Tải bản đầy đủ (.docx) (133 trang)

HOA BO DE 2 CO DAP AN ON THI DH 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 133 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

thu được dung dịch muối A và hiđro thóat ra.
Biết phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy nồng độ
phần trăm của dung dịch muối sẽ là:


<b>A. </b>22,41% <b>B. </b>22,51% <b>C. </b>42,79% <b>D.</b>


42,41%


<b>Câu 45:</b> Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit


fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn
hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6
gam Ag. Tên gọi của X là


<b>A. </b>axit acrylic. <b>B. </b>axit etanoic.


<b>C. </b>axit propanoic. <b>D. </b>axit metacrylic.


<b>Câu 46:</b> Hịa tan hồn toàn 3,76 gam hỗn hợp:


S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol
NO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:


<b>A. </b>18,355 gam <b>B. </b>15,145 gam


<b>C. </b>17,545 gam <b>D. </b>2,4 gam.



<b>Câu 47:</b> Lên men m g glucozơ với hiệu suất
90%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dd
Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa và khối lượng
dd giảm 3,4 g. Giá trị của m là


<b>A. </b>30. <b>B. </b>17. <b>C. </b>34. <b>D. </b>15.


<b>Câu 48:</b> Hãy cho biết loại quặng nào sau đây
là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất
gang?


<b>A. </b>Hematit (Fe2O3) <b>B. </b>Manhetit (Fe3O4)


<b>C. </b>Pirit (FeS2) <b>D. </b>Xiđerit (FeCO3)


<b>Câu 49:</b> Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu
được sản phẩm chính là anken nào sau đây?


<b>A. </b>3-metyl but-1-en <b>B. </b>Pent-1-en


<b>C. </b>2-metyl but-1-en <b>D. </b>2-metyl but-2-en


<b>Câu 50:</b> Trong số các polime sau:


[- NH-(CH2)6- NH-CO - (CH2)4- CO-]n (1);
[-NH-(CH2)5 -CO -]n (2) ;


[-NH-(CH2)6- CO-]n (3) ;


[C6H7O2(OOCCH3)3]n (4) ;


(-CH2-CH2-)n (5) ; (-CH2-CH=CH-CH2-)n (6)
Polime được dùng để sản xuất tơ là:


<b>A. </b>(4); (5); (6)<b>B. </b>(5); (6)


<b>C. </b>(1); (2); (3); (4) <b>D. </b>(3); (4); (5); (6) .


<b>B.Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ </b></i>


<i><b>câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51:</b> Xét cân bằng N2O4(k) <sub></sub> 2NO2(k) ở
250<sub>C</sub>


Khi chuyển dịch cân bằng sang trạng thái cân
bằng mới nếu nồng độ N2O4 tăng lên 9 lần thì
nồng độ NO2


<b>A. </b>tăng 9 lần <b>B. </b>giảm 3 lần


<b>C. </b>tăng 4,5 lần <b>D. </b>tăng 3 lần


<b>Câu 52:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?


<b>A. </b>Thuỷ tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của
Na2SiO3 và K2SiO3.


<b>B. </b>Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và
KNO3.



<b>C. </b>Cacbon monoxit và silic đioxit là oxit axit.


<b>D. </b>Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể
nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime


<b>Câu 53:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin


đơn chức X bằng lượng khơng khí vừa đủ thu
được 1,76 gam CO2; 1,26 gam H2O và V lít N2
(đktc). Giả thiết khơng khí chỉ gồm N2 và O2
trong đó oxi chiếm 20% về thể tích khơng khí.
Cơng thức phân tử của X và giá trị của V lần
lượt là:


<b>A. </b>X là C3H7NH2; V = 6,72 lít.


<b>B. </b>X là C2H5NH2; V = 6,944 lít.


<b>C. </b>X là C2H5NH2; V = 6,72 lít.


<b>D. </b>X là C3H7NH2; V = 6,944 lít.


<b>Câu 54:</b> Cho suất điện động chuẩn của các pin
điện hóa: Zn-Cu là 1,1 V; Cu-Ag là 0,46 V.
Biết thế điện cực chuẩn


0


/ 0,8



<i>Ag</i> <i>Ag</i>


<i>E</i>   <i>V</i>
. Thế
diện cực chuẩn 2


0
/
<i>Zn</i> <i>Zn</i>


<i>E</i>  và 2


0
/
<i>Cu</i> <i>Cu</i>


<i>E</i>  có giá trị
lần lượt là


<b>A. </b>+1,56 V và +0,64 V


<b>B. </b>– 1,46 V và – 0,34 V


<b>C. </b>– 0,76 V và + 0,34 V


<b>D. </b>– 1,56 V và +0,64 V


<b>Câu 55:</b> Một bình phản ứng có dung tích


khơng đổi, chứa hỗn hợp khí N2 và H2 với


nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi
phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân
bằng ở t0<sub>C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu</sub>
được. Hằng số cân bằng KC ở t0<sub>C của phản </sub>
ứng có giá trị là


<b>A. </b>0,609 <b>B. </b>3,125 <b>C. </b>0,500 <b>D.</b>


2,500


<b>Câu 56:</b> Nung nóng m gam PbS ngồi không


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>95,00 % <b>B. </b>25,31 % <b>C. </b>74,69 % <b>D.</b>


64,68 %


<b>Câu 57:</b> Hỗn hợp X gồm Al và Al4C3 tác dụng


hết với nước tạo ra 31,2 gam Al(OH)3. Cùng
lượng X tác dụng hết với dung dịch HCl thì
thu được một muối duy nhất và thốt ra 20,16
lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong X là


<b>A. </b>5,4 gam Al và 7,2 gam Al4C3 .


<b>B. </b>10,8 gam Al và 14,4 gam Al4C3 .


<b>C. </b>8,1 gam Al và 10,8 gam Al4C3 .


<b>D. </b>2,7 gam Al và 3,6 gam Al4C3 .



<b>Câu 58:</b> Khi xà phịng hóa hoàn toàn 1,26 g
một chất béo cần 45 ml dung dịch KOH 0,1M.
Chỉ số xà phịng hóa của chất béo đó là


<b>A. </b>300<b>B. </b>150<b>C. </b>200<b>D. </b>250


<b>Câu 59:</b> Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thuộc
loại tạp chức thu được 26,4 gam khí CO2, 12,6
gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng
O2 cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A
tác dụng được với dung dịch NaOH và HCl là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 60:</b> Cho sơ đồ dạng: X <sub> Y </sub> <sub> Z. Cho </sub>


các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol
etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan
hệ giữa các chất trên là


ĐÁP ÂN ĐỀ 26


1.C 11.A 21.A 31.A 41.A 51.D
2.B 12.D 22.C 32.B 42.D 52.A
3.B 13.D 23.B 33.D 43.A 53.B
4.D 14.C 24.D 34.A 44.B 54.C
5.A 15.C 25.D 35.B 45.A 55.B
6.D 16.A 26.B 36.D 46.C 56.C
7.C 17.C 27.C 37.A 47.D 57.B


8.D 18.A 28.B 38.B 48.B 58.A
9.C 19.A 29.B 39.A 49.D 59.B
10.C 20.C 30.B 40.D 50.C 60.D


<b>ĐỀ 27</b>


<b>Câu 1:</b> Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp
(bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:


<b>A. </b>CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.


<b>B. </b>C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.


<b>C. </b>CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.


<b>D. </b>CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ),CH3OH.


<b>Câu 2:</b> Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào
500 ml dung dịch X gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì
thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho
dung dịch Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư


thì thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ mol của
Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch X lần lượt
là:


<b>A. </b>0,21M và 0,18M <b>B. </b>0,2M và 0,4M


<b>C. </b>0,21M và 0,32M <b>D. </b>0,8M và 0,26M



<b>Câu 3:</b> Trong các chất sau, chất nào có nhiệt
độ sơi cao nhất


A. phenol B. Etanol C. Dimetyl eteD.
metanol


<b>Câu 4:</b> X là hợp chất hữu cơ, mạch hở chỉ chứa
một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn X chỉ thu
được CO2 và H2O. Khi làm bay hơi hoàn toàn 4,5
gam X thu được thể tích bằng thể tích của 2,1 gam
khí N2 ở cùng điều kiện. Số công thức cấu tạo của
X thỏa mãn là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 5:</b> Cho các phản ứng sau đây:


(1) AgNO3 + Fe(NO3)2  Fe(NO3)3 +
Ag


(2) Mn + 2HCl  MnCl2 + H2


Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần
tính oxi hố là


A. Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+ <sub>B. Ag</sub>+<sub>, </sub>
Fe3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+ <sub>C. Mn</sub>2+<sub>, </sub>
H+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+ <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+


<b>Câu 6:</b> Dãy chỉ chứa những amino axit có số


nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau


<b>A. </b>Gly, Glu, Lys <b>B. </b>Gly, Val, Ala


<b>C. </b>Val , Lys, Ala <b>D. </b>Gly, Ala, Glu


<b>Câu 7:</b> Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước


được dung dịch X. Cho 360 ml dung dịch
NaOH 1M vào X, thu được 2a gam kết tủa.
Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH
1M vào X, cũng thu được a gam kết tủa. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là


<b>A. </b>18,81 <b>B. </b>15,39 <b>C. </b>20,52 <b>D.</b>


19,665


<b>Câu 8:</b> Cho phương trình hoá học:


FeSO4 + KMnO4 + KHSO4  Fe2(SO4)3 +
MnSO4 + K2SO4 + H2O.


Tổng hệ số (số nguyên tố, tối giản) của các
chất có trong phương trình phản ứng là:


<b>A. </b>48 <b>B. </b>52 <b>C. </b>54 <b>D. </b>40


<b>Câu 9:</b> Dãy gồm các chất nào sau đây đều có



tính lưỡng tính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. </b>ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3,
H2NCH2COOH


<b>C. </b>H2O, Zn(OH)2, HOOC-COONa,
H2NCH2COOH, NaHCO3


<b>D. </b>Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2


<b>Câu 10:</b> Một nguyên tử của nguyên tố X có


tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có
số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố
X là:


A. 18 B. 23 C. 17 D. 15


<b>Câu 11:</b> Cho m gam Fe tác dụng hết với dung


dịch chứa y mol CuSO4 và z mol H2SO4 loãng,
sau phản ứng hồn tồn thu được khí H2, m
gam Cu và dung dịch chỉ chứa một chất tan
duy nhất. Mối quan hệ giữa y và z là


<b>A. </b>y = 7z. <b>B. </b>y = 5z. <b>C. </b>y = z. <b>D.</b>


y = 3z.



<b>Câu 12:</b> Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm


propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch
NaOH loãng, vừa đủ và đun nóng, sau đó
thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn
hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa,
các phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng
phenyl clorua có trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>4,0 gam. <b>B. </b>2,71 gam.


<b>C. </b>4,71 gam <b>D. </b>6,0 gam.


<b>Câu 13:</b> Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung
dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau
phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa, giá trị
lớn nhất của V là:


<b>A. </b>8,96 <b>B. </b>11,2<b>C. </b>6,72 <b>D. </b>13,44


<b>Câu 14:</b> Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml
dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M,
sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối
khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng
là:


<b>A. </b>8,84 <b>B. </b>5,64<b>C. </b>7,90<b>D. </b>10,08


<b>Câu 15:</b> Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4,
C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin),


C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số
chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>5 <b>C. </b>7 <b>D. </b>8


<b>Câu 16:</b> Cho 1,67 gam hỗn hợphai kim loại ở


2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết
với HCl dư thu được 0,672 lít khí ở đktc. Hai
kim loại đó là:


A. Be và Mg B. Mg và Ca
C. Ca và Sr D. Sr và Ba


<b>Câu 17:</b> Cho các polime sau: tơ nilon-6,6;
poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon;
nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna.
Trong đó, số polime được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>4


<b>Câu 18:</b> Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu
được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong
Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng
với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (dktc). Số
nguyên tử H có trong cơng thức phân tử ancol X
là:


<b>A. </b>10 <b>B. </b>4 <b>C. </b>8 <b>D. </b>6



<b>Câu 19:</b> Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam


mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4,
KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất


<b>A. </b>KMnO4 <b>B. </b>KNO3 <b>C. </b>AgNO3 <b>D.</b>


KClO3


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn 4,872 gam một


hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng dung dịch nước vơi trong. Sau phản ứng
thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng
dung dịch giảm 5,586 gam. Công thức phân tử
của X là


<b>A. </b>CH4 <b>B. </b>C4H8 <b>C. </b>C4H10 <b>D.</b>


C3H6


<b>Câu 21:</b> Cho m gam Ca vào 500 ml dung dịch


chứa NaHCO3 1M và CaCl2 0,5M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40 gam
kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>16,0 <b>B. </b>6,0 <b>C. </b>8,0 <b>D. </b>10,0



<b>Câu 22:</b> Cho các chất: amoniac (1); anilin (2);
p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin
(5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ
của các chất là:


<b>A. </b>(3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)


<b>B. </b>(2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)


<b>C. </b>(2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)


<b>D. </b>(3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)


<b>Câu 23:</b> Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X


(glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic)
cần 3,36 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản
phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2
dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,0 <b>B. </b>12,0<b>C. </b>15,0 <b>D. </b>20,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở
cả hai cực thì dừng lại. Tại catốt thu 1,28 gam
kim loại đồng thời tại anơt thu 0,336 lít khí (ở
đktc). Coi thể tích dung dịch khơng đổi thì pH
của dung dịch sau điện phân là:



<b>A. </b>3 <b>B. </b>12 <b>C. </b>13 <b>D. </b>2


<b>Câu 25:</b> Ion R3+<sub> có cấu hình electron phân lớp </sub>
ngồi cùng là 3d5<sub>. Vị trí của R trong bảng tuần</sub>
hồn là:


<b>A. </b>Chu kì 4, nhóm VIIB


<b>B. </b>Chu kì 3 nhóm VIIIB


<b>C. </b>Chu kì 4 nhóm VIIIB


<b>D. </b>Chu kì 4, nhóm IIB


<b>Câu 26:</b> Chất béo X có chỉ số axit là 7. Để
trung hịa lượng axit có trong 10 kg X cần vừa
đủ m gam NaOH. Giá trị của m là:


<b>A. </b>55 <b>B. </b>70 <b>C. </b>50 <b>D. </b>60


<b>Câu 27:</b> Khi cho hổn hợp Fe3O4 và Cu vào


dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X
và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây gồm các
chất đều tác dụng được với dung dịch Y?


<b>A. </b>KI, NH3, NH4Cl


<b>B. </b>BaCl2, HCl, Cl2



<b>C. </b>NaOH, Na2SO4,Cl2


<b>D. </b>Br2, NaNO3, KMnO4


<b>Câu 28:</b> Cho các chất sau: axetilen, axit
fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ,
anđehit axetic, metyl axetat, mantơzơ, natri
fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản
ứng tráng gương là


<b>A. </b>8 <b>B. </b>5 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 29:</b> Cho m gam hợp chất hữu cơ X có


cơng thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn
toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu
được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88
gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X
và giá trị của m là


<b>A. </b>HCOOCH2CH3 và 8,88 gam.


<b>B. </b>CH3COOCH3 và6,66 gam.


<b>C. </b>C2H5COOH và 8,88 gam.


<b>D. </b>C2H5COOH và 6,66 gam.


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn
chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và


2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng
với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được 14,3 gam chất rắn
khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este
trên có thể là


<b>A. </b>CH2=CH-OH <b>B. </b>CH3OH


<b>C. </b>CH3CH2OH <b>D.</b>


CH2=CH-CH2OH


<b>Câu 31:</b> AncolX, anđehit Y, axit cacboxylic Z có
cùng số nguyên tử H trong phân tử và đều no, đơn
chức, mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất trên
(có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol giữa CO2
và H2O là 11:12. Công thức phân tử của X, Y, Z
là:


<b>A. </b>CH4O, C2H4O, C2H4O2


<b>B. </b>C4H10O, C5H10O, C5H10O2 <b> </b>
<b>C. </b>C2H6O, C3H6O, C3H6O2


<b>D. </b>C3H8O, C4H8O, C4H8O2


<b>Câu 32:</b> Số nguyên tố hóa học mà nguyên tử


của nó có electron cuối cùng điền vào phân
lớp 4s là:



<b>A. </b>12 <b>B. </b>1 <b>C. </b>10 <b>D. </b>2


<b>Câu 33:</b> Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ


lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy
thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu.
Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:


<b>A. </b>10% <b>B. </b>20% <b>C. </b>15% <b>D.</b>


25%


<b>Câu 34:</b> X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2,


Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O
chiếm 9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X
trong bình kín khơng có oxi đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam oxit. Giá trị
của m là


<b>A. </b>44,6 <b>B. </b>39,2<b>C. </b>17,6 <b>D. </b>47,3


<b>Câu 35:</b> Người ta điều chế aniline bằng sơ đồ
sau:


Benzen    <i>HNO H SO</i>3/ 2 4 <sub> Nitrobenzen</sub>


0
/



<i>Fe HCl t</i>


     <sub> Anilin</sub>


Biết hiệu suất giai đoạn tạo thành nitrobenzene
đạt 60% và hiệu suất giai đoạn tạo anilin đạt
50%. Khối lượng anilin thu được khi điều chế
từ 156 gam benzen là:


A. 55,8 B. 186 C. 111,6 D. 93


<b>Câu 36:</b> Kim loại M phản ứng được với: dung


dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch
HNO3 đặc nguội. Kim loại M là:


A. Zn B. Ag C. Al D. Fe


<b>Câu 37:</b> Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol,
stiren, ancol benzylic, người ta dùng một
thuốc thử duy nhất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>Nước brom <b>D. </b>Na


<b>Câu 38:</b> Hịa tan hồn tồn 6,44 gam hỗn hợp


bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4
đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và


dung dịch chứa 16,6 gam hỗn hợp muối
sunfat. Công thức của oxit sắt là:


<b>A. </b>FeO <b>B. </b>Fe3O4


<b>C. </b>FeO hoặc Fe3O4. <b>D. </b>Fe2O3


<b>Câu 39:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4
(2). Sục CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(4). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.


(5). Sục khí NH3 vào dung dịch AlCl3
(6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy
ra là


<b>A. </b>1,3,4,6. <b>B. </b>1,2,4,5 <b>C. </b>2,4,5,6. <b>D.</b>


1,2,3,4.


<b>Câu 40:</b> Cho 13,5 gam hỗn hợp Cl2 và Br2 có


tỉ lệ mol 5:2 vào dung dịch chứa 36 gam NaI.
Cô cạn dung dịch thu sau khi phản ứng kết
thúc, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
là:



A. 13,5 B. 36 C. 15,82 D. 12,5


<b>Câu 41:</b> Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các
kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?


<b>A. </b>Dung dịch NaCl <b>B. </b>Nước


<b>C. </b>Dung dịch NaOH <b>D. </b>Dung dịch
H2SO4 loãng


<b>Câu 42:</b> Nguyên tắc chung được dùng để điều


chế kim loại là:


A. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng
với chất khử


B. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng
với các chất oxi hóa


C. Khử ion kim loại trong hợp chất thành
nguyên tử kim loại


D. oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành
nguyên tử kim loại


<b>Câu 43:</b> Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được
với dung dịch FeCl3 là:


<b>A. </b>Fe, Mg, Cu, Ag, Al <b>B. </b>Au, Cu, Al,


Mg, Zn


<b>C. </b>Fe, Zn, Cu, Al, Mg <b>D. </b>Cu, Ag, Au,
Mg, Fe


<b>Câu 44:</b> Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO


có tỉ lệ mol 1 : 1. Đun nóng 7,4 gam X với


lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tới
phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là


<b>A. </b>86,4 <b>B. </b>64,8<b>C. </b>43,2 <b>D. </b>32,4


<b>Câu 45:</b> Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH,


C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch
NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl.
Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều
kiện thích hợp, số cặp chất có phản ứng xẩy ra


<b>A. </b>8 <b>B. </b>12 <b>C. </b>9 <b>D. </b>10


<b>Câu 46:</b> Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có cơng
thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch
chứa 0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn thu được chất khí làm xanh giấy
q tím ẩm và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y


thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,8 <b>B. </b>15 <b>C. </b>12,5<b>D. </b>8,5


<b>Câu 47:</b> Thuỷ phân 1250 gam protein X thu được
425 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng
100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân
tử X là:


A. 328 B. 453 C. 382 D. 479


<b>Câu 48:</b> Ở nhiệt độ không đổi, cân bằng của
phản ứng thuận nghịch bị chuyển dịch theo
chiều thuận khi tăng áp suất của hệ là:


<b>A. </b>2SO3(k) <sub></sub> <sub></sub><sub> 2SO2(k) + O2(k)</sub>


<b>B. </b>CaCO3(r) <sub> </sub> <sub></sub><sub> CaO(r) + CO2(k)</sub>


<b>C. </b>N2(k) + 3H2(k) <sub> </sub> <sub></sub><sub> 2NH3(k)</sub>


<b>D. </b>I2(k) + H2(k) <sub></sub> <sub></sub><sub> 2HI(k)</sub>


<b>Câu 49:</b> Cho200 ml dung dịch AgNO3 2,5a


mol/l tác dụng với 200 ml dung dịch Fe(NO3)2
a mol/l. Sau khi phản ứng kết thúc thu được
17,28 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung
dịch HCl dư vào dung dịch X thu được m gam
kết tủa. Giá trị của m là



<b>A. </b>34,44 <b>B. </b>28,7<b>C. </b>40,18 <b>D. </b>43,05


<b>Câu 50:</b> Trong số các phát biểu sau về anilin
(C6H5NH2):


(1) Anilin tan ít trong nước nhưng tan nhiều
trong dung dịch NaOH.


(2) Anilin có tính bazơ, dung dịch anilin
khơng làm đổi màu quỳ tím.


(3) Anilin dùng để sản xuất phẩm nhuộm,
dược phẩm, polime.


(4) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào
nhân thơm dễ hơn benzen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>(1), (2), (3)<b>B. </b>(1), (2), (4)


<b>C. </b>(1), (3), (4)<b>D. </b>(2), (3), (4)
ĐÁP ÂN ĐỀ 27


<b>1.C</b> <b>11.A</b> <b>21.C</b> <b>31.D</b> <b>41.D</b>


<b>2.A</b> <b>12.D</b> <b>22.A</b> <b>32.D</b> <b>42.C</b>


<b>3.A</b> <b>13.B</b> <b>23.C</b> <b>33.B</b> <b>43.C</b>


<b>4.A</b> <b>14.C</b> <b>24.D</b> <b>34.A</b> <b>44.B</b>



<b>5.C</b> <b>15.A</b> <b>25.C</b> <b>35.A</b> <b>45.A</b>


<b>6.B</b> <b>16.C</b> <b>26.C</b> <b>36.A</b> <b>46.C</b>


<b>7.A</b> <b>17.A</b> <b>27.D</b> <b>37.C</b> <b>47.C</b>


<b>8.B</b> <b>18.C</b> <b>28.D</b> <b>38.B</b> <b>48.C</b>


<b>9.C</b> <b>19.C</b> <b>29.D</b> <b>39.A</b> <b>49.A</b>


<b>10.C</b> <b>20.A</b> <b>30.D</b> <b>40.C</b> <b>50.D</b>


<b>ĐỀ 28</b>


<b>Câu 1.</b> Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3,
phát biểu khơng đúng là:


<b>A.</b> Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất
lưỡng tính.


<b>B.</b> Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng
2-.


<b>C.</b> Hai oxit đều khơng thể hiện tính khử khi
tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.


<b>D.</b> Hai oxit đều tan được trong dung dịch
NaOH lỗng, nguội.



<b> Câu 2.</b> Hịa tan hồn toàn 30 gam hỗn hợp X


gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu
được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu
được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hịa
tan hồn tồn 45 gam hỗn hợp X vào nước thu
được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch
Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản
ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng


<b>A.</b> 25,9875 gam. <b>B.</b> 34,65 gam.


<b>C.</b> 39,6 gam. <b>D.</b> 27,225 gam.


<b> Câu 3.</b> Cho các phản ứng sau:


(a) CuO + HCl (đặc) →
(b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) →


(c) Cu + NaNO3 + HCl →
(d) Zn + H2SO4 (loãng) →


(e) Mg + HNO3(loãng) →
(g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →


(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) →
(i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →
Số phản ứng mà ion H+<sub> của axit đóng vai trị </sub>
chất oxi hóa là



<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 4.</b> Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu
mạng tinh thể lập phương tâm diện là:


<b>A.</b> Be, Cr, Cu.<b>B.</b> Ca, Sr, Cu.


<b>C.</b> Ca, Sr, Ba. <b>D.</b> Mg, Cr, Feα.


<b> Câu 5.</b> Cho isopren phản ứng cộng với Br2
theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng
phân cấu tạo và đồng phân hình học) tối đa thu
được là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b> Câu 6.</b> Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X


và Y có cơng thức phân tử tương ứng là
C2H4O2 và C3H6O. X tác dụng được với Na,
làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng
bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng khơng
có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt


<b>A.</b> HO-CH2-CHO và CH3-CH2-CHO.


<b>B.</b> HCOOCH3 và CH3-CO-CH3.



<b>C.</b> HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH.


<b>D.</b> CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.


<b> Câu 7.</b> Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm


một ancol X (mạch hở) và một axit cacboxylic
bất kì thì ln có số mol H2O nhỏ hơn hoặc
bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol X rồi cho
sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung
dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thấy tạo thành a
gam kết tủa.Giá trị của a là


<b>A.</b> 39,4. <b>B.</b> 29,55. <b>C.</b> 49,25. <b>D.</b>


9,85.


<b> Câu 8.</b> Xà phịng hóa hồn tồn 1,89 gam
một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH
0,1M. Chỉ số xà phịng hóa của chất béo đó là


<b>A.</b> 270. <b>B.</b> 378.<b>C.</b> 200. <b>D.</b>


142,86.


<b> Câu 9.</b> Cho sơ đồ biến hóa: CH4 → X→Y→
CH3COOH.


Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là



<b>A.</b> CH3CHO.


<b>B.</b> C2H5OH.


<b>C.</b> C2H4 hoặc C2H5OH.


<b>D.</b> CH3CHO hoặc CH3CH2Cl.


<b> Câu 10.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.


(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng,
dư.


(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 2


<b> Câu 11.</b> Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit


glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với
125 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan.Giá trị của m là


<b>A.</b> 11,4. <b>B.</b> 10,4. <b>C.</b> 12,3. <b>D.</b>


11,85.



<b> Câu 12.</b> Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu


và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
(loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc
chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm
mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4
0,1M. Giá trị của m là


<b>A.</b>0,48. <b>B.</b>0,32.<b>C.</b>1,6. <b>D.</b>0,62.


<b>Câu 13.</b> Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) +
3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; ∆H < 0.


Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2)
Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng
thêm chất xúc tác Fe; (4) Giảm nồng độ của
NH3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng
trên chuyển dịch theo chiều thuận?


<b>A.</b> (1), (2), (3). <b>B.</b> (1), (2), (4).


<b>C.</b> (2), (4). <b>D.</b> (1), (2).


<b> Câu 14.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư.


(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều
kiện chiếu sáng (khơng có xúc tác).



(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.


(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong
dung mơi CCl4.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 15.</b> Hợp chất T được tạo bởi 4 nguyên tử
của 2 nguyên tố phi kim R và X (số hiệu
nguyên tử của R nhỏ hơn số hiệu nguyên tử
của X). Tổng số hạt mang điện trong một phân
tử T là 20. Phát biểu sai là:


<b>A.</b> Trong các hợp chất với các nguyên tố
khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.


<b>B.</b> Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái
lai hóa sp3<sub>.</sub>


<b>C.</b> Ở trạng thái kích thích, ngun tử nguyên
tố X có 5 electron độc thân.


<b>D.</b> Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro
với nước.



<b> Câu 16.</b> Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm


hiđroquinon, catechol và axit axetic tác dụng
với kali (dư) thu được 7,28 lít (đktc) khí H2.
Thành phần phần trăm về khối lượng của axit
axetic trong hỗn hợp X là


<b>A.</b> 41,096%. <b>B.</b> 32,877%.


<b>C.</b> 24,658%. <b>D.</b> 14,438%.


<b> Câu 17.</b> Cho các phản ứng sau:


AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 +
Fe(NO3)2.


Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu.
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính
khử là:


<b>A.</b> Fe2+<sub>,Ag, Cu, Fe.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Ag, Fe</sub>2+<sub>, Cu, Fe.</sub>


<b>C.</b> Ag, Cu, Fe2+<sub>, Fe.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>, Cu, Ag, Fe.</sub>


<b> Câu 18.</b> Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp


X gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit
oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2
(đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54


gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với dung
dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2
(đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b> 23,4. <b>B.</b> 21,6. <b>C.</b> 43,2. <b>D.</b>


46,8.


<b> Câu 19.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt
saccarozơ và mantozơ.


(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ
bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong
NH3.


(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ
đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho
dung dịch màu xanh lam.


(d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu
ở dạng mạch hở.


(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và
mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH
hemiaxetal.


Số phát biểu đúng là



<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A.</b> 6. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 21.</b> Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.


(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl
đặc.


(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.


(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung
dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (lỗng).
(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.


(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4
đặc, nóng.


(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


<b>A.</b> 8 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 5


<b> Câu 22.</b> Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực


dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than


chì) thì


<b>A.</b> ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+
và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.


<b>B.</b> ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+
và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.


<b>C.</b> ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+<sub> và </sub>
ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa H2O.


<b>D.</b> ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+<sub> và </sub>
ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa Cu.


<b> Câu 23.</b> Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn


chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có
cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên
tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2
và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng
kết tủa thu được tối đa là


<b>A.</b> 144 gam. <b>B.</b> 308 gam.


<b>C.</b> 301,2 gam.<b>D.</b> 230,4 gam.


<b> Câu 24.</b> Cho phản ứng: ure + NaBrO →
N2 + CO2 + NaBr + H2O.



Sau khi cân bằng phương trình hố học, tổng
hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là


<b>A.</b> 11.<b>B.</b> 7. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 25.</b> Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3,
ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2,
P2O5, N2O5, PCl5, Al4C3. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng, nguội là


<b>A.</b> 11.<b>B.</b> 10. <b>C.</b> 9. <b>D.</b> 12.


<b> Câu 26.</b> Cho các chất: isobutan, isobutilen,
isopren, vinyl axetilen, đivinyl,


metylxiclopropan, toluen, naphtalen,
xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất
trên, số chất phản ứng được với nước brom là


<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 6. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 27.</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol axit
cacboxylic E thu được y mol CO2 và z mol
H2O. Biết rằng x mol E tác dụng vừa đủ với z
mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E là


<b>A.</b> Axit etanđioic. <b>B.</b> Axit
propenoic.



<b>C.</b> Axit hexan - 1, 6 - đioic. <b>D.</b> Axit
metanoic.


<b> Câu 28.</b> Khi cho 200 ml dung dịch X gồm


AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3)
tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam
kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa
có khối lượng là


<b>A.</b> 45,92 gam.<b>B.</b> 50,225 gam.


<b>C.</b> 107,625 gam. <b>D.</b> 43,05 gam.


<b> Câu 29.</b> Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và


Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối
lượng của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97
gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu
được kết tủa có khối lượng là


<b>A.</b> 37,75 gam.<b>B.</b> 76 gam.


<b>C.</b> 50,5 gam. <b>D.</b> 31,375 gam.


<b> Câu 30.</b> Để m gam phôi bào sắt ngồi khơng


khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X


gồm 4 chất có khối lượng là 20 gam. Hòa tan
hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a
mol/l thấy thoát ra 2,24 lít (đktc) H2 và dung
dịch Y (khơng có HCl dư). Cho tiếp dung dịch
HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung
dịch Z (chứa FeCl3, Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và
2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a
lần lượt là


<b>A.</b> 15,68 và 0,4. <b>B.</b> 15,68 và 1,48.


<b>C.</b> 16,8 và 0,4. <b>D.</b> 16,8 và 1,2.


<b> Câu 31.</b> Phát biểu không đúng là:


<b>A.</b> Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2
gây hiệu ứng nhà kính cịn hợp chất CFC gây
thủng tầng ozon.


<b>B.</b> Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu
quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều
tính năng đặc biệt.


<b>C.</b> Các chất: Penixilin, amphetamin,


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Seduxen, moocphin, ampixilin thuộc loại chất
gây nghiện.


<b>D.</b> Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn
the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực


phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm.


<b> Câu 32.</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn a mol một


hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c
mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin.


(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất
thiết phải có hiđro.


(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít
nhất hai ngun tử.


(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.


(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên
kết hiđro liên phân tử.


(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết
cộng hóa trị.


(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng
thái lỏng.


(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H,
O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.


Số phát biểu sai là



<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 6.


<b> Câu 33.</b> Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với


dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì số mol HCl bị oxi hóa là


<b>A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,05. <b>C.</b> 0,25. <b>D.</b>


0,15.


<b> Câu 34.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có
thể làm q tím hóa xanh.


(b) Dung dịch axit axetic có thể hịa tan được
CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.
(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to<sub>) thu </sub>
được xeton.


(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó
hơn so với benzen.


(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để
điều chế etilen trong cơng nghiệp.


(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và
phản ứng cộng clo.



Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 35.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp


Y gồm hai xeton Y1, Y2 (có tỉ lệ số mol tương
ứng là 5:1) thu được 9,856 lít (đktc) CO2 và
7,92 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam Y
tác dụng hết với H2 (Ni, to<sub>) rồi cho toàn bộ sản </sub>


phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy
thốt ra 1,344 lít H2 (đktc). Cơng thức phân tử
của Y2 là


<b>A.</b> C7H14O. <b>B.</b> C5H10O. <b>C.</b> C4H8O.


<b>D.</b> C6H12O.


<b> Câu 36.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng
giữa là axit axetic và phenol.


<b>B.</b> Axeton có thể điều chế được bằng cách
nhiệt phân canxi axetat.


<b>C.</b> Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom
dễ hơn so với phenol.



<b>D.</b> Khi đun nóng propyl clorua với


KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu
được là ancol propylic.


<b> Câu 37.</b> Nhiệt phân hoàn toàn 44,1 gam hỗn
hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn
hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn
bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa
một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a


<b>A.</b> 0,3. <b>B.</b> 0,4.<b>C.</b> 0,5.<b>D.</b> 0,2.


<b> Câu 38.</b> Để phản ứng hoàn toàn với m gam


metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là


<b>A.</b> 64,8. <b>B.</b> 97,2. <b>C.</b> 82,08. <b>D.</b>


164,16.


<b> Câu 39.</b> Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam


protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng
phân tử khối của X là 6285. Số mắt xích Val
trong phân tử X là


<b>A.</b> 192. <b>B.</b> 197.<b>C.</b> 150. <b>D.</b> 20.



<b> Câu 40.</b> Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt
dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là


<b>A.</b> dung dịch chuyển từ màu vàng thành
không màu.


<b>B.</b> dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.


<b>C.</b> dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu
da cam.


<b>D.</b> dung dịch chuyển từ không màu sang màu
da cam.


<b> Câu 41.</b> Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b> 1,008. <b>B.</b> 1,512. <b>C.</b> 3,864. <b>D.</b>


4,116.


<b> Câu 42.</b> Một loại cao su thiên nhiên đã được
lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối
lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã
thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong
mạch cao su?


<b>A.</b> 46.<b>B.</b> 45. <b>C.</b> 23. <b>D.</b> 47.



<b> Câu 43.</b> Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp


X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung
dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag.
Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một
thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là
80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 0,168 mol Ag. Thành phần phần trăm về
khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là


<b>A.</b> 40%. <b>B.</b> 60%. <b>C.</b> 45%. <b>D.</b>


55%.


<b> Câu 44.</b> Cho từ từ từng giọt của dung dịch
chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol
Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại,
cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol
Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu
được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là


<b>A.</b> a = 0,8b. <b>B.</b> a = 0,35b.


<b>C.</b> a = 0,75b. <b>D.</b> a = 0,5b.


<b> Câu 45.</b> Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este



đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ
khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với
mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ
với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2
muối khan. Thành phần phần trăm về khối
lượng của 2 muối trong Y là


<b>A.</b> 55,43% và 44,57%. <b>B.</b> 46,58% và
53,42%. <b>C.</b> 35,6% và 64,4%. <b>D.</b>


56,67% và 43,33%.


<b> Câu 46.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch
NaHCO3.


(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung
dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].
(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch
FeCl3.


(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.


(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.


(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu


thí nghiệm thu được kết tủa?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b> Câu 47.</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:
X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc


II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các
sản phẩm hữu cơ chính được tạo ra. Tên gọi
của X là


<b>A.</b> 1- Clo-2- metylbutan.


<b>B.</b> 2- Clo-3- metylbutan.


<b>C.</b> 4- Clo - 2- metylbutan.


<b>D.</b> 1- Clo-3- metylbutan.


<b> Câu 48.</b> Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và


Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu
được dung dịch Y, phần kim loại khơng tan Z
và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được kết tủa


<b>A.</b> Fe(OH)2.


<b>B.</b> Fe(OH)2 và Fe(OH)3.



<b>C.</b> Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3.


<b>D.</b> Fe(OH)2 và Zn(OH)2.


<b> Câu 49.</b> Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A.</b> Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của
HBr.


<b>B.</b> Nhiệt độ sơi của hiđro florua cao hơn nhiệt
độ sơi của hiđro clorua.


<b>C.</b> Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.


<b>D.</b> Bán kính của ion F-<sub> nhỏ hơn bán kính của </sub>
ion Cl-<sub>.</sub>


<b> Câu 50.</b> Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe


và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch
chứa 0,352 mol HNO3 thu được dung dịch Y
và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến
hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ,
cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong
thời gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng
0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết
vào catôt).Giá trị của t là


<b>A.</b> 2602. <b>B.</b> 2337. <b>C.</b> 797. <b>D.</b>



1252.


ĐÁP ÂN ĐỀ 28


<b>1.D</b> <b>11.A</b> <b>21.A</b> <b>31.C</b> <b>41.D</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.A</b> <b>13.B</b> <b>23.B</b> <b>33.C</b> <b>43.B</b>


<b>4.B</b> <b>14.B</b> <b>24.D</b> <b>34.D</b> <b>44.C</b>


<b>5.B</b> <b>15.C</b> <b>25.A</b> <b>35.A</b> <b>45.D</b>


<b>6.C</b> <b>16.C</b> <b>26.C</b> <b>36.B</b> <b>46.D</b>


<b>7.D</b> <b>17.B</b> <b>27.A</b> <b>37.B</b> <b>47.D</b>


<b>8.C</b> <b>18.A</b> <b>28.D</b> <b>38.C</b> <b>48.A</b>


<b>9.A</b> <b>19.C</b> <b>29.C</b> <b>39.C</b> <b>49.A</b>


<b>10.B</b> <b>20.B</b> <b>30.D</b> <b>40.B</b> <b>50.A</b>


<b>ĐỀ 29</b>


<b>Câu 1:</b> Hiđrocacbon X có cơng thức phân tử


C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hồn tồn X
thu được neo-hexan. X là:



<b>A. </b>2,2-đimetylbut-3-in <b>B. </b>
2,2-đimetylbut-2-in


<b>C. </b>3,3-đimetylbut-1-in <b>D. </b>
3,3-đimetylpent-1-in


<b>Câu 2:</b> X là hợp chất thơm có CTPT C7H8O


khi cho X tác dụng với nước Br2 tạo ra sản
phẩm Y có chứa 69,565% Br về khối lượng. X
là:


<b>A. </b>o-crezol <b>B. </b>m-crezol


<b>C. </b>Ancol benzylic <b>D. </b>p-crezol


<b>Câu 3:</b> Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi


trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75%
thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X
bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư đun nóng
thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>120,96 gam <b>B. </b>60,48 gam


<b>C. </b>105,84 gam <b>D. </b>90,72 gam


<b>Câu 4:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm axit glutamic


và alanin tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau
phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được
(m + 11,68) gam muối khan. Nếu cho m gam hỗn
hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, sau
phản ứng làm bay hơi cẩn thận dung dịch thu được
(m + 19) gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>36,6 gam <b>B. </b>38,92 gam <b>C. </b>38,61 gam <b>D.</b>


35,4 gam


<b>Câu 5:</b> Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử
của nguyên tố M, X lần lượt là 58 và 52. Hợp
chất MXn có tổng số hạt proton trong một
phân tử là 36. Liên kết trong phân tử MXn
thuộc loại liên kết:


<b>A. </b>Cho nhận <b>B. </b>Cộng hóa trị phân cực


<b>C. </b>Ion <b>D. </b>Cộng hóa trị khơng phân cực


<b>Câu 6:</b> Chất nào sau đây <b>khơng</b> có khả năng
làm mất màu dung dịch thuốc tím:


<b>A. </b>HCl<b>B. </b>SO3<b>C. </b>H2S<b>D. </b>SO2


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn 5,4g một amin X
đơn chức trong lượng vừa đủ khơng khí. Dẫn
sản phẩm khí qua bình đựng nước vơi trong dư
thu được 24g kết tủa và có 41,664 lít (đktc) một


chất khí duy nhất thốt ra. X tác dụng với
HNO2 tạo ra khí N2. X là:


<b>A. </b>đimetylamin <b>B. </b>anilin <b>C. </b>


etylamin <b>D. </b>metylamin


<b>Câu 8:</b> Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp
gồm HCl 0,2M và CuSO4 1M bằng điện cực trơ.
Khi ở catot có 6,4 gam Cu thì thể tích khí thốt
ra ở anot là:


<b>A. </b>0,672 lít <b>B. </b>1,344 lít <b>C. </b>1,12 lít


<b>D. </b>0,896 lít


<b>Câu 9:</b> Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành


phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn
hợp X trong điều kiện khơng có khơng khí thu
được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần.


Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được 1,008 lít H2 (đktc) và cịn lại 5,04g
chất rắn khơng tan.


Phần 2 có khối lượng 29,79gam, cho tác dụng
với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064
lít NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá
trị của m và công thức của oxit sắt là:



<b>A. </b>39,72 gam và FeO<b>B. </b>39,72 gam và Fe3O4


<b>C. </b>38,91 gam và FeO<b>D. </b>36,48 gam và Fe3O4


<b>Câu 10:</b> Cho 6,8g một hợp chất hữu cơ đơn


chức tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,3
mol AgNO3/NH3 thu được 21,6g Ag. X là:


<b>A. </b>2-metylbut-3-inal <b>B. </b>But-1-inal <b>C. </b>
but-2-inal <b>D. </b>But - 3- inal


<b>Câu 11:</b> Trộn các dung dịch HCl 0,75M;


HNO3 0,15M; H2SO4 0,3M với các thể tích
bằng nhau thì được dung dịch X. Trộn 300 ml
dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH)2
0,25M thu được m gam kết tủa và dung dịch Y
có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là:


<b>A. </b>1 và 2,23 gam <b>B. </b>1 và 6,99 gam


<b>C. </b>2 và 2,23 gam <b>D. </b>2 và 1,165 gam


<b>Câu 12:</b> Có 6 ống nghiệm đựng 6 dung dịch


loãng FeCl3, NH4Cl, Cu(NO3)2, FeSO4, AlCl3,
(NH4)2CO3. Chỉ dùng một hóa chất nào sau
đây để nhận biết được cả 6 dung dịch trên:



<b>A. </b>Quỳ tím <b>B. </b>Dung dịch AgNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 13:</b> Hòa tan hết m gam Al trong dung
dịch hỗn hợp NaOH, NaNO3 thu được 6,048
lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH3 và H2 có tỉ lệ
mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là:


<b>A. </b>11,34 gam <b>B. </b>12,96 gam


<b>C. </b>10,8 gam <b>D. </b>13,5 gam


<b>Câu 14:</b> Dung dịch X có chứa H+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, </sub><i>SO</i><sub>4</sub>2 <sub>;</sub>
dung dịch Y chứa Ba2+<sub>, OH</sub>-<sub>, S</sub>2-<sub>. Trộn X với Y</sub>
có thể xảy ra bao nhiêu phản ứng hóa học?


<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>8 <b>D. </b>6


<b>Câu 15:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau đây,
trường hợp nào sau đây sẽ tạo ra kết tủa khi
kết thúc thí nghiệm?


<b>A. </b>Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch
Na[Al(OH)4].


<b>B. </b>Cho Al vào dung dịch NaOH dư


<b>C. </b>Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch
Na[Al(OH)4].



<b>D. </b>Cho CaC2 tác dụng với nước dư được dung
dịch A và khí B. Đốt cháy hồn tồn B rồi hấp
thu toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch A.


<b>Câu 16:</b> Hợp chất hữu cơ X có CTPT C4H8O2


mạch thẳng thỏa mãn các tính chất sau:
- X làm mất màu dung dịch Br2.


- 4,4 gam X tác dụng với Na dư thu được 0,56
lít H2 (đktc).


- Oxi hóa X bởi CuO, t0<sub> tạo ra sản phẩm Y là </sub>
hợp chất đa chức. CTCT của X là:


<b>A. </b>CH3-CH2-CO-CHO<b>B. </b>
CH2=CH-CH(OH)-CH2OH


<b>C. </b>HO-(CH2)3-CH=O <b>D. </b>
HO-CH2-CH(CH3)-CHO


<b>Câu 17:</b> Axit nào trong số các axit sau có tính
axit mạnh nhất:


<b>A. </b>CH2F-CH2-COOH<b>B. </b>CH3-CF2-COOH


<b>C. </b>CH3CHF-COOH <b>D. </b>
CH3-CCl2-COOH


<b>Câu 18:</b> Để phân biệt O3 và O2 <b>khơng</b> thể


dùng hóa chất nào sau đây:


<b>A. </b>Cacbon <b>B. </b>Ag <b>C. </b>PbS<b>D. </b>Dung dịch KI


<b>Câu 19:</b> Đun nóng hỗn hợp gồm etanol và


butan-2-ol với H2SO4 đặc thì thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>7 <b>C. </b>8 <b>D. </b>6


<b>Câu 20:</b> Dãy chất nào sau đây gồm các chất
chỉ có tính oxi hóa?


<b>A. </b>Cl2, H2O2, HNO3, H2SO4.


<b>B. </b>SO2, SO3, Br2, H2SO4.


<b>C. </b>Fe(NO3)3, CuO, HCl, HNO3


<b>D. </b>O3, Fe2O3, H2SO4, O2


<b>Câu 21:</b> Để hòa tan một mẩu Zn trong dung
dịch HCl ở 250<sub>C cần 243 phút. Cũng mẩu Zn đó</sub>
tan hết trong dung dịch HCl như trên ở 650<sub>C cần</sub>
3 phút. Để hịa tan hết mẩu Zn đó trong dung
dịch HCl có nồng độ như trên ở 450<sub>C cần thời </sub>
gian bao lâu:


<b>A. </b>9 phút <b>B. </b>81 phút <b>C. </b>27 phút <b>D.</b>



18 phút


<b>Câu 22:</b> Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho


0,5 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư thu được 43,2g Ag. Cho 14,08g X tác dụng
với dung dịch KOH vừa đủ thu được hỗn hợp
2 muối của 2 axit đồng đẳng liên tiếp và
8,256g hỗn hợp 2 ancol no đơn chức đồng
đẳng liên tiếp, mạch hở. Công thức của 2
ancol là:


<b>A. </b>C4H9OH và C5H11OH <b>B. </b>CH3OH và
C2H5OH


<b>C. </b>C2H5OH và C3H7OH <b>D. </b>C3H7OH và
C4H9OH


<b>Câu 23:</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức


phân tử là C4H6O4. Thủy phân X trong mơi
trường NaOH đun nóng tạo ra một muối Y và
một ancol Z. Đốt cháy Y thì sản phẩm tạo ra
khơng có nước. X là:


<b>A. </b>HCOOCH2CH2OOCH. <b>B. </b>


HOOCCH2COOCH3.



<b>C. </b>HOOC-COOC2H5. <b>D. </b>
CH3OOC-COOCH3.


<b>Câu 24:</b> Cho sơ đồ : C2H4  <i>Br</i>2
X







 


<i>KOH</i>/<i>C</i>2<i>H</i>5<i>OH</i>,<i>t</i>0


Y<i>AgNO</i>3/<i>NH</i>3


Z <i>HBr</i>
Y. Y là


<b>A. </b>C2H6. <b>B. </b>C2H2. <b>C. </b>C2H5OH. <b>D.</b>


C2H4.


<b>Câu 25:</b> Khí Cl2 tác dụng được với: (1) khí
H2S; (2) dung dịch FeCl2; (3) nước Brom; (4)
dung dịch FeCl3; (5) dung dịch KOH.


<b>A. </b>1, 2, 4, 5 <b>B. </b>1, 2, 3, 4, 5<b>C. </b>1, 2, 5 <b>D.</b>



1, 2, 3, 5


<b>Câu 26:</b> Cho các dung dịch: FeCl3 (1);


NaHSO4 (2); NaHCO3 (3); K2S (4); NH4Cl (5);
AlCl3 (6); CH3COONa (7). Các dung dịch có
pH < 7 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp A gồm C3H4 và H2. Cho A đi
qua ống đựng bột Ni nung nóng thu được hỗn hợp
B chỉ gồm 3 hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là
21,5. Tỉ khối của A so với H2 là:


<b>A. </b>10,4<b>B. </b>9,2 <b>C. </b>7,2 <b>D. </b>8,6


<b>Câu 28:</b> Trộn dung dịch chứa Ba2+<sub>; Na</sub>+<sub>: 0,04 </sub>
mol; OH-<sub>: 0,2 mol; với dung dịch chứa K</sub>+<sub>; </sub>
HCO3-<sub>: 0,06 mol; CO3</sub>2-<sub>: 0,05 mol thu được m </sub>
gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. </b>15,76 gam <b>B. </b>13,97 gam


<b>C. </b>19,7 gam <b>D. </b>21,67 gam


<b>Câu 29:</b> Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm


PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để
trung hịa hồn tồn dung dịch Y cần 500 ml
dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3
trong X là:



<b>A. </b>26,96% <b>B. </b>12,125 <b>C. </b>8,08% <b>D.</b>


30,31%


<b>Câu 30:</b> X là tetrapeptit có cơng thức Gly – Ala
– Val – Gly. Y là tripeptit có cơng thức Gly –
Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có
tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH
vừa đủ sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn
dung dịch thu được 257,36g chất rắn khan. Giá
trị của m là:


<b>A. </b>150,88 gam <b>B. </b>155,44 gam


<b>C. </b>167,38 gam <b>D. </b>212,12 gam


<b>Câu 31:</b> Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau


một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn.
Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết
với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp
Y nặng 13,04 gam. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp
Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu
được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg
trong X là:


<b>A. </b>52,17% <b>B. </b>39,13% <b>C. </b>28,15% <b>D.</b>


46,15%



<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm 1 ankan và 1 anken. Cho
X tác dụng với 4,704 lít H2 (đktc) cho đến phản
ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí
trong đó có H2 dư và 1 hiđrocacbon. Đốt cháy
hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm vào nước vôi trong
dư thấy khối lượng bình đựng nước vơi trong tăng
16,2 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành. Cơng
thức của 2 hiđrocacbon là:


<b>A. </b>C2H6 và C2H4 <b>B. </b>C2H8 và C3H6


<b>C. </b>C4H10 và C4H8 <b>D. </b>C5H10 và C5H12


<b>Câu 33:</b> Trường hợp nào sau đây <b>không</b> thỏa
mãn quy tắc bát tử:


<b>A. </b>NH3, HCl <b>B. </b>CO2, SO2 <b>C. </b>PCl5, SF6


<b>D. </b>N2, CO


<b>Câu 34:</b> Một ancol no, đa chức X có số nhóm


–OH bằng số nguyên tử cacbon. Trong X, H
chiếm xấp xỉ 10% về khối lượng. Đun nóng X
với chất xúc tác ở nhiệt độ thích hợp để loại
nước thì thu được một chất hữu cơ Y có MY =
MX – 18. Kết luận nào sau đây hợp lý nhất:


<b>A. </b>Tỉ khối hơi của Y so với X là 0,8



<b>B. </b>X là glixerol


<b>C. </b>Y là anđehit acrylic


<b>D. </b>Y là etanal


<b>Câu 35:</b> Một hỗn hợp kim loại gồm: Zn, Ag, Fe,
Cu. Hóa chất có thể hịa tan hồn tồn hỗn hợp
kim loại trên là:


<b>A. </b>Dung dịch NaOH đặc


<b>B. </b>Dung dịch HCl đặc, dư


<b>C. </b>Dung dịch HNO3 loãng, dư


<b>D. </b>Dung dịch H2SO4 đặc, nguội, dư


<b>Câu 36:</b> Cho các phản ứng hóa học:


(1) C2H5OH + H2SO4 đặc → C2H5OSO3H + H2O
(2) C2H5OH <i>H</i>2<i>SO</i>4<i>dac</i>,1700<i>C</i>


C2H4 + H2O
(3) C2H5OH + CH3COOH ⇄ CH3COOC2H5 +
H2O


(4) C2H5Br + NaOH  <i>t</i>0 <sub> C2H5OH + NaBr</sub>



(5) C2H4 + H2O  <i>H</i> <sub> C2H5OH</sub>


Các phản ứng thế là:


<b>A. </b>1, 4 <b>B. </b>1, 4, 5 <b>C. </b>1, 3, 4 <b>D. </b>4


<b>Câu 37:</b> Cho 200 ml dung dịch KOH 0,9M;


Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch H2SO4
0,3M và Al2(SO4)3 0,3M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu
được là:


<b>A. </b>9,32 gam <b>B. </b>10,88 gam <b>C. </b>14 gam <b>D.</b>


12,44 gam


<b>Câu 38:</b> Phản ứng nào sau đây mạch polime


được giữ nguyên?


<b>A. </b>PVA + NaOH  <i>to</i>
<b>B. </b>Xenlulozơ + H2O <i>H</i> ,<i>to</i>
<b>C. </b>PS  <i>to</i>


<b>D. </b>Nhựa Rezol  <i>to</i>


<b>Câu 39:</b> Đốt cháy hồn tồn 18 gam một este


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

cơ cạn dung dịch thu được 34,44 gam chất rắn


khan. Công thức phân của axit tạo ra X là :


<b>A. </b>C5H6O3. <b>B. </b>C5H8O3. <b>C. </b>C5H10O3 <b>D.</b>


C5H10O2.


<b>Câu 40:</b> Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm 0,18


mol FeS2 và a mol Cu2S bằng dung dịch HNO3
vừa đủ thu được dung dịch X chỉ chứa muối
sunfat và V lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị của V là:


<b>A. </b>44,8 lít <b>B. </b>22,4 lít <b>C. </b>26,88 lít <b>D.</b>


33,6 lít


<b>II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn </b>
<b>làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )</b>
<b>Phần I: Theo chương trình Chuẩn (từ câu </b>
<b>41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41:</b> Khi điện phân dung dịch nào sau đây tại
catot xảy ra quá trình khử nước?


<b>A. </b>Dung dịch ZnCl2. <b>B. </b>Dung dịch CuCl2


<b>C. </b>dung dịch AgNO3. <b>D. </b>Dung dịch MgCl2.


<b>Câu 42:</b> Để phân biệt SO2, CO2 và SO3 có thể


dùng:


<b>A. </b>Dung dịch BaCl2 và dung dịch Br2


<b>B. </b>Dung dịch Ba(OH)2, dung dịch thuốc tím


<b>C. </b>Dung dịch Br2, nước vôi trong.


<b>D. </b>Dung dịch BaCl2 và nước vôi trong


<b>Câu 43:</b> Pb tan dễ dàng trong dung dịch nào
sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch H2SO4 đậm đặc


<b>B. </b>Dung dịch HNO3 đặc


<b>C. </b>Dung dịch HCl loãng


<b>D. </b>Dung dịch H2SO4 loãng


<b>Câu 44: </b>Dung dịch X chứa các ion : Ba2+<sub>, Na</sub>+<sub>,</sub>
HCO3-<sub>, Cl</sub>-<sub> trong đó số mol Cl</sub>-<sub> là 0,24. Cho ½ </sub>
dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư
thu được 9,85g kết tủa. Cho ½ dung dịch X tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được
15,76g kết tủa. Nếu đun sôi dung dịch X đến
cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là :



<b>A. </b>15,81 <b>B. </b>18,29<b>.</b> <b>C. </b>31,62 <b>D.</b>


36,58


<b>Câu 45:</b> Chất được dùng để tẩy trắng nước đường
trong q trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:


<b>A. </b>nước gia-ven <b>B. </b>SO2.<b>C. </b>Cl2. <b>D. </b>


CaOCl2.


<b>Câu 46: </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol một amin
no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,6 mol
hỗn hợp khí và hơi. Cho 9,2 gam X tác dụng với
dung dịch HCl dư thì số mol HCl phản ứng là:


<b>A. </b>0,4 <b>B. </b>0,3 <b>C. </b>0,1 <b>D. </b>0,2


<b>Câu 47:</b> Hỗn hợp M gồm 2 axit cacboxylic đều
no, mạch hở A, B (B hơn A một nhóm chức).
Hóa hơi hồn tồn m gam M thu được thể tích
hơi bằng thể tích của 7 gam nitơ đo cùng điều
kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho m gam M tác
dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khi
đốt cháy hoàn toàn m gam M thu được 28,6g
CO2. Công thức phân tử của A và B là:


<b>A. </b>C2H4O2 và C3H4O4. <b>B. </b>CH2O2 và
C3H4O4 .



<b>C. </b>C2H4O2 và C4H6O4 <b>D. </b>CH2O2 và
C4H6O2.


<b>Câu 48:</b> Hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Mg. Nếu cho


10,88 gam X tác dụng với clo dư thì sau phản
ứng thu được 28,275g hỗn hợp muối khan.
Mặt khác 0,44 mol X tác dụng với dung dịch
HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). %
khối lượng của Cu trong X là:


<b>A. </b>67,92% <b>B. </b>58,82% <b>C. </b>37,23% <b>D.</b>


43,52%


<b>Câu 49:</b> Oxi hóa 16,8g anđehit fomic bằng oxi
có mặt Mn2+ <sub>thu được hỗn hợp X. Cho hỗn </sub>
hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư
thu được 151,2g Ag. Hiệu suất của phản ứng
oxi hóa anđehit fomic là:


<b>A. </b>37,5% <b>B. </b>80% <b>C. </b>60% <b>D.</b>


75%


<b>Câu 50:</b> Dãy nào sau đây gồm các polime nhân
tạo?


<b>A. </b>Tơ visco, tơ axetat, xenlulozơ trinitrat <b>B. </b>



Xenlulozơ, tinh bột, tơ tằm


<b>C. </b>Tơ lapsan, PVA, thủy tinh hữu cơ. <b>D. </b>Tơ
nilo-6,6; bông, tinh bột, tơ capron


<b>Phần II: Theo chương trình nâng cao (từ </b>
<b>câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51: </b>Cho 6,85 gam Ba kim loại vào 150ml


dung dịch CrSO4 0,3M trong khơng khí đến
phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là:


<b>A. </b>14,09 gam <b>B. </b>10,485gam


<b>C. </b>3,87 gam <b>D. </b>14,355 gam


<b>Câu 52:</b> Cho các chất CH3 -CHCl2;


ClCH=CHCl; CH2=CH-CH2Cl,
CH2Br-CHBr-CH3; CH3-CHCl-CHCl-CH2Br-CHBr-CH3;
CH2Br-CH2-CH2Br. Số chất khi tác dụng với dung dịch
NaOH lỗng đun nóng tạo ra sản phẩm có khả
năng phản ứng với Cu(OH)2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 53:</b> Cho suất điện động chuẩn của 1 số
pin điện hóa sau: E0<sub>X-Cu = 0,78V; E</sub>0<sub>Y-Cu = 2,0V;</sub>
E0<sub>Cu-Z = 0,46V. Thứ tự các kim loại theo chiều </sub>
giảm dần tính khử là:



<b>A. </b>X,Y, Z, Cu <b>B. </b>X, Y, Cu, Z


<b>C. </b>Y, X, Cu, Z <b>D. </b>Z, Cu, X, Y


<b>Câu 54:</b> Khí nào sau đây là nguyên nhân gây


hiệu ứng nhà kính?


<b>A. </b>NO<b>B. </b>CO2. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>CO


<b>Câu 55:</b> Cho sơ đồ: Propilen<i>H</i>2<i>O</i>,<i>H</i>


A





 


<i>CuO,to</i> <sub>B</sub> <i>HCN</i> <sub> D. D là:</sub>


<b>A. </b>CH3CH2CH2OH <b>B. </b>CH3C(OH)
(CH3)CN


<b>C. </b>CH3CH(OH)CH3. <b>D. </b>


CH3CH2CH(OH)CN


<b>Câu 56:</b> Dung dịch X chứa 0,01 mol



ClH3N-CH2-COOH, 0,02 mol CH3-CH(NH2)–COOH;
0,05 mol HCOOC6H5. Cho dung dịch X tác
dụng với 160 ml dung dịch KOH 1M đun
nóng để phản ứng xảy ra hồn tồn. Cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>16,335 gam <b>B. </b>8,615 gam


<b>C. </b>12,535 gam <b>D. </b>14,515 gam


<b>Câu 57: </b>Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 lần


lượt vào các dung dịch sau: CuCl2, AlCl3,
Fe(NO3)3, NiSO4, AgNO3, MgSO4. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số kết tủa thu được
là:


<b>A. </b>2 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 58:</b> Dãy nào sau đây gồm các polime có


cấu trúc mạch phân nhánh?


<b>A. </b>Tơ nilon-6,6; tơ lapsan, tơ olon


<b>B. </b>Nhựa rezol, cao su lưu hóa


<b>C. </b>Cao su Buna-S, xenlulozơ, PS



<b>D. </b>Amilopectin, glicogen


<b>Câu 59:</b> Dung dịch X gồm NH3 0,1M; NH4Cl


0,1M. pH của dung dịch X có giá trị là: (cho
Kb của NH3 là 1,75.10-5<sub>)</sub>


<b>A. </b>9,24 <b>B. </b>4,76<b>C. </b>8,8 <b>D. </b>9,42


<b>Câu 60:</b> Trung hòa hết 10,36 gam axit hữu cơ
đơn chức bằng dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ thu
được 19,81 gam muối khan. Xác định công
thức của axit?


<b>A. </b>CH3COOH <b>B. </b>C2H3COOH


<b>C. </b>C3H5COOH <b>D. </b>C2H5COOH
ĐÁP ÂN ĐỀ 29


<b>1.C</b> <b>11.B</b> <b>21.C</b> <b>31.B</b> <b>41.D</b> <b>51.A</b>


<b>2.B</b> <b>12.D</b> <b>22.C</b> <b>32.A</b> <b>42.A</b> <b>52.D</b>


<b>3.C</b> <b>13.A</b> <b>23.D</b> <b>33.C</b> <b>43.A</b> <b>53.C</b>


<b>4.B</b> <b>14.A</b> <b>24.B</b> <b>34.D</b> <b>44.C</b> <b>54.B</b>


<b>5.C</b> <b>15.C</b> <b>25.D</b> <b>35.C</b> <b>45.B</b> <b>55.B</b>



<b>6.B</b> <b>16.C</b> <b>26.A</b> <b>36.C</b> <b>46.A</b> <b>56.A</b>


<b>7.C</b> <b>17.B</b> <b>27.D</b> <b>37.D</b> <b>47.A</b> <b>57.D</b>


<b>8.B</b> <b>18.A</b> <b>28.A</b> <b>38.A</b> <b>48.B</b> <b>58.D</b>


<b>9.B</b> <b>19.B</b> <b>29.D</b> <b>39.C</b> <b>49.D</b> <b>59.A</b>


<b>10.D</b> <b>20.D</b> <b>30.B</b> <b>40.C</b> <b>50.A</b> <b>60.D</b>


<b>ĐỀ 30</b>


<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ </b>
<b>SINH (40 câu: Từ câu 01 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1:</b> Cho sơ đồ phản ứng :


CrO3 ⃗<sub>+</sub><sub>NaOH</sub> <sub> X </sub> ⃗<sub>+</sub><i><sub>H</sub></i>


2SO Y ⃗+HCl


Z <sub>❑</sub>⃗ <sub> X.</sub>


X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần
lượt là


<b>A. </b>Na2Cr2O7, Na2CrO4, CrCl3.


<b>B. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2.


<b>C. </b>Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3.



<b>D. </b>NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3.


<b>Câu 2:</b> Trong dung dịch X có: 0,02 mol Ca2+ <sub>; </sub>
0,05 mol Mg2+ <sub>; 0,02 mol HCO</sub> <sub>❑</sub>


3


<i>−</i>
; Cl


❑<i>−</i> . Trong dung dịch Y có : 0,12 mol OH
❑<i>−</i> ; 0,04 mol Cl ❑<i>−</i> ; K+. Cho X vào Y,


sau các phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa
thu được lớn nhất là


<b>A. </b>4,2 gam. <b>B. </b>2,0 gam.


<b>C. </b>4,9 gam. <b>D. </b>6,2 gam.


<b>Câu 3:</b> Điện phân với điện cực trơ dung dịch
chứa 0,2 mol AgNO3 với cường độ dòng điện
2,68 A, trong thời gian t giờ thu được dung
dịch X (hiệu suất quá trình điện phân là
100%). Cho 16,8 gam bột Fe vào X thấy thốt
ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và sau các
phản ứng hoàn toàn thu được 22,7 gam chất
rắn. Giá trị của t là



<b>A. </b>0,50. <b>B. </b>1,00. <b>C. </b>2,00. <b>D.</b>


0,25.


<b>Câu 4:</b> Cho cân bằng : N2 (k) + 3H2 (k) <sub></sub>
2NH3 (k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>A. </b>Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng
chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt
độ.


<b>B. </b>Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng chuyển
dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.


<b>C. </b>Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng
chuyển dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt
độ.


<b>D. </b>Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng chuyển
dịch theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.


<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin


no, đơn chức, mạch hở Y, Z (MY < MZ). Đốt
cháy hồn tồn một lượng M cần dùng 21 lít
O2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo
ở đktc). Công thức của Y là


<b>A. </b>CH3CH2CH2NH2. <b>B. </b>CH3CH2NHCH3.



<b>C. </b>C2H5NH2. <b>D. </b>CH3NH2.


<b>Câu 6:</b> Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm giữa


Al và Cr2O3 trong điều kiện khơng có khơng
khí, sau phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp
X có khối lượng 43,9 gam. Chia X làm 2 phần
bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần
2 phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl
1M (lỗng, nóng). Giá trị của V là


<b>A. </b>0,65. <b>B. </b>1,15. <b>C. </b>1,05. <b>D. </b>1,00.


<b>Câu 7:</b> Cho X tác dụng với dung dịch chứa


0,1 mol H2SO4 thu được 0,15 mol SO2. Chất X


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>Na2SO3. <b>C. </b>S. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 8:</b> Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit


axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp
tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65
gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên
phản ứng với dung dịch NaHCO3 (dư), kết
thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc).
Cơng thức của hai ancol trong M là



<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH.


<b>B. </b>C3H5OH và C4H7OH.


<b>C. </b>C7H15OH và C8H17OH.


<b>D. </b>C2H5OH và C3H7OH.


<b>Câu 9:</b> Đốt cháy hoàn toàn các chất sau :
FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư).
Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản
ứng tạo ra oxit kim loại là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 10:</b> Thuốc thử cần dùng để phân biệt các
dung dịch riêng biệt mất nhãn : glucozơ,


glixerol, alanylglyxylvalin, anđehit axetic,
ancol etylic là


<b>A. </b>nước brom.


<b>B. </b>Cu(OH)2/dung dịch NaOH.


<b>C. </b>Na.


<b>D. </b>AgNO3/dung dịch NH3.


<b>Câu 11:</b> Hòa tan hết m gam hỗn hợp FeS2 và



Cu2S trong dung dịch HNO3, sau các phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ có 2 chất
tan, với tổng khối lượng các chất tan là 72
gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>20. <b>B. </b>40. <b>C. </b>60. <b>D. </b>80.


<b>Câu 12:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm các


kim loại Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Cu, Ag vào dung
dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu
được kết tủa Y. Đem Y tác dụng với dung dịch
NH3 (dư), đến phản ứng hoàn toàn thu được
kết tủa Z. Số hiđroxit có trong Y và Z lần lượt


<b>A. </b>4 ; 2. <b>B. </b>5 ; 2. <b>C. </b>7 ; 4. <b>D. </b>3 ; 2.


<b>Câu 13:</b> Cho các chất : CH3CH2OH, C4H10,


CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2,
C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số
chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit
axetic là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 14:</b> Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng



cơng thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham
gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng
cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công
thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2,
CH2=CH-COOH.


<b>B. </b>HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH,
HCO-CH2-CHO.


<b>C. </b>HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO,
CH2=CH-COOH.


<b>D. </b>CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2,
CH2=CH-COOH.


<b>Câu 15:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm axit


glutamic và valin tác dụng với dung dịch HCl
(dư), sau phản ứng hoàn toàn làm bay hơi cẩn
thận dung dịch, thu được (m + 9,125) gam
muối khan. Nếu cho m gam X tác dụng với
dung dịch NaOH (dư), kết thúc phản ứng tạo
ra (m + 7,7) gam muối. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 16:</b> Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua
ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn


X. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư)
thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>8,960. <b>B. </b>1,344. <b>C. </b>0,448. <b>D. </b>0,672.


<b>Câu 17:</b> Hợp chất chứa đồng thời liên kết
cộng hóa trị và liên kết ion là


<b>A. </b>CH3COOH. <b>B. </b>BaCl2.


<b>C. </b>SO2Cl2. <b>D. </b>NH4NO3.


<b>Câu 18:</b> Cho m gam hỗn hợp M gồm hai axit


X, Y (Y nhiều hơn X một nhóm -COOH) phản
ứng hết với dung dịch NaOH tạo ra (m + 8,8)
gam muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, sau phản ứng kết thúc thu được 43,2 gam
Ag và 13,8 gam muối amoni của axit hữu cơ.
Công thức của Y và giá trị của m lần lượt là


<b>A. </b>HOCO-CH2-COOH và 30,0.


<b>B. </b>HOCO-COOH và 27,2.


<b>C. </b>HOCO-COOH và 18,2.


<b>D. </b>HOCO-CH2-COOH và 19,6.



<b>Câu 19:</b> Phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A. </b>Ion Cr3+<sub> có cấu hình electron là [Ar]3d</sub>5<sub>. </sub>


<b>B. </b>Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi
tiếp xúc CrO3.


<b>C. </b>Urê có cơng thức hóa học (NH4)2CO3.


<b>D. </b>Fe cháy trong Cl2 tạo ra khói có màu xanh
lục.


<b>Câu 20:</b> Có các dung dịch riêng biệt không
dán nhãn : NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4,
(NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận
biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch


<b>A. </b>BaCl2. <b>B. </b>NaOH.


<b>C. </b>Ba(OH)2. <b>D. </b>NaHSO4.


<b>Câu 21:</b> Hòa tan hết 10,1 gam hỗn hợp hai
kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào
nước thu được 3 lít dung dịch có pH = 13. Hai
kim loại kiềm đó là


<b>A. </b>Na, K. <b>B. </b>Li, Na. <b>C. </b>K, Rb. <b>D. </b>Rb,
Cs.


<b>Câu 22:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau :


(1) Sục khí SO2 vào dung dịch K2Cr2O7 trong
H2SO4 lỗng. (2) Sục khí SO2 vào
dung dịch HNO3 đặc.


(3) Sục khí SO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.


(5) Cho SiO2 vào dung dịch HF.
(6) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy
ra là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là


đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với
300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch Y và (m - 8,4) gam
hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức,
đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là
26,2. Cô cạn dung dịch B thu được (m - 1,1)
gam chất rắn. Công thức của hai este là


<b>A. </b>HCOOC(CH3)=CH2 và
HCOOCH=CHCH3.


<b>B. </b>CH3COOCH=CHCH3 và
CH3COOC(CH3)=CH2.



<b>C. </b>C2H5COOCH=CH2 và
CH3COOCH=CHCH3.


<b>D. </b>HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 24:</b> Cho các dung dịch chứa các chất tan :
glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit
fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic.
Những dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)2 vừa
làm mất màu nước brom là


<b>A. </b>glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.


<b>B. </b>glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit
fomic.


<b>C. </b>glucozơ, mantozơ, axit fomic.


<b>D. </b>fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic,
glixerol, glucozơ, saccarozơ.


<b>Câu 25:</b> Hỗn hợp X gồm 1CHO,


CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n 
N*). Cho 2,8 gam X phản ứng vừa đủ 8,8 gam
brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng
X trên phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được
2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của


CnH2n-1CHO trong X là


<b>A. </b>26,63%. <b>B. </b>20,00%.


<b>C. </b>16,42%. <b>D. </b>22,22%.


<b>Câu 26:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá :


C6H5-CCH ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> <sub> X </sub> ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> <sub> Y</sub>


⃗<sub>+</sub><sub>2 NaOH</sub> <sub> Z</sub>


Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính.
Cơng thức của Z là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>B. </b>C6H5CH2CH2OH.


<b>C. </b>C6H5COCH3.


<b>D. </b>C6H5CH(OH)CH3.


<b>Câu 27:</b> Trộn m gam Ba và 8,1 gam bột kim


loại Al, rồi cho vào lượng H2O (dư), sau phản
ứng hồn tồn có 2,7 gam chất rắn không tan.
Khi trộn 2m gam Ba và 8,1 gam bột Al rồi cho
vào H2O (dư), sau phản ứng hồn tồn thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>11,20. <b>B. </b>15,68. <b>C. </b>17,92. <b>D. </b>14,56.



<b>Câu 28:</b> Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng


thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng
với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng
tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên
(khơng kể đồng phân hình học) là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>10. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 29:</b> Cho các chất : Al, NaHCO3,


NH4NO3, Cr(OH)3, BaCl2, Na2HPO3,
H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl,
ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5,


CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất
lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>Câu 30:</b> Điện phân với điện cực trơ, màng
ngăn xốp hỗn hợp dung dịch gồm 2a mol
NaCl và a mol CuSO4, đến khi ở catot xuất
hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Trong q
trình điện phân trên, khí sinh ra ở anot là


<b>A. </b>Cl2 và O2. <b>B. </b>Cl2.<b>C. </b>H2. <b>D. </b>O2.


<b>Câu 31:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp



X gồm hai anđehit no, mạch hở sinh ra 1,792
lít CO2 (đktc). Mặt khác, tồn bộ lượng X trên
phản ứng vừa đủ với 0,08 mol H2 (xúc tác Ni,
t0<sub>). Công thức của hai anđehit trong X là</sub>


<b>A. </b>HCHO và CH3CHO.


<b>B. </b>HCHO và HCO-CHO.


<b>C. </b>HCHO và HCO-CH2-CHO.


<b>D. </b>CH3CHO và HCO-CHO.


<b>Câu 32:</b> Nhiệt phân hoàn toàn 29,6 gam một


muối nitrat kim loại, sau phản ứng thu được 8
gam oxit kim loại. Công thức của muối nitrat


<b>A. </b>Mg(NO3)2. <b>B. </b>Cu(NO3)2.


<b>C. </b>Fe(NO3)3. <b>D. </b>Pb(NO3)2.


<b>Câu 33:</b> Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong


môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt
80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng
NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng



hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3
đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. </b>58,82. <b>B. </b>51,84. <b>C. </b>32,40. <b>D. </b>58,32.


<b>Câu 34:</b> Ion Xn+<sub> có cấu hình electron là </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>, X là ngun tố thuộc nhóm A. Số </sub>
nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của
X là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 35:</b> Đốt cháy chất hữu cơ X, thu được
CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng 5 : 4. Chất
X tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo của X có thể là


<b>A. </b>HOCH2-CH=CH-CH2-COOH.


<b>B. </b>HOCH2-CH=CH-CH2-CHO.


<b>C. </b>HCOOCH=CH-CH=CH2.


<b>D. </b>HOCH2-CH=CH-CHO.


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức,


mạch hở X và ancol không no, đa chức, mạch
hở Y (Y chứa 1 liên kết  trong phân tử và X,
Y có cùng số mol). Đốt cháy hồn tồn một


lượng M cần dùng V lít O2 (đktc) sinh ra 2,24
lít CO2 (đktc) và 2,16 gam H2O. Cơng thức
của Y và giá trị của V lần lượt là


<b>A. </b>C4H6(OH)2 và 3,584.


<b>B. </b>C3H4(OH)2 và 3,584.


<b>C. </b>C4H6(OH)2 và 2,912.


<b>D. </b>C5H8(OH)2 và 2,912.


<b>Câu 37:</b> Cho 8,96 lít hỗn hợp 2 khí H2 và CO
(đktc) đi qua ống sứ đựng 0,2 mol Al2O3 và
0,3 mol CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn X. X phản ứng vừa đủ
trong 0,5 lít dung dịch HNO3 có nồng độ a M
(sản phẩm khử là khí NO duy nhất). Giá trị
của a là


<b>A. </b>3,67. <b>B. </b>2,80. <b>C. </b>4,00. <b>D. </b>2,00.


<b>Câu 38:</b> Các chất đều bị thuỷ phân trong dung
dịch NaOH lỗng, nóng là


<b>A. </b>nilon-6, protein, nilon-7, anlyl clorua, vinyl
axetat.


<b>B. </b>nilon-6, tinh bột, saccarozơ, tơ visco, anlyl
clorua, poliacrilonitrin.



<b>C. </b>vinyl clorua, glyxylalanin,
poli(etylen-terephtalat), poli(vinyl axetat), nilon-6,6.


<b>D. </b>mantozơ, protein, poli(etylen-terephtalat),
poli(vinyl axetat), tinh bột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

toàn m gam hỗn hợp M, Q (tỉ lệ mol 1 : 1)
trong môi trường axit thu được 0,945 gam M ;
4,62 gam đipeptit và 3,75 gam X. Giá trị của
m là


<b>A. </b>5,580. <b>B. </b>58,725. <b>C. </b>9,315. <b>D. </b>8,389.


<b>Câu 40:</b> Đốt cháy hồn tồn 2 lít hỗn hợp khí
gồm ankin X và hiđrocacbon Y cần dùng 4,5
lít khí O2 sinh ra 3 lít khí CO2 (các thể tích khí
đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Công
thức phân tử của X và Y lần lượt là


<b>A. </b>C2H2 và CH4. <b>B. </b>C3H4 và CH4.


