Tải bản đầy đủ (.docx) (94 trang)

cong nghe 7ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.57 KB, 94 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b> <b>PHẦN I : TRỒNG TRỌT Ngày dạy:16/8/09</b>
<b>Tiết 1 CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT Ngày dạy:17/8/09</b>
<b> Bài 1 +2: VAI TRÒ,NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT</b>


<b> KHÁI NIỆM ĐẤT TRỒNG VAØ THAØNH PHẦN ĐẤT TRỒNG.</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b>Học sinh hiểu được vai trị của trồng trọt ,khái niệm đất trồng là gì, vai trò của đất trồng đối
với cây trồng. Đất trồng gồm những thành phần nào?


-Biết được nhiệm vụ của trồng trọt và một số biện pháp thực hiện .


Có ý thức giữ gìn ,bảo vệ mơi trường đất ,coi trọng vào sản xuất nông nghiệp .
<b>II/ Phương tiện dạy học</b> :


GV:Tranh vẽ:H1,H2, bảng phuï


Hs: Nghiên cứu bài trước khi lên lớp
<b>III/ Tiến trình lên lớp </b>


<b>1/ Oån định tổ chức</b>
<b> 2/Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3/Bài mới</b>:


Nước ta là nước nông nghiệp sống ở vùng nông thôn .Bên cạnh đó đát là tài nguyên thiên nhiên quý của
quốc gia ,là cơ sở cho sản xuất lâm nghiệp .Vậy vai trị,nhiệm vụ của trồng trọt là gì ?Thế nào là đất
trồng ?Để trảt lời câu hỏi trên hôm nay ta nghiên cứu bài


Họat động của Gv Họat động của Hs


HĐ1 :Tìm hiểu vai trò,nhiệm vụ của trồng


trọt


Gv giới thiệu hình 1 cho Hs quan sát trả lời
câu hỏi


?Trồng trọt có vai trò gì trong nền kinh tế?


?<b>Ngồi các vai trị trên thì trồng trọt cịn </b>
<b>có vai trị gì đối với mơi trường?</b>


<b>Gv: trồng trọt góp phần tạo ra mơi trường</b>
<b>xanh phủ kín đất trống ,đất hoang, góp </b>
<b>phần làm sạch khơng khí theo cơ chế của </b>
<b>quá trình quang hợp ,cải tạo và bảo vệ đất.</b>
?Em hãy kể tên 1số loại cây lương thực ,thực
phẩm ,cây công nghiệp ở địa phương?


?Hãy cho biết 1 số loại nông sản ở nước ta
đã xuất khẩu ra thị trường thế giới ?


<b>I/ Vai trò ,nhiệm vụ của trồng trọt</b>
<b>1/ Vai trò của trồng trọt</b>




HS quan sát hình 1 và làm bài tập


*Cung cấp lương thực ,thực phẩm cho con
người.



*Cung cấp thức ăn cho vật ni.


*Cung cấp nguyên liệu cho ngành công
nghiệp .


*Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.


<b></b>


<b>Trồng trọt có vai trị rất lớn trong việc điều</b>
<b>hịa khơng khí ,cải tạo mơi trường.</b>




Lúa,ngô,khoai,sắn,rau,quả,mía…




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

?Dựa vào vai trò của trồng trọt ,em hãy xác
định nhiệm vụ nào dưới đây là nhiệm vụ của
trồng trọt ?


-Yêu cầu các nhóm trình bày các nhiệm vụ


?Để thực hiện nhiệm vụ của trồg trọt cần sử
dụng những biện pháp gì?


Gv đưa bảng phụ yêu cầu Hs làm bài tập:
Điền vào phần mục đích



?Khai hoang, lấn biển nhằm mục đích gì?


?Tăng vụ trên diện tích đất trồng nhằm mục
đích gì ?


?p dụng biện pháp kỷ thuật trồng trọt nhằm
mục đích gì?


?Sử dụng giống mới năng suất cao,bón phân
đầy đủ,phịng trừ sâu bệnh kịp thời nhằm
mục đích gì?


GV nhận xét các nhóm trả lời Kết luận


HĐ2:Tìm hiểu khái niệm của đất trồng và
thành phần của đất trồng


Gv yêu cầu Hs đọc thơng tin
<b>?Đất trồng là gì?</b>


?Lớp than đá tơi xốp có phải là đất trồng
khơng?


GV yêu cầu HS quan sát hình 2


<b>2/ Nhiệm vụ của trồng trọt</b>




HS nghiên cứu thơng tin ,thảo luận nhóm chọn


ra nhiệm vụ của trơng trọt


*Nhiệm vụ 1,2,4,6


*Đẩy mạnh sản xuất lương thực ,thực phẩm
để đảm bảo đời sống nhân dân,phát triển chăn
nuôi.


*Phát triển cây công nghiệp và xuất khẩu.
<b>3/Các biện pháp thực hiện nhiệm vụ của </b>
<b>ngành trồng trọt</b>




Tăng diện tích đất canh tác,tăng sản lượng
nông sản ,tránh làm mất cân bằng sinh thái
mơi trường biển và vùng ven biển.




Dùng giống ngắn ngày




Nâng cao năng suất




Để tăng năng suất



*Khai hoang,lấn biển để tăng diện tích
*Dùng giống ngắn ngày để tăng vụ


*Sử dụng kỷ thuật tiên tiến để nâng cao năng
suất.


<b>II/ Khái niệm đất trồng và thành phần của </b>
<b>đất trồng</b>


<b>1/ Khái niệm về đất trồng</b>
<b>a.Đất trồng là gì?</b>


<b>*Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất</b>
<b>ở đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất </b>
<b>ra các sản phẩm .</b>




Lớp than đá không phải là đất trồng vì thực
vật khơng thể sống trên lớp than đá được .chỉ
có lớp beef mặt tơi xốp của vỏ trái đất trên đó
TV có thể sinh sống đựợc mới gọi là đất
trồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

?Trồng cây trong mơi trường đất và mơi
trường nước có điểm gì giống và khác nhau?


?Như vậy ngồi mơi trường đất ra cây trồng
có thể sống ở mơi trường nào nữa?



?Đất có tầm quan trọng như thế nào đối với
cây trồng?


<b> Gv:Nếu trong môi trường đất bị ô nhiễm </b>
<b>(hóa chất độc hại, vsvgây hại, kim loại </b>
<b>nặng…) sẽ ảnh hưởng tới sự phát triển của </b>
<b>cây trồng ,làm giảm năng suất ,chất lượng </b>
<b>nông sản. Và ảnh hưởng tới con người và </b>
<b>vật ni vì vậy ta cần phải bảo vệ môi </b>
<b>trường đất.</b>


GV giới thiệu sơ đồ cho Hs nắm rõ và đọc
thơng tin sgk


?Khơng khí có chứa các loại khí nào?
?ơ xi có vai trị gì trong đời sống cây trồng?
?Đất trồng có mấy thành phần?


Gv: Chất khoáng của đất chứa các chất dinh
dưỡng như lân, kali, chất hữu cơ của đất.Đặc
biệt là chất mùn chứa nhiều chất dinh dưỡng


-HS quan saùt H2




Giống nhau: cây đều phát triển được


Khác nhau:MT đất cây đứng vững,ở MT nước
cây có giá đỡ.





Mơi trường nước


*<b>Đất cung cấp các điều kiện cần thiết cho </b>
<b>cây trồng sinh trưởng và phát triển tốt </b>
<b>như:nước,õi,chất dinh dưỡng.</b>


<b>*Giữ cho cây đứng vững.</b>


<b>2/ Thành phần của đất trồng</b>


-Hs quan sát sơ đồ ,nghiên cứu thơng tin




ô xi , CO2,ni tơ và một số khí khác




ơ xi cần cho q trình hơ hấp của cây.
*Đất trồng gồm có 3 thành phần:


+Phần khí:Cung cấp khí ơ xi cho cây hơ hấp
+Phần rắn:Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
+Phần lỏng:Cung cấp nước cho cây


4.<b> Củng cố :</b>



?Nêu vai trò, nhiện vụ của trồng trọt?


? Đất trồng là gì? Thành phần của đất trồng?
<b>5.Dặn dò:</b> Học bài + làm câu hỏi cuối bài


Xem trước bài mới


<b>Tuần 1 Bài 3:MỘT SỐ TÍNH CHẤT CHÍNH CỦA Ngày soạn: 21/8/09</b>
<b> Tiết 2 ĐẤT TRỒNG Ngày dạy: 22/8/09 </b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


-Hiểu được thành phần cơ giới của đất là gì?Thế nào là đất chua ,đất kiềm,đất trung tính.Vì
sao đất giữ được nước và chất dinh dưỡng .Độ phì nhiêu của đất là gì .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


Gv:Đất sét,đất thịt,đất cát ,bảng phụ
Hs: Lấy các mẫu đất ,kẻ bảng
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1/ổn định tổ chức</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


?Nêu vai trò ,nhiệm vụ của trồng trọt?


? Đất trồng là gì? Có mấy thành phần của đất trồng?


<b>3/Bài mới: Chúng ta đã thấy đa số cây nông nghiệp phát triển trên đất ,thành phần và tính chất của đất </b>
ảnh hưởng tới năng suất và chất lượng nông sản .Muốn sử dụng đất hợp lí cần phải biết được các đặc
điểm và tính chất của đất.Để hiểu rõ vấn đề này ta nghiên cứu bài.



Họat động của Gv Hoạt động của HS


HĐ1: Tìm hiểu thành phần cơ giới của đất
GV yêu cầu Hs nhớ lại kiến thức cũ


?Phần rắn của đất bao gồm những thành phần
nào?


Gv: Thành phần khoáng của đất bao gồm các
hật cát ,sét,limon.Tỷ lệ các thành phần này
trong đất gọi là thành phần cơ giới của đất.
?Ý nghĩa thực tế của việc xác định thành phần
cơ giới của đất là gì?


? Giữa các loại đất trên cịn có loại đất nào
nữa ?


?Thành phần cơ giới của đất là gì?


HĐ2:Phân biệt thế nào là độ chua,độ kiềm
của đất


-Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin
?Độ pH dùng để đo cái gì?


?Trị số pH dao động trong phạm vi nào?


?Với giá trị của pH thì được gọi là độ chua,độ
kiềm và đất trung tính.



?Người ta chia đất thành đất chua,đất kiềm,đất
trung tính nhằm mục đích gì?


?đất chua cần phải làm gì để cải tạo?


Gv: độ pH đất có thể thay đổi ,mơi trường tốt
lên hay xấu đi tùy thuộc vào việc sử dụng đất
như :việc bón vơi làm trung hịa độ chua của


<b>1/ Thành phần cơ giới của đất</b>
-Hs nhớ lại kiến thức




Thành phần vô cơ và thành phần hữu cơ




Dựa vào thành phần cơ giới của đất ta
chia đất thành đất cát,sét,limon


Đất cát pha và đất thịt nhẹ
*Tỷ lệ phần trăm của các hạt


cát,sét,limon trong đất là thành phần cơ
giới của đất.


*Tùy vào tỷ lệ từng loại hạt trong đất mà
chia đất thành :đất cát,đất sét, đất thịt.


<b>2/ Thế nào là độ chua,độ kiềm của đất</b>
-Hs đọc thông tin sgk




Đo độ chua,độ kiềm của đất




Độ pH dao động từ 014,đất thường từ 39




Đất chua pH<6,5;đất trung tính
=6,6-7,5;đất kiềm pH >7,5.




Có kế hoạch cải tạo và sử dụng




Bón vôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

đất hoặc bón nhiều,bón liên tục 1 số loại phân
hóa học làm tăng nồng độ ion H+<sub>trong đất và </sub>
làm cho đất bị chua.


HĐ3:Tìm hiểu khả năng giữ nước và chất dinh
dưỡng của đất



?Đất cát,đất sét,đất thịt loại đất nào giữ nước
tốt hơn,làm thế nào để xác định được?


Gv giới thiệu thí nghiệm 3 cốc của 3 loại
đất .yêu cầu Hs phát biểu thí nghiệm


Gv:đất có nhiều hạt có kích thước nhỏ bé đất
càng chứa nhiều mùn khả năng giữ nước và
chất dinh dưỡng càng tốt


GV yêu cầu hs làm bài tập ở bảng


HĐ4:Tìm hiểu độ phì nhiêu của đất


Gv:Hiện nay ở nước ta việc chăm bón khơng
hợp lí ,chặt phá rừng bừa bãi gây ra sự rữa trơi
xói mịn làm cho đất giảm độ phì nhiêu một
cách nghiêm trọng.


?Ở đất thiếu nước ,thiếu chất dinh dưỡng cây
trồng phát triển như thế nào?


?Ở đất có đủ nước và chất dinh dưỡng cây
trồng sinh trưởng như thế nào?


Gv:Ngoài 2 yếu tố trên đất chưa hẳn là đất
phì nhiêu vì trong đất có chất độc hại.


?Vậy độ phì nhiêu của đất là gngồi ì?



Gv:Muốn đạt năng suất caođộ phì hiêu của đất
cịn có các yếu tố như giống tốt,thời tiết tốt và
chăm sóc tốt.


<b>trung tính</b>


<b>3/Khả năng giữ nước và chất dinh </b>
<b>dưỡng của đất</b>


-Đất sét


-Hs laøm thí nghiệm
-HS quan sát


-Hs làm bài tập


*<b>Đất sét giữ nước và chất dinh dưỡng </b>
<b>:tốt</b>


<b>*đất thịt giữ nước và chất dinh dưỡng : </b>
<b>trung bình</b>


<b>*Đất cát giữu nước và chất dinh </b>
<b>dưỡng</b> :<b>kém</b>


<b>4/ Độ phì nhiêu của đất</b>


-Phát triển chậm,còi cọc
-Phát triển nhanh



*<b>Là khả năng cung cấp đủ nước,đủ </b>
<b>chất dinh dưỡng ,đảm bảo cho năng </b>
<b>suất cao và không chứa các chất độc </b>
<b>hại cho sinh trưởng và phát triển.</b>
<b>4/Củng cố:</b>


?Thế nào là đất chua ,đất kiềm,đất trung tính
? Độ phì nhiêu của đất là gì?


<b> 5/Dặn dò</b>: Học bài + laøm baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần2 Bài 6:BIỆN PHÁP SỬ DỤNG ,CẢI TẠO Ngày soạn:23/8/09</b>
<b>Tiết 3 VAØ BẢO VỆ ĐẤT Ngày dạy</b>

<b>:24/8/09</b>


<b> </b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


-Học sinh hiểu được ý nghĩa của việc sử dụng đất hợp lí .Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ
đất .


-Có ý thức tham gia , / bảo vệ và chăm sóc tài nguyên rừng.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


Gv:Tranh hình 3,4,5 ,bảng phuï


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1/ổn định tổ chức</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>


? Thành phần cơ giới của đất là gì?


?Độ phì nhiêu của đất là gì?


<b>3/Bài mới:</b>


Đất là tài nguyên quý của quốc gia ,là cơ sở của sản xuất nơng,lâm nghiệp vì vậy chúng ta cần biết cách
sử dụng ,cải tạo và bảo vệ đất.Bài học hôm nay giúp các em hiểu sử dụng đất như thế nào là hợpc lý,có
những biện pháp nào để cải tạo.


Họat động của GV Hoạt động của HS


HĐ1:Tìm hiểu vì sao phải sử dụng đất một
cách hợp lí


Gv cho hs nghiên cứu thông tin sgk và quan
sát hình 3,4,5 và các tranh ảnh sưu tầm được
?Đất phải như thế nào mới có thể cho cây
trồng có năng suất cao?


