Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

TU TRAI NGHIA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (552.38 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>* Câu 1:</b></i> <b>Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa?</b>


- Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau. Một
từ có nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa khác
nhau.


- Có hai loại từ đồng nghĩa: Từ đồng nghĩa hồn tồn (khơng phân
biệt nhau về sắc thái ý nghĩa). Từ đồng nghĩa khơng hồn tồn (có
sắc thái ý nghĩa khác nhau).


<i><b>* Câu 2:</b></i> <b>Sử dụng từ đồng nghĩa cần lưu ý điều gì?</b>


Khơng phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau.
Khi nói cũng như khi viết, cần cân nhắc để chọn trong số các từ


đồng nghĩa những từ thể hiện đúng thực tế khách quan và sắc thái
biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>TiÕng viÖt</i>



<b> </b>

<i>Tõ tr¸i nghÜa</i>



<i>TiÕt 40</i>



<b>* </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1./ </b>


<b>1./ Đọc và tìm từ trái nghĩaĐọc và tìm từ trái nghĩa</b>
<b>a./ </b>



<b>a./ ĐọcĐọc</b>
<b>b./ T</b>


<b>b./ Tìm từ trái nghĩaìm từ trái nghĩa</b>


<b>- Ngẩng > < cúi</b>


<b>- Ngẩng > < cúi</b>


(Trái ngược nhau về hoạt động)


(Trái ngược nhau về hoạt động)


<b>- Trẻ > < già </b>


<b>- Trẻ > < già </b>


(Trái ngược nhau về tính chất


(Trái ngược nhau về tính chất


“tuổi tác”)


“tuổi tác”)


-


- <b>Đi > < lạiĐi > < lại</b>


(Trái ngược nhau về hoạt động



(Trái ngược nhau về hoạt động


“di chuyển”)


“di chuyển”)


<b>CẢM NGHĨ </b>
<b>CẢM NGHĨ </b>


<b>TRONG ĐÊM THANH TĨNH</b>
<b>TRONG ĐÊM THANH TĨNH</b>


<b>Đầu giường ánh trăng rọi,</b>


<b>Đầu giường ánh trăng rọi,</b>


<b>Ngỡ mặt đất phủ sương.</b>


<b>Ngỡ mặt đất phủ sương.</b>


<b>Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,</b>


<b>Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,</b>


<b>Cúi đầu nhớ cố hương.</b>


<b>Cúi đầu nhớ cố hương.</b>


<b>(Tương Như</b>



<b>(Tương Như</b> <i><b>dịch</b><b>dịch</b></i><b>))</b>
<b>NGẪU NHIÊN VIẾT </b>


<b>NGẪU NHIÊN VIẾT </b>
<b>NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ</b>
<b>NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ</b>


<b>Trẻ đi, già trở lại nhà,</b>


<b>Trẻ đi, già trở lại nhà,</b>


<b>Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.</b>


<b>Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.</b>


<b>Gặp nhau mà chẳng biết nhau,</b>


<b>Gặp nhau mà chẳng biết nhau,</b>


<b>Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng?”</b>


<b>Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng?”</b>
<b>(Trần Trọng Sang</b>


<b>(Trần Trọng Sang dịch</b><i><b>dịch</b></i><b>))</b>


<b>I./ Thế nào là từ trái nghĩa?</b>



<b>I./ Thế nào là từ trái nghĩa?</b>




<i><b>* Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược </b></i>


<i><b>* Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược </b></i>


<i><b>nhau.</b></i>


<i><b>nhau.</b></i>


* Vậy, thế nào


là từ trái nghĩa?



<b>CẢM NGHĨ </b>
<b>CẢM NGHĨ </b>


<b>TRONG ĐÊM THANH TĨNH</b>
<b>TRONG ĐÊM THANH TĨNH</b>


<b>Đầu giường ánh trăng rọi,</b>


<b>Đầu giường ánh trăng rọi,</b>


<b>Ngỡ mặt đất phủ sương.</b>


<b>Ngỡ mặt đất phủ sương.</b>


<b>Ngẩng</b>


<b>Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,đầu nhìn trăng sáng,</b>



<b>Cúi</b>


<b>Cúi đầu nhớ cố hương.đầu nhớ cố hương.</b>


<b>(Tương Như</b>


<b>(Tương Như</b> <i><b>dịch</b><b>dịch</b></i><b>))</b>
<b>NGẪU NHIÊN VIẾT </b>


<b>NGẪU NHIÊN VIẾT </b>
<b>NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ</b>
<b>NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ</b>