<b>C. </b>C2H2 và C2H4. <b>D. </b>C3H4 và C2H6.


<b>B. PHẦN RIÊNG:</b> Thí sinh chỉ được làm


<i><b>một trong hai phần (phần I hoặc phần II)</b></i>


<b>Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu : </b>
<b>Từ câu 41 đến câu 50)</b>



<b>Câu 41:</b> Cho 19 gam hỗn hợp bột gồm kim


loại M (hố trị khơng đổi) và Zn (tỉ lệ mol
tương ứng 1,25 : 1) vào bình đựng 4,48 lít khí
Cl2 (đktc), sau các phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp chất rắn X. Cho X tan hết trong
dung dịch HCl (dư) thấy có 5,6 lít khí H2 thốt
ra (đktc). Kim loại M là


<b>A. </b>Mg.<b>B. </b>Al. <b>C. </b>Ca. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 42:</b> Cho một số tính chất : là chất kết tinh
khơng màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước
(3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước
brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị
thuỷ phân trong mơi trường kiềm lỗng nóng
(7). Các tính chất của saccarozơ là


<b>A. </b>(1), (2), 3), (4) và (7).


<b>B. </b>(1), (2), (3), (4), (5) và (6).


<b>C. </b>(1), (2), (3) và (4).


<b>D. </b>(2), (3), (4), (5) và (6).


<b>Câu 43:</b> Hỗn hợp M gồm anđehit X, xeton Y (


X, Y có cùng số nguyên tử cacbon) và anken


Z. Đốt cháy hồn tồn m gam M cần dùng
8,848 lít O2 (đktc) sinh ra 6,496 lít CO2 (đktc)
và 5,22 gam H2O. Công thức của anđehit X là


<b>A. </b>C3H7CHO. <b>B. </b>C2H5CHO.


<b>C. </b>C4H9CHO. <b>D. </b>CH3CHO.


<b>Câu 44:</b> Xà phịng hố hồn tồn 13,44 kg


chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần 120,064 kg
dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol
thu được là


<b>A. </b>13,75584 kg. <b>B. </b>13,8045 kg.


<b>C. </b>13,8075 kg. <b>D. </b>10,3558 kg.


<b>Câu 45:</b> Trung hoà hoàn toàn 3 gam một amin


bậc I bằng axit HCl tạo ra 6,65 gam muối.
Amin có cơng thức là


<b>A. </b>H2NCH2CH2CH2NH2.


<b>B. </b>CH3NH2.


<b>C. </b>CH3CH2NH2.


<b>D. </b>H2NCH2CH2NH2.



<b>Câu 46:</b> Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm


HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2
gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên
vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì
khối lượng brom đã phản ứng tối đa là


<b>A. </b>32 gam. <b>B. </b>80 gam. <b>C. </b>64 gam. <b>D. </b>40 gam.


<b>Câu 47:</b> Có các hóa chất : K2Cr2O7, HCl,
KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3.
Những hóa chất được sử dụng để điều chế Cl2
trong phịng thí nghiệm là


<b>A. </b>K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.


<b>B. </b>K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl,
HClO.


<b>C. </b>K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, HClO.


<b>D. </b>K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl,
HClO, H2SO4.


<b>Câu 48:</b> Hỗn hợp X gồm KClO3, Ca(ClO3)2,


CaCl2 và KCl có tổng khối lượng là 83,68
gam. Nhiệt phân hoàn toàn X thu được 17,472


lít O2 (đktc) và chất rắn Y gồm CaCl2 và KCl.
Y tác dụng vừa đủ 0,36 lít dung dịch K2CO3
0,5M thu được dung dịch Z. Lượng KCl trong
Z nhiều gấp 22/3 lần lượng KCl trong X. Phần
trăm khối lượng KClO3 trong X là


<b>A. </b>47,62%. <b>B. </b>58,55%. <b>C. </b>81,37%. <b>D. </b>


23,51%.


<b>Câu 49:</b> Có 4 dung dịch : H2SO4 lỗng,
AgNO3, CuSO4, HCl. Chất <b>khơng</b> tác dụng
với cả 4 dung dịch trên là


<b>A. </b>NaF. <b>B. </b>MnO2. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>NaNO3.


<b>Câu 50:</b> Cho 0,2 mol FeCl2 vào dung dịch
chứa 0,7 mol AgNO3, sau các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa là


<b>A. </b>79,0 gam. <b>B. </b>57,4 gam.


<b>C. </b>21,6 gam. <b>D. </b>75,6 gam.


<b>Phần II. Theo chương trình Nâng cao (Từ </b>
<b>câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51:</b> Cho 27,4 gam Ba vào 200 gam dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lượng thay đổi so với khối lượng dung dịch


CuSO4 ban đầu là


<b>A. </b>giảm 38,4 gam. <b>B. </b>tăng 27,0 gam.


<b>C. </b>giảm 38,8 gam. <b>D. </b>giảm 39,2 gam.


<b>Câu 52:</b> Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3 ;


CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi
chất đều bằng nhau) phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản
ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho
toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung
dịch KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ
sinh ra là


<b>A. </b>7,08 gam. <b>B. </b>7,85 gam.


<b>C. </b>7,40 gam. <b>D. </b>4,60 gam.


<b>Câu 53:</b> Axeton <b>không</b> phản ứng với chất nào
sau đây ?


<b>A. </b>HCN trong H2O. <b>B. </b>KMnO4 trong
H2O. <b>C. </b>H2 (xúc tác Ni, t0<sub>). </sub><b><sub>D. </sub></b>
brom trong CH3COOH.


<b>Câu 54:</b> Khử este X đơn chức bằng LiAlH4


thu được ancol duy nhất Y. Đốt cháy hoàn


toàn 0,1 mol Y thu được 0,3 mol CO2 và 0,3
mol H2O. Mặt khác, đốt cháy hết 0,1 mol X thì
thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là


<b>A. </b>33,6 gam. <b>B. </b>37,2 gam.


<b>C. </b>18,6 gam. <b>D. </b>16,8 gam.


<b>Câu 55:</b> Hợp chất hữu cơ X có cơng thức


phân tử C2H8O3N2. Cho 0,15 mol X phản ứng
hết với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất
rắn chỉ gồm các chất vô cơ. Giá trị của m là


<b>A. </b>12,75. <b>B. </b>20,00.


<b>C. </b>14,30. <b>D. </b>14,75.


<b>Câu 56:</b> Phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A. </b>Fructozơ bị khử bởi AgNO3 trong dung
dịch NH3 (dư).


<b>B. </b>Benzen và các đồng đẳng của nó đều làm
mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.


<b>C. </b>Cho HNO2 vào dung dịch alanin hoặc dung
dịch etyl amin thì đều có sủi bọt khí thốt ra.



<b>D. </b>Lực bazơ tăng dần theo dãy : C2H5ONa,
NaOH, C6H5ONa, CH3COONa.


<b>Câu 57:</b> Trong các phát biểu sau :


(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các
kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ
nóng chảy giảm dần.


(2) Kim loại Cs được dùng để chế tạo tế bào
quang điện.


(3) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập
phương tâm diện.


(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với
nước ở nhiệt độ thường.


(5) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt
độ cao.


Các phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A. </b>(2), (5). <b>B. </b>(2), (3), (4).


<b>C. </b>(2), (4). <b>D. </b>(1), (2), (3), (4),
(5).


<b>Câu 58:</b> Phát biểu <b>đúng</b> là



<b>A. </b>Người ta sử dụng ozon để tẩy trắng tinh bột
và dầu ăn.


<b>B. </b>Không thể dùng nước brom để phân biệt 2
khí H2S và SO2.


<b>C. </b>Ở trạng thái rắn, NaCl tồn tại dưới dạng
tinh thể phân tử.


<b>D. </b>Nước cường toan là hỗn hợp dung dịch
HNO3 và HCl với tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 1.


<b>Câu 59:</b> Nung hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 54


gam Fe(NO3)2 trong bình kín, chân khơng. Sau
phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí X.
Cho X phản ứng hết với nước, thu được 2 lít
dung dịch Y. pH của dung dịch Y là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>0,664. <b>C. </b>1,3.<b>D. </b>0,523.


<b>Câu 60:</b> Cho các thế điện cực chuẩn : E
Al3+¿


/Al0


❑<sub>¿</sub> = -1,66 V ; E


Cu2+¿



/Cu0


❑<sub>¿</sub> = +


0,34 V. Biết suất điện động chuẩn của pin : E


❑<sub>Zn</sub>0 <i><sub>−</sub></i><sub>Cu</sub> =1,1 V, E ❑<sub>Mg</sub>0 <i><sub>−</sub></i><sub>Al</sub> = 0,71 V. Vậy


suất điện động chuẩn của pin Mg-Zn (E


❑<sub>Mg</sub>0 <i><sub>−</sub></i><sub>Zn</sub> ) là


<b>A. </b>1,61 V. <b>B. </b>2 V. <b>C. </b>1,81 V.<b>D. </b>0,9 V.
ĐÁP ÁN ĐỀ 30:


<b>1.C</b> <b>11.B</b> <b>21.A</b> <b>31.B</b> <b>41.A</b> <b>51.D</b>


<b>2.C</b> <b>12.A</b> <b>22.C</b> <b>32.A</b> <b>42.C</b> <b>52.C</b>


<b>3.B</b> <b>13.A</b> <b>23.D</b> <b>33.D</b> <b>43.B</b> <b>53.B</b>


<b>4.D</b> <b>14.C</b> <b>24.C</b> <b>34.A</b> <b>44.A</b> <b>54.A</b>


<b>5.D</b> <b>15.A</b> <b>25.B</b> <b>35.B</b> <b>45.D</b> <b>55.D</b>


<b>6.B</b> <b>16.B</b> <b>26.C</b> <b>36.C</b> <b>46.C</b> <b>56.C</b>


<b>7.C</b> <b>17.D</b> <b>27.D</b> <b>37.C</b> <b>47.A</b> <b>57.A</b>


<b>8.A</b> <b>18.D</b> <b>28.D</b> <b>38.A</b> <b>48.B</b> <b>58.A</b>



<b>9.D</b> <b>19.B</b> <b>29.A</b> <b>39.D</b> <b>49.D</b> <b>59.B</b>


<b>10.B</b> <b>20.C</b> <b>30.B</b> <b>40.A</b> <b>50.A</b> <b>60.A</b>


<b>ĐỀ 31</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

toàn 0,1 mol X , tổng khối lượng của CO2 và
H2O thu được là ?


A. 16,80 gam B. 18,60 gam C. 18,96
gam D. 20,40 gam


<b>2. </b> Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4  <sub>C2H2</sub>
 <sub>C2H3Cl </sub>  <sub>PVC . Để tổng hợp 250 </sub>


kg PVC theo sơ đồ trên thì cần V m3<sub> khí thiên </sub>
nhiên (ở đktc) . giá trị V là (Biết CH4 chiếm
80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của
quá trình của cả quá trình là 50%) ?


A. 224,0 B. 448,0 C. 358,4 D. 286,7


<b>3. </b> Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng
được với dung dịch nước Br2 là ?


A. 8 B. 5 C. 9 D. 7


<b>4. </b> Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu
được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X


tác dụng với khí Clo (theo tỉ lệ mol 1 : 1) thu
được một sản phẩm hữu cơ duy nhất . Tên của
X là ?


A. 2,2- Đimetylpropan
B. 2- Metylbutan
C. 2- Metylpropan
D. Etan


<b>5. </b> Dẫn 1,68 lít hốn hợp khí X gồm hai


hidrocacbon vào bình đựng dung dịch Br2 (dư)
. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 4 gam
Br2 tham gia phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí .
Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít khí X thì sinh
ra 2,8 lít khí CO2 . Cơng thức phân tử của hai
hidrocabon là (Biết các thể tích khí đều đo ở
đktc) ?


A. C2H6 và C3H6 B. CH4 và C2H4
C. CH4 và C3H4 D. CH4 và C3H6


<b>6. </b> Đốt cháy hoàn toàn m gam một


hidrocacbon ở thể khí thì thu được m gam H2O
. Cơng thức phân tử của hidrocacbon là ?
A. C4H10 B. C3H8


C. C2H4 D. C4H6



<b>7. </b> Hỗn hợp khí X gồm etilen , metan và
vinulaxetilen có tỉ khối hơi so với H2 là 17 .
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hốn hợp X rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m
gam . giá trị m là ?


A. 5,85 B. 7,3 C. 6,6 D. 3,39


<b>8. </b> Cho Buta -1,3 – dien phản ứng cộng với
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 . Số dẫn xuất đibrom
(đồng phân cấu tạo và hình học) thu được là ?


A. 1 B. 3 C. 2 D. 4


<b>9. </b> Chất A có CTPT là C7H8 . Cho A tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được chất B
kết tủa . Khối lượng phân tử chất B lớn hơn A
là 214 đvC . Số CTCT của A có thể có là ?
A. 2 B. 1 C. 5 D. 4


<b>10. </b> Hỗn hợp A gồm một anken và H2 có <i>M</i> =
12 đvC . Cho hỗn hợp A qua xúc tác Ni nung
nóng đến phản ứng xảy ra hồn tồn thu được
hỗn hợp B có <i>M</i> = 16 đvC . Anken đó là ?
A. C3H6 B. C5H10


C. C4H8 D. C2H4


<b>11. </b> Cho sơ đồ phản ứng :



C2H2

  

<i>HCN</i> X : X    <i>Tr</i>ùng<i>hop</i> <sub> Polime Y : </sub>


X + CH2 = CH – CH = CH2     <i>Dongtrunghop</i>


Polime Y


Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu
polime nào sau đây ?


A. Tơ capron và cao su buna


B. Tơ nilon – 6,6 và cao su cloropren
C. Tơ nitron và cao su buna - S
D. Tơ olon và cao su buna - N


<b>12. </b> Ba hidrocacbon X , Y , Z kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng , trong đó khối lượng
phân tử Z gấp đơi khối lượng phân tử X . Đốt
cháy 0,1 mol chất Y , sản phẩm khí hấp thụ
hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2 dư , thu
được số gam kết tủa là ?


A. 40 B. 10 C. 30 D. 20


<b>13. </b> Cho iso – pentan tác dụng với khí Clo
theo tỉ lệ số mol 1: 1 , số sản phẩm monoclo
tối đa thu được là ?


A. 4 B. 5 C. 2 D. 3



<b>14. </b> Dẫn 6,72 lít hỗn hợp gồm hai hidrocacbon
qua dung dịch nước Br2 dư thấy khối lượng
Br2 tham gia phản ứng là 0,45 mol và khối
lượng bình tăng 5,85 gam . Cơng thức phân tử
của hai hidrocacbon là (Biết hiệu suất phản
ứng xảy ra là 100%) ?


A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H8
C. C2H2 và C2H4 D. C2H2 và C3H4


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

A. C3H6 và C4H8 B. C4H8 và C5H10
C. C2H4 và C3H6 D. C2H4 và C4H8


<b>16. </b> Hỗn hợp gồm hidrocacbon X và oxi có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1 : 10 . Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y .
Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc thu được hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 19 . Công
thức phân tử của X là ?


A. C3H4 B. C4H8
C. C3H6 D. C3H8


<b>17. </b> Một hidrocacbon X cộng hợp với HCl
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223% . Công thức phân
tử của X là ?


A. C4H8 B. C3H6


C. C3H8 D. C3H4


<b>18. </b> Hidrat hóa hai anken chỉ tạo thành 2 ancol
(rượu) . Hai anken đó là ?


A. 2 – Metylpropen và But – 1 - en
B. Propen và But – 2 - en


C. Eten và But – 1 - en
D. Eten và But – 2 - en


<b>19. </b> Số đồng phân của hidrocacbon ứng với
CTPT của C8H10 ?


A. 2 B. 5 C. 4 D. 3


<b>20. </b> Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2
(xúc tác là PdCl2 , CuCl2) , thu được chất X
đơn chức . Toàn bộ lượng chất X trên cho tác
dụng với HCN dư thì thu được 7,1 gam
CH3CH(CN)OH . Hiệu suất quá trình tạo
CH3CH(CN)OH từ C2H4 là ?


A. 50% B. 80% C. 60% D. 70%


<b>21. </b> Dẫn 1,68 lít hốn hợp khí X gồm hai
hidrocacbon vào bình đựng dung dịch Br2 (dư)
. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn có 4 gam
Br2 tham gia phản ứng và cịn lại 1,12 lít khí .
Nếu đốt cháy hồn tồn 1,68 lít khí X thì sinh


ra 2,8 lít khí CO2 . Cơng thức phân tử của hai
hidrocabon là (Biết các thể tích khí đều đo ở
đktc) ?


A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H4 C.
CH4 và C3H6 D. C2H6 và C3H6


<b>22. </b> Một hidrocacbon X cộng hợp với HCl
theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo sản phẩm có thành phần
khối lượng clo là 45,223% . Công thức phân
tử của X là ?


A. C4H8 B. C3H4 C. C3H8 D.
C3H6


<b>23. </b> Cho iso – pentan tác dụng với khí Clo
theo tỉ lệ số mol 1: 1 , số sản phẩm monoclo
tối đa thu được là ?


A. 3 B. 5 C. 4 D. 2


<b>24. </b> Đốt cháy hoàn tồn m gam một


hidrocacbon ở thể khí thì thu được m gam H2O
. Công thức phân tử của hidrocacbon là ?
A. C2H4 B. C3H8 C. C4H10
D. C4H6


<b>25. </b> Số đồng phân của hidrocacbon ứng với
CTPT của C8H10 ?



A. 5 B. 3 C. 2 D. 4


<b>26. </b> Hidrat hóa hai anken chỉ tạo thành 2 ancol
(rượu) . Hai anken đó là ?


A. Propen và But – 2 - en
B. Eten và But – 1 - en


C. 2 – Metylpropen và But – 1 - en
D. Eten và But – 2 - en


<b>27. </b> Oxi hóa 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2
(xúc tác là PdCl2 , CuCl2) , thu được chất X
đơn chức . Toàn bộ lượng chất X trên cho tác
dụng với HCN dư thì thu được 7,1 gam
CH3CH(CN)OH . Hiệu suất quá trình tạo
CH3CH(CN)OH từ C2H4 là ?


A. 50% B. 80% C. 60% D.
70%


<b>28. </b> Cho Buta -1,3 – dien phản ứng cộng với
Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 . Số dẫn xuất đibrom
(đồng phân cấu tạo và hình học) thu được là ?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2


<b>29. </b> Dẫn 6,72 lít hỗn hợp gồm hai hidrocacbon
qua dung dịch nước Br2 dư thấy khối lượng
Br2 tham gia phản ứng là 0,45 mol và khối


lượng bình tăng 5,85 gam . Cơng thức phân tử
của hai hidrocacbon là (Biết hiệu suất phản
ứng xảy ra là 100%) ?


A. C2H4 và C3H6 B. C2H2 và C3H8
C. C2H2 và C3H4 D. C2H2 và C2H4


<b>30. </b> Hỗn hợp khí X gồm etilen , metan và
vinulaxetilen có tỉ khối hơi so với H2 là 17 .
Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hốn hợp X rồi
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch
Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m
gam . giá trị m là ?


A. 6,6 B. 7,3 C. 3,39 D. 5,85


<b>31. </b> Cho sơ đồ chuyển hóa : CH4   <sub>C2H2</sub>
 <sub>C2H3Cl </sub>  <sub>PVC . Để tổng hợp 250 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nhiên (ở đktc) . giá trị V là (Biết CH4 chiếm
80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của
quá trình của cả quá trình là 50%) ?


A. 448,0 B. 224,0 C. 286,7
D. 358,4


<b>32. </b> Hỗn hợp X có tỉ khối so với H2 là 21,2
gồm propan , propen và propen . Khi đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X , tổng khối lượng của
CO2 và H2O thu được là ?



A. 18,96 gam B. 18,60 gam C. 20,40 gam
D. 16,80 gam


<b>33. </b> Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X
thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi
X tác dụng với khí Clo (theo tỉ lệ mol 1 : 1)
thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất . Tên
của X là ?


A. 2- Metylbutan B. 2,2- Đimetylpropan
C. 2- Metylpropan D. Etan


<b>34. </b> Cho sơ đồ phản ứng :


C2H2

  

<i>HCN</i> X : X    <i>Tr</i>ùng<i>hop</i><sub> Polime Y : </sub>


X + CH2 = CH – CH = CH2     <i>Dongtrunghop</i>


Polime Y


Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu
polime nào sau đây ?


A. Tơ capron và cao su buna
B. Tơ olon và cao su buna - N


C. Tơ nilon – 6,6 và cao su cloropren
D. Tơ nitron và cao su buna - S



<b>35. </b> Hỗn hợp gồm hidrocacbon X và oxi có tỉ
lệ số mol tương ứng là 1 : 10 . Đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y .
Cho Y qua dung dịch H2SO4 đặc thu được hỗn
hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 19 . Công
thức phân tử của X là ?


A. C3H4 B. C3H8 C. C3H6 D.
C4H8


<b>36. </b> Hỗn hợp A gồm một anken và H2 có <i>M</i> =
12 đvC . Cho hỗn hợp A qua xúc tác Ni nung
nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp B có <i>M</i> = 16 đvC . Anken đó là ?
A. C4H8 B. C5H10 C. C3H6
D. C2H4


<b>37. </b> Chất A có CTPT là C7H8 . Cho A tác dụng
với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được chất B
kết tủa . Khối lượng phân tử chất B lớn hơn A
là 214 đvC . Số CTCT của A có thể có là ?
A. 4 B. 1 C. 5 D. 2


<b>38. </b> Hỗn hợp khí X gồm hai anken kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng . Đốt cháy hồn
tồn 5 lít hỗn hợp khí X cần vừa đủ 18 lít khí
oxi (Các thể tích đo cùng điều kiện , nhiệt độ ,
áp suất ) . Công thức phân tử của hai anken
là ?



A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8
C. C2H4 và C4H8 D. C4H8 và C5H10


<b>39. </b> Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng
được với dung dịch nước Br2 là ?


A. 7 B. 5 C. 8 D. 9


<b>40. </b> Ba hidrocacbon X , Y , Z kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng , trong đó khối lượng
phân tử Z gấp đơi khối lượng phân tử X . Đốt
cháy 0,1 mol chất Y , sản phẩm khí hấp thụ
hồn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư , thu
được số gam kết tủa là ?


A. 10 B. 30 C. 20 D. 40


<b>41</b>. Trong quá trình mạ đồng cho một vật bằng
thép, điều nào sau đây là không đúng?


A. Dung dịch điện phân là CuSO4
B. Nồng độ ion Cu2+<sub> trong dung dịch giảm </sub>
dần.


C. Anot bằng Cu
D. Catot là vật cần mạ


<b>42</b>. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe
trong dung dịch HCl ( lỗng), nóng thu được
896ml khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn


hợp là:


A. 1,56g B. 1,04g C. 2,08g
D. 3,9g


<b>43</b>. Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào
dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thấy khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối
lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là:
A. 1,88g B. 3,76g C. 2,82g
D. 1,41g


<b>44</b>. Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác
dụng với dung dịch HCl dư . Phản ứng xong
thấy còn lại 3,2 gam Cu. Khối lượng của
Fe2O3 ban đầu là:


A. 3,2g B. 4,48g C. 4,8g
D. 1,6g


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

được chất rắn C (các phản ứng xảy ra hoàn
toàn). Vậy chất rắn C gồm:


A. Fe, Al2O3 B. CuO và Al2O3
C. Fe2O3 và Al2O3 D. Fe, Al


<b>46</b>. Cho :
E0 <i>Mg</i>2/<i>Mg</i>


= - 2,37V;E0<i><sub>Zn</sub></i>2<sub>/</sub><i><sub>Zn</sub></i>



= - 0,76V; E0


<i>Sn</i>
<i>Sn</i>2


= -0,14V; E0 <i>Fe</i> <i>Fe</i>




2


= -0,44V;
E0 <i><sub>Cu</sub></i>2<sub>/</sub><i><sub>Cu</sub></i>


= 0,34V. Cho biết quá trình
Sn <sub> Sn</sub>2


+ 2e xảy ra khi ghép điện cực Sn
với điện cực nào sau đây thành một pin điện ?
A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn


<b>47.</b> Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dung
dịch CuSO4, FeCl2,HNO3 đặc nguội,


Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra khi cho các chất
tác dụng với nhau từng đôi một là :


A. 6 B. 5 C. 4 D. 3



<b>48</b>. Dãy nào sau đây gồm những chất lưỡng
tính?


A. Cr2O3 ,Cr(OH)3,Al2O3, NaHCO3
B. Al2O3, NaHCO3 , CrO3 , Zn(OH)2


C. Na2CO3 , Cr(OH)3 ,Al2O3 ,Al(OH)3
D. Cr(OH)3 , H2Cr2O7, Al2O3, NaHCO3


<b>49</b>. Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều
chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp
nhiệt nhôm là:


A. 2,025g B. 1,35g C. 2,7g
D. 2,16g


<b>50</b>. Từ CuSO4 và các chất vô cơ cần thiết, để
điều chế Cu bằng phương pháp nhiệt luyện
phải dùng tối thiểu bao nhiêu phản ứng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


ĐÁP ÁN ĐỀ 31:


1.C 11.D 21.C 31.A 41.A


2.B 12.C 22.D 32.A 42.B


3.A 13.A 23.C 33.B 43.C


4.A 14.B 24.D 34.B 44.A



5.D 15.C 25.D 35.D 45.C


6.D 16.B 26.D 36.C 46.A


7.B 17.B 27.A 37.A 47.D


8.B 18.D 28.B 38.A 48.C


9.D 19.C 29.B 39.C 49.C


10.A 20.A 30.B 40.B 50.A


<b>ĐỀ 32</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ </b>


<b>SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>
<b>Câu 1:</b> Cho phương trình hóa học: Fe3O4 +
HNO3  Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân
bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của
các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số
của HNO3 là


<b>A. </b>13x – 9y. <b>B. </b>23x – 9y.


<b>C. </b>46x – 18y. <b>D. </b>45x – 18y.


<b>Câu 2:</b> Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong
HNO3 đặc, nóng thu được khí NO2. Xác định


số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. Biết rằng
trong phản ứng đó, Fe và S bị oxi hoá đến số
oxi hoá cao nhất.


<b>A. </b>1,4 mol <b>B. </b>1,8 mol


<b>C. </b>2,1 mol <b>D. </b>1,5 mol


<b>Câu 3:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Benzen  A 


B  C  Axit picric. B là:


<b>A. </b>Phenylclorua <b>B. </b>Natri phenolat


<b>C. </b>Phenol <b>D. </b>o –Crezol


<b>Câu 4:</b> Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều
kiện khơng có khơng khí. Hồ tan hồn tồn
hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch
H2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2
(đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:


<b>A. </b>90% <b>B. </b>70% <b>C. </b>80% <b>D. </b>60%


<b>Câu 5:</b> Cho hỗn hợp Cu và Fe vào dung dịch


HNO3 lỗng, nếu đến khi phản ứng hồn toàn
thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất rắn
Y tác dụng với dung dịch HCl thấy có khí


thốt ra. Cho NaOH vào dung dịch X thu được
kết tủa Z là:


<b>A. </b>Fe(OH)2 <b>B. </b>Không xác định được


<b>C. </b>Fe(OH)2 và Cu(OH)2 <b>D. </b>Fe(OH)3


<b>Câu 6:</b> Hồ tan 10,71 gam hỗn hợp nhơm,


kẽm, sắt trong 4 lít HNO3 x mol/lit vừa đủ thu
được dung dịch A và 1,792 lít hỗn hợp khí
gồm N2 và N2O có tỉ lệ mol 1:1(khơng có các
sản phẩm khử khác). Cô cạn dung dịch A thu
được m gam muối khan. Giá trị của x và m
tương ứng là:


<b>A. </b>0,33M và 5,35gam


<b>B. </b>0,11 M và 27,67 gam


<b>C. </b>0,11 M và 25,7 gam


<b>D. </b>0,22 M và 55,35 gam


<b>Câu 7:</b> Cho các chất, ion: Fe2+<sub>, Fe, Cu. Dãy </sub>
sắp xếp theo chiều tăng tính khử là:


<b>A. </b>Fe < Cu < Fe2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+ <sub>< Fe < Cu</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 8:</b> Một este có cơng thức phân tử C4H6O2.


Thuỷ phân hết X thành hỗn hợp Y. X có cơng
thức cấu tạo nào để Y cho phản ứng tráng
gương tạo ra lượng Ag lớn nhất?


<b>A. </b>HCOOCH2CH = CH2


<b>B. </b>CH2 = CHCOOCH3


<b>C. </b>CH3COOCH = CH2


<b>D. </b>HCOOCH = CHCH3


<b>Câu 9:</b> Để đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp


chất hữu cơ X cần dùng 4,48 lít O2 (đktc), thu
được 2,24 lít CO2 và 6,3 gam H2O. Vậy m có
giá trị là:


<b>A. </b>0,8g <b>B. </b>4,3g <b>C. </b>1,2g <b>D. </b>2g


<b>Câu 10:</b> Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg,
Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag; cặp kim loại khi
tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung
dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp
tạo NH4NO3) là:


<b>A. </b>(1) và (2) <b>B. </b>(1)


<b>C. </b>(2) và (3) <b>D. </b>(1) và (2) và (3)



<b>Câu 11:</b> Dãy gồm các chất nào sau đây chỉ
được cấu tạo bởi các gốc  -glucozơ?


<b>A. </b>Saccarozơ và mantozơ


<b>B. </b>Mantozơ và xenlulozơ


<b>C. </b>Tinh bột và mantozơ


<b>D. </b>Tinh bột và xenlulozơ


<b>Câu 12:</b> Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4,
KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2.
Chọn câu đúng


<b>A. </b>Có 3 dung dịch làm quỳ tím hố xanh


<b>B. </b>Có 3 dung dịch làm quỳ tím hố đỏ


<b>C. </b>Có 4 dung dịch làm quỳ tím hố đỏ


<b>D. </b>Có 4 dung dịch khơng đổi màu quỳ tím


<b>Câu 13:</b> Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m


gam X tác dụng với H2O dư thu được 1,344 lít
khí, dung dịch Y và phần khơng tan K. Cho
2m gam X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2
dư thu được 20,832 lít khí (các phản ứng xảy
ra hồn tồn, thể tích khí đo ở đktc). Tính khối


lượng các kim loại trong m gam X.


<b>A. </b>10,275 g Ba và 40,5 g Al


<b>B. </b>2,055 g Ba và 8,1g Al


<b>C. </b>4,11g Ba và 16,2 g Al


<b>D. </b>1,0275g Ba và 4,05 g Al


<b>Câu 14:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu


suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết
vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10
gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản


ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:


<b>A. </b>20,0. <b>B. </b>15,0. <b>C. </b>30,0. <b>D. </b>13,5.


<b>Câu 15:</b> Dãy nào sau đây được sắp xếp theo
chiều tăng tính bazơ?


<b>A. </b>C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2,
NaOH, C2H5ONa.


<b>B. </b>NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2,
C2H5ONa, NaOH



<b>C. </b>C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2,
C2H5ONa, NaOH.


<b>D. </b>C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2,
CH3C6H4NH2, CH3NH2


<b>Câu 16:</b> Hoà tan hoàn toàn 7g Fe trong 100
ml dung dịch HNO3 4M thu được V lít khí NO
(đktc) duy nhất. Đun nhẹ dung dịch thu được
m gam muối khan. Giá trị của m và V là:


<b>A. </b>12,8gam và 2,24 lít <b>B. </b>2,56gam và
1,12 lít


<b>C. </b>25,6gam và 2,24 lít <b>D. </b>38,4gam và
4,48 lít


<b>Câu 17:</b> Trong phương trình hố học của phản


ứng FeS2 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc
nóng, tổng số hệ số (nguyên, tối giản) của
phương trình phản ứng là:


<b>A. </b>47 <b>B. </b>44 <b>C. </b>46 <b>D. </b>45


<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hồn tồn 0,56 lít butan
(đktc) và cho sản phẩm cháy hấp thụ vào bình
đựng 400ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/lít thấy
tạo ra 11,82 gam kết. Vậy x có giá trị là.



<b>A. </b>0,2M <b>B. </b>0,15M <b>C. </b>0,05M <b>D. </b>0,1M


<b>Câu 19:</b> Đun nóng axit oxalic với hỗn hợp
ancol metylic, ancol etylic (có xúc tác H2SO4
đặc) có thể thu được tối đa bao nhiêu este?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>6


<b>Câu 20:</b> Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe,


FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu
được 4,48 lít hỗn hợp khí gồm NO2 và NO
(đktc) và 96,8 gam muối Fe(NO3)3. Số mol
HNO3 đã phản ứng là:


<b>A. </b>1,2 mol <b>B. </b>1,3 mol


<b>C. </b>1,1 mol <b>D. </b>1,4 mol


<b>Câu 21:</b> Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn


tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc).
Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng
là:


<b>A. </b>88,20 gam.<b>B. </b>101,68 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 22:</b> Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra
C2H5OH, ngược lại từ C2H5OH chỉ bằng một


phản ứng tạo lại chất X. Trong các chất C2H2,
C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH,
CH3COOC2H5, C2H5COONa và C2H5Cl số
chất phù hợp với X là:


<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>5


<b>Câu 23:</b> Nung 6,58 g Cu(NO3)2 trong bình


kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất
rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hồn tồn hỗn
hợp X vào nước được 300 ml dung dịch Y. pH
của dung dịch Y là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>1 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 24:</b> Phương pháp để loại bỏ tạp chất HCl
có lẫn trong khí H2S là: Cho hỗn hợp khí lội từ
từ qua một lượng dư dung dịch


<b>A. </b>AgNO3. <b>B. </b>NaOH.


<b>C. </b>NaHS. <b>D. </b>Pb(NO3)2.


<b>Câu 25:</b> Thuỷ phân hoàn toàn glixerol
trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô
cạn dung dịch hỗn hợp sau phản ứng thu được
28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác
định nồng độ % của dung dịch NaOH?



<b>A. </b>14% <b>B. </b>10% <b>C. </b>8% <b>D. </b>12%


<b>Câu 26:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1,1 gam hợp chất


hữu cơ X thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam
H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với
50ml dung dịch NaOH 1M thì tạo ra 4,8 gam
muối. X có CTPT là:


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B. </b>CH3COOCH3


<b>C. </b>C2H5COOH <b>D. </b>C2H5COOCH3


<b>Câu 27:</b> Cho 4,7 gam phenol tác dung với
dung dịch brom thu được 13,24 gam kết tủa
trắng 2,4,6 –tribromphenol. Khối lượng brom
tham gia phản ứng là:


<b>A. </b>16,6 gam <b>B. </b>15,44 gam


<b>C. </b>20,4 gam <b>D. </b>19,2 gam


<b>Câu 28:</b> Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và


một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn vào
H2O tạo dung dịch C và thu đựơc 2,24 lít khí
(đktc). Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết
để trung hoà dung dịch C là:


<b>A. </b>50ml <b>B. </b>100ml



<b>C. </b>120ml <b>D. </b>240ml


<b>Câu 29:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin


no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5
mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6g X
tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl
phản ứng là:


<b>A. </b>0,3 <b>B. </b>0,2 <b>C. </b>0,1 <b>D. </b>0,4


<b>Câu 30:</b> X là một amin đơn chức bậc nhất
chứa 23,73% nitơ. Hãy chọn công thức phân
tử đúng của X:


<b>A. </b>C5H9NH2 <b>B. </b>C3H5NH2


<b>C. </b>C3H7NH2 <b>D. </b>C4H7NH2


<b>Câu 31:</b> Có các chất sau: (1) Glucozơ; (2)
Glyxerol; (3) HCHO; (4) Prôtit; (5) C2H5OH;
(6) HCOOH; (7) Tinh bột. Những chất phản
ứng được với Cu(OH)2 là:


<b>A. </b>(1), (2), (3), (4), (6). <b>B. </b>Tất cả.


<b>C. </b>(1), (2), (3), (5). <b>D. </b>(1), (2), (3).


<b>Câu 32:</b> Dãy gồm các chất nào sau đây đều



được tạo ra từ CH3CHO bằng một phương
trình phản ứng?


<b>A. </b>CH3COOH, HCOOCH= CH2


<b>B. </b>C2H5OH, CH3COONa


<b>C. </b>C2H2, C2H5OH


<b>D. </b>C2H2, CH3COOH


<b>Câu 33:</b> Hoà tan hồn tồn 19,2 gam Cu trong


dung dịch HNO3 lỗng nóng dư. Khí NO sinh
ra đem trộn với O2 dư thu được hỗn hợp X.
Hấp thụ hỗn hợp X bằng nước để chuyển hết
NO2 thành HNO3. Số mol O2 đã tham gia phản
ứng trong các q trình đó là


<b>A. </b>0,25 mol <b>B. </b>0,1 mol


<b>C. </b>0,15 mol <b>D. </b>0,2 mol


<b>Câu 34:</b> Dung dịch thuốc thử duy nhất có thể
nhận biết được tất cả các mẫu kim loại: Ba,
Mg, Al, Fe, Ag là:


<b>A. </b>H2SO4 loãng <b>B. </b>NaOH



<b>C. </b>FeCl3 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 35:</b> Cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác
dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH đun
nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ ẩm
và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được
m gam chất rắn khan. Hãy chọn giá trị đúng
của m:


<b>A. </b>5,7 g <b>B. </b>21,8 g


<b>C. </b>12,5 g <b>D. </b>15g


<b>Câu 36:</b> Hoà tan hoàn toàn 45,9 gam kim loại
R bằng dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn
hợp khí gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. R
là:


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Al


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>tất cả <b>D. </b>6


<b>Câu 38:</b> Thể tích (lít) dung dịch H2SO4 98% (d
=1,84g/ml) tối đa có thể được điều chế từ 120 kg
FeS2 là


<b>A. </b>108,7 lít <b>B. </b>114,5 lít


<b>C. </b>184 lít <b>D. </b>120 lít



<b>Câu 39:</b> Cho một thanh Al vào dung dịch


chứa 0,03 mol HCl và 0,03 mol RCl2. Phản
ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh Al tăng
0,96 gam.Vậy R là:


<b>A. </b>Ni <b>B. </b>Mn <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Zn


<b>Câu 40:</b> Cho dãy các chất Ca(HCO3)2, NH4Cl,


(NH4)2CO3, Al, Zn(OH)2, CrO3, Cr2O3. Số
chất lưỡng tính trong dãy là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b><i><b>Thí sinh chỉ </b></i>


<i><b>được làm một trong hai phần (phần A hoặc </b></i>
<i><b>B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu, từ </b></i>


<i><b>câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41:</b> Cho aminoaxit A. Cứ 0,01 mol A tác


dụng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo
thành 1,115 gam muối khan. Công thức cấu
tạo của A là:



<b>A. </b>Cả A, B, C đều đúng.


<b>B. </b>NH2CH2 CH2COOH


<b>C. </b>CH3 -CH (NH2)-COOH


<b>D. </b>NH2CH2COOH


<b>Câu 42:</b> Trường hợp xảy ra phản ứng là:


<b>A. </b>Cu + HCl (loãng) 


<b>B. </b>Cu + H2SO4 (loãng) 


<b>C. </b>Cu + Pb(NO3)2 (loãng) 


<b>D. </b>Cu + HCl (loãng) + O2 


<b>Câu 43:</b> Khối lượng K2Cr2O7 (gam) cần dùng


để oxi hố hết 0,6 mol FeSO4 trong mơi trường
H2SO4 loãng dư là :


<b>A. </b>59,2 <b>B. </b>24,9<b>C. </b>29,4 <b>D. </b>29,6


<b>Câu 44:</b> Có 4 dung dịch khơng màu: glucozơ,


glixerol, hồ tinh bột, lịng trắng trứng. Hố
chất, điều kiện để nhận biết được 4 chất là:



<b>A. </b>I2 <b>B. </b>HNO3đặc, to


<b>C. </b>Cu(OH)2/NaOH, to<sub> </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>AgNO3/NH3</sub>


<b>Câu 45:</b> Gluxit X có phản ứng tráng gương.
Đun nóng a mol X trong dung dịch H2SO4
lỗng để phản ứng thuỷ phân hồn toàn thu
được hỗn hợp Y. Trung hoà axit sau đó cho
AgNO3 dư trong NH3 vào và đun nóng thu
được 4a mol Ag. Hãy cho biết X có thể là
gluxit nào sau đây?


<b>A. </b>Xenlulozơ <b>B. </b>Mantozơ


<b>C. </b>Sacarozơ <b>D. </b>Glucozơ


<b>Câu 46:</b> Hoà tan 3,24 Ag bằng V ml dung


dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO duy nhất
và V ml dung dịch X trong đó nồng độ mol
của HNO3 dư bằng nồng độ mol của AgNO3.
Tính V.


<b>A. </b>50ml <b>B. </b>100ml


<b>C. </b>80ml <b>D. </b>75ml


<b>Câu 47:</b> Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công


thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng


với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau:


3
2


0


2 4, c
,





  <i><sub>Ni t</sub>H</i>     <i><sub>H SOđa</sub>CH COOH</i>


<i>X</i> <i>Y</i>


Este có mùi muối
chín. Tên của X là


<b>A. </b>3 – metylbutanal.


<b>B. </b>2,2 – đimetylpropanal.


<b>C. </b>pentanal


<b>D. </b>2 – metylbutanal


<b>Câu 48:</b> Khi trùng ngưng 7,5 gam axit
aminoaxetic với hiệu suất 80%, ngồi axit


aminoaxetic dư người ta cịn thu được m (g)
polime và 1,44 (g) H2O. Giá trị của m là:


<b>A. </b>4,56 <b>B. </b>5,25 <b>C. </b>5,56 <b>D. </b>4,25


<b>Câu 49:</b> X là chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. X
có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng
với NaOH. Đốt cháy hết a mol X thu được
tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. X là:


<b>A. </b>HCOOCH3 <b>B. </b>OHC-COOH


<b>C. </b>OHC –CH2COOH <b>D. </b>HCOOH


<b>Câu 50:</b> Đốt cháy hidrocacbon mạch hở X (ở


thể khí trong điều kiện thường) thu được số
mol CO2 gấp 2 lần số mol H2O. Mặt khác 0,1
mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
(dư) thu được 15,9(g) kết tủa màu vàng. Công
thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH  C-C  CH


<b>B. </b>CH  CH


<b>C. </b>CH  C – CH = CH2


<b>D. </b>CH3 – CH2 –C  CH



<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ </b></i>


<i><b>câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá :


3 4


2 5


<i>H PO</i>


<i>KOH</i> <i>KOH</i>


<i>P O</i>  <i>X</i>  <i>Y</i>  <i>Z</i>


         


Các chất X, Y, Z lần lượt là :


<b>A. </b>K3PO4, KH2PO4, K2HPO4


<b>B. </b>K3PO4, K2HPO4, KH2PO4


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>D. </b>KH2PO4, K3PO4, K2HPO4


<b>Câu 52:</b> Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH,


C6H5NH2, dung dịch C6H5ONa, dung dịch
NaOH, dung dịch CH3COOH, dung dịch HCl.


Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc
tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>9 <b>C. </b>12 <b>D. </b>10


<b>Câu 53:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol axit X đa
chức thu được y mol CO2 và z mol H2O. Biết
y–z = x. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng nào sau
đây:


<b>A. </b>CnH2n - 1(COOH)3 <b>B. </b>CnH2n +1COOH


<b>C. </b>CnH2n(COOH)2 <b>D. </b>CnH2n-1COOH


<b>Câu 54:</b> Cho bột Cu dư vào 2 cốc đựng V1


(lít) dung dịch HNO3 4M và V2(lít) dung dịch
hỗn hợp HNO3 3M và H2SO41M đều thu được
V lít (đktc) khí NO duy nhất thoát ra. Mối
quan hệ giữa V1 và V2 là:


<b>A. </b>V1 = 1,40V2 <b>B. </b>V1 = 0,8V2


<b>C. </b>V1 = 0,75V2 <b>D. </b>V1 = 1,25V2


<b>Câu 55:</b> Cho các chất và dung dịch: (1) Thuỷ
ngân; (2) dung dịch NaCN; (3) dung dịch
HNO3; (4) Nước cường toan. Chất hoặc dung
dịch hoà tan được vàng là:



<b>A. </b>(1). <b>B. </b>(1), (2).


<b>C. </b>(1), (2), (3). <b>D. </b>(1), (2), (4).


<b>Câu 56:</b> Có năm dung dịch đựng riêng biệt


trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2,
Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung dịch
Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau
khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết
tủa là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 57:</b> Cho các chất : (1) axit picric; (2)
cumen; (3) xiclohexanol; (4)
1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4-metylphenol; (6)
-naphtol. Các chất thuộc loại phenol là:


<b>A. </b>(1), (3), (5), (6) <b>B. </b>(1), (2), (4), (6)


<b>C. </b>(1), (4), (5), (6) <b>D. </b>(1), (2), (4), (5)


<b>Câu 58:</b> Hợp chất X mạch hở có cơng thức


phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một
chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn
khơng khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu
xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu


nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,6 <b>B. </b>9,4 <b>C. </b>8,2 <b>D. </b>10,8


<b>Câu 59:</b> Cho phản ứng N2(k) + 3H2(k) <sub></sub>
2NH3(k) H = -92kJ (ở 4500<sub>C, 300 atm). Để</sub>
cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch, cần


<b>A. </b>Giảm nhiệt độ và giảm áp suất


<b>B. </b>Tăng nhiệt độ và giảm áp suất


<b>C. </b>Tăng nhiệt độ và tăng áp suất


<b>D. </b>Giảm nhiệt độ và tăng áp suất


<b>Câu 60:</b> Hiđrocacbon X không làm mất màu


dung dịch brom ở nhiệt độ thường. Tên gọi
của X là :


<b>A. </b>xiclopropan. <b>B. </b>xiclohexan


<b>C. </b>etilen. <b>D. </b>stiren
ĐÁP ÁN ĐỀ 32:


<b>1.C</b> <b>11.C</b> <b>21.D</b> <b>31.A</b> <b>41.D</b> <b>51.A</b>


<b>2.D</b> <b>12.B</b> <b>22.B</b> <b>32.B</b> <b>42.D</b> <b>52.B</b>



<b>3.B</b> <b>13.B</b> <b>23.B</b> <b>33.C</b> <b>43.C</b> <b>53.C</b>


<b>4.C</b> <b>14.B</b> <b>24.C</b> <b>34.A</b> <b>44.C</b> <b>54.D</b>


<b>5.A</b> <b>15.A</b> <b>25.B</b> <b>35.C</b> <b>45.B</b> <b>55.D</b>


<b>6.D</b> <b>16.C</b> <b>26.D</b> <b>36.D</b> <b>46.B</b> <b>56.A</b>


<b>7.D</b> <b>17.C</b> <b>27.D</b> <b>37.D</b> <b>47.A</b> <b>57.C</b>


<b>8.D</b> <b>18.A</b> <b>28.A</b> <b>38.A</b> <b>48.A</b> <b>58.B</b>


<b>9.B</b> <b>19.C</b> <b>29.B</b> <b>39.A</b> <b>49.B</b> <b>59.B</b>


<b>10.A</b> <b>20.D</b> <b>30.C</b> <b>40.A</b> <b>50.C</b> <b>60.B</b>


<b>ĐỀ 33</b>


<b>Câu 1</b>: X là một kim loại. Hòa tan hết 3,24


gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 1,5M,
thu được 4,032 lít H2 (đktc) và dung dịch D. X
là:


a) Zn b) Al c) Cr d) K


<b>Câu2</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol


Hiđrocacbon A, thu được 0,6 mol CO2 và 0,3


mol H2O. Cũng 0,1 mol A cho tác dụng hoàn
tồn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì
thu được 29,2 gam kết tủa có màu vàng nhạt.
A là:


a) 3-Metyl
pentađiin-1,4
b) Hexađiin-1,5


c) Hexađien-1,3-in-5


d) (a), (b)


(C = 12; H = 1; Ag = 108)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

dung dịch xút vừa đủ thì thấy đã dùng hết
19,48 ml dung dịch NaOH 11% (có khối
lượng riêng 1,12 g/ml). Cơng thức của hai
rượu tạo nên hỗn hợp E là:


a) CH3OH, C2H5OH


b) C4H9OH, C5H11OH
c) C2H5OH, C3H7OH

d) C5H11OH, C6H13OH


<b>Câu4.</b> A là một chất hữu cơ mạch hở, chứa


một loại nhóm chức. A tác dụng được kim loại
kiềm tạo khí hiđro, nhưng khơng tác dụng
được dung dịch kiềm. Khi làm bay hơi hết
3,68 gam A thì thu được thể tích hơi bằng thể
tích của 1,04 gam khí axetilen đo trong cùng
điều kiện về nhiệt độ và áp suất. A là:


a) Etyleglicol
b) Glixerin


c) Rượu tert-butylic
d) Rượu neopentylic


<b>Câu 5</b> Đốt cháy hết 5,4 gam chất hữu cơ


A, chỉ thu được CO2 và H2O. Cho hấp thu hết
sản phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong
dư, khối lượng bình tăng 19 gam. Trong bình
có 35 gam kết tủa. Hơi A nhẹ hơn hơi cumen
(isopropylbenzen). Nếu A là một hợp chất
thơm và tác dụng được dung dịch kiềm thì
cơng thức phân tử tìm được của A có thể ứng
với bao nhiêu chất?


a) Hai chất b) Ba chất
c) Bốn chất d) Năm chất


<b>Câu 6</b> Hỗn hợp A gồm 0,1 mol acrolein


(propenal, anđehit acrilic) và 0,3 mol khí


hiđro. Cho hỗn hợp A qua ống sứ nung nóng
có chứa Ni làm xúc tác, thu được hỗn hợp B
gồm bốn chất, đó là propanal, propanol-1,
propenal và hiđro. Tỉ khối hơi của hỗn hợp B
so với metan bằng 1,55. Số mol H2 trong hỗn
hợp B bằng bao nhiêu?


a) 0,05 b) 0,10 c) 0,15 d) 0,20


<b>Câu 7</b> . Cho từ từ dung dịch HCl 35% vào


56,76 ml dung dịch NH3 16% (có khối lượng
riêng 0,936 gam/ml) ở 20˚C, cho đến khi trung
hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh
dung dịch A về 0˚C thì thu được dung dịch B
có nồng độ 22,9% và có m gam muối kết tủa.
Trị số của m là:


a) 2,515 gam b) 2,927 gam


c) 3,014 gam d) 3,428 gam


<b>Câu 8</b> . Một học sinh thực hiện hai thí


nghiệm sau:


- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml
dung dịch HNO3 0,6M, thu được V lít NO
(đktc)



- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml
dung dịch hỗn hợp HNO3 0,6M – H2SO4
0,1M, thu được V’ lít NO (đktc).


Các phản ứng xảy ra hồn tồn, coi H2SO4
lỗng phân ly hồn tồn tạo 2H+<sub> và SO4</sub>2-<sub>. </sub>
a) V = V’ = 0,672 lít


b) V = 0,672 lít; V’ = 0,896 lít


c) Hai thể tích khí trên bằng nhau, nhưng
khác với kết quả câu (a)


d) Tất cả đều không phù hợp


<b>Câu 9</b> Cho 4,48 lít hơi SO3 (đktc) vào


nuớc, thu được dung dịch A. Cho vào dung
dịch A 100 ml dung dịch NaOH 3,5M, thu
được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu
được hỗn hợp R gồm hai chất rắn. Khối lượng
mỗi chất trong R là:


a) 6,0 g; 21,3 g b) 7,0 g; 20,3 g
c) 8,0 g; 19,3 g d) 9,0 g, 18,3 g


<b>Câu 10</b> M là một kim loại. Lấy 2,496 gam


muối clorua M hòa tan trong nước tạo dung
dịch và cho tác dụng vừa đủ với dung dịch


AgNO3, lọc tách kết tủa AgCl, thu được dung
dịch, cô cạn dung dịch này, thu được 3,132
gam một muối nitrat khan. M là:


a) Đồng b) Magie (Magnesium, Mg)


c) Nhôm d) Bari


(Cu = 64; Mg = 24; Al = 27; Ba = 137; N =
14; O = 16; Cl = 35,5)


<b>Câu 11</b> Thể tích dung dịch H2SO4 98% có


khối lượng riêng 1,84 g/ml cần lấy để pha
thành 350 ml dung dịch H2SO4 37% có khối
riêng 1,28 g/ml là:


a) 91,9 ml b) 85,3 ml
c) 112,5 ml d) Một trị số khác


<b>Câu 12</b> . Cho 28 gam Fe hòa tan trong 256


ml dung dịch H2SO4 14% (có khối lượng riêng
1,095g/ml), có khí hiđro thốt ra. Sau khi kết
thúc phản ứng, đem cơ cạn dung dịch thì thu
được m gam một tinh thể muối ngậm 7 phân
tử nước (nmuối : nnước = 1 : 7). Trị số của m là:
a) 139 gam b) 70,13 gam
c) 116,8 gam d) 111,2 gam



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 13</b> . Nhúng một miếng kim loại M vào
dung dịch CuSO4, sau một lúc đem cân lại,
thấy miếng loại có khối lượng lớn hơn so với
trước khi phản ứng. Cho biết kim loại bị đẩy
ra khỏi muối bám hết vào miếng kim loại còn
dư. M không thể là:


a) Fe b) Zn c) Ni d) Al


(Fe = 56; Zn = 65; Ni = 59; Al = 27; Cu = 65)


<b>Câu 14</b> Dung dịch A là dung dịch HNO3.


Dung dịch B là dung dịch NaOH. Cho biết 10
ml dung dịch A tác dụng với 12 ml dung dịch
B, thu được dung dịch chỉ gồm NaNO3 và
H2O. Nếu trộn 15,5 ml dung dịch A với 17 ml
dung dịch B, thu được dung dịch D. Các chất
có trong dung dịch D là:


a) NaNO3; H2O


b) NaNO3; NaOH; H2O
c) NaNO3; HNO3; H2O


d) Có thể gồm NaNO3; H2O; cả HNO3 lẫn
NaOH vì muối bị thủy phân (có phản ứng
ngược lại)


<b>Câu 15</b> . Xem các dung dịch: KHSO4,



KHCO3, KHS. Chọn cách giải thích đúng với
thực nghiệm:


a. Muối KHSO4 là muối được tạo bởi axit
mạnh (H2SO4) và bazơ mạnh (KOH) nên muối
này khơng bị thủy phân, do đó dung dịch muối
này trung tính, pH dung dịch bằng 7


b. Các muối KHCO3, KHS trong dung dịch
phân ly hoàn tạo ion K+<sub>, HCO</sub>-<sub> cũng như K</sub>+<sub>, </sub>
HS-<sub>. K</sub>+<sub> xuất phát từ bazơ mạnh (KOH) nên là </sub>
chất trung tính. Cịn HCO3-<sub>, HS</sub>-<sub> là các chất </sub>
lưỡng tính (vì chúng cho được H+<sub> lẫn nhận </sub>
được H+<sub>, nên vừa là axit vừa là bazơ theo định</sub>
nghĩa của Bronsted). Do đó các dung dịch loại
này (KHCO3, KHS) trung tính, pH dung dịch
bằng 7


c. (a), (b)


d. Tất cả đều sai vì trái với thực nghiệm


<b>Câu 16</b> Khí nitơ đioxit (NO2) là một khí


màu nâu, có mùi hắc, rất độc, nó được coi là
oxit axit của hai axit, HNO3 (axit nitric) và
HNO2 (axit nitrơ). Khí NO2 tác dụng với dung
dịch kiềm tạo hai muối (nitrat, nitrit) và nước.
Cho 2,24 lít NO2 (đktc) tác dụng hoàn toàn với


100 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung
dịch D. Chọn kết luận đúng về pH dung dịch
D:


a) pH = 7, vì có phản ứng vừa đủ


b) pH < 7 vì có NO2 dư, nó phản ứng tiếp với
H2O tạo HNO3


c) pH > 7 vì có KOH dư
d) pH > 7


<b>Câu 17</b> Hòa tan hết hỗn hợp A gồm x mol


Fe và y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp
HNO3 và H2SO4, có 0,062 mol khí NO và
0,047 mol SO2 thốt ra. Đem cơ cạn dung dịch
sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn
hợp các muối khan. Trị số của x và y là:
a) x = 0,08; y = 0,03 b) x = 0,07; y = 0,02
c) x = 0,09; y = 0,01 d) x = 0,12; y = 0,02
(Fe = 56; Ag = 108; N = 14; S = 32; O = 16)


<b>Câu 18</b> Thứ tự trị số pH giảm dần của các


dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol/lít:
KCl; NH4Cl; KOH; HCl; K2CO3; Ba(OH)2;
H2SO4 là:


a) Ba(OH)2 > KOH > KCl > K2CO3 > NH4Cl


> HCl > H2SO4


b) .Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > KCl > NH4Cl
> HCl > H2SO4


c) Ba(OH)2 > KOH > K2CO3 > NH4Cl > KCl
> HCl > H2SO4


d) H2SO4 > HCl > NH4Cl > KCl > K2CO3 >
KOH > Ba(OH)2


<b>Câu 19</b> . Nhúng một miếng kim loại M vào


100 ml dung dịch CuCl2 1,2M. Kim loại đồng
tạo ra bám hết vào miếng kim loại M. Sau khi
kết thúc phản ứng, khối lượng miếng kim loại
tăng 0,96 gam. M là kim loại nào?


a) Al b) Fe c)
Mg d) Ni


(Cu = 64; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Ni = 59)


<b>Câu 20</b> Trong các dung dịch sau đây: HCl;


NaCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl


(phenylamoni clorua); BaCl2; CH3NH3Cl;
AlCl3; KCl; FeCl3; MgCl2; (CH3)2NH2Cl;
CaCl2; NaHSO4; NaHS; ZnCl2; LiCl; CuCl2;


NiCl2, dung dịch nào có pH < 7?


a) HCl; NaCl; BaCl2; KCl; MgCl2; CaCl2;
NaHSO4; NaHS; LiCl


b) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl;
CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl;
NaHSO4; ZnCl2; CuCl2; NiCl2


c) HCl, NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl;
CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; MgCl2;


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

d) HCl; NH4Cl; FeCl2; C6H5NH3Cl;
CH3NH3Cl; AlCl3; FeCl3; (CH3)2NH2Cl;
NaHSO4; NaHS; ZnCl2; CuCl2; NiCl2


<b>Câu 21</b> . A là một chất hữu cơ chứa một


loại nhóm chức. Một thể tích hơi A với 3,875
thể tích metan tương đương khối lượng (các
thể tích đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp
suất). A tác dụng được Na nhưng không tác
dụng với NaOH. Công thức của A là:
a) CH2=CHCH2OH b)


C2H6O2 c) HOCH2OCH3 d)
C2H4(OH)2


(C = 12; H = 1; O = 16)



<b>Câu 22</b> A là một rượu. Một mol A tác dụng


hết với natri kim loại thu được 0,5 mol H2. Sản
phẩm cháy của 0,01 mol A cho hấp thụ vào
dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 7,88 gam kết
tủa. A cháy tạo số mol nước lớn hơn số mol
CO2. A là:


a) Rượu alylic b) Rượu
tert-butylic c) C4H7OH d)
Etylenglicol


(C = 12; H = 1; O = 16; Ba = 137)


<b>Câu 23</b> . X là một chất hữu cơ được tạo bởi


ba nguyên tố C, H và Cl. Qua sự phân tích
định lượng cho thấy cứ 1 phần khối lượng H
thì có 24 phần khối lượng C và 35,5 phần khối
lượng Cl. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng
90,75. Số đồng phân thơm của A là:


a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
(C = 12; H = 1; Cl = 35,5)


<b>Câu 24</b> . Hỗn hợp A gồm hai rượu đơn


chức no mạch hở đồng đẳng liên tiếp. Thực
hiện phản ứng ete hóa hồn tồn 10,32 gam
hỗn hợp A, thu đuợc 8,52 gam hỗn hợp ba ete.


Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:
a) C3H7OH; C4H9OH b) C4H9OH;
C5H11OH


c) C5H11OH; C6H13OH d) Hai rượu khác
(C = 12; H = 1; O = 16)


<b>Câu 25</b> .Cho hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol


axetilen, 0,2 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,36
mol hiđro đi qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác,
đun nóng, thu được hỗn hợp khí B. Dẫn hỗn
hợp khí B qua bình đựng nước brom dư, khối
lượng bình brom tăng 1,64 gam và có hỗn hợp
khí C thốt ra khỏi bình brom. Khối lượng của
hỗn hợp khí C bằng bao nhiêu?


a) 13,26 gam
b) 10,28 gam


c) 9,58 gam
d) 8,20 gam


<b>Câu 26</b> . Cặp chất nào dưới đây là hai chất


đồng phân nhau?


a) Mantozơ; Fructozơ
b) Glucozơ; Saccarozơ



c) Tinh bột; Sorbitol \
d) Saccarozơ; Mantozơ


<b>Câu 27</b> A là một chất hữu cơ mà khi đốt


cháy 0,1 mol A cần 0,9 mol O2. Sản phẩm
cháy chỉ gồm CO2 và H2O. Cho hấp thụ sản
phẩm cháy vào bình đựng nước vơi trong dư,
khối lượng bình 37,2 gam, trong bình có tạo
60 gam kết tủa. Số đồng phân cis, trans mạch
hở có thể có của A là:


a) 4 b) 6 c) 8 d) 10
(C = 12; H = 1; Ca = 40; O = 16)


<b>Câu 28</b> Thực hiện phản ứng cracking 11,2


lít hơi isopentan (đktc), thu được hỗn hợp A
chỉ gồm các ankan và anken. Trong hỗn hợp A
có chứa 7,2 gam một chất X mà khi đốt cháy
thì thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam
H2O. Hiệu suất phản ứng cracking isopentan
là:


a) 80% b) 85% c) 90% d) 95%
(C = 12; H = 1; O = 16)


<b>Câu 29</b> Cho hỗn hợp A gồm 4,48 lít etilen


và 6,72 lít hiđro, đều ở điều kiện tiêu chuẩn, đi


qua ống sứ đựng Ni làm xúc tác, đun nóng, thu
được hỗn hợp khí B. Trong hỗn hợp B có 1,4
gam một chất Y, mà khi đốt cháy thì tạo số
mol nước bằng số mol khí cacbonic. Phần
trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp Y là:


a) 40%; 40%; 20%
b) 41,25%; 15,47%; 43,28%


c) 42,86%; 14,28%; 42,86%
d) Một kết quả khác


(C= 12; H = 1)


<b>Câu 30</b> . Từ 13,8 gam rượu etylic người ta


điều chế được butađien-1,3 với hiệu suất 80%.
Lượng hiđrocacbon này làm mất màu hoàn
toàn với dung dịch nước brom có hịa tan 22,4
gam Br2. Lượng sản phẩm cộng brom 1,2 và
1,4 thu được bằng nhau. Khơng cịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

a) 0,06 mol; 0,06 mol
b) 0,05 mol; 0,05 mol; 0,02 mol


c) 0,04 mol; 0,04 mol; 0,04 mol
d) 0,045 mol; 0,045 mol; 0,03 mol


(C = 12; H = 1; O = 16; Br = 80)



<b>Câu 31</b> Thực hiện phản ứng ete hóa m gam


hỗn hợp A gồm hai rượu đơn chức no mạch
hở, hơn kém nhau một nhóm metylen trong
phân tử, bằng cách cho hỗn hợp A qua H2SO4
đậm đặc, đun nóng ở 140˚C. Sau khi kết thúc
phản ứng, thu được 22,7 gam hỗn hợp ba ete.
Cho các khí, hơi sau phản ứng qua bình đựng
P2O5 dư, khối lượng bình tăng thêm 4,5 gam.
Công thức hai rượu trong hỗn hợp A là:


a) CH3OH; C2H5OH


b) C2H5OH; C3H7OH


c) C3H7OH; C4H9OH


d) C4H9OH; C5H11OH


(C = 12; H = 1; O = 16)


<b>Câu 32</b> Hỗn hợp A gồm một ankan và một


anken. Đốt cháy A thu được a mol H2O và b
mol CO2. T là tỉ số giữa a và b. T có trị số
trong khoảng nào?


a) 0,5 < T < 2 b) 1 < T < 1,5
c) 1,5 < T < 2 d) 1 < T < 2



<b>Câu 33</b> Cho V lít (đktc) CO2 hấp thu hết


vào dung dịch nước vơi có hịa tan 3,7 gam
Ca(OH)2, thu được 4 gam kết tủa trắng. Trị số
của V là:


a) 0,896 lít b) 1,344 lít
c) 0,896 lít và 1,12 lít d) (a) và (b)
(Ca = 40; O = 16; H = 1; C = 12)


<b>Câu 34</b> . Cho 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) hấp


thu vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ
C (mol/l), thu được 6,51 gam kết tủa. Trị số
của C là:


a) 0,3M b) 0,4M
c) 0,5M d) 0,6M


(Ba = 137; S = 32; O = 16)


<b>Câu 35</b> . Tơ visco, tơ axetat là:


a) Thuộc loại tơ tổng
hợp
b) Thuộc loại tơ polieste


c) Thuộc loại tơ amit (amid)
d) Thuộc loại tơ nhân tạo



<b>Câu 36</b> Đem oxi hóa hữu hạn m gam


metanol bằng 3,584 lít O2 (đktc) có xúc tác
thích hợp, thu được 14,72 gam hỗn hợp A gồm


fomanđehit, axit fomic, metanol và nước. Để
trung hòa lượng hỗn hợp A trên cần dùng
100ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm
metanol đã bị oxi hóa tạo fomanđehit là:


a) 40%
b) 35%


c) 30%
d) 25%


(C = 12; H = 1; O = 16)


<b>Câu 37</b> A là một rượu đơn chức. Đem đốt


cháy một thể thích hơi A thì thu được 5 thể
tích khí cacbonic trong cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất. Trong sản phẩm cháy, thể tích
khí CO2 nhỏ hơn thể tích hơi nước (cùng điều
kiện). A có cấu tạo đối xứng. Đem đehiđrat
hóa A thì thu được hai hiđrocacbon đồng
phân. A là:


a) C5H11OH b) Pentanol-2



c) Pentanol-3 d) Rượu tert-Amylic


<b>Câu 38</b> Trong một phản ứng este hóa, 20,8


gam axit malonic phản ứng được với m gam
hỗn hợp hai rượu đơn chức no mạch hở đồng
đẳng liên tiếp, thu được 34,8 gam hỗn hợp ba
este đa chức. Hai rượu trong hỗn hợp là:
a) Metanol; Etanol b) Etanol; Propanol-1


b) C3H7OH; C4H9OH d) C4H9OH; C5H11OH


(C = 12; H = 1; O = 16)


<b>Câu 39</b> Trong một phản ứng este hóa, 7,6


gam propylenglycol phản ứng được với hỗn
hợp hai axit hữu cơ đơn chức no mạch hở
đồng đằng liên tiếp, thu được 17,68 gam hỗn
hợp ba este đa chức. Công thức hai axit hữu cơ
tham gia phản ứng este hóa trên là:


a) Axit fomic; Axit axetic
b) Axit axetic; Axit Propionic
c) C2H5COOH; C3H7COOH


d) C3H7COOH; C4H9COOH


(C = 12; H = 1; O = 16)



<b>Câu 40</b> Polistiren (nhựa PS) là một polime


dạng rắn, màu trắng, không dẫn điện, không
dẫn nhiệt. Nhựa PS được tạo ra do sự trùng
hợp của stiren. Khối lượng polistiren thu được
khi đem trùng hợp 10 mol stiren, hiệu suất quá
trình trùng hợp 80%, là:


a) 650 gam b) 798 gam
c) 832 gam d) 900 gam


<b>Câu 41</b> Sục V lít CO2 (đktc) vào 1 lít dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 1,5 gam
kết tủa trắng. Trị số của V là:


a) 0,336 lít b) 2,800 lít
c) 2,688 lít d) (a), (b)


(Ca = 40; C = 12; O = 16)


<b>Câu 42</b> Cho dung dịch chứa x mol NaAlO2


tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ
T= phải như thế nào để thu được kết tủa?
a) T = 0,5 b) T = 1


c) T > 1 d) T < 1


<b>Câu 43</b> . V ml dung dịch A gồm hỗn hợp



hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa
vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai
bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số
của V là:


a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150
ml


<b>Câu 44</b> Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58%


FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp
chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung
dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá
trình điều chế là 70%?


a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90
tấn


(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)


<b>Câu 45</b> . Cho dung dịch chứa x mol


NaAlO2 tác dụng với dung dịch chứa y mol
HCl. Tỉ lệ T= phải như thế nào để thu được
kết tủa?


a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > 1 d) T <
1



<b>Câu 46</b> V ml dung dịch A gồm hỗn hợp


hai axit HCl 0,1M và H2SO4 0,1M trung hòa
vừa đủ 30 ml dung dịch B gồm hỗn hợp hai
bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,1M. Trị số
của V là:


a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150
ml


<b>Câu 47</b> . Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58%


FeS2 về khối lượng, phần còn lại là các tạp
chất trơ) điều chế được bao nhiêu tấn dung
dịch H2SO4 98%, hiệu suất chung của quá
trình điều chế là 70%?


a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn
c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)


<b>Câu 48</b> Điện phân là:


a) Nhờ hiện diện dịng điện một chiều mà có
sự phân ly tạo ion trong dung dịch hay chất
điện ly nóng chảy.


b) Sự phân ly thành ion có mang điện tích
của chất điện ly trong dung dịch hay chất điện
ly ở trạng thái nóng chảy.



c) Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di
chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion
dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực dượng
làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở
thành lưỡng cực âm dương riêng.


d) Tất cả đều khơng đúng hay chưa nói lên
bản chất của hiện tượng điện phân.


<b>Câu 49</b> . Đem điện phân 100 ml dung dịch


AgNO3 có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực
trơ. Sau một thời gian điện phân, thấy có kim
loại bám vào catot, ở catot khơng thấy xuất
hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện bọt khí và
thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đem cơ
cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng chất
rắn thu được cho đến khối lượng khơng đổi thì
thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện
phân và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất
100%. Trị số của C là:


a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M
(Ag = 108)


<b>Câu 50</b> . Khi điện phân dung dịch chứa các


ion: Ag+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Thứ tự các ion kim loại bị</sub>
khử ở catot là:



a) Ag+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > Fe</sub>3+<sub> b) Fe</sub>3+<sub> > Ag</sub>+<sub> > Cu</sub>2+<sub> > </sub>
Fe 2+


c) Ag+<sub> > Fe</sub>3+<sub> > Cu</sub>2+<sub> d) Ag</sub>+<sub> > Fe</sub> 3+<sub> > Cu</sub> 2+<sub> > </sub>
Fe 2+


ĐÁP ÁN ĐỀ 33:


<b>1.B</b> <b>11.A</b> <b>21.D</b> <b>31.B</b> <b>41.D</b>


<b>2.D</b> <b>12.D</b> <b>22.B</b> <b>32.D</b> <b>42.C</b>


<b>3.C</b> <b>13.B</b> <b>23.C</b> <b>33.D</b> <b>43.B</b>


<b>4.B</b> <b>14.C</b> <b>24.D</b> <b>34.B</b> <b>44.A</b>


<b>5.B</b> <b>15.D</b> <b>25.B</b> <b>35.D</b> <b>45.A</b>


<b>6.C</b> <b>16.D</b> <b>26.D</b> <b>36.A</b> <b>46.D</b>


<b>7.D</b> <b>17.C</b> <b>27.C</b> <b>37.C</b> <b>47.B</b>


<b>8.B</b> <b>18.B</b> <b>28.A</b> <b>38.B</b> <b>48.D</b>


<b>9.A</b> <b>19.B</b> <b>29.C</b> <b>39.B</b> <b>49.A</b>


<b>10.D</b> <b>20.C</b> <b>30.B</b> <b>40.C</b> <b>50.D</b>


<b>ĐỀ 34</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được
V lít khí


H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol
etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của
V là


<b>A. </b>3,360. <b>B. </b>0,896. <b>C. </b>2,128. <b>D.</b>


4,256.


<b>Câu 2:</b> Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn


chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam
chất rắn. Hai ancol đó là


<b>A. </b>C3H7OH và C4H9OH.


<b>B. </b>C2H5OH và C3H7OH.


<b>C. </b>C3H5OH và C4H7OH.


<b>D. </b>CH3OH và C2H5OH.


<b>Câu 3:</b> Cho dãy các chất : CH4, C2H2, C2H4,
C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen). Số chất
trong dãy phản ứng được với nước brom là



<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C. </b>7 <b>D. </b>4


<b>Câu 4:</b> Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch


H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X.
Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung
dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là


<b>A. </b>40. <b>B. </b>80. <b>C. </b>60. <b>D. </b>20.


<b>Câu 5:</b> Một este có cơng thức phân tử là
C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit
thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu
gọn của este đó là


<b>A. </b>HCOO-C(CH3)=CH2.


<b>B. </b>CH2=CH-COO-CH3.


<b>C. </b>CH3COO-CH=CH2.


<b>D. </b>HCOO-CH=CH-CH3.


<b>Câu 6:</b> Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím


chuyển màu xanh?


<b>A. </b>Etylamin. <b>B. </b>Phenylamoni clorua.



<b>C. </b>Glyxin. <b>D. </b>Anilin.


<b>Câu 7:</b> Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau
phản ứng?


<b>A. </b>Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch
Cu(NO3)2


<b>B. </b>Thổi CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2


<b>C. </b>Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung
dịch Cr(NO3)3.


<b>D. </b>Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.


<b>Câu 8:</b> Trung hoà hoàn toàn 8,88 gam một


amin (bậc một, mạch cacbon không phân


nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối.
Amin có cơng thức là


<b>A. </b>H2NCH2CH2NH2.


<b>B. </b>CH3CH2CH2NH2.


<b>C. </b>H2NCH2CH2CH2NH2.


<b>D. </b>H2NCH2CH2CH2CH2NH2.



<b>Câu 9:</b> Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và


Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl
(dư), thu được V


lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ
dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu
được kết tủa,


lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng
không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị
của V là


<b>A. </b>0,672. <b>B. </b>0,224. <b>C. </b>0,448. <b>D.</b>


1,344.


<b>Câu 10:</b> Sự sắp xếp nào sau đây đúng với
trình tự giảm dần tính bazơ: (1) C6H5NH2 ; (2)
C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH; (4) (CH3)2NH ; (5)
NaOH và (6) NH3.


<b>A. </b>(5) > (1) > (4) > (6) > (2) > (3)


<b>B. </b>(1) > (3) > (5) > (4) > (6) > (2)


<b>C. </b>(5) > (4) > (1) > (6) > (3) > (2)


<b>D. </b>(5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)



<b>Câu 11:</b> Có năm dung dịch đựng riêng biệt
trong năm ống nghiệm: (NH4)2SO4, FeCl2,
Cr(NO3)3, K2CO3, Al(NO3)3. Cho dung
dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch
trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 12:</b> Cho các cân bằng sau :
o
xt,t


2 2 3


(1) 2SO (k) O (k)<sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>2SO (k)



o


xt,t


2 2 3


(2) N (k) 3H (k)<sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>2NH (k)
o


t


2 2 2



(3) CO (k) H (k)<sub></sub> <sub></sub> CO(k) H O(k)<sub></sub>


o
t


2 2


(4) 2HI(k)<sub></sub> H (k) I (k)<sub></sub>


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng
hố học đều khơng bị chuyển dịch là


<b>A. </b>(1) và (2) <b>B. </b>(3) và (4)


<b>C. </b>(1) và (3) <b>D. </b>(2) và (4)


<b>Câu 13:</b> Nung nóng m gam hỗn hợp Al và


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần
bằng nhau:


- Phần 1: Tác dụng với dung dịch H2SO4
loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc);
- Phần 2: Tác dụng với dung dịch NaOH (dư),
sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m


<b>A. </b>29,43. <b>B. </b>21,40. <b>C. </b>29,40. <b>D.</b>



22,75


<b>Câu 14:</b> Các dung dịch phản ứng được với


Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:


<b>A. </b>anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic.


<b>B. </b>fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.


<b>C. </b>lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.


<b>D. </b>glixerol, axit axetic, glucozơ.


<b>Câu 15:</b> Cho 5,2 gam Zn tác dụng vừa đủ


200ml axit HNO3 1M thu được sản phẩm khử
duy nhất là khí X. Sản phẩm khử X là


<b>A. </b>NO2 . <b>B. </b>N2. <b>C. </b>NO.<b>D. </b>N2O.


<b>Câu 16:</b> Cho cân bằng hóa học: Cl2 + H2O


 


 <sub> H</sub>+<sub> + Cl</sub>–<sub> + HClO</sub>


Thêm chất nào vào không làm chuyển dịch
cân bằng:



<b>A. </b>KNO3 <b>B. </b>HCl<b>C. </b>NaCl <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 17:</b> Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ


khí thiên nhiên theo sơ đồ:


CH4  C2H2  CH2=CHCl 
[CH2CHCl]n.


Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình điều chế là
20%, muốn điều chế được 1 tấn PVC thì thể
tích khí thiên nhiên (chứa 80% metan) ở điều
kiện tiêu chuẩn cần dùng là


<b>A. </b>4375 m3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4450 m</sub>3<sub>.</sub>


<b>C. </b>4480 m3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>6875 m</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 18:</b> Cho 200 ml dd NaOH 1,4M vào 100


ml dung dịch AlCl3 thu được m gam kết tủa.
Lọc tách kết tủa, sau đó sục khí CO2 đến dư
vào lại có m gam kết tủa nữa. Vậy nồng độ
mol/l của dd AlCl3 là:


<b>A. </b>0,4M. <b>B. </b>0,2M. <b>C. </b>0,8M. <b>D.</b>


1,2M.



<b>Câu 19:</b> Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2,
Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3,
FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng
với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại
oxi hoá - khử là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.


<b>Câu 20:</b> Dãy gồm các chất được sắp xếp theo


chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải
là?


<b>A. </b>C2H6; C2H5OH; CH3CHO; CH3COOH


<b>B. </b>CH3CHO; C2H5OH; C2H6; CH3COOH


<b>C. </b>C2H6; CH3CHO; C2H5OH; CH3COOH


<b>D. </b>CH3COOH; C2H6; CH3CHO; C2H5OH


<b>Câu 21:</b> Hợp chất X là ancol thơm công thức


phân tử là C8H10O. Số chất thỏa mãn X.


