loại khối cảm biến ánh


sáng


<b>Hoạt động 3: Thực hành </b>


Giáo viên chia 2 nhóm


- Phát cho 2 nhóm bộ hình khối để HS
quan sát


- GV yêu cầu HS quan sát khối cảm
biến ánh sáng sau đó nêu đặc điểm của
khối


<b>-</b> Gọi HS nhận xét
<b>-</b> GV nhận xét


*GV chốt: Có 1 loại khối cảm biến ánh
sáng


- Khối cảm biến ánh sáng nhận sự tác
động của môi trường, cụ thể là ánh sáng.
+ Khi có ánh sáng: Hoạt động


+ Khi khơng có ánh sáng: Khơng hoạt
động.


 GV chốt chức năng của loại
khối trên


<b>Hoạt động 4: Tổng kết tiết học</b>



<b>?</b> Em hãy cho biết có mấy loại
khối cảm biến ánh sáng, đó là những
khối nào? Nêu tác dụng của khối


<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


<b>-</b> Nhắc nhở HS về nhà học và làm
bài, xem trước bài mới


- Học sinh nghe


- Học sinh quan sát các khối cảm biến
ánh sáng


- Học sinh quan sát và nêu đặc điểm của
2 loại khối


- HS nêu


- Khối cảm biến ánh sáng có màu đen,
có1 mặt có phần giống bóng đèn đó
chính là mặt cảm biến ánh sáng, cịn mặt
bên kia là mặt liên kết


- Học sinh nghe


- Học sinh nghe


-HS trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>


---THỂ DỤC


<b>Tiết 14: ĐỘNG TÁC NHẢY. TRÒ CHƠI: “BỊT MẮT BẮT DÊ”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Ôn 6 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng, toàn thân của bài thể dục phát
triển chung.


- Học động tác nhảy.


- Học trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”.
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết cách thực hiện 7 động tác của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách tham gia vào trò chơi và thực hiện theo yêu cầu của trị chơi.
<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học.</i>


<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>


<i>1. Địa điểm:</i>Tập tại sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.
<i>2. Phương tiện:</i>Chuẩn bị sân, 2 khăn bịt mắt, còi.


<b>III. Thời gian:</b>35 ph.


<b>IV. Nội dung và phương pháp giảng dạy:</b>


<b>I. Mở đầu: (8’)</b>


- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài học.
- Giậm chân tại chỗ, vỗ tay theo nhịp.


<b>II. Cơ bản (22’)</b>


<i><b>1. Bài TD:</b></i>


- Ôn 6 động tác vươn thở, tay, chân, lườn,
bụng, toàn thân của bài TD phát triển chung.
- Học động tác nhảy.


- PTKT: (SGVTD2)


<i><b>2. Trò chơi: “Bịt mắt bắt dê”</b></i>


- GV nhắc lại cách chơi, luật, tổ chức cho


************
************
************


************




* * * * *
* * * * *


* * * * *
* * * * *




* * * * *




* *


*  * 


* *
* *




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

HS chơi thử.


- GV cho HS chơi chính thức.


- GV cũng cố lại các nội dung đã học


<b>III. Kết thúc: (5’)</b>


- GV cho HS thả lỏng
-GV hệ thông bài.


- GV giao bài tập về nhà



- GV nhận xét buổi học- dăn dò.
- Xuống lớp


- ĐH1 Nhắc lại những điểm then chốt


************
************
************


************




<i></i>
<i><b>---Buổi chiều:</b></i>


<i>TOÁN</i>


<b>Tiết 35: 26 + 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5.</i>
<i>2. Kĩ năng: Củng cố giải toán đơn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.</i>
<i>3. Thái độ: Ham thích học tốn</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Que tính



<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Gọi 2 học sinh lên bảng


+ Đọc thuộc lòng bảng cộng 6 cộng
với một số.


+ Tính nhẩm: 6 + 5 + 3; 6 + 9 + 2;
- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu bài.


<b>2. Giới thiệu phép cộng 26 + 5 (10p)</b>


<i><b>a. Giới thiệu </b></i>


- Nêu bài tốn: có 26 que tính, thêm 5
que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta


- Học sinh thực hiện,


- Dưới lớp chú ý theo dõi bài làm của
bạn để nhận xét.