<b>Trẻ</b>


<b>Trẻ điđi, già, già trở trở lại nhà,lại nhà,</b>


<b>Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.</b>


<b>Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.</b>


<b>Gặp nhau mà chẳng biết nhau,</b>


<b>Gặp nhau mà chẳng biết nhau,</b>


<b>Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng?”</b>


<b>Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng?”</b>


<b>(Trần Trọng Sang</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>









- Già

<b> > < non</b>

<b> > < non</b>



-


-

Rau

Rau

giµ

giµ

> < rau

> < rau

non

non





--

Cau

Cau

giµ

giµ

> < cau

> < cau

non

non



<b>Tìm từ trái nghĩa với từ </b>


<b>Tìm từ trái nghĩa với từ “già”“già” trong trường hợp “rau già, cau già” trong trường hợp “rau già, cau già”??</b>


<b>2./ Tìm từ trái nghĩa:</b>


<b>2./ Tìm từ trái nghĩa:</b>


<i><b>* </b></i>


<i><b>* </b></i>

<i><b>Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc </b></i>

<i><b>Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc </b></i>



<i><b>nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.</b></i>


<i><b>nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau.</b></i>



<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Ghi nhớ 1:</b>

<b>Ghi nhớ 1:</b>

<b> (SGK trang 128)</b>

<b> (SGK trang 128)</b>



<b>- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.</b>



<b>- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.</b>



<b>- Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái </b>



<b>- Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái </b>



<b>nghĩa khác nhau.</b>



<b>nghĩa khác nhau.</b>


<b>- Gi</b>



<b>- Gi</b>

<b>à” là từ nhiều nghĩa</b>

<b>à” là từ nhiều nghĩa</b>



<b>* VD:</b>


<b>* VD:</b>


* Từ những điều đã
phân tích trên, em
rút ra được mấy nội
dung cần nắm trong



phần <b>I</b> này?


* Có người nhận định: <b>“Một từ có </b>
<b>nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b><sub>Tạo ra phép đối, tạo hình </sub></b>


<b>tượng tương phản mạnh</b>
(khái quát quãng đời xa quê,
làm cho câu thơ nhịp nhàng,
cân xứng)


<b>=> Tạo ra phép đối, tạo </b>
<b>hình tượng tương phản </b>
<b>mạnh</b> (làm nổi bật tình cảm
yêu quê hương tha thiết của
nhà thơ)


Đầu gi ờng ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ s ơng .


<b> Ngẩng </b>đầu nhìn trăng sáng,


Cúi đầu nhớ cố h ơng.


<b>1/ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>


<b>2/ Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</b>



<b>=> Gây ấn tượng mạnh, </b>


<b>làm cho lời nói thêm sinh </b>
<b>động.</b>


<b>3/ Thành ngữ: </b>


<b>3/ Thành ngữ: </b> <b>- B- Bán án</b> <b>tíntín</b> <b>bán nghibán nghi</b>
<b> </b>


<b> </b> <b> - Ba chìm- Ba chìm bảy nổi bảy nổi</b>


<b> </b>


<b> </b> <b> - -</b> <b>LênLên</b> <b>thác xuốngthác xuống ghềnh ghềnh</b>


<b>Từ trái nghĩa</b> <b>Công dụng</b>


Trẻ<b> đi, già</b> trở<b> lại</b> nhà,


Ging quờ khụng i, s ơng pha mái đầu.


Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ c ời hỏi : “Khách từ đâu đến làng ?”


<b>Trong hai bài thơ, </b>


<b>việc sử dụng từ </b>


<b>trái nghĩa có tác </b>




<b>dụng gì?</b>



<b>Sử dụng thành ngữ </b>
<b>có từ trái nghĩa có </b>


<b>cơng dụng gì?</b>


<b>Tìm vài thành ngữ </b>


<b>có từ trái nghĩa?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>






<b> </b>


<b> </b>


<b>* </b>


<b>* Ghi nhí 2Ghi nhí 2 (SGK trang 128) (SGK trang 128)</b>


<i><b>Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối, tạo các </b></i>



<i><b>Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối, to cỏc </b></i>



<i><b>hình t ợng t ơng phản, gây ấn t ợng mạnh, làm </b></i>



<i><b>hình t ợng t ơng phản, gây ấn t ợng mạnh, làm </b></i>




<i><b>cho li núi thờm sinh động.</b></i>



<i><b>cho lời nói thêm sinh động.</b></i>



* Vậy từ trái nghĩa được


dùng như thế nào và nó



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>III./ Luyện tập</b>



<b>III./ Luyện tập</b>



<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Bµi tËp 1</b>

<b>Bài tập 1</b>

<b>:</b>

<b>:</b>

<i><b>Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ </b><b>Tìm những từ trái nghĩa trong các câu ca dao, tục ngữ </b></i>
<i><b>sau: </b></i>