<b>A. </b>7 <b>B. </b>4 <b>C. </b>6 <b>D. </b>5


<b>Câu 22:</b> Để luyện được 800 tấn gang có hàm


lượng sắt 95% , cần dùng x tấn quặng



manhetit chứa 80% Fe3O4 (cịn lại là tạp chất
khơng chứa sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt
trong quá trình sản xuất là 2%. Giá trị của x là:


<b>A. </b>1338,68 <b>B. </b>1311,90 <b>C. </b>1325,16 <b>D.</b>


959,59


<b>Câu 23:</b> Chất 3-MCPD


(3-monoclopropandiol) có trong nước tương và
có thể gây ra bệnh ung thư. Chất này có CTCT


<b>A. </b>HOCH2CHOHCH2Cl


<b>B. </b>HOCH2CHClCH2OH


<b>C. </b>CH3C(OH)2CH2Cl


<b>D. </b>CH3CHClCH(OH)2


<b>Câu 24:</b> Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2,


NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3,


Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng
tính là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 25:</b> Cho 20 g hỗn hợp 3 amin no, đơn


chức, mạch hở là đồng đẳng kế tiếp tác dụng
vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Cô cạn dung
dịch thu được 31,68 g hỗn hợp muối. Vậy thể
tích HCl đã dùng :


A. 0,32 lít B. 0,33 lít
C. 0,032 lít D. 0,033 lít


<b>Câu 26:</b> Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng
vừa đủ với 0,1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm
thu được tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH.
X là amino axit có


<b>A. </b>1 nhóm –NH2 và 3 nhóm –COOH


<b>B. </b>1 nhóm –NH2 và 2 nhóm –COOH


<b>C. </b>1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 27:</b> X là một hợp chất của sắt. Hòa tan X
vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), được dung
dịch Y. Chia Y làm hai phần:


- Phần 1: Cho một ít bột Cu vào thấy Cu tan ra
và dung dịch có màu xanh.



- Phần 2: Cho một ít dung dịch KMnO4 vào
thấy mất màu tím.


Chất X là


<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe3O4. <b>D.</b>


Fe(OH)3.


<b>Câu 28:</b> Cho 6,6 gam một anđehit X đơn


chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3
trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag
sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 lỗng,
thốt ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn
của X là


<b>A. </b>HCHO. <b>B. </b>CH3CHO.


<b>C. </b>CH3CH2CHO. <b>D. </b>CH2 = CHCHO.


<b>Câu 29:</b> Cấu hình electron của ion X3+<sub> là : </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Trong bảng tuần hồn các </sub>
ngun tố hố học X thuộc


<b>A. </b>chu kì 4, nhóm VIIIB


<b>B. </b>chu kì 4, nhóm VB



<b>C. </b>chu kì 4, nhóm VIIIA


<b>D. </b>chu kì 3, nhóm VIIIB


<b>Câu 30:</b> Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol


và một ancol đơn chức no phản ứng với Na thì
thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp
trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hồ tan được
9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của ancol đơn
chức no là


<b>A. </b>C2H5OH <b>B. </b>C3H7OH


<b>C. </b>CH3OH <b>D. </b>C4H9OH


<b>Câu 31:</b> Cho các hợp chất hữu cơ:


(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên
kết đơi C=C), mạch hở; (7) ankin;


(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở;


(10) axit khơng no (có một liên kết đơi C=C),
đơn chức.


Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều


cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:


<b>A. </b>(3), (5), (6), (8), (9).


<b>B. </b>(1), (3), (5), (6), (8).


<b>C. </b>(2), (3), (5), (7), (9).


<b>D. </b>(3), (4), (6), (7), (10).


<b>Câu 32:</b> Trong các loại quặng sắt, quặng có
hàm lượng sắt cao nhất là


<b>A. </b>hematit đỏ.<b>B. </b>hematit nâu.


<b>C. </b>xiđerit. <b>D. </b>manhetit.


<b>Câu 33:</b> Khi cho 3,36 lít CO2 (đktc) vào 200
ml dd chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M.
Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là :


<b>A. </b>9,85 gam <b>B. </b>19,7 gam


<b>C. </b>15,76 gam.<b>D. </b>14,775 gam


<b>Câu 34:</b> Trung hoà 5,48 g hỗn hợp gồm axit
axetic, phenol và axit benzoic cần dùng 600ml
dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau
phản ứng, thu được hỗn hợp rắn khan có khối
lượng là



<b>A. </b>8,64g <b>B. </b>6,84g <b>C. </b>6,8g


<b>D. </b>4,9g


<b>Câu 35:</b> Xét về mặt khơng gian thì khi cho
buta-1,3-đien tác dụng với Br2 theo tỉ lệ mol
1 : 1 thì số lượng sản phẩm cộng thu được là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 36:</b> Câu nào <b>đúng</b> trong các câu sau ?
Trong ăn mịn điện hố, xảy ra:


<b>A. </b>sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm


<b>B. </b>sự oxy hoá ở cực dương


<b>C. </b>sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương


<b>D. </b>sự khử ở cực âm


<b>Câu 37:</b> Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào
quang điện


<b>B. </b>Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập
phương tâm diện



<b>C. </b>Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,
các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có
nhiệt độ nóng chảy giảm dần


<b>D. </b>Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng
với nước ở nhiệt độ thường


<b>Câu 38:</b> Cho các dung dịch có cùng nồng độ:


Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp
theo chiều tăng từ trái sang phải là:


<b>A. </b>(3), (2), (4), (1). <b>B. </b>(2), (3), (4), (1).


<b>C. </b>(1), (2), (3), (4). <b>D. </b>(4), (1), (2), (3).


<b>Câu 39:</b> Dung dịch X chứa a mol NaAlO2.


Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào X, thu
được b gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho 300 ml
dung dịch HCl 1M vào X thì cũng thu được b
gam kết tủa. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,15. <b>B. </b>0,10. <b>C. </b>0,20. <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 40:</b> Cho các chất sau :


(1) CH3CH(NH2)COOH;



(2) HOOC- CH2-CH2-COOH;
(3) H2N[CH2]5COOH;
(4) CH3OH và C6H5OH;


(5) HO-CH2-CH2-OH và p-C6H4(COOH)2 ;
(6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC[CH2]4COOH.
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng
trùng ngưng là


<b>A. </b>(1), (3), (4) , (5), (6) <b>B. </b>(1), (3) , (5),
(6)


<b>C. </b>(1), (2), (3), (4), (5), (6) <b>D. </b>(1), (3), (6)


<b>Câu 41:</b> Cho các phản ứng:


Fe + Cu2+ <sub>  Fe</sub>2+<sub> + Cu (1) ; </sub>
2Fe2+<sub> + Cl2  2Fe</sub>3+<sub> + 2Cl</sub><sub> (2);</sub>


2Fe3+<sub> + Cu  2Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>2+<sub> (3).</sub>
Dãy các chất và ion xếp theo chiều giảm
dần tính oxi hoá:


<b>A. </b>Cl2 > Cu2+ <sub>> Fe</sub>2+ <sub>> Fe</sub>3+


<b>B. </b>Fe3+ <sub>> Cl2 > Cu</sub>2+ <sub>> Fe</sub>2+


<b>C. </b>Cu2+ <sub>> Fe</sub>2+ <sub>> Cl2 > Fe</sub>3+


<b>D. </b>Cl2 > Fe3+ <sub>> Cu</sub>2+ <sub>> Fe</sub>2+



<b>Câu 42:</b> Cho các dung dịch NH3, NaOH, và


Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol với giá trị pH
tương ứng là x, y, z. Quan hệ giữa x, y và z là


<b>A. </b>x > y > z. <b>B. </b>x = y = z.


<b>C. </b>x > z > y. <b>D. </b>x < y < z.


<b>Câu 43:</b> Phèn chua được dùng trong ngành


công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất
cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm
trong nước. Cơng thức hóa học của phèn chua


<b>A. </b>Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>B. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>C. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>D. </b>Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 44:</b> Để phân biệt tinh bột và xenlulozo có
thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. </b>dung dịch Br2 <b>B. </b>dung dịch Iot



<b>C. </b>quỳ tím <b>D. </b>Na


<b>Câu 45:</b> Điện phân một dung dịch muối nitrat
của một kim loại M hóa trị n với điện cực trơ,
cường độ dòng điện I = 9,65 A, thời gian điện
phân 400 giây thì thấy khối lượng catot tăng
4,32 gam. M là kim loại:


<b>A. </b>Cu <b>B. </b>Ag <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Zn


<b>Câu 46:</b> R là nguyên tố mà nguyên tử có phân


lớp electron ngoài cùng là np2n+1<sub> (n là số thứ tự</sub>
của lớp electron). Có các nhận xét sau về R:


(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là
18.


(II) Số electron ở lớp ngoài cùng trong nguyên
tử R là 7.


(III) Oxit cao nhất tạo ra từ R là R2O7.
(IV) NaR tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo
kết tủa.


Số nhận xét đúng là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 47:</b> Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng



cơng thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn
ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với
dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có
phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần
lượt là


<b>A. </b>vinylamoni fomat và amoni acrylat.


<b>B. </b>axit 2-aminopropionic và axit
3-aminopropionic.


<b>C. </b>amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.


<b>D. </b>axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.


<b>Câu 48:</b> a mol Fe tác dụng vừa hết với ddịch
chứa b mol H2SO4 đặc, nóng, sau phản ứng thu
được khí SO2 (duy nhất) và ddịch chứa 0,03
mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4. Vậy giá trị
của a và b tương ứng là


<b>A. </b>0,12 mol và 0,40 mol


<b>B. </b>0,12 mol và 0,28 mol


<b>C. </b>0,12 mol và 0,30 mol


<b>D. </b>0,12 mol và 0,16 mol



<b>Câu 49:</b> Nhỏ từ từ 0,25 lít dung dịch NaOH


1,04M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3;
0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu
được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,128. <b>B. </b>2,568. <b>C. </b>5,064. <b>D.</b>


1,560.


<b>Câu 50:</b> Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người
ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới
nước biển). Người ta đã bảo vệ vở tàu bằng
phương pháp


<b>A. </b>điện hóa <b>B. </b>hóa học.


<b>C. </b>dùng chất chống ăn mòn là Zn


<b>D. </b>cách li kim loại với môi
trường--ĐÁP ÁN ĐỀ 34:


<b>1.D</b> <b>11.D</b> <b>21.D</b> <b>31.D</b> <b>41.D</b>


<b>2.B</b> <b>12.B</b> <b>22.A</b> <b>32.D</b> <b>42.D</b>


<b>3.A</b> <b>13.D</b> <b>23.A</b> <b>33.B</b> <b>43.C</b>


<b>4.A</b> <b>14.D</b> <b>24.A</b> <b>34.C</b> <b>44.B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>6.A</b> <b>16.A</b> <b>26.B</b> <b>36.C</b> <b>46.A</b>


<b>7.B</b> <b>17.C</b> <b>27.C</b> <b>37.A</b> <b>47.C</b>


<b>8.C</b> <b>18.C</b> <b>28.B</b> <b>38.B</b> <b>48.C</b>


<b>9.A</b> <b>19.C</b> <b>29.A</b> <b>39.C</b> <b>49.A</b>


<b>10.D</b> <b>20.C</b> <b>30.B</b> <b>40.A</b> <b>50.A</b>


<b>ĐỀ 35</b>


<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH </b>
<b>(</b><i><b>40 câu, từ câu 1 đến câu 40</b></i><b>)</b>


<b>Câu 1 : </b> Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn
hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl
acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau
phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung
dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung
dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế
nào?


A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam.
C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.


<b>Câu 2:</b> Cho axit salixylic (axit


o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic,


thu được axit axetylsalixylic
(o-CH3COO-C6H4-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin).
Để phản ứng hoàn toàn với 43,2 gam axit
axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch
KOH 1M. Giá trị của V là


A. 0,72. B. 0,48. C. 0,96. D.
0,24.


<b>Câu 3:</b> Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào


nước được dung dịch X. Điện phân X (với
điện cực trơ, cường độ dịng điện khơng đổi)
trong thời gian t giây, được y gam kim loại M
duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn
nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số
mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245
mol. Giá trị của y là


A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D.
4,788.


<b>Câu 4:</b> Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2,


Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy
có tchất lưỡng tính là


A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.


<b>Câu 5:</b> Khi nói về peptit và protein, phát biểu


nào sau đây là <b>sai?</b>


A. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa
hai đơn vị -amino axit được gọi là liên kết
peptit.


B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo
thành dung dịch keo.


C. Protein có phản ứng màu biure với
Cu(OH)2.


D. Thủy phân hồn toàn protein đơn giản thu
được các -amino axit.


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây là <b>sai?</b>


A. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán
kính nguyên tử của flo.


B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện
của iot.


C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của
HCl.


D. Tính khử của ion Br-<sub> lớn hơn tính khử của </sub>
ion Cl-<sub>.</sub>


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hồn tồn x mol axit


cacboxylic E, thu được y mol CO2 và z mol
H2O (với z=y–x). Cho x mol E tác dụng với
NaHCO3 (dư) thu được y mol CO2. Tên của E


A. axit acrylic. B. axit oxalic.
C. axit ađipic. D. axit fomic.


<b>Câu 8:</b> Phèn chua được dùng trong ngành


công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất
cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm
trong nước. Công thức hóa học của phèn chua


A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 9:</b> Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào


sau đây <b>không</b> dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp vinyl xianua.


B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.


D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit
ađipic.



<b>Câu 10:</b> Este X được tạo thành từ etylen glicol
và hai axit cacboxylic đơn chức. Trong phân
tử este, số nguyên tử cacbon nhiều hơn số
nguyên tử oxi là 1. Khi cho m gam X tác dụng
với dung dịch NaOH (dư) thì lượng NaOH đã
phản ứng là 10 gam. Giá trị của m là


A. 14,5. B. 17,5. C. 15,5. D.
16,5.


<b>Câu 11:</b> Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch
X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và
NO2 (khơng có sản phẩm khử khác của N+5<sub>). </sub>
Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam.
Giá trị của m là


A. 44,8. B. 40,5. C. 33,6. D.
50,4.


<b>Câu 12:</b> Cho dãy các chất: phenylamoni


clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua,
m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl
clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là


A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.



<b>Câu 13:</b> Hấp thụ hồn tồn 0,672 lít khí CO2
(đktc) vào 1 lít dung dịch gồm NaOH 0,025M
và Ca(OH)2 0,0125M, thu được x gam kết tủa.
Giá trị của x là


A. 2,00. B. 0,75. C. 1,00. D.
1,25.


<b>Câu 14:</b> Điện phân dung dịch gồm 7,45 gam


KCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 (điện cực trơ,
màng ngăn xốp) đến khí khối lượng dung dịch
giảm đi 10,75 gam thì ngừng điện phân (giả
thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Tất
cả các chất tan trong dung dịch sau điện phân


A. KNO3 và KOH.
B. KNO3, KCl và KOH.
C. KNO3 và Cu(NO3)2.


D. KNO3, HNO3 và Cu(NO3)2.


<b>Câu 15:</b> Hợp chất hữu cơ X chứa vịng benzen


có CTPT trùng với công thức đơn giản nhất.
Trong X, tỉ lệ khối lượng các nguyên tố là mC :
mH : mO = 21 : 2 : 8. Biết khi X phản ứng hồn
tồn với Na thì thu được số mol khí hiđrơ bằng


số mol của X đã phản ứng. X có bao nhiêu
đồng phân (chứa vịng benzen) thỏa mãn các
tính chất trên?


A. 9. B. 3. C. 7. D. 10.


<b>Câu 16: </b>Khi so sánh NH3 với NH4+<sub>, phát biểu </sub>


<b>không</b> đúng là:


A. Trong NH3 và NH4+<sub>, nitơ đều có số oxi hóa</sub>
-3.


B. NH3 có tính bazơ, NH4+<sub> có tính axit.</sub>
C. Trong NH3 và NH4+<sub>, nitơ đều có cộng hóa </sub>
trị 3.


D. Phân tử NH3 và ion NH4+<sub> đều chứa l/k cộng</sub>
hóa trị.


<b>Câu 17:</b> Đốt cháy hoàn toàn x gam hỗn hợp


gồm hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở và
đều có một liên kết đơi C=C trong phân tử, thu
được V lít khí CO2 (đktc) và y mol H2O. Biểu
thức liên hệ giữa các giá trị x, y và V là


A. V =


28



( 30 )


55 <i>x</i> <i>y</i> <sub>. B. V = </sub>
28


( 62 )


95 <i>x</i> <i>y</i>


C. V =


28


( 30 )


55 <i>x</i> <i>y</i> <sub>. D. V =</sub>
28


( 62 )


95 <i>x</i> <i>y</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 18:</b> Thành phần % khối lượng của nitơ


trong hợp chất hữu cơ CxHyN là 23,73%. Số
đồng phân amin bậc một thỏa mãn các dữ kiện
trên là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.



<b>Câu 19:</b> Hợp chất nào của canxi được dùng để


đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).


B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).


D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).


<b>Câu 20:</b> Cho 13,8 gam chất hữu cơ X có cơng


thức phân tử C7H8 tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9
gam kết tủa. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên?


A. 5. B. 4. C. 6. D. 2.


<b>Câu 21:</b> Cho 0,87 gam hh gồm Fe, Cu và Al


vào bình đựng 300 ml dd H2SO4 0,1M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn tồn, thu được 0,32
gam chất rắn và có 448 ml khí (đktc) thốt ra.
Thêm tiếp vào bình 0,425 gam NaNO3, khi các
phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối
lượng muối trong dd là



A. 0,224 lít và 3,750 gam.
B. 0,112 lít và 3,750 gam.
C. 0,112 lít và 3,865 gam.
D. 0,224 lít và 3,865 gam.


<b>Câu 22:</b> Dãy gồm các chất đều có thể làm mất


tính cứng tạm thời của nước là:
A. HCl, NaOH, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.


<b>Câu 23:</b> Quặng sắt manhetit có thành phần
chính là


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 24:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch
Ca(HCO3)2.


(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch
NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).


(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.


(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2
(hoặc Na[Al(OH)4]).


(6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.


Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu
thí nghiệm thu được kết tủa?


A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.


<b>Câu 25:</b> Chia hỗn hợp X gồm K, Al và Fe


thành hai phần bằng nhau.


- Cho phần 1 vào dung dịch KOH (dư) thu
được 0,784 lít khí H2 (đktc).


- Cho phần 2 vào một lượng dư H2O, thu
được 0,448 lít khí H2 (đktc) và m gam hỗn hợp
kim loại Y. Hịa tan hồn tồn Y vào dung
dịch HCl (dư) thu được 0,56 lít khí H2 (đktc).


Khối lượng (tính theo gam) của K, Al, Fe
trong mỗi phần hỗn hợp X lần lượt là:


A. 0,39; 0,54; 1,40. B. 0,78; 0,54; 1,12. C.
0,39; 0,54; 0,56. D. 0,78; 1,08; 0,56.


<b>Câu 26:</b> Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit
fomic và axit oxalic. Khi cho m gam X tác
dụng với NaHCO3 (dư) thì thu được 15,68 lít
khí CO2 (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam X cần 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được
35,2 gam CO2 và y mol H2O. Giá trị của y là



A. 0,3. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,6.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 có cùng


số mol. Lấy một lượng hh X cho qua chất xúc
tác nung nóng, thu được hh Y gồm C2H4,
C2H6, C2H2 và H2. Sục Y vào dd brom (dư) thì
khối lượng bình brom tăng 10,8 gam và thốt
ra 4,48 lít hh khí (đktc) có tỉ khối so với H2 là
8. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hồn
tồn hỗn hợp Y là


A. 22,4 lít. B. 44,8 lít. C. 26,88 lít. D.
33,6 lít.


<b>Câu 28:</b> Trung hịa 3,88 gam hh X gồm hai


axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng
dd NaOH, cơ cạn tồn bộ dd sau PƯ thu được
5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn
3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là


A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D.
1,12 lít.


<b>Câu 29:</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ
phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu
suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu
dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ
trinitrat điều chế được là



A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn.
C. 2,20 tấn. D. 1,10 tấn.


<b>Câu 30:</b> Đốt cháy hồn tồn anđehit X, thu
được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước
(trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi
cho 0,01 mol X t/d với một lượng dư dd
AgNO3 trong NH3 thì thu được 0,04 mol Ag.
X là


A. anđehit fomic.


B. anđehit no, mạch hở, hai chức.
C. anđehit axetic.


D. anđehit không no, mạch hở, hai chức.


<b>Câu 31:</b> Thủy phân hết m gam tetrapeptit
Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm
28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam
Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là


A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54. D.
66,44.


<b>Câu 32:</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm


C2H2, C3H4 và C4H4 (số mol mỗi chất bằng
nhau) thu được 0,09 mol CO2. Nếu lấy cùng


một lượng hỗn hợp X như trên tác dụng với
một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thì
khối lượng kết tủa thu được lớn hơn 4 gam.
Công thức cấu tạo của C3H4 và C4H4 trong X
lần lượt là:


A. CHC-CH3, CH2=CH-CCH. B.
CHC-CH3, CH2=C=C=CH2.


C. CH2=C=CH2, CH2=C=C=CH2. D.
CH2=C=CH2, CH2=CH-CCH.


<b>Câu 33:</b> Số đồng phân amino axit có cơng
thức phân tử C3H7O2N là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.


<b>Câu 34:</b> Khối lượng riêng của canxi kim loại
là 1,55 g/cm3<sub>. Giả thiết rằng, trong tinh thể </sub>
canxi các ngtử là những hình cầu chiếm 74%
thể tích tinh thể, phần cịn lại là khe rỗng. Bán
kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là
A. 0,155nm. B. 0,185 nm.


C. 0,196 nm. D. 0,168 nm.


<b>Câu 35:</b> Cho 7,68 gam Cu vào 200 ml dd gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

là NO), cơ cạn cẩn thận tồn bộ dd sau PƯ thì
khối lượng muối khan thu được là



A. 20,16 gam. B. 19,76 gam.
C. 19,20 gam. D. 22,56 gam.


<b>Câu 36:</b> Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và


FeS2 trong một bình kín chứa khơng khí (gồm
20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một
chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành
phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, cịn lại là
O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn
hợp X là


A. 42,31%. B. 59,46%. C. 19,64%. D.
26,83%.


<b>Câu 37:</b> Cho cân bằng hóa học: H2 (k) + I2 (k)


⇄ <sub> 2HI (k) ; H > 0. Cân bằng </sub><b><sub>không </sub></b><sub>bị </sub>


chuyển dịch khi


A. giảm áp suất chung của hệ. B. giảm
nồng độ HI.


C. tăng nhiệt độ của hệ. D. tăng nồng độ
H2.


<b>Câu 38</b>: Cho dãy các chất và ion : Fe, Cl2,


SO2, NO2, C, Al, Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Số chất</sub>
và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:


A. 4 B. 5 C. 6 D. 8


<b>Câu 39:</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.


(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều
kiện khơng có oxi).


(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng,
dư).


(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.


(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1


<b>Câu 40: </b>Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.


(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl
đặc.


(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch
NaOH.



(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.


(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung
dịch NaNO2 đun nóng.


Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:
A. 4 B. 7 C. 6 D. 5


<b>II. PHẦN RIÊNG: [10 câu]</b>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b></i>
<i><b>(phần A hoặc B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn </b><i><b>(10 câu , từ </b></i>


<i><b>câu 41 đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41: </b>Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng
với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom
(đồng phân cấu tạo và đồng phân hình học)
thu được là:


A. 3 B. 1 C. 2 D. 4


<b>Câu 42: </b>Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím


đổi thành màu xanh?


A. Dung dịch alanin B. Dung dịch glyxin


C. Dung dịch lysin D. Dung dịch
valin


<b>Câu 43</b>: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực


âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có
màng ngăn xốp) thì:


A. ở cực dương xảy ra quá trinh oxi hóa ion
Na+<sub> và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl</sub>-<sub>.</sub>
B. ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở
cực dương xảy ra q trình oxi hóa Cl-<sub>.</sub>


C. ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa H2O và ở
cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-<sub>.</sub>


D. ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+<sub> và ở</sub>
cực dương xảy ra q trình oxi hóa ion Cl-<sub>.</sub>


<b>Câu 44</b>: Cấu hình electron của ion Cu2+<sub> và </sub>
Cr3+<sub> lần lượt là :</sub>


A. [Ar]3d9<sub> và [Ar]3d</sub>3<sub> .</sub>
B. [Ar]3d7<sub>4s</sub>2<sub> và [Ar]3d</sub>1<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
C. [Ar]3d9<sub> và [Ar]3d</sub>1<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
D. [Ar]3d7<sub>4s</sub>2<sub> và [Ar]3d</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 45</b>: Ancol etylic được điều chế từ tinh bột
bằng phương pháp lên men với hiệu suất tồn
bộ q trình là 90%, Hấp thụ toàn bộ lượng


CO2, sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào
nước vôi trong , thu được 330 gam kết tủa và
dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với
khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132
gam. Giá trị của m là:


A. 405 B. 324 C. 486 D.297


<b>Câu 46:</b> Hóa hơi 15,52 gam hỗn hợp gồm một


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

A. CH3-CH2-COOH và HOOC-COOH
B. CH3-COOH và HOOC-CH2-CH2-COOH
C. H-COOH và HOOC-COOH


D. CH3-COOH và HOOC-CH2-COOH


<b>Câu 47:</b> Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào


dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng
độ của chúng trong khí quyền vượt quá tiêu
chuẩn cho phép?


A. N2 và CO B. CO2 và O2
C. CH4 và H2O D.CO2 và CH4


<b>Câu 48:</b> Cho 2,7 gam hỗn hợp bột X gồm Fe


và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một
thời gian, thu được dung dịch Y và 2,84 gam
chất rắn Z. Cho tồn bộ Z vào dung dịch


H2SO4 (lỗng, dư). sau khi các phản ứng kết
thúc thì khối lượng chất rắn giảm 0,28 gam và
dung dịch thu được chỉ chứa một muối duy
nhất. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là:


A. 58,52% B. 51,85% C. 48,15% D.
41,48%


<b>Câu 49:</b> Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và


Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được
dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác
dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu
được kết tủa:


A. Fe(OH)3 và Zn(OH)2


B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2
C. Fe(OH)3


D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2


<b>Câu 50:</b> X, Y ,Z là các hợp chất mạch hở, bền
có cùng cơng thức phân tử C3H6O . X tác dụng
được với Na và không có phản ứng tráng bạc.
Y khơng tác dụng với Na nhưng có phản ứng
tráng bạc, Z khơng tác dụng được với Na và
khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y,
Z lần lượt là:



A. CH2=CH-CH2-OH, CH2-CHO,
CH3-CO-CH3.


B. CH2=CH-CH2-OH, CO-CH3,
CH3-CH2-CHO.


C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3,
CH2=CH-CH2-OH.


D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO,
CH2=CH-CH2-OH.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ </b></i>


<i><b>câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51:</b> Phát biểu nào sau đây về anđehit và
xeton là <b>sai?</b>


A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo
thành sản phẩm khơng bền.


B. Axeton khơng phản ứng được với nước
brom.


C. Axetanđehit phản ứng được với nước
brom.


D. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành
sản phẩm khơng bền.



<b>Câu 52:</b> Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị
ơ nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt
vào khơng khí dd nào sau đây?


A. Dung dịch NH3
B. Dung dịch NaCl
C.Dung dịch NaOH
D. Dung dịch H2SO4 lỗng


<b>Câu 53:</b> Thủy phân hồn tồn 60 gam hỗn


hợp hai đipetit thu được 63,6 gam hỗn hợp X
gồm các amino axit (các amino axit chỉ có một
nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong
phân tử). Nếu cho


1


10<sub>hỗn hợp X tác dụng với </sub>


dung dịch HCl (dư), cơ cạn cẩn thận dung
dịch, thì lượng muối khan thu được là :
A. 7,09 gam. B. 16,30 gam


C. 8,15 gam D. 7,82 gam.


<b>Câu 54 : </b>Cho sơ đồ phản ứng:





   <i>CHN</i>


<i>CH CH</i> <i>X</i>


   <i>Trùng</i> hợp lim Y


<i>X</i> <i>po</i> <i>e</i>


     trùng hợp


2 2


X+CH =CH-CH=CH <i>Đồng</i> <i><sub>po</sub></i>lim Z<i><sub>e</sub></i>


Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu
polime nào sau đây?


A.Tơ capron và cao su buna.B. Tơ nilon-6,6
và cao su cloropren.


C. Tơ olon và cao su buna-N. D. Tơ
nitron và cao su buna-S.


<b>Câu 55: </b>Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu


và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
(loãng, rất dư) sau khi các phản ứng kết thúc
chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm
mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4


0,1M. Giá trị của m là:


A. 1,24 B. 3,2 C. 0,64 D.0,96


<b>Câu 56: </b>Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt
dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu
vàng.


C. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu
da cam.


D. Dung dịch chuyển từ không màu sang màu
da cam


<b>Câu 57: </b>Cho các phản ứng sau:


Fe + 2Fe(NO3)3 <sub></sub> 3Fe(NO3)2


AgNO3 + Fe(NO3)2 <sub></sub> Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa
các ion kim loại là:


A. Ag+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+ <sub> B. Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+
C. Fe2+<sub>, Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+ <sub>D. Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Fe</sub>2+


<b>Câu 58: </b> Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một


este X ( tạo nên từ một axit cacboxylic đơn


chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22
gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân
của X là:


A. 2 B. 5 C. 6 D.4


<b>Câu 59:</b> Dung dịch X gồm CH3COOH 1M (Ka


= 1,75.10-5<sub>) và HCl 0,001M . Giá trị pH của </sub>
dung dịch X là:


A. 2,43 B. 2,33C. 1,77D. 2,55


<b>Câu 60: </b> Cho dãy chuyển hóa sau


 


  2 4    2
0


a
leä mol 1:1
t


<i>C H</i> <i>Br s</i>


<i>tæ</i>
<i>xt</i>


<i>Benzen</i> <i>X</i> <i>Y</i>



    2 5
0


/


<i>KOH C H OH</i>
<i>t</i>


<i>Y</i> <i>Z</i>


(trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính)
Tên gọi của Y, Z lần lượt là


A. benzylbromua và toluen
B. 1-brom-1-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1pheny1benzen và stiren
D. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
ĐÁP ÁN ĐỀ 35:


<b>1.D</b> <b>11.D 21.C 31.C 41.C</b> <b>51.C</b>


<b>2.A</b> <b>12.D 22.B 32.A 42.D</b> <b>52.D</b>


<b>3.A</b> <b>13.D 23.B 33.A 43.B</b> <b>53.A</b>


<b>4.A</b> <b>14.D 24.B 34.D 44.C</b> <b>54.A</b>


<b>5.B</b> <b>15.A 25.C 35.C 45.D</b> <b>55.D</b>



<b>6.C</b> <b>16.C 26.D 36.D 46.C</b> <b>56.A</b>


<b>7.B</b> <b>17.C 27.D 37.B 47.D. 57.A</b>


<b>8.B</b> <b>18.A 28.B 38.B 48.D</b> <b>58.C</b>


<b>9.C</b> <b>19.D 29.C 39.A 49.B</b> <b>59.C</b>


<b>10.D 20.B 30.A 40.B 50.B</b> <b>60.D</b>


<b>ĐỀ 36</b>


<b>A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC </b>


<b>THÍ SINH</b><i><b> (40 câu từ câu 1 đến câu 40)</b></i>


<b>Câu 1:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam


hiđrocacbon ở thể khí , nặng hơn khơng khí,
mạch hở thu được 7,04 gam CO2 , sục m gam
hiđrocacbon này vào nước brom dư đến phản
ứng hồn tồn , thấy có 25,6 gam brom phản
ứng. Giá trị m là


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>2,08 <b>D. </b>2


<b>Câu 2</b>: Có các oxít SiO2, Fe2O3, Al2O3, CuO
để phân biệt 4 oxít trên cần dùng một thuốc
thử là:



<b>A. </b>Dung dịch KCl <b>B. </b>Dung dịch HCL <b>C.</b>


Dung dịch NaOH <b>D. </b>H2O


<b>Câu 3:</b> Trong môi trường axit và môi trường
kiềm các polime trong dãy sau đều kém bền


<b>A. </b>Nhựa phenol-fomalđehit, poli(vinylclorua)


<b>B. </b>polistiren, polietilen, tơ tằm


<b>C. </b>Tơ nilon -6,6, tơ capron, tơ tằm


<b>D. </b>sợi bông, tơ capron, tơ nilon-6,6


<b>Câu 4:</b> Trộn 300 ml dung dịch axit axetic 1M
và 20 ml ancol etylic 960<sub> (D = 0,8 g/ml) có </sub>
cho thêm một ít H2SO4 đặc vào một bình cầu
và đun nóng bình một thời gian , sau đó chưng
cất thu được 19,8 gam este. Hiệu suất của
phản ứng este đó là


<b>A. </b>65% <b>B. </b>75% <b>C. </b>90% <b>D.</b>


85%


<b>Câu 5: </b>Cho 6g hỗn hợp Mg, Al,Fe tác dụng


với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí
(ĐKTC)



Cho 6g hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 khối
lượng muối thu được 17,289g % khối lượng
của Sắt trong hỗn hợp đầu là:


<b>A</b>. 14% <b>B</b>. 16,8% <b>C</b>. 22,4% <b>D</b>.
19,2%


<b>Câu 6: </b>Trong phản ứng


Cl2 + Ca(OH)2 <sub></sub> CaOCl2 + H2O


Khẳng định nào sau đây về Clo là đúng:


<b>A. </b>Không thể hiện tính oxi hóa - Khử


<b>B. </b>Là chất oxi hóa - khử


<b>C. </b>Là chất oxi hóa


<b>D. </b>Là chất khử


<b>Câu 7:</b> Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp X


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>A. </b>11,2 <b>B. </b>15,68 <b>C. </b>4,48 <b>D. </b>14,6


<b>Câu 8: </b>Cho lượng khí CO qua ống sứ đựng m
gam Fe2O3 nung nóng sau một thời gian thu được
19,32g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 (hỗn
hợp X) hòa tan hết X bằng HNO3 đặc nóng thu


được 5,824 lít khí NO2 (ĐKTC) giá trị của m là:


<b>A. </b>13,24g <b>B. </b>26,60g <b>C. </b>21,4g


<b>D. </b>23,48g


<b>Câu 9: </b>Hòa tan hết hỗn hợp gốm x mol FeS2


và y mol Cu2S bằng dung dịch HNO3, thu
được dung dịch chỉ có muối sunfat và sản
phẩm chất khử duy nhất là khí NO: Tỉ lệ X:Y
là:


<b>A. </b>1:2 <b>B. </b>2:1 <b>C. </b>1:3 <b>D. </b>1:3


<b>Câu 10</b>: R là phi kim nhóm A trong bảng tuần
hồn. Trong oxít cao nhất R chiếm 58,82%
khối lượng. Cho 4,05g kim loại M chưa rõ hóa
trị tác dụng với đơn chất R thu được 40,05g
muối. Cơng thức của muối có thể là:


<b>A. </b>CuS <b>B. </b>MgBr2 <b>C. </b>FeCl3 <b>D. </b>AlBr3


<b>Câu 11: </b>Cho các chất Cu, FeSO4, Na2SO3,


FeCl3. Số chất tác dụng được với đung dịch
hỗn hợp NaNO3 và HCl là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>1 <b>D. </b>2



<b>Câu 12:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng


với Cu(OH)2 là:


<b>A. </b>Glucozơ, glixerol, anđehit fomic, đi peptít


<b>B. </b>Glixerol, mantozơ, Natriaxetat, etylamin


<b>C. </b>Ancol etylic, mantozơ, axit axetic,
saccarozơ


<b>D. </b>Anbumin, glucozơ, axit axetic, etylenglicol


<b>Câu 13:</b> Hợp chất hữu cơ X đơn chức chứa C,


H, O . Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol
CO2 = 1,5 số mol H2O . Biết X tác dụng được
với NaOH và tham gia phản ứng tráng gương .
Xác định công thức cấu tạo của X?


<b>A. </b>HCOOCH2CH3 <b>B. </b>CH2=CHCOOH


<b>C. </b>HCOOCH=CH2 <b>D. </b>HCOOCH2CH=CH2


<b>Câu 14: </b>Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lit CO2
(ĐKTC) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 a
mol/lít và NaOH 0,04M thu được 15,76g kết
tủa. Giá trị của a là:


<b>A. </b>0, 02M <b>B. </b>0,025M <b>C. </b>0,048M <b>D.</b>



0,032M


<b>Câu 15:</b> Có bao nhiêu đồng phân ankin có


cơng thức phân tử C6H10 <b>khơng</b> tạo được kết
tủa với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3


<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6


<b>Câu 16:</b> Xà phịng hóa 100 gam chất béo có


chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH
25% , thu được 9,43 gam glixerol và b gam
muối natri. Giá trị của a và b là


<b>A. </b>51,2 g và 103,145 g


<b>B. </b>49,2 g và 103,145 g


<b>C. </b>51,2 g và 103,37g


<b>D. </b>49,2 g và 103,37 g


<b>Câu 17: </b>Có 4 dung dịch Na2SO3, Na2CO3,


Na2HCO3, và NaHSO3 đựng trong các lọ riêng
biệt để phân biệt cá các dung dịch có thể dùng:


<b>A. </b>Axit HCl và nước Brôm



<b>B. </b>Nước vôi trong và axit HCl


<b>C. </b>Dung dịch CaCl2 và nước Brôm


<b>D. </b>Nước vôi trong và nước Brôm


<b>Câu 18: </b>Xét phương trình ion thu gọn
CO32- <sub>+ 2H</sub>+<sub></sub><sub> H2O + CO2</sub>


Phản ứng dưới đây có phương trình ion rút
gọn trên là:


<b>A. 2</b>NaHCO3 <sub></sub> Na2CO3 + CO2 + H2O


<b>B. </b>2CH3COOH + Na2CO3 <sub></sub> 2CH3COONa +
CO2 + H2O


<b>C. </b>(NH4)2CO3 + 2HClO4 <sub></sub> 2NH4 ClO4 + H2O +
CO2


<b>D. </b>CaCO3 + 2HCl <sub></sub> CaCl2 + CO2 + H2O


<b>Câu 19: </b>Trong các phản ứng dưới đây phản


ứng khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất đều
chuyển dịch theo chiều thuận là:


<b>A. </b>COCl2 (K) <sub></sub> CO (K) + Cl2 (K)



H= + 113KJ


<b>B. </b>4HCl (K) + O2(K) <sub></sub> 2H2O (K) +2Cl2( )<i>K</i>


H= -112,8KJ


<b>C. </b>CO (K) + H2O (K) <sub></sub> CO2 (K) + H2(K)


H= - 41,8KJ


<b>D. </b>2SO3 (K) <sub></sub> 2SO2 (K) + O2 (K)


H= + 192KJ


<b>Câu 20:</b> Đốt cháy hoàn toàn Một hợp chất hữu


cơ X cần dùng 6,72 lít O2 (đktc). Sản phẩm
cháy gồm CO2 và H2O, cho hấp thụ hết vào
bình đựng dung dịch Ba(OH)2 thấy có 19,7
gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dung dịch
giảm 5,5 gam. Lọc kết tủa , đun nóng nước lọc
lại thu được 9,85 gam kết tủa nữa . CTPT của
X là:


<b>A. </b>C2H6O2 <b>B. </b>C2H4O2 <b>C. </b>C2H6O


<b>D. </b>C2H6


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

CH3CHO. Những hợp chất tạo được liên kết
hiđro giữa các phân tử của chúng là :



<b>A. </b>C2H5Cl, CH3COOH, C2H5OH.


<b>B. </b>CH3COOH, C2H5OH, H2O.


<b>C. </b>CH3COOC2H5, C2H5OH, C2H5Cl.


<b>D. </b>C2H5OH, CH3CHO, H2O


<b>Câu 22: </b>Cho các phản ứng


Ca(OH)2 + Cl2 <sub></sub> CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 <sub></sub> 3S + 2H2O


2NO2 + 2NaOH <sub></sub> NaNO3 + NaNO2 + H2O
O3 <sub></sub> O2 + O


AlCl3 + 3NH3 + 3H2O <sub></sub> Al(OH)3 <sub></sub> 3NH4NO3
Số phản ứng oxi hóa khử là:


<b>A. </b>3 <b>B. </b>.2 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 23:</b> Hỗn hợp X gồm vinylaxetat,


metylaxetat và etylfomiat. Đốt cháy hoàn toàn
3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Phần
trăm số mol của vinylaxetat trong X là


<b>A. </b>72,08% <b>B. </b>75% <b>C. </b>25% <b>D.</b>



27,92%


<b>Câu 24: </b>Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại
quặng đơlơmít có lẫn tạp chất trơ sinh ra 8,96
lit khí CO2 (ĐKTC) phần trăm khối lượng của
CaCO3, MgCO3 trong loại quặng trên là:


<b>A. </b>40% <b>B. </b>84% <b>C. </b>50% <b>D.</b>


92%


<b>Câu 25:</b> Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm


(CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH)
tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1 M thu
được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng
vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M . Giá trị
của V là


<b>A. </b>100 ml <b>B. </b>200 ml <b>C. </b>150 ml <b>D.</b>


250 ml


<b>Câu 26: </b>Thể tích nước cần thêm vào 15ml


dung dịch HCL có PH=1 để thu được dung
dịch có PH=3 là:


<b>A. </b>1,5 ml <b>B. </b>1,485 ml <b>C. </b>15 ml <b>D.</b>



14,485 ml


<b>Câu 27:</b> Phương pháp nào sau đây không


dùng để điều chế axit axetic ?


<b>A. </b>CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 →


<b>B. </b>CH3-C ≡ N + H3O+<sub> →</sub>


<b>C. </b>CH ≡ CH + KMnO4 + H2O →


<b>D. </b>CH3CCl3 + NaOH →


<b>Câu 28: </b>a, 2Al + 2 NaOH +2H2O <sub></sub> 2NaAlO2 +


3H2


b, Al (NO3)3 +3 NH3 + 3H2O <sub></sub> Al (OH)3 +
3NH4NO3


Vai trò của Al ở phản ứng a và Al(NO3)3 ở
phản ứng b lần lượt là:


<b>A.</b> Chất khử, muối tan <b>B</b>. Kim loại,
muối tan


<b>C</b>. Chất khử, Bazơ <b>D</b>. Chất khử, Axít


<b>Câu 29: </b>Tiến hành 2 thí nghiệm sau



+ Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào
V1lít dung dịch Cu(NO3)2 1M


+ Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào
V2lít dung dịch AgNO3 0,1M


Sau khi các phản ứng hoàn toàn khối lượng
chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng
nhau giá trị của V1 so với V2 là:


<b>A. </b>V1 = 10V2 <b>B. </b>V1 = 5V2


<b>C. </b>V1 = 2V2 <b>D. </b>V1 = V2


<b>Câu 30:</b> Tráng bạc hoàn toàn 4,4 gam một


anđehit no, đơn chức , mạch hở . Toàn bộ
lượng bạc thu được đem hoà tan hết vào HNO3
đặc nóng, sau phản ứng khối lượng dung dịch
thay đổi 12,4 gam ( giả sử hơi nước bay hơi
không đáng kể). Công thức cấu tạo thu gọn
của X là


<b>A. </b>HCHO <b>B. </b>C2H5CHO


<b>C. </b>C3H7CHO <b>D. </b>CH3CHO


<b>Câu 31: </b>Cho các chất và Ion sau: Cl2, F2, SO2,
Na+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, S</sub>2-<sub>, Cl</sub>- <sub> số chất và ion </sub>


trong dãy đều có tính oxi hóa và tính khử là:


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>5 <b>D. </b>2


<b>Câu 32:</b> Cho các chất : benzen, stiren, toluen,
phenol, anilin, 1,1-đimetyl xiclopropan,
xiclobutan, xiclohexen, glucozơ, fructozơ.
Tổng số các chất tác dụng được với dung dịch
brom là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>7 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu 33:</b> Cho m gam một ancol, đơn chức X đi


qua bình đựng CuO dư , nung nóng . Sau khi
phản ứng hoàn toàn , chất rắn trong bình giảm
0,48 gam . Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối
hơi đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là


<b>A. </b>0,32 <b>B. </b>0,92 <b>C. </b>0,64


<b>D. </b>1,38


<b>Câu 34: </b>Cho 9,12gam hỗn hợp FeO, Fe2O3,


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A. </b>7,8g <b>B. </b>6,5g <b>C. </b>9,75g


<b>D. </b>8,75g


<b>Câu 35:</b> Nitro hóa benzen bằng HNO3 thu



được chất hữu cơ A , B hơn kém nhau 1 nhóm
–NO2. Đốt cháy hồn tồn 3,51 gam hỗn hợp
A và B tạo thành CO2 , H2O và 383,7 ml N2
(đo ở 270<sub>C và 740 mm Hg). A và B là</sub>


<b>A. </b>nitro benzen và o-đinitro benzene


<b>B. </b>m-đinitrobenzen và 1,3,5 trinitrobenzen


<b>C. </b>nitro benzen và m-đinitrobenzen


<b>D. </b>o-nitrobenzen và 1,2,4-trinitrobenzen


<b>Câu 36:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu


cơ X ( chứa C, H, N ) cần dùng 15,12 lít O2 (đ
ktc) . Sản phẩm cháy cho lội chậm qua bình
đựng nước vơi trong dư, thấy có 40 gam kết
tủa xuất hiện và có 1120 ml khí (đ ktc) bay ra.
Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là :


<b>A. </b>3 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>6


<b>Câu 37: </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm kim loại


M và MO oxit kim loại ấy. X tác dụng vừa đủ
với 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M cho ra 1,12
lít H2 (ĐKTC). Biết được khối lượng M trong
X bằng 0,6 lần khối lượng MO. Kim loại M và


khối lượng hỗn hợp X là?


<b>A. </b>Mg và 3,2g<b>B. </b>Mg và 14g


<b>C. </b>Ca và 4,8g <b>D. </b>Ca và 7,2g


<b>Câu 38:</b> Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra
khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2
tác dụng lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3 ?


<b>A. </b>5 <b>B. </b>4 <b>C. </b>3 <b>D. </b>2


<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Cu có số


mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn
trong dung dịch:


<b>A. </b>HCl dư <b>B. </b>NH3 dư


<b>C. </b>AgNO3 dư <b>D. </b>NaOH dư


<b>Câu 40:</b> Xét một số nhóm thế vào vòng


benzen: -CH3; -COOH; -OCH3; -NH2; -NO2;
-CN ; -COCH3 ; -COOH ; -Cl và –SO3H.
Trong số này có bao nhiêu nhóm thế định
hướng cho nhóm thế mới vào vị trí meta?


<b>A. </b>7 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>6



<b>B. PHẦN RIÊNG CHO CÁC THÍ SINH</b><i><b> </b></i>


<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai chương </b></i>
<i><b>trình sau</b></i>


<b>I. Chương trình cơ bản</b> ( 10 câu, từ câu 41
<i><b>đến câu 50)</b></i>


<b>Câu 41:</b> Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác
dụng với NaOH dư, phải dùng hết 12 gam
NaOH và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ


thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo
của X thỏa mãn là


<b>A. </b>2 <b>B. </b>6 <b>C. </b>5 <b>D. </b>4


<b>Câu42:</b> Để luyện 800 tấn gang có hàm lượng


sắt 95% cần dùng x tấn quặng manhêtit chứa
80% Fe3O4 (còn lại là tạp chất không chứa
sắt). Biết rằng lượng sắt bị hao hụt 1% trong
quá trình sản xuất. Giá trị của X là:


<b>A. </b>1394,90 <b>B. </b>959,59 <b>C. </b>1325,16


<b>D. </b>1311,9


<b>Câu 43:</b> Hòa tan 20,88g một oxit sắt bằng
dung dịch H2SO4 đặc nóng được dung dịch X


và 3, 248 lít SO2 (ĐKTC). Cô cạn dung dịch X
được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>48,4 gam <b>B. </b>58,0 gam


<b>C. </b>54,0 gam <b>D. </b>52,2 gam


<b>Câu 44:</b> Trong các dãy dung dịch sau khi điện
phân thực chất là điện phân nước:


<b>A. </b>NaOH, Na2SO4, CuSO4


<b>B. </b>NaOH, KCl, ZnCl2


<b>C. </b>NaF, KNO3, Ca(OH)2


<b>D. </b>NaCl, H2SO4, Ag, NO3


<b>Câu 45:</b> Dãy gồm các polime được làm tơ sợi




<b>A. </b>poli(hexametylenađiamit), visco, olon


<b>B. </b>xelulozơ axetat, bakelit, p.E


<b>C. </b>xenlulozơ, tơ nilon-6, P.V.C


<b>D. </b>poli(metylmetacrylat), visco, tơ enang



<b>Câu46:</b> Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 vào


dung dịch NaAlO2 đến dư thì:


<b>A. </b>Chỉ có kết tủa


<b>B. </b>Có kết tủa, sau tan


<b>C. </b>Khơng có hiện tượng


<b>D. </b>Tạo bề mặt phân cách, sau tan


<b>Câu 47:</b> Trong các công thức phân tử :
C2H6O2, C2H2O2, C2H2O3 và C3H6O2 có bao
nhiêu cơng thức cấu tạo (bền , mạch hở) là
hợp chất hữu cơ đa chức ?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>1


<b>Câu 48:</b> Cho 22,15 gam muối gồm


CH2NH2COONa và CH2NH2CH2COONa tác
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch H2SO4 1M .
Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì lượng chất
rắn thu được là:


<b>A. </b>65,46 gam <b>B. </b>46,46 gam


<b>C. </b>45,66 gam <b>D. </b>46,65 gam



<b>Câu 49:</b> Cho lá kẽm nặng 100g vào 100ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

loại rửa sạch, sấy khô cân được 101,45g (giả
thiết các kim loại đều bám vào lá kẽm). Khối
lượng kẽm phản ứng là?


<b>A. </b>4,55 gam <b>B. </b>6,55 gam


<b>C. </b>7,2 gam <b>D. </b>8,5 gam


<b>Câu 50:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,24 gam hỗn


hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B, trong đó
A hơn B một nguyên tử cacbon , người ta chỉ
thu được H2O và 9,24 gam CO2 . Biết tỉ khối
của X so với H2 là 13,5 . Công thức phân tử
của A, B lần lượt là


<b>A. </b>C2H5OH và CH3OH <b>B. </b>CH3CHO và
CH4


<b>C. </b>C2H2 và HCHO <b>D. </b>C2H4 và CH4


<b>II Chương trình nâng cao</b>: ( 10 câu, từ câu
<i><b>51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51:</b> Cho 12,55 gam muối


CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml
dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau


phản ứng thu được m gam chất rắn . Giá trị
của m là :


<b>A. </b>34,6 g <b>B</b>.36,4 g <b>C. </b>15,65 g <b>D. </b>26,05
g


<b>Câu 52:</b> Từ monome nào sau đây có thể điều


chế được poli(vinylancol)


<b>A. </b>CH2 = CH – COOCH3


<b>B. </b>CH2 = CH – OCOCH3


<b>C. </b>CH2 = C(CH3) – COOCH3


<b>D. </b>CH2 = CH – CH2OH


<b>Câu 53:</b> Cho Al tan trong dung dịch NaOH


vừa đủ được dung dịch X. Cho dung dịch X
vào dung dịch NH3, dung dịch NH4Cl, dung
dịch AlCl3, dung dịch HCl, Dung dịch Na2CO3
số phản ứng xẩy ra được là:


<b>A. </b>1 <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>3


<b>Câu 54:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau :


C3H4O2 + NaOH → X + Y


X + H2SO4 loãng → Z + T


Biết Y và Z đều có phản ứng tráng gương. Hai
chất Y, Z tương ứng là :


<b>A. </b>HCOONa, CH3CHO


<b>B. </b>HCHO, CH3CHO


<b>C. </b>CH3CHO, HCOOH


<b>D. </b>HCHO, HCOOH


<b>Câu 55:</b> Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn


hợp axit acrylic, vinylaxetat, metylacrylat và
axit oleic, hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được


18 gam kết tủa và dụng dịch X. Khối lượng X
so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay
đổi ?


<b>A. </b>giảm 7,38 g <b>B. </b>giảm 7,74 g


<b>C. </b>tăng 2,7 g <b>D. </b>tăng 7,92 g


<b>Câu 56:</b> Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)3, Cu(NO3)2


Ag(NO3). Thành phẩn % khối lượng của nitơ


trong X là 11,864% có thể điều chế được tối
đa bao nhiêu gam hôn hợp 3 kim loại từ
14,16g X:


<b>A. </b>6,72 <b>B. </b>10,56 <b>C. </b>3,36


<b>D. </b>7,68


<b>Câu 57:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm glucozơ và


fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 tạo ra 6,48 gam Ag. Cũng
m gam hỗn hợp này tác dụng hết với 1,2 gam
brom trong dung dịch. Phần trăm số mol của
glucozơ trong hỗn hợp là


<b>A. </b>50% <b>B. </b>40% <b>C. </b>25% <b>D.</b>


12,5%


<b>Câu 58:</b> Cho biết : E0<sub> Cr</sub>3+<sub>/Cr = - 0,74V</sub>
E0<sub> pb</sub>2+<sub>/pb = 0,13V</sub>


Sự so sánh đúng là:


<b>A. </b>Ion Cr3+<sub> oxi hóa được ion pb</sub>2+


<b>B. </b>Nguyên tử Pb dể bị oxi hóa hơn nguyên tử
Cr



<b>C. </b>Nguyên tử Cr và ngun tử pb có tính khử
bằng nhau .


<b>D. </b>Ion pb 2+<sub> dễ bị khử hơn ion Cr </sub>3+


<b>Câu 59:</b> Nung hoàn toàn hỗn hợp gồm


Fe(NO3)2 và Ca(NO3)2 sau phản ứng thu được
m gam chất rắn và 13,44 lít hỗn hợp khí X
(ĐKTC) biết dX/H2=21,6. m có giá trị bằng<b>:</b>
<b>A. </b>27,12g <b>B. </b>26,52g <b>C. </b>29,04g


<b>D. </b>27,5g


<b>Câu 60:</b> Hịa tan hồn tồn 3,24g Ag bằng V


ml dung dịch HNO3 0,7 M thu được khí NO
duy nhất và dung dịch X: Trong dung dịch X
nồng độ mol của HNO3 dư bằng nồng độ mol
của AgNO3 giá trị của V là:


<b>A. </b>100ml <b>B. </b>70ml <b>C. </b>150ml <b>D.</b>


80ml


ĐÁP ÁN ĐỀ 36:


<b>1.D</b> <b>11.B</b> <b>21.B</b> <b>31.A</b> <b>41.D</b> <b>51.A</b>


<b>2.B</b> <b>12.D</b> <b>22.A</b> <b>32.A</b> <b>42.C</b> <b>52.B</b>



<b>3.C</b> <b>13.C</b> <b>23.C</b> <b>33.D</b> <b>43.B</b> <b>53.D</b>


<b>4.B</b> <b>14.A</b> <b>24.D</b> <b>34.C</b> <b>44.C</b> <b>54.C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>6.B</b> <b>16.A</b> <b>26.B</b> <b>36.B</b> <b>46.B</b> <b>56.B</b>


<b>7.D</b> <b>17.C</b> <b>27.C</b> <b>37.A</b> <b>47.B</b> <b>57.C</b>


<b>8.C</b> <b>18.C</b> <b>28.D</b> <b>38.A</b> <b>48.D</b> <b>58.D</b>


<b>9.B</b> <b>19.B</b> <b>29.D</b> <b>39.A</b> <b>49.A</b> <b>59.A</b>


<b>10.D</b> <b>20.C</b> <b>30.D</b> <b>40.D</b> <b>50.C</b> <b>60.A</b>


<b>ĐỀ 37</b>


<b>Câu 1</b>: Cho m gam hỗn hợp Cu, Fe, Zn tác


dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được
dung dịch Z (giả thiết NO là sản phẩm khử
duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được (m +
62) gam muối khan. Nung hỗn hợp muối khan
trên đến khối lượng không đổi thu được chất
rắn có khối lượng là


<b>A. </b>(m + 8) gam. <b>B. </b>(m + 31) gam.


<b>C.</b> (m + 16) gam. <b>D. </b>(m + 4) gam.



<b>Câu 2:</b> Ion Xn+<sub> có cấu hình electron là </sub>


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>, X là nguyên tố thuộc nhóm A trong </sub>
bảng tuần hồn các ngun tố hố học. Số
nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của
X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 3:</b> Chất X có cơng thức phân tử CxHyOz.


Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z.
Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ
đồ chuyển hóa sau:




 


  2    


0


,


<i>O</i> <i>NaOH</i>


<i>xt t</i>



<i>Z</i> <i>T</i> <i>Y</i>




   <sub>,</sub>0 kan đơn giản nhất


<i>NaOH</i>
<i>CaO t</i>


<i>Y</i> <i>an</i>


Thành phần phần trăm theo khối lượng của
cacbon trong X là


<b>A. </b>40,00%. <b>B.</b>55,81%.


<b>C. </b>48,65%. <b>D. </b>54,55%.


<b>Câu 4: </b> Hoà tan m gam Al trong dung dịch


HNO3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và
1,344 lít hỗn hợp Y (ở đktc) gồm N2 và N2O.
Tỉ khối của Y so với hiđro là 18. Cho dung
dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được 0,672 lít khí (ở đktc) làm xanh quỳ tím
ẩm. Giá trị của m là


<b>A. </b>4,86. <b>B. </b>6,75. <b>C. </b>8,10. <b>D. </b>7,02.


<b>Câu 5: </b>Xà phịng hóa hồn tồn chất béo X



trong NaOH (dư) đun nóng thu được 9,2 gam
glixerol và 91,2 gam một muối natri của axit
béo. Tên của X là


<b> A.</b> tristearin. <b>B.</b> triolein.


<b>C.</b> tripanmitin. <b>D.</b> trilinolein.


<b>Câu 6: </b>Cho 16,4 gam hỗn hợp các kim loại


Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4
lỗng nóng (trong điều kiện khơng có khơng
khí), thu được dung dịch X và 6,72 lít khí H2
(ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung
dịch NaOH (trong điều kiện có khơng khí)
được m gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là


<b>A. </b>31,7. <b>B. </b>19,3. <b>C. </b>21,0. <b>D.</b>


17,6.


<b>Câu 7:</b> Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng


dư thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong
các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4,
Cu, KNO3, KI, dung dịch X tác dụng được với
bao nhiêu chất ?


<b> A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.



<b>Câu 8: </b>Oxi hố hồn tồn 11,2 lít SO2 (đktc)
bằng khơng khí (dư) ở nhiệt độ cao, có chất
xúc tác. Hoà tan toàn bộ sản phẩm vào 210
gam dung dịch H2SO4 10% thu được dung
dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng
độ phần trăm khối lượng của dung dịch X là


<b>A. </b>16%. <b>B. </b>24%. <b>C. </b>28%. <b>D.</b> 32%.


<b>Câu 9: </b>Thực hiện phản ứng nhiệt phân V lít
khí metan điều chế axetilen, thu được 11,2 lít
hỗn hợp X gồm axetilen, hiđro và metan chưa
phản ứng hết. Cho toàn bộ X qua dung dịch
AgNO3 (dư) trong amoniac thu được 24,0 gam
kết tủa. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của
V là


<b>A. </b>2,24. <b>B. </b>6,72. <b>C. </b>4,48. <b>D.</b> 3,36.


<b>Câu 10:</b> Hiđro có ngun tử khối trung bình là
1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai
đồng vị là 11H và


2


1H. Số nguyên tử của đồng
vị 12<sub>H trong 1ml nước là </sub>


(cho số Avogađro bằng 6,022.1023<sub> , khối </sub>


lượng riêng của nước là 1 g/ml).


<b>A. </b>5,33.1020<sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>4,53.10</sub>20<sub>.</sub> <sub> </sub>


<b>C. </b>5,35.1020<sub>. </sub><b><sub>D. </sub></b><sub>4,55.10</sub>20<sub>.</sub>


<b>Câu 11: </b>Hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol


etylic. Cho 14,52 gam hỗn hợp X tác dụng với
Na dư thu được 3,024 lít H2 (đktc). Thêm
H2SO4 đặc vào hỗn hợp X và đun nóng thu
được 8,80 gam este. Hiệu suất của phản ứng
este hóa là


<b>A.</b> 75,36%. <b>B.</b> 80,00%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Câu 12: </b>Ion NO3 oxi hoá được Zn trong dung


dịch kiềm (OH <sub>) tạo NH3, ZnO2</sub>2 và H2O. Hòa


tan hết 6,5 gam Zn vào 200ml dung dịch hỗn
hợp gồm KNO3 0,1M và NaOH 1,0M. Kết
thúc phản ứng, thu được V lít hỗn hợp khí (ở
đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b> 0,448. <b>B.</b> 0,784.


<b>C.</b> 0,896. <b>D.</b> 1,120.


<b>Câu 13: </b> Cho phương trình ion sau: Al +


NO3<sub> + OH</sub><sub> + H2O  AlO2</sub><sub> + NH3</sub>


Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của
các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng là


<b> A. </b> 19. <b>B.</b> 29. <b>C.</b> 18.


<b>D. </b> 28.


<b>Câu 14:</b> Một hợp chất hữu cơ X chỉ chứa C,
H, O có phân tử khối bằng 90. Cho X tác dụng
hết với Na thấy số mol H2 sinh ra bằng số mol
X tham gia phản ứng. X không tác dụng với
NaOH. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>6. <b>C. </b>5. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 15:</b> Cho 1,2 lít hỗn hợp gồm hiđro và clo
vào bình thuỷ tinh bằng thạch anh đậy kín và
chiếu sáng bằng ánh sáng khuếch tán. Sau một
thời gian ngừng chiếu sáng, thu được một hỗn
hợp khí chứa 30% hiđroclorua về thể tích và
lượng clo đã giảm xuống còn 20% so với
lượng clo ban đầu. Thành phần phần trăm về
thể tích của hiđro trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A. </b>88,25%. <b>B. </b>30,75%.


<b>C. </b>81,25%. <b>D. </b>66,25%.



<b>Câu 16: </b>Cho các dung dịch sau: Anilin, natri
phenolat, natri axetat, metylamin. Số dung
dịch làm xanh quỳ tím là


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 17: </b>Cho các chất sau: Clobenzen, axit
oxalic, phenyl axetat, glyxin, benzyl clorua.
Số chất có thể tác dụng với NaOH (trong điều
kiện thích hợp) theo tỉ lệ mol nX : nNaOH = 1 : 2


<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Câu 18: </b> Cho 18,4 gam hỗn hợp Y gồm ancol


metylic, ancol anlylic và etylen glicol tác dụng
với Na kim loại (dư) thu được V lít khí H2 (ở
đktc). Mặt khác, đốt 18,4 gam hỗn hợp Y, thu
được 30,8 gam CO2 và 18,0 gam H2O. Giá trị
của V là


<b>A. </b>2,24 <b>B. </b>3,36 <b>C. </b>4,48 <b>D. </b>5,60


<b>Câu 19: </b>X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O có
32,43% C (về khối lượng), phân tử khối của X
bằng 74. Cho sơ đồ phản ứng:


  <i>t xt</i>0, 



<i>X</i> <i>Y</i> <sub> </sub>
Công thức phân tử của Y là


<b>A.</b> C2H2O3 <b>B. </b>C2H4O3


<b>C.</b> C2H6O3 <b>D.</b> C2H4O2


<b>Câu 20: </b>Ngâm một thanh sắt trong dung dịch


Fe2(SO4)3 , sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thu được dung dịch Y có khối lượng tăng 5,6
gam so với dung dịch Fe2(SO4)3 ban đầu. Số
mol KMnO4 trong H2SO4loãng,dư phản ứng
hết với dung dịch Y là


<b>A. </b>0,04. <b>B. </b>0,05. <b>C. </b>0,06.
<b>D.</b> 0,07.


<b>Câu 21:</b> Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm


Al và Fe2O3 tới phản ứng hoàn toàn, thu được
chất rắn Y. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia Y
làm 2 phần:


- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH
đến dư thu được 0,672 lít H2 (đktc) và chất rắn
Z. Hòa tan chất rắn Z trong dung dịch HCl dư
thu được 2,688 lít khí H2 (đktc)


- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl


dư thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Giá trị của
m là


<b>A</b>. 29,04 gam. <b>B</b>. 43,56 gam.


<b>C</b>. 53,52 gam. <b>D</b>. 13,38 gam.


<b>Câu 22: </b>X là một dẫn xuất của benzen có
cơng thức phân tử là C7H9NO2. Cho 13,9 gam
X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô
cạn dung dịch thu được 14,4 gam muối khan
Y. Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu
được chất hữu cơ Z. Khối lượng phân tử (theo
đvC) của Z là


<b> A.</b> 161,5. <b>B.</b> 143,5. <b>C.</b> 144.


<b>D.</b>122.


<b>Câu 23: </b>Cho 124,0 gam canxi photphat tác


dụng với 98,0 gam dung dịch axit sunfuric
64,0%. Làm bay hơi dung dịch thu được đến
cạn khô được m gam một hỗn hợp rắn. Biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn.


Giá trị của m là


<b> A. </b> 186,72.<b> B. </b>188,72. <b> </b>
<b>C.</b> 180,72. <b>D.</b> 190,68.



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

kim loại và anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi
thể tích dung dịch khơng đổi thì pH của dung
dịch thu được bằng


<b> A. </b>12. <b>B. </b>1. <b>C. </b>13. <b>D. </b>2.


<b>Câu 25: </b>Hiđro hóa etylbenzen thu được
xicloankan X. Khi cho X tác dụng với clo (có
chiếu sáng) thu được bao nhiêu dẫn xuất
monoclo ?


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 26:</b> Cho a gam Si tác dụng với dung dịch
KOH (dư) thu được 8,96 lít khí (ở đktc). Giá
trị của a là


<b>A. </b>4,2. <b>B.</b> 5,6.<b> C. </b>7,0. <b>D. </b>8,4.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X, Y


mạch hở có cùng chức hố học. Khi đốt cháy
hoàn toàn 21,8 gam hỗn hợp E thu được 24,64
lít CO2 (ở đktc) và 19,8 gam H2O. Mặt khác,
cho 21,8 gam E tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được 12 gam ancol đơn chức và
m gam hỗn hợp muối của hai axit hữu cơ đơn
chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Giá trị
của m là



<b> A. </b>17,8. <b>B.</b> 18,8. <b>C. </b>15,8.
<b>D.</b> 21,8.


<b>Câu 28:</b> Một hỗn hợp gồm Al2(SO4)3 và


K2SO4, trong đó số nguyên tử oxi chiếm 20/31
tổng số nguyên tử có trong hỗn hợp. Hoà tan
hỗn hợp trên vào nước rồi cho tác dụng với
dung dịch BaCl2 dư, hỏi khối lượng kết tủa thu
được gấp bao nhiêu lần khối lượng hỗn hợp
ban đầu ?


<b>A. </b>1,588 lần. <b>B. </b>1,788 lần.


<b>C. </b>1,688 lần. <b>D. </b>1,488 lần.


<b>Câu 29:</b> Cho các nhận xét sau:


(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit
béo.


(2) Tơ nilon-6,6 , tơ capron, tơ enang đều điều
chế bằng phản ứng trùng ngưng.


(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp
từ axit và ancol tương ứng.


(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc
tác H2SO4 đặc, đun nóng) tạo thành



m-đinitrobenzen.


(5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành
p-bromanilin.


Số nhận xét đúng là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 30</b>: X là hỗn hợp hai anđehit đơn chức
mạch hở. 0,04 mol X có khối lượng 1,98 gam


tham gia phản ứng hết với dung dịch


AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. m gam
X kết hợp vừa đủ với 0,35 gam H2. Giá trị của
m là .


<b>A</b>.8,66 gam. <b>B</b>. 5,94 gam.


<b>C</b>. 6,93 gam. <b>D</b>. 4,95 gam.


<b>Câu 31: </b> Cho sơ đồ phản ứng: Ca(OH)2 +
H3PO4 (dư)  X + H2O.


X là


<b>A. </b>Ca3(PO4)2. <b> </b>
<b>B. </b>CaHPO4.



<b>C. </b>Ca(H2PO4)2.


<b>D.</b> Ca3(PO4)2 và CaHPO4.


<b>Câu 32: </b>Hỗn hợp X gồm một ankan và một


anken. Cho 11,2 lít hỗn hợp X làm mất màu
vừa hết 500 ml dung dịch Br2 0,4M. Mặt khác,
đốt cháy hồn tồn 5,6 lít hỗn hợp X thu được
13,44 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc).
Công thức phân tử của X, Y là


<b>A.</b> C2H6 và C3H6. <b>B.</b> C2H6 và
C2H4.


<b>C.</b> CH4 và C4H8. <b>D.</b> C3H8 và C3H6.


<b>Câu 33:</b> Khi cho hỗn hợp Al và K vào nước


thấy hỗn hợp tan hết, chứng tỏ


<b>A. </b>nước dư.


<b>B. </b>Al tan hoàn toàn trong nước.


<b>C. </b>nước dư và nAl > nK.


<b>D. </b>nước dư và nK  nAl.



<b>Câu 34: </b>Cho 9,2 gam hỗn hợp hai ancol no,
đơn chức, mạch hở tác dụng với Na (dư) sinh
ra 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác oxi hóa hồn
tồn hỗn hợp hai ancol này bằng CuO nung
nóng, sản phẩm thu được cho phản ứng với
lượng dư AgNO3 trong NH3, thu được 43,2
gam Ag. Khối lượng của ancol có khối lượng
mol nhỏ hơn là


<b>A.</b> 3,2 gam. <b>B.</b> 4,6 gam.


<b>C.</b> 6 gam. <b>D.</b> 3 gam.


<b>Câu 35: </b>X có cơng thức ngun là (CH)n. Khi
đốt cháy 1 mol X được không quá 5 mol CO2.
Biết X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong
NH3. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là


<b> A. </b>1. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 36: </b>Cho dung dịch các chất sau: Br2,
NaOH, NaHCO3, CH3COOH. Số dung dịch
phản ứng với được với phenol là


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Câu 37:</b> Oxit Y của một nguyên tố X ứng với
hóa trị II có thành phần phần trăm theo khối
lượng của X là 42,86%. Có các phát biểu sau:


(I). Y là khí khơng màu, khơng mùi, khơng


vị, tan nhiều trong nước, là khí rất độc.
(II). Y là oxit axit.


(III). Ở nhiệt độ cao, Y có thể khử được nhiều
oxit kim loại.


(IV). Y có thể điều chế trực tiếp từ phản ứng
giữa X nung đỏ và hơi nước.


(V). Từ axit fomic có thể điều chế được Y.
(VI). Từ Y, bằng một phản ứng trực tiếp với
metanol (xt, to<sub>), có thể điều chế được axit </sub>
axetic.


Số phát biểu đúng là


<b>A</b>. 3. <b>B. </b>5.


<b>C</b>. 4 . <b>D</b>. 6.


<b>Câu 38: </b>Khi cho 7,15 gam hỗn hợp kim loại


gồm Mg, Zn, Al vào dung dịch H2SO4 lỗng
(dư) thu được 5,60 lít khí (ở đktc). Khối lượng
muối clorua thu được khi cho 7,15 gam hỗn
hợp trên tác dụng hoàn toàn với khí clo là


<b> A. </b>26,80 gam.<b> B. </b>24,90 gam.<b> </b>
<b>C.</b> 16,03 gam. <b>D.</b> 25,12 gam.



<b>Câu 39: </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?


<b> A. </b>Điều chế khí HBr bằng cách cho NaBr
(rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun
nóng.


<b> B. </b>Điều chế khí HF bằng cách cho CaF2
(rắn) tác dụng với axit H2SO4 đậm đặc, đun
nóng.


<b> C.</b> Cho khí clo tác dụng với sữa vôi ở 30O<sub>C </sub>
thu được clorua vôi.


<b> D. </b>Flo có tính oxi hố rất mạnh, oxi hoá
mãnh liệt nước.


<b>Câu 40: </b>Đốt cháy a mol một axit cacboxylic
X thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết a =
b - c). Khi cho a mol chất X tác dụng với
NaHCO3 (dư) thu được 2a mol khí. X thuộc
dãy đồng đẳng của axit


<b>A.</b> no, đơn chức.


<b>B. </b>no, hai chức.


<b>C.</b> có 1 nối đơi, đơn chức.


<b>D.</b> có 1 nối đơi, hai chức.



<b>Câu 41: </b>Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn


hợp X gồm có anđehit acrylic và một anđehit
no đơn chức Y cần 2,296 lít oxi (ở đktc). Cho
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung


dịch nước vôi trong dư được 8,50 gam kết
tủa. Công thức cấu tạo của Y là


<b>A.</b> CH3-CH=O.


<b>B.</b> H-CH=O.


<b>C.</b> C2H5CH=O.


<b>D.</b> C3H7-CH=O.


<b>Câu 42:</b> Khi dùng khí CO để khử Fe2O3 thu
được hỗn hợp rắn X. Hoà tan X bằng dung
dịch HCl dư thấy có 4,48 lít khí thốt ra (ở
đktc). Dung dịch thu được sau phản ứng tác
dụng với NaOH dư (khơng có mặt khơng khí)
thu được 45 gam kết tủa trắng xanh. Thể tích
khí CO (ở đktc) cần dùng là


<b>A. </b>6,72 lít. <b>B. </b>8,96 lít.


<b>C. </b>10,08 lít. <b>D.</b> 13,44 lít.



<b>Câu 43: </b>Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3
axit C17H35COOH, C17H33COOH và


C15H31COOH.


Số loại trieste được tạo thành chứa đồng thời
cả 3 gốc axit trên có thể là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 6.
<b>D.</b> 3.


<b>Câu 44:</b> Phát biểu nào sau đây <b>khơng</b> đúng
khi so sánh tính chất hóa học của sắt và crom ?


<b> A</b>. Sắt và crom đều bị thụ động hóa trong
dung dịch HNO3 đặc nguội.


<b> B</b>. Sắt và crom đều phản ứng với lưu huỳnh
ở nhiệt độ cao theo cùng tỉ lệ về số mol.


<b> C</b>. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn
crom .


<b> D</b>. Sắt và crom đều tan trong dung dịch
loãng khi đun nóng của axit HCl và H2SO4 tạo
muối sắt(II) và muối crom(II) khi khơng có
khơng khí.


<b>Câu 45: </b>Hợp chất A1 có cơng thức phân tử
C3H6O2 thỏa mãn sơ đồ:



3 3


2 4 dd AgNO /NH


dd H SO
NaOH


A<sub>1</sub>   A<sub>2</sub>   A<sub>3</sub>     A<sub>4</sub>


Công thức cấu tạo của A1 là


<b>A. </b>HCOO–CH2–CH3.


<b>B. </b>CH3–OCO–CH3.


<b>C. </b>CH3–CH2–COOH .


<b>D. </b>HO–CH2–CH2–CHO.


<b>Câu 46: </b>Hai dung dịch CH3COONa và NaOH


có cùng pH, nồng độ mol/l của các dung dịch
tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là


<b>A. </b>x = y. <b>B. </b>x < y.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>C. </b>x > y. <b>D. </b>x = 0,1y.


<b>Câu 47:</b> Hợp chất hữu cơ X có công thức



phân tử chung là CxHyO2 (x  2), biết chất X
là hợp chất no, mạch hở. Phát biểu nào sau
đây <b>không</b> đúng ?


<b>A. </b>y = 2x + 2 ; X là ancol no hai chức.
<b>B. </b>y = 2x - 4 ; X là anđehit no hai chức.
<b>C. </b>y = 2x - 2 ; X là anđehit no hai chức.
<b>D. </b>y = 2x ; X là axit hoặc este no đơn
chức.


<b>Câu 48:</b> Cho a mol chất béo X cộng hợp tối
đa với 5a mol Br2 . Đốt a mol X được b mol
H2O và V lít CO2 .Biểu thức liên hệ giữa V, a
và b là


<b> A. </b>V = 22,4.(4a - b).


<b>B. </b>V = 22,4.(b + 5a).


<b>C. </b>V = 22,4.(b + 6a).


<b>D. </b>V = 22,4.(b + 7a).


<b>Câu 49: </b>Cho 45,0 gam hỗn hợp bột Fe và


Fe3O4 vào V lít dung dịch HCl 1M, khuấy đều
để các phản ứng xảy ra hồn tồn, thấy thốt
ra 4,48 lít khí (đktc) và 5,0 gam kim loại
không tan (cho biết thứ tự từ trái sang phải


của các cặp oxi hóa-khử trong dãy điện hóa
như sau: Fe2+<sub>/Fe ; H</sub>+<sub>/H2 ; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+ <sub>). </sub>


Giá trị của V là


<b>A. </b>1,4 lít <b>B. </b>0,4 lít <b>C.</b> 0,6 lít


<b>D. </b>1,2 lít


<b>Câu 50:</b> Cho các chất sau: C2H5NH2,


C6H5NH2, NH3, C2H5NH3Cl, C6H5NH3Cl,
NH4Cl. Số cặp chất phản ứng được với nhau là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4.


<b> D.</b> 1.
ĐÁP ÁN ĐỀ 37:


<b>1.A</b> <b>11.C</b> <b>21.C</b> <b>31.C</b> <b>41.A</b>


<b>2.B</b> <b>12.C</b> <b>22.D</b> <b>32.A</b> <b>42.C</b>


<b>3.B</b> <b>13.B</b> <b>23.A</b> <b>33.D</b> <b>43.D</b>


<b>4.D</b> <b>14.B</b> <b>24.D</b> <b>34.A</b> <b>44.B</b>


<b>5.B</b> <b>15.C</b> <b>25.D</b> <b>35.D</b> <b>45.A</b>


<b>6.A</b> <b>16.C</b> <b>26.B</b> <b>36.A</b> <b>46.C</b>



<b>7.D</b> <b>17.C</b> <b>27.A</b> <b>37.C</b> <b>47.B</b>


<b>8.C</b> <b>18.D</b> <b>28.C</b> <b>38.B</b> <b>48.D</b>


<b>9.B</b> <b>19.B</b> <b>29.A</b> <b>39.A</b> <b>49.D</b>


<b>10.C</b> <b>20.C</b> <b>30.D</b> <b>40.B</b> <b>50.A</b>


<b>ĐỀ 38</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ </b>
<b>SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và


C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung
dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng
là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có
trong X là


<b>A. </b>20%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>50%. <b>D.</b>


25%.


