Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.85 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tên…..……… Kiểm tra 1 tiết
Lớp 8A… Môn : Sinh học
Thời gian : 45'
Điểm Lời phê của giáo viên
<b>A/ Trắc nghiệm(5 điểm)</b>
I/ Hãy khoanh troøn chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng
<b>Câu 1: Cấu tạo của tế bào gồm:</b>
a. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân.
b. Màng nội chất, trung thể và nhân
c. Lưới nội chất, Nhiễm sắc thể và nhân con
d. Màng sinh chất, chất tế bào và nhân con
<b>Câu 2: Mô là :</b>
a. Một tập hợp các cơ quan chun hố, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức
năng nhất định.
b. Một tập hợp các tế bào chun hố, có cấu trúc khác nhau, cùng thực hiện một chức năng
nhất định.
c. Một tập hợp các tế bào chun hố, có cấu trúc giống nhau, cùng thực hiện một chức năng
nhất định.
d. Một tập hợp các tế bào chun hố, có cấu trúc giống nhau, thực hiện các chức năng khác
nhau
<b>Câu 3:Nơron là tên gọi của tế bào nào?</b>
a. Tế bào da. b. Tế bào xương c. Tế bào cơ. d. Tế bào thần kinh
<b>Câu 4: Một cung phản xạ gồm các yếu tố sau:</b>
a. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm,
b. Cơ quan phản ứng, nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm.
c. Cơ quan thụ cảm nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian.
d. Cơ quan phản ứng ,nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm.
<b>Câu 5: Xương có tính đàn hồi và rắn chắc vì:</b>
a. Xương có muối khống
b. Xương có chất hữu cơ.
c. Xương có sự kết hợp của 2 thành phần là muối khống và chất hữu cơ
d. Xương có cấu trúc hình ống
<b>Câu 6: Khớp ở các đốt sống thuộc loại khớp nào?</b>
a. Khớp động. b. Khớp bất động.
c. Khớp bán động. d. Tất cả các loại khớp trên
<b>Câu 7: Nguyên nhân của sự mỏi cơ: </b>
a. Do axit lactic tích tụ đầu độc cơ
b. Do lượng chất khí Cacbonic (CO2) quá cao.
<b>Câu 8: Thành phần cấu tạo máu gồm:</b>
a. Huyết tương (55%) và Hồng cầu (45%)
b. Huyết tương ( 55%) và các tế bào máu (45%)
c. Huyết tương (45%) và bạch huyết (55%)
d. Huyết tương (55%) và bạch cầu (45%)
<b>Câu 9: Môi trường trong cơ thể gồm:</b>
<b>Câu 10:Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế:</b>
a. Thực bào. b. Tạo kháng thể để vơ hiệu hố kháng ngun
c. Phá huỷ tế bào đã bị nhiễm bệnh d. Cả a,b,c
Câu 11: Điều mô tả nào dưới đây về các bộ phận và chức năng của tim là không đúng?
a. Tâm nhĩ phải – nhận máu từ các TM chủ trên và dưới.
b. Tâm nhĩ trái – nhận máu từ các TM phổi đổ về.
c. Tâm thất phải – bơm máu vào các TM phổi.
d. Tâm thất trái – bơm máu vào ĐM chủ.
Câu 12: Chức năng chính của tim là:
a. Trao đổi khí. b. Trao đổi chất ở các tế bào của cơ thể.
c. Bơm máu đi khắp cơ thể. d. Luân chuyển máu và bạch huyết.
II/ Đánh dấu + vào ơ trống để chỉ ơ có hồng cầu <b>khơng bị kết dính</b> trong bảng sau đây: (1đ)
III/ Hồn thành sơ đồ sau(1đ)
Mao mạch bạch huyết (1)………. (2)……… Mạch bạch huyết
(4)……….. ………(3)
B/ Tự luận:(5đ)
Câu 1: Ở người có những nhóm máu nào? Vì sao khi truyền máu phải xét nghiệm?(1đ)
Câu 2: Hãy trình bày chu kì hoạt động của tim ? Hãy cho biết trung bình mỗi phút tim đập bao
nhiêu nhịp?(2đ)
Câu 2: Hãy chú thích đầy đủ sơ đồ cấu tạo hệ tuần hồn mỏu sau (2,)
Huyết tơng của các nhóm
máu( ngời nhận) Hồng cầu của các nhóm máu( ngời cho)O A B AB
A (β )
B (α )
3b
3
2
9 7
2
3
3b
4
6a
8
10 1 5
6
Tuần 10-Tiết 21
<b>I) Mục tiêu: Thông qua bài KT của HS giáo viên nắm được kết quả học tập của HS để có kế hoạch </b>
dạy tốt hơn.