Gv:Diện tích đất xói mịn trơ sỏi đá ,đất xám
bạc màu ngày càng tăng ,đất mặn ,đất phèn
cũng là loại đất cần phải cải tạo


?Nguyên nhân nào làm cho đất ngày càng
xấu và nguy cơ diện tích đất xấu ngày càng
tăng?


?Vì sao cần phải sử dụng đất hợp lí?


?Trồng cây phù hợp với đất có tác dụng như
thế nào đối với sinh trưởng và phát



triển,năng suất của cây?


Gv đưa bảng phụ yêu cầu hs làm bảng:


<b>I/ vì sao phải sử dụng đất một cách hợp lí</b>
-Hs nghiên cứu thơng tin và quan sát hình
3,4,5




Đủ chất dinh dưỡng,nước,khơng có chất độc
hại




do sự gia tăng dân số ,tập quán canh tác lạc
hậu,không đúng kĩ thuật,phá rừng tràn lan ……
<b>*Do nhu cầu lương thực ,thực phẩm ngày </b>
<b>càng tăng mà diện tích đất trồng có hạn ,vì </b>
<b>vậy cần phải sử dụng đất một cách hợp lí .</b>




Cây sinh trưởng và phát triển tốt cho năng
suất cao.


<b>Biện pháp sử dụng đất</b> <b>Mục đích</b>


1.Thâm canh ,tăng vụ


2.Khơng bỏ đất hoang


3.Chọ cây trồng phù hợp với đất
4.Vừa sử dụng đất,vừa cải tạo đất.


1.Tăng lương thực,thực phẩm
2.Thâm canh,tăng vụ/diện tích


3.Cây sinh trưởng,phát triểnNăng suất cao
4. Sớm có thu hoạch


HĐ2: Tìm hiểu biện pháp cải tạo và bảo vệ
đất


Gv:Sử dụng đất hợp lí,đúng biện pháp để bảo


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

vệ đất trồng không gây tác hại đến môi
trường là bảo vệ đất trồng ,bảo vệ môi trường
như tận dụng chất thải hữu cơ làm cho môi
trường sống, đồng thời ủ thành phân hữu cơ
để cải tạo đất ,tránh làm cho môi trường bị ô
nhiễm.


Gv giới thiệu 1 số biện pháp cải tạo và bảo
vệ đất.


+Đất bạc màu:nghèo chất dinh dưỡng ,tầng
mặt đất mỏng,đất chua.


+Đất mặn:có nồng độ muối tan tương đối


cao,cây không sống được ( trừ cây đước ,vẹt
là những cây chịu mặn.


+Đất phèn: chứa các muốiphèn gây độc hại
cho cây trồng,đất rất chua.


?Mục đích của các biện pháp là gì?


?Biện pháp này áp dụng cho loại đất nào?
Gv yêu cầu HS làm bảng phụ:


Biện pháp cải tạo đất Mục đích Aùp dụng cho loại đất


-Cày sâu,bừa kĩ,bón phân hữu cơ
-Làm ruộng bậc thang


-Trồng xen cây nông nghiệp giữa
các băng cây phân xanh.


-Cày nông,bừa sục,giữ nước liên
tục,thay nước thường xuyên.


-Để tăng bề dày của đất
--hạn chế xói mịn,rữa trơi
--Chephủ đất,hạn chế xói
mịn,rữa trơi.




--tầng đất mỏng,nghèo chất d2



Gv giải thích 1 số biện pháp cho hs rõ
-Biện pháp thủy lợi:Thau chua,rửa mặn,xổ
phèn:áp dụng cho đất mặn,đất phèn.


-Cày nông:Không xới lớp đất phèn ở tầng
dưới lên


-Bừa sục:Hòa tan chất phèn trong nước


-Giữ nước liên tục:để tạo môi trường yếm khí
làm cho các hợp chất chứa lưu huỳnh khơng
bị o xi hóa tạo thành H2SO4.


-Thay nước thường xuyên:để tháo nước có
hịa tan chất phèn và thay bằng nước ngọt.
GV u cầu HS rút ra KL


Hs chú ý nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>cơ cấu cây trồng hợp lí.</b>
<b>4/Củng cố:</b>


?Vì sao cần phải sử dụng đất hợp lí?


?Người ta thường dùng biện pháp nào để cải tạo đất?
<b>5/Dặn dò:</b>Học bài + làm câu hỏi cuối bài


Chuẩn bị: mang các loại phân bón



<b>Tuần 2</b> <b>Bài 7</b>:

TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN

<b>Ngày dạy:28/8/09</b>
<b>Tiết 4 </b>

TRONG TRỒNG TRỌT

<b>Ngày sọan:29/8/09</b>
<b>I/Mục tiêu bài học</b>


-Học sinh thấy được các loại phân bón thường dùng và tác dụng của phân bón đối với cây
trồng.


-Có ý thức tận dụng những sản phẩm phụ (thân ,cành,lá),cây hoang dại để làm phân bón
<b>II/Phương tiện dạy học:</b>


Gv:Tranh :Tác dụng của phân bón
Hs: Mẫu vật :các loại phân bón
<b>III/Tiến trinh lên lớp</b>


<b>1/ ổn định tổ chức</b>
2<b>/Kiểm tra bài cũ</b>: <b> </b>


? Vì sao phải cải tạo đất hợp lí?
? Độ phì nhiêu của đất là gì?
<b>3/Bài mới</b>:<b> </b>


Ngày xưa cha ơng ta đã nói” Nhất nước ,nhì phân,tam cần ,tứ giống” câu tục ngữ này phần
nào nói lên tầm quan trọng của phân bón trong trồng trọt.


Họat động của Gv Họat động của HS


HĐ1 :Tìm hiểu khái niệm về phân bón
u cầu hs đọc thơng tin va ftrả lời câu hỏi
?Phân bón là gì?



?Tại sao gọi là phân bón?


?Những thứ gọi là phân bón có sẵn trong tự
nhiên hay do con người tạo ra và cung cấp
cho cây trồng?


?Phân bón được chia thành mấy nhóm?
?Nhóm phân hữu cơ gồm những loại nào?
?Nhóm phân hóa học gồm những loại nào?
?Nhóm phân vi sinh gồm những loại nào?


<b>I/Phân bón là gì</b>




Hs đọc thông tin




Là thức ăn do con người cung cấp cho cây
trồng




Cung cấp những thứ cần thiết làm thức ăn cho
cây




Do con người tạo ra cung cấp cho cây trồng





Có 3 nhóm phân




Phân chuồng,Phân bắc, khô dầu….




Phân đạm,lân,Kali…




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Gv tổng hợp ý kiến của các nhóm ,Hs đi đến
kl


HĐ 2: Tìm hiểu tác dụng của phân bón
-u cầu hs quan sát hình 6 và trả lời câu hỏi
?Phân bón có ảnh hưởng như thế nào đến đất
,năng suất chất lượng sản phẩm.


?Phân bón có tác dụng đến chất lượng sản
phẩm như thế nào? Cho ví dụ?


Gv :Mũi tên chỉ bên phải và trái thể hiện vai
trị của phân bón voiứ năng suất ,chất lượng
sản phẩm



Mũi tên xuống thể hiện vai trò của phân bón
Mũi tên dưới cùng thể hiện do phân bón mà
đất có độ phì nhiêu


?Thế nào là phân bón hợp lí?


GvPhân bón cho năng suất cây trồng tăng
.Tuy nhiên nếu bón quá liều lượng ,sai chủng
loại ,không cân đối giữa các loại phân ,năng
suất cây trồng khơng những khơng tăng mà
cịn giảm.


<b>*Phân bón là loại thức ăn do con người tạo </b>
<b>ra và cung cấp cho cây trồng.</b>


<b>*Có 3 nhóm phân chính:</b>


<b>-Phân hữu cơ: phân chuồng, phân xanh…</b>
<b>-Phân hóa học: Phân đạm,lân,kali…</b>
<b>-Phân vi sinh: Có chứa VSV chuyển hóa </b>
<b>đạm</b>


<b>II/Tác dụng của phân bón</b>


-Hs đọc thơng tin và quan sát hình 6




Tăng độ phì nhiêu của đất, năng suất chất
lượng nơng sản cao





Chất lượng sản phẩm tăng


Ví dụ: Cây cam thiếu phân bón :Quả
nhỏ,nước ít, ăn nhạt.


<b>*Phân bón đúng liều lượng ,đúng thời kì, </b>
<b>đúng chủng loại, đúng tỷ lệ phù hợp với đất </b>
<b>và cây trồng.</b>


<b>*Phân bón làm tăng độ phì nhiêu của đất, </b>
<b>làm tăng năng suất cây trồng và chất lượng</b>
<b>nơng sản.</b>


<b>4/Củng cố:</b> ?Phân bón là gì: có mấy nhóm phân chính?
? Bón phân vào đất có tác dụng gì?


<b>5/Dặn dò</b>: Học bài + làm các câu hỏi cuối baøi


<b>Tuần 3 Bài</b> <b>9</b>:

<b>CÁCH SỬ DỤNG VAØ BẢO QUẢN CÁC </b>

<b>Ngày soạn:30/8/09</b>
<b>Tiết 5 LOẠI PHÂN BĨN THƠNG THƯỜNG Ngày dạy</b>: <b>31/8/09</b>

I/ Mục tiêu bài học:



-Học sinh hiểu được cách bón phân ,cách sử dụng phân bón thơng thường.
- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trường khi sử dụng phân bón.


<b>II/Phương tiện dạy học:</b>



Gv:Tranh hình 7,8,9,10
Hs: Kẻ bản g vào vở BT
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2/Kiểm tra bài cũ: </b>


?Phân bón là gì? Kể tên các nhóm phân boùn?


? Tác dụng của phân bón đối với đất và đối với cây trồng?
<b>3/ Bài mới:</b>


Hoạt động của Gv Họat động của Hs


HÑ 1: Tìm hiểu cách bón phân


Cho hs quan sát hình 7,8,9,10 và trả lời câu
hỏi


? Có mấy thời kì bón phân?
? Thế nào là bón lót?


?Thế nào là bón thúc?


?Căn cứ vào hình thức bón người ta chia làm
mấy cách bón ,đó là những cáhc nào?


-Cho hs làm bài tập


?Nêu ưu nhược điểm của bón theo hàng?



?Nêu ưu nhược điểm của bón theo hốc?
?Nêu ưu nhược điểm của cách bón vãi ?


?Nêu ưu nhược điểmcủa cách phun lên lá?


HĐ2: Tìm hiểu cách sử dụng các loại phân
bón thơng thường


Gv: khi bón phân vào đất,các chất dinh
dưỡng có trong phân phải chuyển hóa thành
các chất hịa tan cây mới hấp thụ được.Vì
vậy đối với loại phân khó hịa tan phải bón
vào đất trước khi gieo trồng để có thời gian
phân hủy và chuyển thành dạng hòa tan ,cịn
những loại phân dễ hịa tan dùng để bón
thúc.


?Những đặc điểm chủ yếu của phân hữu cơ là
gì?


? Những đặc điểm chủ yếu của phân


<b>I/ Cách bón phân</b>
-HS quan sát hình vẽ




Có 2 thời kì: bón lót,bón thúc





Là bón phân vào đất trước khi gieo trồng




Là bón trong thời gian sinh trưởng của cây




Có 4 cách bón: bón theo hàng ,hốc ,vãi, phun
lên lá


-HS làm bài tập




Ưu điểm: cây dễ sử dụng ,chỉ cần dụng cụ
đơn giản


N.điểm:phân bón ít bị chuyển thành chất khó
tan do hạn chế tiếp xúc với đất.




ưu điểm: 1 và 9
Nhược điểm: 3




ưu điểm: dễ thực hiện,cần dụng cụ đơn giản


Nhược điểm:phân bón dễ chuyển hóa thành
chất khó tan do tiếp xúc nhiều với đất




Ưu điểm: phân bón khơng bị chuyển thành
chất khó tan,dễ sử dụng ,tiết kiệm được phân
Nhược điểm:Cần dụng cụ ,máy móc phức tạp
<b>II/ Cách sử dụng các loại phân bón thơng </b>
<b>thường</b>


-Hs chú ý nghe giảng




Phân hữu cơ thường dùng để bón lót




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

đạm,kali và phân hỗn hợp là gì?


Loại phân bón Đặc điểm chủ yếu Cách sử dụng chủ


yếu:Bón lót, bón thúc
-Phân hữu cơ


-Phân đạm,kali,hỗn
hợp


-Phân lân



-Thành phần có nhiều chất dinh dưỡng,
các chất dinh dưỡng thường ở dạng khó
tiêu.


-Có tỉ lệ dinh dưỡng cao,dễ hịa tan nên
cây sử dung được ngay


-ít họac không hòa tan


-Thường dùng bón lót


-Thường dùng bón
thúc,nếu bón lót chỉ bón
lượng nhỏ


-dùng để bón lót
Gv u cầu hs hồn thành bảng


HĐ3:Tìm hiểu cách bảo quản phân bón
Cho Hs đọc thơng tin sgk


Yêu cầu hs thảo luận nhóm


? Vì sao khơng để lẫn lộn các loại phân bón với
nhau?


?Vì sao dùng bùn ao hồ để ủ kín phân?
? Bảo quản các loại phân như thế nào?



-Đai diện hs lên làm bảng


<b>III/ Bảo quản các loại phân bón thơng </b>
<b>thường</b>


-Hs đọc thông tin
- hsthảo luận




Xảy ra phản ứng,làm giảm chất lượng phân




Tạo điều kiện cho VSV phân giải ,giữ vệ
sinh mơi trường


*Phân hóa học: Đựng trong chum ,túi ni
long.


*Phân chuồng ủ thành đống
<b>4/Củng cố:</b>


?Thế nào là bón thúc và bón lót?


? Bảo quản các loại phân bón như thế nào?
<b>5/Dặn dị</b>:<b> </b> Học bài+ làm các câu hỏi cuối bài


Xem trước bài mới



<b>Tuần 3 Bài 10</b>:

<b>VAI TRỊ CỦA GIỐNG VÀ PHƯƠNG Ngày soạn:4/9/09 </b>


<b> Tiết 6 PHÁP CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG Ngày dạy:5/9/09</b>


<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


-Hiểu được vai trò của giống cây trồng và các phương pháp chọn tạo giống cây trồng
-Có ý thức quý trọng ,bảo vệ các giống cây trồng.


<b>II/Phương tiện dạy học:</b> Gv: Tranh phong to H11,12,13
Hs:Xem trước bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>


? Thế nào là bón thúc và boùn loùt?


? Bảo quản các loại phân bón như thế nào?
<b>3/ Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tìm hiểu vai trị của giống cây trồng
-Yêu cầu Hs quan sát H11 trả lời câu hỏi
? Giống cây tồng có vai trị gì trong trồng trọt
GV: H11(a) Giống lúa cũ chỉ có 2 vụ:Vụ
chiêm ,vụ mùa /năm.Thay bằng giống lúa mới
ngắn ngày đã có 3 vụ/năm.Giống lúa :vì vụ
chiêm và vụ mùa là khái niệm chỉ vụ lúa,
không thể dùng cho rau ,đậu hay cây ăn quả.
?Quan sát H11(b) em hãy cho biết giống lúa
mới cịn có vai trị nào trong trồng trọt?
? Giống cây trồng có vai trị như thế nào đối


với sản phẩm trồng trọt?


HĐ2: Tìm hiểu tiêu chí đánh giá cây trồng
Yêu cầu hs đọc phaanf tiêu chí


? Theo em một giống cây trồng tốt cần đạt
tiêu chí nào?