<b>Câu 2:</b> Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng
đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản


ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi
trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%.
Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là


<b>A. </b>HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–
CHO.


<b>B. </b>HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–
CH2–CHO.


<b>C. </b>HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.


<b>D. </b>HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.


<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH,


CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,24 gam
nước và 3,136 lít CO2 (đktc). Cho m gam X
tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được số mol Ag là


<b>A. </b>0,12 mol. <b>B. </b>0,08 mol.


<b>C. </b>0,06 mol. <b>D. </b>0,24 mol.


<b>Câu 4:</b> Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm


COOH, CH3COOH và
CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4


gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X
cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75
M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X


<b>A. </b>1,44 gam. <b>B. </b>0,72 gam.


<b>C. </b>2,88 gam. <b>D. </b>0,56 gam.


<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp X gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối
lượng mCu : mFe <b>= </b>7:3. Lấy m gam X cho phản
ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam
HNO3 sau phản ứng thu được 0,75m gam chất
rắn Z, dung dịch Y, và 5,6 lít hỗn hợp khí T
gồm NO2 và NO (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>50,4 gam. <b>B. </b>50,0 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 6:</b> Xà phịng hóa 1 kg chất béo có chỉ số
axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml dung dịch
KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là


<b>A. </b>32,2 gam. <b>B. </b>9,2 gam.


<b>C. </b>18,4 gam. <b>D. </b>16,1 gam.


<b>Câu 7:</b> Cho phương trình phản ứng hóa học


sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +
3H2↑



Vai trò của H2O trong phản ứng trên là


<b>A. </b>Chất oxi hóa.


<b>B. </b>Chất khử.


<b>C. </b>Môi trường.


<b>D. </b>Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.


<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai
anđehit no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế
tiếp thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Hiđro hóa
hồn tồn hai anđehit này cần dùng 1,12 lít H2
(đktc) được hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp ancol này thì khối lượng nước
thu được là


<b>A. </b>2,7 gam. <b>B. </b>1,8 gam. <b>C. </b>0,9 gam. <b>D.</b>


3,6 gam.


<b>Câu 9:</b> Anion X-<sub> và cation Y</sub>2+<sub> đều có cấu hình</sub>
electron lớp ngồi cùng là 3s2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của </sub>
các ngun tố trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học là:


<b>A. </b>X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y
có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.



<b>B. </b>X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y
có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.


<b>C. </b>X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y
có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.


<b>D. </b>X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y
có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.


<b>Câu 10:</b> Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2,


KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng
khí Cl2 nhiều nhất là


<b>A. </b>MnO2. <b>B. </b>CaOCl2. <b>C. </b>K2Cr2O7. <b>D.</b>


KMnO4.


<b>Câu 11:</b> Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2;
C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch
hở, đơn chức). Biết C3H4O2 khơng làm chuyển
màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 12:</b> -amino axit X chứa 1 nhóm –NH2



và 1 nhóm –COOH. Lấy 1 lượng chất X cho
tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH


0,1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khơ thu
được 3,68 gam chất Z. Công thức phù hợp của
X là


<b>A</b>.H2NCH2CH2COOH


<b>B</b>.CH3CH(NH2)COOH.


<b>C. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>D. </b>H2NCH2COOH.


<b>Câu 13:</b> Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào


dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X
và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây đều gồm
các chất tác dụng được với dung dịch Y?


<b>A. </b>Br2, NaNO3, KMnO4. <b>B. </b>BaCl2, HCl,
Cl2.


<b>C. </b>KI, NH3, NH4Cl. <b>D. </b>NaOH, Na2SO4, Cl2.


<b>Câu 14:</b>


Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1


gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung
dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong
mọi dung dịch [H+][OH –] = 10–14)


<b>A. </b>0,12. <b>B. </b>0,30. <b>C. </b>0,15. <b>D.</b>


0,03.


<b>Câu 15:</b> Số chất ứng với CTPT C7H8O (là dẫn


xuất của benzen) đều tác dụng với dung dịch
NaOH là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 16:</b> Nhận xét nào sau đây <b>sai?</b>


<b>A. </b>Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều
không làm đổi màu quỳ tím.


<b>B. </b>Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa hai
đơn vị -aminoaxit.


<b>C. </b>Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào
dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh.


<b>D. </b>Polipeptit kém bền trong mơi trường axit và
môi trường bazơ.



<b>Câu 17:</b> Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm


H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2
0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có
pH là


<b>A. </b>12,8. <b>B. </b>13,0. <b>C. </b>1,0.<b>D. </b>1,2.


<b>Câu 18:</b> Cho 10 gam amin đơn chức X phản


ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>7. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 19:</b> Hỗn hợp khí A chứa propan và một


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

rồi đốt. Sau phản ứng thu được 43 lít hỗn hợp
gồm hơi nước, khí cacbonic, nitơ và oxi còn
dư. Dẫn hỗn hợp này qua H2SO4 đặc thì thể
tích khí cịn lại 21 lít, sau đó cho qua dung
dịch NaOH dư thì cịn lại 7 lít. Các thể tích đo
ở cùng điều kiện. CTPT của amin trong hỗn
hợp A là


<b>A. </b>CH5N. <b>B. </b>C4H11N. <b>C. </b>C2H7N. <b>D.</b>


C3H9N.



<b>Câu 20:</b> Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp


gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung
dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc).
Giá trị của V là?


<b>A. </b>1,68 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D.</b>


2,24 lít.


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp X gồm các kim loạiAl, Fe,


Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:


Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,896
lít H2.


Phần 2 tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH
1M (dư) thu được 1,568 lít H2.


Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 2,24 lít H2


(Các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích
khí đo ở đktc)


Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>1,68 gam. <b>B. </b>5,04 gam.



<b>C. </b>1,08 gam. <b>D. </b>4,11 gam.


<b>Câu 22:</b> Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm


CH2(NH2)CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng
vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là


<b>A. </b>150 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>250 ml. <b>D.</b>


100 ml.


<b>Câu 23:</b> Cho chất X mạch hở có CTPT


C4H8O. X tác dụng với H2 xúc tác Ni, nhiệt độ
thu được


butan-1-ol. Số CTCT của X thỏa mãn tính chất
trên là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 24:</b> Khi thực hiện phản ứng tách nước đối
với ancol X thu được1 anken duy nhất. Oxi
hố hồn toàn một lượng chất X thu được 5,6
lil CO2 (ở đktc) và 5,4 g H2O. Có bao nhiêu
cơng thức cấu tạo phù hợp với X



<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 25:</b> Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác


dụng với dung dịch HNO3, sau khi kết thúc
phản ứng thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc) và còn lại 15 gam chất
rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là


<b>A. </b>43 gam. <b>B. </b>28 gam. <b>C. </b>57 gam. <b>D.</b>


42 gam.


<b>Câu 26:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn 2,36 gam


hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch
NaOH dư. Sau phản ứng thu được 2,46 gam
một muối của một axit cacboxylic và 1,10 gam
hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau.
CTCT của 2 este là.


<b>A. </b>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.


<b>B. </b>CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.


<b>C. </b>HCOOCH3 và HCOOC2H5.


<b>D. </b>C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.


<b>Câu 27:</b> Có 200ml dung dịch hỗn hợp



Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion
kim loại trong dung dịch cần dùng dòng điện
0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra
3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của
Cu(NO3)2 và AgNO3 là


<b>A. </b>0,10 và 0,20. <b>B. </b>0,01 và 0,10.


<b>C. </b>0,10 và 0,10. <b>D. </b>0,10 và 0,01.


<b>Câu 28:</b> Một nguyên tố Z tạo hợp chất khí với
hiđro có cơng thức ZH2. Trong oxit cao nhất
của Z thì nguyên tố Z chiếm 40% khối lượng.
Nguyên tố Z cần tìm là


<b>A. </b>Te. <b>B. </b>As. <b>C. </b>S. <b>D. </b>Se.


<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Tơ visco là tơ tổng hợp.


<b>B. </b>Trùng hợp stiren thu được
poli(phenol-fomanđehit).


<b>C. </b>Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.


<b>D. </b>Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc
tác Na được cao su buna-S.



<b>Câu 30:</b> Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn


chức X thành hai phần bằng nhau


Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư tạo ra 3,36
lít H2(đktc)


Phần 2 đem oxi hóa hồn tồn bằng CuO dư,
nhiệt độ thu được hỗn hợp hai anđehit đơn
chức Y. Lấy toàn bột Y tác dụng hoàn toàn với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đun nóng thu
được 86,4 gam Ag. Hai ancol đó là


<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>C. </b>CH3OH và CH2=CH-CH2OH.


<b>D. </b>CH3OH và C2H5CH2OH.


<b>Câu 31:</b> Cho sơ đồ các phương trình hóa học


sau


Khí X + H2O → dung dịch X
X + H2SO4 → dung dịch Y


Y + NaOH đặc  t0 <sub> X + Na2SO4 + H2O</sub>


X + HNO3 → Z


Z  t0 <sub> T + H2O</sub>


X, Y, T, Z tương ứng với nhóm các chất nào
sau đây


<b>A. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2O, NH4NO3.


<b>B. </b>NH3, N2, NH4NO3, N2O.


<b>C. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.


<b>D. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, N2O.


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4,


CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được
chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch NaOH
dư được dung dịch Z và chất rắn E. Chất rắn E
gồm


<b>A. </b>Al2O3, MgO, Fe, Cu.


<b>B. </b>Mg, Fe, Cu.


<b>C. </b>Fe, Cu.


<b>D. </b>MgO, Fe, Cu.


<b>Câu 33:</b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam bột Fe và



0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dung
dịch CuSO4 a mol/l, khuấy nhẹ cho đến khi
dung dịch mất màu xanh nhận thấy khối lượng
kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Giá trị của
a là.


<b>A. </b>0,04. <b>B. </b>0,25. <b>C. </b>0,06. <b>D.</b>


0,10.


<b>Câu 34:</b> Cho các phản ứng hóa học sau đây:


1) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
2) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


3) C2H2 + H2O   Hg2 <sub>CH3-CHO</sub>


4) C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl
5) NaH + H2O → NaOH + H2
6) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2


Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên
trong đó H2O đóng vai trị chất oxi hóa hoặc
chất khử là?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 35:</b> Dung dịch X chứa NaHCO3 1M và


Na2CO3 0,5M. Cho từ từ 200 ml dung dịch


Ba(OH)2 0,5M vào 100 ml dung dịch X. Sau


phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu
được là


<b>A. </b>39,40 gam.<b>B. </b>29,55 gam.


<b>C. </b>9,85 gam. <b>D. </b>19,70 gam.


<b>Câu 36:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với
AgNO3 trong dung dịch NH3, là:


<b>A. </b>anđehit axetic, axetilen, but-2-in.


<b>B. </b>axit fomic, vinylaxetilen, propin.


<b>C. </b>anđehit fomic, axetilen, etilen.


<b>D. </b>anđehit axetic, but-1-in, etilen.


<b>Câu 37:</b> Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với
V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít
dung dịch X.Tỉ số V1/V2 là (biết rằng 0,6 lít
dung dịch A có thể hòa tan hết 1,02 gam
Al2O3)


<b>A. </b>1,5.<b>B. </b>2,0.<b>C. </b>1,0.<b>D. </b>0,5.


<b>Câu 38:</b> Cho chất X có CTPT C3H6O2. X có



khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số
CTCT mạch hở của X thỏa mãn tính chất trên


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 39:</b> Hòa tan hoàn toàn 1,64 gam hỗn hợp


A gồm Al và Fe trong 250 ml dung dịch HCl
1M được dung dịch B. Thêm 100 gam dung
dịch NaOH 12% vào B, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa thu được và đem
nung kết tủa ngồi khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thì được 0,8 gam chất rắn. Phần
trăm khối lượng Al trong A là.


<b>A. </b>65,85%. <b>B. </b>82,93%.


<b>C. </b>34,15%. <b>D. </b>68,30%.


<b>Câu 40:</b> Trong các nhận xét sau nhận xét nào


<b>đúng </b>?


<b>A. </b>Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của
nhau.


<b>B. </b>Glucozơ bị khử bởi Cu(OH)2 trong môi
trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch.



<b>C. </b>Saccarozơ cấu tạo gồm1gốc -glucozơ và 1
gốc - fructozơ.


<b>D. </b>Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản
ứng tráng bạc do chúng đều có nhóm chức –
CHO.


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>


<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b>
<b>(phần A hoặc B) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 41:</b> Hòa tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO
bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư (khơng có khí
thốt ra) thu được dung dịch chứa 8 gam
NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm
số mol Zn trong hỗn hợp ban đầu là.


<b>A. </b>66,67%. <b>B. </b>28,33%. <b>C. </b>33,33%. <b>D.</b>


16,66%.


<b>Câu 42:</b> Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị
nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc có thể xịt
vào khơng khí dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch HCl. <b>B. </b>Dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Dung dịch NH3. <b>D. </b>Dung dịch H2SO4
loãng.



<b>Câu 43:</b> Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al


và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z
và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư)
vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá
trị của m là


<b>A. </b>36,7. <b>B. </b>48,3. <b>C. </b>45,6. <b>D.</b>


57,0.


<b>Câu 44:</b> Trường hợp nào sau đây dung dịch


chuyển từ màu da cam sang màu vàng?


<b>A. </b>Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch
K2CrO4.


<b>B. </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch
K2Cr2O7.


<b>C. </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch
K2CrO4.


<b>D. </b>Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch
K2Cr2O7.



<b>Câu 45:</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch


chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4 đặc,
nóng dư. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 46:</b> Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm


axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng
600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn
khan có khối lượng là


<b>A. </b>6,84 gam. <b>B. </b>8,64 gam.


<b>C. </b>6,80 gam. <b>D. </b>4,90 gam.


<b>Câu 47:</b> Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2 (k) N2O4 (k).


(màu nâu đỏ) (không màu)


Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ
nhạt dần. Phản ứng thuận có


<b>A. </b>ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.



<b>B. </b>ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.


<b>C. </b>ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.


<b>D. </b>ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.


<b>Câu 48:</b> Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung


dịch saccazozơ 17,1% trong môi trường axit
vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3
trong dung dịch NH3 dư vào dung dịch X và
đun nhẹ khối lượng Ag thu được là.


<b>A. </b>13,50 g. <b>B. </b>7,65 g. <b>C. </b>6,75 g. <b>D.</b>


16,00 g.


<b>Câu 49:</b> Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp M gồm


hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu
được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn
khối lượng M là 0,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn
M thu được 15,4 gam CO2. Công thức và phần
trăm khối lượng của X lần lượt là


<b>A. </b>HCHO và 32,44%.


<b>B. </b>HCHO và 50,56%.



<b>C. </b>CH3CHO và 49,44%.


<b>D. </b>CH3CHO và 67,16%.


<b>Câu 50:</b> Khi đun nóng <b>2-Clobutan</b> với dung
dịch KOH trong etanol thu được tối đa bao
nhiêu anken đồng phân có cùng cơng thức
phân tử C4H8


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ </b>
<b>câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51:</b> Chia 26,8 gam hỗn hợp X gồm 2 axit


cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y thành
hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3, to<sub> dư </sub>
thu được 21,6 g Ag kim loại. Phần 2 được
trung hoà hoàn tồn bởi 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Cơng thức của X, Y là


<b>A. </b>HCOOH và CH3CH2CH2COOH.


<b>B. </b>HCOOH và CH3COOH.


<b>C. </b>HCOOH và CH3CH2COOH.


<b>D. </b>CH3COOH và CH3CH2COOH.



<b>Câu 52:</b> Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3


(dư) bằng phương pháp nhiệt nhơm với hiệu
suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột
nhôm cần dùng tối thiểu là


<b>A. </b>54,0 gam. <b>B. </b>45,0 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 53:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tham gia
phản ứng tráng bạc là:


<b>A. </b>Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.


<b>B. </b>Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.


<b>C. </b>Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.


<b>D. </b>Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit
axetic.


<b>Câu 54:</b> Thủy phân hoàn toàn 2,475 gam


photpho trihalogenua, thu được dung dịch X
gồm 2 axít. Để trung hòa X cần vừa đủ 90 ml
dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là


<b>A. </b>Br. <b>B. </b>I. <b>C. </b>F. <b>D. </b>Cl.


<b>Câu 55:</b> Cho suất điện động chuẩn Eo của


các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo
(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba
kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều
tăng dần tính khử từ trái sang phải là


<b>A. </b>X, Cu, Y, Z. <b>B. </b>X, Cu, Z, Y.


<b>C. </b>Z, Y, Cu, X. <b>D. </b>Y, Z, Cu, X.


<b>Câu 56:</b> Chọn phương án nào sau đây (theo


trình tự) để nhận biết 3 cốc đựng 3 dung dịch:
Na2CO3, NaHCO3, và hỗn hợp Na2CO3 +
NaHCO3 mà không dùng nhiệt độ?


<b>A. </b>Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl
vào nước lọc.


<b>B. </b>Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc, cho axit HCl
vào nước lọc.


<b>C. </b>Cho dung dịch NH4Cl, dư, lọc, cho axit
H2SO4 vào nước lọc.


<b>D. </b>Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit
H2SO4 vào nước lọc.


<b>Câu 57:</b> pH của dung dịch hỗn hợp


CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10-5<sub>) và </sub>


CH3COONa 0,1M là


<b>A. </b>3,378. <b>B. </b>1,987. <b>C. </b>4,756. <b>D.</b>


2,465.


<b>Câu 58:</b> Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm


CH2(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOH tác
dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml
dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng
của mỗi chất trong X là:


<b>A. </b>53,58 % và 46,42 %.


<b>B. </b>55,83 % và 44,17 %.


<b>C. </b>58,53 % và 41,47 % .


<b>D. </b>52,59 % và 47,41%.


<b>Câu 59:</b> Cho 2,28 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2


và CH3CHO tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư thu được 13,44 gam kết
tủa. Hoà tan kết tủa vào dung dịch HCl dư cịn
lại m gam khơng tan. Hỏi m có giá trị nào sau
đây:



<b>A. </b>28,76 gam.<b>B. </b>8,64 gam.


<b>C. </b>14,38 gam.<b>D. </b>13,44 gam.


<b>Câu 60:</b> Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước


được dung dịch X<b>. </b>Khi chuẩn độ dung dịch X
cần dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,1M (có
H2SO4 lỗng làm mơi trường). Giá trị của a là


<b>A. </b>3,78 gam. <b>B. </b>3,87 gam <b>C. </b>1,78 gam. <b>D.</b>


2,78 gam.


ĐÁP ÁN ĐỀ 38:


<b>1.C</b> <b>11.C</b> <b>21.B</b> <b>31.A</b> <b>41.A</b> <b>51.A</b>


<b>2.D</b> <b>12.B</b> <b>22.D</b> <b>32.D</b> <b>42.C</b> <b>52.B</b>


<b>3.B</b> <b>13.A</b> <b>23.D</b> <b>33.D</b> <b>43.B</b> <b>53.D</b>


<b>4.A</b> <b>14.A</b> <b>24.C</b> <b>34.D</b> <b>44.B</b> <b>54.D</b>


<b>5.A</b> <b>15.A</b> <b>25.C</b> <b>35.D</b> <b>45.A</b> <b>55.B</b>


<b>6.B</b> <b>16.A</b> <b>26.A</b> <b>36.B</b> <b>46.C</b> <b>56.B</b>


<b>7.A</b> <b>17.B</b> <b>27.C</b> <b>37.C</b> <b>47.C</b> <b>57.C</b>



<b>8.D</b> <b>18.A</b> <b>28.C</b> <b>38.B</b> <b>48.A</b> <b>58.B</b>


<b>9.B</b> <b>19.C</b> <b>29.D</b> <b>39.A</b> <b>49.B</b> <b>59.C</b>


<b>10.C</b> <b>20.D</b> <b>30.D</b> <b>40.C</b> <b>50.D</b> <b>60.D</b>


<b>ĐỀ 39</b>


<b>Câu 1:</b> Có các nhận xét sau:


1. Tính chất của các hợp chất hữu cơ chỉ phụ
thuộc vào cấu tạo hố học mà khơng phụ
thuộc vào thành phần phân tử của các chất
2. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các phân tử
liên kết với nhau theo đúng hoá trị.


3. Các chất : CH2 =CH2 , CH2 =CH-CH3 ,
CH3 -CH=CH-CH3 thuộc cùng dãy đồng
đẳng


4. Ancol etylic và axit focmic có khối lượng
phân tử bằng nhau nên là các chất đồng phân
với nhau


5. o- xilen và m-xilen là đồng phân cấu tạo
khác nhau về mạch cacbon


Những nhận xét khơngchính xác là:


<b>A. </b>1, 3, 5 <b>B</b>. 1, 2, 4, 5



<b>C. </b>2, 3, 4 <b>D. </b>1, 3, 4, 5


<b>Câu 2:</b> Cho a mol Fe vào dung dịch chứa b


mol AgNO3, phản ứng xong, dung dịch cịn lại
chứa Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 thì tỉ số b/a là


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>C. </b>b/a ≥ 2 <b>D</b>. 2<b/a < 3


<b>Câu 3:</b> Lấy 9,1 gam hợp chất A có CTPT là


C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư,
đun nóng, có 2,24 lít (ở đktc) khí B thốt ra
làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Đốt cháy hết lượng
khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. CTCT
của A và B là:


<b>A</b>. CH3COONH3CH3; CH3NH2


<b>B. </b>HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2


<b>C. </b>CH2=CHCOONH4 ; NH3


<b>D. </b>HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2


<b>Cõu 4:</b> Cho công thức phân tử của ancol và
amin lần lợt là: C4H10O và C4H11N. Có tæng


số bao nhiêu đồng phân ancol bậc 1 và amin


bậc 2?


<b>A. </b>4 <b>B. </b>3 <b>C. </b>6 <b>D</b>. 5


<b>Câu 5:</b> Cho hỗn hợp X (gồm CH3OH,


C2H4(OH)2, C3H5(OH)3) có khối lợng m gam.


Đốt cháy hoàn toàn X thu đợc 5,6 lít khí CO2


(đkc). Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác
dụng với kali thu đợc V lít khí (đktc). Gía trị
của V bằng


<b>A. </b>11,2 <b>B</b>. 2,8 <b>C. </b>3,36


<b>D. </b>5,6


<b>Câu 6:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng ?


<b>A</b>. Tơ nilon-6,6 là một loại tơ poliamit


<b>B. </b>Trùng hợp isopren tạo ra sản phẩm thuộc
chất dẻo


<b>C. </b>Tơ axetat là tơ tổng hợp


<b>D. </b>Phản ứng giữa buta-1,3-đien với
acrilonitrin là phản ứng trùng ngưng



<b>Câu 7:</b> Dung dịch X gồm 0,1 mol H+<sub>, z mol </sub>
Al3+<sub>, t mol NO3</sub>-<sub> và 0,02 mol SO4</sub>2-<sub>. Cho 120 </sub>
ml dung dịch Y gồm KOH 1,2M và Ba(OH)2
0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc,
thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần
lượt là :


<b>A. </b>0,120 và 0,020


<b>B. </b>0,012 và 0,096


<b>C</b>. 0,020 và 0,120


<b>D. </b>0,020 và 0,012


<b>Câu 8:</b> Cho chất hữu cơ A chỉ chứa một loại
nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH
0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol
ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết
bằng 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Cơng thức
cấu tạo thu gọn của A là


<b>A. </b>CH3COOC2H5 <b>B</b>. C3H5(OCOCH3)3


<b>C. </b>(CH3COO)2C2H4 <b>D. </b>(HCOO)3C3H5


<b>Câu 9:</b> Lên men m gam glucozơ với hiệu suất


90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào
dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam


kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng
giảm 3,4 gam sovới khối lượng dung dịch
nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là:


<b>A. </b>13,5 <b> B</b>. 15,0 <b>C. </b>20,0


<b>D. </b>30,0


<b>Câu 10:</b> Cho các cặp dung dịch sau: (1)
Na2CO3 và AlCl3; (2) NaNO3 và FeCl2; (3)
HCl và Fe(NO3)2; (4) NaHCO3 và BaCl2; (5)
NaHCO3 và NaHSO4. Hãy cho biết cặp nào
xảy ra phản ứng khi trộn các chất trong các
cặp đó với nhau?


<b>A. </b>(1), (3), (4)<b>B. </b>(1), (4), (5)


<b>C</b>. (1), (3), (5)<b>D. </b>(3), (2), (5)


<b>Câu 11:</b> Cho 14,2 gam P2O5 vµ 100 ml dung


dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M thu đợc
dung dịch X. Các anion có mặt trong dung
dịch X là:


<b>A. </b>PO43- vµ OH- B. H2PO4- vµ PO4
<b>3-C</b>. H2PO4- vµ HPO42 <b>D. </b>HPO42- vµ PO4


<b>3-Câu 12:</b> Tổng số đồng phân có tính chất lưỡng
tính ứng với cơng thức phân tử C2H7O2N là



<b>A</b>. 2 <b>B. </b>1 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 13:</b> Cho 48,6 gam Al vào 450 ml dung


dịch gồm KNO3 1M, KOH 3M sau phản ứng
hồn tồn thấy thốt ra khí H2 và NH3 .Vậy thể
tích khí thốt ra ở đktc là


<b>A. </b>10,08 lít <b>B. </b>40,32 lít <b>C. </b>45,34 lít D.
30,24 lít


<b>Câu 14:</b> Cho các phản ứng sau:


KMnO4
0
<i>t</i>


  <sub> khí X ; </sub>


NH4NO3+ NaOH  <i>t</i>0 <sub> khí Y ; </sub>


khí X + khí Y  <i>t</i>0 <sub> khí Z</sub>


Các khí X, Y, Z lần lượt là:


<b>A</b>. O2, NH3, NO <b>B. </b>O2, NH3, N2


<b>C. </b>Cl2, NH3, HCl <b>D. </b>O2, N2, NO



<b>Câu 15:</b> Trong bảng tuần hoàn các ngun tố


hố học, ngun tố X ở nhóm IIA, ngun tố
Y ở nhóm VA. Cơng thức của hợp chất tạo
thành 2 nguyên tố trên có dạng là


<b>A. </b>X5Y2 <b>B. </b>X2Y5 <b>C</b>. X3Y2


<b>D. </b>X2Y3


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung
dịch Al2(SO4)3


(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào
dung dịch Al2(SO4)3


Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí
nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. </b>6 <b>B</b>. 3 <b>C. </b>4 <b>D. </b>5


<b>Câu 17:</b> Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với


dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 đặc, nóng (giả
thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn tồn cơ cạn dung dịch
được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. </b>35,2 gam <b>B</b>.27,6 gam



<b>C. </b>30 gam <b>D. </b>22,8 gam


<b>Câu 18:</b> Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm


CH3CHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 55,2 gam kết
tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư,
sau khi kết thúc phản ứng còn lại m gam chất
không tan. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,6 gam <b>B</b>. 61,78 gam


<b>C. </b>55,2 gam <b>D. </b>41,69 gam


<b>Câu 19:</b> 1 mol X cã thĨ ph¶n øng tèi ®a 2 mol
NaOH. X cã thĨ lµ:


(1) CH3COOC6H5


(2) ClH3NCH2COONH4


(3) ClCH2CH2Br


(4) HOC6H4CH2OH


(5) H2NCH2COOCH3


(6) ClCH2COOCH2Cl



Cã bao nhiêu chất X thoả mÃn:


<b>A. </b>2 B. 4 C. 5 D.3


<b>Cõu 20:</b> DÃy gồm các chất dễ bị nhiệt phân lµ:


<b>A. </b>Cu(OH)2, Mg(NO3)2, KHCO3, BaSO4
<b>B. </b>Cu(NO3)2, NH4Cl, Mg(HCO3)2, Na2CO3
<b>C. </b>CaCO3, Pb(NO3)2, (NH4)2CO3, K2CO3
<b>D</b>. NH4 HCO3, KNO3, NH4NO2, AgNO3


<b>Câu 21:</b> Chia 0,30 mol hỗn X gồm C2H6,


C2H4, C2H2 thành hai phần bằng nhau. Đốt
cháy hoàn toàn phần 1 thu được 5,40 gam
H2O. Cho phần 2 lội qua dung dịch brom (dư)
thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70
gam. Phần trăm khối lượng của C2H6 có trong
hỗn hợp X là


<b>A. </b>34,05% <b>B</b>. 35,71% <b>C. </b>33,33% <b>D.</b>


71,42%


<b>Câu 22:</b> Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn


chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl,
làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối
khan. Công thức phân tử 2 amin là



<b>A</b>. C2H7N và C3H9N <b>B. </b>CH5N và C2H7N


<b>C. </b>C3H9N và C4H11N <b>D. </b>C3H7N và C4H9N


<b>Câu 23:</b> Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng


cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác
dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3
cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là


<b>A. </b>HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO.


<b>B. </b>HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.


<b>C. </b>C2H5COOH và HCOOC2H5.


<b>D</b>. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO


<b>Câu 24:</b> Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C,


H, O) tỏc dng vừa đủ với 300 ml dung dịch
AgNO3/NH3 2M thu được 43,2 gam kết tủa.


BiÕt tØ khèi cña X so víi oxi lµ 2,125. X lµ


<b>A</b>. anđehit đơn chức, một nối ba đầu mạch.


<b>B. </b>an®ehit no, 2 chøc.



<b>C. </b>anđehit đơn chức, một nối ba giữa mạch.


<b>D. </b>anđehit đơn chức, 1 nối đơi.


<b>Câu 25:</b> Có ba dung dịch: amoni


hiđrocacbonat, natri aluminat, natri phenolat
và ba chất lỏng: ancol etylic, benzen, anilin
đựng trong sáu ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ
dùng một thuốc thử duy nhất là dung dịch HCl
thì nhận biết được tối đa bao nhiêu ống
nghiệm?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C</b>. 6 <b>D. </b>3.


<b>Câu 26:</b> Cho 3,84 gam Mg tác dụng với dung


dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít NO
(đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan
thu được khi làm bay hơi dung dịch X là:


<b>A. </b>25,38 gam.<b>B. </b>23,68 gam.


<b>C. </b>24,68 gam.<b>D</b>. 25,08 gam.


<b>Câu 27:</b> Dãy gồm các chất đều có khả năng


tham gia phản ứng trùng hợp là:


<b>A. </b>buta-1,3-đien; cumen; etilen;


trans-but-2-en.


<b>B. </b>1,2-điclopropan; vinylaxetilen;
vinylbenzen; toluen.


<b>C. </b>stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.


<b>D</b>. 1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl
clorua.


<b>Câu 28:</b> Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và
oxi tác dụng vừa hết với hỗn hợp B gồm 0,2
mol Al và 0,1 mol Mg thì thu được 25,2 gam
hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại.
Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 29:</b> Ba nguyên tử có các electron trên các
lớp electron lần lượt là: X (2, 8, 5); Y (2, 8, 6);
Z (2, 8, 7). Dãy nào được xếp theo thứ tự giảm
dần tính axit?


<b>A. </b>H3XO4>H2YO4>HZO4


<b>B</b>. HZO4 > H2YO4>H3XO4


<b>C. </b>H2YO4>HZO4>H3XO4


<b>D. </b>H2ZO4>H2YO4>HXO4


<b>Câu 30:</b> Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M



cần cho vào 100ml dung dịch hỗn hợp gồm
HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung
dịch có pH =2 là


<b>A. </b>0,336 lít. <b>B. </b>0,224 lít. <b>C. </b>0,448 lít. <b>D</b>.
0,15 lít.


<b>Câu 31:</b> Cho các phát biểu sau


1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra
theo 2 chiều ngược nhau.


2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng
thuận và nghịch.


3, Tại thời điểm cân bằng trong hệ vẫn ln có
mặt các chất phản ứng và các sản phẩm.
4, Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng hoá
học, nồng độ các chất vẫn có sự thay đổi.
5, Khi phản ứng đạt trạng thái cân thuận
nghịch bằng hoá học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là


<b>A. </b>3,4.<b>B. </b>2,3.<b>C.</b> 4,5 <b>D. </b>3,5.


<b>Câu 32:</b> Hòa tan hết 3,84 gam Cu trong 100
ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,60M và
H2SO4 0,50M. Sau phản ứng thu được khí NO
duy nhất và dung dịch X. Khối lượng muối


khan thu được khi cô cạn dung dịch X là?


<b>A</b>. 9,88 gam. <b>B. </b>10,00 gam.


<b>C. </b>1,88 gam. <b>D. </b>8,00 gam.


<b>Câu 33:</b> Cách nhận biết nào <i><b>không</b></i> chính xác:


<b>A. </b>Để nhận biết O2 và O3 ta dùng dung dịch KI


có lẫn tinh bột.


<b>B.</b> Để nhận biết NH3 và CH3NH2ta dùng axit
HCL c


<b>C. </b>Để nhận biết CO và CO2 ta dùng nớc vôi


trong.


<b>D. </b>Để nhận biết SO2 và SO3 ta dùng dung dÞch


nưíc brom.


<b>Câu 34:</b> Lấy 14,6 gam một đi peptit tạo ra từ
glixin và alanin tác dụng đủ với dung dịch
HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham gia
phản ứng là


<b>A. </b>1 lit. <b>B. </b>0,1 lit. <b>C</b>. 0,2 lit. <b>D.</b>



0,15 lit.


<b>Câu 35:</b> Cho các phản ứng sau:


a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) <sub> </sub>


b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) 


c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) <sub> </sub>


d) AgNO3 + dung dịch Fe(NO3)2 


e) HCHO + H2   <i>t Ni</i>0, 


f) Cl2 + Ca(OH)2 <sub> </sub>


g) C2H4 + Br2 <sub> </sub>


h) glixerol + Cu(OH)2 


Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản
ứng oxi hóa - khử là


<b>A. </b>a, b, d, e, g, h. <b>B. </b>a, b, c, d, e, g.


<b>C</b>. a, b, d, e, f, g. <b>D. </b>a, b, c, d, e, h.


<b>Câu 36:</b> Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al +


HNO3 → Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O. Với tỉ


lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số cân bằng
tối giản của HNO3 là


<b>A. </b>24. <b>B. </b>22. <b>C. </b>142. <b>D</b>. 162


<b>Câu 37:</b> Cho hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,2


mol Zn vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm
Cu(NO3)2 1M và AgNO3 3 M. Khối lượng
dung dịch giảm là


<b>A</b>. 47,8 gam. <b>B. </b>21,1 gam.


<b>C. </b>53,4 gam. <b>D. </b>42,2 gam.


<b>Câu 38:</b> Oxi hóa 3,16 gam hỗn hợp 2 ancol


đơn chức thành anđehit bằng CuO, t0<sub>. Sau </sub>
phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm 1,44
gam. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được
36,72 gam Ag. Hai ancol là


<b>A</b>. CH3OH và C2H5CH2OH.


<b>B. </b>C2H5OH và C2H5CH2OH.


<b>C. </b>CH3OH và C2H5OH.


<b>D. </b>C2H5OH và C3H7CH2OH.



<b>Câu 39:</b> Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3


và CaO (các chất có cùng số mol). Hịa tan
hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản
ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung
dịch Y. Dung dịch Y có mơi trường


<b>A. </b>lưỡng tính.<b>B</b>. Trung tính.<b>C. </b>Axit. <b>D.</b>


Bazơ.


<b>Câu 40:</b> Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4 và


6,40 gam Cu vào 300 ml dung dịch HNO3 CM
(mol/l). Sau khi các phản ứng kết thúc thu
được dung dịch X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá
trị CM là


<b>A. </b>0,15. <b>B</b>. 1,20. <b>C. </b>1,50. <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>Câu 41:</b> Cho dãy các chất: phenylamoni
clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua,
m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, anlyl
clorua. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch NaOH lỗng, đun nóng là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>6. <b>C. 5</b>. <b>D. </b>3.


<b>Câu 42:</b> Cho các phát biểu sau:



(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính
khử


(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó
hơn benzen


(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni
đun nóng, thu được ancol bậc một


(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với
Cu(OH)2


(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím
hóa đỏ


(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất
từ cumen


Số phát biểu đúng là:


<b>A.</b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 43:</b> Dung dịch A loãng chứa 0,04


mol; Fe(NO3)3 và 0,6 mol HCl có khả
năng hồ tan được Cu với khối lượng tối
đa là


<b>A. </b>12,16 gam. <b>B. </b>6,4 gam.



<b>C</b>. 12,8gam. <b>D. </b>11,52 gam.


<b>Câu 44:</b> Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn


hợp X gồm CH3COOH ,CxHyCOOH và
(COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam
CO2. Cũng cho 29,6 gam X tác dụng với
lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá
trị của m là


<b>A. </b>11. <b>B. </b>33. <b>C. </b>22. <b>D</b>.44


<b>Câu 45:</b> Cho các chất tham gia phản ứng:
a, S+ F2 <sub> </sub>


b, SO2 + H2S <sub> </sub>


c, SO2 + O2 <sub> </sub>


d, S+H2SO4(đặc nóng) <sub> </sub>


e, H2S + Cl2 (dư ) + H2O <sub> </sub>


f, SO2 + Br2 + H2O <sub> </sub>


Khi các điều kiện có đủsố phản ứng tạo ra


sản phẩm mà lưu hùynh ở mức số oxi hoá + 6



<b>A.4</b> <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 46:</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một


este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn
chức và một ancol đơn chức) thu được 0,22


gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân este
của X là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>6 <b>C.4</b> <b>D. </b>2


<b>Câu 47:</b> Cho 0,1 mol α-aminoaxit X tác dụng


với 50 ml dd HCl 1 M thu được dung dịch A.
Dung dịch A tác dụng đủ với 250 ml dd NaOH
1 M thu được dung dịch B. Cơ cạn dung dịch
B cịn lại 20,625 gam chất rắn khan. Công
thức của X là:


<b>A. </b>HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.


<b>B. </b>NH2CH2COOH.


<b>C. </b>CH3CH(NH2)COOH.


<b>D</b>. HOOCCH2CH(NH2)


<b>Câu 48:</b> Phát biểu nào sau đây khơng đúng?



<b>A</b>. Trong các hợp chất, ngồi số oxi hóa-1, flo
và clo cịn có số oxi hóa+1,+3,+5,+


<b>B. </b>muối AgI không tan trong nước, muối AgF
tan trong nước


<b>C. </b>Flo có tính oxi hố mạnh hơn clo


<b>D. </b>dung dịch HF hồ tan được SiO2


<b>Câu 49:</b> Ảnh hưởng của nhóm amino đến gốc


phenyl trong phân tử anilin được thể hiện qua
phản ứng giữa anilin với


<b>A. </b>dung dịch Br2 và dung dịch HCl


<b>B. </b>dung dịch HCl


<b>C. </b>Dung dịch Br2


<b>D. </b>dung dịch NaOH


<b>Câu 50:</b> Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol


vinyl axetilen và 0,3 mol H2 với xúc tác Ni thu
được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với khơng
khí là 1. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m
gam brom trong CCl4. Giá trị của m là



<b>A. </b>32. <b>B. </b>8. <b>C. 16</b> <b>D. </b>3.2.
ĐÁP ÁN ĐỀ 39:


<b>1.D</b> <b>11.C</b> <b>21.D</b> <b>31.C</b> <b>41.C</b>


<b>2.B</b> <b>12.A</b> <b>22.A</b> <b>32.A</b> <b>42.A</b>


<b>3.A</b> <b>13.D</b> <b>23.D</b> <b>33.B</b> <b>43.C</b>


<b>4.D</b> <b>14.A</b> <b>24.A</b> <b>34.C</b> <b>44.D</b>


<b>5.B</b> <b>15.C</b> <b>25.C</b> <b>35.C</b> <b>45.A</b>


<b>6.A</b> <b>16.B</b> <b>26.D</b> <b>36.D</b> <b>46.C</b>


<b>7.C</b> <b>17.B</b> <b>27.D</b> <b>37.A</b> <b>47.D</b>


<b>8.B</b> <b>18.B</b> <b>28.A</b> <b>38.A</b> <b>48.A</b>


<b>9.B</b> <b>19.D</b> <b>29.B</b> <b>39.B</b> <b>49.C</b>


<b>10.C</b> <b>20.D</b> <b>30.D</b> <b>40.B</b> <b>50.C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Caâu 1 :</b>Ion Xn+<sub> có cấu hình electron là </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>, X là ngun tố thuộc nhóm A. Số </sub>
nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của
X là


<b> A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D.</b>



5.


<b>Caâu 2 :</b>Nguyên tố X tạo ra ion X-<sub> có tổng </sub>


các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion
là 53. Cơng thức oxit cao nhất và hiđroxít
tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16)


<b>A. </b>Br2O7 và HBrO4.


<b>B. </b>Cl2O7 và HClO3.


<b>C. </b>SO3 và H2SO4.


<b>D. </b>Cl2O7 và HClO4.


<b>C©u 3 : Cho phản ứng oxi hóa khử sau: Al + </b>
HNO3 <sub></sub> Al(NO3)3 + N2 + N2O + H2O


Với tỉ lệ mol giữa N2 và N2O = 2:3. Hệ số cân
bằng của HNO3 là


<b>A. </b>162<b> B.</b>24<b> C.</b>22<b> D.</b>142


Tổng khối lượng các muối trong A là


<b>A. </b>15,3 gam <b>B.</b>41 gam


<b>C.</b>16,4 gam<b> D.</b>14,25 gam



<b>Caâu 5 :</b>Cho các chất : Al, NaHCO3, NH4NO3,


Al(OH)3, BaCl2, Na2HPO3, H2N-CH2-COOH,
CH3COONH4, C2H5NH3Cl, ClNH3CH2COOH,
CH3COOC2H5, CH2=CHCOONa,


H2NCH2COONa. Số chất lưỡng tính theo
thuyết Bron-stêt là


<b> A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6 <b>D. </b>7.


<b>Caâu 6 :</b>Trộn V1 lít dd có pH=5 với V2 lít dd


có pH=9 theo tỉ lệ nào để được dd có pH=6.


<b>A. </b>V1/V2=1/1. <b>B. </b>V1/V2=9/11.


<b>C.</b> V1/V2=8/11. <b>D.</b> V1/V2=11/9


<b>Câu 7 :</b>Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ


khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời
gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác),
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
Hiđro bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng
hợp NH3 là


<b>A. </b>50,0%. <b>B. </b>40,5%.



<b>C. </b>25,0%. <b>D. </b>36,5%.


<b>Caâu 8 :</b>Đun nóng tinh thể NaCl với H2SO4


75%, thu được chất rắn X gồm 91,48%
Na2SO4; 4,79% NaHSO4; 1,98% NaCl; 1,35%


H2O và 0,40% HCl. Tỉ lệ % NaCl chuyển hoá
thành Na2SO4 là


<b>A.</b> 91,59%. <b>B.</b> 93,59%.


<b>C.</b> 94,59%. <b>D.</b> 92,59%.


<b>Câu 9 :</b>Có 3 kim loại X, Y, Z thỏa mãn:


- X tác dụng với HCl, không tác dụng với
NaOH và HNO3 đặc nguội.


- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc
nguội, không tác dụng với NaOH.


- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không
tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần
lượt là


<b>A. </b>Zn, Mg, Al. <b>B. </b>Fe, Mg, Al .


<b>C. </b>Fe, Al, Mg . <b>D. </b>Fe, Mg, Zn.



<b>Caâu 10 :</b>Điện phân dung dịch muối CuSO4


với điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau
điện phân khối lượng catôt tăng m1 gam và
khối lượng anôt giảm m2 gam là:


<b> A. </b>m1 > m2 . <b>B. </b>m1 < m2 .


<b>C. </b>m1 = m2 .


<b>D. </b>m2 = 2m1


<b>Caâu 11 :</b>Cho m gam Na vào 100 ml dung


dich AlCl3 2M , sau phản ứng thu được 7,8
gam kết tủa . Giá trị của m là.


<b> A. </b>16,1gam <b>B. </b>10,8gam hoặc 6,9gam


<b>C. </b>6,9gam <b>D. </b>6,9gam hoặc 16,1gam


<b>Câu 12 :</b>Đun sơi bốn dung dịch, mỗi dung


dịch chứa 1 mol mỗi chất sau: Ba(HCO3)2,
Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối
lượng dung dịch giảm nhiều nhất (Giả sử nước
bay hơi không đáng kể)?


<b>A. </b>NH4HCO3. <b>B. </b>Ba(HCO3)2.



<b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>NaHCO3.


<b>Caâu 13 :</b>Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl


1,5 M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3
và KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc)
và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2
dư vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết
tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3
trong dung dịch X lần lượt là


<b>A. </b>0,0375 M và 0,05M


<b>B. </b>0,2625M và 0,225M


<b>C. </b>0,1125M và 0,225M


<b>D. </b>0,2625M và 0,1225M


<b>C©u 4 : </b>Cho 250ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 100ml dung dịch H3PO4 1M thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Caâu 14 :</b>Cho x mol Fe tác dụng với dung
dịch chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung
dịch X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+<sub>, </sub>
Fe2+<sub>, NO</sub>3 thì quan hệ giữa x và y là (khơng
có sự thủy phân các ion trong nước)


<b>A .</b> 8



3y
x
4


y <sub></sub> <sub></sub>


<b>B.</b> 8   4


y <sub>x</sub> y




<b>C. </b> 4


y


x


<b>D.</b> 8
3y


x


<b>Câu 15 :</b>Hịa tan hết m gam hỗn hợp X gồm


FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng
thu được 4,48 lít khí NO 2(đktc). Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu đ ược 145,2 gam
muối khan giá trị của m l à



<b>A. </b>35,7 gam. <b>B. </b>46,4 gam.


<b>C. </b>77,7 gam. <b>D. </b>15,8 gam.


<b>Caâu 16 :</b>Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200


ml dung dịch KOH 1M; NaOH 0,85M; BaCl2
0,45M sau đó cho tiếp 300ml dung dịch
Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa, giá trị
của m là:


<b> A. </b>28,21 gam <b>B. </b>19,53 gam


<b>C. </b>26,04 gam <b>D. </b>13,02 gam


<b>Caâu 17 :</b>Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào


dung dịch chứa ion Ba2+<sub>, Fe</sub>3+, <sub>Al</sub>3+<sub>, NO3</sub>-<sub> thì </sub>
kết tủa thu được gồm


<b>A. </b>BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3.


<b>B. </b>BaCO3, Al(OH)3.


<b>C. </b>Al(OH)3, Fe(OH)3.


<b>D. </b>BaCO3, Fe(OH)3.


<b>Caâu 18 :</b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm



0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3
( vừa đủ)thu được dung dịch X (chỉ chứa 2
muối sun fat) và khí duy nhất NO cho dd X tác
dụng với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết
tủa Giá tri m là


<b> A. </b>65,24. <b>B. </b>69,9 . <b>C. </b>23,3 . <b>D. </b>46,6
.


<b>Caâu 19 :</b>Có các kim loại riêng biệt sau: Na,


Ca, Al, Fe, Cu. Chỉ dùng thêm nước có thể
phân biệt được bao nhiêu kim loại trong số các
kim loại trên bằng bằng phương pháp hoá
học ?


<b> A. </b>5 <b>B. </b>3 <b>C. </b>0


<b>D. </b>2


<b>Câu 20 :</b>Hồ tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và


Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X


và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O
(khơng có sản phẩm khử khác) Y có tỉ khối so
với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch
NH3 vào dung dịch X cho tới dư NH3. Kết
thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa.
Giá trị của V là



<b> A. </b>1,120 lít. <b>B. </b>1,792 lít.


<b>C. </b>2,016 lít. <b>D. </b>0,672 lít


<b>Câu 21 :</b>Đem nung 66,2 gam Pb(NO3)2 một


thời gian thu được 53,24 gam chất rắn và V lít
khí (ở đktc). Giá trị của V và hiệu suất phản
ứng nhiệt phân lần lượt là


<b> A. </b>9,01 và 80,42% <b>B. </b>4,48 và 60,00%


<b>C. </b>6,72 và 60,00% <b>D. </b>6,72 và 50,00%


<b>Caâu 22 :</b>Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm Al và


Fe tác dụng với 80,00 ml dung dịch CuCl2
1,00 M. Sau phản ứng thu được kết tủa B gồm
2 kim loại có khối lượng là 6,24 gam và dung
dịch C. Phần trăm khối lượng Fe trong A là:


<b>A.</b> 65,35% <b>B. </b>67,47%


<b>C. </b>66,67% <b>D</b>. 64,00%


<b>Câu 23 :</b>Hiđrocacbon mạch hở X có mạch


cacbon phân nhánh và có phân tử khối là 68.
X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo ?



<b>A.</b> 5 <b> B. </b>3 <b>C.</b> 4 <b>D. </b>


2


<b>Caâu 24 :</b>Cho 2 hiđrocacbon mạch hở X1, X2


có cơng thức phân tử lần lượt là CnHn, CmH2n.
Khi cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Br2
dư thì số mol Br2 ln ln gấp đơi số mol hỗn
hợp. Vậy giá trị n và m là:


<b>A.</b> 2 và 4 <b>B. </b>2 và 3


<b>C.</b> 3 và 4 <b>D. </b> 4 và 6


<b>Câu 25 :</b>Xét dãy chuyển hóa:


CH4 A


B CH3CHO G


C C4H10 D


Nhận định nào dưới đây <b>khơng đúng?</b>


<b>A. </b>Nếu D là CH3COOH thì G là CH3COONa.


<b>B. </b>B có thể là CH2=CH2 hoặc CH2=CHCl hoặc
CH3-CHCl2.



<b>C. </b>Nếu D là CH2=CH2 thì G là CH3CH2OH.


<b>D. </b>C có thể là C≡CH hoặc
CH2=CH-CH=CH2.


<b>Câu 26 :</b>Hợp chất X có chứa vịng benzen


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

phân hồn tồn X trong NaOH đặc dư, t0 cao,
p cao thu được chất Y có CTPT là


C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu CTCT
thỏa mãn?


<b> A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Caâu 27 :</b>Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2


ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít
H2 (đktc). Vậy công thức của 2 ancol là:


<b>A. </b>C2H5OH và C3H7OH


<b>B. </b>C4H9OH và C5H11OH


<b>C. </b>C3H7OH và C4H9OH <b> </b>
<b>D. </b>CH3OH và C2H5OH


<b>Câu 28 :</b>Các chất: Dầu bơi trơn động cơ (1),



mỡ lợn(2), sáp ong (3), xà phòng (4), dầu thực
vật (5). Nếu xét chất hóa học trên đây là thành
phần chính của chất, thì những chất nào chứa
cùng một loại nhóm định chức?


<b> A. </b>2,3,4. <b>B. </b>2,3,5 <b>C. </b>1,3,5


<b>D. </b>1,2,3


<b>Caâu 29 :</b>Cho 7,2 gam một este đơn chức


mạch hở tác dụng hết với dung dịch NaOH
đun nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este
là:


<b>A. </b>vinyl fomat. <b>B. </b>vinyl axetat.


<b>C. </b>anlyl fomat. <b>D. </b>etyl fomat.


<b>Caâu 30 :</b>Sắp xếp các chất sau đây theo tính


bazơ giảm dần?


(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2 ;
(3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH ;
(5) NaOH ; (6) NH3



<b>A. </b>5>4>2>1>3>6 <b>B. </b>6>4>3>5>1>2


<b>C. </b>1>3>5>4>2>6 <b>D. </b>5>4>2>6>1>3


<b>Caâu 31 :</b>Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no,


mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino,
một nhóm cacboxyl và là đồng đẳng kế tiếp
nhau. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng
với 100 ml dung dịch HCl 3,5M , được dung
dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong
dung dịch Y cần dùng vừa đủ 650 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn
hợp X là


<b>A. </b>H2NCH(CH3)COOH và
H2NCH(C2H5)COOH.


<b>B. </b>H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.


<b>C. </b>H2NCH(C3H7)COOH và
H2NCH(C4H9)COOH.


<b>D. </b>H2NCH(C2H5)COOH và
H2NCH(C3H7)COOH.


<b>Caâu 32 :</b>Một nonapeptit có cơng thức:


Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ
phân khơng hồn tồn peptit này, thì số


tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể thu
được là


<b> A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>


4.


<b>C©u 33 : Cho m gam tinh bột chứa 10% tạp </b>
chất trơ lên men thành ancol etylic với hiệu
suất cả quá trình


đạt 80%. Lượng CO2 sinh ra cho hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 19,7
gam kết tủa và


dung dịch X. đun nóngc dung dịch X lai thu
thêm được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của m là?


<b>A. </b>35,75 gam<b> B.</b>22,5 gam


<b>C.</b>37,75 gam<b> D.</b>33,75 gam


<b>Caâu 34 :</b>Trong các polime: Thuỷ tinh


plexiglat, nilon-6,6, Cao su buna, PVC, tơ
nitron (hay olon), tơ lapsan, nhựa phenol
fomanđehit, PVA. Số polime điều chế bằng
phương pháp trùng ngưng là:


<b> A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Caâu 35 :</b>Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng


công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham
gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng
cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công
thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là


<b> A. </b>HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO,


CH2=CH-COOH.


<b>B. </b>HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH,
HCO-CH2-CHO.


<b> C. </b>HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2,
CH2=CH-COOH.


<b>D. </b>CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2,
CH2=CH-COOH.


<b>C©u 36 : Hỗn hợp X gồm axit axetic, axit </b>
fomic và axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic).
Cho m gam X


tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch NaOH
1M. nếu đốt chấy hoàn tồn m gam X cần
16,24 lít O2(đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>A. </b>9 gam<b> B.</b>14,4 gam



<b>C.</b>10,8 gam<b> D.</b>18 gam


<b>Caâu 37 :</b>Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2;


C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch
hở, đơn chức). Biết C3H4O2 khơng làm chuyển
màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5
<b>C©u 38 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp </b>
X gồm 2 anđêhit CH2=CH-CHO và
OHC-CH2-CHO thu được 8,96 lít CO2 và 2,7 gam
H2O. Trộn m gam hỗn hợp X với H2 (đktc) (Ni
xúc tác) nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho
Y qua 200ml dung dịch nước brom 1M sau
phản ứng nước brơm có nồng độ 0,25M.
Số mol H2 đã phản ứng


<b>A. </b>0,3 mol<b> B.</b>0,35 mol


<b>C.</b>0,25 mol<b> D.</b>0,5 mol


<b>Câu 39 :</b>Khi oxi hóa khơng hồn tồn ancol


etylic thu được hỗn hợp gồm CH3COOH,
CH3CHO, C2H5OH dư và H2O. Để tách
được riêng từng chất CH3COOH, CH3CHO
và C2H5OH từ hỗn hợp trên ta cần dùng các


hóa chất


<b> A. </b>dd AgNO3/NH3; Na kim loại; dd


H2SO4. <b>B. </b>dd
AgNO3/NH3; dd NaOH; dd HCl.


<b> C. </b>Ca(OH)2; Na kim loại và dd H2SO4.


<b>D. </b>Ca(OH)2 và dd H2SO4.


<b>Câu 40 :</b>Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm


HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2
gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên
vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì
khối lượng brom đã phản ứng tối đa là


<b>A. </b>64 gam. <b>B. </b>40 gam.


<b>C. </b>32 gam. <b>D. </b>80 gam.


<b>Caâu 41 :</b>Xét cân bằng hoá học của một số


phản ứng


1) Fe2O3(r) + 3CO(k) <sub></sub> 2Fe(r) + 3CO2(k)
2) CaO(r) + CO2(k) <sub></sub> CaCO3(r)
3) N2O4(k) <sub></sub> 2NO2(k)



4)H2(k) + I2(k) <sub></sub> 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) <sub></sub> 2SO3(k)


Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học bị dịch
chuyển ở các hệ


<b>A. </b>1, 3, 4, 5. <b>B. </b>2, 3, 5.


<b>C. </b>1, 2, 3, 4, 5. <b>D. </b>1, 2, 4, 5.


<b>Câu 42 :</b>Hiđro hóa hồn tồn V lít hơi


anđehit X mạch hở thành rượu no Y cần 2V lít
H2. Mặt khác, khi cho tồn bộ lượng rượu Y
tác dụng với Na thu được V lít H2. Thể tích
các khí đo ở cùng điều kiện. Hãy cho biết
công thức chung của X ?


<b>A. </b>CnH2n-1CHO (n ≥2)


<b>B. </b>CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)


<b>C. </b>CnH2n-2(CHO)2 (n ≥ 2) <b> </b>
<b>D. </b>CnH2n-1CHO (n ≥3)


<b>Caâu 43 :</b>Cho các chất : CH3CH2OH, C4H10,


CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2,
C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số


chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit
axetic là


<b> A. </b>5. <b>B. </b>6. <b>C. </b>4. <b>D. </b>7.


<b>Caâu 44 :</b>Cho suất điện động của các pin điện


hóa: E0<sub>(Fe-Cu) = 0,78V</sub> <sub> E</sub>0<sub>(Cu-Ag) = 0,46V .</sub>
Suất điện động của pin Fe - Ag là:


<b> A. </b>0,34V <b>B. </b>0,44V


<b>C. </b>0,8V <b>D. </b>1,24V


<b>Caâu 45 :</b>Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản


ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4.
Hỏi tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao
su buna-S là bao nhiêu?


<b> A. </b>1/3 <b>B. </b>1/2 <b>C. </b>2/3


<b>D. </b>3/5


<b>Caâu 46 :</b>Cho các phản ứng xảy ra sau đây:


(1)AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓


(2)Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑



Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần
tính oxi hố là


<b> A. </b>Ag+<sub>, Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3 +<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Ag</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, </sub>
H+<sub>, Mn</sub>2+<sub>.</sub>


<b> C. </b>Mn2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, </sub>
Ag+<sub>, Fe</sub>3 +<sub>.</sub>


<b>Caâu 47 :</b>Cho sơ đồ sau: Metan <i>t</i>0 <sub>X1</sub>


 


<i>t</i>0 <sub> X2</sub><i>HNO</i>3(1:1)/<i>H</i>2<i>SO</i>4<i>dac</i>,<i>t</i>0
X3





 


<i>Br</i>2(1:1)/<i>Fe</i>,<i>t</i>0


X4
Vậy X1, X2, X3 X4 là:


<b> A. </b>axetilen, toluen, p-nitro toluen,
1-Brom-4-nitro toluen



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> C. </b>axetilen, benzen, nitro benzen,
1-Brom-4-nitrobenzen


<b> D. </b>axetilen, toluen, p-nitro toluen,
2-Brom-4-nitro toluen


<b>Caâu 48 :</b>Hỗn hợp khí X gồm 2 anken đồng


đẳng kế tiếp. Đốt hồn tồn 6 lít X cần 22,5 lít
O2 (cùng điều kiện). Hiđrat hóa hồn tồn một
thể thích X ở điều kiện thích hợp cho hỗn hợp
Y chứa 3 ancol trong đó số mol của ancol bậc
I gấp đôi số mol ancol bậc II. Vậy % khối
lượng ancol bậc II trong hỗn hợp là :


<b> A. </b>29,18% <b>B. </b>37,73%


<b>C. </b>36,85% <b> D. </b>32,68%


<b>Caâu 49 :</b>Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ


với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp
tripeptit mạch hở. Giá trị của m là


<b>A. </b>22,10 gam <b>B. </b>23,9 gam


<b>C. </b>20,3 gam <b>D. </b>18,5 gam


<b>Caâu 50 :</b>Cho các chất và dung dịch sau: vinyl



axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, foocmon.
Axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch
Fructozơ, dung dịch mantozơ, dung dịch
saccarozơ. Số chất và dung dịch có thể làm
mất màu dung dịch Br2/CCl4 là


<b> A. </b>7 <b>B. </b>4. <b>C. </b>6 <b>D. </b>5
ĐÁP ÁN ĐỀ 40:


<b>1.D</b> <b>11.D</b> <b>21.C</b> <b>31.B</b> <b>41.B</b>


<b>2.B</b> <b>12.B</b> <b>22.B</b> <b>32.A</b> <b>42.B</b>


<b>3.A</b> <b>13.B</b> <b>23.B</b> <b>33.D</b> <b>43.D</b>


<b>4.A</b> <b>14.A</b> <b>24.C</b> <b>34.C</b> <b>44.D</b>


<b>5.A</b> <b>15.B</b> <b>25.D</b> <b>35.A</b> <b>45.B</b>


<b>6.D</b> <b>16.C</b> <b>26.A</b> <b>36.C</b> <b>46.C</b>


<b>7.C</b> <b>17.A</b> <b>27.A</b> <b>37.B</b> <b>47.B</b>


<b>8.C</b> <b>18.B</b> <b>28.B</b> <b>38.B</b> <b>48.B</b>


<b>9.B</b> <b>19.B</b> <b>29.A</b> <b>39.C</b> <b>49.C</b>


<b>10.A</b> <b>20.B</b> <b>30.D</b> <b>40.A</b> <b>50.C</b>



<b>ĐỀ 41</b>


<b>Câu 1.</b> Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Fe


tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng) thu
được dung dịch Y, phần kim loại khơng tan Z
và khí T. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3
dư thu được kết tủa


<b>A.</b> Fe(OH)2, Zn(OH)2 và Fe(OH)3.


<b>B.</b> Fe(OH)2.


<b>C.</b> Fe(OH)2 và Fe(OH)3.


<b>D.</b> Fe(OH)2 và Zn(OH)2.


<b> Câu 2.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Phenyl axetat là sản phẩm của phản ứng
giữa là axit axetic và phenol.


<b>B.</b> Axit benzoic tham gia phản ứng thế brom
dễ hơn so với phenol.


<b>C.</b> Axeton có thể điều chế được bằng cách
nhiệt phân canxi axetat.


<b>D.</b> Khi đun nóng propyl clorua với



KOH/C2H5OH thì sản phẩm hữu cơ chính thu
được là ancol propylic.


<b> Câu 3.</b> Đốt cháy hoàn toàn 54 gam hỗn hợp X


gồm axit fomic, axit axetic, axit acrylic, axit
oxalic và axit ađipic thu được 39,2 lít CO2
(đktc) và m gam H2O. Mặt khác, khi cho 54
gam hỗn hợp X phản ứng hoàn tồn với dung
dịch NaHCO3 dư, thu được 21,28 lít CO2
(đktc). Giá trị của m là


<b>A.</b> 46,8. <b>B.</b> 43,2. <b>C.</b> 23,4. <b>D.</b>


21,6.


<b> Câu 4.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đun nóng hỗn hợp bột Fe và I2.
(b) Cho Fe vào dung dịch HCl.


(c) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HNO3 loãng,
dư.


(d) Đốt dây sắt trong hơi brom.


(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng, dư.
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 1 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 3



<b> Câu 5.</b> Cho phản ứng:


ure + NaBrO → N2 + CO2 + NaBr + H2O.
Sau khi cân bằng phương trình hố học, tổng
hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 11. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 7.


<b> Câu 6.</b> Cho dãy các chất: benzyl axetat, vinyl
axetat,metyl fomat, anlyl clorua, phenyl fomat,
isopropyl clorua, triolein. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư),
đun nóng sinh ra ancol là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3.


<b> Câu 7.</b> Xà phịng hóa hồn tồn 1,89 gam
một chất béo cần 67,5 ml dung dịch NaOH
0,1M. Chỉ số xà phịng hóa của chất béo đó là


<b>A.</b> 200. <b>B.</b> 378.<b>C.</b> 270. <b>D.</b>


142,86.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>A.</b> Trong phân tử T, nguyên tố X ở trạng thái
lai hóa sp3<sub>.</sub>


<b>B.</b> Hợp chất T có thể tạo được liên kết hiđro
với nước.



<b>C.</b> Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên
tố X có 5 electron độc thân.


<b>D.</b> Trong các hợp chất với các nguyên tố
khác, R có thể có số oxi hóa bằng -1.


<b> Câu 9.</b> Nhiệt phân hồn toàn 44,1 gam hỗn
hợp X gồm AgNO3 và KNO3 thu được hỗn
hợp khí Y. Trộn Y với a mol NO2 rồi cho toàn
bộ vào nước chỉ thu được 6 lít dung dịch (chứa
một chất tan duy nhất) có pH = 1. Giá trị của a


<b>A.</b> 0,5. <b>B.</b> 0,2.<b>C.</b> 0,3.<b>D.</b> 0,4.


<b> Câu 10.</b> Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu


và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4
(loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc
chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm
mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4
0,1M. Giá trị của m là


<b>A.</b>0,62. <b>B.</b>0,32. <b>C.</b>1,6. <b>D.</b>0,48.


<b> Câu 11.</b> Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp


X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung
dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 0,2 mol Ag.


Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một
thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là
80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 0,168 mol Ag. Thành phần phần trăm về
khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là


<b>A.</b> 60%. <b>B.</b> 55%. <b>C.</b> 40%. <b>D.</b>


45%.


<b> Câu 12.</b> Khi cho 200 ml dung dịch X gồm


AlCl3 a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3)
tác dụng với 325 ml dung dịch KOH 2M, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam
kết tủa. Nếu cho 80 ml dung dịch X tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa
có khối lượng là


<b>A.</b> 43,05 gam. <b>B.</b> 45,92 gam.


<b>C.</b> 50,225 gam. <b>D.</b> 107,625 gam.


<b>Câu 13.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Dung dịch natri isopropylat trong nước có
thể làm q tím hóa xanh.


(b) Dung dịch axit axetic có thể hịa tan được


CuO tạo thành dung dịch có màu xanh.


(c) Oxi hóa ancol bậc một bằng CuO (to<sub>) thu </sub>
được xeton.


(d) Naphtalen tham gia phản ứng thế brom khó
hơn so với benzen.


(e) Phản ứng tách H2O từ ancol etylic dùng để
điều chế etilen trong cơng nghiệp.


(g) Benzen có thể tham gia phản ứng thế và
phản ứng cộng clo.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 14.</b> Cho các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt
saccarozơ và mantozơ.


(b) Có thể phân biệt saccarozơ và mantozơ
bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong
NH3.


(c) Trong dung dịch, saccarozơ và mantozơ
đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho
dung dịch màu xanh lam.



(d) Trong dung dịch, saccarozơ tồn tại chủ yếu
ở dạng mạch hở.


(e) Trong môi trường bazơ, saccarozơ và
mantozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(g) Trong phân tử saccarozơ có nhóm -OH
hemiaxetal.


Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 2.


<b> Câu 15.</b> Cho các phản ứng sau:


(a) CuO + HCl (đặc) →
(b) K2Cr2O7 + HCl (đặc) →


(c) Cu + NaNO3 + HCl →
(d) Zn + H2SO4 (loãng) →


(e) Mg + HNO3(loãng) →
(g) CaCO3 + HNO3 (đặc) →


(h) FeCO3 + H2SO4 (loãng) →
(i) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 (loãng) →
Số phản ứng mà ion H+<sub> của axit đóng vai trị </sub>
chất oxi hóa là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.



<b> Câu 16.</b> Cho isopren phản ứng cộng với Br2
theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng
phân cấu tạo và đồng phân hình học) tối đa thu
được là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b> Câu 17.</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

phẩm tạo thành tác dụng với kali (dư) thấy
thoát ra 1,344 lít H2 (đktc). Cơng thức phân tử
của Y2 là


<b>A.</b> C5H10O. <b>B.</b> C7H14O. <b>C.</b> C4H8O. <b>D.</b>


C6H12O.


<b> Câu 18.</b> Hỗn hợp X gồm Fe2(SO4)3, FeSO4 và


Al2(SO4)3. Thành phần phần trăm về khối
lượng của oxi trong X là 49,4845%. Cho 97
gam X tác dụng với dung dịch NH3 dư thu
được kết tủa có khối lượng là


<b>A.</b> 76 gam. <b>B.</b> 37,75 gam.<b>C.</b> 31,375 gam.


<b>D.</b> 50,5 gam.


<b> Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây là sai?



<b>A.</b> Nhiệt độ sôi của hiđro florua cao hơn nhiệt
độ sôi của hiđro clorua.


<b>B.</b> Tính axit của HF yếu hơn tính axit của HI.


<b>C.</b> Bán kính của ion F-<sub> nhỏ hơn bán kính của </sub>
ion Cl-<sub>.</sub>


<b>D.</b> Tính khử của HCl mạnh hơn tính khử của
HBr.


<b> Câu 20.</b> Cho 6,125 gam KClO3 tác dụng với


dung dịch HCl đặc (dư), sau khi phản ứng xảy
ra hồn tồn thì số mol HCl bị oxi hóa là


<b>A.</b> 0,15. <b>B.</b> 0,25. <b>C.</b> 0,05. <b>D.</b>


0,3.


<b> Câu 21.</b> Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt
dung dịch KOH vào dung dịch Na2Cr2O7 là


<b>A.</b> dung dịch chuyển từ không màu sang màu
da cam. <b>B.</b> dung dịch chuyển từ màu da cam
sang màu vàng.


<b>C.</b> dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu
da cam. <b>D.</b> dung dịch chuyển từ màu vàng


thành không màu.


<b> Câu 22.</b> Cho sơ đồ biến hóa: CH4 →
X→Y→ CH3COOH.


Để thỏa mãn với sơ đồ biến hóa trên thì Y là


<b>A.</b> C2H4 hoặc C2H5OH. <b>B.</b> C2H5OH. <b>C.</b>


CH3CHO. <b>D.</b> CH3CHO hoặc CH3CH2Cl.


<b> Câu 23.</b> Cho các chất: isobutan, isobutilen,
isopren, vinyl axetilen, đivinyl,


metylxiclopropan, toluen, naphtalen,
xiclohexan, xiclohexen. Trong số các chất
trên, số chất phản ứng được với nước brom là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 7. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 6.


<b> Câu 24.</b> Các hợp chất hữu cơ mạch hở, bền X


và Y có cơng thức phân tử tương ứng là
C2H4O2 và C3H6O. X tác dụng được với Na,
làm mất màu nước brom và có phản ứng tráng
bạc. Y làm mất màu nước brom nhưng không


có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y lần lượt



<b>A.</b> HCOOCH3 và CH3-CO-CH3. <b>B.</b>
HO-CH2-CHO và CH3-HO-CH2-CHO.


<b>C.</b> HO-CH2-CHO và CH2=CH-CH2-OH. <b>D.</b>


CH3COOH và CH2=CH-CH2-OH.


<b> Câu 25.</b> Khi điện phân dung dịch CuSO4 (cực


dương làm bằng đồng, cực âm làm bằng than
chì) thì


<b>A.</b> ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+
và ở cực dương xảy ra quá trình khử H2O.


<b>B.</b> ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+<sub> và </sub>
ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa Cu.


<b>C.</b> ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cu2+<sub> và </sub>
ở cực dương xảy ra q trình oxi hóa H2O.


<b>D.</b> ở cực âm xảy ra q trình oxi hóa ion Cu2+
và ở cực dương xảy ra quá trình khử Cu.


<b> Câu 26.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung
dịch AgNO3 dư.


(b) Cho Cl2 tác dụng với toluen trong điều
kiện chiếu sáng (khơng có xúc tác).



(c) Sục khí HI vào dung dịch FeCl3.


(d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl.
(e) Sục khí axetilen vào dung dịch brom trong
dung mơi CCl4.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 5.


<b> Câu 27.</b> Cho 34 gam hỗn hợp X gồm 2 este


đơn chức và đều thuộc loại hợp chất thơm (tỉ
khối hơi của X đối với O2 luôn bằng 4,25 với
mọi tỉ lệ số mol giữa 2 este) tác dụng vừa đủ
với 175 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2
muối khan. Thành phần phần trăm về khối
lượng của 2 muối trong Y là


<b>A.</b> 46,58% và 53,42%. <b>B.</b> 35,6% và
64,4%.<b>C.</b> 56,67% và 43,33%. <b>D.</b>


55,43% và 44,57%.


<b> Câu 28.</b> Thủy phân hoàn toàn 314,25 gam


protein X thu được 877,5 gam valin. Biết rằng


phân tử khối của X là 6285. Số mắt xích Val
trong phân tử X là


<b>A.</b> 20.<b>B.</b> 192.<b>C.</b> 150. <b>D.</b> 197.


<b> Câu 29.</b> Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

tan hoàn toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước thu
được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch
Z vào 0,4 lít dung dịch ZnCl2 1M đến phản
ứng hồn tồn thu được kết tủa có khối lượng


<b>A.</b> 39,6 gam. <b>B.</b> 27,225 gam. <b>C.</b> 34,65
gam. <b>D.</b> 25,9875 gam.


<b> Câu 30.</b> Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
gồm một ancol X (mạch hở) và một axit
cacboxylic bất kì thì ln có số mol H2O nhỏ
hơn hoặc bằng số mol CO2. Đốt cháy 0,15 mol
X rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn
vào dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 thấy
tạo thành a gam kết tủa.Giá trị của a là


<b>A.</b> 9,85. <b>B.</b> 49,25. <b>C.</b> 39,4. <b>D.</b>


29,55.


<b> Câu 31.</b> Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe



và Cu (nFe : nCu = 18,6) tác dụng với dung dịch
chứa 0,352 mol HNO3 thu được dung dịch Y
và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến
hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ,
cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong
thời gian t giây thấy khối lượng cactôt tăng
0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết
vào catôt).Giá trị của t là


<b>A.</b> 1252. <b>B.</b> 797.<b>C.</b> 2602. <b>D.</b> 2337.


<b> Câu 32.</b> Cho 8,2 gam hỗn hợp gồm axit


glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với
125 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam
chất rắn khan.Giá trị của m là


<b>A.</b> 10,4. <b>B.</b> 11,4. <b>C.</b> 12,3. <b>D.</b>


11,85.


<b> Câu 33.</b> Cho cân bằng hóa học sau: N2 (k) +
3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ; ∆H < 0.


Cho các biện pháp: (1) Giảm nhiệt độ; (2)
Tăng áp suất chung của hệ phản ứng; (3) Dùng
thêm chất xúc tác Fe; (4) Giảm nồng độ của
NH3. Những biện pháp nào làm cho cân bằng


trên chuyển dịch theo chiều thuận?


<b>A.</b> (1), (2), (3). <b>B.</b> (1), (2), (4). <b>C.</b>


(2), (4). <b>D.</b> (1), (2).


<b> Câu 34.</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch
NaHCO3.


(b) Cho dung dịch Al2(SO4)3 tới dư vào dung
dịch NaAlO2 (hoặc dung dịch Na[Al(OH)4].


(c) Sục khí CH3NH2 tới dư vào dung dịch
FeCl3.


(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO4.
(e) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(g) Sục khí H2S vào dung dịch SO2.


(h) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AgNO3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu
thí nghiệm thu được kết tủa?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b> Câu 35.</b> Phát biểu không đúng là:


<b>A.</b> Các chất: Penixilin, amphetamin,



erythromixin thuộc loại thuốc kháng sinh, còn:
Seduxen, moocphin, ampixilin thuộc loại chất
gây nghiện.


<b>B.</b> Các khí SO2, NO2 gây mưa axit, khí CO2
gây hiệu ứng nhà kính cịn hợp chất CFC gây
thủng tầng ozon.


<b>C.</b> Vật liệu compozit, vật liệu nano, vật liệu
quang điện tử là những vật liệu mới có nhiều
tính năng đặc biệt.


<b>D.</b> Việc sử dụng các chất: Fomon, ure, hàn
the, phân đạm trong bảo quản và chế biến thực
phẩm là vi phạm vệ sinh an toàn thực phẩm.


<b> Câu 36.</b> Khi so sánh 2 oxit Al2O3 và Cr2O3,
phát biểu không đúng là:


<b>A.</b> Hai oxit đều tan được trong dung dịch
NaOH loãng, nguội.


<b>B.</b> Hai oxit đều khơng thể hiện tính khử khi
tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.


<b>C.</b> Hai oxit đều có hiđroxit tương ứng là chất
lưỡng tính.


<b>D.</b> Oxi trong 2 oxit đều có điện hóa trị bằng
2-.



<b> Câu 37.</b> Để m gam phơi bào sắt ngồi khơng


khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp X
gồm 4 chất có khối lượng là 20 gam. Hịa tan
hết X trong 500 ml dung dịch HCl nồng độ a
mol/l thấy thốt ra 2,24 lít (đktc) H2 và dung
dịch Y (khơng có HCl dư). Cho tiếp dung dịch
HNO3 tới dư vào dung dịch Y thu được dung
dịch Z (chứa FeCl3, Fe(NO3)3 và HNO3 dư) và
2,24 lít (đktc) NO duy nhất. Giá trị của m và a
lần lượt là


<b>A.</b> 16,8 và 0,4. <b>B.</b> 15,68 và 1,48. <b>C.</b>


15,68 và 0,4. <b>D.</b> 16,8 và 1,2.


<b> Câu 38.</b> Cho 36,5 gam hỗn hợp X gồm


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Thành phần phần trăm về khối lượng của axit
axetic trong hỗn hợp X là


<b>A.</b> 41,096%. <b>B.</b> 32,877%. <b>C.</b> 14,438%. <b>D.</b>


24,658%.


<b> Câu 39.</b> Một loại cao su thiên nhiên đã được
lưu hóa có chứa 2,05% lưu huỳnh về khối
lượng. Hỏi cứ bao nhiêu mắt xích isopren có
một cầu nối đisunfua -S-S-, giả thiết rằng S đã


thay thế nguyên tử H ở nhóm metylen trong
mạch cao su?


<b>A.</b> 46.<b>B.</b> 23. <b>C.</b> 45. <b>D.</b> 47.


<b> Câu 40.</b> Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn


chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có
cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên
tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn
toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2
và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng
kết tủa thu được tối đa là


<b>A.</b> 230,4 gam. <b>B.</b> 301,2 gam.<b>C.</b> 308
gam. <b>D.</b> 144 gam.


<b> Câu 41.</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol axit
cacboxylic E thu được y mol CO2 và z mol
H2O. Biết rằng x mol E tác dụng vừa đủ với z
mol Na2CO3 trong dung dịch. Tên của E là


<b>A.</b> Axit metanoic. <b>B.</b> Axit
etanđioic.


<b>C.</b> Axit hexan - 1, 6 - đioic. <b>D.</b> Axit
propenoic.


<b> Câu 42.</b> Để phản ứng hoàn toàn với m gam



metyl salixylat cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch
NaOH 1M. Giá trị của m là


<b>A.</b> 97,2. <b>B.</b> 64,8. <b>C.</b> 164,16. <b>D.</b>


82,08.


<b> Câu 43.</b> Cho các phát biểu sau:
(a) Khi đốt cháy hoàn tồn a mol một


hiđrocacbon X bất kì thu được b mol CO2 và c
mol H2O, nếu b - c = a thì X là ankin.