<b>1/Kiến thức:</b>
- Nắm được cấu tạo cơ bản của tế bào
- Nắm và trình bày được cấu tạo, chức năng của hệ vận động, hệ tuần hoàn
<b> 2/Kĩ năng: </b>
- Kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tế để giải thích một số hiện tượng trong thực tế của cuộc sống
<b>3/Thái độ:</b>
<b>- Có quan điểm duy vật, chống mê tín dị đoan</b>
Mức độ
Kiến thức
Nhận Biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Baøi 3 C1-Ý1
0,25đ
1
0,25
Baøi 4 C2-Ý3
0,25đ
1
0,25
Baøi 6 C3-Ý4
0,25đ
C4-Ý2
2
0,5
Baøi 7 C6-Ý3
0,25đ 1 0,25
Baøi 8 C5-Ý3
0,25đ
1
0,25
Baøi 10 C7-Ý1
0,25đ
1
0,25
Baøi 13 C8-Ý2
C9-Ý1
0,5đ
2
0,5
Baøi 14 C10-Ý4
0,25đ
Baøi15 II-1đ C1-1đ 2
2
Baøi 16 C3-2đ C11-Ý3
0,25đ
III-1đ 3
3,25
Bài 17 C12-Ý3
0,25đ
C2-2đ 2
Tổng cộng 7C
1,75đ 1C 2đ 5C 1,25đ 1C 2đ 2C 2đ 1C 1đ 17 10đ
<b>III/ Đáp án</b>
<b>A/Trắc nghiệm (5đ)</b>
<b>II/</b>
<b>III/Hoàn thành sơ đồ sau(1đ)</b>
Mao mạch bạch huyết (1)Mạch BH. (2) Hạch BH Mạch bạch huyết
(4)Tĩnh mạch Ống BH (3)
<b>B/ Tự luận(5đ) </b>
<b>Câu 1: Ở người có 4 nhóm máu: O, A, B, AB</b>
<b>- Khi truyền máu phải xét nghiệm để biết nhóm máu của người cho và người </b>
<b>nhận có phù hợp khơng. Nếu khơng xét nghiệm sẽ có thể xảy ra hiện tượng ngưng máu (do </b>
<b>hồng cầu của người cho bị kết dính trong huyết tương của người nhận), hoặc có thể nhận máu </b>
<b>nhiêm các loại tác nhân gây bệnh</b>
Câu 2: Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha:
- Pha nhĩ co: 0,1s
- Pha thất co: 0,3s
- Pha dãn chung: 0,4s
Mỗi chu kì tim hoạt động là 0,8s. Vậy cứ 1 phút tim đập khoảng 75 nhịp
Câu 3:
1. Tâm thất phải 0,15đ
2. Động mạch phổi 0,15đ
3. Mao mạch phổi 0,15đ
3b. Tĩnh mạch phổi 0,15đ
4. Tâm nhĩ trái 0,10đ
5. Tâm thất trái 0,15đ
6. Động mạch chủ 0,15đ
6a. Động mạch chủ dưới 0,15đ
6b. Động mạch chủ trên 0,15đ
7. Mao mạch phần trên cơ thể 0,15đ
8. Mao mạch phần dười cơ thể 0,15đ
9. Tĩnh mạch chủ trên 0,15đ
10. tĩnh mạch chủ dưới 0,15
11. Tõm nh phi 0,10
Huyết tơng của các nhóm
máu( ngời nhận)
Hồng cầu của các nhóm máu( ngời cho)
O A B AB
A (β ) + +