Gv: Giống có năng suất cao chưa hẳn là giống
tốt ,giống có năng suất cao và ổn định mới là
giống tốt.


HĐ3: Tìm hiểu về các phương pháp chọn tạo
giống cây trồng


Cho hs đọc thơng tin và quan sát hình
12,13,14


? Phương pháp chọ lọc có đặc điểm cơ bản
như thế nào?


? Phương pháp lai có đặc điểm cơ bản như thế
nào?


<b>I/ Vai trò của giống cây trồng</b>
-HS quan sát hình 11


-Tăng năng suất


- Tăng vụ



<b>* Giống cây trồng có tác dụng làm tăng </b>
<b>năng suất ,chất lượng nông sản ,tăng vụ và</b>
<b>thay đổi cơ cấu cây trồng.</b>


<b>II/Tiêu chí của giống cây trồng tốt</b>
<b>-</b>HS đọc bài và trả lời câu hỏi


*<b>Sinh trưởng tốt trong điêu kiện khí </b>
<b>hậu,đất đai ,trình độ canh tác của địa </b>
<b>phương,chất lượng tốt,năng suất cao và ổn </b>
<b>định ,chống chịu sâu bệnh.</b>


<b>III/ Phương pháp chọn tạo giống cây trồng</b>
<b>1/ Phương pháp chon lọc:</b>


- HS đọc thơng tin sgk và quan sát hình
- Từ giống khởi đầu chọn cây có hạt tốt lấy
hạt vụ sau gieo hạt mới chọn,so sánh với
giống khởi đầu và giống địa phương nếu hơn
các tiêu chí của giống cây trồng nhân giống
đó cho sản xuất , chọn biến dị mới.


<b>2/ Phương pháp lai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Phương pháp gây đột biến có đặc điểm như
thế nào?


?Phương pháp nuôi cấy mô có đặc điểm như
thế nào?



-Sử dụng tác nhân vật lí,hóa học để xử lí bộ
phận non của cây như: mầm hạt, mầm cây,
nụ hoa,hạt phấn….tạo ra đột biến.


<b>4/ Phương pháp nuôi cấy </b>mô<b>:</b>


-Lấy mô hay tế bào sống nuôi cấy trong môi
trường thanh trùng.Đem trồng cây mới hình
thành từ mơ hay tế bào,sau đó chọn lọc
<b>4/ Củng cố</b>:<b> </b>


? Giống cây trồng có vai trò như thế nào trong trồng trọt?
? Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng?


<b>5/ Dặn dò</b>: Học bài + Làm câu hỏi cuối bài


Sưu tầm tranh ảnh về sản xuất cây trồng


<b>Tuần 4</b> <b>Bài 11</b>:

SẢN XUẤT VAØ BẢO QUẢN

<b>Ngày soạn:6/9/09</b>
<b>Tiết 7</b>

GIỐNG CÂY TRỒNG

<b>Ngày dạy:7/9/09</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Nêu được khái niệm sản xuất giống cây trồng và bảo quản hạt giống
- Nêu được quy trình sản xuất hạt giống cây trồng


- Biết cách bảo hạt giống.
<b>II/ Phương tiện dạy học: </b>


Gv: Tranh vẽ, sơ đồ sản xuất cây trồng



HS: Sưu tầm tranh ảnh về sản xuất cây trồng
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1/ổn định tổ chức</b>
<b>2/ Kiểm tra bài cũ </b>:


? Giống cây trồng có vai trò như thế nào trong trồng trọt?
? Có mấy phương pháp chọn tạo giống cây trồng?


<b> 3/ Bài mới:</b>


Họat động của Gv Họat động của HS


HĐ1: Tìm hiểu quy trình sản xuất giống cây
trồng bằng hạt:


-cho Hs nghiên cứu thơng tin và trả lời câu hỏi
?Quy trình sản xuwts giống cây trồng bằng
hạt được tiến hành trong mấy năm?


Gv: Giống đã được phục tráng là giống sản


<b>I/ Sản xuất giống cây trồng</b>


<b>1/ Sản xuất giống cây trồng bằng hạt</b>
-Hs nghiên cứu thông tin và trả lời câu hỏi
-Được tiến hành trong 4 năm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

xuất đại trà sau nhiều năm ,do bị lẫn tạp và


xấu dần đi nên ta chọn lọc nhiều lần từ ruộng
sản xuất nêu trên là giống phục tráng.


? Nội dung công việc năm thứ 1 và 2 là gì?
? Các mũi tên và các ơ sau các dịng 1 đến 5
diễn tả điều gì ?


Gv: Hạt giống siêu nguyên chủng ,nguyên
chủng.Hạt giống siêu nguyên chủng có số
lượng ít nhưng chất lượng hạt cao 9khơng sâu
bệnh….).Hạt giống nguyên chủng là hạt có
chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu
nguyên chủng.


? Em cho biết hạt giống nguyên chủng và hạt
giống sản xuất đại trà khác nhau như thế nào?
HĐ2: Tìm hiểu quy trình sản xuất giống vơ
tính


u cầu hs quan sát hình và trả lời câu hỏi
? Thế nào là giâm cành? Cho ví dụ?


?Tại sao khi giâm cành người ta phải cắt bớt
lá?


?Thế nào là ghép cành (ghép mắt)
? Thế nào là chiết cành? Cho ví dụ?


? Tại sao khi chiết cành người ta dùng túi
nilon bó kín bầu đất lại.



HĐ3: Tìm hiwur phương pháp bảo quản hạt
giống


?Để bảo quản hạt giống tốt cần tiến hành như
thế nào?


? Để bảo quản hạt giống tốt chúng ta thường
bảo quản như thế nào?


GV cho hs tự rút ra KL


-Hạt giống phục tráng và chọn cây có đặc
tính tốt


- Hỗn hợp hạt của 3 dòng tốt,trồng ở năm
sau tạo được hạt siêu nguyên chủng


- Tiêu chuẩn chất lượng hạt nguyên chủng
cao hơn nhiều,hạt giống sản xuất đại trà số
lượng hạn chế hơ.


<b>2/ Sản xuất giống cây trồng bằng nhân </b>
<b>giống vô tính</b>


- HSqs hình 15,16,17 và trả lời câu hỏi
<b>*Giâm cành: Từ một đọan cành cắt rời </b>
<b>khỏi thân sau đó giâm vào cát ẩm sau một </b>
<b>thời gian từ cành giâm hình thành rễ: Rau </b>
<b>ngót, khoai lang…</b>





Giảm bớt sự thốt hơi nước giữ cho hom
giống khơng bị héo.


<b>*Ghép cành( ghép mắt): Lấy mắt ghép </b>
<b>,ghép vào một cây khác (gốc ghép)</b>


<b>*Chiết cành : Bóc 1 khoanh vỏ của cành </b>
<b>,sau đó bó đất bùn .sau khi cành đã ra rễ </b>
<b>thì cắt khỏi cây mẹ và trồng xuống đất.</b>
<b>Ví dụ: cây cam, bưởi….</b>




Để giữ ẩm cho bó bầu và hạn chế sâu
<b>II/ Bảo quản hạt giống cây trồng</b>




Hạt khô, mẩy, không lẫn tạp chất,tỷ lệ hạt
lép thấp,không sâu bệnh.




Phải kiểm tra nhiệt độ ,độ ẩm ,sâu mọt để
xử lí kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>bảo quản tốt thì mới duy trì được chất </b>


<b>lượng hạt.</b>


<b>*Bảo quản trong chum,vại,bao ni lon,túi </b>
<b>kín hoặc kho lạnh.</b>


<b>4/ Củng cố: </b>


? Sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự nư thế nào?
? Bảo quản hạt giống cây trồng như thế nào?


<b>5/ Dặn dò:</b> Học bài + trả lời các câu hỏi cuối bài
Mẫu cây trồng bị sâu bệnh phá hại


<b>Tuần 4 Bài 12:SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG Ngày soạn:11/9/09</b>
<b>Tiết 8</b>

<b>Ngày dạy:12/9/09</b>
<b>I/Mục tiêu bài học:</b>


-Học sinh biết được tác hại của sâu bệnh hại
-Hiểu được khái niệm côn trùng ,bệnh cây.


-Nhận biết được các dấu hiệu của cây sâu,bệnh phá hại cây.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


Gv: Tranh hình 18,19,20


Hs: Sưu tầm mẫu sâu bệnh : mẫu sống,mẫu ép.
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1/ ổn định tổ chức</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ:</b>



? Sản xuất giống cây trồng được tiến hành theo trình tự nư thế nào?
? Bảo quản hạt giống cây trồng như thế nào?


<b>3/Bài mới:</b>


<b>Họat động của Gv</b> <b>Họat động của Hs</b>
HĐ1: Tìm hiểu về tác hại của sâu bệnh


Cho HS đọc thông tin sgk và trả lời câu hỏi
?Sâu bệnh có ảnh hưởng như thế nào đến đời
sống của cây trồng.


? Tác hại của sâu bệnh đối với cây trồng?
GV cho hs tự rút ra kl


HĐ2: Tìm hiểu khái niệm côn trùng và bệnh
cây


?Trong vịng đời côn trùng trải qua các giai
đoạn sinh trưởng ,phát triển nào?


<b>I/ Tác hại của sâu bệnh </b>
-HS nghiên cứu thông tin




ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển
của cây.





Cây trồng sinh trưởng kém ,năng suất chất
lượng nông sản giảm .


<b>*</b><i><b>Sâu bệnh ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng </b></i>
<i><b>,phát triển của cây trồng và làm giảm năng </b></i>
<i><b>suất ,chất lượng nơng sản.</b></i>


<b>II/ Khái niệm côn trùng và bệnh cây</b>
<b>1/ Khái niệm về côn trùng</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV hướng dẫn hs quan sát hình và so sánh
giữa 2 kiểu biến thái để tìm ra đặc điểm khác
nhau.


? Biến thái là gì? biến thái khơng hồn tồn
là như thế nào?


Gv: các giai đọan từ trứng đến sau non ,sâu
trưởng thành lại đẻ trứng rồi chết gọi là vịng
đời .Sâu trưởng thành có lồi ưa sáng,thích
mùi chua ngọt.


GV nhận xét ý kiến của HSKL


?Có mấy kiểu biến tháicôn trùng?



Gv đưa trnh vẽ hoặc mẫu vật :Ngơ thiếu lân
có màu hutư dụ ở lá,cà chua lá xoăn,lúa
bạc lá.


? Cây bị bệnh có biểu hiện như the nào?á
Nguyên nhân nào gây nên?


? Cây bị bệnh phá hại khác nhau như thế
nào?


Gv tóm tắt cho hs KL


Yêu cầu hs quan sát hình 20


?ở những cây bị sâu bệnh phá hại ta thường
gặp những dấu hiệu gì?


Gv khái quát lại cho hs


thành.




BTHT:Sâu non phá hại mạnh nhất




BTKHT:Sâu trưởng thành phá hại mạnh nhất.





Là thay đổi hình thái qua các giai đọan ,biến
thái khơng hồn tồn là khơng qua giai đoạn
nhộng.


<i><b>*Côn trùng là lớp động vật thuộc ngành </b></i>
<i><b>chân khớp ,sự thay đổi câu tạo hình thái của </b></i>
<i><b>cơn trùng trong vịng đời gọi là biến thái cơn </b></i>
<i><b>trùng.</b></i>


<i><b>Có 2 kiểu biến thái:</b></i>


<i><b>*BTHT:</b></i> <i><b>Trứng</b><b></b><b>Sâu non</b><b></b><b>nhộng</b><b></b><b>sâu trưởng </b></i>


<i><b>thành </b></i>


<i><b>*BTKHT:trứng </b><b></b><b>Sâu non</b><b></b><b>sâu trưởng thành</b>.</i>


<b>2/ Khái niệm về bệnh cây </b>




Hs quan sát mẫu vật




Hình dạng ,sinh lí khơng bình thường,do sinh
vật môi trường gây nên.





Sâu phá từng bộ phận ,gây rối lọan sinh lí.
<i><b>*Bệnhk cây là trạng thái khơng bình thường </b></i>
<i><b>của cây do vi sinh vật gây hại hoặc điều kiện </b></i>
<i><b>sống bất lợi gây nên.</b></i>


<b>3/ một số dấu hiệu khi cây trồng bị sâu </b>
<b>bệnh phá hại</b>




Hs quan sát hình 20




Lá thủng,cành gãy,quả bị biến dạng,rễ bị
thối,thân sần sùi….


<i><b>*Khi bị sâu bệnh phá hại,cây trồng thường </b></i>
<i><b>thay đổi:</b></i>


<i><b>+ Cấu tạo hình thái: Biến dạng lá,quả,gãy </b></i>
<i><b>cành,thối cũ,thân cành sần sùi.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4/ củng cố:</b>


?Em hãy nêu tác hại của sâu bệnh ?
?Thế nào là biến thái côn trùng?


<b>5/Dặn dị</b>:Học bài+ làm câu hỏi cuối bài


Xem trước bài mới


<b>Tuần 5 Bài 13</b>:

<b>PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI Ngày soạn:13/9/09</b>


<b>Tiết 9 Ngày dạy:14/9/09</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


-Học sinh hiểu được nguyên tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.


-Biết vận dụng những hiểu biết đã học vào cơng việc phịng trừ sâu bệnh hại ở vườn trường
hay gia đình


<b>II/ Phương tiện dạy học</b>: Gv:Tranh H22,23, bảng phụ


Hs: sưu tầm tranh ảnh về phòng trừ sâu bệnh, bảng phụ
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1/ổn định tổ chức:</b>
<b>2/Kiểm tra bài cũ</b>:


? Hãy nêu tác hại của sâu bệnh hại?
? Thế nào là bệnh của cây?


<b>3/Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


HĐ1: Tìm hiểu về nguyên tắc phòng trừ sâu
bệnh hại


? Trong việc phòng trừ dịch bệnh cho cây


trồng ,vật nuôi và người, người ta thường sử
dụng các nguyên tắc nào?


?Phòng là chính có nghóa là gì?


?Trừ sớm,trừ kịp thời,trừ nhanh và triệt để có
nghĩa như thế nào?


<b>I/ ngun tắc phịng trừ sâu bệnh hại</b>
*Phịng là chính


*Trừu sốm,trừ kịp thời,trừ nhanh và triệt để.
*Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.




Tác dộng các biện pháp như vệ sinh mơi
trường,chăm sóc làm cho cây trồng sinh
trưởng và phát triển tốt để cây trồng khơng
hoặc ít bị sâu bệnh.




Trừ sốm:là cây mới biểu hiện hay mới bị có
sâu.




Trừ kịp thời:Kịp về thời gian,về chủng loại
thuốc





</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

?Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ
như thế nào?


?Tại sao lấy nguyên tắc phịng là chính để
phịng trừ sâu bệnh hại?


HĐ2: Tìm hiểu các biện pháp phòng trừ sâu
bệnh hại


GV phân tích khía cạnh chống sâu bệnh hại
của các khâu kĩ thuật và hướng dẫn ghi vào
bảng


Yêu cầu hs thảo luận nhóm
Đại diện các nhóm trả lời




Phối hợp nhiều biện pháp khác nhau




ít tốn cơng,cây sinh trưởng tốt,sâu bệnh ít,giá
thành thấp.


<b>II.Các biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại</b>
<b>1/Biện pháp canh tác và sử dụng giống </b>


<b>chống sâu bệnh hại:</b>


-Hs thảo luận nhóm


-Đại diện nhóm trình bày bảng


<b>Biện pháp phòng trừ</b> <b>Tác dụng phòng trừ sâu bệnh</b>
-Vệ sinh đồng ruộng ,làm đất.