(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất
thiết phải có hiđro.


(c) Trong thành phần của gốc tự do phải có ít
nhất hai nguyên tử.


(d) Muối ăn dễ tan trong benzen.


(e) Ở trạng thái rắn, phenol không tồn tại liên
kết hiđro liên phân tử.


(g) Trong phân tử canxi axetat chỉ có liên kết
cộng hóa trị.


(h) Ở điều kiện thường, các este đều ở trạng
thái lỏng.



(i) Trong phân tử hợp chất hữu cơ chứa (C, H,
O) thì số nguyên tử H phải là số chẵn.


Số phát biểu sai là


<b>A.</b> 7. <b>B.</b> 6. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 8.


<b> Câu 44.</b> Cho các phản ứng sau:


AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.
Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 +
Fe(NO3)2.


Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu.
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính
khử là:


<b>A.</b> Ag, Fe2+<sub>, Cu, Fe.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Fe</sub>2+<sub>,Ag, Cu, Fe.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
Fe2+<sub>, Cu, Ag, Fe.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Ag, Cu, Fe</sub>2+<sub>, Fe.</sub>


<b> Câu 45.</b> Hòa tan hết 5,355 gam hỗn hợp X


gồm FeCO3 và FeS2 trong dung dịch HNO3
1,25M thu được dung dịch Y (chứa một chất
tan duy nhất) và V lít (đktc) hỗn hợp D (hóa
nâu ngồi khơng khí) chứa hai khí.Giá trị của
V là


<b>A.</b> 1,512. <b>B.</b> 3,864. <b>C.</b> 4,116. <b>D.</b>



1,008.


<b> Câu 46.</b> Cho từ từ từng giọt của dung dịch
chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol
Na2CO3 thu được V lít khí CO2. Ngược lại,
cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol
Na2CO3 vào dung dịch chứa b mol HCl thu
được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện). Mối quan hệ giữa a và b là


<b>A.</b> a = 0,75b. <b>B.</b> a = 0,8b. <b>C.</b> a = 0,35b. <b>D.</b>


a = 0,5b.


<b> Câu 47.</b> Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu
mạng tinh thể lập phương tâm diện là:


<b>A.</b> Ca, Sr, Cu.<b>B.</b> Be, Cr, Cu.<b>C.</b> Ca, Sr, Ba. <b>D.</b>


Mg, Cr, Feα.


<b> Câu 48.</b> Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.


(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl
đặc.


(d) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.


(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí Cl2.


(g) Cho dung dịch H2O2 tác dụng với dung
dịch chứa KMnO4 và H2SO4 (lỗng).
(h) Sục khí O2 vào dung dịch HBr.


(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H2SO4
đặc, nóng.


(k) Cho SiO2 tác dụng với Na2CO3 nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b> Câu 49.</b> Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử
C5H11Cl và phù hợp với sơ đồ biến hóa:
X→Y (ancol bậc I)→Z→T (ancol bậc


II)→E→ F (ancol bậc III). Y, Z, T, E, F là các
sản phẩm hữu cơ chính được tạo ra. Tên gọi
của X là


<b>A.</b> 2- Clo-3- metylbutan. <b>B.</b> 4- Clo - 2-
metylbutan. <b>C.</b> 1- Clo-2- metylbutan. <b>D.</b> 1-
Clo-3- metylbutan.


<b> Câu 50.</b> Cho dãy các chất: Cr(OH)3, CrO3,
ZnO, Ca(HCO3)2, Al(OH)3, CrO, CO2, NO2,
P2O5, N2O5, PCl5, Al4C3. Số chất tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng, nguội là


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 11. <b>C.</b> 10. <b>D.</b> 12.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 41</b> :


<b>1.B</b> <b>11.A</b> <b>21.B</b> <b>31.C</b> <b>41.B</b>


<b>2.C</b> <b>12.A</b> <b>22.C</b> <b>32.B</b> <b>42.D</b>


<b>3.C</b> <b>13.B</b> <b>23.D</b> <b>33.B</b> <b>43.A</b>


<b>4.D</b> <b>14.B</b> <b>24.C</b> <b>34.D</b> <b>44.A</b>


<b>5.C</b> <b>15.A</b> <b>25.B</b> <b>35.A</b> <b>45.C</b>


<b>6.C</b> <b>16.D</b> <b>26.A</b> <b>36.A</b> <b>46.A</b>


<b>7.A</b> <b>17.B</b> <b>27.C</b> <b>37.D</b> <b>47.A</b>


<b>8.C</b> <b>18.D</b> <b>28.C</b> <b>38.D</b> <b>48.B</b>


<b>9.D</b> <b>19.D</b> <b>29.B</b> <b>39.C</b> <b>49.D</b>


<b>10.D</b> <b>20.B</b> <b>30.A</b> <b>40.C</b> <b>50.B</b>


<b>ĐỀ 42</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ </b>
<b>SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Dung dịch X là HCl 0,1M pha loãng



X 100 lần được dung dịch Y có pH=b


Nếu lấy 2lít dung dịch Y hoà thêm vào 12,474
g HNO3 thu được dung dịch Z có pH=c .Giá trị
của b và c tương ứng là


<b>A. </b>b=3, c=2. <b>B. </b>b=3, c=1.


<b>C. </b>b=4, c=2 . <b>D. </b>b=2, c=1.


<b>Câu 2:</b> X là một anđehit no, mạch hở có cơng
thức (C2H3O)n. Cơng thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>C4H8(CHO)2 <b>B. </b>C2H4(CHO)2


<b>C. </b>CH2(CHO)2 <b>D. </b>C3H6(CHO)3


<b>Câu 3:</b> Khi cho dung dịch Na2CO3 dư vào


dung dịch chứa ion Ba2+<sub>, Fe</sub>3+, <sub>Al</sub>3+<sub>, NO3</sub>-<sub> thì </sub>
kết tủa thu được gồm


<b>A. </b>BaCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3.


<b>B. </b>BaCO3, Al(OH)3.


<b>C. </b>Al(OH)3, Fe(OH)3.


<b>D. </b>BaCO3, Fe(OH)3.



<b>Câu 4:</b> Oxi hoá 2 g một ancol đơn chức mạch


hở X bằng O2 (có xúc tác thích hợp) thu được
2,8 g hỗn hợp Y gồm anđêhit, ancol dư và hơi
nước. Công thức phân tử của X và hiệu suất
phản ứng là:


<b>A. </b>C2H5OH và 75% <b>B. </b>C3H7OH và 80%


<b>C. </b>CH3OH và 75% <b>D. </b>CH3OH và 80%


<b>Câu 5:</b> Brom hố p-nitrophenol thu được sản


phẩm chính là


<b>A. </b>
OH


NO2


Br


<b>B. </b>


OH


NO2


Br
Br



<b>C. </b>
OH


NO2


Br


,,,<b>D. </b>
OH


NO2


Br
Br


<b>Câu 6:</b> Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch
chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch
X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>
NO3 thì quan hệ giữa x và y là (khơng có sự
thủy phân các ion trong nước)


<b>A .</b> 8


3y
x
4


y <sub></sub> <sub></sub>



<b>B.</b> 8   4


y <sub>x</sub> y




<b>C. </b> 4


y


x


<b>D.</b> 8
3y


x


<b>Câu 7:</b> Hịa tan hồn toàn hỗn hợp gồm


0,12mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3
( vừa đủ)thu được dung dịch X (chỉ chứa 2
muối sun fat)và khí duy nhất NO cho dd X tác
dụng với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết
tủa Giá tri m là


<b>A. </b>65,24. <b>B. </b>69,9 . <b>C. </b>23,3 . <b>D.</b>


46,6 .


<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn



hợp hai este no, đơn chức cần 3,976 lít oxi (ở
đktc), thu được 6,38 gam khí cacbonic, cho
l-ượng este này tác dụng vừa đủ với KOH, thu
được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam
muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo
thu gọn và khối lượng của mỗi este trong hỗn
hợp đầu là


<b>A. </b>CH3COOC2H5; m = 1,11 gam và
CH3COOCH3; m = 2,2 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>C. </b>CH3COOC2H5; m = 2,2 gam và
CH-3COOCH3; m = 1,11 gam.


<b>D. </b>C2H5COOC2H5; m = 25,5 gam và
C2H-5COOCH3; m = 4,4 gam.


<b>Câu 9:</b> Trong các polime: Thuỷ tinh plexiglat,
nilon-6,6, Cao su buna, PVC, tơ nitron (hay
olon), tơ lapsan, nhựa phenol fomanđehit,
PVA. Số polime điều chế bằng phương pháp
trùng ngưng là:


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 10:</b> Hoà tan hết 6,96 gam hỗn hợp Al và


Cu vào dung dịch HNO3 thu được dung dịch X
và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và N2O


(khơng có sản phẩm khử khác) Y có tỉ khối so
với hiđro bằng 17,625. Cho từ từ dung dịch
NH3 vào dung dịch X cho tới dư NH3. Kết
thúc các phản ứng, thu được 6,24 gam kết tủa.
Giá trị của V là


<b>A. </b>1,120 lít. <b>B. </b>1,792 lít.


<b>C. </b>2,016 lít. <b>D. </b>0,672 lít.


<b>Câu 11:</b> Hai dung dịch muối A và B. Mỗi


dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các
ion sau . K+<sub> 0,15 mol Mg </sub>2+<sub> 0,1mol NH4</sub>+
0,25mol H+<sub> 0,2mol Cl</sub>-<sub> 0,1mol SO4</sub>
2-0,075mol NO3 - <sub>0,25 mol CO3</sub>2- <sub> 0,15 mol( 1 </sub>
ion không thuộc trong hai dung dịch)


<b>A. </b>dd A gồm Mg2+ <sub>, NH4</sub>+<sub> , SO4</sub>2- <sub>, NO3</sub>-<sub> </sub>
ddB gồm K+<sub>, H</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub> , Cl</sub>


<b>-B. </b>ddA gồm K+<sub> NH4</sub>+<sub> NO3</sub>-<sub> Cl</sub>-<sub> </sub>
dd B gồm Mg2+ <sub>, H</sub>+ <sub>, SO4</sub>2- <sub>, CO3</sub>


<b>2-C. </b>ddA gồm K+<sub> Mg</sub>2+ <sub> NH4</sub>+<sub> Cl</sub>-<sub> </sub>
ddB gồm NH4+<sub> H</sub>+ <sub>, SO4</sub>2- <sub>, NO3</sub>


<b>-D. </b>ddA gồm K+<sub> NH4</sub>+<sub> CO3</sub>2-<sub> Cl</sub>-<sub> </sub>
dd B gồm Mg2+ <sub>, H</sub>+ <sub>, SO4</sub>2- <sub>, NO3</sub>



<b>-Câu 12:</b> Glixêrol tác dụng với HNO3 , có xúc
tác H2SO4 đặc , đun nóng thu được sản phẩm
este tối đa là


<b>A. </b>6 sản phẩm<b>B. </b>3 sản ph ẩm


<b>C. </b>2 sản ph ẩm <b>D. </b>5 sản phẩm


<b>Câu 13:</b> Khi đun nóng một an kan A tác để


tách một phân tử Hiđro thu được hỗn hợp X có
tỷ khối so với hiđro bằng 12,57. Công thức
phân tử của Ankan A là


<b>A. </b>C2H6 hoặc C3H8 . <b>B. </b>Chỉ C2H6 .


<b>C. </b>C3H8 hoặc C4H10 . <b>D. </b>Chỉ C4H8 .


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp X gồm hai α-amino axit no,


mạch hở, phân tử chỉ chứa một nhóm amino,
một nhóm cacboxyl và là đồng đẳng kế tiếp
nhau. Lấy 23,9 gam hỗn hợp X cho tác dụng


với 100 ml dung dịch HCl 3,5M , được dung
dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong
dung dịch Y cần dùng vừa đủ 650 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức hai chất trong hỗn
hợp X là



<b>A. </b>H2NCH(CH3)COOH và
H2NCH(C2H5)COOH.


<b>B. </b>H2NCH2COOH và H2NCH(CH3)COOH.


<b>C. </b>H2NCH(C3H7)COOH và
H2NCH(C4H9)COOH.


<b>D. </b>H2NCH(C2H5)COOH và
H2NCH(C3H7)COOH.


<b>Câu 15:</b> Cho m gam Na vào 100 ml dung dich


AlCl3 2M , sau phản ứng thu được 7,8 gam kết
tủa . Giá trị của m là.


<b>A. </b>16,1gam <b>B. </b>10,8gam hoặc 6,9gam


<b>C. </b>6,9gam <b>D. </b>6,9gam hoặc 16,1gam


<b>Câu 16:</b> Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch


hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là:


<b>A. </b>vinyl fomat. <b>B. </b>vinyl axetat.


<b>C. </b>anlyl fomat. <b>D. </b>etyl fomat.



<b>Câu 17:</b> Một chất hữu cơ X mạch hở, không


phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa
các nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động
và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol
hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với
CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam
X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 thu được 16,8
gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là


<b>A. </b>HO-CH2-CH(OH)-CHO.


<b>B. </b>CH3-C(OH)2-CHO.


<b>C. </b>HOOC-CH2-CH2-OH.


<b>D. </b>HOOC-CH(OH)-CH3.


<b>Câu 18:</b> Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu
cơ Y được 2x mol CO2. Mặt khác, để trung
hoà x mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công
thức cấu tạo thu gọn của Y là


<b>A. </b>HOOC- COOH.


<b>B. </b>HOOC - CH2 - CH2 – COOH.


<b>C. </b>C2H5COOH.



<b>D. </b>CH3COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Y tác dụng được với HCl và HNO3 đặc
nguội, không tác dụng với NaOH.


- Z tác dụng được với HCl và NaOH, không
tác dụng với HNO3 đặc nguội. Vậy X, Y, Z lần
lượt là


<b>A. </b>Zn, Mg, Al. <b>B. </b>Fe, Mg, Al .


<b>C. </b>Fe, Al, Mg . <b>D. </b>Fe, Mg, Zn.


<b>Câu 20:</b> Khi nhiệt phân 8,8 g C3H8 thu được
hỗn hợp khí A theo 2 phương trình sau;
(Hiệu xuất phản ứng bằng 60%)


(1) C3H8 CH4 + C2H4
(2) C3H8 C3H6 + H2


Khối lượng trung bình MA và V lít oxi (đktc)
cần đốt cháy hỗn hợp A là


<b>A. </b>22 và 22,4 lít. <b>B. </b>27,5 và 22,4 lít.


<b>C. </b>24 và 33,6lít . <b>D. </b>24,32 và 11,2 lít.


<b>Câu 21:</b> Cho 0,01 mol 1este của Axít hữu cơ



phản ứng vừa đủ 100ml NaOH 0,2M .Sản
phẩm cho 1 rượu , 1 muối và số mol bằng
nhau. Mặt khác khi xà phịng hố hồn tồn
1,29g este bằng 1 lượng vừa đủ là 60ml KOH
0,25M cô cạn thu được 1,665g muối khan.
Công thức của Este tương ứng là


<b>A. </b>C3H6(COO)2C3H6 <b>B. </b>C4H8COOC2H5


<b>C. </b>CH3COOC2H5 <b>D. </b>C4H8(COO)2C2H4


<b>Câu 22:</b> Cho các chất sau đây :
(1) C2H5OH; (2) C2H5Cl ;( 3) C2H2 ;
(4) CH2 = CH2 (5) CH3 – CH3 ;
(6) CH3 - COOCH= CH2


(7) CH2= CHCl ;(8) CH2OH-CH2OH ;
(9) CH3-CHCl2


Số chất tạo ra CH3CHO khi thực hiện 1
phương trình phản ứng là


<b>A. </b>(2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (8) .


<b>B. </b>(2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6 ) ; (9) .


<b>C. </b>(1); (3) ; (4) ; (6) ; (7) ; (8) ; ( 9).


<b>D. </b>(1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 ) .



<b>Câu 23:</b> Cho các amin: (1) nitroanilin, (2)
p-metylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin,
(5) anilin. Lực bazơ của chúng được xếp theo
thứ tự tăng dần từ trái qua phải là


<b>A. </b>(1), (2), (3), (4), (5). <b>B. </b>(3), (2), (4),
(1), (5)


<b>C. </b>(1), (5), (2), (3), (4). <b>D. </b>(5), (4), (3),
(2), (1).


<b>Câu 24:</b> Nung nóng từng cặp chất trong bình


kín: (1) Fe + S (r), (2) Fe2O3 + CO (k), (3) Au
+ O2 (k),


(4) Cu + Cu(NO3)2 (r), (5) Cu + KNO3 (r) , (6)
Al + NaCl (r) (7) Ag (r)+O2 ( k).+ H2S ( k) (8) Ag
(r)+O2 . Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi
hoá kim loại là:


<b>A. </b>(1), (4), (5),(7).


<b>B. </b>(2), (3), (4), (8).


<b>C. </b>(1), (3), (6), (2),(8).


<b>D</b> . (1), (2), (5), (6),(7).


<b>Câu 25:</b> Cho 6 dung dịch chứa các chất tan:


NH3, (CH3)2NH, HCl, C6H5NH3Cl, FeCl3
C6H5OH tác dụng với nhau từng đôi một. Số
phản ứng hoá học xảy ra là


<b>A. </b>7 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>8. <b>D. </b>6.


<b>Câu 26:</b> Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no đơn


chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,12 lít CO2
(đktc) và 1,8 g H2O. Công thức phân tử của 2
amin là:


<b>A. </b>C4H9NH2, C5H11NH2


<b>B. </b>C3H7NH2, C4H9NH2


<b>C. </b>C2H5NH2, C3H7NH2


<b>D. </b>CH3NH2, C2H5NH2


<b>Câu 27:</b> Điện phân dung dịch muối CuSO4 với


điện cực anốt được làm bằng Fe. Thì sau điện
phân khối lượng catơt tăng m1 gam và khối
lượng anôt giảm m2 gam là:


<b>A. </b>m1 > m2 . <b>B. </b>m1 < m2 .


<b>C. </b>m1 = m2 . <b>D. </b>m2 = 2m1 .



<b>Câu 28:</b> Lấy 200ml dung dịch A chứa HCl,


HNO3, H2SO4 có tỷ lệ số mol là 1 : 5 : 1 cho
tác dụng với Ag dư rồi đun nóng thấy thể tích
khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất thốt ra (ở
đktc) tối đa là 22,4 ml thì pH của dung dịch A


<b>A. </b>2,79. <b>B. </b>1,79. <b>C. </b>2,00. <b>D.</b>


2,16.


<b>Câu 29:</b> Có 5 cơng thức phân tử lần lượt là:
CH2O, CH2O2, C2H2O3 ,C2H4O2 và C3H6O3.Số
chất mạch hở vừa tác dụng với NaOH, vừa có
phản ứng tráng gương là


<b>A. </b>6 <b>B. </b>4 <b>C. </b>5 <b>D. </b>3


<b>Câu 30:</b> Hoà tan 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe,


FeO, Fe2O3 trong dung dịch HNO3 dư, thu
được sản phẩm khử gồmV lít hỗn hợp khí NO,
NO2 (ở đktc) có tỉ khối so với Hiđro bằng 19.
Mặt khác nếu đun nóng X với CO dư thì sau
phản ứng hồn tồn thu được 9,52 gam Fe.
Giá trị V là


<b>A. </b>4,48. <b>B. </b>2,24. <b>C. </b>1,12. <b>D.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Câu 31:</b> Cho các dung dịch riêng biệt sau:
NaCl, NaHSO4, NH4Cl, Na2CO3, C6H5ONa
(natri phenolat), CH3COONa, CH3NH3Cl,
NaHCO3. NaAlO2; AlCl3 ;


Số lượng các dung dịch có pH > 7 là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>8. <b>C. </b>7. <b>D. </b>6.


<b>Câu 32:</b> Để tách phenol ra khỏi hh phenol,
anilin, benzen, người ta cần dùng lần lượt các
hóa chất nào sau đây (không kể các phương
pháp vật lí).


<b>A. </b>H2O, CO2. <b>B. </b>Br2, HCl.


<b>C. </b>NaOH, HCl. <b>D. </b>HCl, NaOH.


<b>Câu 33:</b> Cho biết các phản ứng xảy ra như sau
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2
→ 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là


<b>A. </b>Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.


<b>B. </b>Tính khử của Br-<sub> mạnh hơn của Fe</sub>2+<sub>.</sub>


<b>C. </b>Tính khử của Cl-<sub> mạnh hơn của Br</sub>-<sub> .</sub>


<b>D. </b>Tính oxi hóa của clo mạnh hơn của Fe3+<sub>.</sub>



<b>Câu 34:</b> Nguyên tố X tạo ra ion X-<sub> có tổng </sub>
các loại hạt proton, nơtron, electron trong ion
là 53. Công thức oxit cao nhất và hiđroxít
tương ứng là (ZCl = 17, ZBr = 35, ZS = 16)


<b>A. </b>Br2O7 và HBrO4. <b>B. </b>Cl2O7 và HClO3.


<b>C. </b>SO3 và H2SO4. <b>D. </b>Cl2O7 và HClO4.


<b>Câu 35:</b> Các hợp chất hữu cơ mạch hở chỉ


chứa các nguyên tố cacbon, hiđro và oxi là X,
Y, Z, T đều có khối lượng phân tử bằng 60
đvc. Chất X không tác dụng được với Na và
dung dịch NaOH, không tham gia phản ứng
tráng gương. Các chất Y, Z, T tác dụng được
với Na giải phóng H2. Khi oxi hố Y (có xúc
tác) sẽ tạo thành sản phẩm có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Chất Z tác dụng
được với dung dịch NaOH. Chất T có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Công
thức cấu tạo của X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. </b>HOCH2CHO, CH3CH2CH2OH, CH3COOH,
CH3OC2H5.


<b>B. </b>CH3OC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH,
HOCH2CHO.


<b>C. </b>CH3CH2CH2OH, CH3OC2H5, HOCH2CHO,


CH3COOH.


<b>D. </b>CH3OC2H5, CH3CH(CH3)OH, CH3COOH,
HOCH2CHO.


<b>Câu 36:</b> Dãy gồm các chất đều có khả năng


tham gia phản ứng trùng hợp là:


<b>A. </b>stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.


<b>B. </b>1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl
clorua.


<b>C. </b>buta-1,3-đien; cumen; etilen;
trans-but-2-en.


<b>D. </b>1,2-điclopropan; vinylaxetilen;
vinylbenzen; toluen.


<b>Câu 37:</b> Dẫn V lít (đkc) hh A có C2H4, C3H4 ,
C2H2 (KLPTTB=30) qua bình dd Br2 dư. Sau
pứ thấy khối lượng bình ddBr2 tăng 9 gam.
Giá trị V là


<b>A. </b> 11,2. <b>B. </b>4,48. <b>C. </b>6,72. <b>D.</b>


8,96.


<b>Câu 38:</b> Cho sơ đồ sau:


3


<i>CaCO</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>E</i>


<i>F</i> <i>I</i> <i>K</i> <i>axeton</i>


     


   


Các chất có kí hiệu trong sơ đồ trên tương ứng
là:


<b>A. </b>CaO, CaC2, C2H2, C4H4, C4H8, C3H4,
C3H6Cl2, C3H4


<b>B. </b>CaO, C2H2, C4H4, C4H10, C2H6 , C2H4Cl2,
C2H4 (OH)2, CH3CHO


<b>C. </b>CaO, C4H4, C3H6, C3H5Cl, C3H4, CH4, C2H6,
C2H5Cl


<b>D. </b>CaO, CaC2, C2H2, C2H4, C2H5OH,
CH3-CHO, CH3COOH,(CH3-COO)2Ca


<b>Câu 39:</b> Cho các phương trình phản ứng sau:


1 FeS2 + O2 (A) + (B)
2. (A) + H2S (C) + (D)
3. (C) + (E) ( F)



4. (F) + HCl FeCl2 + H2S
A, B, C, D, E, F tương ứng là


<b>A. </b>SO2, Fe, S , H2O, Fe3O4, FeS


<b>B. </b>FeS , Fe2O3, S , H2O, Fe, SO3


<b>C. </b>SO2, Fe2O3, S , H2O, Fe, FeS


<b>D. </b>Fe2O3, S , H2O, Fe, FeS, SO2


<b>Câu 40:</b> Lấy V1 lít HCl 0,6M trộn V2 lít
NaOH 0,4M .Tổng V1 + V2 = 0,6 lít thu được
dung dịch A.Bi ết rằng 0,6 lít dung dịch A tác
dụng vừa đủ với 0,02 mol Al2O3


<b>A.</b>V1= 0,2; V2 = 0,4 hoặc V1= 0,36 ;V2 = 0,24


<b>B. </b>V1 = 0,2 V2 = 0,4 hoặc V1 = 0,3 và V2 =
0,3


<b>C. </b>Chỉ V1 = 0,36 ; V2 = 0,2


<b>D. </b>Chỉ V1 = 0,2; V2 = 0,4


<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<b>A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu</b>
<b>41 đến câu 50)</b>



<b>Câu 41:</b> Crackinh pentan một thời gian thu
được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon.
Thêm 4,48 lít H2 vào X rồi nung với Ni đến
phản ứng hồn tồn thu được 5,6 lít hỗn hợp
khí Y. (thể tích khí đều đo ở đktc). Đổt cháy
hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
vào dung dịch nước vôi trong dư, khối lượng
kết tủa tạo thành là:


<b>A. </b>25 g <b>B. </b>35 g <b>C. </b>30 g


<b>D. </b>20 g


<b>Câu 42:</b> Có 5 Lọ đựng hố chất mất nhãn :


CH3 – CHO; dung dịch glucozơ, glixêzol; CH3
– CH2OH; CH3COOH . Nhóm hố chất nhận
biết 5 chất trên là


<b>A. </b>ddAgNO3 (NH3) , CuO


<b>B. </b>(CuOH )2 , H2O


<b>C. </b>Quỳ, CuO


<b>D. </b>dd H2O Br2 , dd AgNO3(NH3)


<b>Câu 43:</b> Hỗn hợp gồm 2 axit no X và Y. Đốt



cháy hồn tồn 0,3 mol hỗn hợp thu được 11,2
lít khí CO2 (đktc). Để trung hịa 0,3 mol hỗn
hợp cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của 2 axit là:


<b>A. </b>CH3COOH và C2H5COOH


<b>B. </b>HCOOH và C2H5COOH


<b>C. </b>CH3COOH và HOOC-CH2-COOH


<b>D. </b>HCOOH và HOOC-COOH


<b>Câu 44:</b> Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 có tỉ khối
đối với H2 bằng 24. Sau khi đun nóng hỗn hợp
trên với chất xúc tác thu được hỗn hợp khí Y gồm
SO2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30.
Phần trăm số mol của SO2, trong hỗn hợp Y là:


<b>A. </b>50% <b>B. </b>12,5% <b>C. </b>25% <b>D.</b>


37,5%


<b>Câu 45:</b> Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm


HCl 0,08 mol/lít và H2SO4 0,01 mol/lít với
250 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/ lít,
được 500 ml dung dịch có pH =12. Giá trị của
x là



<b>A. </b>0,09 <b>B. </b>0,11 <b>C. </b>0,12


<b>D. </b>0,1


<b>Câu 46:</b> Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng
dần lực axit là


<b>A.</b>HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<
<CH2ClCH2COOH.


<b>B.</b>CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<
<CH3COOH<HCOOH


<b>C.</b>HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<
<CH3CHClCOOH.


<b>D.</b>CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<
<CH3CHClCOOH.


<b>Câu 47:</b> Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ.


Cho m gam hỗn hợp X phản ứng vừa đủ với
100 ml dung dịch KOH 5M, sau phản ứng thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit no đơn
chức và một ancol no đơn chức. Cho toàn bộ
lượng ancol này tác dụng với Natri dư, được
3,36 lít H2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong X
gồm


A . 1 axit và 1 ancol. B. 1 axit và 1 este.


C. 2 este. D. 2 axit.


<b>Câu 48:</b> Trộn 2,7 gam Al vào 20 gam hỗn hợp


Fe2O3 vàFe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm được hỗn hợp X. Hoà tan X trong dung
dịch HNO3 dư thu được 8,064 lít NO2 (đktc) là
sản phẩm khử duy nhất. Phần trăm khối lượng
của Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A. </b>69,6% <b>B. </b>52,50% <b>C. </b>47,50% <b>D.</b>


30,40%


<b>Câu 49:</b> Cho sơ đồ S-2 <sub></sub><sub> </sub><i>A</i> <sub>S</sub>+6
 


<i>B</i> <sub> S</sub>+4 <sub></sub><sub> </sub><i>C</i> <sub>S</sub>o


Các quá trình trên đều thuộc phản ứng oxi hố
khử, chất tương ứng vóí A, B, C là:


<b>A. </b>H2SO4đn; Na2SO3; O2 <b>B. </b>HNO3đn; Cu;
O2


<b>C. </b>HNO3đn; Cu; H2S <b>D. </b>H2SO4đn; Cu; H2S


<b>Câu 50:</b> Biết: 2


<i>o</i>


<i>Zn</i> <i>Zn</i>
<i>E</i> 


= -0,76V;
2


<i>o</i>
<i>Fe</i> <i>Fe</i>
<i>E</i> 


= -0,44V; 3 2
<i>o</i>


<i>Fe</i> <i>Fe</i>
<i>E</i>  


= + 0,77V;
2


<i>o</i>
<i>Cu</i> <i>Cu</i>
<i>E</i> 


= +0,34V;
4 <sub>Ce</sub>3+


<i>o</i>
<i>Ce</i>
<i>E</i> 



= + 1,61V; 2 2
<i>o</i>


<i>I</i> <i>I</i>


<i>E</i> 


= + 0,54V.
Những cation kim loại có thể oxi hoá I-<sub> thành </sub>
I2 là:


<b>A. </b>Zn2+<sub>; Fe</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Cu</sub>2+<sub>; Ce</sub>4+<sub>. </sub>


<b>C. </b>Cu2+<sub>; Fe</sub>3+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Fe</sub>3+<sub>; Ce</sub>4+<sub>.</sub>


<b>B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ </b>
<b>câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51:</b> Trong số các chất cho dưới đây:
CaC2, Al4C3, C3H8,C2H6 C3H6 CH3COONa,
KOOC-CH2-COOK. Những chất có thể tạo ra
CH4 nhờ phản ứng trực tiếp là


<b>A. </b>CaC2, Al4C3, C3H8,


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>C. </b>Al4C3, C3H8, CH3COONa,
KOOC-CH2-COOK


<b>D. </b>Al4C3, C3H8, C2H6



<b>Câu 52:</b> Oxi hóa a gam Fe ngồi khơng khí


một thời gian thu được bgam hỗn hợp rắn X
gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hịa tan hồn tồn
X bằng HNO3 đặc nóng dư thu được V lít NO2
(sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Biểu thức
liên hệ giữa a, b và V là


<b>A. </b>6a = 5V <b>B. </b>13a = 7b + 5V


<b>C. </b>10a = 7b + 56V <b>D. </b>20a = 14b + 5V


<b>Câu 53:</b> Trong bình kín thể tích bằng 2
lít.Người ta cho 17,6 g khí CO2 , 3,2 g H2 ở
850o<sub>C . Cân bằng</sub>


CO2 + H2 CO + H2O kcb = 1
Nồng độ mol/ lít của các khí và hơi CO2, H2 ,
CO, H2O tương ứng là


CO2 H2 CO H2O


<b>A</b> 0,04 0,64 0,16 0,16


<b>B</b> 0,08 0,08 0,04 0,032


<b>C</b> 0,16 0,08 0,04 0,064


<b>D</b> 0,08 0,016 0,064 0,04



<b>Câu 54:</b> (G) là este tạo bởi amino axít và
ancol metylíc. Đốt 4,45g G lấy tồn bộ sản
phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc. Bình 2
đựng NaOH đặc. thấy Bình (1) tăng 3,15g ,
bình (2) 6,6g cịn lại 560ml.khí. Cơng thức
của este G là


<b>A. </b>NH2 - CH2 - COOCH3


<b>B. </b>NH2-CH2 -COOC2H4


  


2


3 2 | 3


. ( )


<i>NH</i>


<i>C CH CH</i> <i>CH</i> <i>COOCH</i>


 


2


2 |


. NH



<i>NH</i>


<i>D</i> <i>CH</i> <i>COOH</i>


<b>Câu 55:</b> Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong


dung dịch HNO3 loãng, được sản phẩm khử
là16,8 lít hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm hai khí
khơng màu, khơng hố nâu ngồi khơng khí.
Tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với hiđro bằng
17,2. Kim loại M là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>K.


<b>Câu 56:</b> Một nonapeptit có cơng thức:


Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ
phân khơng hồn tồn peptit này,


số tripeptit chứa phenylalanin (Phe) có thể
thu được là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>3. <b>C. </b>6. <b>D. </b>4.


<b>Câu 57:</b> Dung dịch A chứa NaOH và 0,3 mol


NaAlO2 cho 1 mol HCl vào dung dịch A thu
được 15,6 g kết tủa. Khối lượng NaOH có
trong dd A là ?



<b>A. </b>Chỉ có 32g <b>C. </b>64g hoặc 32g


<b> B</b>. Chỉ có 16g <b>D. </b>32g hoặc 16g


<b>Câu 58:</b> Cho 3,32 gam hỗn hợp A gồm Al và


Fe tác dụng với 80,00 ml dung dịch CuCl2
1,00 M. Sau phản ứng thu được kết tủa B gồm
2 kim loại có khối lượng là 6,24 gam và dung
dịch C. Phần trăm khối lượng Fe trong A là:


<b>A. </b>65,35% <b>B. </b>67,47% <b>C. </b>66,67<b>%</b> <b>D.</b>


64,00%


<b>Câu 59:</b> Cho sơ đồ sau:
Metan <i>t</i>0 <sub>X1</sub> <i>t</i>0 <sub> X2</sub>









 


<i>HNO</i>3(1:1)/<i>H</i>2<i>SO</i>4<i>dac</i>,<i>t</i>0



X3 <i>Br</i>2(1:1)/<i>Fe</i>,<i>t</i>0
X4
Vậy X1, X2, X3 X4 là:


<b>A. </b>axetilen, toluen, p-nitro toluen,
1-Brom-4-nitro toluen


<b>B. </b>axetilen, benzen, nitro benzen,
1-Brom-3-nitrobenzen


<b>C. </b>axetilen, benzen, nitro benzen,
1-Brom-4-nitrobenzen


<b>D. </b>axetilen, toluen, p-nitro toluen,
2-Brom-4-nitro toluen


<b>Câu 60:</b> Đốt cháy hoàn toàn 11,8 gam hỗn


hợp gồm một rượu no đơn chức và một
anđehit no đơn chức có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử thu được 13,44 lit CO2
(ở đktc) và 12,6 gam H2O. Công thức cấu tạo
của rượu và anđehit là


<b>A. </b>C4H9OH, C3H7CHO


<b>B. </b>C3H7OH, C2H5CHO


<b>C. </b>C2H5OH, CH3CHO



<b>D. </b>CH3OH, HCHO
ĐÁP ÁN ĐỀ 42 :


<b>1.B</b> <b>11.D</b> <b>21.D</b> <b>31.A</b> <b>41.A</b> <b>51.C</b>


<b>2.B</b> <b>12.D</b> <b>22.C</b> <b>32.C</b> <b>42.B</b> <b>52.D</b>


<b>3.A</b> <b>13.A</b> <b>23.C</b> <b>33.D</b> <b>43.D</b> <b>53.A</b>


<b>4.D</b> <b>14.B</b> <b>24.A</b> <b>34.D</b> <b>44.B</b> <b>54.A</b>


<b>5.B</b> <b>15.D</b> <b>25.C</b> <b>35.B</b> <b>45.C</b> <b>55.C</b>


<b>6.A</b> <b>16.A</b> <b>26.D</b> <b>36.B</b> <b>46.D</b> <b>56.A</b>


<b>7.B</b> <b>17.C</b> <b>27.A</b> <b>37.C</b> <b>47.B</b> <b>57.D</b>


<b>8.C</b> <b>18.A</b> <b>28.C</b> <b>38.B</b> <b>48.D</b> <b>58.B</b>


<b>9.C</b> <b>19.B</b> <b>29.A</b> <b>39.C</b> <b>49.C</b> <b>59.B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>ĐỀ 43</b>


<b>Câu 1</b>Xà phòng hóa hồn tồn 1 este X đa


chức với 100ml dung dịch KOH 1M sau phản
ứng cô cạn dung dịch thu được 8,32 gam chất
rắn và ancol đơn chức Y. Nếu đốt cháy hoàn
toàn Y thu được 3,584 lit CO2 (đktc) và 4,32
gam H2O công thúc cấu tạo của X là



<b>A</b>.C2H5OOC-C2H4-COOC2H5


<b>B.</b>CH3COOCH2-CH2-OOCCH3


<b>C</b>.C2H5OOC-CH2-COOC2H5


<b>D.</b>CH3OOC-C2H4-COOCH3


<b>Câu 2 </b>Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp
xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe
và Sn; Fe và Ni, Fe và Mg. Khi nhúng các cặp
kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim
loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là


<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>2 <b>D.</b>4


<b>Câu 3 </b>Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+<sub>, </sub>
Mg2+<sub>, HCO3</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>, SO4</sub>2-<sub>. Dãy gồm các chất làm</sub>
giảm độ cứng của nước là


<b>A.</b>Ca(OH)2, HCl, Na2CO3, K2CO3


<b>B.</b>Ba(OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaOH


<b>C.</b>NaOH, K2CO3, Na3PO4, HCl


<b>D.</b>HCl, Ca(OH)2, Na2CO3, Na3PO4


<b>Câu 4 </b>Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sản



phẩm hợp nước của propen. Có tỉ khối so với
hiđro là 23. Cho m gam X đi qua ống đựng
CuO nung nóng thấy khối lượng chất rắn giảm
3,2 gam và hỗn hợp chất hữu cơ Y. Cho toàn
bộ Y tác dụng với AgNO3/ NH3 dư thu được
gam 56,16gam Ag. Phần trăm khối lượng của
propan -1-ol là


<b>A.</b>48,9%<b> B.</b>16,3%


<b>C.</b>65,21%<b> D.</b>39,13%


<b>Câu 5 </b>Một hỗn hợp gồm etylenglicol và ancol


etylic phản ứng với Na dư thu được 5,6 lít khí
(đktc). Mặt khác nếu cũng cho hỗn hợp trên
tác dụng với Cu(OH)2 thì hịa tan được 4,9
gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của
etylenglicol và ancol etylic lần lượt là


<b>A.</b>69% và 31%<b> B.</b>85,58% và 14,42 %


<b>C.</b>31% và 69% <b> D.</b>14,42 % và 85,58%


<b>Câu 6 </b>Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung
dịch chỉ chứa một loại cation và một loại
anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm
Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, SO4 </sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>. </sub>
Đó là 4 dung dịch gì?



<b>A.</b>BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2.


<b>B.</b>BaCO3,MgSO4,NaCl,Pb(NO3)2.


<b>C.</b>BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3


<b>D.</b>Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4


<b>Câu 7 </b>Dẫn khí H2 qua chất rắn X nung nóng


thấy khối lượng của X giảm. Nếu Cho X phản
ứng với dung dịch HCl thu được dung dịch A.
Cho từ từ dung dịch NaOH thấy có kết tủa
dạng keo, nếu tiếp tục cho dung dịch NaOH
thì thấy kết tủa tan dần. X là


<b>A.</b>ZnO<b> B.</b>Al2O3<b> C.</b>CuO<b> D.</b>Fe2O3


<b>Câu 8 </b>Phát biểu nào sau đây đúng


1). Photpho trắng có cấu trúc tinh thể phân tử
2). Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát trắng
và than để điều chế photpho trong cơng nghiệp
3) Axit H3PO4 có tính oxi hóa mạnh giống
HNO3


4) Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4
và (NH4)2HPO4



5) Hàm lượng dinh dưỡng của phân lân được
đánh giá qua hàm lượng P2O5 trong lân
6) Bón lân cho cây trồng thường làm cho đất
bị chua


7) Photpho chỉ thể hiện tính khử


<b>A.</b>(1), (2), (4), (5)<b> B.</b>(1), (3), (4), (6)


<b>C.</b>(3), (4), (5), (7)<b> D.</b>(1), (3), (5), (7)


<b>Câu 9 </b>Cho các chất sau: hexan, Xiclo propan,
benzen, stiren, toluen, axetilen, butađien, vinyl
axetilen, etilen số chất làm mất màu nước
brom là


<b>A.</b>5<b> B.</b>4<b> C.</b>6<b> D.</b>7


<b>Câu 10 </b>Đốt cháy hoàn toàn x mol axit hữu cơ
Y được 4x mol CO2. Mặt khác, để trung hoà x
mol Y cần vừa đủ 2x mol NaOH. Công thức
cấu tạo thu gọn của Y là


<b>A.</b>C2H5COOH.<b> </b>
<b>B.</b>HOOC- COOH.


<b>C.</b>CH3COOH.


<b>D.</b>HOOC -CH2 -CH2 – COOH.



<b>Câu 11</b>Cho 9,2 gam hỗn hợp kim loại Mg và


Fe vào 210 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X và 15,68 gam kim loại. Phần trăm khối
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là


<b>A.</b>60,87% <b>B.</b>24,35%


<b>C.</b>36,52%<b> D.</b>70,43%


<b>Câu 12 </b>Dãy gồm các nguyên tố có cấu trúc


lập phương tâm khối là


<b>A.</b>Li, Na, K, Ca<b> B.</b>Li, Na, Ba, K


<b>C.</b>Na, Ba, Mg, Be<b> D.</b>Na, K, Ca, Ba


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

Trong chu kì theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân


<b>A.</b>Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán
kính nguyên tử phi kim tăng dần


<b>B.</b>Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng
dần


<b>C.</b>Bán kính nguyên tử kim loại giảm dần, bán
kính nguyên tử phi kim giảm dần



<b>D.</b>Năng lượng ion hóa thứ nhất của các
nguyên tố nhóm A tăng dần


<b>Câu 14</b>Trong số các polime cho dưới đây,
polime nào không phải là polime tổng hợp?


<b>A.</b>Poli(vinylclorua) (PVC)


<b>B.</b>Tơ capron


<b>C.</b>Polistiren (PS)


<b>D.</b>Tơ xenlulozơ triaxetat


<b>Câu 15 </b>Nhận xét nào <b>không</b> đúng


<b>A.</b>Amino axit là chất rắn vị hơi ngọt


<b>B.</b>Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2


<b>C.</b>Protein đơn giản là những protein được tạo
thành từ các gốc α-amino axit


<b>D.</b>Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa
các amino axit là liên kết peptit


<b>Câu 16 </b>Cho biết thứ tự từ trái sang phải của
các cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa (dãy
thế điện cực chuẩn) như sau: Al3+<sub>/Al, Zn</sub>2+<sub>/Zn, </sub>


Fe2+<sub>/Fe, Cu</sub>2+<sub>/Cu, Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>/Ag.</sub>


Các cặp và các ion đều phản ứng được với ion
Fe2+<sub> trong dung dịch là</sub>


<b>A.</b>Al, Zn, Ag+<b><sub> B.</sub></b><sub>Al</sub>3+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Ag</sub>+


<b>C.</b>Al, Zn, Fe3+<b><sub> D.</sub></b><sub>Al, Zn, Cu</sub>


<b>Câu 17 </b>Chia m gam một anđehit X thành 2


phần bằng nhau


-Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu đưcợc 3,36 lit
CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O


-Phần 2: Cho Tác dụng với AgNO3/NH3 dư
thu được Ag kim loại với tỉ lệ mol nX : nAg =
1:4. Anđehit X là


<b>A.</b>Anđe hit không no (1 liên kết П), đơn chức


<b>B.</b>Anđehit no đơn chức


<b>C.</b>Anđehit fomic


<b>D.</b>Anđehit no 2 chức


<b>Câu 18 </b>Hòa tan hỗn hợp chứa 12,8 gam



CuSO4 và 2,235 gam KCl vào nước được dung
dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X với
cường độ dòng điện 5A trong thời gian 16
phút 5 giây. Dung dịch sau điện phân chứa
những chất nào


<b>A.</b>CuSO4, H2SO4


<b>B.</b>CuSO4, H2SO4, K2SO4


<b>C.</b>CuSO4, H2SO4, KCl


<b>D.</b>KCl, KOH, K2SO4


<b>Câu 19 </b>Một chất hữu cơ X mạch hở, không


phân nhánh, chỉ chứa C, H, O. Chất X chứa
các nhóm chức có nguyên tử hiđro linh động
và khi X tác dụng với Na dư thu được số mol
hiđro bằng số mol của X. Chất X tác dụng với
CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5 gam
X phản ứng vừa đủ với Na2CO3 thu được 16,8
gam muối và có khí CO2 bay ra. Công thức
cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b>HO-CH2-CH(OH)-CHO.


<b>B.</b>HOOC-CH2-CH2-OH.


<b>C.</b>CH3-C(OH)2-CHO.



<b>D.</b>HOOC-CH(OH)-CH3.


<b>Câu 20 </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng


với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi
trường kiềm là:


<b>A.</b>Fe, K, Ca


<b>B.</b>Li, K, Ba


<b>C.</b>Be, Na, Ca


<b>D.</b>Zn, Na, Ba


<b>Câu 21 </b>Cho 7,2 gam một este đơn chức mạch


hở tác dụng hết với dung dịch NaOH đun
nóng, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 43,2 gam Ag. Tên gọi của este là:


<b>A.</b>anlyl fomat.<b> B.</b>vinyl axetat.


<b>C.</b>etyl fomat. <b>D.</b>vinyl fomat


<b>Câu 22 </b>Nung 31,8 gam hỗn hợp X gồm 2


muối cacbonat hóa trị II (hóa trị khơng dổi)


đến khối lượng khơng đổi, cịn lại 16,4 gam
chất rắn. Hấp thụ hồn tồn bộ khối lượng khí
CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol
Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết
tủa thu được sau phản ứng là


<b>A.</b>17,73 gam<b> B.</b>9,85 gam


<b>C.</b>19,7 gam <b> D.</b>39,4 gam


<b>Câu 23</b>Cho dãy các chất: HCl, SO2, F2, Fe2+<sub>, </sub>
HCO3-<sub>, Cl2, Al. Số phân tử và ion vừa thể hiện </sub>
tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa là


<b>A.</b>3 <b>B.</b>6 <b>C.</b>5<b> D.</b>4


<b>Câu 24 </b>Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

3,36 lít H2 (đktc). Hai hợp chất hữu cơ trong X
gồm


<b>A.</b>1 axit và 1 ancol.<b> B.</b>2 axit


<b>C.</b>2 este. <b> D.</b>1 axit và 1 este.


<b>Câu 25 </b>Hỗn hợp A gồm CuO và MO theo tỷ


lệ mol tương ứng là 1: 2 (M là kim loại hóa trị
khơng đổi). Cho 1 luồng H2 dư đi qua 2,4 gam
A nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Để


hoà tan hết B cần 40 ml dung dịch HNO3 2,5M
và thu được V lít khí NO duy nhất (đktc). Hiệu
suất các phản ứng đạt 100%.


<b>A.</b>Ca và V = 0,56 lít


<b>B.</b>Mg và V = 0,224 lit


<b>C.</b>Zn và V = 0,448 lit


<b>D.</b>Pb và V = 0,336 lit


<b>Câu 26 </b>Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và FeS


tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V
lít khí (đktc). Mặt khác nếu cho m gam hỗn
hợp X vào dung dịch HNO3 dư, thu được dung
dịch Y chỉ chứa một muối nitrat duy nhất và
2V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và SO2.
Phần trăm về khối lượng của Fe trong X là


<b>A.</b>52,1%<b> B.</b>45,9%


<b>C.</b>54,1%<b> D.</b>43,9%


<b>Câu 27 </b>Điều chế 25,8 kg metyl acrylat với
hiệu suất 60% cần x kg axit acrylic và y kg
metanol. Giá trị của x và y là


<b>A.</b>x = 36,98, y = 13,76



<b>B.</b>x = 12,96, y = 5,76


<b>C.</b>x= 21,6, y = 9,6


<b>D.</b>x = 36, y = 16


<b>Câu 28 </b>Có V lit khí A gồm H2 và 2 anken là
đồng đẳng liên tiếp nhau, trong đó H2 chiếm
60% về thể tích. Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni
nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn
toàn B thu đưcợ 19,8 gam CO2 và 13,5 gam
H2O. Công thức 2 anken là


<b>A.</b>C5H10 và C6H12


<b>B.</b>C3H6 và C4H8


<b>C.</b>C2H4 vàc C3H6


<b>D.</b>C4H8 và C5H10


<b>Câu 29 </b>Đốt cháy hoàn toàn 15,84 gam hỗn


hợp 2 este CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
cho toàn bộc sản phẩm cháy qua dung dịch
nước vơi trong thấy khối lượng bình tăng m
gam. Giá trị của m


<b>A.</b>12,96 gam<b> B.</b>27,36 gam



<b>C.</b>44,64 gam<b> D.</b>31,68 gam


<b>Câu 30 </b>Phát biểu không đúng là:


<b>A.</b>Dung dịch Fructozơ hoà tan được Cu(OH)2


<b>B.</b>Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác, H+<sub>, </sub>
nhiệt độ) có thể tham gia phản ứng tráng
gương


<b>C.</b>Dung dịch Mantozơ tác dụng với Cu(OH)2
khi đung nóng cho kết tủa Cu2O


<b>D.</b>Thuỷ phân (xúc tác, H+<sub>, nhiệt độ) Saccarozơ</sub>
cũng như Mantozơ đều cho cùng một


monosaccarit


<b>Câu 31 </b>Điện phân 100ml dung dịch gồm


Fe2(SO4)3 1,25M, CuCl2 1,5M và NaCl 1,5M
trong thời gian 83 phút 38 giây với cường độ
dòng điện 12,5 A thu được m gam kim loại ở
catot và V lít khí (đktc) ở anot. Giá trị của m
và V là


<b>A.</b>m = 14 gam và V = 6,16 lit


<b>B.</b>m = 12,4 gam và V = 6,16 lit



<b>C.</b>m = 12,4gam và V = 5,04lit


<b>D.</b>m = 9,6 gam và V = 5,04 lit


<b>Câu 32 </b>Có 500 ml dung dịch X chứa Na+<sub>, </sub>
NH4+<sub>, CO3</sub>2- <sub>và SO4</sub>2-<sub>. Lấy 100 ml dung dịch X </sub>
cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu
được 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch
X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2
thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch
X cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
thu được 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tổng khối
lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là


<b>A.</b>23,8 gam<b> B.</b>119 gam.


<b>C.</b>43,1 gam<b> D.</b>86,2 gam


<b>Câu 33 </b>X là 1 tetrapeptit cấu tạo từ aminoaxit
A, Trong phân tử của A có 1 nhóm –NH2 và 1
nhóm -COOH, no mạch hở. Trong A nitơ
chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m g
gam X trong môi trường axit thì thu được
27,72 gam tripeptit, 32 g đipeptit và 13,35g A.
Giá trị của m


<b>A.</b>73,07 gam<b> B.</b>274,82 gam


<b>C.</b>70,680 gam<b> D.</b>68,705 gam



<b>Câu 34 </b>Cho các dẫn xuất halogen (1)
CH3CH2Cl. (2) CH3CH=CHCl. (3)


C6H5CH2Cl. (4) C6H5Cl. Thuỷ phân những
chất nào sẽ thu được ancol ?


<b>A.</b>(1), (2), (3).<b> B.</b>(1), (2), (4).


<b>C.</b>(1), (3).<b> D.</b>(1), (2), (3), (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>A.</b>25,92% <b>B.</b>30,435%


<b>C.</b>46,66% <b>D.</b>43,66%


<b>Câu 36 </b>Cho 0,1 mol aminoaxit X tác dụng


vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng cô cạn
dung dịch thu được 22,9 gam muối khan.
Công thúc cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b>NH2-CH2-CH2-CH2-COOH


<b>B.</b>NH2-CH2-CH2-COOH


<b>C.</b>(NH2)2-CH-COOH


<b>D.</b>(NH2)2 C2H2(COOH)2



<b>Câu 37 </b>Cho 61,28 gam hỗn hợp kim loại gồm


Fe và Cu vào dung dịch HNO3 lỗng thu được
13,44 lít (ddktc) khí NO sản phẩm khử duy
nhất và 7,68 gam chất rắn không tan. Phần
trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp ban đầu


<b>A.</b>90,86%<b> B.</b>54,3%


<b>C.</b>41,77%<b> D.</b>45,7%


<b>Câu 38 </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit
cacboxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O2 (ở
đktc), cho tồn bộ sản phẩm vào bình chứa
nước vơi trong dư thu được 30 gam kết tủa và
khối lượng bình nước vơi tăng 16,8 gam. Giá
trị của V là


<b>A.</b>4,48<b> B.</b>2,24<b> C.</b>6,72. <b>D.</b>8,96


<b>Câu 39 </b>Cho 9,6 gam Cu vào 200ml dung dịch


gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất
là NO), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì
khối lượng muối khan là


<b>A.</b>25,4 gam<b> B.</b>31,6 gam



<b>C.</b>28,2 gam<b> D.</b>19,2 gam


<b>Câu 40 </b>Khối lượng xenlulozơ và khối lượng


axit nitric cần lấy để sản xuất ra 445,5 kg
xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản ứng đạt
75% là


<b>A.</b>324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO3


<b>B.</b>162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3


<b>C.</b>182,25 kg xenlulozơ và 212,625 kg HNO3


<b>D.</b>324 kg xenlulozơ và 378 kg HNO3


<b>Câu 41 </b>Cho các chất sau: axit glutamic; valin,
lysin, phenol, axit fomic, glyxin, alanin,
trimetylamin, anilin. Số chất làm quỳ tím
chuyển màu hồng, màu xanh và không đổi
màu lần lượt là


<b>A.</b>2, 3, 4 <b>B.</b>2, 3, 4 <b>C.</b>3, 3, 3 <b>D.</b>2, 2,5


<b>Câu 42</b>NH3 được tổng hợp từ N2 và H2 ở nhiệt


độ 450-500O<sub>C, áp suất p =200-300atm, xúc tác</sub>
Fe theo phản ứng:



N2 + 3H2 <sub></sub> 2NH3


Nếu tăng nồng độ N2 và H2 lên 2 lần thì tốc độ
phản ứng tăng


<b>A.</b>16 lần <b>B.</b>4 lần <b>C.</b>8 lần <b>D.</b>2 lần


<b>Câu 43 </b>Cho sơ đồ phản ứng sau:


Benzen ---> X ---> Y ---> Z
Z là hợp chất hữu cơ nào sau đây


<b>A.</b>C6H5Ona<b> B.</b>C6H5CO3H


<b>C.</b>C6H5OH<b> D.</b>NaHCO3


<b>Câu 44 </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(1). Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4.
(2). Sục Cl2 dư vào dung dịch NaOH


(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH4; Cl2).
(4). Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.


(5). Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(6). Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố- khử xảy
ra là



<b>A.</b>1,2,3,6.<b> B.</b>2,3,6.


<b>C.</b>1,3,4,6.<b> D.</b>1,2,4,6


<b>Câu 45 </b>Protein A có khối lượng phân tử là
50000 đvC. Thủy phân 100 gam A thu được
33,998 gam alanin. Số mắt xích alanin trong
phân tử A là


<b>A.</b>562 <b>B.</b>208 <b>C.</b>382<b> D.</b>191


<b>Câu 46 </b>Phát biểu nào sau đây đúng


<b>A.</b>Tính oxi hóa của clo mạnh hơn Iot


<b>B.</b>Trong hợp chất các nguyên tố halogen đều
có số oxi hóa -1, +1, +3, +5, +7


<b>C.</b>Các muối AgCl, AgBr, AgI, AgF không tan
trong nước


<b>D.</b>HF, HCl, HBr, HI có tính khử giảm dần


<b>Câu 47 </b>Thứ tự các chất xếp theo chiều tăng
dần lực axit là


<b>A.</b>CH2ClCH2COOH<CH3CHClCOOH<CH3C
OOH<HCOOH


<b>B.</b>HCOOH<CH3COOH<CH2ClCH2COOH<C


H3CHClCOOH.


<b>C.</b>CH3COOH<HCOOH<CH2ClCH2COOH<C
H3CHClCOOH.


<b>D.</b>HCOOH<CH3COOH<CH3CHClCOOH<C
H2ClCH2COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

SO2, O2 và SO3 có tỉ khối đối với H2 bằng 30.
Phần trăm số mol của SO2, trong hỗn hợp Y là:


<b>A.</b>12,5% <b>B.</b>25%<b> C.</b>50% <b>D.</b>37,5%


<b>Câu 49 </b>Cho 15,6 g este X (C4H8O3) tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thì
thu được 14,7g muối. Cơng thức cấu tạo đúng
của este là:


<b>A.</b>CH3 – COO - CH2 – CH2 – OH


<b>B.</b>HCOO – CH2 – CH2 – CHO


<b>C.</b>HO - CH2 – COO – C2H5


<b>D.</b>CH3 – CH (OH) – COO – CH3


<b>Câu 50 </b>Cho các chất CH3COONH4, Na2CO3,


Ba(OH)2, Al2O3, CH3COONa, C6H5ONa,
Zn(OH)2, NH4Cl, KHCO3, NH4HSO4, Al,


(NH4)2CO3 Số chất vừa phản ứng với dung
dịch HCl và dung dịch NaOH là


<b>A.</b>5<b> B.</b>6 <b>C.</b>7 <b>D.</b>8
ĐÁP ÁN ĐỀ 43 :


<b>1.C</b> <b>11.A</b> <b>21.D</b> <b>31.B</b> <b>41.D</b>


<b>2.B</b> <b>12.B</b> <b>22.B</b> <b>32.B</b> <b>42.A</b>


<b>3.B</b> <b>13.A</b> <b>23.A</b> <b>33.D</b> <b>43.C</b>


<b>4.D</b> <b>14.D</b> <b>24.D</b> <b>34.B</b> <b>44.A</b>


<b>5.C</b> <b>15.D</b> <b>25.B</b> <b>35.A</b> <b>45.D</b>


<b>6.A</b> <b>16.A</b> <b>26.B</b> <b>36.C</b> <b>46.A</b>


<b>7.A</b> <b>17.C</b> <b>27.D</b> <b>37.B</b> <b>47.C</b>


<b>8.A</b> <b>18.B</b> <b>28.C</b> <b>38.C</b> <b>48.A</b>


<b>9.C</b> <b>19.B</b> <b>29.C</b> <b>39.A</b> <b>49.C</b>


<b>10.D</b> <b>20.B</b> <b>30.D</b> <b>40.D</b> <b>50.B</b>


<b>ĐỀ 44</b>


<b>Câu 1:</b> Ancol C5H12O có số đồng phân bậc 2



lµ:


A. 5 B. 3 C. 4 D. 2


<b>Câu 2:</b> Cracking hồn tồn 2,8 lít C5H12 thu hh
B. Đốt cháy hỗn hợp B thu tổng lượng CO2,
H2O là:


A. 27g B. 41g C. 82g D. 62g


<b>Câu 3: </b>Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết
các chất sau: Ba(OH)2, NH4HSO4, BaCl2, HCl,
NaCl, H2SO4 dựng trong 6 lọ bị mất nhãn.
A. dd Na2CO3 B. dd AgNO3
C. dd NaOH D. quỳ tím


<b>Câu 4:</b> Khuấy đều một lượng bột Fe, Fe3O4


vào dung dịch HNO3 loãng. Chấm dứt phản
ứng, thu được dung dịch X và khí NO và cịn
lại một ít kim loại. Vậy dung dịch X chứa chất
tan:


A. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3,
HNO3


C. Fe(NO3)2 duy nhấtD. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2,
HNO3


<b>Câu 5:</b> Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y,



khi đốt cháy Y ta chỉ thu được CO2 và H2O với
số mol như nhau và số mol oxi tiêu tổn gấp 4
lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu
dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì
được rượu đơn chức. Công thức cấu tạo mạch
hở của Y là:


A. CH3-CH2-OH


B. CH2=CH-CH2-CH2-OH
C. CH3-CH=CH-CH2-OH
D. CH2=CH-CH2-OH .


<b>Câu 6:</b> Một chất hữu cơ X chứa C, H, O chỉ
chứa một loại chức cho 2,9g X phản ứng với
dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6g Ag.
Vậy X có thể là:


A. HCHO B. OHC – CHO
C. CH2(CHO)2 D. CH3 – CHO


<b>Câu 7: </b>Cho 3g hỗn hợp gồm 3 kim loại đứng


trước H2 trong dãy hoạt động hóa học phản
ứng hết với H2SO4 dư, thu được 1,008 lít H2
(đkc). Cơ cạn dung dịch thu được mg rắn. Vậy
m có thể bằng:


A. 7,32g B. 5,016g


C. 2,98g D. Kết quả khác


<b>Câu 8: </b>So sánh tính axit của các chất sau đây:
CH2Cl-CH2COOH (1), CH3COOH (2),
HCOOH (3), CH3-CHCl-COOH (4)
A. (3) > (2) > (1 ) > (4)


B. (4) > (2) > (1 ) > (3)
C. (4) > (1) > (3). > (2)
D. Kết quả khác


<b>Câu 9</b>: Hai chất hữu cơ X và Y đều đơn chức


là đồng phận của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 5,8
gam hỗn hợp X và Y cần 8,96 lít oxi (đktc)
thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ VCO2 :
Vhơi H2O = 1 : 1 (đo ở cùng điều kiện). Công
thức đơn giản của X và Y là:


A. C2H4O B. C3H6O C. C4H8O D.
C5H10O


<b>Câu 10:</b> Hịa tan hồn tồn 2,81 (g) hỗn hợp
một oxit Kim loại kiềm và một oxit kim loại
kiềm thổ vào V ml ddH2SO4 0,1M rồi cô cạn
dd sau pứ thu được 6,81g hh muối khan. Giá
trị V:


A.500 ml<b> </b>B.625 ml<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Câu 11:</b> Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy
vào bình đựng ddCa(OH)2 dư; thấy có 3 gam
kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04 gam. Vậy
A là:


A. CH3OH B. C2H5 OH
C. C3H7OH D. C4H9OH


<b>Câu 12:</b> Hòa tan hết 1,62g bạc bằng axit nồng
độ 21% ( d=1,2 g/ml) ; thu đựoc NO.Thể tích
dung dịch axitnitric tối thiểu cần phản ứng là:
A. 4ml B. 5ml


C. 7,5ml D. Giá trị khác


<b>Câu 13: </b>Một oxit kim loại:<i>M Ox y</i>trong đó M
chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn
oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hịa
tan hồn tồn lượng M này bằng HNO3 đặc
nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Gi trị x
l:


A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A1 và A2.


Đốt cháy hoàn toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít
khí CO2 (đktc). Trung hịa 0,3 mol X cần
500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu
tạo của 2 axit là:



A. CH3COOH và C2H5COOH
B. HCOOH và HOOC-COOH
C. HCOOH và C2H5COOH


D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH


<b>Câu 15 :</b> Khi thế 1 lần với Br2 tạo 4 sản phẩm.
Vậy tên gọi là:


A. 2 – metyl pentan. B. 2–metyl butan.
C. 2,3– imetylbutan. D. 2,3– dimetyl butan


<b>Câu 16</b>: Đốt cháy hỗn hợp 2 rượu đồng đẳng


có số mol bằng nhau, ta thu được khi CO2 và
hơi nước có tỉ lệ số mol: nCO2 : nH2O = 2 : 3.
Công thức phân tử 2 rượu lần lượt là:
A. CH4O và C3H8O B. C2H6O và C3H8O
C. CH4O và C2H6O D. C2H6O và C4H10O


<b>Câu 17</b>: Cho phản ứng: C4H6O2 + NaOH→ B


+ D; D + Z → E + Ag. B có thể điều chế trực
tiếp được từ CH4 và C2H6. Vậy B có thể là:
A. CH3COONa B. C2H5COONa
C. A, B đều đúng D. A, B đều sai


<b>Câu 18</b>: Đốt cháy hỗn hợp A gồm có nhiều



hidrơcacbon thu được 6,72 lít CO2 (đkc) và
3,6g H2O. Vậy V lít O2 cần để đốt là:
A. 8,96lít B. 2,24 lít


C. 6,72lít D. 4,48lớt


<b>Cõu 19 </b>Cho thứ tự các cặp oxi hãa- khư sau:
Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>; Ag</sub>+<sub>/Ag. Trong c¸c</sub>


dung dịch muối và kim loại sau:Fe(NO3)2,


Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Fe, Cu, Ag thì dung dịch


AgNO3 có thể tác dụng với:


A. Fe, Cu, dung dÞch Fe(NO3)2.


B. Fe, Cu.


C. Fe, Cu, dung dÞch CuSO4.


D. Fe, dung dÞch Fe(NO3)2.


<b>Câu 20</b>: Cấu hình electron của ion Cl-<sub> là: </sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>5 <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4


<b>Câu 21</b>: Dung dịch có pH=7:


A. NH4Cl B. CH3COONa


C. C6H5ONa D. KClO3


<b>Câu 22</b>: Với cơng thức C3H8Ox có nhiều nhất


bao nhiêu CTCT chứa nhóm chức phản ứng
đựơc với Na.


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu 23</b>: Chọn phát biểu sai:


A. Đốt cháy 1 ankan cho số mol H2O > số mol
CO2


B. Phản ưng đặc trưng của ankan là phản ứng
thế.


C. Ankan chỉ có liên kết xích ma trong phân
tử.


D. Clo hóa ankan theo tỉ lệ 1:1 chỉ tạo một sản
phẩm thế duy nhất.


<b>Câu 24</b>: Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch


Cu(NO3)2 thì nồng độ của Cu2+<sub> cịn lại trong </sub>
dung dịch bằng 1/2 nồng độ của Cu2+<sub> ban đầu </sub>
và thu được một chất rắn A có khối lượng
bằng m+0,16 gam. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng Fe và nồng độ (mol/l)


ban đầu của Cu(NO3)2 :


A. 1,12 gam và 0,3M B. 2,24 gam và 0,2 M
C. 1,12 gam và 0,4 M D. 2,24 gam và 0,3 M.


<b>Câu 25</b>: Hoà tan 45,9 gam kim loại M bằng


dung dịch HNO3 lỗng thu được hỗn hợp khí
gồm 0,3 mol N2O và 0,9 mol NO. Kim loại M
là:


A. Mg B. Fe C. Al D. Zn


<b>Câu 26</b>: Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4,
C2H6 theo thứ tự nhiệt độ sôi tăng dần:


A. H2 < CH4 < C2H6 < H2O
B. H2 < CH4 < H2O < C2H6


C. H2 < H2O < CH4 < C2H6
D. CH4 < H2 < C2H6 < H2O


<b>Câu 27</b>:: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thốt ra
làm xanh giấy q tím ẩm. Đốt cháy hết lượng
khí B nói trên, thu được 4,4gam CO2. CTCT
của A và B là:


A. HCOONH3C2H5 ; C2H5NH2


B. CH3COONH3CH3; CH3NH2


C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2
D. CH2=CHCOONH4; NH3


<b>Câu 28</b>: Cho các dung dịch của các hợp chất
sau: NH2-CH2-COOH (1) ;


ClH3N-CH2-COOH (2) ;
NH2-CH2-COONa (3) ;


NH2-(CH2)2CH(NH2)-COOH (4) ;
HOOC-(CH2)2CH(NH2)-COOH (5).
Các dung dịch làm quỳ tím hố đỏ là:
A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4).


<b>Câu 29</b>: Để nhận biết dung dịch các chất
glixerin, hồ tinh bột, lòng trắng trướng gà, ta
có thể dùng một thuốc thử duy nhất thuốc thử
đố là:


A. Dung dịch H2SO4 B. Cu(OH)2
C. Dung dịch I2 D. Dung dịch HNO3


<b>Câu 30</b>: Trong số các polime tổng hợp sau
đây:


nhựa PVC (1), caosu isopren (2), nhựa bakelit
(3), thuỷ tinh hữu cơ (4), tơ nilon 6,6 (5).
Các polime là sản phẩm trùng ngưng gồm:


A. (1) và (5). B. (1) và (2)
C. (3) và (4) D. (3) và (5).


<b>Câu 31</b>: Cho 360 gam glucozơ lên men thành


rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành
rượuetylic). Cho tất cả khí CO2 hấp thụ vào
dung dịch NaOH thì thu được 212 gam
Na2CO3 và 84 gam NaHCO3. Hiệu suất của
phản ứng lên men rượu là:


A. 50% B. 62,5%
C. 75% D. 80%


<b>Câu 32</b>: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết
rằng (A) tác dụng được với dung dịch NaOH,
cô cạn được chất rắn (B) và hỗn hợp hơi (C),
từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản
ứng tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác
dụng với NaOH lại thu được (B). Công thức
cấu tạo của (A) là:


A. HCOOCH2-CH=CH2
B. HCOOCH=CH-CH3
C. HCOOC(CH3)=CH2
D. CH3COOCH=CH2


<b>Câu 33</b>: Dung dịch X chứa axit HCl a mol/l và
HNO3 b mol/l. Để trung hoà 20 ml dung dịch
X cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M.


Mặt khác lấy 20 ml dung dịch X cho tác dụng
với dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87
gam kết tủa. ( Ag = 108, Cl = 35,5 ). Giá trị
của a, b lần lượt là:


A. 1,0 và 0,5 B. 1,0 và 1,5
C. 0,5 và 1,7 D. 2,0 và 1,0


<b>Câu 34</b>: Ion CO32-<sub> cùng tồn tại với các ion sau </sub>
trong một dung dịch:


A. NH4+<sub>, Na</sub>+<sub>, K</sub>+<sub> B. Cu</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Al</sub>3+<sub> </sub>
C. Fe2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Al</sub>3+ <sub> D. Fe</sub>3+<sub>, HSO4</sub>


<b>-Câu 35</b>. Dung dịch E chứa các ion Mg2+<sub>, </sub>
SO-42-, NH4+, Cl-. Chia dung dịch E ra 2 phần bằng
nhau: Cho phần I tác dụng với dung dịch
NaOH dư, đun nóng, được 0,58 gam kết tủa và
0,672 lit khí (đktc). Phần II tác dụng với dung
dịch BaCl2 dư, được 4,66 gam kết tủa. Tổng
khối lượng các chất tan trong dung dịch E
bằng (Mg = 24, Ba = 137, S = 32, O = 16, Na
= 23,H = 1, Cl = 35,5)


A. 6,11g. B. 3,055g.
C. 5,35g. D. 9,165g.


<b>Câu 36</b>: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thuỷ


phân trong môi trường kiềm được các sản


phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham
gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo
của chất hữu cơ là:


A. HCOO-CH2- CHCl-CH3
B. CH3-COO-CH2-CH2Cl


C. HCOOCHCl-CH2-CH3
D. HCOOC(CH3)Cl-CH3


<b>Câu 37:</b> Hòa tan 2,49 gam hh 3 kim loại ( Mg,
Fe, Zn) bằng lượng vừa đủ dd H2SO4 1M, thu
được1,344 lít H2 (đkc) Thể tích dung dịch
H2SO4 cần dùng là:


A. 1,2 lít B. 0,24 lít C. 0,06 lít D.
0,12 lít


<b>Câu 38: </b>Đun hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ
A, B với H2SO4 đặc ở 140OC; thu được 3,6


gam hỗn hợp B gồm 3 ête Có số mol bằng
nhau và 1,08 gam nước. Hai chất hữu cơ là:


A. CH3OH và C3H7OH
B. CH3OH và C2H5OH


C. C3H7OH và CH2=CH-CH2OH
D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH



<b>Câu 39:</b> Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO,


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

thu được 28,7 gam hỗn hợp Y. Cho Y tác
dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2
(đktc). Thể tích H2 là:


A. 6,72 lít B. 11,2 lít
C. 5,6 lít D. 4,48 lít


<b>Câu 4 0 : </b>X là rượu bậc II có CTPT C6H14O.


Đun nóng X với H2SO4 đặc ở 1700C chỉ tạo


một anken duy nhất. Tên của (X) là :


A. 2,2-đimetylbutan-3-ol
B. 2,3-đimetylbutan-3-ol
C. 3,3-đimetylbutan-2- ol
D. 2,3-đimetylbutan-2-ol


<b>Câu 41 : </b>Cho bột Al vào dung dịch hỗn


hợp:NaNO3 ; NaNO2; NaOH sẽ có số phản ứng
nhiều nhất bằng:


A.1 B. 2 C. 3 D. Giá trị khác


<b>Câu 42: </b>Đốt cháy a mol một este no ; thu
được x mol CO2 và y mol H2O. Biết x – y = a.
Công thức chung của este:



A. CnH2n-2O2 B. CnH2n-4O6
C. CnH2n-2O4 D. CnH2nO2


<b>Câu 43: </b>Một anđêhit đơn no có %O=36,36 về


khối lượng. Tên gọi của anđêhit này là:
A. Propanal B. 2-metyl propanal
C. Etanal D. Butanal


<b>Câu 44:</b> Dung dịch A: 0,1mol M2+<sub> ; 0,2 mol </sub>
Al3+<sub>; 0,3 molSO4</sub>2-<sub> và cịn lại là Cl</sub>-<sub>. Khi cơ </sub>
cạn ddA thu được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là:
A. Mg B. Fe C. Cu D.
Al


<b>Câu 45:</b> CTTQ của Este sinh bởi axit đơn no


và đồng đẳng benzen là:
A. CnH2n - 6O2 B. CnH2n – 8O2
C. CnH2n - 4 O2 D. CnH2n -2O2.


<b>Câu 46:</b> (A) là este đơn chức, mạch C hở và
có <i>m mC</i> : <i>O</i> 9 : 8<sub>. Có tất cả bao nhiêu CTCT </sub>
của (A) có thể có:


A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu 47:</b> Đốt rượu A. Dẫn hết sảm phẩm cháy



vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư; thấy có
3 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 2,04
gam. Vậy A là:


A. CH4O B. C2H6 O
C. C3H8O D. C4H10O


<b>Câu 48:</b> Trong công nghiệp, natri hiđroxit
được sản xuất bằng phương pháp:


A. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng
ngăn điện cực.


B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn
điện cực.


C. điện phân dung dịch NaNO3 , khơng có màn
ngăn điện cực.


D. điện phân NaCl nóng chảy.


<b>Câu 49 : </b> Cho hh bột KL: a mol Mg, b mol Al,
pứ với dd hh chứa c mol Cu(NO3)2 , d mol
AgNO3 Sau pứ thu được rắn chứa 2kim loại.
Biểu thức liên hệ a,b,c,d:


A. 2a + 3b = 2c + d B. 2a + 3b  2c
– d


C. 2a + 3b  2c – d D. 2a + 3b  2c


+ d


<b>Câu 50 : </b>1,68 lít hỗn hợp A: CH4, C2H4 (đkc)
có KLPTTB bằng 20. Đốt cháy hoàn toàn
hhA; thu x gam CO2. Vậy x bằng:


A.3,3g B. 4,4g C . 6,6g D.
5,6 g


ĐÁP ÁN ĐỀ 44 :


<b>1.D</b> <b>11.C</b> <b>21.D</b> <b>31.C</b> <b>41.C</b>


<b>2.B</b> <b>12.B</b> <b>22.D</b> <b>32.D</b> <b>42.C</b>


<b>3.D</b> <b>13.D</b> <b>23.D</b> <b>33.A</b> <b>43.C</b>


<b>4.C</b> <b>14.B</b> <b>24.C</b> <b>34.A</b> <b>44.C</b>


<b>5.D</b> <b>15.B</b> <b>25.C</b> <b>35.A</b> <b>45.B</b>


<b>6.B</b> <b>16.A</b> <b>26.A</b> <b>36.C</b> <b>46.C</b>


<b>7.A</b> <b>17.C</b> <b>27.B</b> <b>37.C</b> <b>47.C</b>


<b>8.C</b> <b>18.A</b> <b>28.C</b> <b>38.B</b> <b>48.B</b>


<b>9.B</b> <b>19.A</b> <b>29.B</b> <b>39.D</b> <b>49.D</b>


<b>10.A</b> <b>20.B</b> <b>30.D</b> <b>40.A</b> <b>50.B</b>



<b>ĐỀ 45</b>


<b>Câu 1.</b> Hiđrocacbon mạch hở X có mạch


cacbon phân nhánh và có phân tử khối là 68.
X có bao nhiêu công thức cấu tạo?


A<b>.</b> 5 B<b>.</b> 3 C<b>.</b> 4 D<b>.</b> 2


<b> Câu 2.</b> Ankan X có chứa 1 nguyên tử cacbon


bậc IV; 2 nguyên tử cacbon bậc II và còn lại là
các nguyên tử cacbon bậc I. Vậy công thức
phân tử của X là:


A C7H16 B. C9H20 C<b>.</b> C8H18 D.
C6H14


<b>Câu 3.</b> Hiđrocacbon X chỉ chứa các liên kết
xichma trong phân tử. Phân tử khối của X là
70. Hãy cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu
tạo?


A. 5 B. 4 C. 3 D. 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

A. 13 B. 15 C. 12 D. 14


<b>Câu 5.</b>Cho các chất sau : (1) but-2-en; (2)
1-Clopropen; (3) 3-Metylpenta-1,3-đien; (4)


4-Metyl penta-1,3-đien; (5) 2-metyl pent-2-en.
Những chất có đồng phân hình học là:


A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (5)


<b> Câu 6.</b> Hiđrocacbon X có cơng thức đơn giản
nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 theo
tỷ lệ mol 1 : 1 thì thu được hai dẫn xuất
monoclo. Vậy tên gọi của X là:


A. 2,2-đimetyl butan B. propan


C. 3-metyl pentan D. 2,3-đimetyl butan


<b>Câu 7.</b> Cho m-nitrotoluen tác dụng với Cl2 (xt
bột sắt, t0<sub>) theo tỷ lệ mol 1 : 1 thì thu được bao</sub>
nhiêu sản phẩm hữu cơ?