<i><b>sau: </b><b>(th</b><b>(th</b><b>o luận và đại diện lên bảng ghi các cặp từ trái nghĩa)</b><b>ảo luận và đại diện lên bảng ghi các cặp từ trái nghĩa)</b></i>


<b> </b>



<b> - ChÞ em nh chuối nhiều tàu,</b>

<b>- Chị em nh chuối nhiỊu tµu,</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Tấm lành che t</b>

<b>Tấm lành che t</b>

<b>ấm</b>

<b>ấm</b>

<b>rách, đừng nói nhau </b>

<b>rách, đừng nói nhau </b>

<b>nhiều</b>

<b>nhiều</b>

<b> lời.</b>

<b> lời.</b>


<b> </b>



<b> </b>




<b> </b>



<b> </b>

<b>- Sè cô chẳng giàu thì nghèo,</b>

<b>- Số cô chẳng giàu thì nghÌo,</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Ngày ba m ơi Tết thịt treo trong nhà.</b>

<b>Ngày ba m ơi Tết thịt treo trong nhµ.</b>


<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>- Ba năm đ ợc một chuyến sai</b>

<b>- Ba năm đ ợc mét chuyÕn sai</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>á</b>

<b>á</b>

<b>o ngắn đi m ợn quần dài đi thuê.</b>

<b>o ngắn đi m ợn quần dài đi thuê.</b>


<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>- Đêm tháng năm ch a nằm đã sáng</b>

<b>- Đêm tháng năm ch a nằm đã sáng</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Ngày tháng m ời ch a c ời đã tối.</b>

<b>Ngày tháng m ời ch a c ời đã tối.</b>











<b>Đêm> < ngày</b>



<b>Đêm> < ngy</b>

<b>Sáng > < tối</b>

<b>Sáng > < tối</b>


<b>Lành > < rách</b>



<b>Lành > < rách</b>



<b>Giàu > < nghèo</b>



<b>Giàu > < nghèo</b>



<b>Ngắn > < dµi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>* </b>



<b>* </b>

<b>Bài tập 2:</b>

<b>Bài tập 2:</b>

<i><b> Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm (gạch chân) </b></i>

<i><b>Tìm từ trái nghĩa với các từ in đậm (gạch chân) </b></i>



<i><b>trong các cụm từ sau đây: </b></i>



<i><b>trong các cụm từ sau đây: </b></i>

<i><b>(Trao đổi và lên bảng làm bài)</b></i>

<i><b>(Trao đổi và lên bảng làm bài)</b></i>



Hoa <b>t ơi</b> >


< <b>n</b>



< héo, <b>khô</b>


<b>* T ơi</b>


<b>* T ơi</b>


Cá <b>t ¬i</b> >


<b>* Bài tập 3:</b>

<i><b> Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành </b></i>



<i><b>ngữ sau: </b></i>

<i><b>(Thảo luận trong bàn và lên bảng làm bài)</b></i>



1. Chân cứng đá

……

.



2. Cã đi có



3. Gần nhà

ngừ



4. Mắt nhắm mắt

.



5. Chạy sấp chạy



6. Vô th ởng vô

..



7. Bên

...

..bên khinh



8. Buổi

.buổi cái



9. B ớc thấp b ớc

..




10. Chân ớt ch©n

………

.



Ăn<b> yếu> </b>


Học lực<b> yếu></b>
<b>*Yếu</b>


<b>* Xấu</b>


<b>* Xấu</b>


<b> < mạnh, khoẻ</b>


<b> < khá, giỏi</b>


Chữ


Chữ <b>xấuxấu > > < đẹp< đẹp..</b>


<b> </b>


<b> < tốt< tốt</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* Hai nội dung:</b>



<b>1./ Thế nào là từ trái nghĩa?</b>



<b>- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.</b>



<b>- Từ trái nghĩa là từ có nghĩa trái ngược nhau.</b>


<b>- Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa </b>


<b>- Một từ có nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa </b>


<b>khác nhau.</b>


<b>khác nhau.</b>


<b>2./ Sử dụng từ trái nghĩa.</b>



<b>Từ trái nghĩa đ ợc sử dụng trong thể đối, tạo các hình t ợng t </b>
<b>ơng phản, gây ấn t ợng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.</b>


<b>Tiết học hôm nay các em cần </b>


<b>nắm mấy nội dung lớn của bài?</b>



<b>1. Học kĩ nội dung ghi nhớ.</b>



<b>2. Làm bài tập còn lại (chú ý bài tập 4 “viết đoạn văn có </b>


<b>sử dụng từ trái nghĩa”)</b>



<b>3. Chuẩn bị tiết luyện nói (lập dàn ý chi tiết đề 2 “Cảm </b>


<b>nghĩ về tình bạn”, tập nói trước ở nhà)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Chóc c¸c em häc tèt</i>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×