- Gieo trồng đúng thời vụ.


- Luân phiên các loại cây trồng khác nhau
trên cùng một đơn vị diện tích.


-Chăm sóc kịp thời,bón phân hợp lí.
-Sử dụng giống chống sâu bệnh hại.


-Trừu mầm mống sâu bệnh,nơi ẩn náu.
-Để tránh thời kì sâu bệnh phát sinh mạnh.
-Làm thay đổi điều kiện sống và nguồn thức
ăn của sâu bệnh.


-Để tăng sức chống chịu sâu bệnh cho cây.
-Cây ít bị sâu bệnh ,tăng năng suất cao.
?Nêu ưu nhược điểm của biện pháp thủ cơng


phịng trừ sâu bệnh


Yêu cầu hs đọc thông tin sgk



?Nêu ưu nhược điểm của biện pháp hóa học?
GV đưa ra các ví dụ cụ thể:một số trường hợp
bị ngộ đọc,môi trường đất ,môi trường nước
bị ô nhiễm do dùng nhiều thuốc háo học trừ
sâu bệnh hại


Gv cho hs làm bài tập : ghi tên các phương
pháp khi sử dụng thuốc hóa học.


?Cho biết thuốc hóa học được sử dụng trừ sâu
bệnh bằng những cách nào?


?Nêu ưu ,nhược điểm của biện pháp sinh
học?


<b>2. Biện pháp thủ công</b>:




Ưu điểm: Đơn giản,dễ thực hiện,có hiệu quả
khi sâu bệnh mới phát sinh.




Nhược điểm:Hiệu quả thấp(nhất là khi sâu
bệnh phát sinh nhiều) ,tốn cơng.


<b>3.Biện pháp hóa học</b>:





Ưu điểm:Diệt sâu bệnh nhanh,ít tốn công.




Nhược điểm:Gây ngộ đọc cho người,cây
trồng,vật ni,làm ơ nhiễm mơi trường


đất,nước,khơng khí,gây chết sinh vật ở ruộng.
*Dùng các loại thuốc trừ sâu bệnh khi cần
thiết,phải đảm bảo vệ sinh an tồn,bảo vệ
mơi trường ,phun đúng kĩ thuật.


-Hs làm bT:<b>H23a:</b>Phun thuốc; <b>H23b</b>: Rắc
thuốc vào đất; <b>H23c</b>:Trộn thuốc vào hạt
<b>4. Biện pháp sinh học:</b>




Ưu điểm: có hiệu quả cao,không gây ô nhiễm
môi trường.




</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

?Biện pháp kiểm dịch thực vật là gì?


?Tác dụng của biện pháp này là gì?


Gv:Những năm gần đây ,ở nước ta áp dụng
chương trình phịng trừ tổng hợp dịch hại cây


nơng nghiệp đó là cách hợp lí các biện pháp
phòng trừ lấy biện pháp canh tác làm cơ sở.


<b>5. Biện pháp kiểm dịch thực vật</b>


*Kiểm tra ,xử lí những sản phẩm nông,lâm
nghiệp khi vận chuyển từ nơi này đến nơi
khác.


*Ngăn chặn sự lây lan của sâu bệnh hại nguy
hiểm.


<b>4.Củng cố:</b>


? Nêu những ngun tắc phịng trừ sâu bệnh hại?
?Có mấy biện pháp phòng trừ sâu bệnh hai?
<b>5.Dặn dò</b>: Học bài +làm các câu hỏi cuối bài


Chuẩn bị: Đất cát, đát thịt, đất sét, một ống hút ,1 cía thìa, thước đo


<b>Tuần 5 Bài 4;5: THỰC HAØNH: XÁC ĐỊNH Ngày soạn:14/9/09</b>
<b>Tiết 10 THAØNH PHẦN CƠ GIỚI CỦA ĐẤT BẰNG Ngày dạy:18/9/09</b>

<b> PHƯƠNG PHÁP ĐƠN GIẢN, XÁC ĐỊNH ĐỘ PH BẰNG </b>



<b> PHƯƠNG PHÁP SO MÀU</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b>-</b>Học sinh xác định được thành phần cơ giới của đất bàng phương pháp vê tay.
-Học sinh xác định được độ pH của đất trồng bằng phương pháp so màu.
-Rèn kĩ năng quan sát ,thực hành.



-Có ý thức lao động cẩn thận.


<b>II/ Phương tiện dạy học: </b>Gv:Thang màu chuẩn,nước chỉ thị màu,1lọ nước
Hs:3 mẫu đất,thước đo, thìa,kẻ bảng vào vở
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.ổn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1:Tìm hiểu xác định thành phần cơ giới
của đất


Gv kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Chia nhóm thảo luận


Gv làm mẫu cho hs xem trước các thao tác
thực hành.


B1:Lấy mẫu đất bàng viên bi cho vào lòng


<b>I/ Xác định thành phần cơ giới của đất bằng</b>
<b>phương pháp đơn giản</b>


<b>1.Tổ chức thực hành:</b>
<b>-</b>HS mang mẫu vật lên bàn


-chia nhóm tháo luận
<b>2.Quy trình thực hành:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

baøn tay.


B2: Nhỏ vài giọt nước vào đất


B3:Dùng 2 tay vê thành thỏi có đường kính
khoảng 3mm.


B4: Uốn thỏi thành vịng trịn có đường kính
khoảng 3 cm.


HĐ 2: Tìm hiểu xác định độ pH của đất
Gv giới thiệu quy trình thực hành :


HĐ 3: Cho hs thực hành


GV yêu cầu hs thực hành theo hai quy trình
GV theo dõi các nhóm thực hành ,giúp đỡ các
em yếu


Gv yêu cầu các nhóm thực hành hồn thành
bảng 1 ,bảng 2.


<i>bàn tay.</i>


<i>B2: Nhỏ vài giọt nước vào đất</i>
<i>B3: Dùng 2 tay vê thành thỏi</i>
<i>B4: Uốn thỏi thành vòng tròn.</i>



<b>II/ Xác định độ pH của đất bằng phương </b>
<b>pháp so màu </b>


<b>1. Quy trình thực hành:</b>


<i>B1: Lấy đất bàng hạt ngơ cho vào thìa</i>


<i>B2: Nhỏ từ từ chất chỉ thị màu tổng hợp vào </i>
<i>mẫu đất cho đến khi dư thừa một giọt.</i>


<i>B3:Sau 1 phút ,nghiêng thìa cho chất chỉ thị </i>
<i>màu chảy ra và so màu với thang màu pH </i>
<i>chuẩn.</i>


<b>III/ Thực hành:</b>


-HS nắm được quy trình thực hành và tiến
hành các bước thực hành


-HS làm thực hành và đưa bảng 1 để so sánh
giưã bảng 1 với mẫu vật làm được.


-So sánh giữa mẫu vật và bảng pH chuẩn.
-Hs làm bài tập


<b> 4.Củng cố: </b>cho hs thu dọn vệ sinh nơi thực hành


Gv nhận xét kết quả thực hành của hs để chấm điểm cho hs
<b>5. Dặn dò</b>:<b> </b> Học bài, xem trước bài 8



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Tuần 6 Bài 8: THỰC HAØNH:NHẬN BIẾT MỘT Ngày soạn:20/9/09</b>
<b>Tiết 11 SỐ LOẠI PHÂN HOÁ HỌC Ngày dạy:21/9/09 </b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


-Nhận biết được một số loại phân hố học thơng thường
- Rèn luyện kĩ năng quan sát ,có ý thức bảo đảm an toàn
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


Gv: Phân bón,đèn cồn,ống thuỷ tinh….
Hs: phân bón,than củi, kẹp gắp.


<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>
<b>1</b>.<b>ổn định tổ chức</b>


<b> 2</b>.<b>Kiểm tra bài củ</b>: Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b> 3</b>.<b>Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt đông của HS</b>


Hđ1: Tổ chức thực hành
GV kiểm tra mẫu vật của hs
Gv chia nhóm cho hs thực hành
Hđ2:Tìm hiểu quy trình thực hành


GV cho hs thực hiện quy trình thực hành
B1: Lấy một lượng phân cho vào ống nghiệm
B2: cho 10-15ml nước sạch và lắc đều 1 phút
B3: Để lắng 1-2 phút và quan sát.



B1:đốt cục than củi trên ngọn lửa đến khi
nóng đỏ


B2: Lấy 1 ít phân rắc lên cục than đã đỏ .Nếu
có mùi khai (amơniắc)là phân đạm; Khơng
có mùi đó là phân ka li.


Quan sát màu sắc của phân lân và vôi
Hđ3: Cho HS thực hành các quy trtình
u cầu hs thảo luận hồn thành bảng


<b>I. Chuẩn bị</b>


-HS mang mẫu vật lên bàn
-Hs chia nhóm thực hành
<b>II. Quy trình thực hành</b>


<b>1.Phân biệt nhóm phân hồ tan và khơng </b>
<b>hồ tan</b>


<i>B1: Lấy một lượng phân cho vào ống nghiệm </i>
<i>B2: cho 10-15ml nước sạch và lắc đều 1 phút</i>
<i>B3: Để lắng 1-2 phút và quan sát.</i>


<b>2. Phân biệt trong nhóm phân hồ tan </b>
-Hs chú ý các bước


<i>B1:đốt cục than củi trên ngọn lửa đến khi </i>
<i>nóng đỏ</i>



<i>B2: Lấy 1 ít phân rắc lên cục than đã đỏ .Nếu </i>
<i>có mùi khai (amơniắc)là phân đạm; Khơng có</i>
<i>mùi đó là phân ka li.</i>


<b>3. Phân biệt nhóm phân ít hoặc khơng hồ </b>
<b>tan</b>


-HS quan sát màu sắc
<b>III. Thực hành </b>


- Cá nhóm hồn thành bảng
<b>4.Củng cố </b>: Cho Hs dọn vệ sinh lớp


GV nhận xét ,chấm điểm cho các nhóm


<b>5.Dặn dị</b>: Xem bài 14: chuẩn bị:các loại nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh hại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Tiết 12</b> THUỐC HỐ HỌC VÀ NHÃN HIỆU CỦA <b>Ngày dạy :26/9/09</b>

<b> THUỐC TRỪ SÂU BỆNH HẠI </b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


-biết được một số thuốc ở dạng bột, bột thấm nước,hạt và sữa
-đọc được nhãn hiệu của thuốc (độ độc của thuốc, tên thuốc…)
-Có ý thức bảo đảm an tồn khi sử dụng và bảo vệ mơi trường.
<b>II/ Phương tiện dạy học</b>: Gv: Một số nhãn hiệu của thuốc trừ sâu


Hs: mang các nhãn hiệu của thuốc trừ sâu bệnh hại
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.ổn định tổ chức</b>



<b>2.Kiểm tra bài củ:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>3.Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


Hđ1: Tổ chức thực hành:
Gv chia nhóm thực hành


Hđ2: Thực hiện quy trình thực hành
Gv hướng dẫn hs quan sát :


Yêu cầu hs ghi các loại thuốc vào vở bài tập
Gv đưa ra một số nhãn hiệu của các loại
thuốc có bán ngồi thị trường.


Giải thích các ký hiệu và biểu tượng về mức
độ độc của các loại thuốc


Tên thuốc, quy định an toan, lao động màu
sắc chỉ độ độc


GV hướng dẫn hs đọc tên một số loại thuốc
ghi trong sách gioa khoa và đối chiếu hình vẽ
trên thuốc.


Cho Hs quan sát các dạng thuốc :Màu


sắc,dạng thuốc:bột, tinh thể ,lỏng và ghi vào
vở bài tập



<b>I. Chuẩn bị:</b>


Mẫu vật: các nhãn hiệu của thuốc trừ sâu
bệnh hại


<b>II.Quy trình thực hành</b>


<b>1/ Nhận biết nhãn hiệu thuốc trừ sâu bệnh </b>
<b>hại</b>


<b>a.Phân biệt độ độc:</b>


-Hs quan sát các dạng thuốc


HS ghi vào vở bài tập cácd ạng thuốc :Bột,
tinh thể, lỏng…


HS chú ý đối chiếu với bảng :Ghi độ độc để
xác định loại thuốc đó ở mức độ nào


*Rất độc :màu đỏ
*độc cao:Màu vàng
*Cẩn thận :Màu xanh
<b>b.Tên thuốc </b>


-HS đọc tên thuốc


<b>2/ Quan sát một số dạng thuốc</b>
-Thuốc boät: D, BP, B



-Thốc bột thấm nước:WP, BTN, DF, WDG
-Thuốc bột hoà tan trong nước: SP, BHN
-Thuốc sữa: EC, ND


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Các nhóm nộp kết quả thực hành


GV nhận xét sự chuẩn bị của hs , Trong khi thực hành , chấm điểm cho hs
<b>5.Dặn dò</b>: về nhà học bài, soạn trước bài 15 + 16 để tiết sau học


<b>Tuần 7 Chương II</b>

<b>: QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ </b>

<b> Ngày soạn:4/10/09</b>
<b>Tiết 13</b>

<b> MÔI TRƯỜNG TRONG TRỒNG TRỌT </b>

<b>Ngày dạy:5/10/09</b>
<b> Bài 15: LÀM ĐẤT VÀ BĨN PHÂN LĨT</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


-Hs hiểu được mục đích của việc làm đất trong sản xuất trồng trọt và các cơng việc làm đất.
-Biết được quy trình và u cầu kĩ thuật làm đất


-Hiểu được mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng
<b>II/Phương tiện dạy học: GV</b> :Tranh làm đất


Hs: Soạn trước bài mới
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổn đinh tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ</b>
<b>3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt dộng của Gv</b>


Hd1:Tìm hiểu mục đích của làm đất


?đất trồng phải ntn cây mới sinh trưởng và phát
triển tốt


? Làm đất nhằm mục đích gì?


HĐ2:Tìm hiểu các công việc làm đất
Gv Cho hs quan sát tranh cày đất:
? Cày đất có tác dụng gì?


GV Giải thích: cày đất xáo trộn lớp đất mặt ở độ
sâu từ 2030 cm.


? Ở nhà bố mẹ chúng ta thường dùng các công cụ
cày bừa đất phổ biến trong sản xuất?


? So sánh ưu nhược điểm của việc dùng máy cày
trong sản xuất?


GV:Độ nông sâu của các loại đất khác nhau,loại


<b>Hoạt độnh của Hs</b>
<b>1, Làm đất nhằm mục đích gì?</b>
-Cung cấp đủ nước,chất dinh
dưỡng,Khơng khí


<i>*Làm cho đất tơi xốp ,có đủ khí o xi </i>
<i>cung cấp cho cây.</i>



<i>*Tăng khả năng giữ nước và chất dinh </i>
<i>dưỡng</i>


<i>*Diệt cỏ dại ,mầm mống sâu bệnh ,ẩn </i>
<i>nấp trong đất</i>


<b>2/ Các cơng việc làm đất</b>
<b>a, Cày đất:</b>


-HS quan sát tranh


-Làm cho đất tơi xốp . thoáng, vùi lấp
cỏ dại




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cây


VD:Đất cát khơng cày sâu được ,đất bạc màu
cày sâu dần do tầng canh tác mỏng , đất sét cày
sâu dần.


?Em cho biết tiến hành cày bừa đất bằng cơng cụ
gì? Phải đảm bảo yêu cầu kĩ thuật nào?


? Tác dụng của việc bừa và đập đất?
? Tại sao phải lên luống?


? tiến hành lên luống theo quy trình nào
? Lên luống thường áp dụng loại cây nào?