A. 2 B. 1 C. 3 D. 4


<b>Câu 8.</b> Cho hiđrocacbon X tác dụng với Br2
trong điều kiện thích hợp thu được dẫn xuất Y
chứa C, H, Br. Tỷ khối của Y đối với H2 là
61,5. Vậy công thức của X là:


A. CH4 B. C3H8 C. C2H2 D.
C2H4


<b> Câu 9.</b> Cho 2 hiđrocacbon mạch hở X1, X2 có


cơng thức phân tử lần lượt là CnHn, CmH2n. Khi
cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch Br2 dư thì
số mol Br2 ln ln gấp đơi số mol hỗn hợp.
Vậy giá trị n và m là:


A. 2 và 4 B. 2 và 3 C. 3 và 4
D. 4 và 6


<b>Câu 10.</b> Chất X có cơng thức đơn giản là CH.


X tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3
thu được kết tủa Y có phân tử khối lớn hơn
phân tử khối của X là 214. Mặt khác, đốt cháy
1 mol X thu được dưới 7 mol CO2. Hãy cho
biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?


A. 2 B. 5 C. 3 D. 4


<b>Câu 11:</b> Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng


cơng thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham
gia phản ứng tráng bạc ; X, Z có phản ứng
cộng hợp Br2 ; Z tác dụng với NaHCO3. Công
thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là


<b>A. </b>HCOOCH=CH2, HCO-CH2-CHO,
CH2=CH-COOH.


<b>B. </b>HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH,
HCO-CH2-CHO.



<b>C. </b>HCO-CH2-CHO, HCOOCH=CH2,
CH2=CH-COOH.


<b>D. </b>CH3-CO-CHO, HCOOCH=CH2,
CH2=CH-COOH.


<b> Câu 12.</b> Hỗn hợp X gồm ankin và ankan. Đốt


cháy hỗn hợp X thì thu được a mol CO2 và b
mol H2O. Đặt b/a = k. Vậy khoảng giá trị của
k là:


A. 1,0 > k > 0 B. 2,0 > k > 1,0
C. 2,0 > k > 0,5 D.1,5 > k > 0,5


<b>Câu 13:</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng
nào thường dùng để điều chế SO2 trong phịng
thí nghiệm?


<b>A.</b> 4FeS2 + 11O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> 2Fe2O3 + 8SO2</sub>




<b>B.</b> S + O2 ⃗<i><sub>t</sub></i>0 <sub> SO2</sub>


<b>C.</b> 2H2S + 3O2 <i>→</i> 2SO2 + 2H2O


<b>D.</b> Na2SO3 + H2SO4 <i>→</i> Na2SO4 + SO2 +
H2O



<b>Câu 14:</b> Cho các chất : Al, NaHCO3,


NH4NO3, Al(OH)3, BaCl2, Na2HPO3,
H2N-CH2-COOH, CH3COONH4, C2H5NH3Cl,
ClNH3CH2COOH, CH3COOC2H5,


CH2=CHCOONa, H2NCH2COONa. Số chất
lưỡng tính theo thuyết Bron-stêt là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>Câu 15:</b> Cho sơ đồ biến hoá sau:


H2S X Y
Fe2(SO4)3


Trường hợp nào sau đây của X và Y thoả mãn
với sơ đồ biến hoá trên ?


<b>A.</b> S, H2SO4. <b>B.</b> SO2, SO3.


<b>C.</b> Ag2S, H2SO4. <b>D.</b> FeS, SO3


<b>Câu 16:</b> Đun nóng tinh thể NaCl với H2SO4


75%, thu được chất rắn X gồm 91,48%
Na2SO4; 4,79% NaHSO4; 1,98% NaCl; 1,35%
H2O và 0,40% HCl. Tỉ lệ % NaCl chuyển hoá
thành Na2SO4 là



<b>A.</b> 91,59%. <b>B.</b> 93,59%.


<b>C.</b> 94,59%. <b>D.</b> 92,59%.


<b>Câu 17:</b> Ion Xn+<sub> có cấu hình electron là </sub>
1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>, X là ngun tố thuộc nhóm A. Số </sub>
nguyên tố hóa học thỏa mãn với điều kiện của
X là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>A. </b>NH4HCO3.<b>B. </b>Ba(HCO3)2.


<b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>NaHCO3.


<b>Câu 19: </b>Để phân biệt bốn bình mất nhãn đựng


riêng các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học
sinh đã dự


định dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo
bốn cách dưới đây. Cách nào đúng ?


A. dung dịch BaCl2, dung dịch Br2 và dung
dịch Ca(OH)2.


B. dung dịch Ca(OH)2, dung dịch Ba(OH)2 và
dung dịch Br2.



C. quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2 và dung
dịch Br2.


D. dung dịch Br2, dung dịch BaCl2 và que
đóm.


<b>Câu 20. </b>Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5


M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và
KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và
dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư
vào dung dịch Y thu được 29,55 gam kết
tủa. Nồng độ mol/lit của Na2CO3 và KHCO3
trong dung dịch X lần lượt là


<b>A. </b>0,0375 M và 0,05M


<b>B. </b>0,2625M và 0,225M


<b>C. </b>0,1125M và 0,225M


<b>D. </b>0,2625M và 0,1225M


<b>Câu 21</b>: Hợp chất X có chứa vịng benzen và


có cơng thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân
hồn tồn X trong NaOH đặc dư, t0 cao, p
cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na.
Cho biết X có bao nhiêu CTCT thỏa mãn?



<b>A. </b>3 <b>B. </b>5 <b>C. </b>4 <b>D. </b>2


<b>Câu 22. </b>Trộn V1 lít dd có pH=5 với V2 lít dd
có pH=9 theo tỉ lệ nào để được dd có pH=6.


A. V1/V2=1/1. B. V1/V2=9/11. C.
V1/V2=8/11. D. V1/V2=11/9.


<b>Câu 23:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá :


C6H5-CCH ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> <sub> X </sub> ⃗<sub>+</sub><sub>HCl</sub> <sub> Y</sub>


⃗<sub>+</sub><sub>2 NaOH</sub> <sub> Z</sub>


Trong đó X, Y, Z đều là sản phẩm chính.
Cơng thức của Z là


<b>A. </b>C6H5CH(OH)CH2OH.


<b>B. </b>C6H5CH2CH2OH.


<b>C. </b>C6H5CH(OH)CH3.


<b>D. </b>C6H5COCH3.


<b>Câu 24. </b>Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2


ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy


đồng đẳng tác dụng với Na dư thu được 2,8 lít


H2 (đktc). Vậy công thức của 2 ancol là:


<b>A. </b>C2H5OH và C3H7OH


<b>B. </b>C4H9OH và C5H11OH


<b>C. </b>C3H7OH và C4H9OH


<b>D. </b>CH3OH và C2H5OH


<b>Câu 25. </b>Hỗn hợp khí X gồm 2 anken đồng


đẳng kế tiếp. Đốt hoàn tồn 6 lít X cần 22,5 lít
O2 (cùng điều kiện). Hiđrat hóa hồn tồn một
thể thích X ở điều kiện thích hợp cho hỗn hợp
Y chứa 3 ancol trong đó số mol của ancol bậc
I gấp đơi số mol ancol bậc II. Vậy % khối
lượng ancol bậc II trong hỗn hợp là :


<b>A. </b>29,18% <b>B. </b>37,73% <b>C. </b>36,85% <b>D.</b>


32,68%


<b>Câu 26. </b>Dãy chất điều chế ra ancol etylic chỉ
bằng một phản ứng hoá học là


<b>A. </b>glucozơ, etyl clorua và etan


<b>B. </b>etyl clorua, etilen và axetilen



<b>C. </b>glucozơ, etyl clorua và etilen <b> </b>
<b>D. </b>glucozơ, etyl clorua, axetilen


<b>Câu 27. </b>Hiđro hóa hồn tồn V lít hơi anđehit
X mạch hở thành rượu no Y cần 2V lít H2.
Mặt khác, khi cho tồn bộ lượng rượu Y tác
dụng với Na thu được V lít H2. Thể tích các
khí đo ở cùng điều kiện. Hãy cho biết công
thức chung của X ?


<b>A. </b>CnH2n-1CHO (n ≥2)


<b>B. </b>CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)


<b>C. </b>CnH2n-2(CHO)2 (n ≥ 2)


<b>D. </b>CnH2n-1CHO (n ≥3)


<b>Câu 28: </b>Axeton được điều chế bằng cách oxi


hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong
dung dịch H2SO4 lỗng. Để thu được 145 gam
axeton thì lượng cumen cần dùng (Hiệu suất
quá trình điều chế đạt 75%) là:


A. 500 gam B. 400 gam
C. 600 gam D. 300 gam


<b>Câu 29:</b> Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2;
C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch


hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển
màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4


C. 2 D. 5


<b>Câu 30: </b>Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp
Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối
lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng
hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm
khối lượng của propan-1-ol trong X là


<b>A. </b>65,2%. <b>B. </b>16,3%. <b>C. </b>48,9%. <b>D.</b>


83,7%.


C<b>âu 31: </b>Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở
dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng
phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to)?


<b>A. </b>3. <b>B. </b>5. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 32: </b>Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm


FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng
thu được 4,48 lít khí NO 2(đktc). Cơ cạn


dung dịch sau phản ứng thu đ ược 145,2 gam
muối khan giá trị của m l à


<b>A. </b>35,7 gam. <b>B. </b>46,4 gam.


<b>C. </b>77,7 gam. <b>D. </b>15,8 gam.


<b>Câu 33: </b>Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3,


Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất l à 0,1
mol. Hòa tan h ết X vào dung dịch Y gồm
(HCl và H2SO4 loãng ) dư thu được dung
dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M
vào dung dịch Z cho tới khi ngừng thốt khí
NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng
và thể tích khí thoát ra ở đktc thuộc phương
án nào?


<b>A. </b>50 ml; 2,24 lít. <b>B. </b>0,5 lít; 22,4 lít.


<b>C. </b>50 ml; 1,12 lít. <b>D. </b>25 ml; 1,12 lít.


<b>Câu 34: </b>Oxi hóa 1 mol một ancol no, mạch


hở X bằng CuO, đun nóng đ ược chất hữu c
ơ Y. Mang toàn b ộ Y phản ứng với dung
dịch AgNO 3 trong NH3 được 4 mol Ag.
Mặt khác, 1 mol X tác dụng với Na d ư được
1 mol H2, còn khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol
X cho lư ợng CO2 nhỏ hơn 90 gam. Công th


ức phân tử của X.


<b>A. </b>CH3OH <b>B. </b>C2H4(OH)2


<b>C. </b>C2H5OH <b>D. </b>C3H6(OH)2


<b>Câu 35: </b>Sắp xếp các chất sau đây theo tính
bazơ giảm dần?


(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2 ; (3)


(C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ;
(6) NH3


<b>A. </b>5>4>2>1>3>6 <b>B. </b>6>4>3>5>1>2


<b>C. </b>1>3>5>4>2>6 <b>D. </b>5>4>2>6>1>3


<b>Câu 36: </b>Khi oxi hóa khơng hồn tồn ancol


etylic thu được hỗn hợp gồm CH3COOH,
CH3CHO, C2H5OH dư và H2O. Để tách
được riêng từng chất CH3COOH, CH3CHO
và C2H5OH từ hỗn hợp trên ta cần dùng các
hóa chất


<b>A. </b>dd AgNO3/NH3; Na kim loại; dd H2SO4.
<b>B. </b>dd AgNO3/NH3; dd NaOH; dd HCl.


<b>C. </b>Ca(OH)2; Na kim loại và dd H2SO4.



<b>D. </b>Ca(OH)2 và dd H2SO4.


<b>Câu 37: </b>Trong số các phát biểu sau về phenol
(C6H5OH):


(1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều
trong dung dịch HCl.


(2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol
khơng làm đổi màu quỳ tím.


(3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt
nấm mốc.


(4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế
nitro dễ hơn benzen. Các phát biểu đúng là:


<b>A. </b>(1), (3), (4). <b>B. </b>(1), (2), (3).


<b>C. </b>(2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (4).


<b>Câu 38: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4. (II)
Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.


(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc,
nóng. (VI) Cho SiO2 vào dung dịch HF.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hố - khử xảy
ra là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b>Câu 39: </b>Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ


khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời
gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác),
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với
Hiđro bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng
hợp NH3 là


<b>A. </b>50,0%. <b>B. </b>40,5%. <b>C. </b>25,0%. <b>D.</b>


36,5%.


<b>Câu 40:</b> Cho các chất : CH3CH2OH, C4H10,


CH3OH, CH3CHO, C2H4Cl2, CH3CH=CH2,
C6H5CH2CH2CH3, C2H2, CH3COOC2H5. Số
chất bằng một phản ứng trực tiếp tạo ra axit
axetic là


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Câu 41:</b> Hợp chất chứa đồng thời liên kết
cộng hóa trị và liên kết ion là


<b>A. </b>SO2Cl2. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C. </b>BaCl2. <b>D.</b>


CH3COOH.



<b>Câu 42:</b> Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng


thức phân tử C4H6O2. Chất X không tác dụng
với Na và NaOH nhưng tham gia phản ứng
tráng bạc. Số chất X phù hợp điều kiện trên
(không kể đồng phân hình học) là


<b>A. </b>7. <b>B. </b>10. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.


<b>Câu 43: </b>Một ion M3+ có tổng số hạt proton,
nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 19.
Cấu hình electron của nguyên tử M là


<b>A. </b>[Ar]3d64s2. <b>B. </b>[Ar]3d54s1.


<b>C. </b>[Ar]3d64s1. <b>D. </b>[Ar]3d34s2.


<b>Câu 44:</b> Cho 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm


HCHO và C2H2 tác dụng hoàn toàn với lượng
dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 91,2
gam kết tủa. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên
vào bình đựng dung dịch brom trong CCl4 thì
khối lượng brom đã phản ứng tối đa là


<b>A. </b>64 gam. <b>B. </b>40 gam. <b>C. </b>32 gam. <b>D.</b>


80 gam.



<b>Câu 45: </b>Cho 13,74 gam 2,4,6-trinitrophenol
vào bình kín rồi nung nóng ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản


ứng xảy ra hoàn tồn, thu được x mol hỗn hợp
khí gồm: CO2, CO, N2 và H2. Giá trị của x là


<b>A. </b>0,36. <b>B. </b>0,54. <b>C. </b>0,45. <b>D.</b>


0,60.


<b>Câu 46: </b>Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn


hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung
dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu
được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn
hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu
trong X là


<b>A. </b>65,57%. <b>B. </b>39,34%. <b>C. </b>26,23%. <b>D.</b>


13,11%.


<b>Câu 47: </b>Một loại phân supephotphat kép có


chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat,
cịn lại gồm các chất khơng chứa photpho. Độ
dinh dưỡng của loại phân lân này là



<b>A. </b>42,25%. <b>B. </b>39,76%. <b>C. </b>48,52%. <b>D.</b>


45,75%.


<b>Câu 48: </b>Các chất mà phân tử <b>không </b>phân cực
là:


<b>A. </b>HBr, CO2, CH4. <b>B. </b>Cl2, CO2, C2H2.


<b>C. </b>HCl, C2H2, Br2. <b>D. </b>NH3, Br2, C2H4.


<b>Câu 49:</b> Cho hỗn hợp X gồm CH2=CHOCH3 ;


CH2=CHCH2OH và CH3CH2CHO (số mol mỗi
chất đều bằng nhau) phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản
ứng thu được 5,4 gam Ag. Mặt khác, nếu cho
toàn bộ lượng X trên tác dụng hết với dung
dịch KMnO4 (dư) thì khối lượng chất hữu cơ
sinh ra là


<b>A. </b>7,08 gam. <b>B. </b>7,40 gam. <b>C. </b>4,60 gam. <b>D.</b>


7,85 gam.


<b>Câu 50: </b>Dung dịch axit fomic 0,007M có pH


= 3. Kết luận nào sau đây <b>không </b>đúng?



<b>A. </b>Độ điện li của axit fomic trong dung dịch
trên là 14,29%.


<b>B. </b>Khi pha lỗng dung dịch trên thì độ điện li
của axit fomic tăng.


<b>C. </b>Khi pha loãng 10 lần dung dịch trên thì thu
được dung dịch có pH = 4.


<b>D. </b>Độ điện li của axit fomic sẽ giảm khi thêm
dung dịch HCl.


ĐÁP ÁN ĐỀ 45 :


<b>1.B</b> <b>11.A</b> <b>21.A</b> <b>31.B</b> <b>41.B</b>


<b>2.A</b> <b>12.C</b> <b>22.D</b> <b>32.B</b> <b>42.A</b>


<b>3.A</b> <b>13.D</b> <b>23.D</b> <b>33.A</b> <b>43.A</b>


<b>4.C</b> <b>14.A</b> <b>24.C</b> <b>34.D</b> <b>44.A</b>


<b>5.A</b> <b>15.A</b> <b>25.B</b> <b>35.B</b> <b>45.B</b>


<b>6.D</b> <b>16.C</b> <b>26.C</b> <b>36.C</b> <b>46.C</b>


<b>7.C</b> <b>17.B</b> <b>27.B</b> <b>37.C</b> <b>47.A</b>


<b>8.B</b> <b>18.B</b> <b>28.B</b> <b>38.B</b> <b>48.B</b>



<b>9.B</b> <b>19.A</b> <b>29.B</b> <b>39.C</b> <b>49.B</b>


<b>10.C</b> <b>20.B</b> <b>30.B</b> <b>40.D</b> <b>50.C</b>


<b>ĐỀ 46</b>


<b>Câu 1.</b> Dung dịch A chứa 0,015 mol Na+<sub>, x </sub>
mol HCO3-<sub> , 0,1 mol NH4</sub>+<sub> và 0,05 mol </sub>
NO3-<sub> .Cho từ từ 200 ml dung dịch Ca(OH)2 </sub>
1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử
nước bay hơi là không đáng kể).Tổng khối
lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)2
giảm là m(g). Giá trị của m là:


<b>A.</b> 8,2 g <b>B.</b> 21,7g <b>C.</b> 6,5g <b>D.</b>15,2g


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp,
cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối
lượng xà phòng (kg) thu được là


<b>A. </b>10,3425 <b>B. </b>10,3435 <b>C. </b>10,3445 <b>D.</b>


10,3455


<b>Câu 3. </b>Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm


CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu
được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hồn tồn
6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:



<b>A.</b> 5,0g <b>B.</b> 4,5g <b>C.</b> 4,0g <b> D.</b> 5,8g


<b>Câu 4.</b> Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn


chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl,
làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối
khan. Công thức phân tử 2 amin là


<b>A. </b>C2H7N và C3H9N <b>B. </b>CH5N và C2H7N <b>C.</b>


C3H9N và C4H11N <b>D. </b>C3H7N và C4H9N
<b>Câu 5.</b> Cho các chất : phenol (1), anilin (2),
toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất
tác dụng với


Nước Br2 là:


<b>A.</b> (3) và (4) <b>B.</b> (1), (2), (3) và (4)


<b>C.</b> (1) và (2) <b> D.</b> (1), (2) và (4)


<b>Câu 6.</b> Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2,
NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản
ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3


<b>Câu 7.</b> Cho phản ứng : H2 + 3N2 ↔2NH3 .


khi tăng nồng độ N2 lên 4 lần nồng độ các chất


khác giữ nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận
thay đổi thế nào?


<b>A.</b> tăng 32 lần <b>B.</b> Tăng 64 lần


<b>C.</b> Tăng 12 lần <b>D.</b> Tăng 16 lần


<b>Câu 8.</b> Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp


gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một
lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là:


<b>A. </b>82,8 gam <b>B. </b>57,4 gam


<b>C. </b>79 gam <b>D. </b>104,5 gam


<b>Câu 9.</b> Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung
dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 là:


<b>A.</b> Xuất hiện kết tủa màu trắng.


<b>B.</b> Xuất hiện kết tủa màu xanh.


<b>C.</b> Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau
đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt.


<b>D.</b> Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau


đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh.


<b>Câu 10.</b> Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch
chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch
X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>
NO3 thì quan hệ giữa x và y là (khơng có sự
thủy phân các ion trong nước)


<b>A</b>. y/4 < x < 3y/8 <b>B.</b> 3y/8 < x < y/4


<b>C.</b> y/8 < x < y/4 <b>D .</b> x > 3y/8


<b>Câu 11.</b> Xét cân bằng hoá học của một số
phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) <sub></sub> 2Fe(r) +
3CO2(k)


2) CaO(r) + CO2(k) <sub></sub> CaCO3(r)
3) N2O4(k) <sub></sub> 2NO2(k)


4)H2(k) + I2(k) <sub></sub> 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) <sub></sub> 2SO3(k)


Khi tăng áp suất, cân bằng hố học khơng bị
dịch chuyển ở các hệ


<b>A. </b>1, 2, 4, 5. <b>B. </b>2, 3, 5.


<b>C. </b>1, 4. <b>D. </b>1, 2, 4.


<b>Câu 12 : </b>Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có



tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng
X để cracking hồn tồn A thu được hh Y có
tỷ khối hơi so với H2 là :16,111 . Xác định
công thức phân tử của A:


<b>A.</b> C4H10 <b>B.</b> C5H12


<b>C.</b> C3H8 <b>D.</b>C6H14


<b>Câu 13.</b>Trong công nghiệp HCl có thể được


điều chế bằng phương pháp sunfat theo
phương trình phản ứng: 2NaCl(tinh thể) +
H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4


Tại sao phương pháp này không được dùng để
điều chế HBr và HI:


<b>A.</b> Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI


<b>B.</b> Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.


<b>C.</b> Do HBr và HI sinh ra là chất độc.


<b>D.</b> Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4
(đặc, nóng)


<b>Câu 14. Mệnh đề khơng </b>đúng là:



<b>A. </b>Fe3+<sub> khử được Cu ,do căp Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng </sub>
sau cặp Cu2+<sub>/Cu trong dãy điện hóa.</sub>


<b>B. </b>Cu2+<sub> tác dụng được với dung dịch H2S tạo </sub>
kết tủa màu đen.


<b>C. </b>Ag+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b>D. </b>Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự:
Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg,


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

không đổi. Hỏi khối lượng chất rắn thu được
bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> ( m ) gam <b>B.</b> (m + 3,2) gam


<b>C.</b> (m + 1,6) gam <b>D.</b> (m + 0,8)gam


<b>Câu 16.</b> Khi điện phân với điện cực trơ hoàn
toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn
hợp FeCl3 , CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra
ở anot là :


<b>A.</b> Fe3+<sub> nhận electron trước và tiếp theo là </sub>
Cu2+<sub>.</sub>


<b>B.</b> Cl-<sub> nhường electron trước, H2O nhường </sub>
electron sau.



<b>C.</b> Fe3+<sub> nhận electron trước và H</sub>+<sub> nhận </sub>
electron cuối cùng là Cu2+<sub>. </sub>


<b>D.</b> chỉ có Cl-<sub> nhường electron. </sub>


<b>Câu 17.</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ
xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit
sunfuric đặc, nóng. Để có upload.123doc.net,8
kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch
chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là :


<b>A.</b> 60 <b>B.</b> 84 <b>C.</b> 42 <b>D.</b> 30


<b>Câu 18.</b> Dung dịch X chứa AgNO3 và


Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một
lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol
Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản
ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim
loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí.
Nồng độ mol của 2 muối là


<b>A.</b> 0,45 M. <b>B.</b> 0,3 M.<b> </b>
<b>C.</b> 0,4 M. <b>D.</b> 0,5 M.


<b>Câu 19.</b> Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50o<sub>C thì </sub>
tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Vậy hệ số
nhiệt độ



của tốc độ phản ứng là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 20.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng


thức CxHyO . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X
thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b –
c) = 3a. Khi hidro hóa hồn tồn 0,1 mol X
thì thể tích H2 (đktc) cần là:


<b>A.</b> 2,24lit <b>B.</b> 6,72 lit


<b>C.</b> 8,96 lit <b>D.</b> 4,48 lit


<b>Câu 21.</b> Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch


Fe(NO3)3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 5,6g kim loại. Xác định giá trị
của m?


<b>A.</b> 1,6 gam. <b>B.</b> 4,8 gam.


<b>C.</b> 8,4 gam. <b>D.</b> 4,1 gam.


<b>Câu 22.</b> Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung


dịch sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4 ,
(NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Trường hợp có


phản ứng xảy ra là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b>5 <b> D.</b>3


<b>Câu 23. </b>Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam


Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với
hiệu suất 90%. Hỗn hợp sau phản ứng được
hoà tan trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu
được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol là 2:
1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là


<b> A. </b>3,78 lít. <b>B. </b>2,016 lít.


<b>C. </b>5,04 lít. <b>D. </b>1,792 lớt.


<b>Cõu 24.</b> A,B,C, là 3 hợp chất thơm có công
thức phân tử là C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi


dung dịch NaOH(l) thì A phản ứng theo tỷ lệ
mol 1: 2 . B phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1 ,Cịn
C khơng phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của
A,B,C,là


<b>A.</b> 1,3,5 <b>B.</b>1,2,3


<b>C.</b> 1,3,6 <b>D.</b>1,3,4.


<b>Câu 25.</b>Cho các hạt vi mô: Al3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, </sub>
O2-<sub>, F</sub>-<sub>. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự </sub>


tăng dần bán kính hạt nhân :


<b>A.</b> Al3+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Na</sub>+<sub><O</sub>2-<sub><F</sub>- <sub> </sub>


<b>B.</b> Al3+<sub><Mg</sub>2+<sub><Na</sub>+<sub><F</sub>-<sub><O</sub>2-<sub>.</sub>


<b>C.</b> Na+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Al</sub>3+<sub>< F</sub>-<sub><O</sub>2- <sub> </sub>


<b>D.</b> O2-<sub><F</sub>-<sub> < Na</sub>+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Al</sub>3+


<b>Câu 26. </b>Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung
dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2
mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết
tủa thu được là:


<b> A. </b>15,6 gam <b>B. </b>11,7 gam


<b>C. </b>3,9 gam <b>D. </b>7,8 gam


<b>Câu 27.</b> Cho các hợp chất sau : SO2 , CO2 ,
NH4Cl , PCl5 , SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử
số trường hợp có liên kết cho nhận là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


<b>Câu 28. </b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất
hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác


dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng
bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1



:1 . Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HOOC-CH=CH-COOH.


<b>B. </b>HO-CH2-CH2-CH2-CHO.


<b>C. </b>HO-CH2-CH=CH-CHO.
<b>D. </b>HO-CH2-C≡C-CHO.


<b>Câu 29.</b> Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y,
thu được 21,4 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức của 2 axit trong X là:


<b>A. </b>C2H2COOH và C3H6COOH


<b>B. </b>CH3COOH và C2H5COOH


<b>C. </b>C3H5COOH và C4H4CCOH


<b>D.</b> HCOOH và CH3COOH


<b>Câu 30.</b> Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam


tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu
được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5
gam Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m
là :



<b>A. </b>41,1 gam. <b>B. </b>43,8 gam.


<b>C. </b>42,16 gam.<b>D. </b>34,8 gam.


<b>Câu 31.</b> Oxi hóa hồn tồn V (lít) SO2 ở đktc
trong oxi khơng khí tạo thành SO3 cho toàn bộ
lượng SO3 trên vào dung dịch H2SO4 10% thu
được 100g dung dịch H2SO4 20%. Giá trị của
V là:


<b>A.</b> 3,36 (lit) <b>B.</b> 2,4888 (lit)


<b>C.</b> 1,12(lit) <b>D.</b> 1,422(lit)


<b>Câu 32.</b> Cơng thức hố học của supephotphat


kép là:


<b>A.</b> Ca3(PO4)2. <b>B.</b> Ca(H2PO4)2.


<b>C.</b> CaHPO4. <b>D.</b> Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


<b>Câu 33.</b> Cho các chất: anđehit axetic, axit
axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các
dung dịch glucozơ , sacarozơ, fructozơ ,
mantozơ.ở điều kiện thường số chất có thể
tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là:


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 4



<b>Câu 34.</b> Cho các polime sau: poli (vinyl
clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ;
thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số
polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp
là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 3


<b>Câu 35.</b> Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch
thuốc tím là


<b>A. </b>Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen


<b>B. </b>Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen


<b>C. </b>Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen


<b>D. </b>Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic


<b>Câu 36.</b> Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi
trường kiềm :


(E) + NaOH muối (M ) + chất (A)
Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức đúng của E là:


<b>A.</b> HCOOCH=CH-CH3.


<b>B.</b> HCOOCH2-CH=CH2



<b>C.</b> CH2=CH-COOCH3


<b>D.</b>CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 37.</b> Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn
hợp gồm 1 Axit no đơn chức và 1 ancol no đơn
chức được 0,54 mol CO2 và 0,64 mo H2O.


Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn lợng
hỗn hợp trên thì thu c m (g) este . TÝnh m?


<b>A.</b> 10,2g <b>B.</b> 11,08g


<b>C.</b> 12g <b>D.</b> 8,8g


<b>Câu 38. </b>Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2 .


Cho dung dịch X hấp thụ 0,08 mol CO2 được
2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,10 mol CO2
thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b
lần lượt là:


<b>A.</b> 0,07 và 0,04 <b>B.</b> 0,07 và 0,02


<b>C.</b> 0,06 và 0,04 <b>D.</b> 0,06 và 0,02


<b>Câu 39</b>. Dung dịch X chứa hh gồm Na2CO3


1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho


đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X,
sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cơ cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối
khan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 25,6g <b>B.</b> 30,1 g


<b>C.</b> 18,2g <b>D.</b> 23,9 g


<b>Câu 40.</b> Cho loại nước cứng chứa các ion sau.
Mg2+<sub> x mol , Ca</sub>2+ <sub> y mol , Cl</sub>-<sub> 0,2 mol , HCO3</sub>
-0,1 mol . Cách làm mềm nào sau đây có thể sử
dụng để làm loại nước cứng trên có độ cứng
nhỏ nhất.


<b>A.</b> Đun sôi dung dịch.


<b>B.</b> Dùng Na3PO4


<b>C.</b> Dùng Ca(OH)2


<b>D.</b> Tất cả các phương án trên


<b>Câu 41.</b> Mệnh đề nào sau đây không đúng.


<b> A.</b>Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm
giảm dần từ Li đến Cs.


<b> B.</b>Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể
lập phương tâm khối.



<b> C.</b>Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác
dụng với nước giải phóng H2.


<b> D.</b>Phương pháp cơ bản điều chế kim loại
kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của
chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>A.</b> 2-etyl pent-2en. <b>B</b>. 3-etyl pent-3en.


<b>C.</b> neo-hex-3en. <b>D</b>. 3-etyl pent-2en.
<b>C©u 43.</b> Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột
được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được
khuấy trong nước, lọcvà cho nước lọc phản
ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách
ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng
vớidung dịch H2SO4 lỗng, trung hịa hỗn hợp
thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản
phẩm tác dụng với dung dịchAgNO3 (dư)/NH3
thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối
lượngglucozơ và tinh bột lần lượt là


<b>A.</b> 35,29 và 64,71 <b>B.</b> 64,71 và 35,29


<b>C.</b> 64,29 và 35,71 <b>D.</b> 35,71 và 64,29


<b>Câu 44.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng ?


<b> A.</b> Fructozơ tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở


trạng thái tinh thể.


<b>B.</b> Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được amoni gluconat.


<b>C.</b> Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng
mạch vòng sang dạng mạch hở.


<b>D.</b> Khử glucozơ bằng H thu được sobitol.


<b>Câu 45.</b> Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2)
etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;
(5) natrihidroxit ; (6)Amoniăc . Dãy nào sau
đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính
bazơ của các chất ?


<b>A.</b> (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)


<b>B.</b> (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)


<b>C.</b> (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)


<b>D.</b> (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)


<b>Câu46.</b> Điện phân dd có chứa 0,1 mol CuSO4


và 0,2 mol FeSO4 trong thùng điện phân
khơng có màng ngăn. Sau một thời gian thu
được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại. Tính khối
lượng kim loại thu được ở catot.



<b>A.</b> 12g <b>B.</b> 6,4g


<b>C.</b> 17,6g <b>D.</b> 7,86 g


<b>Cõu 47. </b>hỗn hợp gồm C2H5OH, C4H9OH khi


đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140o<sub>C có H</sub>


2SO4 c


xúc tác thu đợc 0,742 g ete. Tách lấy phần cha
phản ứng ( 60% lợng an col có phân tử khối
lớn và 40% lợng ancol có phântử khối nhỏ)
đun 180o<sub>C thu đợc V lit 2 olefin giá trị V là</sub>
<b>A.</b> 0,3584 lit <b>B.</b> 2,24lit


<b>C</b>. 3,136 lit <b>D.</b> 4,48lit


<b>Câu 48.</b> Cho 13,6g một chất hữu cơ X (chứa


C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd


AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag. X
có cơng thức cấu tạo là


<b>A.</b> CH2= C = CH -CHO <b>B.</b> CH3-CH2-CHO


<b>C.</b> HC ≡C – CH2-CHO <b>D.</b> HC ≡ C – CHO



<b>Câu 49.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO,


Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 loãng


dư thu được được dung dịch B. Cô cạn dung
dịch B được 55,2 gam muối khan. Nếu cho
dung


dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 58,75 gam
muối. Giá trị của m là


<b>A.</b>39,2 gam <b>B.</b> 46,4 gam


<b>C</b>. 23,2 gam <b>D.</b> 15,2 gam


<b>Câu 50.</b> Để hịa tan hồn tồn 10 gam bột hỗn
hợp Fe, Mg, Zn cần 100 ml dung dịch hỗn hợp
2 axit H2SO4 và HCl có nồng độ tương ứng là
0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2
lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a
gam CuO nung nóng (phản ứng hoàn toàn).
Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại
14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là


<b>A.</b> 25,20 gam. <b>B.</b> 15,20 gam.


<b>C.</b> 14,20 gam. <b>D.</b> 15,36 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ 46 :



<b>1.A</b> <b>11.C</b> <b>21.B</b> <b>31.B</b> <b>41.C</b>


<b>2.A</b> <b>12.B</b> <b>22.C</b> <b>32.B</b> <b>42.D</b>


<b>3.B</b> <b>13.D</b> <b>23.A</b> <b>33.C</b> <b>43.D</b>


<b>4.A</b> <b>14.A</b> <b>24.C</b> <b>34.B</b> <b>44.C</b>


<b>5.D</b> <b>15.D</b> <b>25.B</b> <b>35.B</b> <b>45.A</b>


<b>6.D</b> <b>16.D</b> <b>26.D</b> <b>36.A</b> <b>46.B</b>


<b>7.B</b> <b>17.B</b> <b>27.C</b> <b>37.A</b> <b>47.A</b>


<b>8.C</b> <b>18.C</b> <b>28.C</b> <b>38.D</b> <b>48.C</b>


<b>9.C</b> <b>19.C</b> <b>29.D</b> <b>39.D</b> <b>49.C</b>


<b>10.A</b> <b>20.C</b> <b>30.A</b> <b>40.B</b> <b>50.B</b>


<b>ĐỀ 47</b>


<b>Câu 1:</b> Có hai bình điện phân mắc nối tiếp:
Bình (1) chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M;
Bình (2) chứa 100ml dung dịch NaCl 0,1M
tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi
ở bình hai tạo ra dung dịch có pH=13 thì
ngừng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở
hai bình khơng đổi. Nồng độ mol/l của ion
Cu2+<sub> trong dung dịch bình (1) sau điện phân là:</sub>



<b>A. </b>0,04M. <b>B. </b>0,10M. <b>C. </b>0,05M. <b>D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Câu 2:</b> Khi đốt cháy hoàn tồn 6,44 gam một
ancol no X thì thu được 9,24 gam khi CO2.
Mặt khác khi cho 0,1 mol X tác dụng với kali
cho 3,36 lít khí (đo ở đktc). Tìm cơng thức cấu
tạo thu gọn của X


<b>A. </b>C3H7OH. <b>B. </b>C2H4(OH)2.


<b>C. </b>C3H6OH. <b>D. </b>C3H5(OH)3.


<b>Câu 3:</b> Oxi hóa m gam X gồm CH3CHO,


C2H3CHO, C2H5CHO bằng oxi có xúc tác sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm 3 axit có
khối lượng (m + 3,2) gam. Cho m gam X tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì
thu được <b>x</b> gam kết tủa. Giá trị của <b>x</b> là


<b>A. </b>10,8. <b>B. </b>43,2. <b>C. </b>32,4. <b>D.</b>


21,6.


<b>Câu 4:</b> Cho các chất sau: CH3-CH2-CHO (1),
CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2
=CH-CH2-OH (4). Những chất phản ứng hoàn
toàn với lượng dư H2 (Ni, t0<sub>C) cùng tạo ra một </sub>
sản phẩm là:



<b>A. </b>(2), (3), (4). <b>B. </b>(1), (3), (4).


<b>C. </b>(1), (2), (4). <b>D. </b>(1), (2), (3).


<b>Câu 5:</b> Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn


chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl,
làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối
khan. Công thức phân tử 2 amin là


<b>A. </b>CH5N và C2H7N. <b>B. </b>C3H9N và C4H11N.


<b>C. </b>C2H7N và C3H9N. <b>D. </b>C3H7N và C4H9N.


<b>Câu 6:</b> Cho sơ đồ sau:


Tinh bột → glucozơ → ancol etylic →
axit axetic


Điều chế 300 gam dung dịch CH3COOH
25% thì phải cần bao nhiêu gam gạo (chứa
80% tinh bột). Biết hiệu suất của mỗi phản
ứng đạt 75%.


<b>A. </b>240g <b>B. </b>150g. <b>C. </b>300g. <b>D.</b>


135g


<b>Câu 7:</b> Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X



gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4
loãng dư sinh ra 178 gam muối sunfat. Nếu
cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với
lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng, dẫn sản phẩm khí qua dung dịch nước vơi
trong dư thì khối lượng kết tủa tạo thành là
m(g). Giá trị của m là (các phản ứng xảy ra
hoàn toàn)


<b>A. </b>130. <b>B. </b>180.<b>C. </b>240. <b>D. </b>150.


<b>Câu 8:</b> X, Y, Z, T là các hợp chất của clo. Cho
khí clo tác dụng nước vơi thu được X. Cho khí


clo tác dụng dung dịch KOH lỗng, nguội thu
được chất Y và Z. Cho khí clo tác dụng dung
dịch KOH đặc, nóng được chất T và Z. Các
chất X, Y, Z, T lần lượt là:


<b>A. </b>CaCl2, KClO, KCl, KClO3.


<b>B. </b>CaOCl2, KClO, KCl, KClO3.


<b>C. </b>CaOCl2, KClO, KClO3, KCl.


<b>D. </b>CaOCl2, KCl, KClO, KClO3.


<b>Câu 9:</b> Cho sơ đồ sau:



Cu + dd muối X → không phản ứng;
Cu + dd muối Y → không phản ứng.
Cu + dd muối X + dd muối Y → phản ứng
Với X, Y là muối của natri. Vậy X,Y có thể là


<b>A. </b>NaNO3, NaHSO4. <b>B. </b>NaAlO2, NaNO3.


<b>C. </b>NaNO3, NaHCO3. <b>D. </b>NaNO2, NaHSO3.


<b>Câu 10:</b> Caroten (chất màu vàng da cam có


trong củ cà rốt) có cơng thức phân tử C40H56
có chứa liên kết đơi và có vịng. Khi hiđro hố
hồn tồn caroten thu được một hiđrocacbon
no có cơng thức phân tử C40H78. Số vong và số
liên kết đôi trong phân tử caroten là


<b>A. </b>1 vịng và 11 nối đơi


<b>B. </b>2 vịng và 11 nối đơi.


<b>C. </b>2 vịng và 13 nối đơi


<b>D. </b>1 vịng và 13 nối đôi


<b>Câu 11:</b> Cho sơ đồ


C2H2 X Y
CH3COOH. Trong các chất: C2H6, C2H4,
CH3CHO, CH3COOCH=CH2. Số chất phù hợp


với chất X trong sơ đồ trên là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 12:</b> Hịa tan hồn tồn hỗn hợp 3 kim
loại: Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 lỗng , sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được một phần
chất rắn chưa tan hết là Cu. Phần dung dịch
sau phản ứng có chất tan là


<b>A. </b>Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2.


<b>B. </b>Zn(NO3)2, Fe(NO3)3.


<b>C. </b>Zn(NO3)2, Fe(NO3)2.


<b>D. </b>Zn(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2.


<b>Câu 13:</b> Nhúng một thanh magie vào dung


dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol
Cu(NO3)2. Sau một thời gian, lấy thanh kim
loại ra, rửa sạch, cân lại thấy khối lượng tăng
11,6 gam so với thanh kim loại ban đầu. Khối
lượng magie đã phản ứng là


<b>A. </b>25,2 gam. <b>B. </b>24 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b>Câu 14:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp
gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần


dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2
(đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung
dịch NaOH 1M rồi cơ cạn dung dịch sau phản
ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ
mol của X1, X2 là


<b>A. </b>1:2.<b>B. </b>4:3.<b>C. </b>2:3.<b>D. </b>3:1.


<b>Câu 15:</b> Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5


M vào 0,4 lít dung dịch X gồm Na2CO3 và
KHCO3 thu được 1,008 lít CO2 (đktc) và dung
dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung
dịch Y thu được 29,55 gam kết tủa. Nồng độ
mol/lit của Na2CO3 và KHCO3 trong dung
dịch X lần lượt là


<b>A. </b>0,1125M và 0,225M.


<b>B. </b>0,0375 M và 0,05M.


<b>C. </b>0,2625M và 0,225M.


<b>D. </b>0,2625M và 0,1225M.


<b>Câu 16:</b> Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để


trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:



<b>A. </b>250 ml. <b>B. </b>150 ml. <b>C. </b>200 ml. <b>D.</b>


100 ml.


<b>Câu 17:</b> Phát biểu đúng là


<b>A. </b>Phản ứng thủy phân este trong môi trường
axit là phản ứng thuận nghịch.


<b>B. </b>Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4
đặc là phản ứng một chiều.


<b>C. </b>Khi thủy phân chất béo luôn thu được
C2H4(OH)2.


<b>D. </b>Tất cả các este phản ứng với dung dịch
kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là
muối và ancol.


<b>Câu 18:</b> Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch
riêng biệt gồm: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2
được đánh số theo thứ tự ống lần lượt là 1, 2, 3.
Nhúng 3 lá kẽm (giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3
ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ thay đổi như thế
nào?


<b>A. </b>X giảm, Y tăng, Z không đổi.


<b>B. </b>X tăng, Y tăng, Z không đổi.



<b>C. </b>X tăng, Y giảm, Z không đổi.


<b>D. </b>X giảm, Y giảm, Z không đổi.


<b>Câu 19:</b> Dẫn V lít hỗn hợp khí X chứa C2H2,
C2H4, H2 qua Niken nung nóng thu được hỗn
hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước Br2 dư
thấy khối lượng bình tăng 3,2 gam và thu được


hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp
khí Z thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và 2,7
gam H2O. Khối lượng hỗn hợp X là


<b>A. </b>5,9 gam. <b>B. </b>6,4 gam. <b>C. </b>7,5 gam. <b>D.</b>


4,8 gam.


<b>Câu 20:</b> Cho từng chất : C, Fe, BaCl2, Fe3O4,
Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3,
Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4 đặc, nóng.
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa khử là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.


<b>Câu 21:</b> Cho các chất riêng biệt: axit fomic,
anđehit axetic, ancol etylic, axit axetic. Thứ tự
các hoá chất dùng làm thuốc thử để phân biệt
các chất trên là:



<b>A. </b>quỳ tím, dung dịch NaOH.


<b>B. </b>quỳ tím, dung dịch NaHCO3.


<b>C. </b>dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH.


<b>D. </b>quỳ tím, dung dịch AgNO3/NH3.


<b>Câu 22:</b> Hịa tan hồn toàn 3 gam hỗn hợp X


gồm Mg, Zn, Fe trong dung dịch HNO3 loãng
dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa
16,95g muối (khơng có NH4NO3) và 1,68 lít
khí Z (đkc). Z có thể là:


<b>A. </b>NO2. <b>B. </b>NO<b>.C. </b>N2O. <b>D. </b> N2


<b>Câu 23:</b> Cho các phản ứng sau :


(1) F2 + H2O <sub></sub>
(2) Ag + O3 <sub></sub>
(3) KI + H2O + O3 <sub></sub>
(4) Nhiệt phân Cu(NO3) 2 <sub></sub>
(5) Điện phân dung dịch H2SO4 <sub></sub>
(6) Điện phân dung dịch CuCl 2 <sub></sub>
(7) Nhiệt phân KClO3 <sub></sub>
(8) Điện phân dung dịch AgNO3 <sub></sub>
Số phản ứng mà sản phẩm tạo ra có O2 là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>6. <b>D. </b>8.



<b>Câu 24:</b> Có hai bình kín khơng giãn nở đựng


đầy các hỗn hợp khí ở to<sub>C như sau:</sub>
- Bình (1) chứa H2 và Cl2


- Bình (2) chứa CO và O2


Sau khi đun nóng các hỗn hợp để phản ứng
xảy ra, đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thì
áp suất trong các bình thay đổi như thế nào?


<b>A. </b>Bình (1) tăng, bình (2) giảm.


<b>B. </b>Bình (1) giảm, bình (2) tăng.


<b>C. </b>Bình (1) khơng đổi, bình (2) tăng.


<b>D. </b>Bình (1) khơng đổi, bình (2) giảm.


<b>Câu 25:</b> Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48
gam. Vậy % khối lượng của Mg trong hỗn hợp
X là :


<b>A. </b>60%. <b>B. </b>36%. <b>C. </b>24%. <b>D.</b>


48%.



<b>Câu 26:</b> Lấy cùng khối lượng các kim loại
Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H2SO4
đặc, nóng, dư. Thể tích khí SO2 thu được (đo ở
cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại
được sắp xếp theo chiều tăng dần là:


<b>A. </b>Zn < Fe < Mg < Al. <b>B. </b>Fe < Zn < Al
< Mg.


<b>C. </b>Zn < Fe < Al < Mg. <b>D. </b>Zn < Mg < Fe
< Al.


<b>Câu 27:</b> Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả
đều phản ứng với muối sắt (III) trong dung
dịch nhưng <b>không</b> đẩy được sắt ra khỏi muối?


<b>A. </b>Fe, Ni, Cu.<b>B. </b>Mg, Al, Zn.


<b>C. </b>K, Ca, Al. <b>D. </b>Cu, Mg, Ni.


<b>Câu 28:</b> Cho 7,2 gam hỗn hợp hai muối


cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong
nhóm IIA. Hồ tan hết hỗn hợp hai muối đó
trong dung dịch HCl thu được khí B. B được
hấp thụ hoàn toàn bởi 450ml dung dịch
Ba(OH)2 0,2M thấy xuất hiện 15,76 gam kết
tủa. hai kim loại đó là:


<b>A. </b>Mg - Ca hoặc Ca – Sr. <b>B. </b>Be – Mg.



<b>C. </b>Be - Mg hoặc Mg – Ca. <b>D. </b>Mg – Ca.


<b>Câu 29:</b> Nhúng thanh Zn, thanh Cu và thanh hợp
kim Zn-Cu lần lượt vào ba cốc 1, 2, 3 đều chứa
dung dịch HCl nồng độ bằng nhau. Hãy cho biết
tốc độ thốt khí H2 ở cốc nào diễn ra nhanh nhất?


<b>A. </b>Cốc 3. <b>B. </b>Cốc 1 và 3. <b>C. </b>Cốc 1. <b>D.</b>


Cốc 2.


<b>Câu 30:</b> Trong công nghiệp hiện nay, để điều chế
axetanđehit người ta


<b>A. </b>oxi hoá etilen bằng O2 có xúc tác PbCl2 và
CuCl2 ( t0<sub>C).</sub>


<b>B. </b>oxi hoá ancol etylic bằng CuO ( t0<sub>C).</sub>


<b>C. </b>cho axetilen hợp nước ở to <sub>= 80</sub>o<sub>C và xúc tác </sub>
HgSO4.


<b>D. </b>thuỷ phân dẫn xuất halogen ( CH3-CHCl2 )
trong dung dịch NaOH.


<b>Câu 31:</b> Amino axit mạch không phân nhánh


X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH2. Khi
cho 1 mol X tác dụng hết với axit HCl thu


được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng
hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam
muối.CTPT của X là


<b>A. </b>C3H7NO2. <b>B. </b>C4H7NO4.


<b>C. </b>C4H6N2O2. <b>D. </b>C5H7NO2.


<b>Câu 32:</b> Dãy các kim loại có thể điều chế
bằng phương pháp nhiệt luyện trong công
nghiệp là:


<b>A. </b>Na, Fe, Sn, Pb. <b>B. </b>Cu, Fe, Pb, Mg.


<b>C. </b>Al, Fe, Cu, Ni. <b>D. </b>Ni, Zn, Fe, Cu.


<b>Câu 33:</b> X+<sub> có tổng số hạt là 57, Y là nguyên </sub>
tố thuộc chu kì nhỏ kế cận liên tiếp với X,
cùng nhóm với X. Vậy Y là:


<b>A. </b>Đồng. <b>B. </b>Liti.<b>C. </b>Natri. <b>D. </b>Magie.


<b>Câu 34:</b> Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol
metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức
tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch <b>A. </b>Cô cạn dd A thu được 17,8
g hỗn hợp hai muối khan, thể tích dung dịch
NaOH 1 M đã dùng là


<b>A.</b> 0,2 lít. <b>B. </b>0,25 lít.<b> C. </b>0,3 lít.<b>D. </b>0,35


lít.


<b>Câu 35:</b> Có 4 dung dịch không màu đựng


trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl2, AlCl3,
FeCl2. Có thể dùng kim loại nào dưới đây để
phân biệt 4 dung dịch trên (không được sử
dụng thêm thuốc thử khác)?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Ag. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 36:</b> Hỗn hợp X gồm CH3COOH và


C2H5OH. Cho m gam X tác dụng hết với Na
thu được 3,36 lít H2(đktc). Cho m gam X tác
dụng với KHCO3 dư thu được 2,24 lít CO2
(đktc). Nếu đun nóng m gam X (xt H2SO4
đặc)với hiệu suất phản ứng 60% thì lượng este
thu được là


<b>A. </b>5,28 gam. <b>B. </b>6,16 gam.


<b>C. </b>8,8 gam. <b>D. </b>10,56 gam.


<b>Câu 37:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá sau:


(1) C3H4O2 + NaOH  (A) + (B)
(2) (A) + H2SO4 loãng  (C) + (D)


(3) (C) + AgNO3 + NH3 + H2O  (E) + Ag +



NH4NO3


(4) (B) + AgNO3 + NH3 + H2O  (F) + Ag +


NH4NO3


Các chất (B) và (C) (theo thứ tự) có thể là


<b>A. </b>CH3CHO và HCOOH.


<b>B. </b>CH3CHO và HCOONa.


<b>C. </b>HCHO và HCOOH.


<b>D. </b>HCHO và CH3CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu
được 32,4 gam Ag (hiệu suất phản ứng là
100%). Công thức của hai ancol là:


<b>A. </b>C3H7CH2OH và C4H9CH2OH.


<b>B. </b>CH3OH và C2H5CH2OH


<b>C. </b>C2H5OH và CH3CH2CH2OH.


<b>D. </b>CH3OH và C2H5OH.


<b>Câu 39:</b> Cho các dung dịch: HNO3, NaCl,



Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy
gồm các dung dịch đều tác dụng được với
dung dịch Ba(HCO3)2 là:


<b>A. </b>HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.


<b>B. </b>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.


<b>C. </b>NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.


<b>D. </b>HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.


<b>Câu 40:</b> Trộn 400 ml dung dịch X chứa Na+<sub>, </sub>
K+<sub>, x mol OH</sub>–<sub> (tổng số mol Na</sub>+<sub> và K</sub>+<sub> là 0,06 </sub>
mol) với 600 ml dung dịch Y chứa 0,01 mol
SO42–<sub>, 0,03 mol Cl</sub>–<sub>, y mol H</sub>+<sub>. pH của dung </sub>
dịch thu được sau phản ứng là


<b>A. </b>1,0.<b>B. </b>12,0. <b>C. </b>13,0. <b>D. </b>2,0.


<b>Câu 41:</b> Một hợp chất hữu cơ X có CTPT


C3H10O3N. Cho X phản ứng với NaOH dư, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn
Y (chỉ có các hợp chất vơ cơ) và phần hơi Z
(chỉ có một hợp chất hữu cơ no, đơn chức
mạch không phân nhánh). Công thức cấu tạo
của X là



<b>A. </b>H2N-CH(OH)CH(NH2)COOH.


<b>B. </b>HCOONH3CH2CH2NO2.


<b>C. </b>HO-CH2-CH2-COONH4.


<b>D. </b>CH3-CH2-CH2-NH3NO3.


<b>Câu 42:</b> Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành


2 phần bằng nhau:


- Phần 1 cho tác dụng hết với dung dịch HCl
thu được 3,36 lít H2(đktc), dung dịch sau phản
ứng chứa 42 gam muối


- Phần 2 cho tác dụng hết với dung dịch
HNO3 thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất
(đktc). Cô cạn cẩn thận và làm khô dung dịch
sau phản ứng thu được 52,8 gam muối. Cơng
thức phân tử của khí X là:


<b>A. </b>NO2. <b>B. </b>N2. <b>C. </b>NO.<b>D. </b>N2O.


<b>Câu 43:</b> Bradikinin có tác dụng làm giảm
huyết áp. Đó là nonapeptit có cơng thức viết
tắt là Arg – Pro – Pro – Gly – Phe – Ser – Pro
– Phe – Arg. Khi thủy phân khơng hồn tồn
peptit này có thể thu được tối đa mấy tripeptit
có chứa phenylalanin (Phe)?



<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>7.


<b>Câu 44:</b> Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ
khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5.
Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là


<b>A. </b>40%. <b>B. </b>20%. <b>C. </b>25%. <b>D.</b>


50%.


<b>Câu 45:</b> Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu


cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml
dung dịch NaOH 0,5M, thu được một muối và
448 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy
hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó hấp
thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung
dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng
8,68 gam. Cơng thức của hai hợp chất hữu cơ
trong X là


<b>A. </b>HCOOH và HCOOCH3.


<b>B. </b>HCOOH và HCOOC2H5.


<b>C. </b>CH3COOH và CH3COOC2H5.


<b>D. </b>C2H5COOH và C2H5COOCH3.



<b>Câu 46:</b> Trong các polime sau: (1) poli(metyl
metacrylat); (2) tơ capron; (3) nilon-6,6; (4)
poli(etylen-terephtalat); (5) poli(vinylclorua);
(6) poli(vinyl axetat). Các polime có thể tổng
hợp bằng phản ứng trùng hợp là:


<b>A. </b>(2), (3), (4), (6). <b>B. </b>(1), (2), (4), (6). <b>C.</b>


(1), (2), (5), (6). <b>D. </b>(1), (2), (3), (5).


<b>Câu 47:</b> Thuỷ phân các chất sau trong môi
trường kiềm: CH3CHCl2 (1),


CH3COOCH=CH-CH3 (2),


CH3COOC(CH3)=CH2 (3), CH3CH2CCl3 (4),
CH3COO-CH2-OOCCH3 (5), HCOOC2H5 (6).
Nhóm các chất sau khi thuỷ phân cho sản
phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương là:


<b>A. </b>(1), (2), (3), (6). <b>B. </b>(1), (4), (5), (6).


<b>C. </b>(1), (2), (5), (3). <b>D. </b>(1), (2), (5), (6).


<b>Câu 48:</b> Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có
CTPT C8H10O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ
lệ mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na
thì số mol H2 thu được đúng bằng số mol của


X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử H2O từ
X thì tạo ra sản phẩm có khả năng trùng hợp
tạo polime. Số CTCT phù hợp của X là


<b>A. </b>6. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>7.


<b>Câu 49:</b> Cho a mol Fe vào dung dịch b mol


HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa 2
muối Fe . Thiết lập mối quan hệ giữa a,b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>C. </b>7a/3<b<4a.<b>D. </b>3a< b<4a.


<b>Câu 50:</b> Có các nguyên tố hóa học: 9X; 13M;
15Y; 17R. Thứ tự các nguyên tố có độ âm điện
tăng dần là


<b>A. </b>M < X < Y < R. <b>B. </b>M < Y < R < X.


<b>C. </b>Y < M < R < X. <b>D. </b>M < Y < X < R
ĐÁP ÁN ĐỀ 47 :


<b>1.C</b> <b>11.D</b> <b>21.D</b> <b>31.B</b> <b>41.D</b>


<b>2</b> <b>12.D</b> <b>22.B</b> <b>32.D</b> <b>42.B</b>


<b>3.B</b> <b>13.A</b> <b>23.B</b> <b>33.C</b> <b>43.A</b>


<b>4.C</b> <b>14.B</b> <b>24.D</b> <b>34.A</b> <b>44.D</b>



<b>5.C</b> <b>15.C</b> <b>25.D</b> <b>35.D</b> <b>45.C</b>


<b>6.C</b> <b>16.D</b> <b>26.A</b> <b>36.A</b> <b>46.C</b>


<b>7.A</b> <b>17.A</b> <b>27.A</b> <b>37.A</b> <b>47.D</b>


<b>8.C</b> <b>18.A</b> <b>28.C</b> <b>38.B</b> <b>48.A</b>


<b>9.A</b> <b>19.A</b> <b>29.A</b> <b>39.D</b> <b>49.A</b>


<b>10.B</b> <b>20.A</b> <b>30.A</b> <b>40.B</b> <b>50.B</b>


<b>ĐỀ 48</b>


<b>Câu 1.</b> Dung dịch A chứa 0,015 mol Na+<sub>, x </sub>
mol HCO3-<sub> , 0,1 mol NH4</sub>+<sub> và 0,05 mol </sub>
NO3-<sub> .Cho từ từ 200 ml dung dịch Ca(OH)2 </sub>
1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử
nước bay hơi là không đáng kể).Tổng khối
lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)2
giảm là m(g). Giá trị của m là:


<b>A.</b> 8,2 g <b>B.</b> 21,7g


<b>C.</b> 6,5g <b>D.</b>15,2g


<b>Câu 2. </b>Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà
phịng hố 10 kg A, người ta đun nóng nó với
dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp,


cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối
lượng xà phòng (kg) thu được là


<b>A. </b>10,3425 <b>B. </b>10,3435 <b>C. </b>10,3445 <b>D.</b>


10,3455


<b>Câu 3. </b>Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm


CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu
được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hồn tồn
6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:


<b> A.</b> 5,0g <b>B.</b> 4,5g


<b>C.</b> 4,0g <b>D.</b> 5,8g


<b>Câu 4.</b> Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn


chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl,
làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối
khan. Công thức phân tử 2 amin là


<b>A. </b>C2H7N và C3H9N <b>B. </b>CH5N và C2H7N


<b>C. </b>C3H9N và C4H11N <b>D. </b>C3H7N và C4H9N


<b>Câu 5.</b> Cho các chất : phenol (1), anilin (2),
toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất
tác dụng với



Nước Br2 là:


<b>A.</b> (3) và (4) <b>B.</b> (1), (2), (3) và (4)


<b>C.</b> (1) và (2) <b> D.</b> (1), (2) và (4)


<b>Câu 6.</b> Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2,
NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản
ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 5. <b> D.</b> 3


<b>Câu 7.</b> Cho phản ứng : H2 + 3N2 ↔2NH3 .


khi tăng nồng độ N2 lên 4 lần nồng độ các chất
khác giữ nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận
thay đổi thế nào?


<b>A.</b> tăng 32 lần <b>B.</b> Tăng 64 lần


<b>C.</b> Tăng 12 lần <b>D.</b> Tăng 16 lần


<b>Câu 8.</b> Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp


gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một
lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là:



<b>A. </b>82,8 gam <b>B. </b>57,4 gam


<b>C. </b>79 gam <b>D. </b>104,5 gam


<b>Câu 9.</b> Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung
dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 là:


<b>A.</b> Xuất hiện kết tủa màu trắng.


<b>B.</b> Xuất hiện kết tủa màu xanh.


<b>C.</b> Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau
đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt.


<b>D.</b> Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau
đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh.


<b>Câu 10.</b> Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch
chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch
X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>
NO3<sub> thì quan hệ giữa x và y là (khơng có sự </sub>
thủy phân các ion trong nước)


<b> A</b>. y/4 < x < 3y/8 <b>B.</b> 3y/8 < x < y/4


<b>C.</b> y/8 < x < y/4 <b>D .</b> x > 3y/8


<b>Câu 11.</b> Xét cân bằng hoá học của một số
phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) <sub></sub> 2Fe(r) +


3CO2(k)


2) CaO(r) + CO2(k) <sub></sub> CaCO3(r)
3) N2O4(k) <sub></sub> 2NO2(k)


4)H2(k) + I2(k) <sub></sub> 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) <sub></sub> 2SO3(k)


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b> A. </b>1, 2, 4, 5. <b>B. </b>2, 3, 5.


<b>C. </b>1, 4. <b>D. </b>1, 2, 4.


<b>Câu 12 : </b>Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có


tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng
X để cracking hồn tồn A thu được hh Y có
tỷ khối hơi so với H2 là :16,111 . Xác định
công thức phân tử của A:


<b>A.</b> C4H10 <b>B.</b> C5H12


<b>C.</b> C3H8 <b>D.</b>C6H14


<b>Câu 13.</b>Trong cơng nghiệp HCl có thể được


điều chế bằng phương pháp sunfat theo
phương trình phản ứng: 2NaCl(tinh thể) +
H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4


Tại sao phương pháp này không được dùng để


điều chế HBr và HI:


<b>A.</b> Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI


<b>B.</b> Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.


<b>C.</b> Do HBr và HI sinh ra là chất độc.


<b>D.</b> Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4
(đặc, nóng)


<b>Câu 14. Mệnh đề không </b>đúng là:


<b>A. </b>Fe3+<sub> khử được Cu ,do căp Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng </sub>
sau cặp Cu2+<sub>/Cu trong dãy điện hóa.</sub>


<b>B. </b>Cu2+<sub> tác dụng được với dung dịch H2S tạo </sub>
kết tủa màu đen.


<b>C. </b>Ag+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b>D. </b>Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự:
Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg,


Cu) phản ứng với 200ml dung dịch HNO3 1M.
Sau phản ứng thu được (m + 6,2g) muối khan
(gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng
không đổi. Hỏi khối lượng chất rắn thu được


bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> ( m ) gam <b>B.</b> (m + 3,2) gam


<b>C.</b> (m + 1,6) gam <b>D.</b> (m + 0,8)gam


<b>Câu 16.</b> Khi điện phân với điện cực trơ hoàn
toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn
hợp FeCl3 , CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra
ở anot là :


<b>A.</b> Fe3+<sub> nhận electron trước và tiếp theo là </sub>
Cu2+<sub>.</sub>


<b>B.</b> Cl-<sub> nhường electron trước, H2O nhường </sub>
electron sau.


<b>C.</b> Fe3+<sub> nhận electron trước và H</sub>+<sub> nhận </sub>
electron cuối cùng là Cu2+<sub>. </sub>


<b>D.</b> chỉ có Cl-<sub> nhường electron. </sub>


<b>Câu 17.</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ
xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit


sunfuric đặc, nóng. Để có upload.123doc.net,8
kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch
chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là :



<b>A.</b> 60 <b>B.</b> 84 <b>C.</b> 42 <b>D.</b> 30


<b>Câu 18.</b> Dung dịch X chứa AgNO3 và


Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một
lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol
Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản
ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim
loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí.
Nồng độ mol của 2 muối là


<b> A.</b> 0,45 M. <b>B.</b> 0,3 M.<b> </b>
<b>C.</b> 0,4 M. <b>D.</b> 0,5 M.


<b>Câu 19.</b> Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50o<sub>C thì </sub>
tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Vậy hệ số
nhiệt độ


của tốc độ phản ứng là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 20.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng


thức CxHyO . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X
thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b –
c) = 3a. Khi hidro hóa hồn tồn 0,1 mol X
thì thể tích H2 (đktc) cần là:


<b>A.</b> 2,24lit <b>B.</b> 6,72 lit



<b>C.</b> 8,96 lit <b>D.</b> 4,48 lit


<b>Câu 21.</b> Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch


Fe(NO3)3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 5,6g kim loại. Xác định giá trị
của m?


<b>A.</b> 1,6 gam. <b>B.</b> 4,8 gam.


<b>C.</b> 8,4 gam. <b>D.</b> 4,1 gam.


<b>Câu 22.</b> Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung


dịch sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4 ,
(NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Trường hợp có
phản ứng xảy ra là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b>5 <b> D.</b>3


<b>Câu 23. </b>Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam


Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với
hiệu suất 90%. Hỗn hợp sau phản ứng được
hoà tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu
được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol là 2:
1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là


<b>A. </b>3,78 lít. <b>B. </b>2,016 lít.



<b>C. </b>5,04 lít. <b>D. </b>1,792 lớt.


<b>Cõu 24.</b> A,B,C, là 3 hợp chất thơm có công
thức phân tử là C7 H6 Cl2 . Khi ®un nãng víi


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

C không phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của
A,B,C,là


<b>A.</b> 1,3,5 <b>B.</b>1,2,3 <b>C.</b> 1,3,6 <b>D.</b>1,3,4.


<b>Câu 25.</b>Cho các hạt vi mô: Al3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, </sub>
O2-<sub>, F</sub>-<sub>. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự </sub>
tăng dần bán kính hạt nhân :


<b>A.</b> Al3+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Na</sub>+<sub><O</sub>2-<sub><F</sub>- <sub> </sub>


<b>B.</b> Al3+<sub><Mg</sub>2+<sub><Na</sub>+<sub><F</sub>-<sub><O</sub>2-<sub>.</sub>


<b>C.</b> Na+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Al</sub>3+<sub>< F</sub>-<sub><O</sub>2- <sub> </sub>


<b>D.</b> O2-<sub><F</sub>-<sub> < Na</sub>+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Al</sub>3+


<b>Câu 26. </b>Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung
dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2
mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết
tủa thu được là:


<b> A. </b>15,6 gam <b>B. </b>11,7 gam



<b>C. </b>3,9 gam <b>D. </b>7,8 gam


<b>Câu 27.</b> Cho các hợp chất sau : SO2 , CO2 ,
NH4Cl , PCl5 , SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử
số trường hợp có liên kết cho nhận là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2


<b>Câu 28. </b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất
hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác


dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng
bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1


:1 . Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HOOC-CH=CH-COOH.


<b>B. </b>HO-CH2-CH2-CH2-CHO.


<b>C. </b>HO-CH2-CH=CH-CHO.
<b>D. </b>HO-CH2-C≡C-CHO.


<b>Câu 29.</b> Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit


cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản
ứng hoàn toàn với 150ml dd NaOH 1M và
KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y,
thu được 21,4 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức của 2 axit trong X là:



<b>A. </b>C2H2COOH và C3H6COOH


<b>B. </b>CH3COOH và C2H5COOH


<b>C. </b>C3H5COOH và C4H4CCOH


<b>D.</b> HCOOH và CH3COOH


<b>Câu 30.</b> Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam


tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu
được hỗn hợp gồm 21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5
gam Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m
là :


<b>A. </b>41,1 gam. <b>B. </b>43,8 gam. <b>C. </b>42,16 gam.<b>D.</b>


34,8 gam.


<b>Câu 31.</b> Oxi hóa hồn tồn V (lít) SO2 ở đktc
trong oxi khơng khí tạo thành SO3 cho toàn bộ
lượng SO3 trên vào dung dịch H2SO4 10% thu


được 100g dung dịch H2SO4 20%. Giá trị của
V là:


<b>A.</b> 3,36 (lit) <b>B.</b> 2,4888 (lit)


<b>C.</b> 1,12(lit) <b>D.</b> 1,422(lit)



<b>Câu 32.</b> Công thức hoá học của supephotphat


kép là:


<b>A.</b> Ca3(PO4)2.<b>B.</b> Ca(H2PO4)2.


<b>C.</b> CaHPO4. <b>D.</b> Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


<b>Câu 33.</b> Cho các chất: anđehit axetic, axit
axetic, glixerol , Propan -1,2 –điol ,và các
dung dịch glucozơ , sacarozơ, fructozơ ,
mantozơ.ở điều kiện thường số chất có thể
tham gia phản ứng với Cu(OH)2 là:


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 7 <b>D.</b> 4


<b>Câu 34.</b> Cho các polime sau: poli (vinyl
clorua) ; tơ olon ; cao su Buna ; nilon – 6,6 ;
thủy tinh hữu cơ; tơ lapsan, poli Stiren. Số
polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp
là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 3


<b>Câu 35.</b> Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch
thuốc tím là


<b>A. </b>Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen



<b>B. </b>Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen


<b>C. </b>Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen


<b>D. </b>Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic


<b>Câu 36.</b> Thủy phân este (E) C4H6O2 trong môi
trường kiềm :


(E) + NaOH muối (M ) + chất (A)
Cho biết cả M và A đều tham gia phản ứng
tráng gương. Công thức đúng của E là:


<b>A.</b> HCOOCH=CH-CH3.


<b>B.</b> HCOOCH2-CH=CH2


<b>C.</b> CH2=CH-COOCH3


<b>D.</b>CH3COOCH=CH2.


<b>Câu 37.</b> Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn
hợp gồm 1 Axit no đơn chức và 1 ancol no đơn
chức được 0,54 mol CO2 và 0,64 mo H2O.


Thùc hiƯn ph¶n øng este hãa hoàn toàn lợng
hỗn hợp trên thì thu c m (g) este . TÝnh m?


<b>A.</b> 10,2g <b>B.</b> 11,08g



<b>C.</b> 12g <b>D.</b> 8,8g


<b>Câu 38. </b>Dung dịch X chứa a mol Ca(OH)2 .


Cho dung dịch X hấp thụ 0,08 mol CO2 được
2b mol kết tủa, nhưng nếu dùng 0,10 mol CO2
thì thu được b mol kết tủa. Giá trị của a và b
lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>C.</b> 0,06 và 0,04 <b>D.</b> 0,06 và 0,02


<b>Câu 39</b>. Dung dịch X chứa hh gồm Na2CO3


1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho
đến hết 200 ml dd HCl 1M vào 100 ml dd X,
sinh ra V lít khí (đktc). Đun nóng để cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m (g) muối
khan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> 25,6g <b>B.</b> 30,1 g <b>C.</b> 18,2g


<b>D.</b> 23,9 g


<b>Câu 40.</b> Cho loại nước cứng chứa các ion sau.
Mg2+<sub> x mol , Ca</sub>2+ <sub> y mol , Cl</sub>-<sub> 0,2 mol , HCO3</sub>
-0,1 mol . Cách làm mềm nào sau đây có thể sử
dụng để làm loại nước cứng trên có độ cứng
nhỏ nhất.


<b>A.</b> Đun sôi dung dịch.



<b>B.</b> Dùng Na3PO4


<b>C.</b> Dùng Ca(OH)2


<b>D.</b> Tất cả các phương án trên


<b>Câu 41.</b> Mệnh đề nào sau đây không đúng.


<b> A.</b>Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm
giảm dần từ Li đến Cs.


<b> B.</b>Các kim loại Na, K , Ba có mạng tinh thể
lập phương tâm khối.


<b> C.</b>Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác
dụng với nước giải phóng H2.


<b> D.</b>Phương pháp cơ bản điều chế kim loại
kiềm thổ là điện phân muối nóng chảy của
chúng.


<b>C©u 42.</b>Khi tách nước 3-etyl pentanol-3 thu
được:


<b>A.</b> 2-etyl pent-2en.


<b>B</b>. 3-etyl pent-3en.


<b>C.</b> neo-hex-3en.



<b>D</b>. 3-etyl pent-2en.


<b>C©u 43.</b> Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột
được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được
khuấy trong nước, lọcvà cho nước lọc phản
ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách
ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng
vớidung dịch H2SO4 lỗng, trung hòa hỗn hợp
thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản
phẩm tác dụng với dung dịchAgNO3 (dư)/NH3
thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng
xảy ra hồn tồn. Hỗn hợp ban đầu có % khối
lượngglucozơ và tinh bột lần lượt là


<b>A.</b> 35,29 và 64,71 <b>B.</b> 64,71 và 35,29


<b>C.</b> 64,29 và 35,71 <b>D.</b> 35,71 và 64,29


<b>Câu 44.</b> Phát biểu nào sau đây không đúng ?


<b> A.</b> Fructozơ tồn tại ở dạng β, vòng 5 cạnh ở
trạng thái tinh thể.


<b>B.</b> Oxi hóa glucozơ bằng AgNO3 trong dung
dịch NH3 thu được amoni gluconat.


<b>C.</b> Metyl glucozit có thể chuyển được từ dạng
mạch vòng sang dạng mạch hở.



<b>D.</b> Khử glucozơ bằng H thu được sobitol.


<b>Câu 45.</b> Cho các chất sau: (1) Anilin ;(2)
etylamin ;(3) điphenylamin ; (4) đietylamin ;
(5) natrihidroxit ; (6)Amoniăc . Dãy nào sau
đây có thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần tính
bazơ của các chất ?


<b>A.</b> (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)


<b>B.</b> (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)


<b>C.</b> (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)


<b>D.</b> (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)


<b>Câu46.</b> Điện phân dd có chứa 0,1 mol CuSO4


và 0,2 mol FeSO4 trong thùng điện phân
khơng có màng ngăn. Sau một thời gian thu
được 2,24 lít khí ở anot thì dừng lại. Tính khối
lượng kim loại thu được ở catot.


<b>A.</b> 12g <b>B.</b> 6,4g


<b>C.</b> 17,6g <b>D.</b> 7,86 g


<b>Cõu 47. </b>hỗn hợp gồm C2H5OH, C4H9OH khi


đun 0,03 mol hỗn hợp ở 140o<sub>C có H</sub>



2SO4 c


xỳc tác thu đợc 0,742 g ete. Tách lấy phần cha
phản ứng ( 60% lợng an col có phân tử khối
lớn và 40% lợng ancol có phântử khối nhỏ)
đun 180o<sub>C thu đợc V lit 2 olefin giá trị V là</sub>


<b>A.</b> 0,3584 lit <b>B.</b> 2,24lit


<b>C</b>. 3,136 lit <b>D.</b> 4,48lit


<b>Câu 48.</b> Cho 13,6g một chất hữu cơ X (chứa


C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd
AgNO3 2M trong NH3 thu được 43,2g Ag. X
có cơng thức cấu tạo là


<b>A.</b> CH2= C = CH -CHO <b>B.</b> CH3-CH2-CHO


<b>C.</b> HC ≡C – CH2-CHO <b>D.</b> HC ≡ C – CHO


<b>Câu 49.</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO,


Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 lỗng


dư thu được được dung dịch B. Cơ cạn dung
dịch B được 55,2 gam muối khan. Nếu cho
dung



dịch B tác dụng với Cl2 dư thì được 58,75 gam
muối. Giá trị của m là


<b>A.</b>39,2 gam <b>B.</b> 46,4 gam


<b>C</b>. 23,2 gam <b>D.</b> 15,2 gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

0,8M và 1,2M. Sau khi phản ứng xong, lấy 1/2
lượng khí sinh ra cho đi qua ống sứ đựng a
gam CuO nung nóng (phản ứng hồn tồn).
Sau khi phản ứng kết thúc trong ống còn lại
14,08 gam chất rắn. Khối lượng a là


<b>A.</b> 25,20 gam. <b>B.</b> 15,20 gam.


<b>C.</b> 14,20 gam. <b>D.</b> 15,36 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ 48:


<b>1.A</b> <b>11.C</b> <b>21.B</b> <b>31.B</b> <b>41.C</b>


<b>2.A</b> <b>12.B</b> <b>22.C</b> <b>32.B</b> <b>42.D</b>


<b>3.B</b> <b>13.D</b> <b>23.A</b> <b>33.C</b> <b>43.D</b>


<b>4.A</b> <b>14.A</b> <b>24.C</b> <b>34.B</b> <b>44.C</b>


<b>5.D</b> <b>15.D</b> <b>25.B</b> <b>35.B</b> <b>45.A</b>


<b>6.D</b> <b>16.D</b> <b>26.D</b> <b>36.A</b> <b>46.B</b>



<b>7.B</b> <b>17.B</b> <b>27.C</b> <b>37.A</b> <b>47.A</b>


<b>8.C</b> <b>18.C</b> <b>28.C</b> <b>38.D</b> <b>48.C</b>


<b>9.C</b> <b>19.C</b> <b>29.D</b> <b>39.D</b> <b>49.C</b>


<b>10.A</b> <b>20.C</b> <b>30.A</b> <b>40.B</b> <b>50.B</b>


<b>ĐỀ 49</b>


<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ </b>
<b>SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)</b>


<b>Câu 1:</b> Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và


C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung
dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng
là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36
gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có
trong X là


<b>A. </b>20%. <b>B. </b>40%. <b>C. </b>50%. <b>D.</b>


25%.


<b>Câu 2:</b> Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng
đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản


ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi
trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%.
Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là


<b>A. </b>HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–
CHO.


<b>B. </b>HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–
CH2–CHO.


<b>C. </b>HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3.


<b>D. </b>HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO.


<b>Câu 3:</b> Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH,


CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt
cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,24 gam
nước và 3,136 lít CO2 (đktc). Cho m gam X
tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 thu được số mol Ag là


<b>A. </b>0,12 mol. <b>B. </b>0,08 mol.


<b>C. </b>0,06 mol. <b>D. </b>0,24 mol.


<b>Câu 4:</b> Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm


COOH, CH3COOH và
CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4


gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X
cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75
M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X


<b>A. </b>1,44 gam. <b>B. </b>0,72 gam.


<b>C. </b>2,88 gam. <b>D. </b>0,56 gam.


<b>Câu 5:</b> Hỗn hợp X gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối
lượng mCu : mFe <b>= </b>7:3. Lấy m gam X cho phản
ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam
HNO3 sau phản ứng thu được 0,75m gam chất
rắn Z, dung dịch Y, và 5,6 lít hỗn hợp khí T
gồm NO2 và NO (đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>50,4 gam. <b>B. </b>50,0 gam.


<b>C. </b>50,2 gam. <b>D. </b>40,5 gam.


<b>Câu 6:</b> Xà phịng hóa 1 kg chất béo có chỉ số
axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml dung dịch
KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là


<b>A. </b>32,2 gam. <b>B. </b>9,2 gam.


<b>C. </b>18,4 gam. <b>D. </b>16,1 gam.


<b>Câu 7:</b> Cho phương trình phản ứng hóa học



sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 +
3H2↑


Vai trò của H2O trong phản ứng trên là


<b>A. </b>Chất oxi hóa.


<b>B. </b>Chất khử.


<b>C. </b>Môi trường.


<b>D. </b>Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.