- Học sinh nghe.


- HS lắng nghe.


- Nghe và phân tích đề bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

làm như thế nào?
<i><b>b. Đi tìm kết quả</b></i>


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để
tìm kết quả.


<i><b>c. Đặt tính và thực hiện phép tính</b></i>
- Gọi 1 học sinh lên bảng đặt tính. Các
học sinh khác làm bài vào nháp.


- Hỏi: Em đặt tính như thế nào?


- Em thực hiện phép tính như thế nào?
- Yêu cầu học sinh khác nhắc lại.


<b>3. Thực hành (18p)</b>


<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
làm.



- Học sinh làm bài tập vào VBT, 2 học
sinh đọc kết quả.


- Giáo viên nhận xét chốt lại kết quả
đúng.


<i><b>Bài 2: Số?</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bảng
phụ.


- Học sinh và giáo viên nhận xét
<i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi học sinh đọc bài tốn.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Hỏi: Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 học sinh lên làm bảng lớp.
- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<b>Bài 3: Đo độ dài các đoạn thẳng AB, </b>
<b>BC, AC</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập



- Thao tác trên que tính và báo cáo kết
quả: có tất cả 31 que tính.


- Đặt tính: 26
+
5

31
- HS nêu


- Thực hiện phép tính từ phải sang trái
- HS nhắc lại.


- Học sinh đọc.


- Học sinh làm, 2 HS chữa bảng lớp
16 36 46 56 66
+ + + + +
4 6 7 8 9
20 42 53 64 75 ...
- Học sinh đọc.


- Học sinh làm bài:


10 + 6 = <b>16</b> + 6 = <b>22 </b>+ 6 = <b>28</b> + 6 = <b>34</b>


- HS đọc y/c bài tập
- Học sinh lên bảng làm
- 1HS giải bảng lớp.



Bài giải.


Số điểm 10 tháng này tổ em được là:
16 + 5 = 21 (điểm)


Đáp số: 21điểm


- Học sinh đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào vở sau đó nêu
miệng kết quả.


- Giáo viên nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhắc HS về nhà làm bài tập
- Giáo viên nhận xét giờ học.


Đáp án: Đoạn thẳng AB: 7 cm
Đoạn thẳng BC: 5 cm
Đoạn thẳng AC: 12 cm
- Học sinh nghe và thực hiện.


- Học sinh nghe và rút kinh nghiệm.
<i></i>


<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>



<b>Tiết 14: CÔ GIÁO LỚP EM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu </i>
ch/tr.


<i>2. Kĩ năng: Nghe viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài "Cô giáo lớp em"; Trình bày </i>
đúng các khổ thơ 5 chữ.


<i>3. Thái độ: HS có thái độ rèn chữ viết</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ kẻ BT2.
- VBT.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>


- 2 học sinh viết lên bảng lớp, cả lớp
viết bảng con hoặc giấy nháp các từ
sau: huy hiệu, vui vẻ, con trăn, cái
chăn.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b>



- Trực tiếp


<b>2. Hướng dẫn nghe - viết (20p)</b>


<i><b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</b></i>
- GV đọc đầu bài và 2 khổ thơ cuối.
- Giúp học sinh nắm nội dung bài:
+ Khi cơ dạy viết thì gió và nắng thế
nào?


+ Câu thơ nào cho thấy bạn học sinh
rất thích điểm mười cơ chấm?


<i><b>b. Hướng dẫn HS cách trình bày</b></i>
+ Mỗi dịng thơ có mẫy chữ?


+ Các chữ đầu mỗi dòng thơ thế nào?
<i><b>c. Hướng dẫn HS viết từ khó</b></i>


- Học sinh thực hiện.


- Học sinh nghe.


- HS lắng nghe.


- 2 học sinh đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài. Nắng
ghé vào cửa lớp xem chúng em học
bài.