Gv: Lên luống cao hay thấp cịn tuỳ thuộc vào
loại cây, loại đất


HĐ3: tìm hiểu cách bón phân lót


?Em hãy nêu cách bón phân lót mà em biết?
? Sử dụng những loại phân nào để bón lót?




ưu điểm: Cày nhanh, cày sâu
Nhược điểm: Giá thành cao


<b>b.Bừa và đập đất</b>




Trâu, bò, máy cày, dùng vồ để đập
nhỏ đất, đảm bảo cho đất nhỏ, bằng
phẳng.


*Làm cho đất nhỏ và san phẳng mặt
<i>ruộng, thu gom cỏ dại</i>


<b>c.Lên luống: </b>


<i>*Chống ngập úng ,tạo tầng đất dày </i>
<i>giúp cây sinh trưởng và phát triển, dễ </i>
<i>chăm sóc.</i>





Quy trình lên luống:
+ Xác định hướng luống
+ Xác định kích thước luống
+ đánh rãnh, Kéo đất tạo luống
+Làm phẳng mặt luống




Ngơ, khoai, đậu, rau…
<b>3/Bón Phân Lót</b>




Rải phân lên mặt ruộng, cày bừa lấp
đất, vùi phân xuống đất


*Phân hữu cơ trộn lẫn với một phần
<i>phân hoá học(phân lân)</i>


<b>4. Củng cố :</b>


? Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các cơng việc làm đất?
<b>5. Dặn dị</b>: Về nhà học bài + làm các câu hỏi cuối bài
Xêm trước bài mới


<b>Tuần 7 Bài 16</b>:

<b>GIEO TRỒNG CÂY NÔNG NGHIỆP </b>

<b>Ngày soạn: 4/10/09</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Hiểu được khái niệm về thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng. Các vụ


gieo trồng chính ở nước ta.


-Hiểu được mục đích củà việc kiểm tra xử lí hạt giống trước khi gieo trồng ,các phương pháp
xử lí hạt giống.


- Hiểu được các yêu cầu kĩ thuật của việc gieo trồng và các phương pháp gieo hạt, trồng bằng
cây con


-Hiểu khái niệm về thời vụ và những căn cứ xác đinh thời vụ gieo trồng, các vụ gieo
trồng chính,các yêu cầu kĩ thuật về việc gieo trồng bàng hạt, trồng bằng cây con.
<b>II/Phương tiện dạy học: GV</b> :Tranh cách gieo hạt, trồng bằng cây con


Hs: Soạn trước bài mới
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.ổn đinh tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài củ:</b>


<b>? </b>? Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các công việc làm đất?
TL:*Làm cho đất tơi xốp ,có đủ khí o xi cung cấp cho cây.
*Tăng khả năng giữ nước và chất dinh dưỡng


*Diệt cỏ dại ,mầm mống sâu bệnh ,ẩn nấp trong đất
Các công việc làm đất: Cày đất, bừa và đập đất, lên luống


<b> 3Bài mới :</b>


<b>Hoạt dộng của Gv</b> <b>Hoạt độnh của Hs</b>


HĐ1: Tìm hiểu thời vụ gieo trồng



? Các cây tiêu, điều, cà phê, thường trồng
vào khoảng thời gian nào trong năm?
GV: “khoảng thời gian” nghĩa là thời vụ
gieo trồng được kéo dài chứ khơng phải chỉ
bó hẹp vào một thời điểm , mỗi loại cây
trồng có một thời vụ gieo trồng thích hợp.
?Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần dựa
vào yếu tố nào?


?Các yếu tố trên yếu tố nào có tác dụng


<b>1.Thời vụ gieo trồng</b>




Trồng trong khoảng thời gian mùa mưa


<b>a. Căn cứ để xác định thời vụ geo trồng</b>:
<i>*Dựa vào yếu tố: </i>


<i>-Khí hậu: chủ yếu nhiệt độ, độ ẩm, mỗi loại </i>
<i>cây trồng có độ ẩm, nhiệt độ thích hợp:VD: lúa</i>
<i>(gđ mạ) 25-35o<sub>C; cam 23-29</sub>o<sub>C; cà chua </sub></i>


<i>20-25o<sub>C; hoa hoàng 18-25</sub>o<sub>C</sub></i>


<i>-Loại cây trồng:Mỗi loại cây trồng có đặc </i>
<i>điểm sinh học và yêu cầu ngoại cảnh khác </i>
<i>nhau ,nên thời gian gieo trồng khác nhau.</i>


<i>-Sâu bệnh: Tránh được những sâu bệnh phát </i>
<i>sinh nhiều.</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

quyết định đến thời vụ gieo trồng?


?Gv treo bảng phụ đã ghi sẵn bài tập, yêu
cầu hs làm bài tập


<b>b. Các vụ gieo trồng:</b>




Hs làm bài tập


Vụ gieo trồng Thời gian Cây trồng


1.Vụ đông xuân
2.Vụ hè thu
3.Vụ mùa
4.Vụ đông


Từ tháng11tháng 4,5 năm
sau


Từ tháng 4Tháng 7
Từ tháng 6 Tháng 11
Từ tháng 9 Tháng 12



-Lúa,ngo,khoai,cây ăn quả….
-Lúa ,ngô, khoai..


-Lúa, rau…


-Ngơ, đỗ tương,rau, khoai…


HĐ2: Tìm hiểu kiểm tra xử lí hạt giống
? Kiểm tra hạt giống nhằm mục đích gì?
? Kiểm tra hạt giống có những tiêu chí nào?


Gv yêu cầu hs làm bài tập
Yêu cầu hs làm bài tập


?Xử lí hạt giống nhằm mục đích gì?
? Có mấy phương pháp xử lí hạt giống?


HĐ3: Tìm hiểu các phương pháp gieo trồng
? Gieo trồng cây nông nghiệp cần đảm bảo
những yêu cầu nào?


? Ở địa phương em có các loại cây trồng nào.
Thường trồng bằng những phương pháp nào?
? Gieo trồng bằng hạt thường áp dụng cho loại
cây trồng nào?


GV nhận xét các ý kiến của hs KL


? Hãy kể tên các loại cây trồng ngắn ngày?



Yêu cầu Hs quan sát hình 28 a,b làm bài tập


<b>2. Kiểm tra, xử lí hạt giống </b>
<b>a. Mục đích kiểm tra hạt giống </b>


<i>*Kiểm tra hạt giống nhằm đảm bảo hạt </i>
<i>giống có chất lượng tốt, đủ tiêu chí đem </i>
<i>gieo.</i>




Hs làm bài tập vào vở




đại diện hs làm


<b>b. Mục đích và phương pháp xử lí hạt </b>
<b>giống</b>


<i>* Kiểm tra hạt nảy mầm nhanh và diệt </i>
<i>trừ được sâu bệnh</i>


<i>*Có 2 phương pháp xử lí hạt giống:Xử lí </i>
<i>bằng nhiệt độ, Xử lí bằng hố chất có 2 </i>
<i>cách: Hạt giống trộn khơ, ngâm hạt </i>
<i>giống vào dung dịch hố chất.</i>


<b>3. Phương pháp gieo trồng</b>:



<b>a.u cầu kĩ thuật</b>: Mật độ, khoảng
<i>cách, độ nơng sâu.</i>


<b>b.Phương pháp gieo troàng:</b>




Cà phê, tiêu,điều, đậu, cải: Trồng bằng
hố, hốc, hàng, vãi…




Lúa, ngơ, rau, đỗ…
<i>*Có 2 phương pháp: </i>


<i>-Gieo trồng bằng hạt: Cây ngắn ngày</i>
Ví dụ: Lúa, Dậu, cải….


<i>-Trồng bằng cây con: p dụng cả cây </i>
<i>ngắn ngày và cây dài ngày</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> </b>?Thời vụ gieo trồng cây nơng nghiệp là gì?


? Có mấy phương pháp gieo trồng cây nơng nghiệp?
<b>5.Dặn dị</b>: Về nhà học bài + làm các câu hỏi cuối bài
Xêm trước bài mới


<b>Tuần 8 Bài 19: CÁC BIỆN PHÁP CHĂM SÓC Ngày soạn: 11/10/09</b>


<b> Tiết 15 CÂY TRỒNG Ngày dạy: 12/10/09</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


-Biết được ý nghĩa ,quy trình và nội dung các khâu kĩ thụât chăm sóc cây trồng như làm cỏ,
vun xới, tưới nước, bón phân thúc.


-Có ý thức lao động có kĩ thuật ,cẩn thận.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


Gv: Tranh H29,30


Hs: Sưu tầm tranh ảnh về các biện pháp chăm sóc cây trồng.
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Làm đất nhằm mục đích gì? Nêu các cơng việc làm đất?


TL<b>: </b>Làm cho đất tơi xốp, có đủ khí oxi cung cấp cho cây.tăng khả năng giữ nước và
chất dinh dưỡng. Diệt cỏ dại và mầm mống sâu bệnh ẩn nấp trong đất.


-Các công việc làm đất: cầy đất, bừa và đập đất, lên luống
<b> </b>? Có mấy phương pháp gieo trồng cây nơng nghiệp?


TL: Có 2 phương pháp gieo trồng cây nông nghiệp: Gieo trồng bằng hạt, trồng bằng
caây con.


<b> </b>



<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


HĐ1: Tìm hiểu tỉa và dặm cây


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

cây như thế nào?


? Tỉa, dặm cây có tác dụng gì?
HĐ2:Tìm hiểu làm cỏ và vun xới


GV: Sau khi gieo trồng phải tiến hành làm
cỏ, vun xới kịp thời để đáp ứng những yêu
cầu sinh trưởng phát triển của cây trồng
? Vậy mục đích của việc làm cỏ, vun xới là
gì?


Gv cho hs làm bài tập


“Trong 5 mục đích có mục đích tiêu diệt sâu
bệnh hại là không đúng”


? Khi làm cỏ, xới đất chúng ta cần chú ý gì?


HĐ 3:Tìm hiểu kĩ thuật tưới, tiêu nước
? Cây cần nước nhằm mục đích gì?


Gv: Mọi cây trồng đều cần đến nước để vận
chuyển chất dinh dưỡng đi nuôi cây.Nhưng
mức độ, yêu cầu về nước khác nhau đối với


cây trồng và các thời kì sinh trưởng.


VD: Cây trồng trên cạn: Rau, ngơ…..
Cây trồng dưới nước: Lúa, súng, sen….
? Cây cần nước nhưng quá nhiều nước cũng
gây hại gì?


? ở địa phương em thường áp dụng những
phương pháp tưới nước nào?


-Cho hs quan sát H30 và ghi tên các phương
pháp tưới nước vào vở bài tập


?Nêu ưu nhược điểm của các phương pháp
tưới nước ?


? Nếu tưới nhiều nước cây có hiện tượng gì?


HĐ4: Cách bón thúc phân cho cây


? Hãy nêu các cách bón thúc cho cây và kó
thuật bón thúc


? Bón phân thúc thường bón những loại phân
nào?


? Giải thích vì sao phải bón phân hoai mục?


<i>khoẻ vào cây bị chết</i>





Đảm bảo khoảng cách, mật độ cây trồng
<b>II.Làm cỏ, vun xới</b>


*Để đáp ứng được yêu cầu cây sinh trưởng và
<i>phát triển.</i>




Diệt cỏ dại, tơi xốp đất, hạn chế bốc hơi nước




Hs làm bài tập




Không làm tổn thương cho cây và bộ rễ,cần
kết hợp các biện pháp:Bón phân,bấm


ngọn,tỉa cành, trừ sâu bệnh hại
<b>III. Tưới, tiêu nước</b>


<b>1. Tưới nước:</b>


<i>* Cây cần nước để sinh trưởng và phát </i>
<i>triển.Do đó phải tưới nước đầy đủ và kịp thời</i>





Cây sẽ bị ngập úng


<b>2. Phương pháp tưới nước:</b>


<i>* Tưới theo hàng, tưới thấm, tưới ngập, tưới </i>
<i>phun mưa</i>




Hs làm bt: a,tưới ngập; b, tưới vào gốc cây,
c,Tưới thấm; d, phun mưa.
<b>3. Tiêu nước</b>:




cây bị ngập úng  chết


<i>* Cây rất cần nước, nếu thừa nước, cây bị </i>
<i>ngập úng và có thể làm cây bị chết.</i>


<b>IV.Bón phân thúc</b>:




HS nhắc lại kiến thức bài9


<i>*Bón thúc bằng phân hoai mục và phân hố </i>
<i>học</i>





Bón phân: Làm cỏ, vun xới, vùi phân vào đất




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>4. Củng cố: </b>


? Nêu mục đích của làm cỏ, vun xới là gì?
? Có mấy phương pháp tưới nước?


<b>5.Dặn dò</b>: Học bài + làm câu hỏi cuối bài
Xem trước bài mới


<b>Tuần 8 Bài 20:</b>

<b>THU HOẠCH, BẢO QUẢN VAØ Ngày soạn:12/10/09</b>


<b>Tiết 16 CHẾ BIẾN NÔNG SẢN Ngày dạy: 13/10/ 09</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


Học sinh hiểu được mục đích và yêu cầu của các phương pháp thu hoạch, bảo quản và chế
biến nơng sản


Có ý thức tiết kiệm, tránh làm hao hạt, thất thoát khi thu hoạch
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


GV: Tranh phóng to các phương pháp thu hoạch


HS: Sưu tầm các tranh ảnh về các phương pháp thu hoạch
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>



<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:


? Nêu mục đích của làm cỏ, vun xới là gì?


TL: Diệt cỏ dại, làm cho đất tơi xốp, hạn chế bốc hơi nước, bốc mặn,bốc phèn, chống đỗ
? Nêu ưu nhược điểm của các phương pháp tưới nước?


TL: ưu điểm: cây sinh trưởng và phát triển nhanh


Nhược điểm: Nếu nhiều nước gây ngập úng cho cây.
<b>3. Bài mới:</b>


GTB: Thu hoạch, bảo quản và chế biến là khâu cuối cùngcủa quá trình sản xuất cây trồng, khâu kĩ
thuật này khơng làm tốt sẽ ảnh hưởng trực tiếp tới năng suất cây trồng, tới chất lượng sản phẩm và giá trị
hàng hố.để hiểu được các vấn đề trên hơm nay ta nghiên cứu bài


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


HĐ1: Tìm hiểu cách thu hoạch nơng sản
? Khi thu hoạch cần tn theo những u
cầu nào?


? Hãy giải thích ý nghóa của các yêu cầu
trên?


<b>I.Thu hoạch</b>


<b>1. u cầu thu hoạch:</b>





Đúng độ chín, nhanh gọn, cẩn thận




đúng độ chín: Khi lúa chín mà thu hoạch lúa
chậm thì gây ra hậu quả: Kghi gặt hạt bị rụng
nhiều do chín q, gập mưa, gió lùa bị đỗ hạt,
bị ngâm nước Chất lượng hạt kém




Nhưng nếu thu hoạch sớm quá, lúa còn xanh,
chất lượng hạt không tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

? Vậy thu hoạch cần phải theo các yêu cầu
nào?


Gv treo tranh H31 cho hs quan sát thảo luận
và hồn thành bài tập


Gv yêu cầu hs làm bài tập


? Nêu các phương pháp thu hoạch và ghi tên
các loại cây trồng chính áp dụng cho các
phương pháp?


? Nêu dụng cụ để thu hoạch nơng sản?



?Ở địa phương ta có rất nhiều loại cây trồng.
Vậy phương pháp thu hoạch có giống nhau
khơng?


Gv yêu cầu hs rút ra KL:


? Ngồi việc thu hoạch bằng cơng cụ đơn
giản thì người ta cịn dùng cơng cụ nào để
thu hoạch?