<b>Câu 8:</b> Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai
anđehit no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế
tiếp thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Hiđro hóa
hồn tồn hai anđehit này cần dùng 1,12 lít H2
(đktc) được hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp ancol này thì khối lượng nước
thu được là


<b>A. </b>2,7 gam. <b>B. </b>1,8 gam. <b>C. </b>0,9 gam. <b>D.</b>


3,6 gam.


<b>Câu 9:</b> Anion X-<sub> và cation Y</sub>2+<sub> đều có cấu hình</sub>
electron lớp ngồi cùng là 3s2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của </sub>
các ngun tố trong bảng tuần hồn các
ngun tố hóa học là:



<b>A. </b>X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y
có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>C. </b>X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y
có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.


<b>D. </b>X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y
có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.


<b>Câu 10:</b> Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2,


KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng
khí Cl2 nhiều nhất là


<b>A. </b>MnO2. <b>B. </b>CaOCl2. <b>C. </b>K2Cr2O7. <b>D.</b>


KMnO4.


<b>Câu 11:</b> Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2;
C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch
hở, đơn chức). Biết C3H4O2 khơng làm chuyển
màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là.


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 12:</b> -amino axit X chứa 1 nhóm –NH2


và 1 nhóm –COOH. Lấy 1 lượng chất X cho


tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH
0,1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khơ thu
được 3,68 gam chất Z. Công thức phù hợp của
X là


<b>A. </b>H2NCH2CH2COOH.


<b>B. </b>CH3CH(NH2)COOH.


<b>C. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH.


<b>D. </b>H2NCH2COOH.


<b>Câu 13:</b> Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào


dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X
và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây đều gồm
các chất tác dụng được với dung dịch Y?


<b>A. </b>Br2, NaNO3, KMnO4. <b>B. </b>BaCl2, HCl,
Cl2.


<b>C. </b>KI, NH3, NH4Cl. <b>D. </b>NaOH, Na2SO4, Cl2.


<b>Câu 14:</b>


Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1
gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch
NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung


dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong
mọi dung dịch [H+][OH –] = 10–14)


<b>A. </b>0,12. <b>B. </b>0,30. <b>C. </b>0,15. <b>D.</b>


0,03.


<b>Câu 15:</b> Số chất ứng với CTPT C7H8O (là dẫn


xuất của benzen) đều tác dụng với dung dịch
NaOH là:


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 16:</b> Nhận xét nào sau đây <b>sai?</b>


<b>A. </b>Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều
khơng làm đổi màu quỳ tím.


<b>B. </b>Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa hai
đơn vị -aminoaxit.


<b>C. </b>Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào
dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh.


<b>D. </b>Polipeptit kém bền trong môi trường axit và
môi trường bazơ.


<b>Câu 17:</b> Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm



H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung
dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2
0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có
pH là


<b>A. </b>12,8. <b>B. </b>13,0. <b>C. </b>1,0.<b>D. </b>1,2.


<b>Câu 18:</b> Cho 10 gam amin đơn chức X phản


ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam
muối. Số đồng phân cấu tạo của X là


<b>A. </b>8. <b>B. </b>7. <b>C. </b>4. <b>D. </b>5.


<b>Câu 19:</b> Hỗn hợp khí A chứa propan và một


amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít oxi
rồi đốt. Sau phản ứng thu được 43 lít hỗn hợp
gồm hơi nước, khí cacbonic, nitơ và oxi cịn
dư. Dẫn hỗn hợp này qua H2SO4 đặc thì thể
tích khí cịn lại 21 lít, sau đó cho qua dung
dịch NaOH dư thì cịn lại 7 lít. Các thể tích đo
ở cùng điều kiện. CTPT của amin trong hỗn
hợp A là


<b>A. </b>CH5N. <b>B. </b>C4H11N. <b>C. </b>C2H7N. <b>D.</b>


C3H9N.


<b>Câu 20:</b> Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp



gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung
dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc).
Giá trị của V là?


<b>A. </b>1,68 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D.</b>


2,24 lít.


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp X gồm các kim loạiAl, Fe,


Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:


Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,896
lít H2.


Phần 2 tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH
1M (dư) thu được 1,568 lít H2.


Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 2,24 lít H2


(Các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích
khí đo ở đktc)


Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là


<b>A. </b>1,68 gam. <b>B. </b>5,04 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>Câu 22:</b> Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm



CH2(NH2)CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu
được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng
vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị
của V là


<b>A. </b>150 ml. <b>B. </b>200 ml. <b>C. </b>250 ml. <b>D.</b>


100 ml.


<b>Câu 23:</b> Cho chất X mạch hở có CTPT


C4H8O. X tác dụng với H2 xúc tác Ni, nhiệt độ
thu được


butan-1-ol. Số CTCT của X thỏa mãn tính chất
trên là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 24:</b> Khi thực hiện phản ứng tách nước đối
với ancol X thu được1 anken duy nhất. Oxi
hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6
lil CO2 (ở đktc) và 5,4 g H2O. Có bao nhiêu
công thức cấu tạo phù hợp với X


<b>A. </b>5. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 25:</b> Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác



dụng với dung dịch HNO3, sau khi kết thúc
phản ứng thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc) và cịn lại 15 gam chất
rắn khơng tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là


<b>A. </b>43 gam. <b>B. </b>28 gam. <b>C. </b>57 gam. <b>D.</b>


42 gam.


<b>Câu 26:</b> Xà phòng hóa hồn tồn 2,36 gam


hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch
NaOH dư. Sau phản ứng thu được 2,46 gam
một muối của một axit cacboxylic và 1,10 gam
hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau.
CTCT của 2 este là.


<b>A. </b>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5.


<b>B. </b>CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.


<b>C. </b>HCOOCH3 và HCOOC2H5.


<b>D. </b>C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5.


<b>Câu 27:</b> Có 200ml dung dịch hỗn hợp


Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion
kim loại trong dung dịch cần dùng dòng điện


0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra
3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của
Cu(NO3)2 và AgNO3 là


<b>A. </b>0,10 và 0,20. <b>B. </b>0,01 và 0,10.


<b>C. </b>0,10 và 0,10. <b>D. </b>0,10 và 0,01.


<b>Câu 28:</b> Một nguyên tố Z tạo hợp chất khí với
hiđro có cơng thức ZH2. Trong oxit cao nhất
của Z thì nguyên tố Z chiếm 40% khối lượng.
Nguyên tố Z cần tìm là


<b>A. </b>Te. <b>B. </b>As. <b>C. </b>S. <b>D. </b>Se.


<b>Câu 29:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. </b>Tơ visco là tơ tổng hợp.


<b>B. </b>Trùng hợp stiren thu được
poli(phenol-fomanđehit).


<b>C. </b>Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic.


<b>D. </b>Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc
tác Na được cao su buna-S.


<b>Câu 30:</b> Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn



chức X thành hai phần bằng nhau


Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư tạo ra 3,36
lít H2(đktc)


Phần 2 đem oxi hóa hồn tồn bằng CuO dư,
nhiệt độ thu được hỗn hợp hai anđehit đơn
chức Y. Lấy toàn bột Y tác dụng hoàn tồn với
dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đun nóng thu
được 86,4 gam Ag. Hai ancol đó là


<b>A. </b>CH3OH và C2H5OH.


<b>B. </b>C2H5OH và CH3-CH2-CH2OH.


<b>C. </b>CH3OH và CH2=CH-CH2OH.


<b>D. </b>CH3OH và C2H5CH2OH.


<b>Câu 31:</b> Cho sơ đồ các phương trình hóa học


sau


Khí X + H2O → dung dịch X
X + H2SO4 → dung dịch Y


Y + NaOH đặc  t0 <sub> X + Na2SO4 + H2O</sub>


X + HNO3 → Z
Z  t0 <sub> T + H2O</sub>



X, Y, T, Z tương ứng với nhóm các chất nào
sau đây


<b>A. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2O, NH4NO3.


<b>B. </b>NH3, N2, NH4NO3, N2O.


<b>C. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.


<b>D. </b>NH3, (NH4)2SO4, N2, N2O.


<b>Câu 32:</b> Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4,


CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được
chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch NaOH
dư được dung dịch Z và chất rắn E. Chất rắn E
gồm


<b>A. </b>Al2O3, MgO, Fe, Cu. <b>B. </b>Mg, Fe, Cu.


<b>C. </b>Fe, Cu. <b>D. </b>MgO, Fe,
Cu.


<b>Câu 33:</b> Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam bột Fe và


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Giá trị của
a là.


<b>A. </b>0,04. <b>B. </b>0,25. <b>C. </b>0,06. <b>D.</b>



0,10.


<b>Câu 34:</b> Cho các phản ứng hóa học sau đây:


7) Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4
8) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2


9) C2H2 + H2O   Hg2 <sub>CH3-CHO</sub>


10) C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl
11) NaH + H2O → NaOH + H2
12) 2F2 + 2H2O → 4HF + O2


Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên
trong đó H2O đóng vai trị chất oxi hóa hoặc
chất khử là?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>4. <b>D. </b>3.


<b>Câu 35:</b> Dung dịch X chứa NaHCO3 1M và


Na2CO3 0,5M. Cho từ từ 200 ml dung dịch
Ba(OH)2 0,5M vào 100 ml dung dịch X. Sau
phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu
được là


<b>A. </b>39,40 gam.<b>B. </b>29,55 gam.


<b>C. </b>9,85 gam. <b>D. </b>19,70 gam.



<b>Câu 36:</b> Dãy gồm các chất đều tác dụng với
AgNO3 trong dung dịch NH3, là:


<b>A. </b>anđehit axetic, axetilen, but-2-in.


<b>B. </b>axit fomic, vinylaxetilen, propin.


<b>C. </b>anđehit fomic, axetilen, etilen.


<b>D. </b>anđehit axetic, but-1-in, etilen.


<b>Câu 37:</b> Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với
V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít
dung dịch X.Tỉ số V1/V2 là (biết rằng 0,6 lít
dung dịch A có thể hịa tan hết 1,02 gam
Al2O3)


<b>A. </b>1,5.<b>B. </b>2,0.<b>C. </b>1,0.<b>D. </b>0,5.


<b>Câu 38:</b> Cho chất X có CTPT C3H6O2. X có


khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số
CTCT mạch hở của X thỏa mãn tính chất trên


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 39:</b> Hịa tan hồn tồn 1,64 gam hỗn hợp



A gồm Al và Fe trong 250 ml dung dịch HCl
1M được dung dịch B. Thêm 100 gam dung
dịch NaOH 12% vào B, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa thu được và đem
nung kết tủa ngồi khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thì được 0,8 gam chất rắn. Phần
trăm khối lượng Al trong A là.


<b>A. </b>65,85%. <b>B. </b>82,93%. <b>C. </b>34,15%. <b>D.</b>


68,30%.


<b>Câu 40:</b> Trong các nhận xét sau nhận xét nào


<b>đúng </b>?


<b>A. </b>Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của
nhau.


<b>B. </b>Glucozơ bị khử bởi Cu(OH)2 trong môi
trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch.


<b>C. </b>Saccarozơ cấu tạo gồm1gốc -glucozơ và 1
gốc - fructozơ.


<b>D. </b>Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản
ứng tráng bạc do chúng đều có nhóm chức –
CHO.


<b>II. PHẦN RIÊNG [10 câu] </b>



<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần </b>
<b>(phần A hoặc B) </b>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ </b>
<b>câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41:</b> Hòa tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO


bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư (khơng có khí
thốt ra) thu được dung dịch chứa 8 gam
NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm
số mol Zn trong hỗn hợp ban đầu là.


<b>A. </b>66,67%. <b>B. </b>28,33%. <b>C. </b>33,33%. <b>D.</b>


16,66%.


<b>Câu 42:</b> Khơng khí trong phịng thí nghiệm bị
nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc có thể xịt
vào khơng khí dung dịch nào sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch HCl. <b>B. </b>Dung dịch NaCl.


<b>C. </b>Dung dịch NH3. <b>D. </b>Dung dịch H2SO4
lỗng.


<b>Câu 43:</b> Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al


và Fe3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí.


Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch
NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z
và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư)
vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá
trị của m là


<b>A. </b>36,7. <b>B. </b>48,3. <b>C. </b>45,6. <b>D.</b>


57,0.


<b>Câu 44:</b> Trường hợp nào sau đây dung dịch


chuyển từ màu da cam sang màu vàng?


<b>A. </b>Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch
K2CrO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>C. </b>Cho dung dịch KOH vào dung dịch
K2CrO4.


<b>D. </b>Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch
K2Cr2O7.


<b>Câu 45:</b> Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch


chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4 đặc,
nóng dư. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là



<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>6. <b>D. </b>3.


<b>Câu 46:</b> Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm


axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng
600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn
khan có khối lượng là


<b>A. </b>6,84 gam. <b>B. </b>8,64 gam. <b>C. </b>6,80 gam. <b>D.</b>


4,90 gam.


<b>Câu 47:</b> Cho cân bằng sau trong bình kín:
2NO2 (k) N2O4 (k).


(màu nâu đỏ) (không màu)


Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ
nhạt dần. Phản ứng thuận có


<b>A. </b>ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.


<b>B. </b>ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.


<b>C. </b>ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.


<b>D. </b>ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.


<b>Câu 48:</b> Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung



dịch saccazozơ 17,1% trong môi trường axit
vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3
trong dung dịch NH3 dư vào dung dịch X và
đun nhẹ khối lượng Ag thu được là.


<b>A. </b>13,50 g. <b>B. </b>7,65 g. <b>C. </b>6,75 g. <b>D.</b>


16,00 g.


<b>Câu 49:</b> Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm


hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu
được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn
khối lượng M là 0,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn
M thu được 15,4 gam CO2. Công thức và phần
trăm khối lượng của X lần lượt là


<b>A. </b>HCHO và 32,44%.


<b>B. </b>HCHO và 50,56%.


<b>C. </b>CH3CHO và 49,44%.


<b>D. </b>CH3CHO và 67,16%.


<b>Câu 50:</b> Khi đun nóng <b>2-Clobutan</b> với dung
dịch KOH trong etanol thu được tối đa bao
nhiêu anken đồng phân có cùng cơng thức


phân tử C4H8


<b>A. </b>4. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.


<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ </b>
<b>câu 51 đến câu 60)</b>


<b>Câu 51:</b> Chia 26,8 gam hỗn hợp X gồm 2 axit


cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y thành
hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3, to<sub> dư </sub>
thu được 21,6 g Ag kim loại. Phần 2 được
trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức của X, Y là


<b>A. </b>HCOOH và CH3CH2CH2COOH.


<b>B. </b>HCOOH và CH3COOH.


<b>C. </b>HCOOH và CH3CH2COOH.


<b>D. </b>CH3COOH và CH3CH2COOH.


<b>Câu 52:</b> Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3


(dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu
suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột
nhơm cần dùng tối thiểu là



<b>A. </b>54,0 gam. <b>B. </b>45,0 gam. <b>C. </b>81,0 gam. <b>D.</b>


40,5 gam.


<b>Câu 53:</b> Dãy gồm các dung dịch đều tham gia


phản ứng tráng bạc là:


<b>A. </b>Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.


<b>B. </b>Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.


<b>C. </b>Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ.


<b>D. </b>Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit
axetic.


<b>Câu 54:</b> Thủy phân hoàn toàn 2,475 gam


photpho trihalogenua, thu được dung dịch X
gồm 2 axít. Để trung hịa X cần vừa đủ 90 ml
dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là


<b>A. </b>Br. <b>B. </b>I. <b>C. </b>F. <b>D. </b>Cl.


<b>Câu 55:</b> Cho suất điện động chuẩn Eo của
các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo
(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba
kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều
tăng dần tính khử từ trái sang phải là



<b>A. </b>X, Cu, Y, Z. <b>B. </b>X, Cu, Z, Y.


<b>C. </b>Z, Y, Cu, X. <b>D. </b>Y, Z, Cu, X.


<b>Câu 56:</b> Chọn phương án nào sau đây (theo


trình tự) để nhận biết 3 cốc đựng 3 dung dịch:
Na2CO3, NaHCO3, và hỗn hợp Na2CO3 +
NaHCO3 mà không dùng nhiệt độ?


<b>A. </b>Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl
vào nước lọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>C. </b>Cho dung dịch NH4Cl, dư, lọc, cho axit
H2SO4 vào nước lọc.


<b>D. </b>Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit
H2SO4 vào nước lọc.


<b>Câu 57:</b> pH của dung dịch hỗn hợp


CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10-5<sub>) và </sub>
CH3COONa 0,1M là


<b>A. </b>3,378. <b>B. </b>1,987. <b>C. </b>4,756. <b>D.</b>


2,465.


<b>Câu 58:</b> Cho 20,15 g hỗn hợp X gồm



CH2(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOH tác
dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được
dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ với 450 ml
dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng
của mỗi chất trong X là:


<b>A. </b>53,58 % và 46,42 %.


<b>B. </b>55,83 % và 44,17 %.


<b>C. </b>58,53 % và 41,47 % .


<b>D. </b>52,59 % và 47,41%.


<b>Câu 59:</b> Cho 2,28 gam hỗn hợp hơi gồm C2H2


và CH3CHO tác dụng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư thu được 13,44 gam kết
tủa. Hoà tan kết tủa vào dung dịch HCl dư cịn
lại m gam khơng tan. Hỏi m có giá trị nào sau
đây:


<b>A. </b>28,76 gam.<b>B. </b>8,64 gam.


<b>C. </b>14,38 gam.<b>D. </b>13,44 gam.


<b>Câu 60:</b> Hòa tan a gam FeSO4.7H2O vào nước


được dung dịch X<b>. </b>Khi chuẩn độ dung dịch X


cần dùng 20 ml dung dịch KMnO4 0,1M (có
H2SO4 lỗng làm môi trường). Giá trị của a là


<b>A. </b>3,78 gam. <b>B. </b>3,87 gam


<b>C. </b>1,78 gam. <b>D. </b>2,78 gam.
ĐÁP ÁN ĐỀ 49 :


<b>1.C</b> <b>11.C</b> <b>21.B</b> <b>31.A</b> <b>41.A</b> <b>51.A</b>


<b>2.D</b> <b>12.B</b> <b>22.D</b> <b>32.D</b> <b>42.C</b> <b>52.B</b>


<b>3.B</b> <b>13.A</b> <b>23.D</b> <b>33.D</b> <b>43.B</b> <b>53.D</b>


<b>4.A</b> <b>14.A</b> <b>24.C</b> <b>34.D</b> <b>44.B</b> <b>54.D</b>


<b>5.A</b> <b>15.A</b> <b>25.C</b> <b>35.D</b> <b>45.A</b> <b>55.D</b>


<b>6.B</b> <b>16.A</b> <b>26.A</b> <b>36.B</b> <b>46.C</b> <b>56.B</b>


<b>7.A</b> <b>17.B</b> <b>27.C</b> <b>37.B</b> <b>47.C</b> <b>57.C</b>


<b>8.D</b> <b>18.A</b> <b>28.C</b> <b>38.B</b> <b>48.A</b> <b>58.B</b>


<b>9.B</b> <b>19.C</b> <b>29.D</b> <b>39.B</b> <b>49.B</b> <b>59.C</b>


<b>10.C</b> <b>20.D</b> <b>30.D</b> <b>40.C</b> <b>50.D</b> <b>60.D</b>


<b>ĐỀ 50</b>



<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ </b>
<b>SINH (</b><i><b>40 câu, từ câu 1 đến câu 40</b></i><b> ) </b> <b> </b>


<b>Câu 1</b>: Đun nóng chất hữu cơ X trong dung


dịch NaOH, thu được ancol etylic, NaCl, H2O
và muối natri của alanin. Vậy CTPT của X
là :


A. H2NCH(CH3)COOC2H5
B. ClH3NCH2COOC2H5.
C. . H2NC(CH3)2COOC2H5
D. ClH3NCH(CH3) COOC2H5.


<b>Câu 2:</b> Một hỗn hợp X gồm 6,5 gam Zn và


4,8 gam Mg cho vào 200 ml dung dịch Y gồm
Cu(NO3)2 0,5Mvà AgNO3 0,3M thu được chất
rắn A . Tính khối lượng chất rắn A ?


A. 20,16 gam. B. 23,61 gam.
C. 21,06 gam. D. 12,16 gam.


<b>Câu 3</b>: Dung dich X gồm (KI và một ít hồ tinh
bột ). Cho lần lượt từng chất sau : O2, O3, Cl2,
H2O2, FeCl3 tác dụng với dung dịch X . Số
chất làm dung dịch X chuyển màu xanh là :


A. 4 B. 5. C.



3. D.2.


<b>Câu 4</b>: Cho 500ml AgNO3 aM tác dụng hết


với một lượng bột sắt sau phản ứng chỉ thu
đươc 45,3 gam muối . Biết số mol sắt phản
ứng bằng 36,36% số mol AgNO3 phản ứng
.Giá trị của a là :


A. 1,4 M. B. 1,1M. C.


1 M. D.1,2 M


<b>Câu 5</b>: Hoà tan hoàn toàn 0,02 mol FeS2 và
0,03 mol FeS vào một lượng dư dd H2SO4 đặc
nóng thu được dd X và khí SO2(sản phẩm khử
duy nhất ). Hấp thụ hết SO2 bằng một lượng
vừa đủ dd KMnO4


thu được dd Y khơng màu trong suốt có pH=2.
thể tích của dung dịch Y là :


A. 22,8 (l). B. 17,1(l). C.
5,7(l). D. 11,4(l).


<b>Câu 6:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá :


C3H6 ⃗<sub>ddBr 2</sub> <sub>X</sub> ⃗<sub>NaOH</sub> <sub>Y </sub> ⃗<sub>CuO</sub><i><sub>,t</sub></i><sub>0</sub> <sub>Z</sub>


⃗<i><sub>O</sub></i><sub>2, xt</sub> <sub>T</sub> ⃗<sub>CH 3OH</sub><i><sub>,</sub></i><sub>to</sub><i><sub>,</sub></i><sub>xt</sub> <sub>E(este đa </sub>


chức )


Tên gọi của Y là :


A. Propan-1,3-điol. B. . Propan-1,2-điol C.
. Propan-2-điol D. Glixerol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

A. metylisopropyl xeton
B. 3-metylbutan-2-ol.


C. 3-metylbutan-2-on
D. 2-metylbutan-3-on.


<b>Câu 8</b>: Khi điện phân 500ml dung dịch gồm


NaCl 0.2M và CuSO4 0,05M với điện cực trơ
khi kết thúc điện phân thu được dd X . Phát
biểu nào sau đây đúng :


A. Dung dịch X hồ tan được kim
loại Fe


B. Khí thu được ở anot của bình điện
phân là : Cl2, H2.


C. Ở catơt xảy ra sự oxi hố Cu2+<sub>.</sub>
D. Dung dịch X hoà tan được Al2O3.


<b>Câu 9</b>: Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol
NaOH .Hỗn hợp sản phảm thu được gồm :


gllixerol, axit axetic và axit propionic. Có bao
nhiêu CTCT thoả mãn với X:


A. 12. B. 6. C.


4. D. 2.


<b>Câu 10:</b> Cho sơ đồ : X→ Y → Z → X . Với


X,Y,Z là các hợp chất của lưu huỳnh . X,Y,Z
lần lượt là


A. H2S, SO2,SO3 B.


H2S, SO2, Na2SO4


C. FeS, SO2, H2SO4. D. H2S, SO2,
H2SO4.


<b>Câu 11:</b> Có 4 lọ riêng biệt chứa các dung dịch
: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5Na, C2H5OH.Thuốc
thử để phân biệt 4 hoá chất trên là :


A. dd BaCl2 B. Dd NaOH.
C. Khí CO2. D. Dd HCl.


<b>Câu 12</b>: Để xà phịng hố hồn tồn 4,44 gam


hỗn hợp hai este đồng phân X,Y cần dùng
60ml KOH 1M Khi đốt cháy hỗn hợp 2 este


đó thì thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ khối
lượng là mH2O: mCO2 = 18:44. Tên gọi của 2 este


A. Metylaxetat,etylfomiat
B. Proylfomiat, isopropylfomiat.
C. Etylaxetat, metylpropylonat.
D. Metylacrylat, vinylaxetat.


<b>Câu 13:</b> Dung dịch A gồm 0,05 mol SO4


2-;0,1
mol NO3-<sub>; 0,08 mol Na</sub>+<sub>; 0,05 mol H</sub>+<sub>; và K</sub>+<sub>. </sub>
Cô cạn dung dịch A thu được chất rắn B.
Nung B đến khối lượng không đổi được m
gam chất rắn C. giá trị của m là :


A. 11,67. B. 14,82. C.


14,7 D. 10,25.


<b>Câu 14:</b> Cho iopren tác dụng với HBr theo tỉ
lệ mol 1:1, thu được số dẫn xuất monobrom
đồng phân cấu tạo của nhau là:


A. 3. B. 4.


C.5. D. 6


<b>Câu 15</b>: Cho 18 gam hỗn hợp bột Mg và Cu



có tỉ lệ mol 2:3 vào dung dịch chứa 500 ml
Fe2(SO4)3 0,4M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được m gam kim loại . Giá trị
của m là :


A. 8. B. 11,2. C.


12,8 . D. 14,6.


<b>Câu 16</b>: Cho các phản ứng sau :


(1) Sục C2H4 vào dd KMnO4
(2) Sục khí CO2 vào dd Ca(OH)2.


(3) Sục khí Cl2 vào dd NaOH
(4) Cho NaCl rắn vào dd H2SO4 đặc.


(5) Nhỏ HCl đặc vào KMnO4 rắn
(6) Nhỏ dd AgNO3 vào dd Fe(NO3)3.


Số phản ứng oxi hoá khử là :


A. 3. B. 4. C.


5. D. 6.


Cõu<b> 17</b>: Hỗn hợp A gồm SO2 và không khí có


t l s mol l 1:5. Nung nóng A có xúc tác


V2O5 thì thu đợc hỗn hợp khí B. Tỷ khối hơi


cđa A so với B là 0,93. ( Biết không khí chứa
20%V O2 và 80%V N2). Hiệu suất của phản


ứng trên là:


A. 84% B. 26%
C. 80% D. 42%


<b>Câu 18</b>: Phát biểu sai là :


A. Xycloankan là hiđrocacbon no.


B. Ankađien là hiđrocacbon có hai liên kết π
C. Hợp chất có cơng thức CnH2n là anken
D. Trùng hợp isopren cho cao su tự nhiên


<b>Câu 19:</b> Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic
đơn chức X và Y(MX>My) có tổng khối lượng
là 8,2g. Cho Z tác dụng vừa đủ với dd NaOH,
thu được dd chứa 11,5 gam muối . Măt khác
nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag.
CTPT và % khối lượng của X trong Z là :
A. C3H5COOH; 54,88%


B. C2H3COOH; 43,9%
C. C2H5COOH; 56,1%;
D. HCOOH; 45,12%.



<b>Câu 20</b>: Phát biểu sai là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

B. Kim loại có tính khử mạnh nhất
trong bảng tuần hồn là Xesi(Cs)


C. Be khơng tác dụng với H2O.
D. Tính chất hố học đặc trưng của
ion kim loại là tính khử.


<b>Câu 21</b>: Xà phịng hố hồn tồn 0,01 mol


este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa
đủ lượng NaOH có trong 300 ml dung dịch
NaOH 0,1 M thu được một ancol và 9,18 gam
muối của một axit hữu cơ đơn chức, mạch hở,
có mạch cacbon khơng phân nhánh. Công thức
của E là:


A. C3H5(OOCC17H33)3.
B. C3H5(OOCC17H35)3


C. C3H5(OOCC15H31)3.
D.C3H5(OOCC17H31)3


<b>Câu 22</b> : Thực hiện phản ứng crackinh m gam


isobutan, thu được hỗn hợp X gồm các
hiđrocacbon. Dẫn X qua bình nước brom có
hồ tan 6,4 gam brom. Nước brom mất màu


hết có 4,704 lit hỗn hợp khí Y (đktc) gồm các
hiđrocacbon thốt ra . tỉ khói hơi của Y so với
H2 bằng 117<sub>7</sub> . Giá trị của m là :


A. 6,96. B. 8,7. C.


5,8. D. 10,44.


<b>Câu 23:</b> Đốt m gam Fe trong không khí thu


-c (m+9,6) g hỗn hợp 3 oxit của sắt. Hoà tan
hoàn toàn hỗn hợp 3 oxit của Fe ở trên vào
dung dịch HNO3 d thu đợc 4,48 lít khí NO


(đktc). Giá tị của m là :


A.36,2 gam B. 33,6 gam
C.63,4 gam D.42,2gam


<b>Câu 24</b>: Phát biểu đúng là :


A. Hỗn hợp BaO, Al không thể tan
hết trong dd NaCl


B. Hỗn hợp Fe3O4,Cu không thể tan
hết trong dd HCl


C. Hỗn hợp Cu, KNO3 khơng thể tan
hết trong dd H2SO4 lỗng



D. Hỗn hợp CuS, FeS không thể tan
hết trong dd HCl


<b>Câu 25:</b> Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lit CO2(đktc)
vào 100ml dd X gồm KOH 1M và K2CO32M
thì thu được dd Y chúa muối tan có khối lượng
là :


A. 10g B. 30g.


C. 40,7g. D. 35g.


<b>Câu 26</b>: Nhóm các vật liệu được điều chế từ
polime trùng ngưng là :


A. Nilon-6,6; tơ lapsan; nilon-6.
B.Caosu isopren; nilon-6,6; tơ nitron.
C. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC.


D. Nilon-6,6; tơ lapsan; polimetylmetacrylat.


<b>Câu 27</b>: Phương pháp hiện đại nhất để sản
xuất axit axetic trong công nghiệp là :


A. CH3COONa + HCl → CH3COOH
+ NaCl .


B. CH3CH2OH + O2 → CH3COOH
+ H2O.



C. CH3OH + CO → CH3COOH
.


D. CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH .


<b>Câu 28: </b>Cho H2S lội chậm qua bình đựng dd


X gồm FeCl3, AlCl3, NH4Cl và ZnCl2 có cùng
nồng độ là 0,02M thì được dd A. Thêm dd
NH3 đến dư vào dung dịch A thu được kết tủa
B. Nung B trong chân không đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn C gồm :


A. FeS, Al2O3 .B. Fe2S3, Al2O3.
C. Fe2O3, Al2O3 D. ZnO, Fe2O3.


<b>Câu 29:</b> Cho hhỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ


no đơn chức tác dụng vừa đủ với 100ml dung
dịch KOH 0,4 M , thu được một muối và
336ml hơi một ancol (đktc). Nếu đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X trên , sau đó hấp thụ hết
sản phâm rcháy vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư
thì khối lượng bình tăng 6,82 gam. Công thức
của hai hợp chất trong X là :


A. CH3COOH và CH3COOC2H5
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3


C. HCOOH và HCOOC2H5


D. HCOOH và HCOOC3H7


<b>Câu 30</b>: Trong các dung dịch : NaHSO4 ,


NaHCO3, NH4Cl, Na2CO3, CO2, AlCl3. Số chất
tác dụng được với dd NaAlO2 thu được
Al(OH)3 là :


A. 1. B. 2. C.


3. D. 4.


<b>Câu 31:</b> Cho 0,3 mol lysin có cơng thức :
(NH2)2(C5H9)COOH vào 350 ml dd NaOH 2M
thu được dung dịch X . Cho HCl dư vào X .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số mol
HCl đã phản ứng là


A. 1. B. 1,3. C.


0,7. D. 1,2.


<b>Câu 32:</b> Để điều chế axit picric, người ta cho
14,1 gam phenol tác dụng với HNO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

so với lượng cần thiết . Số mol HNO3 cần
dùng và khối lượng axit picric là :


A. 0,5625mol;34,75g B.



0,45 mol; 42,9375g


C. 0,5625 mol; 34,35g. D.


0,45 mol; 42,9375g.


<b>Câu 33: </b>Cho cân bằng:
2SO2 + O2 <i>⇔</i> SO3 <i>Δ</i> H<0
Cho một số yếu tố : (1) Tăng áp suất ;


(2)Tăng nhiệt độ ;(3)Tăng nồng độ O2 và SO2 ;
(4)Tăng nồng độ SO3 ; (5) Tăng xúc tác . Các
yếu tố làm tăng hiệu xuất của phản ứng trên
là :


A. (2),(4),(5) B. (1),(3),(5)
C. (2),(5),(1). D. (3),(5),(4)


<b>Câu 34</b>: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở
nhiệt độ thường :


A. H2 và F2 B. SiO2 và HF


C.O2 và Ag D. C2H2 và dd KMnO4


<b>Câu 35</b> : Hỗn hợp X chứa glixerol và hai
ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng với Na thu
được 2,52 lit H2 (đktc). Mặt khác 14 gam X
tác dụng vừa đủ với 3,92 gam Cu(OH)2. CTPT


của hai ancol là :


A. C3H7OH và C4H9OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C4H9OH và C5H11OH


<b>Câu 36</b>: Hoà tan a gam hỗn hợp gồm Na2CO3


và NaHCO3 vào nước thu được dung dịch X.
Nhỏ từ từ 300ml dd HCl 0,5M vào dd X thấy
thốt ra 1,12 lit khí (đktc) và dung dịch Y .
Thêm tiếp dd Ca(OH)2 vào dung dịch Y thu
được 20 gam kết tủa . Giá trị của a là:


A. 25,6 g. B.22,5 g.


C. 18,3 g. D. 20g.


<b>Câu 37</b>: Tổng số đồng phân cấu tạo có cùng
CTPT là C4H11N tác dụng với axit nitrơ cho
khí nitơ là :


A. 6. B. 4. C.


5. D. 3


<b>Câu 38</b>: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm


0,27g bột nhôm và 2,04 gam bột Al2O3 trong


dung dịch NaOH dư thu được dung dịch X .
Cho CO2 dư tác dụng với dung dịch X thu
được kết tủa Y , nung Y ở nhiệt độ cao đến
khối lượng không đổi được oxit Z. Biết hiêu


suất các phản ứng đạt 100% . Khối lượng Z
là :


A. 3,06g. B. 2,04g. C.


2,55g. D. 1,02g


<b>Câu 39:</b> Cho các phản ứng sau :
(1): FeO + CO(k) ;
(2): FeCl2 + Cl2 ;
(3): AgNO3 + FeSO4.
(4): Na2CO3 + dd FeCl3 ;
(5): CuO + H2 ;
(6): Na2ZnO2 + HCl.


Các trường hợp xảy ra sự khử ion kim loại là :
A. (1),(2),(6). B. (1),(3),(5).


C. (2),(4),(5). D. (1),(2),(4).


<b>Câu 40:</b> X là hỗn hợp gồm hiđro và hơi của
hai anđehit ( no đơn chức , mạch hở, phân tử
đều có số nguyên tử các bon nhỏ hơn 4), có tỉ
khối so với He là 4,7. Đun nóng 2 mol X
(xt,Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với


He là 9,4. Lấy toàn bộ ancol trong Y cho tác
dụng với Na dư thu được V lit H2 (đktc). Giá
trị lớn nhất của V là :


A22,4 (l). B. 5,6(l). C.
11,2(l). D. 13,44(l).


<b>II. PHẦN RIÊNG (10 câu) - </b><i><b>Thí sinh chỉ </b></i>


<i><b>được làm một trong hai phần (phần A hoặc </b></i>
<i><b>B)</b></i>


<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ </b>
<b>câu 41 đến câu 50)</b>


<b>Câu 41</b>: Tính thể tích dd Ba(OH)2 0,01M cần


cho thêm vào 100ml Al2(SO4)31M để thu được
4,275g kết tủa.


A. 1,5 l. B. 1,75 l C.


2,5 l. D. 0,8 l.


<b>Câu 42:</b> Mắc nối tiếp hai bình điện phân chứa
lần lượt hai dung dịch NaCl và AgNO3 . Sau
một thời gian điện phân thì thu được ở catot
của bình 1 là 2,24lit khí (đktc). Khối lượng
bạc bám trên catot của bình 2 và thể tích khí
thốt ra ở anot bình 2 là :



A. 10,8g; 0,56(l). B. 5,4g; 0,28(l).
C. 21,6g; 1,12(l) D. 43,2g; 2,24(l).


<b>Câu 43:</b> Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất đôc, nếu
chẳng may nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất
dùng để khử độc thuỷ ngân là:


A. Nước . B. Bột S.


C.Bột Fe. D. Na.


<b>Câu 44:</b> Hỗn hợp X gồm Fe và Cu với tỉ lệ %


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

với dd HNO3 thu được 0,448 lit khí NO(sản
phẩm khử duy nhất ở đktc), dung dịch Y và có
0,65m gam kim loại khơng tan. Khối lượng
muối khan trong dung dịch X là :


A. 11,2g. B. 8,6g. C.


5,4g. D. 6,4g.


<b>Câu 45</b>: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam hỗn


hợp X gồm sacarozơ và mantozơ thu được hỗn
hợp Y. Biết Y phản ứng vừa đủ với 0,015 mol
Brom. Nếu đem dung dịch chứa 3,42 gam X
cho phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì
khối lượng Ag tạo thành là :



A. 1,08g. B. 2,16g. C.


3,24g. D. 0,54g.


<b>Câu 46</b>: Oxi hoá 3,6 gam metanal thành axit
với hiệu xuất h% được hõn hợp X. Cho X
tham gia phản ứng tráng gương thu được 32,4
gam bạc . Giá trị của h là:


A. 60. B. 62,5. C.


75. D. 25.


<b>Câu 47</b>: Hỗn hợp X gồm hiđro và một


hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lit hỗn hợp X
(đktc) có Ni,xt đến phản ứng hồn tồn thu
được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết
tỉ khối của Y so với métn bằng 2,7 và Y có
khả năng làm mất màu dung dịch brom.CTPT
của hiđrocacbon là :


A. C3H6. B. C4H6. C.


C3H4. D. C4H8.


<b>Câu 48</b>: Cho các chất sau: dd Na2CO3 , dd
KAlO2 , dd HCl, CO2(k), Ba(OH)2, KHCO3,
tác dụng với nhau từng đôi một . Số phản ứng


xảy ra là :


A. 6. B. 7. C.


8. D. 9.


<b>Câu 49:</b> Cho 3,6g axit cacboxylic no đơn chức
A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm
NaOH 0,12M và KOH 0,12M. Cô cạn dung
dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan
. CTPT của A là :


A. C3H7COOH. B. C2H5COOH.
C. HCOOH. D. CH3COOH.


<b>Câu 50</b>: Cho dãy các chất : SO2, H2SO4, H2O2,
HCHO, CH4, KMnO4, FeCl2, Fe3O4, Cl2, H2S.
Số chất trong dãy vừa có tính oxi hố ,vừa có
tính khử là :


A. 5. B. 6. C.


7. D.8


<b>B. Theo chương trình nâng cao </b><i><b>(10 câu, từ </b></i>
<i><b>câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51.</b> Cho 0,1 mol FeCl3 tác dụng hết với
dung dịch Na2CO3 dư thu được chất khí và kết
tủa. Lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao đến


khối lượng khơng đổi thì thu được chất rắn có
khối lượng là giá trị nào sau đây ?


A. 16 g B. 8 g


C. 80 gD. 160 g


<b>Câu 52.</b> Cho dãy chuyển hóa sau :
Butanol-1 X+H2O, H3PO4 Y +H2SO498%, 170oC Z


to<sub>, p</sub>


+H2SO498%, 170oC


Biết X, Y, Z đều là sản phẩm chính, Z là chất
nào trong số các chất sau đây ?


A. CH2=CH–CH2–CH3


<b>B. </b>CH3–CH=CH–CH3


<b>C. </b>(CH3–CH2–CH2–CH2)2O


<b>D. </b>CH3–CH2–CHOH–CH3


<b>Câu 53:</b> Cho các chất sau C2H5OH(1),
CH3COOH(2), CH2=CH-COOH(3),
C6H5OH(4),


p-CH3-C6H4OH(5), C6H5-CH2OH(6). Sắp


xếp theo chiều tăng dần tinh axit


<b>A.</b> (1), (5), (6), (4), (2), (3)


<b>B.</b> (1), (6), (5), (4), (2), (3)


<b>C.</b> (1), (6), (5), (4), (3), (2)


<b>D.</b> (3), (6), (5), (4), (2), (1)


<b>Câu 54</b>.Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và


hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải
phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng
hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các
chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau
tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản
ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit
trong hỗn hợp X là


A. HCOOH và CH3COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.


C. C2H5COOH và C3H7COOH.
D. C2H7COOH và C4H9COOH


<b>Câu 55. </b>Trong số các polime theo thứ tự
sau:1. polietylen; 2. polivinylclorua; 3. Tơ
tằm; 4. xenlulozơ triaxetat; 5. Bakelit; 6.


polipeptit.Được sử dụng để sản xuất chất dẻo
gồm những chất và vật liệu nào dưới đây?


A. 1, 2, 6 B. 1, 2, 4 C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Câu 56. </b>Chất nào sau đây <b>không</b> thể tạo ra
axit axetic bằng 1 phản ứng?


<b>A. </b>Axetilen <b>B. </b>Anhiđric axetic


<b>C. </b>Ancol metylic <b>D. </b>Butan


<b>Câu 57.</b> Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp
suất trong bình giảm đi 10,0% so với áp suất
lúc đầu. Biết nhiệt độ của bình phản ứng được
giữ khơng đổi trước và sau phản ứng. Nếu
trong hỗn hợp đầu lượng nitơ và hidro được
lấy đúng theo hệ số tỷ lượng, thành phần phần
trăm thể tích của hỗn hợp khí thu được sau
phản ứng là:


<b>A. </b>20%, 60%, 20%


<b>B. </b>22.22%, 66.67%, 11.11%


<b>C. </b>30%, 60%, 10%


<b>D. </b>33.33%, 50%, 16.67%


<b>Câu 58</b>. Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn



với anhiđric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm
6,6 g CH3COOH và 11,1 g hỗn hợp X gồm
xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat.
Thành phần phần trăm về khối lượng của
xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là :


<b>A</b>. 77,84%. <b>B.</b> 22,16%. <b>C. </b>75%.


<b>D. </b>25%


<b>Câu 59.</b> Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức


mạch hở với H2SO4 đặc ở 140o<sub>C thu được hỗn </sub>
hợp 3 ete. Đốt cháy 1 trong 3 ete thu được khí
cacbonic và hơi nước có tỉ lệ mol là


<i>n</i><sub>CO</sub><sub>2</sub>:<i>n<sub>H</sub></i><sub>2</sub><i><sub>O</sub></i>=3 : 4 <sub>. Cơng thức phân tử của 2 </sub>


ancol là:


<b>A</b>. CH3OH và C2H5OH


<b>B. </b>C2H5OH và CH3CH2OH


<b>C. </b>CH3OH và CH3CH2CH2OH


<b>D. </b>C2H5OH và CH3CHOHCH3


<b>Câu 60: </b>Cho sơ đồ phản ứng:



C9H17O4N (X)  <i>NaOH</i> <sub> C5H7O4NNa2 (Y) + </sub>


2C2H5OH.


Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt
là:


A. C2H5OOCCH2CH(NH2)CH2COOC2H5,
NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.


B. CH3OOCCH2CH(NH2)CH2COOC3H7,
NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.


C. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOC4H9,
NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.


D. CH3OOCCH2CH(NH2)CH2COOCH(CH3)2,
NaOOCCH2CH(NH2)CH2COONa.


ĐÁP ÁN ĐỀ 50 :


<b>1.A</b> <b>11.D</b> <b>21.B</b> <b>31.B</b> <b>41.A</b> <b>51.B</b>


<b>2.C</b> <b>12.A</b> <b>22.B</b> <b>32.</b> <b>42.C</b> <b>52.B</b>


<b>3.A</b> <b>13.A</b> <b>23.B</b> <b>33.B</b> <b>43.B</b> <b>53.B</b>


<b>4.B</b> <b>14.D</b> <b>24.D</b> <b>34.C</b> <b>44.C</b> <b>54.B</b>



<b>5.C</b> <b>15.B</b> <b>25.C</b> <b>35.B</b> <b>45.A</b> <b>55.D</b>


<b>6.A</b> <b>16.B</b> <b>26.A</b> <b>36.B</b> <b>46.C</b> <b>56.A</b>


<b>7.C</b> <b>17.</b> <b>27.C</b> <b>37.B</b> <b>47.C</b> <b>57.B</b>


<b>8.D</b> <b>18.C</b> <b>28.C</b> <b>38.C</b> <b>48.C</b> <b>58.A</b>


<b>9.C</b> <b>19.B</b> <b>29.A</b> <b>39.B</b> <b>49.D</b> <b>59.A</b>


<b>10.D</b> <b>20.D</b> <b>30.C</b> <b>40.C</b> <b>50.B</b> <b>60.A</b>


<b>ĐỀ 51</b>


<b>Câu 1:</b> Một hỗn hợp X gồm 2 este. Nếu đun
nóng 15,7g hỗn hợp X với dung dịch NaOH dư
thì thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức
và 7,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức bậc 1
kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác nếu
đốt cháy hoàn toàn 15,7 gam hỗn hợp Y cần dùng
vừa đủ 21,84 lit O2 (đktc) và thu được 17,92 lít
CO2 (đktc). Xác định cơng thức của 2 este:


<b>A.</b>CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7.


<b>B.</b>CH3COOCH3 và CH3COOC2H5


<b>C.</b>C2H3COOC2H5 và C2H3COOC3H7.


<b>D.</b>C2H5COOC2H5 và C2H5COOC3H7.



<b>Câu 2 </b>Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân
trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong
đó có hai chất có khả năng tráng gương. Cơng
thức cấu tạo đúng là:


<b>A.</b>HCOO-CH2-CHCl-CH3


<b>B.</b>C2H5COO-CH2-CH3.


<b>C.</b>CH3COO-CH2 -CH2Cl


<b>D.</b>HCOOCHCl-CH2-CH3.


<b>Câu 3 </b>Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ là
anbumin (lòng trắng trứng), etylen glicol,
glucozơ, NaOH. Dùng thuốc thử nào để phân
biệt chúng?


<b>A.</b>AgNO3/ NH3.<b> B.</b>dd H2SO4


<b>C.</b>CuSO4. <b>D.</b>Nước Br2


<b>Câu 4 </b>Cho hỗn hợp (Na, Al) lấy dư vào 91,6g
dung dịch H2SO4 21,4% thu thu được V lít H2
(đktc).Giá trị của V là


<b>A.</b>94,08<b> B.</b>49,28<b> C.</b>4,48 <b>D.</b>47,04


<b>Câu 5 </b>Hòa tan 4,5 gam tinh thể MSO4.5H2O



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

được 537,6 ml khí . Biết thể tích các khí đo ở
đktc. Kim loại M và thời gian t lần lượt là:


<b>A.</b>Ni và 1400 s<b> B.</b>Ni và 2800 s


<b>C.</b>Cu và 1400 s <b>D.</b>Cu và 2800 s


<b>Câu 6 </b>Cho biết hằng số cân bằng Kc của phản
ứng este hoá giữa axit CH3COOH và ancol
C2H5OH là 4. Nếu cho 1 mol axit CH3COOH
tác dụng với 1,6 mol ancol C2H5OH thì khi hệ
đạt trạng thái cân bằng hiệu suất phản ứng là :


<b>A.</b>80% <b>B.</b>85%<b> C.</b>82,5% <b>D.</b>66,7%


<b>Câu 7 </b>Cho 20,3 g hỗn hợp gồm glixerol và 1
ancol no đơn chức, tác dụng hồn tồn với Na
thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cùng lượng
hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hồ
tan được 0,05 mol Cu(OH)2 .Vậy cơng thức
của ancol no đơn chức là :


<b>A.</b>C3H7OH <b> B.</b>C5H11OH


<b>C.</b>C2H5OH <b>D.</b>C4H9OH


<b>Câu 8 </b>Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin,
valin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch
NaOH 1M thu được 34,7g muối khan. Giá trị m


là:


<b>A.</b>30,22 gam<b> B.</b>22,7 gam.


<b>C.</b>27,8 gam <b>D.</b>28,1 gam.


<b>Câu 9 </b>X là dung dịch Al2(SO4)3; Y là dung
dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với
300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa.
Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch
Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol
của dung dịch X và Y lần lượt là:


<b>A.</b>0,1M và 0,075M <b>B.</b>0,1M và 0,2M


<b>C.</b>0,075M và 0,1M <b>D.</b>0,05M và 0,075M


<b>Câu 10 </b>Cho bột Al tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng dư thu được dung dịch X và
khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho từ từ
dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X và
đun nhẹ thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung
dịch HCl đến dư vào dung dịch Y. Số phản
ứng xảy ra là:


<b>A.</b>5 <b>B.</b>8<b> C.</b>7 <b>D.</b>6


<b>Câu 11 </b>Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và NO2


hấp thu vào dung dịch NaOH vừa đủ tạo thành


các muối trung hồ, sau đó đem cô cạn dung
dịch thu được 36,6 gam muối khan. Nung
muối khan ở nhiệt độ cao đến khối lượng
không đổi thu được 35 gam rắn. Phần trăm thể
tích mỗi khí trong hỗn hợp là:


<b>A.</b>75% và 25%<b> B.</b>20% và 80%


<b>C.</b>50% và 50% <b>D.</b>80% và 20%


<b>Câu 12 </b>Thổi từ từ đến dư khí X vào dung dịch
Ba(OH)2 thấy có kết tủa, sau đó kết tủa tan.
Khí X có thể là:


<b>A.</b>CO2 hay NO2<b> B.</b>CO2 hay SO2


<b>C.</b>SO2 hay H2S <b>D.</b>H2S hay NO2


<b>Câu 13 </b>Những chất và vật liệu nào sau đây là
chất dẻo ?


(1)Polietilen; (2) Polistiren; (3) Đất sét ướt;
(4) Gốm; (5) Bakelit, (6) PVC.


<b>A.</b>(1), (3), (5), (6).<b> B.</b>(1), (2), (3), (5).


<b>C.</b>(1), (2), (5), (6). <b>D.</b>(3), (4), (5), (6)


<b>Câu 14 </b>Hấp thụ 4,48 lít (đktc) khí CO2 vào 0,5 lít
dung dịch NaOH 0,4M và KOH 0,2M thì thu được


dung dịch X. Cho X tác dụng với 0,5 lít dung dịch
Y gồm BaCl2 0,3M và Ba(OH)2 0,025M. Kết tủa
thu được là


<b>A.</b>24,625 gam.<b> B.</b>39,400 gam.


<b>C.</b>19,700gam. <b>D.</b>32,013gam


<b>Câu 15 </b>Trộn 100ml dd chứa KHCO3 1M và


K2CO3 1M với 100ml dung dịch chứa


NaHCO3 1M và Na2CO3 1M được 200ml dung
dịch X. Nhỏ từ từ 100ml dung dịch Y chứa
H2SO4 1M và HCl 1M vào dung dịch X được
V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)2
dư vào Z thì thu được m gam kết tủa. Giá trị
của V và m là:


<b>A.</b>2,24 và 59,1<b> B.</b>1,12 và 59,1


<b>C.</b>2,24 và 82,4 <b>D.</b>1,12 và 82,4


<b>Câu 16 </b>Hoà tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200ml


dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí (đktc) và
cịn lại m gam kim loại khơng tan. Oxi hố
hồn tồn m gam kim loại đó thu được (1,25m
+ a) gam oxit, trong đó a > 0. Nồng độ mol
của HCl là:



<b>A.</b>2,00M<b> B.</b>2,50M<b> C.</b>1,50M <b>D.</b>2,75M


<b>Câu 17 </b>Hoà tan 6,12g hỗn hợp glucozơ và
saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch
(G). Cho G tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
dư thu được 3,24g Ag. Khối lượng saccarozơ
trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A.</b>3,42 gam<b> B.</b>2,16 gam


<b>C.</b>2,7 gam <b>D.</b>3,24 gam


<b>Câu 18 </b>Dung dịch chứa muối X khơng làm q


tím hố đỏ, dung dịch chứa muối Y làm q
tím hoá đỏ. Trộn 2 dung dịch trên thu được kết
tủa và có khí thốt ra. X, Y có thể là cặp chất
nào trong các căp dưới đây:


<b>A.</b>Na2SO4 và Ba(HCO3)2


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>C.</b>Ba(NO3)2 và (NH4)2CO3


<b>D.</b>Ba(HCO3)2 và K2CO3


<b>Câu 19 </b>Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức.


Xà phịng hố hồn tồn 0,3 mol X cần dùng
vừa hết 200ml dung dịch NaOH 2M, thu


được anđehit Y và dung dịch Z. Cô cạn dung
dịch Z thu được 32g hai chất rắn . Biết %
khối lượng oxi trong anđehit Y là 27,59%.
Công thức của hai este là:


<b>A.</b>HCHO: 13,82% ; CH3CH2CHO : 86,18%.


<b>B.</b>HCHO : 12,82% ; CH3CH2CHO : 87,18%.


<b>C.</b>HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5%.


<b>D.</b>CH3CHO: 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5%.


<b>Câu 20 </b>Tỉ khối hơi của 2 andehit no, đơn chức
( là đồng đẳng kế tiếp ) đối với oxi < 2 . Đốt cháy
hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai andehit trên
thu được 7,04 gam CO2 . Khi cho m gam hỗn
hợp trên phản ứng hoàn toàn với AgNO3 dư
trong dung dịch NH3 thu được 12,96 gam Ag .
Công thức phân tử của hai andehit và thành phần
% khối lượng của chúng là


<b>A.</b>HCHO: 13,82% ; CH3CH2CHO : 86,18%.


<b>B.</b>HCHO : 12,82% ; CH3CH2CHO : 87,18%.


<b>C.</b>HCHO : 20,5% ; CH3CHO : 79,5%.


<b>D.</b>CH3CHO: 27,5% ; CH3CH2CHO : 72,5%.



<b>Câu 21 </b>Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 +


NaHSO4  Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên,
tối giản) trong phương trình phản ứng là


<b>A.</b>47<b> B.</b>27<b> C.</b>31 <b>D.</b>23


<b>Câu 21 </b>Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp :
NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X.
Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn
Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà
tan b gam chất rắn khan trên vào nước được
dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dich
T. Cô cạn T thu được c gam chất rắn khan.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a
+ c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn
hợp ban đầu là:


<b>A.</b>0,5<b> B.</b>0,4<b> C.</b>0,8 <b>D.</b>1,0


<b>Câu 22 </b>Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp :
NaI và NaBr vào nước thu được dung dịch X.
Cho Br2 dư vào X được dung dịch Y. Cô cạn
Y thu được b gam chất rắn khan. Tiếp tục hoà
tan b gam chất rắn khan trên vào nước được
dung dịch Z. Cho Cl2 dư vào Z được dung dich
T. Cô cạn T thu được c gam chất rắn khan.


Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a


+ c. Phần trăm khối lượng của NaBr trong hỗn
hợp ban đầu là:


<b>A.</b>4,5%<b> B.</b>7,3%<b> C.</b>3,7% <b>D.</b>6,7%


<b>Câu 23 </b>Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và


Al thành 2 phần bằng nhau


Phần I: Hoà tan vào 250ml dung dịch HCl aM,
sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch
thu được 12,775 gam chắt rắn khan


Phần II: Hoà tan vào 500ml dung dịch HCl
aM, sau khi phản ứng kết thúc cô cạn dung
dịch thu được 18,1 gam chắt rắn khan. Giá trị
của a là:


<b>A.</b>0,5 <b>B.</b>0,4 <b>C.</b>0,8 <b>D.</b>1,0


<b>Câu 24 </b>Cho sơ đồ:




  


              


o



2 3


2 2


O ,t HCN H O
2 2 <sub>PdCl ,CuCl</sub>


CH CH     B  D E
.


Biết B, D, E là các chất hữu cơ. Chất E có tên gọi


<b>A.</b>axit acrylic <b>B.</b>axít axetic


<b>C.</b>axit 2-hiđroxipropanoic<b> D.</b>axit propanoic


<b>Câu 25 </b>Thí nghiệm (1) cho từ từ đến dư dung
dịch NaOH vào dung dịch AlCl3


Thí nghiệm (2) cho từ từ đến dư dung dịch
NH3 vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát
được:


<b>A.</b>Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan


<b>B.</b>Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi khơng
tan.


<b>C.</b>Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm


(1) có kết tủa khơng tan.


<b>D.</b>Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm
(2) có kết tủa không tan.


<b>Câu 26 </b>Hỗn hợp X gồm hiđro và một


hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X
(đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn
toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8
gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và
Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
Công thức phân tử của hiđrocacbon là


<b>A.</b>C4H8<b> B.</b>C4H6.<b> C.</b>C3H6 <b>D.</b>C3H4.


<b>Câu 27 </b>17,7 gam hỗn hợp X gồm 2 anđehit


đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch
AgNO3 trong NH3 (dùng dư) được 1,95 mol
Ag và dung dịch Y. Toàn bộ Y tác dụng với
dung dịch HCl dư được 0,45 mol CO2. Các
chất trong hỗn hợp X là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>B.</b>CH3CHO và HCHO


<b>C.</b>C2H5CHO và HCHO.


<b>D.</b>C2H5CHO và CH3CHO.



<b>Câu 28 </b>Quá trình sản xuất NH3 trong công
nghiệp dựa trên phản ứng: N2 + 3H2 
2NH3 (<sub>H = -92kJ ) Để làm tăng hiệu suất </sub>
tổng hợp, trong thực tế người ta tiến hành
đồng thời các biện pháp nào dưới đây:


<b>A.</b>Giảm nhiệt độ và áp suất


<b>B.</b>Tăng nhiệt độ và áp suất


<b>C.</b>Tăng nhiệt độ và giảm áp suất


<b>D.</b>Giảm nhiệt độ và tăng áp suất


<b>Câu 29 </b>Cho 9,7 gam hỗn hợp X gồm Cu và


Zn vào 0,5 lít dung dịch FeCl3 0,5M. Phản ứng
kết thúc thu được dung dịch Y và 1,6 gam chất
rắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 lỗng
khơng thấy khí bay ra. Dung dịch Y phản ứng
vừa đủ với 200 ml dung dịch KMnO4 aM
trong H2SO4. Giá trị của a là:


<b>A.</b>0,2 <b>B.</b>1,25<b> C.</b>0,25 <b>D.</b>0,125


<b>Câu 30 </b>Cho các phản ứng:
1) O3 + dd KI 
2) F2 + H2O 
3) MnO2 + HClđặc <i>t</i>0



 


4) Cl2 + dd H2S 


5) H2O2 + Ag2O 
CuO + NH3 <i>t</i>0


 


7) KMnO4 <i>t</i>0


 


8) H2S + SO2 <i>t</i>0


 


Số phản ứng tạo ra đơn chất là:


<b>A.</b>8 <b>B.</b>7 <b>C.</b>6 <b>D.</b>5


<b>Câu 31 </b>Vị trí các nguyên tố X,Y,R,T trong
bảng tuần hoàn như sau :


X


Y R
T


X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là


4s2<sub>4p</sub>2<sub>. Tổng số proton của 3 nguyên tử X, R, </sub>
T là :


<b>A.</b>56 <b>B.</b>57 <b>C.</b>40 <b>D.</b>64


<b>Câu 32 </b>Cho sơ đồ: C6H6 <sub> X </sub><sub> Y </sub><sub> Z </sub><sub> </sub>
m-HO-C6H4-NH2


X, Y, Z tương ứng là:


<b>A.</b>C6H5Cl, m-Cl-C6H4-NO2, m-HO-C6H4-NO2.


<b>B.</b>C6H5NO2, m-Cl-C6H4-NO2,
m-HO-C6H4-NO2


<b>C.</b>C6H5Cl, C6H5OH, m-HO-C6H4-NO2.


<b>D.</b>C6H5NO2, C6H5NH2, m-HO-C6H4-NO2.


<b>Câu 33 </b>Đem oxi hóa 2,76 gam rượu etylic, thu
được dung dịch A có chứa anđehit, axit, rượu
và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác
dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong amoniac, thu được 3,024 gam
bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại
trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M.
Phần trăm khối lượng rượu etylic đã bị oxi hóa
là:


<b>A.</b>80%. <b>B.</b>90%. <b>C.</b>40% <b>D.</b>45%.



<b>Câu 34 </b>Cho 1,47 gam  <sub>-aminoaxit Y tác </sub>


dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri.
Mặt khác 1,47gam Y tác dụng với HCl dư tạo
ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo
của Y là


<b>A.</b>CH3(CH2)4CH(NH2)COOH


<b>B.</b>CH3CH(NH2)COOH


<b>C.</b>HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH


<b>D.</b>HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH


<b>Câu 35 </b>Cho axit hữu cơ no mạch hở có dạng


(C2H3O2)n . Xác định CTPT của axit


<b>A.</b>C4H6O4 <b>B.</b>C6H9O6<b> </b>
<b>C.</b>Kết quả khác <b>D.</b>C2H3O2


<b>Câu 36 </b>Ntố R có công thức oxit cao nhất là
RO3. Trong hợp chất khí với hiđro, R chiếm
97,531 % khối lượng. Trong hiđroxit tương
ứng với oxit cao nhất của R, R chiếm x% khối
lượng. Giá trị của x là


<b>A.</b>32,65. <b>B.</b>54,48. <b>C.</b>65,91. <b>D.</b>31,63.



<b>Câu 37 </b>Cho các chất đimetylamin(1),
metylamin(2), amoniac(3), anilin (4),


p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ
tăng dần theo thứ tự là


<b>A.</b>(3), (2), (1), (4), (5), (6).


<b>B.</b>(1), (2), (3), (4), (5), (6).


<b>C.</b>(6), (4), (5), (3), (2), (1).


<b>D.</b>(6), (5), (4), (3), (2), (1).


<b>Câu 38 </b>Thực hiện các thí nghiệm sau :
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch
Ca(OH)2.


(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực
trơ, có màng ngăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

(V) Sục khí NH3vào dung dịch Na2CO3.
(VI) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch
Ba(OH)2.


Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:


<b>A.</b>II, III và VI<b> B.</b>I, II và VI



<b>C.</b>II, V và VI <b>D.</b>I, IV và V


<b>Câu 39 </b>Có thể điều chế cao su Buna (X) từ các
nguồn thiên nhiên theo các sơ đồ sau. Hãy chỉ
ra sơ đồ <b>sai</b>


<b>A.</b>CH4 → C2H2 →C4H4 → Buta-1,3-đien →
X.


<b>B.</b>Xenlulozơ → glucozơ → C2H4 → C2H5OH
→ Buta-1,3-đien → X.


<b>C.</b>CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2 →C4H4 →
Buta-1,3-đien → X.


<b>D.</b>Tinh bột → glucozơ → C2H5OH →
Buta-1,3-đien→ X.


<b>Câu 40 </b>Hỗn hợp A gồm 1 ancol no đơn chức


mạch hở và 1 axit no đơn chức mạch hở có tỉ
lệ số mol 1:1. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
-Phần 1 : Đốt cháy hoàn toàn thu được 0,1 mol
CO2


-Phần 2 : thực hiện phản ứng este hóa (hiệu
suất 80%). Tách este ra khỏi hỗn hợp rồi tiến
hành đốt cháy hoàn



toàn este thu được m (g) H2O . Giá trị của m


<b>A.</b>1,8 g <b>B.</b>2.35 g


<b>C.</b>3,25 g <b>D.</b>1,44 g


<b>II</b>.<b>Phần dành riêng cho từng loại thí sinh. </b>


<i>(Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần để</i>
<i>làm)</i>


<i><b>1.Phần theo chương trình cơ bản( 10 câu từ </b></i>
<i><b>câu 41 đến câu 50) </b></i>


<b>Câu 41 </b>Trộn đều 0,54g bột Al với Fe2O3 và
CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt Al thu được
hỗn hợp X. Cho X tác dụng hết với HNO3 thu
được hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ lệ mol 1:3.
Thể tích khí NO và NO2 (đktc) trong hỗn hợp
lần lượt là


<b>A.</b>0,224 lit và 0,672 lit


<b>B.</b>0,672 lit và 0,224 lit


<b>C.</b>6,72 lit và 2,24 lit


<b>D.</b>2,24 lit và 6,72 lit



<b>Cõu 42 </b>Một đồng đẳng của benzen có CTPT
C8H10. Số đồng phân của chất này là


<b>A.</b>2<b> B.</b>3<b> C.</b>1 <b>D.</b>4


<b>Câu 43 </b>Hỗn hợp khí A gồm Cl2 và O2. A


phản ứng vừa hết với 1 hh gồm 4,32g Mg và


7,29g Al tạo ra 33,345g hh các muối Clorua
và oxít 2 kim loại . % theo V của O2 trong


hh A:


<b>A.</b>44,44% <b>B.</b>78,98%
<b>C.</b>33,33%<b> D.</b>45,87%
<b>Câu 44 </b>Các chất nào sau đây có thể vừa làm
mất màu dd Br2 vừa tạo kết tủa vàng nhạt với
dd AgNO3 trong NH3


<b>A.</b>Axetilen , but-1-in , vinylaxetilen


<b>B.</b>etilen ,axetilen , isopren


<b>C.</b>metan , etilen , axetilen


<b>D.</b>Axetilen , but-1-in , but-2-in


<b>Câu 45 </b>Cho các chất khí sau: SO2, NO2, Cl2,



CO2.Các chất khí khi tác dụng với dung dịch


natri hiđroxit ( ở nhiệt độ thường) luôn tạo ra
2 muối là:


<b>A.</b>NO2, SO2 <b>B.</b>CO2, Cl2


<b>C.</b>Cl2, NO2 <b>D.</b>SO2, CO2


<b>Câu 46 </b>Từ CaC2 và các chất vô cơ cần thiết


điều chế thuốc trừ sâu 6.6.6 số phương trình
phải thực hiện là(con đường ngắn nhất)


<b>A.</b>3 <b>B.</b>1<b> C.</b>2 <b>D.</b>4


<b>Câu 47 </b>Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho


từ từ dung dịch NH4Cl đến dư vào ống nghiệm
đựng dung dịch NaAlO2?


<b>A.</b>Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa sau
đó kết tủa tan và dung dịch lại trong suốt


<b>B.</b>Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt và
không màu


<b>C.</b>Dung dịch đục dần do tạo ra chất kết tủa và
kết tủa không tan khi cho dư dung dịch NH4Cl



<b>D.</b>Sủi bọt khí và dung dịch đục dần do tạo ra
chất kết tủa


<b>Câu 48 </b>Cho FexOy tác dụng với dung dịch


H2SO4 (loãng, dư ) thu được một dung dịch


vừa làm mất màu dung dịch KMnO4 , vừa


hoà tan bột Cu. Hãy cho biết FexOy là oxit


nào dưới đây:


<b>A.</b>FeO<b> B.</b> Fe2O3


<b>C.</b>Hỗn hợp của 3 oxit trên<b> D</b>.Fe3O4


<b>Câu 49 </b>Cho khí NH3 dư đi từ từ vào dd


X( chứa hỗn hợp CuCl2, FeCl3, AlCl3) thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Z nung nóng thu được chất rắn R.Trong R
chứa:


<b>A.</b>Al2O3 và Fe <b>B.</b>Al2O3 vaø Fe2O3


<b>C.</b>Cu, Al, Fe <b>D.</b>Fe


<b>Câu 50 </b>Cho các chất rắn Cu, Ag, Fe và các
dung dịch CuSO4, FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản


ứng xảy ra từng cặp chất một là:


<b>A.</b>2<b> B.</b>3<b> C.</b>1 <b>D.</b>4


<i><b>2.Phần theo chương trình nâng cao (10 câu </b></i>
<i><b>từ câu 51 đến câu 60)</b></i>


<b>Câu 51 </b>Dung dịch A chứa các ion Al3+(0,6


mol); Fe2+<sub>(0,3mol); Cl</sub>-<sub>(a mol); SO</sub>
42-(b


mol).Cô cạn dd A thu được 140,7g muối .Giá
trị của a và b là:


<b>A.</b>0,2 vaø 0,3<b> B.</b>0,9 vaø 0,6
<b>C.</b>0,3 vaø 0,5 <b>D.</b>0,6 vaø 0,9


<b>Câu 52 </b>Cho miếng Fe nặng m(g) vào dung
dịch HNO3, sau phản ứng thấy có 13,44 lít


khí NO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và


coøn lại 4,8g chất rắn không tan.Giá trị của m
là:


<b>A.</b>23,8g <b>B.</b>16g <b>C.</b>21,6g <b>D.</b>10,8g
<b>Câu 53 </b>Khi hoà tan hoàn toàn 0,02 mol Au
bằng nước cường toan thì số mol HCl phản
ứng và số mol NO (duy nhất) tạo thành lần


lượt là


<b>A.</b>0,03 và 0,02.<b> B.</b>0,06 và 0,01.


<b>C.</b>0,06 và 0,02. <b>D.</b>0,03 và 0,01


<b>Câu 54 </b>Cho hiđrocacbon X phản ứng với


brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu
được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối
lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được
một sản phẩm hữu cơ. Tên gọi của X là


<b>A.</b>xiclopropan.<b> B.</b>but-2-en.


<b>C.</b>etilen. <b>D.</b>but-1-en.


<b>Câu 55 </b>Hịa tan hồn toàn 1,23 gam hỗn hợp


X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu
được 1,344 lít khí NO2 (duy nhất, ở đktc) và
dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m
gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu
trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là


<b>A.</b>


78,05% và 0,78. <b>B.</b>21,95% và 0,78



<b>C.</b>21,95% và 2,25. <b>D.</b>78,05% và 2,25.


<b>Câu 56 </b>Hoà tan m(g) Al vào lượng dư dung
dịch hh NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện


26,88 lít (đktc) hh khí NH3 và H2 với số mol


bằng nhau. Giá trị của m là:


<b>A.</b>6,75 <b>B.</b>30,24 <b>C.</b>54 <b>D.</b>89,6
<b>Câu 57 </b>Tính thế điện cực chuẩn của cặp oxi
hố - khử E0


Zn2+/Zn.. Biết rằng: E0pin (Zn-Cu) = +
1,1V, Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá -
khử E0


Cu2+/Cu = + 0,34V


<b>A.</b>- 0,67V <b>B.</b>- 0,76V <b>C.</b>+ 0,31V <b>D.</b>- 0,04V


<b>Câu 58 </b>Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng
cơng thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác
dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3
cịn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng
bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là


<b>A.</b>HCOOC2H5và HOCH2CH2CHO


<b>B.</b>C2H5COOH và HCOOC2H5.



<b>C.</b>C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.


<b>D.</b>HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.


<b>Câu 59 </b>Oxi hố 4,48 lít C2H4 (ở đktc) bằng O2
(xúc tác PdCl2, CuCl2), thu được chất X đơn
chức. Toàn bộ lượng chất X trên cho tác dụng
với HCN (dư) thì được 7,1 gam


CH3CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá
trình tạo CH3CH(CN)OH từ C2H4 là


<b>A.</b>60%.<b> B.</b>80%.<b> C.</b>70%. <b>D.</b>50%.


<b>Câu 60 </b>Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam


vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2
0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy
thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cân được
101,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành
đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã
phản ứng là


<b>A.</b>1,40 gam<b> B.</b>0,84 gam


<b>C.</b>2,16 gam <b>D.</b>1,72 gam


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 51 :</b>
<b>ĐỀ 52</b>



ĐÁP ÁN ĐỀ 52 :


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

10.C 20.D 30.B 40.D 50.B 60.A


<b>ĐỀ 53</b>


<b>PHẦN CHUNG: </b><i><b>(44 câu – từ câu 1 đến câu</b></i>


<i><b>44)</b></i><b> </b>


<b>1.</b> Cho các nguyên tố sau : S (Z = 16), Cl (Z
= 17), Ar (Z=18), K (Z=19).


Nguyên tử hoặc ion tương ứng nào sau đây có
bán kính lớn nhất ?


A.S2– <sub> B.Cl</sub>–<sub> C.Ar D.K</sub>+


<b>2.</b> Nếu thừa nhận các nguyên tử Ca đều có hình
cầu, biết thể tích một ngun tử Ca là 32.10–24
cm3<sub>, lấy  = 3,14, thì bán kính của Ca tính theo </sub>
nm (1nm = 10–9<sub>m) sẽ là : </sub>


<b>A.</b> 0,197 nm. <b>B. </b>0,144
nm.


<b>B.</b> <b>C.</b> 0,138 nm. <b>D. </b>0,112 nm.


<b>3.</b> X, Y là hai nguyên tố kim loại liên tiếp


trong một chu kì có tổng số điện tích hạt nhân
là 39 và ZX < ZY. Kết luận nào sau đây là
đúng ?


<b>A</b>.Năng lượng ion hóa I1 của Y < củaX


<b>B. </b>Độ âm điện của Y < củaX .


<b>C. </b>Bán kính nguyên tử của X > của Y


<b>D. </b>Độ mạnh tính kim loại của Y > của X.


<b>4. </b>Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung
dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thấy thu được 55,6 gam chất
rắn Y. Công thức chất rắn Y là :


<b>A</b>.Fe2(SO4)3. <b>B. </b>FeSO4.


<b>C. </b>FeSO4.5H2O. <b>D. </b>FeSO4.7H2O.


<b>5. </b>Liên kết chủ yếu trong tinh thể KCl là liên
kết :


<b>A.</b> ion. <b>B. </b>cộng
hóa trị.


<b>C. </b>kim loại. <b>D. </b>cho - nhận.


<b>6.</b> Cho một lượng Na vừa đủ vào


dung dịch muối sunfat của một kim loại thấy
có kết tủa trắng xuất hiện, sau đó tan hết. Đó
là dung dịch muối sunfat nào trong số các
muối sau và pH của dung dịch thu được sau
phản ứng nằm trong khoảng nào ?


<b>A</b>.CuSO4, pH = 7 <b>B. </b>ZnSO4, pH >
7


<b>C</b>. MgSO4, pH = 7 <b>D. </b> NiSO4, pH > 7


<b>7.</b> Để hòa tan vừa đủ 9,6 gam hỗn hợp gồm
một kim loại R thuộc PNC nhóm II (nhóm IIA)
và oxit tương ứng của nó cần vừa đủ 400 mL
dung dịch HCl 1M. R là :


<b>A.</b> Be. <b>B.</b> Mg.


<b>C.</b> Ca. <b>D.</b> Sr.


<b>8.</b> Đun nóng một dung dịch có chứa 0,1 mol
Ca2+<sub>, 0,5 mol Na</sub>+<sub>, 0,1 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,3 mol Cl</sub>–<sub>, </sub>
0,6 mol HCO3–<sub> sẽ xuất hiện ...gam kết tủa</sub>
trắng.


A.10 gam <b>B.</b> 8,4 gam


<b>C.</b>18,4 gam <b>D.</b> 55,2 gam


<b>9.</b> Phương trình hố học của phản ứng nào


sau đây đã được cân bằng ?


<b>A.</b> Al + 4 HNO3 


Al(NO3)3 + NO + H2O


<b>B.</b> 3Al + 8 HNO3 


3Al(NO3)3 + 2NO + 4H2O
<b>C.</b> 10Al + 36HNO3 
10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O


<b>D.</b> 8Al + 30HNO3 


8Al(NO3)3 + 2N2O + 15H2O


<b>10.</b> Để hòa tan 4 gam oxit FexOy cần
vừa đủ 52,14 mL dung dịch HCl 10% (D =
1,05 gam.mL–1<sub>). Cho CO dư qua ống đựng 4 </sub>
gam oxit này nung nóng sẽ thu được...gam
Fe.


<b>A.</b> 1,12 <b>B.</b> 1,68


<b>C.</b> 2,80 <b>D.</b> 3,36


<b>11.</b> Tinh thể Al2O3 lẫn một số
oxit kim loại màu đỏ có trong tự nhiên được gọi
là :



<b>A</b>.corinđon <b>B.</b> rubi


<b>C.</b> saphia <b>D.</b> cacborunđum


<b>12.</b>Muối có khả năng khử AgNO3 thành Ag là
muối nào trong số các muối sau ?


<b>A.</b>NaNO3 <b>B.</b> Al(NO3)3


<b>C.</b> Fe(NO3)2 <b>D.</b> Cu(NO3)2


<b>13.</b> Để thu được cùng một thể tích O2 như
nhau bằng cách nhiệt phân KMnO4, KClO3,
KNO3, CaOCl2 (hiệu suất bằng nhau). Chất có
khối lượng cần dùng ít nhất là chất nào ?


<b>A.</b>KMnO4 <b>B.</b> KClO3


<b>C.</b> KNO3 <b>D.</b> CaOCl2


<b>14. </b>Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu
cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S, nhưng trong
khơng khí, hàm lượng H2S rất ít, nguyên nhân
của sự việc này là


<b>A.</b> do H2S sinh ra bị oxi khơng khí oxi
hố chậm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>C.</b> do H2S bị CO2 có trong khơng khí
oxi hố thành chất khác.



<b>D.</b> do H2S tan được trong nước.


<b>15.</b> Khi phân hủy hoàn toàn hai hiđrocacbon
X, Y ở thể khí ở điều kiện thường đều thu
được C và H2 và thể tích H2 thu được đều gấp
3 lần thể tích X hoặc Y đem phân hủy. X có
thể được điều chế trực tiếp từ C2H5OH, Y làm
mất màu dung dịch Br2. X và Y lần lượt là :


<b>A.</b>CH3–CH=CH2, CH2=CH–CH=CH2


<b>B. </b>CH3–CH3, CH3–CH=CH2.


<b>C. </b>CH3–CH3, CH2=CH–CH=CH2.


<b>D. </b>CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2


<b>16.</b> Cho 0,2 mol hỗn hợp khí X gồm C2H2 và
C2H4 đi qua dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo 9,6
gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng
C2H2 và C2H4 trong hỗn hợp là :


<b>A.</b> 24,52%; 75,48%. <b>B. </b>18,84%; 81,16%.


<b>C</b>. 14,29%; 85,71%. <b>D.</b> 12,94%;
87,06%.


<b>17.</b> Để phân biệt 3 dung dịch mantozơ,



saccarozơ, glixerin (glixerol) bằng 1 thuốc thử.
Thuốc thử nên dùng là:


<b>A.</b>dung dịch AgNO3/NH3.


<b>B. </b>dung dịch CuSO4.


<b>C. </b>Cu(OH)2/ NaOH.


<b>D. </b>nước brom.


<b>18.</b> Điểm giống nhau giữa các phân tử tinh bột
amilo và amilopectin là :


<b>A.</b>đều chứa gốc -glucozơ.