- Ngắm mãi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Học sinh tập viết chữ ghi tiếng, từ
khó hoặc dễ lẫn: lớp, lời, giảng,
trang…


<i><b>d. Viết bài vào vở</b></i>


- Giáo viên nhắc học sinh nghe cho
chính xác, viết chữ rõ ràng, đúng chính
tả, trình bày đúng.


<i><b>e. Sốt bài</b></i>


<i><b>g. Chấm chữa bài</b></i>


<b>2.3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
<b>(8p) </b>


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Treo bảng có sẵn bài tập 2.


- Gọi học sinh làm mẫu, chỉnh sửa lỗi.


<b>Bài 3: </b>


- Cho học sinh hoạt động theo nhóm.


- Treo bảng và phát thẻ từ cho 4 nhóm
và yêu cầu hai nhóm này cùng thi gắn
từ đúng.


- Nhận xét.


<i><b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b></i>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.


- HS viết vào bảng con.


- Học sinh viết bài vào vở.


- HS nghe GV đọc soát lỗi.


- Học sinh đọc.
- Đọc thầm.


- Thuỷ/ thuỷ chung/ thuỷ tinh/…
- Núi/ núi cao/ trái núi/...


- Luỹ/ luỹ tre/ đắp luỹ/...
- Các nhóm thực hiện.


- Nhận xét


- Học sinh nghe và thực hiện.



<i></i>
<i>---TẬP LÀM VĂN</i>


<b>Tiết 7: KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể được một câu chuyện đơn giản có tên Bút của
cơ giáo.


- Trả lời được một số câu hỏi về thời khoá biểu.
<i>2. Kĩ năng:</i>


-Biết viết TKB ngày hôm sau của lớp theo mẫu đã học.
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<i><b>* QTE: Quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giáo giúp đỡ.</b></i>


<b>II. Kĩ năng sống cơ bản:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Lắng nghe tích cực, quản lí thời gian.


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
- Bút dạ, bảng phụ.


<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>



<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 3P)</b></i>


- 1 học sinh làm lại BT2 tuần 6.


- 2 học sinh đọc tên truyện, tác giả và số
trang theo thứ tự trong mục lục tập truyện
thiếu nhi.


- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài: (1P) </b>Trực tiếp


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (30P)</b>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Treo 4 bức tranh.


<i>Tranh 1:</i>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?


- Bạn gái trả lời ra sao?


- Gọi học sinh kể lại nội dung.


- Gọi học sinh nhận xét.


- Gợi học sinh đặt tên cho từng nhân vật
trong truyện.


<i>Tranh 2: </i>


- Bức tranh 2 có thêm nhân vật nào?
- Cơ giáo đã làm gì?


- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?
<i>Tranh 3: </i>


- Hai bạn nhỏ đang làm gì?
<i>Tranh 4: </i>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


- Bạn trai đang nói chuyện với ai?
- Bạn trai nói gì và làm gì với mẹ?


- Mẹ bạn có thái độ như thế nào?
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện.


- Học sinh thực hiện.
- Học sinh nghe.


- HS lắng nghe.


- Học sinh đọc yêu cầu.


- HS quan sát tranh
- Trong lớp học.
- Tập viết.


-Tớ quên không mang bút.
- Tớ chỉ có một cái bút.


- 2 học sinh kể lại câu chuyện.


- Nhận xét về nội dung, lời kể, giọng
điệu, cử chỉ và điệu bộ.


- HS đặt tên


- Cô giáo.


- Cho bạn trai mượn bút.
- Em cảm ơn cô ạ!


- Tập viết.
- Ở nhà bạn trai.
- Mẹ của bạn.


- Nhờ có cơ giáo cho mượn bút, con
viết bài được điểm 10 và giơ bài lên
cho mẹ xem.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Học sinh kể lại câu chuyện theo vai.
<i><b>Bài tập 2: </b></i>



- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Theo dõi và nhận xét bài làm của bạn.
<i><b>Bài tập 3: </b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS hỏi và trả lời theo TKB
<i><b>C. Củng cố, dặn dị: ( 2P)</b></i>


- Hơm nay lớp mình học câu chuyện gì?
- Ai có thể đặt tên khác cho chuyện
khơng?


- Dặn học sinh về nhà tập kể lại chuyện.


- Học sinh đọc.
- Học sinh làm.