HĐ2: Tìm hiểu cách bảo quản nông sản:
? Mục đích của bảo quản nông snr là gì?
GV: Vd: Không bảo quản hay bảo quản
không tốt, các nông sản dễ bị mọt, mốc phá
hại, rau, quả, hoa bị thối.


? Các loại hạt : Lúa, ngơ, đậu…..để bảo quản
tốt cần phải làm gì?


VD: Thóc 12%, Lạc 8-9%, đậu < 12%...
? Các loại rau quả phải bảo quản như thế
nào?


? Kho bảo quản phải đảm bảo các điều kiện
gì?


? Bảo quản nơng sản bằng những cách nào?
? Bảo quản lạnh thường áp dụng cho loại
nơng sản nào?



<b>HĐ3: Tìm hiểu chế biến nơng sản</b>
? Chế biến nơng sản nhằm mục đích gì?
? Nêu ví dụ để chứng minh nhờ chế biến
làm tăng giá trị, kéo dài thời gian bảo quản
nông sản


<i><b>nông sản phải thu hoạch đúng độ chín, </b></i>
<i><b>nhanh gọn, cẩn thận.</b></i>


<b>2</b>.<b>Các phương pháp thu hoạch</b>




HS quan sát hình 31 và ghi vào vở BT




Có 4 phương pháp thu hoạch:
a.Hái: Đậu, câm, quýt, chanh….
b.Nhổ: Su hào, sắn, ……….
c.đào: Khoai lang, khoai tây…
d.Cắt: Hoa, lúa, bắp cải….




Dao, liềm, cuốc, xẻng………




Khác nhau



*<i><b>Tuỳ vào từng loại cây trồng có phương pháp </b></i>
<i><b>thu hoạch khác nhau: Hái, đào, nhổ, cắt.</b></i>




Ngồi cơng cụ đơn giản, cịn dùng bằng máy
để thu hoạch.


<b>II.Bảo quản:</b>
<b>1. Mục đích:</b>


*<i><b>Bảo quản để hạn chế sự hao hụt về số lượng </b></i>
<i><b>và chất lượng nơng sản.</b></i>


<b>2. Các điều kiện bảo quản:</b>
*Phải phơi, sấy khô


<i>*Rau ,quả phải sạch, không giập nát</i>


<i>*Kho bảo quản phải xây dựng nơi cao ráo, </i>
<i>thống khí, có hệ thống thơng gió và được khử </i>
<i>trùng để trừ mối mọt, chuột…</i>


<b>3. Phương pháp bảo quản:</b>
*Bảo quản thơng thống
<i>*Bảo quản kín</i>


<i>*Bảo quản lạnh</i>





p dụng đối với rau,quả,hạt giống.
<b>III.Chế biến</b>


<b>1.Mục đích</b>:Là làm tăng giá trị của sản phẩm
<i>và kéo dài thời gian bảo quản.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

GV: để đạt được mục đích chế biến ,cần chế
biến như thế nào với các sản phẩm sau:
-Quả: Vải, nhãn, dứa….


-Củ: Sắn, sắn dây,…..
-Hạt: đậu, ngô…..
-Rau: Xu hào, cải…


? Qua các cách chế biến đã nêu với từng
loại nông sản, có những phương pháp chung
như thế nào?


? Hãy kể tên các loại rau, củ, quả thường
được sấy khô?


GV: Củ sắnNgâm nước RửaNghiền nhỏLọc
hay rây để lắngPhơi hay sấy khơ Tinh bột.
? Gia đình em thường muối chua những loại
nơng sản nào?


<b>2.Phương pháp chế biến</b>



<b>*</b><i>Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh bột ,</i>
<i>muối chua, đóng hộp.</i>




Sắn, sắn dây, rau khoai, rau lạc….




Cà, cải, đu đủ, cà rốt, xu hào…
<b>4.Củng cố</b>


?Nêu yêu cầu và phương pháp thu hoạch?
Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:Mục đích của bảo quản nông sản là:


a.đáp ứng các yêu cầu sản xuất nông nghiệp.


b.Hạn chế sự hao hụt về số lượng và chất lượng nông sản.
c.Đảm bảo chất lượng nông sản ở mức độ tốt nhất .


d.đáp ứng được các yêu cầu về sản xuất nông sản trong vụ mùa.
Câu 2:Các phương pháp được áp dụng để chế biến nơng sản là:
a.Đóng hộp, Sấy khơ. b. Muối chua, sấy khô.


c. Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh bột, muối chua, đóng hộp.
d. Đóng hộp,muối chua .


<b>5.Dặn dò:</b>Học bài+ làm các câu hỏi cuối bài



Xem trước bài mới, sưu tầm tranh ảnh về các loại cây trồng xen canh.


<b>Tuần 9 Bài 21:LUÂN CANH, XEN CANH, Ngày soạn:18/10/09</b>
<b>Tiết 17 TĂNG VỤ Ngày dạy:19/10/09</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


Hiểu được thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt.
Hiểu được tác dụng của các phương thức canh tác này.


<b>II/ Phương tiện dạt học:</b>
GV: H33


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài củ:</b>


? Bảo quản nơng sản nhằm mục đích gì? Kể tên các phương pháp bảo quản?
TL: Mục đích: Hạn chế sự hao hụt số lượng và chất lượng nông sản.


Phương pháp: Bảo quản thơng thống, bảo quản kín, bảo quản lạnh.
? Nêu mục đích và phương pháp chế biến nơng sản?


TL: Mục đích:Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời gian bảo quản


Phương pháp: Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh bột, muối chua, đong hộp.


3. Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ1: Tìm hiẩu khái niệm luân canh, xen



canh, tăng vụ.


? Ở địa phương em thương trồng được cây
gì?


? Sau khi gặt lúa sẽ trồng tiếp cây gì nữa?
? Thu hoạch cây ngơ sẽ trồng cây gì?
GV: Trong một năm, trên mảnh ruộng đã
luân phiên trồng cây: Lúa mùa- Ngơ- Lúa
xn.đó là hình thức ln canh.


? Vậy luân canh là gì?


Gv nêu lên 1 số hình thức luân canh: Phổ
biến là luân canh giữa cây trồng trên cạn
với cây trồng dưới nước.


-Luân canh cây trồng trên cạn với cây trồng
cạn.


? Hãy nêu ví dụ về loại ln canh cây trồng
mà em biết?


GV đưa ra ví dụ:


Cây lạc trồng xen với cây đậu xanh, đậu
đen


Cây điều xen với cây sắn, điều xen với cây


cà phê.


Gv treo tranh cho hs quan saùt
? Xen canh là gì?


? Em hãy nêu ví dụ về xen canh các loại
cây trồng mà em biết?


Gv đưa 12 ví dụ để hs hiểu được tăng vụ:


<b>I.Luân canh, xen canh, tăng vụ.</b>
<b>1. Luân canh:</b>




đậu, ngơ, điều, lúa….




Ngô, rau….




Lúa xuân….


*<i>Ln canh là cách tiến hành gieo trồng </i>
<i>luân phiên các loại cây trồng khác nhau </i>
<i>trên cùng một đơn vị diện tích.</i>





Cây rauCây họ đậuCây lấy củ


<b>2/ xen canh:</b>


*<i>Trên cùng một diện tích, trồng hai loại hoa</i>
<i>màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời </i>
<i>gian không lâu</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Ví dụ: Trước đây chỉ trồng một vụ lúa/1
diện tích


Hiện nay nhân dân đã áp dụng trồng 3 vụ /
năm: vụ lúa- khoai- đậu.


? Vì sao gọi là tăng vụ?
? Thế nào là tăng vụ?


? ở điựa phương em trồng được mấy vụ
/năm.


HĐ2: Tìm hiểu tác dụng của luân canh, xen
canh, tăng vụ


Yêu cầu hs làm bài tập


? Em hãy điền cụm từ trong ngoặc ( độ phì
nhiêu, điều hồ dinh dưỡng, giảm sâu bệnh,


sản phẩm thu hoạch, ánh sáng, đất) để điền
vào chỗ trống cho thích hợp


? Hãy nêu tác dụng của việc luân canh, xen
canh, tăng vụ trong sản xuất trồng trọt?




là làm tăng thêm số vụ trồng trong một
năm/ diện tích.


*<i>là tăng thêm số vụ gieo trồng trong năm </i>
<i>trên cùng một đơn vị diện tích, nhằm tăng </i>
<i>thêm sản lượng thu hoạch.</i>


<b>II/ Tác dụng của luân canh, xen canh, </b>
<b>tăng vụ</b>




Hs làm bài tập vào vở BT


*<i>Luân canh làm cho đất tăng độ phì nhiêu, </i>
<i>điều hoà dinh dưỡng và giảm sâu bệnh.</i>
<i>*Xen canh sử dụng hợp lí đất đai, ánh sáng, </i>
<i>và giẩm sau bệnh</i>


<i>* Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm thu</i>
<i>hoạch.</i>





Có tác dụng làm tăng năng suất và thu nhập
của gia đình


<b>4.Củng cố:</b>


? Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ?


? Nêu tác dụng của luân canh, xen canh, tăng vụ
<b>5.Dặn dò</b>: Học bài và làm các câu hỏi cuối bài


Chuẩn bị: hạt ngơ, lúa, rỗ, nước nóng, châu, đĩa, giấy thấm


<b>Tuần 9 Bài 17; 18:</b>

<b>THỰC HAØNH: XỬ LÍ HẠT </b>

<b>Ngày soạn: 19/10/09</b>
<b>Tiết 18</b>

<b> GIỐNG BẰNG NƯỚC ẤM; XÁC ĐỊNH</b>

<b> Ngày dạy: 20/10/09</b>


<b> SỨC NẢY MẦM VAØ TỈ LỆ NẢY MẦM CỦA HẠT GIỐNG.</b>



<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


-Biết được xử lí hạt giống (lúa, ngơ..) bằng nước ấm theo đúng quy trình
-Biết được cách xác định sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của hạt giống


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

-Rèn ý thức cẩn thận, chính xác ,đảm bảo an toàn.
<b>II/ Phương tiện dạy học: </b>


GV: Hạt giống, chậu , nhiệt kế,
HS: chuẩn bị mẫu vật , dụng cụ.
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>



<b>1. Oån định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


GV dïng b¶ng phụ giới thiệu quy trình thực
hành.


Hng dẫn học sinh cách thực hin các bớc
ca quy trình.


Học sinh quan sát vµ lµm theo.


GV hửụựng dẫn học sinh quy trình thực hiện
các bửớc trong quy trình xác định tỉ lệ nảy
mầm của hạt.


GV theo dõi các nhóm thực hành uốn nắn
cho các hs cịn yếu


<b>I. Chuẩn bò: </b>


-Mẫu vật: hạt giống, nước ấm, …
Dụng cụ: đĩ, nhiệt kế, chậu…
<b>II . Quy trình thực hành</b>


<b>1- Xư lý h¹t gièng b»ng níc Êm</b>.



Bớc 1: Cho hạt vào nớc muối để loại bỏ hạt
nép, hạt lửng.


Bíc 2: Rưa s¹ch hạt chìm.


Bc 3: Kim tra nhit ca nc bng nhit
k trc khi ngõm ht.


Bớc 4: Ngâm hạt trong nớc Êm.


<b>2- Xác định tỉ lệ nảy mầm của hạt</b>.


Bíc 1: Chän gièng và ngâm trong nớc lÃ
khoảng 24 giờ.


Bớc 2: Xếp giấy lọc hoặc vải thấm nớc vào
khay.


Bc 3: Xp hạt vào khay đảm bảo khoảng
cách và luôn gi m.


Bớc 4:Tính sức nảy mầm và tỉ lệ nảy mầm của
hạt.


Số hạt nảy mầm.


SNM (%) =. ´ 100
Tổng số hạt đem ngâm


Số hạt nảy mầm.



TLNM(%)=. ´ 100
Tổng số hạt đem gieo.


<b>4. Cuỷng coỏ</b>:


GV nhn xét kết quả thực hành của các nhóm, chấm điểm cho hs
Cho hs thu dọn vệ sinh nơi thực hành


<b>5. Dặn dò:</b> Học bài , xem lại các bài ở chương 1 trở đi để tiết sau ơn tập


<b>Tn 17. </b>

<b>ÔN TẬP</b>

<b> Ngày soạn:25/10/09</b>


<b>TiÕt 17. Ngày dạy:26/10/09</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>-</b> Cđng cè và khắc sâu kiến thức trọng tâm của toàn chơng.


<b>-</b> Vận dụng đợc các kiến thức đã học và thực t.


<b>-</b> Rén ý thức tự giác và khả năng tu duy cđa häc sinh.
<b>II/ Chn bÞ.</b>


<b>GV</b>:- Chn bÞ hƯ thèng câu hỏi ôn tập.


- Bảng hệ thống nội dung trọng tâm của chơng.
<b>HS</b>: - Ôn tập hệ thống kiến thức của toàn chơng.
<b>III/Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1.T chc n nh lp.</b></i>
<i><b> 2.Kim tra bi c.</b></i>



<b>2.</b> <i><b>Bi mi :Ôn tập.</b></i>


<b>Hot ng1: Hng dn ôn tập.</b>


GV dùng bảng phụ có nội dung nh sau để hớng dẫn học sinh ôn tập.
1

<b>. Vai trò và nhiệm vụ của </b>


<b> trồng trọt</b>



Vai trß cđa trång trät. Nhiệm vụ của trồng trọt.


<b>2. Đại cơng vỊ kü tht trång trät.</b>



<b>3. Quy trình sản xuất và bảo vệ giống cây trồng trong trồng trọt.</b>
a- Làm đất v bún phõn lút.


b- Gieo trồng cây nông nghiệp.
c- Chăm sóc


<b>Hot ng 2: Câu hỏi ôn tập.</b>


GV nêu hệ thống câu hỏi trong SGK và yêu cầu học sinh trả lời các câu hi ú vo v.


<b>4.Củng cố</b><i><b>.</b></i>


GV yêu cầu học sinh hoàn thành các câu hỏi.
Nhấn mạnh trọng tâm bài ôn tËp.


<i><b> </b></i><b>5- Dặn dò:</b>



Trả lời hoàn chỉnh các câu hỏi
ChuÈn bò tiết sau kiĨm tra 1 tiÕt.


<b>Tn 18 </b>.

<b>KiĨm tra 1 tiÕt. </b>

<b>Ngày soạn:26/10/09</b>


<b>TiÕt 18. Ngaứy daùy:27/10/09</b>


<b>I/ Mục tiêu</b>.<b> </b>


<b>Đất trồng.</b>



- Thnh phn


ca đất.



- Biện pháp


cải tạo đất.



<b>Ph©n bãn.</b>


- Tác dụng


của phân


bón.


- S dụng và
bảo quản đất
trồng


<b>Gièng c©y trång.</b>



- Vai trß cđa
gièng và phơng
pháp chọn tạo
giống cây trồng.
- Sản xuất và bảo
quản hạt giống.


<b>Sâu bệnh hại.</b>


- Tác hại của sâu
bệnh hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV ỏnh giá đợc kết quả học tập của học sinh về kiến thức kỹ năng và vận dụng.
Học sinh rút kinh nghiệm cải tiến phơng pháp học tập, rèn luyện ý thức và thái độ học
tập của học sinh.


GV rót kinh nghiệm cải tiến phơng pháp giảng dạy cho phù hợp gây hứng thú học tập
cho học sinh.


<b>II/ Chuẩn bị.</b>


<b> GV</b>: - Ôn tập cho học sinh kiến thức trọng tâm của toàn chơng.


- Chun b bài, biểu điểm, đáp án.


