Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết : 13 Bài 12
Giúp HS hiểu được có 4 loại Rễ biến dạng chính ( Rễ biến dạng thích nghi với đời sống , biến
dạng dự trữ chất hữu cơ để sử dụng ………)
– Kĩ năng : Quan sát mẫu vật thật tìm ra đặc điểm của rễ biến dạng
So sánh rễ biến dạng _ rễ bình thường .
– Thái độ : Ý thức bảo vệ thực vật
<b>II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
– Mẫu vật thật : Cà rốt , trầu không …….., cây đậu phộng .
– Tranh : Rễ cây bần , trầu bà , củ sắn .
<b>II) HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
– <b>Mở bài : Nhiệm vụ chính của rễ ? Tuy nhiên có nh ng lo i r l i bi n đ i khác th ng và th c hi n</b>ữ ạ ễ ạ ế ổ ườ ự ệ
nhi m v khác . Mu n hi u rõ các em s tìm hi u n i dung bài . ệ ụ ố ể ẽ ể ộ
<b>GV</b> <b>HS</b> <b>Nội dung Ghi</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm hình</b>
<b>thái và chức năng của các loại rễ biến</b>
<b>dạng . </b>
<b>Mục tiêu : Rễ biến dạng thích nghi chức</b>
<i><b>năng – môi trường sống của cây . </b></i>
– GV treo tranh : Rễ biến dạng yêu cầu
HS để mẫu vật lên bàn Gv kiểm tra – nhận
xét .
– Phân loại trong các cây mà em có
những cây nào có vị trí : (GV viết lên
bảng ) :
Rễ nằm dưới đất ?
Rễ nằm trên đất ?
<b>Hoạt động 2 : HÌnh thành khái niệm các</b>
<b>loại rễ biến dạng , cấu tạo và chức năng</b>
<b>của chúng . </b>
– <i>Nhóm 1, 2,3 </i>: Thảo luận hình dáng
màu sắt , đặc điểm cấu tạo các loại cây có
Rễ dưới mặt đất .
– <i>Nhóm 4,5,6 </i>: Thảo luận hình dáng
màu sắt , đặc điểm cấu tạo các loại cây có
Rễ nằm trên mặt đất .
Hình dáng , màu sắc không giống
nhau nhưng đều có điểm giống nhau . Ở
các loại cây có rễ nằm dứoi đất là gì ?
Phình to của củ cà rốt , cải ….. nhiệm
– HS lấy mẫu vật để lên bàn .
– Cà rốt , cải , bần ……..
– Trầu không , tằm gửi ……
– HS thảo luận theo nhóm
– Cà rốt : Màu đỏ , phình to
………..
– Bần : xanh ( xám ) , phình to
– Các nhóm lên báo cáo kết
quả thảo luận
– Phình to
– Chứa chất dự trữ
<b>I : Khái niệm : </b>
– Rễ biến dạng là rễ
có sự thay đổi hình dạng
cấu tạo để đảm nhận
những chức năng khác
nhau .
<b>II : Các loại rễ biến</b>
<b>dạng </b>
( kẻ bảng SGK / 40 )
1. <i>Rễ củ</i> : Phình to
chứa chất dự trữ
– VD : Cà rốt , khoai
lang …
2. <i>Rễ móc</i> : giúp cây
leo lên cao
– VD : trầu bà …
3. <i>Rễ hô hấp</i> : thở
– VD : bần …..
4. <i>Giác mút</i> : Đâm thân
cây khác lấy thức ăn .
vụ gì ?
Phình to của cây bần lớn lên theo thời
gian của cây làm nhiệm vụ gì ?
– Vậy căn cứ vào chức năng của rễ .
Phân thành mấy loại :
Cịn rễ của cây trên mặt đất thì sao?
– GV yêu cầu HS nhận xét
– Dựa vào chức năng của Rễ chia vào
mấy loại đối với cây có Rễ nằm trên mặt
đất .
Rễ củ
Rễ dưới mặt đất
Rễ thở
Rễ móc
Rễ trên mặt đất
Giác mút
Có mấy loại rễ biến dạng ?
Các loại rễ này có hình dáng cấu tạo
giống rễ thường khơng?
Chức năng của từng loại rễ thì sao?
– Hình dạng cấu tạo không giống nhau
để thực hiện những chức năng khác nhau
gọi là rễ biến dạng . Vậy Rễ biến dạng là gì
?
– GV treo bảng nhựa đã ghi sẵn nội
dung SGK yêu cầu HS hồn thiện .
Có mấy loại rễ biến dạng ?
Cấu tạo – chức năng từng loại ?
– Yêu cầu HS làm bài tập nhanh SGK
Cây Sắn có rễ : ……
Cây Bụt Mọc có rễ : ………
Cây Trầu Khơng có rễ : ………
Cây Tằm Gửi có rễ : ……….
– Đời sống , nơi sống cây Bụt Mọc ,
Bần , Mắm . Chú ý sự khác nhau giữa cây
Phong Lan và cây Tằm Gửi .
– Thở
– Rễ nằm dưới đất 2 loại : Rễ
củ , rễ thở .
– Nhóm 4,5,6 lên báo cáo kết
quả :
Rễ phụ mọc thân leo lên cao
Đâm thânb cây khác lấy thức
ăn .
Rễ móc
Rễ trên mặt đất
Giác múc
– 4 loại
– Không giống rễ thường
– Chức năng khơng giốnh nhau
.
– HS hồn thiện tên cây – chức
năng từng loại
– 4 loại và không giống
– HS xem tranh 12.1 ( SGK )
<i>Kết luận</i> <i>: Có 4 loại rễ biến dạng</i>
<i>chứng thay đổi hình dạng cấu tạo</i>
<i>thực hiện những chức năng khác</i>
<i>nhau . </i>
<b>KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ : </b>
Em hãy nêu 1 vài ví dụ về cây có rễ biến dạng là rễ củ . Con người sử dụng các củ làm gì ?
Vậy theo em người ta thu hoạch củ trước khi cây ra hoa hay sau khi cây ra hoa ? Tại sao ?
Cây phong lan có phải là rễ giác mút khơng ?
<b>DĂN DỊ :</b>
Trả lời câu hỏi SGK , Bài tập .