- Học sinh đọc.


- 1 học sinh đọc câu hỏi, 1 học sinh
trả lời theo TKB đã lập.


- Bút của cô giáo.


- Chiếc bút mực/ Cô giáo lớp em/...
- Học sinh lắng nghe.





<b>---SINH HOẠT TUẦN 7</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>- HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn đấu,</i>
sửa chữa cho tuần tới.


<i>- Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.</i>


<i>- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>


- GV, HS ghi chép các hoạt động của các bạn trong lớp.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>


- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình của lớp.</b>


- Tuyên dương những bạn học tốt, hăng hái giơ tay phát biểu, phê bình những
bạn lười học, hay nói chuyện trong giờ.


<b>3. Lớp phó lao động báo cáo tình hình lao động vệ sinh của lớp:</b>


- Nhận xét về lao động vệ sinh của lớp trong tuần.


- Các thành viên trong tổ nhận xét.


<b>4. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>


- Các tổ có ý kiến.


<b>5. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>


<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân các nhóm.
- Các ban tiếp tục hồn thành nhiệm vụ của mình.


- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt.
- Chấp hành tốt An toàn giao thơng.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


<b>IV. Chuyên đề tuần này: Kĩ năng sống</b>


KĨ NĂNG SỐNG



<b>Bài 2: TỰ BẢO VỆ BẢN THÂN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:
<i>1.Kiến thức:</i>


- Biết và tránh được một số việc làm, hành động gây nguy hiểm đến bản thân và
những người xung quanh.


<i>2.Kĩ năng:</i>


- Biết tự bảo vệ bản thân trước những mối nguy hiểm có thể gặp hàng ngày.
<i>3.Thái độ:</i>


-u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng</b>.


- Sách bài tập thực hành KNS lớp 2.


<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>A. Khởi động: </b>
<b> - </b>HS hát tập thể.
- GV giới thiệu bài.


<b>B. Bài mới</b>:


 <b>Hoạt động 1</b>:



- GV kể cho HS nghe câu chuyện


“ <b>Anh chàng hiếu động”.</b>


<b> + </b>Bạn Nam ở trong câu chuyện


trên đã có những hành động nào
chưa đúng?


+ Theo em, chúng ta không nên
chơi đùa ở những nơi nào? Vì sao ?


 <b>Hoạt động 2</b>:


- GV chia HS thành các nhóm
thảo luận làm bài tập.


- u cầu các nhóm trình bày.


- Lớp hát bài “ Bắc kim thang”


- HS lắng nghe, suy nghĩ, thảo luận
nhóm và tự thực hiện vào vở thực hành
phần trả lời câu hỏi.


- Trình bày ý kiến.


- Các nhóm thảo luận và làm bài tập ở
sách thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

 <b>Hoạt động 3</b>:


- Gv hướng dẫn HS nắm được
những giá trị rút ra Câu chuyện và
Trải nghiệm.


 <b>Hoạt động 4</b>: Tự đánh giá


- GV nhận xét.


 <b>Củng cố, dặn dị:</b>


nước sơi, lửa, ống pơ xe máy,…


* Những người mà em có thể nhờ giúp
đỡ khi gặp nguy hiểm.


* Những việc em có thể làm để bảo vệ
bản thân.


- HS nêu những việc làm giúp em bảo
vệ bản thân:


+ Nói với người lớn khi bị dụ dỗ.
+ Tập bơi.


+ Không đánh nhau.
+ Mặc áo ấm mùa đông.
+ Không trèo cây.



+ Không nghịch bên bếp lửa.
- Em có nguy cơ bị tổn thương đến
thân thể khi làm những điểu sau:
+ Tiếp xúc với người lạ.


+ Đánh nhau với bạn.
+ Nghịch ổ điện.


+ Nghịch bếp lửa, ông pô xe máy.
+ Đi chơi một mình.


+ Nghịch dao. kéo, nước sôi.
+ Nhận đồ của người lạ.
+ Cho người lạ vào nhà.
………..


- HS tự đánh giá vào vở thực hành việc
em cẩn thận đối với vật nguy hiểm,
người lạ, người xấu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×