<b> HS</b>: - Ôn tập kiến thức trọng tâm của toàn ch¬ng.


- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng và phơng tiện để làm bài kiểm tra.
<b>III/ Tiến trình kiểm tra.</b>



<i><b>1.Tổ chức n nh.</b></i>


<i><b>2.Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3.Bài kiểm tra.</b></i>


<b>*Đề bài</b>.


<b>I/ Phan traộc nghieọm</b>:


<b>Caõu 1: Trong troùt coự vai trò gì trong nền kinh tế :</b>


a. Cung cấp thực phẩm cho con người, Thức ăn cho chăn nuôi.
b. Cung cấp ngun liệu cho sản xuất cơng nghiệp.


c. Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.
d.Cả a, b, c.


<b>Câu 2: Khơng khí trong đất gồm:</b>


a. Ơxi, cácbonic. b. Ôâxi. c. Nitơ, cácbonic, Ôâxi. d.Ôâxi, Nitơ.
<b>Câu 3: Tiêu chuẩn nào sau đây được dùng để đánh giá một giống tốt:</b>


a.Sinh trưởng mạnh, chất lượng tốt, năng suất cao và ổn định, chống chịu sâu bệnh.
b. Năng suất cao, chống chịu sâu bệnh tốt.


c. Sinh trưởng mạnh và chất lượng tốt.
d. Năng suất cao, chất lượng tốt và ổn định.


<b>Câu 4:</b> <b>Mục đích của việc bảo quản nơng sản là:</b>


a. Đáp ứng các yêu cầu sản xuất nông nghiệp.


b. Hạn chế sự hao hụt về số lượng và chất lượng của nông sản.
c. Đảm bảo chất lượng nông sản ở mức độ tốt nhất.


d. Đáp ứng yêu cầu về sản lượng nông sản trong vụ mùa.
<b>II/ Phần tự luận( 6đ):</b>


<b>Câu 1</b>: Đất trồøng là gì? Nêu thành phần của đất trồng?
<b>Câu 2</b>: Bệnh cây là gì? Tác hại của sâu bệnh hại?


<b>Câu 3</b>: Nêu mục đích chế biến nơng sản? Kể tên các phương pháp chế biến?
<b>* Đáp án và biểu điểm:</b>


<b>I/ Phần trắc nghiệm( 4đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 1:(2đ): </b>Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất ở đó cây trồng có thể sinh trưởng
và phát triển sản xuất ra sản phẩm.


Có 3 thành phần :Rắn , khí, lỏng:


<b>-</b> Phần rắn: Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
<b>-</b> Phần khí: Cung cấp khí ơxi cho cây


<b>-</b> Phần lỏng: Cung cấp nước cho cây


<b>Câu 2: (2đ):</b>Bệnh cây là trạng thái khơng bình thường của cây do vi sinh vật hoặc do điều
kiện sống bất lợi gây nên.


Tác hại của sâu bệnh hại:Sâu bệnh làm ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng ,phát triển của


cây trồngvà làm giảm năng suất , chất lượng nơng sản.


<b>Câu 3: (2 đ): </b>Mục đích chế biến nông sản: Làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo dài thời
gian bảo quản.


Cấc phương pháp chế biến: Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh bột, muôi chua,
đóng hộp.


<i><b> 4/ Củng cố:</b></i>


GV nhắc nhở hs xem lại bài, chuẩn bị nộp bài


<i><b>5/ Dặn dò:</b></i>Thu bài của hs
Xem trước bài mới


<b>TuÇn 11. Bài 22.</b>

<b>Vai trò và nhim </b>

<b>Ngày soạn:1/11/09</b>


<b>TiÕt 21. </b>

<b>vơ cđa trång rõng</b>

<b> </b>

<b>Ngày dạy:</b>

<b> 2/11/09</b>



<b> I/Mơc tiªu bài học .</b>


-Hiểu đợc vai trị của rừng đối với mơi trờng sống, với đời sống con ngời, với KHKT và với
sản xuất cũng nh đối với xã hội.


-Hiểu rõ đợc nhiệm vụ của trng rng


-Có ý thức bảo vệ và phát triển rõng ë níc ta.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


GV: Nghiªn cøu SGK, SGV và các tài liệu tham khảo, tìm hiểu vai trò và nhiệm vụ của trồng


rừng ở nớc ta.


HS: Tìm hiểu trớc bài 22 SGK và tìm hiểu vai trò của rừng.


<b>III/Tiến trình lờn lp</b>


<b>1.</b><i><b>T chc n nh.</b></i>
<i><b>2. KIm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>3.Bài mới.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1: Tỡm hieồu vai trò ca</b>


<b>rừng</b>


GV yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ và
cho biết rừng có vai trò nhử thế nào


<b>Hot động 2: Nhiệm vụ của trồng rừng</b>
<b>ở nớc ta .</b>


Quan sát hình 35 và cho biết tình hình
rừng của nớc ta hiện nay nh thế nào?


Trc thực tr¹ng rõng cđa nước ta hiƯn
nay chĩng ta cần phải thực hin nhim v
gì?


?Cú my loi trng rng ở nước ta?


? Ở địa phương chúng ta thường áp
dụng loại trồng rừng nào?


<b>I/ Vai trò của rừng</b>


* Rừng bảo vệ:


- Điều hoà không khí.
- Làm sạch môi trờng.


- iu tit dũng nớc chảy trên
bề mặt và độ ẩm của đất.
- Chống rửa trôi, chống sói


mßn.


- Giảm độ gió, chống cát bay.
* Rừng phát triển kinh tế.


- Cung cấp nguyên liệu, lâm
sản phục vụ đời sng.


- Xuất khẩu.


* Rừng phục vụ nhu cầu văn hoá xà hội.
- Phục vụ nghiên cứu.


- Phục vụ du lịch gi¶i trÝ.


<b>II/NhiƯm vơ cđa trång rõng ë n íc ta .</b>



<i><b>1- Tình hình rừng ở nớc ta hện nay.</b></i>
Rừng ở nớc ta đang bị tàn phá một cách
nghiêm trọng, diện tích và độ che phủ của
rừng giảm nhanh, diện tích đồi trọc đất
trống tăng.


2- NhiƯm vơ cđa trång rõng.


- Trồng rừng sản xuất để lấy nguyên liệu
phục vụ cho đời sống và xuất khẩu.


- Trồng rừng phịng hộ để chắn gió bão,
chắn sóng biển, chống cát bay, cải tạo bãi
cát.


- Trồng rừng đặc dụng để bảo tồn thiên
nhiên và moi trờng, nghiên cứu khoa học,
văn hố, lịch sử và du lịch


<b>4</b><i><b>- Cđng cè.</b></i>


- GV gäi häc sinh däc phÇn ghi nhí, híng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
- Trả lời câu hỏi: Rừng có vai trò nh thế nào? Chúng ta cần làm gì trớc thực trang


rừng của nớc ta hiÖn nay?


<b> 5- </b><i><b>Dặn dò</b></i>


<b> </b>Häc kĩ bài và hoàn thành câu hỏi cuối bài.



- Chuẩn bị bài 23.


<b>Tun11</b>

<b>Bi 23</b>

:

Lm đất gieo

<b>ệ</b>

ơm cây rừng

<b>Ngaứy soaùn:2/11/09</b>


<b>TiÕt 22 Ngày dạy:3/11/09</b>


<b>I/Mơc tiªu.</b>


-Biết đợc những điều kiện tốt nhất để gieo ơm cây rừng.


-Trình bày đợc quy hoạch xây dựng và kĩ thuật làm đất vờn ơm.
-Biết đợc kĩ thuật tạo nền đất làm vờn ơm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>GV: </b>Nghiên cứu SGK, SGv và các tài liệu tham khảo, chuẩn bị các sơ đồ, hình vẽ liên quan
đến nội dung bài học.


<b>HS:</b> Tìm hiểu trớc bài 23, tìm hiểu kĩ thuật làm đất gieo ơm cây rừng trong thực tế.
<b>III/Tiến trình dạy học.</b>


<i><b> 1.Tổ chức ổn định.</b></i>
<i><b>2.Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Em hãy cho biết rừng có vai trị gì trong đời sống cũng nh trong sản xuất xã hội?


? Em hãy cho biết thực trang rừng của nức ta hiện nay? Trớc thực trạng đó thì hành động hiện
nay của chúng ta là gì?


<i><b> 3.Bµi míi.</b></i>



<b>Giới thiệu bài:</b> Chúng ta đã biết giống cây trồng giữ một vai trò quan trọng trong


trồng trọt. Để thực hiện đợc nhiệm vụ của trồng rừng điều quan trọng là phải tạo ra đợc
giống cây trồng tốt. Trong bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta biết đợc các điều kiện để
tạo ra đợc giống cây trồng tốt


<b>Hoạt động của gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>


<b>Hoạt động 1: Lập vờửụứn gieo ửơm cây</b>


<b>rõng</b>


<b>?</b> Vườn gieo ươm đặt ở nơi đất sét có


được khơng? Tại sao?


? Nơi đặt vườn gieo ươm phải có độ pH
là bao nhiêu?


? Em hãy nêu các điều kiện nơi đặt
vườn gieo ươm cây rừng?


GV giới thiệu cách phân chia đất trong


vửờn gieo ửơm theo sơ đồ trong SGK và
giải thích.


? Theo em xung quanh vườn gieo ươm


có thể dùng biện pháp nào để ngăn


chặn trâu, bò phá hại?


<b>Hoạt động 2: Quy trình làm t gieo</b>


<b>ửơm cây rừng..</b>


GV gii thiu quy trình làm đất gieo ơm
cây rừng.


? Em hãy nhắc lại cách làm đất tơi xốp
ở phần trồng trọt?


? Nêu quy trình kĩ thuật làm đất tơi
xốp?


<b>I/ Lập vườn gieo ươm cây rừng</b>


<b>1- Điều kiện để lập v ờn gieo ử ơm cây</b>


<b>rõng</b>


- Khơng, vì đất sét bí chặt, dễ bị đóng
váng và ngập úng, sau khi mưa rễ cây
khó phát triển


- độ pH từ 6-7


*<i>Nụi ủaởt vửụứn gieo ửụm phaỷi laứ Đất cát</i>
<i>pha hay đất thịt nhẹ khơng có ổ sâu khơng</i>
<i>có dịch bệnh.</i>



<i>-Độ PH từ 6 đến 7.</i>


<i>-Mặt đất bằng hay dốc từ 2 đến 4 độ.</i>
<i>-Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng.</i>


<b>2- Phân chia đất trong v ửụờn gieo ơmử </b>.


Học sinh quan sát theo sơ đồ trong SGK
- Thửụứng trồng xen daứy kớn nhiều cãy


phân xanh : Cây dứa dại, dây kẽm gai,
đào hố…


<b>II/</b> <b>Làm đất gieo ử ơm cây rừng..</b>


<b>1.</b>


<b> Dọn cây hoang dại và làm đất tơi xốp.</b>


- đất cứng cày bừa đập nhỏ san phẳng


đấtđất tơi xốp.


<i>* Đất hoang hay đã qua sử dụng  dọn </i>
<i>cây hoang dại cày sâu bừa kĩ, khử chua, </i>
<i>diệt ổ sâu bệnh hạiĐập san phẳng </i>
<i>đấtĐất tơi xốp</i>


<b>2.Tạo nền đất gieo ơm cây rừng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV yêu cầu hs quan sát hình 36


? Em hãy nhắc lại quy trình lên luống
? Vỏ bầu có thể làm bằng nguyên liệu
gì?


? Gieo hạt trên bầu đất có ưu điểm gì so
với hật gieo lên lung?


-<i>Kích thớc luống: (SGK)</i>


<i>-Phân bón lót: Phân chuồng+phân vô cơ.</i>
<i>-Hửớng luèng: B¾c-Nam</i>


<b>b.Bầu đất.</b>


*<i>Bằng ống tre, nứa, ống nhựa, đất nhào</i>
<i>trộn với rơm rạ thành vỏ bầu…</i>


-Phân bón và đất trong bầu không bị rửa
trôi nên cây trồng luôn đủ chất dinh
dưỡng , đem bầu đi trồng không phải
đánh cây nên bộ rrễ không bị tổn
thương cây mầm có tỉ lệ sống và phát
triển nhanh.


<b>4- </b>


<b> </b><i><b>Cñng cè.</b></i>



- GV yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Hửớng dẫn học sinh trả lời câu hỏi cuối bài.
<b>5- </b><i><b>Daởn doứ.</b></i>


- Häc kÜ bµi vµ hoàn thành các câu hỏi cuối bài.


Chuẩn bị trớc bài 24: Gieo hạt và chăm sóc vờn gieo ơm cây rừng


<b></b>


<b>-Tuần 12 Bài 24. Gieo hạt và chăm sãc Ngày soạn:8/11/09</b>


<b>TiÕt 23. vờn gieo ơm cây rừng Ngày dạy :9/11/09 </b>


<b>.</b>


<b> I- Mơc tiªu.</b>


- Nêu đợc các biện pháp sử lí để hạt nảy mầm và giải thích vì sao lại làm nh vậy.
- Biết đợc thời vụ và quy trình gieo hạt cây rừng.


- Trình bày đợc các biện pháp chăm sóc cây rừng.
- Có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây rừng.


<b>II- Phương tieọn daùy hoùc</b>


<b>GV: </b>Nghiên cứu nội dung bài dạy trong SGK, SGV và các tài liệu tham khảo.
<b>HS: </b>Tìm hiểu trớc nội dung bài 24 SGK, tìm hiểu một số biện pháp sử lí hạt giống.
<b>III- Tiến trình dạy học.</b>



<i><b>1- Tổ chức ổn định</b><b> .</b></i>
<i><b>2- Kiểm tra bài cũ.</b></i>


? Hãy cho biết yêu cầu kĩ thuật của việc chọn đất để làm vờn ơm cây rừng?
? Làm thế nào để biến khu đất hoang thành khu vờn gieo ơm cây rừng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Giới thiệu bài: Gieo hạt là khâu rất quan trọng nó ảnh hởng trực tiếp tới tỉ lệ nảy mầm</b>
<b>của hạt giống, tới tỉ lệ nảy mầm và sự sinh trởng và phát triển của cây trồng. Trong bài</b>
<b>học hôm nay sẽ giúp chúng ta nắm đợc các yêu cầu kĩ thuật khi gieo hạt và chăm sóc cây</b>
<b>non.</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Kích thích hạt giống cây</b>
<b>rừng nảy mầm.</b>


GV yêu cầu học sinh tìm hiểu thơng tin
trong SGK và trình bày các yêu cầu của
mỗi biện pháp kích thích hạt nảy mm.
<b>Hot ng 2: Gieo ht.</b>


Gv yêu cầu học sinh tìm hiểu thông tin
trong SGK và cho biết:


? Thời vụ gieo hạt ở nớc ta vào tháng nào
trong năm?


? Để có tỉ lệ nảy mầm cao trớc khi gieo
hạt chúng ta cần phải làm những công


việc gì?


Em hÃy trình bày quy trình gieo hạt?


<b>Hot ng 4: Chm súc vn gieo m </b>
<b>cõy rng.</b>


Gv yêu cầu học sinh quan sát hình 38 và
hỏi:


? Nêu tên các công việc chăm sóc vờn
gieo ơm c©y rõng?


? Tác dụng của mỗi cơng việc đó?


? Theo em cần phải có những biện pháp
chăm sóc nào nữa?


<b>I/</b> <b>KÝch thÝch h¹t gièng cây rừng nảy</b>


<b>mầm.</b>
- Đốt h¹t.


-Tác động bằng lực.