<b>B. </b>có cùng hệ số trùng hợp n.


<b>C. </b>mạch glucozơ đều là mạch thẳng.


<b>D. </b>có phân tử khối trung bình bằng nhau.


<b>19.</b> Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch X thì
thấy chuyển sang màu xanh. X có thể là dung
dịch nào trong số các dung dịch sau ?


<b>A.</b>lòng trắng trứng. <b>B. </b>nước xà phòng.


<b>C. </b>hồ tinh bột. <b>D. </b>nước mía.



<b>20.</b> Cho 3 hoặc 4 giọt chất lỏng X tinh khiết vào
một ống nghiệm có sẵn 1-2 mL nước, lắc đều
thu được một chất lỏng trắng đục, để yên một
thời gian thấy xuất hiện 2 lớp chất lỏng phân
cách. Cho 1 mL dung dịch HCl vào và lắc mạnh
lại thu được một dung dịch đồng nhất. Cho tiếp
vào đó vài giọt dung dịch NaOH thấy xuất hiện
lại hai lớp chất lỏng phân cách. X là chất nào
trong số các chất sau :


<b>A.</b>hồ tinh bột. <b>B. </b>anilin.


<b>C. </b>phenol lỏng. <b>D. </b>lịng trắng
trứng.


<b>21.</b>Trong dung dịch có pH nằm trong khoảng
nào thì glixin chủ yếu tồn tại ở dạng H2N–
CH2–COO–<sub> ?</sub>


<b>A.</b> pH < 7 <b>B.</b> pH = 1 <b>C.</b> pH
= 7 <b>D.</b> pH > 7


<b>22.</b>Khi thủy phân một peptit, chỉ thu được các
đipeptit Glu-His ; Asp-Glu ; Phe-Val và
Val-Asp. Cấu tạo của peptit đem thủy phân là :


<b>A.</b>Phe-Val-Asp-Glu-His.


<b>B. </b>His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu.



<b>C. </b>Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp.


<b>D. </b>Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp.


<b>23.</b>Khi đun nóng nhựa rezol


(poliphenolfomanđehit mạch thẳng) là một
chất nhựa dẻo tới 150o<sub>C thì thấy nó biến thành</sub>
chất rắn giịn. Đó là do :


<b>A.</b> đã xảy ra phản ứng ngưng tụ các cầu
nối –CH2– nối các chuỗi polime thành mạng
không gian.


<b>B.</b> đã xảy ra phản ứng phân cắt nhựa này
thành các polime có mạch ngắn hơn.


<b>C.</b> đã xảy ra phản ứng thủy phân nhựa
này để tạo lại phenol ở trạng thái rắn.


<b>D.</b> đã xảy ra phản ứng lão hóa polime dưới
tác dụng của nhiệt, oxi khơng khí và ánh sáng.


<b>24.</b>Polime nào sau đây <b>không</b> phải là polime
thiên nhiên ?


<b>A.</b>xenlulozơ <b>B. </b>glicogen


<b>C. </b>protein <b>D. </b>thủy tinh hữu cơ



<b>25.</b>Tách nước một rượu (ancol) X bậc một thu
được một anken phân nhánh. X có thể là rượu
(ancol) nào ?


<b>A.</b> rượu (ancol) isobutylic.


<b>B. </b>rượu (ancol) tert-butylic.


<b>C. </b>rượu (ancol) amylic.


<b>D. </b>rượu (ancol) isopropylic.


<b>26.</b>Trong các rượu (ancol) sau, chất nào khi bị
oxi hóa bởi CuO cũng tạo xeton tương tự rượu
(ancol) sec-butylic ?


<b>A.</b> pentanol-1 (pentan- 1-ol)


<b>B. </b>xiclohexanol.


<b>C. </b>2-metylbutanol -2 (2-metylbutan-2-ol)


<b>D. </b>buten-3-ol-1(but-3-en-1-ol)


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

X <b>không</b> phải là chất nào trong số các chất
sau ?


<b>A.</b> <i>m-HO–C6H4–CH3 </i> <b>B. </b><i>p- HO–C6H4–</i>
CH3 <b>C. </b><i>o-HO–C6H4–CH3 </i> <b>D. </b>C6H4–



CH2OH


<b>28.</b>Để tách hai chất trong một hỗn hợp, người
ta cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH
dư, sau đó chưng cất tách được chất thứ nhất.
Chất rắn còn lại cho tác dụng với dung dịch
H2SO4 rồi tiếp tục chưng cất, tách được chất
thứ hai. Hai chất ban đầu có thể là :


<b>A.</b> HCHO và CH3–COOCH3.


<b>B. </b>HCOOH và CH3COOH.


<b>C. </b>CH3COOH và C2H5OH.


<b>D. </b>CH3COOH và CH3COOC2H5.


<b>29.</b>Cho chuyển hóa :


CO + H<sub>2</sub> xt, to,p X +O2, Cu, to Y NaOH C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O<sub>3</sub>


X, Y trong chuyển hóa trên lần lượt là :
<b>A.</b> HCHO, CH2OH-CHO. <b>B. </b>


CH3OH, HCHO. <b>C. </b>CH3OH, HCOOH.<b>D.</b>


HCHO, HCOOH.


<b>30.</b>pKa là một trong các đại lượng dùng để đánh
giá độ mạnh của các axit. pKa càng nhỏ chứng tỏ


độ mạnh của axit đó càng lớn. Các giá trị 1,24;
4,18; 4,25; 1,84 là pKa của 4 axit C6H5COOH,
CH2=CH–COOH, CHC–COOH, CHF2–
COOH nhưng chưa được xếp theo đúng thứ tự.
Giá trị pKa gần đúng cho axit CHF2–COOH là:


<b>A.</b> 4,18. <b>B.</b> 4,25.


<b>C.</b> 1,84. <b>D.</b> 1,24.


<b>31.</b>Từ CH4 là ngun liệu chính và các hóa
chất vô cơ, phương tiện kĩ thuật cần thiết, để
điều chế metyl fomiat người ta cần thực hiện ít
nhất ...phản ứng.


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3


<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>32.</b>Có bao nhiêu đồng phân ứng với cơng
thức phân tử C4H8O2 (biết khi thủy phân với
dung dịch NaOH dư tạo 1 muối và 1 rượu
(ancol).) ?


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 4


<b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>33. Không</b> thể dùng H2SO4 đậm đặc để làm



khơ chất khí nào sau đây bị ẩm ?


<b>A.</b> CO2 <b>B.</b> O2


<b>C.</b> SO2 <b>D.</b>


H2S


<b>34.</b>Khi cho 1,2 gam Mg tác dụng hết với dung
dịch HNO3 lỗng, thấy có 7,56 gam HNO3
tham gia phản ứng, thu được Mg(NO3)2, H2O
và sản phẩm khử X chỉ chứa một chất khí duy
nhất. X là :


<b>A.</b> NO2 <b>B.</b> NO


<b>C.</b> N2 <b>D.</b> N2O


<b>35.</b>Nhóm dung dịch các chất nào sau đây đều
có pH > 7 ?


<b>A.</b> NaHSO4, AlCl3, CuSO4


<b>B. </b>NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2 (Na[Al(OH)4])


<b>C. </b>NaOH, Ca(OH)2, Ca(NO3)2


<b>D. </b>NH4Cl, KHCO3, NaCl


<b>36.</b>Cho a gam kẽm hạt vào một cốc đựng


dung dịch H2SO4 2M (dư) ở nhiệt độ thường.
Yếu tố nào sau đây <b>không</b> làm biến đổi vận
tốc phản ứng ?


<b>A.</b> Thay a gam kẽm hạt bằng a gam kẽm
bột.


<b>B.</b> Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung
dịch H2SO4 1M.


<b>C.</b> Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ cao hơn
(khoảng 50 o<sub>C).</sub>


<b>D.</b> Dùng thể tích dung dịch H2SO4 2M
gấp đơi thể tích ban đầu.


<b>37.</b> Trong 1 cốc nước có chứa 0,01 mol Na+<sub>, </sub>
0,02 mol Ca2+<sub>, 0,01 mol Mg</sub>2+<sub>, 0,05 mol </sub>
HCO3–<sub>, 0,02 mol Cl</sub>–<sub>. Nước trong cốc : </sub>


<b>A.</b> chỉ có tính cứng tạm thời .


<b>B.</b> chỉ có tính cứng vĩnh cửu.


<b>C.</b> vừa có tính cứng tạm thời, vừa có tính
cứng vĩnh cửu.


<b>D.</b> khơng có tính cứng tạm thời lẫn vĩnh
cửu.



<b>38.</b>Cho 0,03 mol Fe3O4 tác dụng hết với dung
dịch HNO3 lỗng thu được V mL (đktc) khí
NO là sản phẩm khử duy nhất. Tính V.


<b>A.</b> 224 mL <b>B.</b> 448 mL


<b>C.</b> 672 mL <b>D.</b> 2016 mL


<b>39.</b>Chỉ số axit là số miligam KOH cần dùng
để trung hòa các axit béo tự do có trong 1 gam
chất béo. Tính chỉ số axit của một chất béo
biết để trung hịa 14 gam chất béo đó cần 15
mL dung dịch NaOH 0,1 M.


<b>A.</b> 5,6 <b>B.</b>6


<b>C.</b> 7 <b>D.</b> 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

tủa thu được là lớn nhất và nhỏ nhất ứng với
số mol KOH lần lượt bằng :


<b>A.</b> 0,02 mol và  0,04 mol.


<b>B. </b>0,02 mol và  0,05 mol.


<b>C. </b>0,03 mol và  0,08 mol.


<b>D. </b>0,08 mol và  0,10 mol.


<b>41.</b>Ứng với công thức phân tử C4H10O2 có bao


nhiêu đồng phân có thể hịa tan Cu(OH)2 ngay
ở nhiệt độ thường ?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3


<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5


<b>42.</b>Nhóm các chất đều có khả năng tham gia
phản ứng tráng gương là :


<b>A.</b> glucozơ, axit fomic, anđehit oxalic,
mantozơ.


<b>B.</b> glucozơ, axit axetic, anđehit oxalic,
mantozơ.


<b>C.</b> fructozơ, axit fomic, anđehit oxalic,
saccarozơ.


<b>D.</b> fructozơ, axit fomic, fomanđehit,
etilenglicol (etylen glicol).


<b>43.</b>Hỗn hợp A gồm 1 ankan và 1 anken. Đốt
cháy hỗn hợp A thu được a mol CO2 và b mol
H2O. Tỉ lệ T = b/a có giá trị trong khoảng :
<b>A.</b> 1 < T < 1,5 <b>B. </b>1 < T < 2


<b>C. </b>1 < T  1,5 <b>D. </b>1/2 < T < 1


<b>44.</b>Este X có cơng thức phân tử C5H8O2. Khi


đun nóng với dung dịch NaOH thu được dung
dịch Y có chứa chất tham gia được phản ứng
tráng gương. Công thức cấu tạo nào sau đây
có thể là cơng thức cấu tạo của X ?


<b>A.</b> CH2=CH–COO–CH2–CH3


<b>B. </b>CH3–COO–CH2–CH=CH2


<b>C</b>.CH3–CH=CH–CH2–COOH


<b>D. </b>CH3–COO–CH=CH–CH3


<b>PHẦN RIÊNG </b>(thí sinh chỉ được làm một


trong hai phần: phần I hoặc phần II)


<b>Phần I: dành cho thí sinh chương trình </b>


<b>khơng phân ban </b><i><b>(6 câu- từ câu 45 đến câu </b></i>


<i><b>50)</b></i>


<b>45. </b>Trường hợp nào sau đây <b>không</b> xảy ra
phản ứng ?


<b>A.</b> CuO + dung dịch KHSO4.


<b>B. </b>CuO + NH3 (tO<sub>C) </sub>



<b>C. </b>CuO + CO (tO<sub>C). </sub>


<b>D. </b>CuO + dung dịch AgNO3


<b>46.</b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng ?
<b>A.</b> Trong các hợp chất, Pb thường có số
oxi hóa là +2, +4.


<b>B.</b> Pb là kim loại nặng và có nhiệt độ
nóng chảy thấp (khoảng 330O<sub>C).</sub>


<b>C.</b> Pb là kim loại có tính khử yếu vì có
thế điện cực chuẩn = – 0,13 V.


<b>D.</b> Do có nhiều mức oxi hóa nên Pb được
xếp vào loại kim loại chuyển tiếp.


<b>47.</b>Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch muối
Co2+<sub> nhận thấy có một lớp kim loại Co phủ </sub>
ngoài lá Zn. Khi nhúng lá Pb vào dung dịch
muối trên, không nhận thấy hiện tượng nào
xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng đối với 3
cặp oxi hóa – khử Co2+<sub>/Co, Zn</sub>2+<sub>/Zn, Pb</sub>2+<sub>/Pb ? </sub>


<b>A.</b> Kim loại có tính khử mạnh nhất trong
nhóm là Co.


<b>B.</b> Kim loại có tính khử yếu nhất trong
nhóm là Zn.



<b>C.</b> Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
là Pb2+<sub>. </sub>


<b>D.</b> Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất
là Co2+<sub>.</sub>


<b>48.</b>Phản ứng nào sau đây tạo CH3–CO–CH3 ?
<b>A.</b> CH3–CH2–CH2OH + O2 (xúc tác Cu,
tO<sub>C) </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>CH3-CHCl–CH2Cl + NaOH (t</sub>O<sub>C)</sub>


<b>C. </b>(CH3COO)2Ca (tO<sub>C) </sub>


<b>D. </b>CH3-CHOH-CH3 (H2SO4 đậm đặc, tO <sub>> </sub>
170O<sub>C)</sub>


<b>49.</b>Để nhận biết một anion X–<sub> người ta cho </sub>
dung dịch AgNO3 vào dung dịch mẫu thử,
thấy xuất hiện kết tủa, lấy kết tủa cho vào
dung dịch NH3 thấy kết tủa tan. Vậy X–<sub> là : </sub>
<b>A.</b> F–<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Cl</sub>–<sub>. </sub>


<b>C.</b> Br–<sub>. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> I</sub>–<sub>.</sub>


<b>50.</b>Để điều chế thuốc diệt nấm là dung dịch
CuSO4 5%, người ta thực hiện sơ đồ điều chế
sau : CuS  CuO  CuSO4. Nếu hiệu suất
quá trình điều chế là 80% thì khối lượng dung
dịch CuSO4 thu được từ 1 kg nguyên liệu có
chứa 80% CuS là :



<b>A.</b> 21,33 kg. <b>B. </b>0,0532 kg.


<b>C. </b>33,25 kg. <b>D. </b>7,68 kg.


<b>Phần II: dành cho thí sinh chương trình </b>


<b>phân ban </b><i><b>(6 câu-từ câu 51 đến câu 56)</b></i>


<b>51. </b> Khối lượng Al thu được khi điện phân nóng
chảy Al2O3 trong thời gian 1 ngày với dòng điện
cường độ 100.000 A, hiệu suất quá trình điện
phân 90 % là :


<b>A.</b>  725 kg <b>B. </b> 895 kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>52. </b>Loại hợp kim nào sau đây thường được
dùng để đúc một số bộ phận máy móc, đúc
ống dẫn nước ?


<b>A.</b> gang trắng. <b>B. </b>gang xám.


<b>C. </b>thép thường. <b>D </b>. thép Ni-Cr.


<b>53. </b>Phần trăm khối lượng của H trong phân tử
anken thay đổi như thế nào theo chiều tăng số
nguyên tử C trong dãy đồng đẳng ?


<b>A.</b> Tăng dần.


<b>B. </b>Giảm dần.



<b>C. </b>Giữ ngun.


<b>D. </b>Tăng giảm khơng có quy luật.


<b>54. </b> Chất nào trong số các chất sau khi thủy
phân trong môi trường kiềm dư tạo hỗn hợp 2
muối và nước ? (Gốc C6H5– : phenyl )
<b>A.</b> CH3–COO–CH=CH2


<b>B. </b>CH3–COO–C6H5


<b>C. </b>CH3–COO–CH2–C6H5


<b>D. </b>C6H5–COO–CH3


<b>55. </b> Nguyên liệu dùng để sản xuất gang gồm :
quặng sắt chứa ít nhất 30% sắt trở lên, ...
(1)...; ...(2)..., than cốc.


<b>A.</b> (1) khơng khí; (2) : xỉ


<b>B. </b>(1) nước; (2) : xỉ


<b>C.</b>(1) khơng khí; (2) : chất chảy.


<b>D. </b>(1) oxi nguyên chất; (2) : Mn


<b>56. </b>Chất nào trong số các hợp chất thơm sau
vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung


dịch NaOH ?


<b>A.</b> C6H5–CH2OH <b>B. </b>HO–C6H4–
CH3


<b>C. </b>C6H5–O–CH3 <b>D. </b>CH3–O–C6H4–
CH2OH


ĐÁP ÁN ĐỀ 53 :


<b>1.A</b> <b>11.B</b> <b>21.D</b> <b>31.B</b> <b>41.B</b> <b>51.A</b>


<b>2.A</b> <b>12.C</b> <b>22.A</b> <b>32.B</b> <b>42.A</b> <b>52.B</b>


<b>3.C</b> <b>13.B</b> <b>23.A</b> <b>33.D</b> <b>43.B</b> <b>53.C</b>


<b>4.D</b> <b>14.A</b> <b>24.D</b> <b>34.C</b> <b>44.D</b> <b>54.B</b>


<b>5.A</b> <b>15.D</b> <b>25.A</b> <b>35.A</b> <b>45.D</b> <b>55.C</b>


<b>6.B</b> <b>16.C</b> <b>26.B</b> <b>36.D</b> <b>46.D</b> <b>56.B</b>


<b>7.C</b> <b>17.C</b> <b>27.D</b> <b>37.C</b> <b>47.C</b>


<b>8.C</b> <b>18.A</b> <b>28.C</b> <b>38.A</b> <b>48.C</b>


<b>9.C</b> <b>19.C</b> <b>29.B</b> <b>39.B</b> <b>49.B</b>


<b>10.C</b> <b>20.B</b> <b>30.B</b> <b>40.D</b> <b>50.A</b>



<b>ĐỀ 54</b>


<b>PHẦN CHUNG: </b><i><b>(44 câu – từ câu 1 đến câu</b></i>


<i><b>44)</b></i><b> </b>


<b>1.</b> X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng
một phân nhóm chính (nhóm A). Kết luận nào
sau đây là đúng đối với X, Y ? (Biết ZX < ZY
và ZX + ZY = 32)


<b>A.</b> Bán kính nguyên tử của X > Y.


<b>B. </b>Năng lượng ion hóa I1 của X < Y.


<b>C.</b> X, Y đều có 2 electron lớp ngồi cùng.


<b>D. </b>Tính kim loại của X > Y.


<b>2.</b> Tổng số hạt các loại của một nguyên tử
kim loại X là 155 hạt. Số hạt mang điện nhiều
hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Kết
luận nào sau đây là KHÔNG đúng ?
<b>A.</b> Số khối của X là 108.


<b>B. </b>Điện tích hạt nhân của X là 47 +.


<b>C. </b>X có 2 electron ở lớp ngồi cùng.


<b>D. </b>X có 5 lớp electron.



<b>3.</b> Trong hợp kim có tinh thể hỗn hợp hoặc
dung dịch rắn, kiểu liên kết chủ yếu là ...
(1)... Trong loại hợp kim có tinh thể hợp
chất hóa học, kiểu liên kết chủ yếu là ...
(2)...


<b>A.</b> (1) : liên kết ion, (2) : liên kết cộng hóa
trị.


<b>B. </b>(1) : liên kết ion, (2) : liên kết kim loại.


<b>C. </b>(1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết kim
loại.


<b>D. </b>(1) : liên kết kim loại, (2) : liên kết cộng
hóa trị.


<b>4.</b> Kim loại X tác dụng với dung dịch
HNO3 lỗng giải phóng khí NO theo tỉ lệ nX :
nNO = 1 :1. X là kim loại nào trong 4 kim loại
sau ?


<b>A.</b> Zn <b>B.</b> Al


<b>C.</b> Mg <b>D.</b> Cu


<b>5.</b> Phương trình hố học nào sau đây


<b>không</b> đúng ?



<b>A.</b> 2NaCl ⃗<sub>đpnc</sub> <sub> 2Na + Cl2 </sub>


<b>B. </b>4NaOH ⃗<sub>đpnc</sub> <sub> 4Na + 2H2 + 2O2 </sub>


<b>C. </b>2NaCl + 2H2O ⃗<sub>đpdd</sub><i><sub>,</sub></i><sub>mn</sub> <sub>2NaOH + H2 </sub>


+ Cl2


<b>D. </b>2NaBr ⃗<sub>đpnc</sub> <sub> 2Na + Br2 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b>A.</b> Dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ
nóng chảy thấp.


<b>B.</b> Điều chế kim loại kiềm hoạt động yếu
hơn bằng phương pháp nhiệt kim loại.


<b>C.</b> Dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các
lò phản ứng hạt nhân.


<b>D.</b> Dùng làm chất xúc tác trong nhiều
phản ứng hữu cơ.


<b>7.</b> Dùng quỳ tím thì có thể phân biệt 2 dung
dịch nào trong các cặp dung dịch sau ?


<b>A.</b> Na2CO3, K2CO3 <b>B. </b>NaCl,
KCl <b>C. </b>NaCl, Na2CO3 <b>D. </b>NaCl, KNO3


<b>8.</b> Hòa tan 4,6 gam một kim loại kiềm


vào 200 ml nước thu được 204,4 g một dung
dịch kiềm. Kim loại kiềm đó là :


<b>A.</b> Li <b>B.</b> Na


<b>C.</b> K <b>D.</b> Rb


<b>9.</b> Một hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 có
khối lượng 28,8 gam đem hòa tan hết trong
dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cho
dung dịch Y tác dụng với dung dịch KOH dư,
lọc lấy kết tủa đem nung trong khơng khí đến
khối lượng khơng đổi thu được 32 gam chất
rắn. Thành phần % khối lượng của Fe trong
hỗn hợp X là :


<b>A.</b> 19,4%. <b>B</b>. 59,72%.


<b>C</b>.38,89%. <b>D.</b> 58,33%.


<b>10.</b> Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3
lỗng dư thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên
là :


<b>A.</b> 9. <b>B.</b> 14.


<b>C.</b> 18. <b>D</b>. 20.


<b>11.</b> Cho các thí nghiệm sau :



(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2
(hay Na[Al(OH)4]).


(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl lỗng
vào dung dịch NaAlO2


(hay Na[Al(OH)4]).


Những thí nghiệm có hiện tượng giống
nhau là :


<b>A.</b> (1) và (2) <b>B. </b>(1) và (3)


<b>C. </b>(2) và (3) <b>D. </b>(1), (2) và (3)


<b>12.</b> Dung dịch nào trong các dung dịch sau


<b>khơng</b> hịa tan được Al(OH)3 ?


<b>A.</b> NaOH <b>B.</b> HCl


<b>C.</b> H2SO4 đậm đặc <b>D.</b> NH3


<b>13.</b> Dùng CaO có thể làm khơ chất khí nào
trong số các chất khí sau :


<b>A.</b> SO2 <b>B.</b> NH3



<b>C.</b> CO2 <b>D. </b>H2S


<b>14.</b> Thí nghiệm được minh họa bằng hình
vẽ sau đây chứng minh :


<b>A.</b> khí NH3 là khí tan rất ít trong nước và
có tính bazơ.


<b>B.</b> khí NH3 là khí nhẹ hơn nước và có tính
bazơ.


<b>C.</b> khí NH3 tan rất nhiều trong nước vào
có tính bazơ.


<b>D.</b> dung dịch NH3 là dung dịch bazơ yếu.


<b>15.</b> Một hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon
có tỉ khối hơi so với CH4 là 1,5. Hỗn hợp X có
thể là hỗn hợp nào trong số các hỗn hợp sau ?
<b>A.</b> CH4, C4H10 <b>B. </b>C2H4, C3H6


<b>C. </b>C2H2, C3H4 <b>D. </b>C2H6, C3H8


<b>16.</b> C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo
có khả năng làm mất màu dung dịch Br2
(khơng tính đồng phân hình học) ?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3


<b>C.</b> 4 <b>D.</b> 5



<b>17.</b> Có các cặp dung dịch sau đựng trong
các bình riêng biệt mất nhãn :


(1) glucozơ, fructozơ.
(2) glucozơ, saccarozơ.


(3) mantozơ, saccarozơ.
(4) fructozơ, mantozơ.


(5) glucozơ, glixerin (glixerol)


Dùng dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân
biệt được những cặp dung dịch nào ?


<b>A. </b> (1), (2), (3) <b>B. </b> (2), (3), (4)


<b>C.</b> (2), (3), (5) <b>D.</b> (3), (4), (5)


<b>18.</b> Trong các loại hạt và củ sau, loại nào
có hàm lượng tinh bột nhiều nhất ?


<b>A.</b> Gạo <b>B.</b> Khoai tây


<b>C</b>. Khoai lang <b>D. </b>Sắn


<b>19.</b> Cho chuyển hóa : Khí cacbonic  X 
Y  rượu etylic (ancol etylic)


Mỗi mũi tên biểu thị 1 phản ứng. X, Y


có thể là :


<b>A.</b> CO, CH3OH <b>B. </b>tinh bột,
glucozơ


<b>C. </b>C, C2H2 <b>D. </b>H2CO3, CH3CHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>A.</b> HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH.


<b>B. </b>HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COONa.


<b>C.</b> –<sub>OOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COO</sub>–<sub>.</sub>


<b>D. </b>Na+<sub>[</sub>–<sub>OOC–CH2–CH2–CH(NH3</sub>+<sub>)–COO</sub>–<sub>]</sub>


<b>21.</b> Nói về tính chất vật lí của các
aminoaxit, người ta mơ tả như sau : Các
aminoaxit là những chất ..., không màu,
vị ngọt. Chúng có nhiệt độ nóng chảy


...và đa số...tan trong nước. Những từ
cần điền vào chỗ trống để thành câu khơng có
ý nào sai lần lượt là :


<b>A.</b> lỏng, thấp, ít


<b>B. </b>lỏng, cao, dễ


<b>C. </b>rắn vơ định hình, cao, ít



<b>D. </b>rắn dạng kết tinh, cao, dễ


<b>22.</b> Phân tử khối gần đúng của một loại
protit (protein) X chứa 0,16% lưu huỳnh (biết
phân tử X có 2 nguyên tử S) là :


<b>A.</b> 40.000. <b>B.</b>


20.000. <b>C.</b>10.240. <b>D.</b>


20.480.


<b>23.</b> Polime X trong phân tử chỉ chứa C,H,
có thể có O. Hệ số trùng hợp của một phân tử
X là 1500, phân tử khối là 102.000. X là
polime nào trong số các polime sau ?
<b>A.</b> Cao su isopren <b>B. </b>PE
(polietilen)


<b>C. </b>PVA [poli(vinyl axetat)] <b>D. </b>PP
(polipropilen)


<b>24.</b> Polime poli(metyl acrylat) là sản phẩm
trùng hợp của monome :


<b>A.</b> CH3–COO–CH=CH2


<b>B. </b>HCOO–CH2–CH=CH2


<b>C. </b>CH2=CH–COOCH=CH2



<b>D. </b>CH2=CH–COOCH3


<b>25.</b> Cho các rượu (ancol) sau :


(1) CH3–CH2OH, (2) CH3–CH2–CH2OH,
(3) CH3–CHOH–CH2–CH3,


(4) (CH3)2CH–CH2OH, (5) CH3–CH2–CH2–
CHOH–CH3


Trong số các rượu (ancol) trên, có bao nhiêu
chất khi tách nước chỉ tạo một olefin duy
nhất ?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 3


<b>C.</b> 4 <b>D</b>. 5


<b>26.</b> Cho các chất : (1) : Na, (2) : CuO, (3) :
CH3COOH, (4) :NaOH, (5) : H2SO4 đặc,


nguội. Dãy các chất đều có khả năng phản ứng
với rượu (ancol) etylic là :


<b>A.</b> (1), (2), (4). <b>B. </b>(1), (3), (4).


<b>C. </b>(1), (2), (3), (4). <b>D. </b>(1), (2), (3), (5)


<b>27.</b> Một hợp chất hữu cơ thơm X có công


thức phân tử C8H10O. Thực hiện phản ứng tách
nước từ X thu được một hiđrocacbon mà khi
trùng hợp sẽ tạo polistiren (PS). Oxi hóa hữu
hạn X thu được xeton. X là chất nào trong các
chất sau ? (C6H5– : gốc phenyl)


<b>A.</b> C6H5–CH2CH2OH <b>B. </b>C6H5–
CH(OH)–CH3


<b>C. </b>C6H5–CH2–O–CH3 <b>D. </b>C6H5–O–CH2–CH3


<b>28.</b> Có bao nhiêu đồng phân anđehit tương
ứng với cơng thức phân tử C5H10O ?


<b>A.</b> 2 <b>B.</b>3


<b>C.</b> 4 <b>D.</b>5


<b>29.</b> X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, chỉ
có 1 loại nhóm chức và có tỉ khối hơi so với
khơng khí là 2. Cho 5,8 gam X tác dụng hết
với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam
Ag kết tủa. Công thức cấu tạo phù hợp của X
là :


<b>A.</b> CH3–CH2–CHO <b>B. </b>HCOO–
CH2–CH3


<b>C. </b>OHC–CHO <b>D. </b>(CH3)2CH–
CHO



<b>30.</b> Trong các axit sau, axit nào mạnh
nhất ?


<b>A.</b> CH3–COOH <b>B. </b>CH2Cl–
COOH


<b>C. </b>CH2Br–COOH <b>D. </b>CHCl2–COOH


<b>31.</b> X là một chất hữu cơ đơn chức chứa
54,54 % C, 9,09%H, 36,37%O. X không tác
dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch
NaOH. Cho 8,8 gam X tác dụng hết với NaOH
thu được 9,6 gam muối..Công thức cấu tạo
phù hợp củaX là :


<b>A.</b> CH3–COOCH2–CH3 <b>B. </b>HCOOCH2–
CH3


<b>C. </b>CH3–CH2–COOCH3 <b>D. </b>CH3–COO–
CH=CH2


<b>32.</b> Làm bốc hơi 0,12 gam một este đơn
chức no X ở 1 atm, 1500<sub>C thu được một thể </sub>
tích hơi bằng thể tích chiếm bởi 0,064 gam O2 ở
cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là :


<b>A.</b> C2H4O2 <b>B.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

<b>C.</b> C4H8O2 <b>D.</b> C5H10O2



<b>33.</b> Nhóm các chất có cùng số oxi hóa của
N là :


<b>A.</b> NH3, NaNH2, NO2, NO.


<b>B. </b> NH3, CH3–NH2, NaNO3, HNO2.


<b>C. </b>NaNO3, HNO3, Fe(NO3)3, N2O5.


<b>D. </b>KNO2, NO2, C6H5–NO2, NH4NO3.


<b>34.</b> Phương trình hố học nào sau đây đã
hoàn thành (đã cân bằng)?


<b>A.</b> Cu + 4HNO3  Cu(NO3)2 + 2NO +
2H2O


<b>B. </b>Mg + 2H2SO4  MgSO4 + S + 2H2O


<b>C. </b>2FeCl3 + 2H2S  S + 2HCl + 2FeCl2


<b>D. </b>5Mg + 12HNO3  N2 + 5Mg(NO3)2 +
6H2O


<b>35.</b> Trong các phản ứng sau, phản ứng nào
được dùng để điều chế HCl trong phịng thí
nghiệm ?


<b>A.</b> BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl



<b>B. </b>NaCl(r) + H2SO4 đđ  NaHSO4 + HCl


<b>C</b>.H2 + Cl2  as <sub> 2HCl</sub>


<b>D. </b>2H2O + 2Cl2  as <sub> 4HCl + O2</sub>


<b>36.</b> KHƠNG được dùng bình thủy tinh để
đựng dung dịch nào trong các dung dịch sau ?


A. Dung dịch HF


<b>B. </b>Dung dịch HCl


<b>C. </b>Dung dịch HNO3 đậm đặc


<b>D. </b>Dung dịch H2SO4 đậm đặc


<b>37.</b> Những ứng dụng nào sau đây KHÔNG
phải của KClO3 ?


A. Chế tạo thuốc nổ, sản


xuất pháo hoa.


<b>B. </b>Điều chế O2 trong phịng thí nghiệm.


<b>C. </b>Sản xuất diêm.


<b>D. </b>Tiệt trùng nước hồ bơi.



<b>38.</b> Cho hỗn hợp FeS và Fe tác dụng với
dung dịch HCl (dư) thu được 2,8 lít hỗn hợp
khí ở đktc. Dẫn hỗn hợp khí này đi qua dung
dịch Pb(NO3)2 (dư), sinh ra 0,1 mol kết tủa
màu đen. Thành phần % về khối lượng của Fe
trong hỗn hợp ban đầu là :


<b>A.</b> 13,73% <b>B.</b> 21,56% <b>C.</b>


38,89% <b>D.</b> 54,9%


<b>39.</b> 0,1 mol một -aminoaxit X tác dụng
vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH tạo
16,8 gam muối. Mặc khác, 0,1 mol X tác dụng


vừa đủ với dung dịch có 0,2 mol HCl. Cơng
thức cấu tạo phù hợp của X là:


<b>A.</b> H2N–CH2–CH(NH2)–COOH


<b>B. </b>H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH


<b>C. </b>H2N–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH


<b>D. </b>H2N–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(NH2)–
COOH


<b>40.</b> Khi thủy phân từng phần một oligopeptit
X có 5 gốc aminoaxit xuất phát từ 3 aminoaxit:


alanin, phenylalanin, glyxin thu được hỗn hợp
các đipeptit Gly-Ala; Ala-Gly, khơng thấy có
Phe-Gly, Gly-Gly-Phe. Công thức cấu tạo đúng
của X là :


<b>A.</b> Gly-Gly-Ala-Gly-Phe. <b>B. </b>
Gly-Ala-Gly-Phe-Gly. <b>C. </b>Ala-Gly-Phe-Gly-Gly. <b>D. </b>
Gly-Phe-Gly-Ala-Gly.


<b>41.</b> Để chế tạo tơ axetat, người ta luôn
dùng hỗn hợp xenlulozơ triaxetat và xenlulozơ
điaxetat, không dùng một mình xenlulozơ
triaxetat. Nguyên nhân của việc này là :
<b>A.</b> xenlulozơ điaxetat được dùng như là chất
độn để giảm giá thành.


<b>B.</b> xenlulozơ triaxetat không tạo được liên
kết hiđro liên phân tử sẽ làm tơ kém bền.
<b>C.</b> khi điều chế xenlulozơ triaxetat, người ta
không tách riêng được xenlulozơ điaxetat lẫn
vào.


<b>D.</b> xenlulozơ điaxetat được xem là chất xúc
tác để phản ứng tạo tơ xảy ra nhanh hơn.


<b>42.</b> Trong thí nghiệm được mơ tả bằng
hình vẽ


dưới đây, vai trị của bình đựng NaOH là :
<b>A.</b> làm khơ C2H2.



<b>B.</b> loại CaC2 lẫn trong C2H2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>43.</b> Cho ancol isoamylic tác dụng với axit
axetic để điều chế dầu chuối, người ta thu
được một hỗn hợp gồm dầu chuối, axit dư và
ancol dư. Để tách dầu chuối ra khỏi hỗn hợp
trên, người ta cho vào hỗn hợp một dung dịch
X vừa đủ, khi đó axit tan vào lớp nước. Hỗn
hợp ancol và dầu chuối hòa tan trong nhau
tách thành lớp riêng. Chưng cất hỗn hợp này
để tách dầu chuối ra khỏi ancol. Dung dịch X
được dùng trong thí nghiệm này là :


<b>A.</b> dung dịch NaOH. <b>B. </b>nước
vôi trong. <b>C. </b>dung dịch Na2CO3 <b>D.</b>


benzen.


<b>44. </b>Chất dẻo PVC được điều chế từ khí thiên
nhiên theo sơ đồ sau (hs : hiệu suất) :


CH4 hs: 15% C2H2 hs: 95%C2H3Cl PVC
hs: 90%


Tính thể tích khí thiên nhiên (điều kiện tiêu
chuẩn) cần điều chế được 8,5 kg PVC (biết khí
thiên nhiên chứa 95% CH4 về thể tích) ?


<b>A.</b> 50 m3 <b><sub>B.</sub></b><sub> 45 m</sub>3



<b>C.</b> 40 m3<sub> </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 22,4 m</sub>3


<b>PHẦN RIÊNG </b>(thí sinh chỉ được làm một


trong hai phần: phần I hoặc phần II)


<b>Phần I: dành cho thí sinh chương trình </b>


<b>khơng phân ban </b><i><b>(6 câu- từ câu 45 đến câu </b></i>


<i><b>50)</b></i>


<b>45. </b>Để sản xuất Pb, người ta đốt quặng PbS
trong không khí để thu PbO, sau đó dùng chất
khử để khử PbO ở nhiệt độ cao. Chất khử thường
dùng để khử PbO trong công nghiệp là :


<b>A.</b> C (than cốc) <b>B.</b> Al


<b>C.</b> H2 <b>D.</b> Fe


<b>46. </b> Trong các kim loại Pb, Zn , Ni, Sn và các
ion Pb2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Sn</sub>2+<sub> :</sub>


<b>A.</b> Ni có tính khử mạnh nhất và Ni2+<sub> có </sub>
tính oxi hóa mạnh nhất.


<b>B.</b> Sn có tính khử mạnh nhất và Pb2+<sub> có </sub>
tính oxi hóa mạnh nhất.



<b>C.</b> Zn có tính khử mạnh nhất và Pb2+<sub> có </sub>
tính oxi hóa mạnh nhất.


<b>D.</b> Pb có tính khử mạnh nhất và Zn2+<sub> có </sub>
tính oxi hóa mạnh nhất.


<b>47. </b>Cho thế điện cực chuẩn của cặp Fe2+<sub>/Fe ; </sub>
Cu2+<sub>/Cu ; Ag</sub>+<sub>/Ag lần lượt là –0,44V ; 0,34 V; </sub>
0,8 V. Suất điện động chuẩn của các pin Fe - Cu ;
Fe – Ag lần lượt là :


<b>A.</b> 0,78V và 1,24V. <b>B. </b>0,1V và
0,36V.


<b>C. </b>0,1V và 1,24V. <b>D. </b>0,78V và 0,36V.


<b>48</b>. Phản ứng nào trong các phản ứng sau
KHÔNG tạo xeton ?


<b>A.</b> CH3–CH(OH)–CH3 + CuO (t)


<b>B. </b>CH3–CCl2–CH3 + NaOH dư (t)


<b>C. </b>CH3–COO–C(CH3)=CH2 + NaOH dư (t)


<b>D. </b>CH3–COOCHCl–CH3


<b>49. </b> Trong các chất sau, chất nào KHÔNG tạo
màu với thuốc thử Ship ?



<b>A.</b> CH3–CHO <b>B. </b>CH3–CO–


CH3


<b>C. </b>C6H12O6 (glucozơ) <b>D. </b>C12H22O11 (mantozơ)


<b>50.</b> Loại nhiên liệu nào sau đây KHƠNG
được xếp vào loại nhiên liệu hóa thạch ?
<b>A.</b> khí thiên nhiên <b>B. </b>dầu
mỏ


<b>C. </b>khí than khơ <b>D. </b>than đá


<b>Phần II: dành cho thí sinh chương trình </b>


<b>phân ban </b><i><b>(6 câu-từ câu 51 đến câu 56)</b></i>


<b>51. </b>Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt : NaCl,
CaCl2, AlCl3 bằng 1 thuốc thử duy nhất ở ngay
lần thử đầu tiên, người ta dùng :


<b>A.</b> dung dịch NaHCO3 <b>B. </b>dung dịch
NaOH dư <b>C. </b>dung dịch Na2CO3 <b>D. </b>


dung dịch AgNO3


<b>52. </b>Cho dung dịch có 0,1 mol FeSO4 và 0,1
mol FeCl3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư,
lọc lấy kết tủa, đem nung trong khơng khí đến


khối lượng khơng đổi thu được ...chất rắn.


<b>A.</b> 38,5 gam. <b>B. </b> 16,0 gam.


<b>C. </b>37,4 gam. <b>D. </b>39,3 gam.


<b>53. </b>Cho một kim loại X vào dung dịch FeCl3
thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu và có khí khơng
màu thốt ra. Cho kim loại Y vào dung dịch
muối của kim loại Z thấy kim loại Y tan, sinh ra
kim loại Z. Cho kim loại Y vào dung dịch muối
của kim loại M thấy không có hiện tượng phản
ứng. Cho M vào dung dịch muối của Y thấy M
tan, sinh ra kim loại Y. Sắp xếp các kim loại trên
theo chiều tăng dần tính khử, ta có dãy:


<b>A.</b> X < Y < Z < M. <b>B. </b>Z < Y
< M < X.


<b>C. </b>M < X < Y < Z. <b>D. </b>Z < M < Y < X.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

duy nhất có tỉ khối hơi đối với khơng khí H2 là
5,207. Cơng thức cấu tạo đúng của X là :


<b>A.</b> CH3–CH=CH–CH2–CH3


<b>B. </b>CH3–CH(CH3)–CH2–CH3


<b>C.</b>(CH3)2C(CH3)2



<b>D. </b>CH3–CH2CH2–CH=CH2


<b>55. </b>Lắp dụng cụ như hình vẽ thì có thể dùng
để thực hiện thí nghiệm nào trong số 3 thí
nghiệm sau :


(1)Điều chế este etyl axetat từ rượu etylic và
axit axetic.


(2)Điều chế axit axetic từ natri axetat.
(3)Điều chế buten-2 từ butanol-2


<b>A.</b> chỉ (1) <b>B.</b>


chỉ (2)


<b>C. </b>(1) và (3) <b>D. </b>(1) và (2)


<b>56.</b> Thủy phân este C5H8O2 trong môi trường
kiềm thu được hỗn hợp hai chất đều có khả
năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức
cấu tạo nào sau đây phù hợp với X ?


<b>A.</b> CH3–COO–CH=CH–CH3


<b>B. </b>HCOO–CH=CH–CH2–CH3


<b>C. </b>HCOO–C(CH3)=CH–CH3


<b>D. </b>CH2=CH–COOCH2CH3


ĐÁP ÁN ĐỀ 54 :


<b>1.C</b> <b>11.A</b> <b>21.D</b> <b>31.C</b> <b>41.B</b> <b>51.C</b>


<b>2.C</b> <b>12.D</b> <b>22.A</b> <b>32.C</b> <b>42.C</b> <b>52.D</b>


<b>3.D</b> <b>13.B</b> <b>23.A</b> <b>33.C</b> <b>43.C</b> <b>53.A</b>


<b>4.B</b> <b>14.C</b> <b>24.D</b> <b>34.D</b> <b>44.A</b> <b>54.D</b>


<b>5.B</b> <b>15.A</b> <b>25.B</b> <b>35.B</b> <b>45.A</b> <b>55.B</b>


<b>6.B</b> <b>16.C</b> <b>26.D</b> <b>36.A</b> <b>46.D</b> <b>56.A</b>


<b>7.C</b> <b>17.C</b> <b>27.B</b> <b>37.B</b> <b>47.A</b>


<b>8.B</b> <b>18.A</b> <b>28.C</b> <b>38.A</b> <b>48.C</b>


<b>9.A</b> <b>19.B</b> <b>29.C</b> <b>39.D</b> <b>49.A</b>


<b>10.A</b> <b>20.D</b> <b>30.D</b> <b>40.A</b> <b>50.A</b>


<b>ĐỀ 55</b>


<b>Câu 1.</b>Trộn a (ml) dung dịch Ba(OH)2
0,025M vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 và
HCl (có pH = 1) thu được dung dịch có pH =
2. Giá trị của a là


<b>A. 250.</b> <b>B. 300.</b> <b>C. 100.</b> <b>D.</b>


150.


<b> Câu 2.</b>Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào
dung dịch H2SO4 đặc nóng đến khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và
một phần Fe khơng tan. Chất tan có trong
dung dịch Y là


<b>A. MgSO4 và Fe2(SO4)3.</b>
<b>B. MgSO4 và FeSO4.</b>


<b>C. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.</b>
<b>D. MgSO4.</b>


<b> Câu 3.</b>Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt
vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH,
Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số
trường hợp có xảy ra phản ứng là


<b>A. 5.</b> <b>B. 6.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 7.</b>


<b> Câu 4.</b>Hỗn hợp X gồm HCOOH,


CH3COOH (tỉ lệ mol 1:2), hỗn hợp Y gồm
CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Cho 6,64
gam hỗn hợp X tác dụng với 4,04 gam hỗn
hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc và đun nóng) thu
được m gam este (hiệu suất các phản ứng este
hóa đều bằng 70%). Giá trị của m là



<b>A.</b>5,472 gam<b>B.</b>6,216 gam
<b>C.</b>8,88 gam D.7,476 gam


<b> Câu 5.</b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí CO qua ống sứ chứa bột Al2O3,
nung nóng. (2) Cho mẩu Na vào dung
dịch CuSO4.


(3) Nung nóng AgNO3.
(4) Điện phân NaOH nóng chảy.


(5) Điện phân dung dịch CuCl2.
(6) Điện phân KCl nóng chảy.


Số thí nghiệm có ion kim loại bị khử là:
<b>A. 2.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b> Câu 6.</b>Cho các chất phenylaxetilen (1), vinyl
clorua (2), axeton (3), axetanđehit (4),


benzanđehit (5). Những chất tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3 là


<b>A.</b>(1), (4), (5) <b>B.</b>(3), (4), (5)
<b>C.</b>(4), (5) D.(2), (3), (4), (5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

thể tích khí nhiên nhiên và hiệu suất của cả
q trình là 50%)


<b>A.</b>448,0. <b>B.</b>358,4. <b>C.</b>224,0. <b>D.</b>


286,7.


<b> Câu 8.</b>Cho 7,52 gam hỗn hợp X gồm C2H2
và CH3CHO tác dụng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 (dư) thu được 50,4 gam chất rắn
Y. Hòa tan Y bằng dung dịch HCl (dư), thấy
còn lại m gam chất rắn Z. Giá trị của m là


<b>A.</b>34,44 gam<b>B.</b>38,82 gam
<b>C.</b>56,04 gam D.21,60 gam


<b> Câu 9.</b>Cho isopentan tác dụng với clo theo tỉ
lệ mol 1:1 thu được tối đa x dẫn xuất monoclo.
Khi isopren tác dụng với brom theo tỉ lệ mol
1:1 thu được tối đa y dẫn xuất đibrom. Đun sôi
một dẫn xuất halogen bậc hai, mạch nhánh có
CTPT là C5H11Cl với kali hiđroxit và etanol
thu được tối đa z sản phẩm hữu cơ. Đặt T = x
+ y + z. Giá trị của T là


<b>A.</b>10 <b>B.</b>8 <b>C.</b>11 <b>D.</b>9


<b> Câu 10.</b>Để đánh giá lượng axit béo tự do có
trong chất béo người ta dùng chỉ số axit. Đó là
số mg KOH cần để trung hòa lượng axit béo
tự do có trong 1 gam chất béo. Để trung hịa
14 gam chất béo có chỉ số axit bằng 6 thì thể
tích dung dịch KOH 0,1M cần dùng là


<b>A.</b>5 ml. <b>B.</b>10 ml. <b>C.</b>15 ml. <b>D.</b>


6 ml.


<b> Câu 11.</b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A.</b>Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có
xúc tác Na được cao su buna-S.


<b>B.</b>Tơ visco là tơ tổng hợp.


<b>C.</b>Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng
trùng hợp hexametylenđiamin với axit ađipic.


<b>D.</b>Trùng hợp stiren thu được
poli(phenol-fomanđehit).


<b> Câu 12.</b>Cho hỗn hợp G gồm 0,2 mol
axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc
tác Ni nung nóng. Sau một thời gian thu được
hỗn hợp Y gồm 4 khí. Cho Y lội qua dung
dịch brom dư thấy có 4,48 lít khí K (đktc) bay
ra.Tỉ khối của K đối với H2 là 4,5. Độ tăng
khối lượng của bình brom là


<b>A.</b>2,05 gam. <b>B.</b>5,0 gam. <b>C.</b>5,2 gam. <b>D.</b>
4,1 gam.


<b> Câu 13.</b>Hỗn hợp X gồm ba amin có khối
lượng mol phân tử tăng dần với tỉ lệ số mol
tương ứng là 1:10:5. Cho 20 gam X tác dụng
với dung dịch HCl vừa đủ thu dung dịch Y. Cô



cạn dung dịch Y thu được 31,68 gam hỗn hợp
muối. Công thức cấu tạo thu gọn của ba amin
trên lần lượt là:


<b>A.</b>CH3NH2, C2H5NH2, C3H7NH2.
<b>B.</b>C3H7NH2, C4H9NH2, C5H11NH2
<b>C.</b>C4H9NH2, C5H11NH2, C6H13NH2
<b>D.</b>C2H5NH2, C3H7NH2, C4H9NH2


<b> Câu 14.</b>Chất khí sinh ra khi nhiệt phân muối
amoni nitrat là


<b>A. NO.</b> <b>B. N2O</b> <b>C. NO2.</b> <b>D.</b>
N2.


<b> Câu 15.</b>Có các nhận xét sau:
- Chất béo thuộc loại chất este.


- Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được
điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.


- Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp
từ axit và ancol tương ứng.


- Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc
tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
- Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành
p-bromanilin.



Số nhận xét đúng là
<b>A.</b>2. <b>B.</b>3. <b>C.</b>5. <b>D.</b>4.


<b> Câu 16.</b>Cho dãy các chất và ion: Fe, Cl2,
SO2, HCl, C, Al, Mg2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. Số chất</sub>
và ion vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:


<b>A. 6</b> <b>B. 8</b> <b>C. 5</b> <b>D. 4</b>


<b> Câu 17.</b>Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol
tương ứng như sau:


(a) Fe3O4 và Cu (1:1); (b) CuO và Zn (1:1);
(c) Zn và Cu (1:1);


(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1); (e) FeCl2 và Cu
(2:1); (g) Fe2O3 và Cu (1:2).


Số cặp chất tan hoàn toàn trong lượng dư
dung dịch HCl lỗng, nóng là


<b>A. 5.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


<b> Câu 18.</b>Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn
chức, mạch hở với H2SO4 đặc ở 1400<sub>C, thu </sub>
được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một
trong các ete đó đem đốt cháy hồn tồn, thu
được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 7,2 gam
H2O. Hai ancol đó là



<b>A.</b>C2H5OH và CH3OH.


<b>B.</b>C2H5OHvà CH2=CH-CH2-OH.
<b>C.</b>CH3OH và C3H7OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

3-cloprop-1-en (IV); 1,2-đicloeten (V), chất có
đồng phân hình học là


<b>A. I, V</b> <b>B. II, IV</b> <b>C. III, V</b> <b>D.</b>
I, II, III, IV


<b> Câu 20.</b>Axit picric (2,4,6-trinitrophenol)
được điều chế bằng cách cho phenol phản ứng
với dung dịch HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc).
Giả sử hiệu suất phản ứng là 100%. Khối
lượng dung dịch HNO3 72,7% tối thiểu cần
dùng để điều chế 57,25 gam axit picric là


<b>A.</b>47,25 gam <b>B.</b>65 gam
<b>C.</b>15,75 gam D.36,75 gam


<b> Câu 21.</b>Hòa tan 24,4 gam hỗn hợp gồm
FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :
2) vào một lượng nước (dư), thu được dung
dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào ½
dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 28,7.</b> <b>B. 34,1.</b> <b>C. 68,2.</b> <b>D.</b>
57,4



<b> Câu 22.</b>Hịa tan hồn tồn 8,94 gam hỗn
hợp gồm Na, K và Ba vào nước, thu được
dung dịch X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung
dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương
ứng là 4:1. Trung hịa ½ dung dịch X bởi dung
dịch Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra


<b>A. 18,46 gam.</b> <b>B. 13,70 gam.</b>
<b>C. 14,62 gam.D. 9,23 gam.</b>


<b> Câu 23.</b>Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung
dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4
0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 0,75m gam hỗn hợp bột kim
loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
ở đktc). Giá trị của m và V lần lượt là


<b>A.</b>28,48 và 2,24. <b>B. 17,8 và 4,48</b>
<b>C. 17,8 và 2,24. </b> D.10,8 và 4,48.
<b> Câu 24.</b>Cho 0,05 mol một chất hữu cơ X tác
dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch
NH3 (đun nóng) thu được 10,8 gam Ag. Hiđro
hóa X thu được Y. Khi cho 0,1 mol Y phản
ứng với Na dư giải phóng 2,24 lit H2 (đktc) .
Công thức cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b>CH3COCH2CH=O B.CH3CH=O
<b>C.</b>HCH=O D.O=HC-CH=O


<b> Câu 25.</b>Cho sơ đồ chuyển hóa: Toluen


2 2


0


2 2
(1:1),as (1:1),


,


 


 


       


         


<i>Br</i> <i>Br</i> <i>Fe</i>


<i>CO</i> <i>H O</i>


<i>X</i> <i>Y</i>


<i>Y</i> NaOH đặc, d , t <i>p</i> <i>Z</i> <i>T</i>.


Hai chất Y và Z lần lượt là:


<b>A.</b><i>p-BrC6H4CH2Br và p-HOC6H4CH2OH.</i>


<b>B.</b><i>p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2ONa.</i>
<b>C.</b><i>m-BrC6H4CH2Br và m-NaOC6H4CH2OH</i>
<b>D.</b><i>p-BrC6H4CH2Br và p-NaOC6H4CH2OH.</i>
<b> Câu 26.</b>Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X,
Y. Chia 32,6 gam hỗn hợp A thành 2 phần
bằng nhau. Xà phịng hố hồn tồn phần I
bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung dịch
NaOH 2M đun nóng, thu được 1 ancol và 2
muối. Cho phần II tác dụng với lượng dư dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Khối
lượng và cơng thức của các este X,Y có trong
hỗn hợp A lần lượt là:


<b>A.</b>24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam
C2H5COOCH3.


<b>B.</b>12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam
CH3COOCH3.


<b>C.</b>12 gam HCOOCH3 và 20,6 gam
C2H3COOCH3.


<b>D.</b>24 gam HCOOCH3 và 8,6 gam
C2H3COOCH3.


<b> Câu 27.</b>Trong các phản ứng để thực hiện
dãy biến hóa:


CH<sub>CH </sub><sub> CH3CHO </sub><sub> C2H5OH </sub>



CH3COOH  CH3COOCH3  CH3COONa 
CH4  CHCH. Số phản ứng oxi hóa - khử là


<b>A.</b>5 <b>B.</b>3 <b>C.</b>6 <b>D.</b>4


<b> Câu 28.</b>Dãy gồm các kim loại đều có cấu
tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:


<b>A. Li, Na, K , Mg</b> <b>B. Na, K, Ca, Be</b>
<b>C. Li, Ba, K, Rb</b> D. Na, K, Ca, Ba
<b> Câu 29.</b>Điều nào sau đâyđúng khi nói về
cacbon đioxit?


<b>A. Làm vẩn đục dung dịch NaOH.</b>


<b>B. Là khí khơng màu, nhẹ hơn khơng khí.</b>
<b>C. Là chất khí có thể dùng chữa cháy khi có </b>
đám cháy magie.


<b>D. Có thể tạo ra ''nước đá khô'' dùng để tạo </b>
môi trường lạnh khơng có hơi ẩm.


<b> Câu 30.</b>Nung 4,46 gam hỗn hợp X gồm các
kim loại Fe, Al, Zn, Mg trong oxi, sau một
thời gian thu được 5,42 gam hỗn hợp Y. Hịa
tan hồn tồn Y vào dung dịch HNO3 (dư), thu
được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b> Câu 31.</b>Tập hợp ion sau có thể cùng tồn tại


trong một dung dịch:


<b>A. K</b>+<sub>, Na</sub>+<sub>, CO3</sub>2-<sub>, HCO3</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub>
<b>B. Cu</b>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, Cl</sub>-<sub>, NO3</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub>.</sub>
<b>C. Na</b>+<sub>, Ca</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, NO3</sub>-<sub>, Cl</sub>-<sub>.</sub>
<b>D. Fe</b>2+<sub>, K</sub>+<sub>, NO3</sub>-<sub>, OH</sub>-<sub>, NH4</sub>+<sub>.</sub>


<b> Câu 32.</b>Có năm chất hữu cơ: C6H5OH(1);
m-CH3C6H4OH (2); m-O2NC6H4OH (3);
p-CH3C6H4OH (4); p-O2NC6H4OH (5);
CH3CH2OH (6); CH2ClCH2OH (7);
2,4,6-(NO2)3C6H2OH (8). Chiều tăng dần độ linh
động của nguyên tử H trong nhóm OH của các
hợp chất trên (từ trái qua phải) lần lượt là
<b>A</b>.(8), (5), (3), (1), (2), (4), (7), (6).
<b>B.</b>(6), (7), (4), (2), (1), (3), (5), (8).
<b>C.</b>(6), (7), (4), (1), (2), (3), (5), (8).
<b>D.</b>(6), (7), (1), (2), (4), (3), (5), (8).


<b> Câu 33.</b>Câu mơ tả đúng tính chất của các
kim loại kiềm khi sắp xếp chúng theo chiều
điện tích hạt nhân tăng dần là:


<b>A. Bán kính nguyên tử giảm dần.</b>


<b>B. Khả năng phản ứng với nước mạnh dần.</b>
<b>C. Khối lượng riêng của đơn chất giảm dần.</b>
<b>D. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.</b>


<b> Câu 34.</b>Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z =


17), Y (Z = 9), R (Z = 19). Độ âm điện của các
nguyên tố tăng dần theo thứ tự


<b>A. Y<M<X<R.</b> <b>B. R<M<X<Y.</b>
<b>C. M<X<Y<R.</b> <b>D. M<X<R<Y.</b>
<b> Câu 35.</b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục SO2 vào dung dịch KMnO4. (2) Sục
khí H2S vào dung dịch Br2.


(3) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(4) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc,
nóng.


(5) Nung nóng Ag trong khí O2. (6) Cho
SiO2 vào dung dịch HF.


Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa khử xảy ra


<b>A. 6.</b> <b>B. 4.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 3.</b>


<b> Câu 36.</b>X, Y, Z là 3 hợp chất thơm có cơng
thức phân tử C7H6Cl2 . Khi đun nóng với dung
dịch NaOH lỗng thì X phản ứng theo tỷ lệ
mol 1:2 ; Y phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1 cịn Z


khơng phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X,
Y, Z lần lượt là


<b>A.</b>1,3,4. <b>B.</b>1,3,6 <b>C.</b>1,3,5 <b>D.</b>


1,2,3


<b> Câu 37.</b>Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan,
propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2
là 17. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn
hợp X rồi hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối
lượng dung dịch thay đổi như thế nào?


<b>A. Tăng 7,8 gam.</b> <b>B. Tăng 14,6 gam.</b>
<b>C. Giảm 10,4 gam.</b> <b>D. Giảm 7,8 gam.</b>
<b> Câu 38.</b>Công thức phân tử của hợp chất khí
tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong
oxit mà R có hố trị cao nhất thì oxi chiếm
74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là


<b>A. N. </b> <b>B. As. </b> <b>C. P.</b> <b>D. S. </b>
<b> Câu 39.</b>Lên men b gam glucozơ sau đó cho
tồn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào nước
vôi trong thấy tạo thành 10 gam kết tủa.Khối
lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam
so với ban đầu. Biết hiệu suất của quá trình lên
men là 90%. Giá trị của b là


<b>A.</b>25 <b>B.</b>14 <b>C.</b>15 <b>D.</b>16


<b> Câu 40.</b>Loại phân bón hóa học nào sau đây
làm chua đất


<b>A. Amoni nitrat: NH4NO3.</b>


<b>B. Natri nitrat: NaNO3.</b>
<b>C. Ure: (NH2)2CO.</b>
<b>D. Kali sunfat: K2SO4.</b>


<b> Câu 41.</b>Cho 0,015 mol một loại hợp chất
oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X.
Để trung hòa 50 ml dung dịch X cần dùng 100
ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về
khối lượng của nguyên tố lưu huỳnh trong
oleum trên là


<b>A. 23,97.</b> <b>B. 32,65.</b> <b>C. 35,95.</b> <b>D.</b>
37,86.


<b> Câu 42.</b>Trong các amino axit sau: glyxin,
alanin, valin, axit glutamic, lysin có bao nhiêu
chất có thể làm đổi màu giấy q tím ẩm?


<b>A.</b>4 <b>B.</b>2 <b>C.</b>3 <b>D.</b>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

<b>A.</b>78,4. <b>B.</b>19,455. <b>C.</b>68,1. <b>D.</b>
17,025.


<b> Câu 44.</b>Hai khí nào sau đây có thể cùng tồn
tại trong cùng một bình chứa?


<b>A. HI và Cl2. B. O2 và Cl2.</b>


<b>C. H2S và SO2.</b> <b>D. NH3 và HCl.</b>



<b> Câu 45.</b>Trong quá trình điện phân dung dịch
NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp), ở
catot xảy ra


<b>A. sự khử phân tử nước </b>
<b>B. sự oxi hoá phân tử nước </b>
<b>C. sự oxi hoá ion Cl</b>


<b>-D. sự khử ion Na</b>+


<b> Câu 46.</b>Cho m gam NaOH vào 2 lít dung
dịch NaHCO3 nồng độ a mol/lít, thu được 2 lít
dung dịch X. Cho 1 lít dung dịch X tác dụng
với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam
kết tủa. Cho 1 lít dung dịch X vào dung dịch
Ba(OH)2 (dư), sau khi kết thúc các phản ứng
thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, nếu
trộn 2 lít dung dịch X với 1 lít dung dịch
CaCl2 0,15M rồi đun sơi đến cạn thì thu được
x gam chất rắn khan. Giá trị của x là


<b>A. 31,49.</b> <b>B. 27,07.</b> <b>C. 14,0.</b> <b>D.</b>
32,73.


<b> Câu 47.</b>Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Mg,
Al và Fe tác dụng hoàn tồn với dung dịch
HCl thu được 7,84 lít khí H2 (đktc). Nếu cho
10,7 gam X vào dung dịch CuSO4 (dư), khuấy
nhẹ đến phản ứng hồn tồn thì thấy khối
lượng chất răn tăng thêm m gam. Giá trị của m




<b>A. 11,7.</b> <b>B. 34,1.</b> <b>C. 11,2.</b> <b>D.</b>
22,4.


<b> Câu 48.</b>Cho các chất: C2H5OH (1),
CH3CHO (2), CH3CHCl2 (3),


CH3COOCH=CH2 (4), CH3COCH3 (5),
CH3COONa (6). Chỉ bằng một phản ứng hóa
học, những chất có thể tạo ra CH3COOH là


<b>A.</b>(1), (2), (3), (4), (6) <b>B.</b>(2), (6)
<b>C.</b>(1), (2), (4), (6) D.(1), (2), (6)
<b> Câu 49.</b>Có 4 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một
trong các chất lỏng: dung dịch glucozơ,
benzen, ancol etylic và glixerol. Để phân biệt
4 lọ trên có thể dùng các hóa chất


<b>A.</b>dd AgNO3/NH3, dd NaOH
<b>B.</b>Na kim loại, dd AgNO3/NH3
<b>C.</b>nước, Cu(OH)2/OH


<b>-D.</b>Na kim loại, nước brom


<b> Câu 50.</b>Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng
dung dịch H2SO4 2M ở nhiệt độ thường. Nếu
giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ biến đổi
một trong các điều kiện sau đây thì trường hợp
nào <b>khơng</b> làm thay đổi tốc độ phản ứng?



<b>A. Tăng nhiệt độ lên đến 50</b>O<sub>C.</sub>


<b>B. Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch</b>
H2SO4 1M.


<b>C. Tăng thể tích dung dịch H2SO4 2M lên 2 </b>
lần.


<b>D. Thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.</b>


1.D 11.A 21.B 31.C 41.C


2.B 12.D 22.D 32.B 42.B


3.B 13.D 23.A 33.B 43.D


4.A 14.B 24.A 34.B 44.B


5.D 15.B 25.D 35.B 45.A


6.A 16.C 26.D 36.C 46.A


7.A 17.B 27.A 37.C 47.A


8.C 18.D 28.C 38.A 48.C


9.A 19.C 29.D 39.C 49.C


10.C 20.B 30.D 40.A 50.C



<b>ĐỀ 56</b>


<b>Câu 1.</b> Dung dịch A chứa 0,015 mol Na+<sub>, x </sub>
mol HCO3-<sub> , 0,1 mol NH4</sub>+<sub> và 0,05 mol </sub>
NO3-<sub> .Cho từ từ 200 ml dung dịch Ca(OH)2 </sub>
1M vào dung dịch A, đun nóng nhẹ( giả sử
nước bay hơi là không đáng kể).Tổng khối
lượng dung dịch A và dung dịch Ca(OH)2
giảm là m(g). Giá trị của m là:


<b>A.</b> 8,2 g <b>B.</b> 21,7g


<b>C.</b> 6,5g <b>D.</b>15,2g


<b>Câu 2. </b>Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà
phịng hố 10 kg A, người ta đun nóng nó với
dung dịch chứa 1,420 kg NaOH. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp,
cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối
lượng xà phòng (kg) thu được là


<b>A. </b>10,3425 <b>B. </b>10,3435 <b>C. </b>10,3445 <b>D.</b>


10,3455


<b>Câu 3. </b>Hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp A gồm


CH3COOH + CH3COOC2H5 + HCOOCH3 thu
được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hồn tồn


6,7g hỗn hợp A thì số gam nước sinh ra là:


<b> A.</b> 5,0g <b>B.</b> 4,5g


<b>C.</b> 4,0g <b>D.</b> 5,8g


<b>Câu 4.</b> Cho 29,8 gam hỗn hợp 2 amin đơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

làm khô dung dịch thu được 51,7 gam muối
khan. Công thức phân tử 2 amin là


<b>A. </b>C2H7N và C3H9N <b>B. </b>CH5N và C2H7N


<b>C. </b>C3H9N và C4H11N <b>D. </b>C3H7N và C4H9N
<b>Câu 5.</b> Cho các chất : phenol (1), anilin (2),
toluen (3), metyl phenyl ete (4). Nhưng chất
tác dụng với


Nước Br2 là:


<b>A.</b> (3) và (4) <b>B.</b> (1), (2), (3) và (4)


<b>C.</b> (1) và (2) <b> D.</b> (1), (2) và (4)


<b>Câu 6.</b> Khi nhiệt phân các chất sau: NH4NO2,
NH4HCO3, MgCO3, KMnO4, NaNO3. Số phản
ứng thuộc phản ứng oxi hoá khử là:


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2.



<b>C.</b> 5. <b>D.</b> 3


<b>Câu 7.</b> Cho phản ứng : H2 + 3N2 ↔2NH3 .


khi tăng nồng độ N2 lên 4 lần nồng độ các chất
khác giữ nguyên . thì tốc độ phản ứng thuận
thay đổi thế nào?


<b>A.</b> tăng 32 lần <b>B.</b> Tăng 64 lần


<b>C.</b> Tăng 12 lần <b>D.</b> Tăng 16 lần


<b>Câu 8.</b> Hoà tan hoàn toàn 33,8 gam hỗn hợp


gồm FeCl2 và NaF (có cùng số mol) vào một
lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho
dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là:


<b>A. </b>82,8 gam <b>B. </b>57,4 gam


<b>C. </b>79 gam <b>D. </b>104,5 gam


<b>Câu 9.</b> Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ dung
dịch NH3 đến dư vào dung dịch ZnSO4 là:


<b>A.</b> Xuất hiện kết tủa màu trắng.


<b>B.</b> Xuất hiện kết tủa màu xanh.



<b>C.</b> Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau
đó kết tủa tan dần cho dung dịch trong suốt.


<b>D.</b> Đầu tiên xuất hiện kết tủa màu trắng, sau
đó kết tủa tan dần cho dung dịch có màu xanh.


<b>Câu 10.</b> Cho x mol Fe tác dụng với dung dịch
chứa y mol HNO3 tạo ra khí NO và dung dịch
X. Để dung dịch X tồn tại các ion Fe3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, </sub>
NO3<sub> thì quan hệ giữa x và y là (khơng có sự </sub>
thủy phân các ion trong nước)


<b>A</b>. y/4 < x < 3y/8 <b>B.</b> 3y/8 < x < y/4


<b>C.</b> y/8 < x < y/4 <b>D .</b> x > 3y/8


<b>Câu 11.</b> Xét cân bằng hoá học của một số
phản ứng 1) Fe2O3(r) + 3CO(k) <sub></sub> 2Fe(r) +
3CO2(k)


2) CaO(r) + CO2(k) <sub></sub> CaCO3(r)
3) N2O4(k) <sub></sub> 2NO2(k)


4)H2(k) + I2(k) <sub></sub> 2HI(k)
5) 2SO2(k) + O2(k) <sub></sub> 2SO3(k)


Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học không bị
dịch chuyển ở các hệ



<b>A. </b>1, 2, 4, 5. <b>B. </b>2, 3, 5.


<b>C. </b>1, 4. <b>D. </b>1, 2, 4.


<b>Câu 12 : </b>Hỗn hợp X gồm Ankan A và H2 có


tỷ khối hơi của X so với H2 là : 29. nung nóng
X để cracking hồn tồn A thu được hh Y có
tỷ khối hơi so với H2 là :16,111 . Xác định
công thức phân tử của A:


<b>A.</b> C4H10 <b>B.</b> C5H12


<b>C.</b> C3H8 <b>D.</b>C6H14


<b>Câu 13.</b>Trong cơng nghiệp HCl có thể được


điều chế bằng phương pháp sunfat theo
phương trình phản ứng: 2NaCl(tinh thể) +
H2SO4(đặc) → 2HCl + Na2SO4


Tại sao phương pháp này không được dùng để
điều chế HBr và HI:


<b>A.</b> Do tính axit của H2SO4 yếu hơn HBr và HI


<b>B.</b> Do NaBr và NaI đắt tiền, khó kiếm.


<b>C.</b> Do HBr và HI sinh ra là chất độc.



<b>D.</b> Do có phản ứng giữa HBr, HI với H2SO4
(đặc, nóng)


<b>Câu 14. Mệnh đề không </b>đúng là:


<b>A. </b>Fe3+<sub> khử được Cu ,do căp Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub> đứng </sub>
sau cặp Cu2+<sub>/Cu trong dãy điện hóa.</sub>


<b>B. </b>Cu2+<sub> tác dụng được với dung dịch H2S tạo </sub>
kết tủa màu đen.


<b>C. </b>Ag+<sub> có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b>D. </b>Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự:
Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>.</sub>


<b>Câu 15.</b> Cho m gam hỗn hợp gồm (Al, Mg,


Cu) phản ứng với 200ml dung dịch HNO3 1M.
Sau phản ứng thu được (m + 6,2g) muối khan
(gồm 3 muối). Nung muối này tới khối lượng
không đổi. Hỏi khối lượng chất rắn thu được
bằng bao nhiêu?


<b>A.</b> ( m ) gam <b>B.</b> (m + 3,2) gam


<b>C.</b> (m + 1,6) gam <b>D.</b> (m + 0,8)gam


<b>Câu 16.</b> Khi điện phân với điện cực trơ hoàn


toàn các chất tan trong dung dịch gồm hỗn
hợp FeCl3 , CuCl2 và HCl thì quá trình xảy ra
ở anot là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>B.</b> Cl-<sub> nhường electron trước, H2O nhường </sub>
electron sau.


<b>C.</b> Fe3+<sub> nhận electron trước và H</sub>+<sub> nhận </sub>
electron cuối cùng là Cu2+<sub>. </sub>


<b>D.</b> chỉ có Cl-<sub> nhường electron. </sub>


<b>Câu 17.</b> Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ
xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit
sunfuric đặc, nóng. Để có upload.123doc.net,8
kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch
chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt
90%). Giá trị của m là :


<b>A.</b> 60 <b>B.</b> 84 <b>C.</b> 42 <b>D.</b> 30


<b>Câu 18.</b> Dung dịch X chứa AgNO3 và


Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Thêm một
lượng hỗn hợp gồm 0,03 molAl và 0,05 mol
Fe vào 100 ml dung dịch X cho đến khi phản
ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim
loại.Cho Y vào HCl dư thấy thoát ra 0,07g khí.
Nồng độ mol của 2 muối là



<b> A.</b> 0,45 M. <b>B.</b> 0,3 M.<b> </b>
<b>C.</b> 0,4 M. <b>D.</b> 0,5 M.


<b>Câu 19.</b> Khi tăng nhiệt độ lên thêm 50o<sub>C thì </sub>
tốc độ phản ứng tăng lên 1024 lần. Vậy hệ số
nhiệt độ


của tốc độ phản ứng là


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 6


<b>Câu 20.</b> Hợp chất hữu cơ X mạch hở có cơng


thức CxHyO . khi đốt cháy hoàn toàn a mol X
thu được b mol CO2 và c mol H2O. Biết (b –
c) = 3a. Khi hidro hóa hồn tồn 0,1 mol X
thì thể tích H2 (đktc) cần là:


<b>A.</b> 2,24lit <b>B.</b> 6,72 lit


<b>C.</b> 8,96 lit <b>D.</b> 4,48 lit


<b>Câu 21.</b> Cho m (g) Mg vào 200 ml dung dịch


Fe(NO3)3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 5,6g kim loại. Xác định giá trị
của m?


<b>A.</b> 1,6 gam. <b>B.</b> 4,8 gam.



<b>C.</b> 8,4 gam. <b>D.</b> 4,1 gam.


<b>Câu 22.</b> Cho Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung


dịch sau : NaHCO3 , KHSO4 ,HNO3 ,MgSO4 ,
(NH4)2CO3 , CaCl2 , NaOH. Trường hợp có
phản ứng xảy ra là:


<b>A.</b> 4 <b>B.</b> 6 <b>C.</b>5 <b> D.</b>3


<b>Câu 23. </b>Trộn 8,1 gam bột Al với 10 gam


Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với
hiệu suất 90%. Hỗn hợp sau phản ứng được
hồ tan trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu


được hỗn hợp khí NO, N2 theo tỷ lệ mol là 2:
1. Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) là


<b>A. </b>3,78 lít. <b>B. </b>2,016 lít.


<b>C. </b>5,04 lít. <b>D. </b>1,792 lít.


<b>Câu 24.</b> A,B,C, là 3 hợp chất thơm có công
thức phân tử là C7 H6 Cl2 . Khi đun nóng với


dung dịch NaOH(l) thì A phản ứng theo tỷ lệ
mol 1: 2 . B phản ứng theo tỷ lệ mol 1:1 ,Cịn
C khơng phản ứng . Số đồng phân cấu tạo của
A,B,C,là



<b>A.</b> 1,3,5 <b>B.</b>1,2,3 <b>C.</b> 1,3,6 <b>D.</b>1,3,4.


<b>Câu 25.</b>Cho các hạt vi mô: Al3+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Na</sub>+<sub>, </sub>
O2-<sub>, F</sub>-<sub>. Dãy nào sau đây được xếp đúng thứ tự </sub>
tăng dần bán kính hạt nhân :


<b>A.</b> Al3+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Na</sub>+<sub><O</sub>2-<sub><F</sub>- <sub> </sub>


<b>B.</b> Al3+<sub><Mg</sub>2+<sub><Na</sub>+<sub><F</sub>-<sub><O</sub>2-<sub>.</sub>


<b>C.</b> Na+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Al</sub>3+<sub>< F</sub>-<sub><O</sub>2- <sub> </sub>


<b>D.</b> O2-<sub><F</sub>-<sub> < Na</sub>+<sub>< Mg</sub>2+<sub><Al</sub>3+


<b>Câu 26. </b>Thêm từ từ cho đến hết 0,5 mol dung
dịch HCl vào hỗn hợp dung dịch Y gồm 0,2
mol NaOH và 0,15 mol NaAlO2. Lượng kết
tủa thu được là:


<b> A. </b>15,6 gam <b>B. </b>11,7 gam


<b>C. </b>3,9 gam <b>D. </b>7,8 gam


<b>Câu 27.</b> Cho các hợp chất sau : SO2 , CO2 ,
NH4Cl , PCl5 , SO3, H2SO4 theo quy tắc bát tử
số trường hợp có liên kết cho nhận là:


<b>A.</b> 5 <b>B.</b> 3 <b>C.</b>4 <b>D.</b>2



<b>Câu 28. </b>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất
hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác


dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng
bạc và tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1


:1 . Công thức cấu tạo của X là


<b>A. </b>HOOC-CH=CH-COOH.


<b>B. </b>HO-CH2-CH2-CH2-CHO.


<b>C. </b>HO-CH2-CH=CH-CHO.
<b>D. </b>HO-CH2-C≡C-CHO.


<b>Câu 29.</b> Cho 10,6 gam hỗn hợp X gồm 2 axit


cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản
ứng hoàn toàn với 150ml dd NaOH 1M và
KOH 1M, thu được dd Y. Cô cạn dung dịch Y,
thu được 21,4 gam hỗn hợp chất rắn khan.
Công thức của 2 axit trong X là:


<b>A. </b>C2H2COOH và C3H6COOH


<b>B. </b>CH3COOH và C2H5COOH


<b>C. </b>C3H5COOH và C4H4CCOH


<b>D.</b> HCOOH và CH3COOH



<b>Câu 30.</b> Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

gam Ala và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m
là :


<b>A. </b>41,1 gam. <b>B. </b>43,8 gam.


<b>C. </b>42,16 gam.<b>D. </b>34,8 gam.


<b>Câu 31.</b> Oxi hóa hồn tồn V (lít) SO2 ở đktc
trong oxi khơng khí tạo thành SO3 cho toàn bộ
lượng SO3 trên vào dung dịch H2SO4 10% thu
được 100g dung dịch H2SO4 20%. Giá trị của
V là:


<b>A.</b> 3,36 (lit) <b>B.</b> 2,4888 (lit)


<b>C.</b> 1,12(lit) <b>D.</b> 1,422(lit)


<b>Câu 32.</b> Cơng thức hố học của supephotphat


kép là:


<b>A.</b> Ca3(PO4)2. <b>B.</b> Ca(H2PO4)2.


<b>C.</b> CaHPO4. <b>D.</b> Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


</div>

<!--links-->

đề&đáp án ôn thi ĐH(dao động &sóng cơ)
  • 2
  • 542
  • 2
  • ×