<b>-KÝch thÝch h¹t b»ng níc Êm.</b>


<b>II/Gieo h¹t.</b>


<b>1. Thời vụ gieo hạt:</b>



-Miền Bắc: Từ tháng 11 đến tháng 2 năm
sau.


-Miền Trung: Từ tháng 1 đến tháng 2
trong năm.


-Miền Nam: Từ tháng 2 đến tháng 3 trong
năm.


<b>2. </b>


<b> Quy trình gieo hạt</b>


Quy trình gieo hạt: (Có thể gieo trên bầu
đất hay gieo trên luống đất).


- Gieo hạt.
- Lấp đất.
- Che phủ.
- Tới nớc.


- Phun thuốc trừ sâu, bệnh.
Bảo vệ luống gieo.


<b>III/ Chăm sóc v ờn gieo ơm cây rừng.</b>


Các công việc chăm sóc vờn gieo ơm cây
rừng là:



a- Che phủ.
b- Tới nớc.


c- Phun thuèc trõ s©u.
d- TØa c©y, vun xíi.
4.Cđng cố.


- Gv nhấn mạnh trọng tâm bài học.
- Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:


? Ht ó nt nanh đem gieo nhng tỉ lệ nảy mầm thấp, theo em có những nguyên nhân nào?
<i><b> 5.Dan do.</b></i>


- Học kĩ bài và trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc và chuẩn bbài 26


<b>Tun 12 Ngày soạn:9/11/09</b>
<b>Tiết 24 Bài 26: </b>

<b>TRỒNG CÂY RỪNG </b>

<b> Ngày dạy:10/11/09</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- Trình bày được quy trình trồng cây con có bầu và cây con rễ trần.


- Rèn luyện ý thức lao động đúng kĩ thuật, đảm bảo an tồn lao động trong q trình gieo
trồng cây rừng.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
GV : Tranh H 41, 42, 43
HS : Xem trước bài mới
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>
1.<b>Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài củ:</b>


? Em hãy cho biết cách kích thích hạt giống cây rừng bằng những cách nào?
TL: Đốt hạt, tác dộng bằng lực, Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm
? Thời vụ gieo trồng ở nước ta như thế nào?


TL: Miến bắc từ T11 đến T2 năm sau, Miến trung từ T1 đến T2, Miền nam từ T2 đến
T3


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động 1: Thời vụ trồng rừng.</b>


Gv thông báo: Thời vụ trồng rừng thờng thay
đổi theo từng vùng khí hậu vì vậy thời vụ
trồng rừng ở miền Nam và miền Bắc là khác
nhau.


Hoạt động 2: Tìm hiểu các cơng vịec làm
t trng cõy


Quan sát bảng thông tin trong SGK trang 65
vµ cho biÕt.


? Kích thớc hố của hố trồng cây rừng?
? Em hãy cho biết kĩ thuật đào hố trồng cây
rừng?



? Em hãy cho biết tại sao khi lấp hố lại cho
lớp đất màu đã trộn phân xuống trước.


<b>Hoạt động 3: Kĩ thuật trồng rừng bằng cây</b>
<b>con</b>


Gv yêu cầu học sinh quan s¸t hình 4.2 và
hình 4.3 và hỏi:


? Trồng cây con có bầu ngời ta thực hiện theo
quy trình nh thế nào?


<b>I/Thời vụ trồng rừng.</b>


<b>*</b> <i>Thời vụ trồng rừng ở miền Bắc là vào mùa</i>
<i>thu và mùa xuân. Miền Trung vaứ Mien Nam</i>
<i>là vào mùa ma</i>.


- vì thời tiết ,khí hậu khác nhau


<b>II</b>/ <b>Làm đất trồng cây</b>


<b>1. Kích thước: (SGK)</b>
<b>2. Kĩ thuật đào hố</b>


<i>-</i> <i>Vạc cỏ, đào hố.</i>


<i>-</i> <i>Lấy lớp đất màu trộn với phân bón và</i>


<i>lấp đất vào hố.</i>



<i>Cuốc đất đập nhỏ và nhặt sạch cỏ và lấp đầy </i>
<i>hố.</i>


-Vì đất rừng bị rữa trơi mạnh, khơ cằn và
thiếu dinh dưỡng vì vậy phải làm như thế
nào cho cây nhanh hồi phục và phát triển
trong thời gian mới trồng , cây có sức chống
đỡ tốt.


<b>III/KÜ thuËt trång rõng b»ng c©y con</b>


<b>1- Trång cây con có bầu .</b>


L cỏch trồng đợc áp dụng phổ biến trong
trồng rừng. Với quy trìng trịng nh sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

? V× sao cần rạch bỏ vỏ bầu?


? Trồng cây con có rễ trần có gì giống và khác
so với trồng cây con có bầu


<i>-</i> <i>Rạch bỏ vỏ bầu.</i>


<i>-</i> <i>Đặt bầu vào trong hè.</i>


<i>-</i> <i>Lấp đất và nén lần 1.</i>


<i>-</i> <i>Lấp đất và nén lần 2.</i>



<i>-</i> <i>Vun gèc.</i>


<b>2- Trång c©y con rƠ trÇn.</b>


Trồng cây con bằng rễ trần đợc áp dụng vớ
những cây có bộ rễ phục hồi nhanh. Với quy
trình trồng nh sau:


<i>-</i> <i>Tạo lỗ trong hố đất.</i>


<i>-</i> <i>Đặt cây vào trơng hố đất.</i>


<i>-</i> <i>LÊp kÝn gèc c©y.</i>


<i>-</i> <i>Nén đất.</i>


<i>-</i> <i>Vun gèc.</i>


<i><b>4- Cñng cè.</b></i>


- Gv yêu cầu học sinh đọc nội dung phần ghi nhớ.
- Hớng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi cuối bài.
<i><b>5- Daởn doứ:.</b></i>


Häc kÜ bài và hoàn thành các câu hỏi cuối bài.


<b>Tun 13 Bài 27: </b>

<b>CHĂM SÓC RỪNG SAU KHI TRỒNG</b>

<b> Ngày soạn:15/11/09</b>


<b>Tieát 25 Ngày dạy:16/11/09</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>



- Trình bày được thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng .


- Nêu được những công việc và yêu cầu , nội dung của từng việc đạt sau khi trồng.
- Từ hiệân tượng nhiều cây dại mọc nhanh, mạnh, vượt lên cây rừng trồng làm cây rừng
trồng cằn cõi mà nhận ra được vai trò và ý thức bảo vệ cây rừng trồng.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>
GV: Tranh H44


HS: Sưu tầm trnh ảnh các cây rừng trồng chăm sóc và khơng chăm sóc
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ơn đinh tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? </b>Em hãy cho biết mùa trồng rừng ở nước ta như thế nào?
TL: Ở các tỉnh miền bắc trồng vào mùa xuân và mùa thu
Ở các tỉnh miền trung và miền nam trồng vào mùa mưa


? Trình bày quy trình trồng cây con có bầu và cây con rễ trần?


<b>TL</b>:Quy trình trồng cây con rễ trần<b>:</b> Tạo lỗ trong hố đất, đặt cây vào lỗ trong hố, lấp đất ,
nén đất, vun gốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt dộng của HS</b>
<b>HĐ 1: Thời gian và số làn chăm sóc cây </b>



<b>rừng</b>


Gv thông báo thời gian và số lần chăm sóc
cây rừng.


? Vì sao 1-3 tháng phải chăm sóc rừng?
? Vì sao phải chăm sóc rừng liên tục toéi 4
năm?


Gv: Năm thứ 1 và 2 mỗi năm chăm sóc từ
2-3 lần


Năm thứ 3-4 mỗi năm từ 1-2 lần


<b>Hoạt động 2:Những cụng vic chm súc </b>
<b>rng sau khi trng</b>


Gv yêu cầu học sinh quan sát hình 44 và cho
biết :


? Những công việc chính trong việc chăm sóc
cây rừng sau khi trồng?


? Nội dung của mỗi công việc là gì?


? Em hãy cho biết sau khi trồng cây gây


rừng con cây chết là do các nguyên nhân
nào?



<b>I/ Thời gian và số làn chăm sóc cây rừng</b>


<b>1.Thi gian</b>:<b> </b><i>Sau khi trồng cây đợc từ 1 đến 3</i>


<i>tháng thì tiến hành chăm sóc và chăm sóc </i>
<i>liên tục cho đến khi cây rừng đợc 4 năm.</i>


<b>- </b>Vì : cỏ mọc


-Vì chưa khép tán, sau 4-5 năm rừng mới có
thể khép tán.


<i><b>2</b>.<b>Số lần chăm sóc</b>: Năm 1 và năm 2 mỗi năm</i>
<i>cần chăm sóc từ 2 đến 3 lần. Năm 3 và năm 4</i>
<i>mỗi năm cần chăm sóc từ 1 n 2 ln.</i>


<b>II/ Những công việc chăm sóc rừng sau khi </b>
<b>trồng</b>


<b>1- Làm rào bảo v</b>: Trng cỏc cây dứa


dại, các cây phân xanh….


<b>2- Ph¸t quang</b>: Cây hoang dại để cây


trồng không bị cây dại xung quanh
chèn ép về ánh sáng vad dinh dưỡng
tạo điều kiện thuận lợi cho cây sinh
trưởng và phát triển.



<b>3- Lµm cá:</b> Sau khi trồng 1-3 tháng, làm


cỏ xung quanh gốc cây để giành được
nước và chất dinh dưỡng , ánh sáng.


<b>4- Xới đất, vun gốc</b>: ủeồ ủaỏt tụi xoỏp,


thống khí, giữu ẩm cho đất, giữ cho
cây trồng khơng bị nghiêng khi gặp
gió lớn.


<b>5- Bãn ph©n thúc:</b> Bón ngay từ lần


chăm sóc đầu tiên nhăm tăng thêm
chất dinh dưỡng cho cây sinh trưởng
mạnh, tập trung bón trong năm đầu.


<b>6- TØa vµ dỈm c©y</b>: Tỉa bớt cây, trồng


các cây vào hố cây bị chết


- Do nhiều nguyên nhân , kó thuật trồng,


thiên tai…
<b>4. Củng cố</b>


<b> </b>?Nêu thời gian và số lần chăm sóc cây rừng?


? Nêu các cơng việc chăm sóc rừng sau khi trồng<b>?</b>
<b>5. Dặn dò: </b>Về nhà học bài và làm các câu hỏi cuối bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>TuÇn 14. Bµi 25: Thùc hµnh: Ngày soạn: 22/11/09</b>


<b> Tiết 26 </b>

<b>Gieo hạt và cấy cây vào bầu đất</b>

<b>. Ngaứy dáy: 23/11/09</b>


<b>I- Mơc tiªu bài học .</b>


- Chọn đợc bầu đất có kích cỡ và chất liệu phù hợp với giống cây chuẩn bị gieo cấy.
- Pha trộn đợc hỗn hợp ruột bầu đất theo đúng tỉ lệ.


- Tạo đợc túi bầu đất theo đúng quy cách để cấy cây.
- Gieo đợc hật và cấy đợc cõy vo bu t.


- Rèn kỹ năng tạo bầu và ơm cấy cây.


<b>II. Phửụng tieọn daùy hoùc:</b>


<b> GV: </b>Cần chuẩn bị các dụng cụ vật liệu sau:


- Đất và phân bón.
- Hạt giỗng đã xử lí.
-Túi bầu bằng nilong.
- Tranh vẽ quy tình gieo hạt.


- Các dụng cụ: cuốc, xẻng, chậu đựng vật liệu, bình tới, vật liệu che phủ.
<b>HS:</b> Mỗi nhóm học sinh cần chuẩn bị những dụng cụ vật liệu sau.


- Đất và phân bón.
- Hạt giống đã xử lí.
- Túi bầu bằng nilong.



- Các dụng cụ: cuốc, xẻng, chậu đựng vật liệu, bình tới, vật liệu che phủ.


<b>III- TiÕn tr×nh lên lớp:</b>


<i><b> 1. ổn định </b><b> toồ chửực</b><b> . </b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: KiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>
<i><b> 3. Bµi míi.</b></i>


<b>Giới thiệu bài: </b>Trong tiết học trớc chúng ta đã cùng nhau tìm hiu cỏc cụng vic chm súc


vờn gieo ơm cây rừng và quá trình gieo hạt. Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau thực
hiện các công việc


<b>Hot dng ca Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ 1: Tổ chức thực hành</b>


Gv yêu cầu hs mang mẫu vật và dụng
cụ thực hành lên bàn


Kiểm tra dụng cụ và mẫu vật của hs
Phân chia nơi thực hành cho các nhóm
<b>HĐ2: Thực hiện quy trình thực hành</b>
- cho hs nghiên cứu thơng tin


GV làm mẫu cho hs quan sát


Có 45 kg đất bột, cần trộn 5kg phân


chuồng, ,1 kg lân.Dùng xẻng trộn đều
2-3 lần.


Cho hỗn hợp dất vào túi bầu


Gieo hạt vào giữa bầu, gieo từ 2-3 hạt
cách nhau, lấp lớp đất mịn


<b>I. Chuẩn bị:</b>


<b>- </b>Dụng cụ:Cuốc, xeng, túi bầu


- Vật liệu: phân bón, hạt giống, cây con
<b>II. Quy trình thực hành:</b>


<i><b>1- Gieo hạt vào bầu đất.</b></i>


B1: Trộn phaõn vụựi đất laứm ruột bầu.
B2: Tạo bầu đất.


B3: Gieo hạt vào bầu đất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Xếp thành từng hàng trên đất bằng,
phun nước, che phủ giàn che.


Gv treo tranh hình 40 cho hs quan sát và
nêu quy trình trồng cây con có bầu
HĐ3:Học sinh thực hành


-Cho Hs thực hành theo nhóm


- GV theo dõi uốn nắn hs còn yếu


<i><b>2- Cấy cây con vào bầu đất.</b></i>
B1: Tạo ruột bầu đất.


B2:Tạo bầu đất.(Thực hiện nh quy trình
gieo hạt.)


B3: Cấy cây vào bầu đất.
B4: Bảo vệ chăm sóc.


<b>III. Thực hành</b>


-HS thực hành theo nhóm
-Làm được 2 quy trình trên


<i>4- <b>Cđng cè.</b></i>


- GV nghiƯm thu bµi thùc hµnh.


- Nhận xét đánh giá và chấm điểm caực nhóm.
<i><b>5</b></i><b>. </b><i><b>Daởn doứ:</b></i>


- áp dng bài thực hành vào thực tế.
- Chuẩn bị tríc bµi 28: Khai thác rừng


<b>Tuần 15 Bµi 28: Ngày soạn: 29/11/09</b>


<b> Tieát 27</b>

<b>Khai th¸c rõng</b>

<b>Ngày dạy: 30/11/09</b>



<b>.</b>


<b> I/ Mơc tiªu bài học.</b>


- Phân biệt đợc các loại rừng khai thác.


- Hiểu đợc điều kiện khai thác rừng ở nớc ta hiện nay.
- Biết đợc một số biện pháp phục hồ rừng sau khi khai thác.


<b>II / P hương tiện dạy học:</b>


<b> GV: </b>Nghiên cứu kĩ nội dung bài giảng trong SGK và các tài liệu tham khảo. Su tầm các


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b> HS: </b>Đọc và tìm hiểu trớc bài 28. Tìm hiểu các biện pháp khai thác rừng và các biện pháp
phục hồi rừng sau khi khai th¸c.


<b>III/ Tiến trình dạy học.</b>
<i><b>1. Ổ</b><b> n định tổ chức </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị.</b></i>


<i><b>? Sau khi trồng rừng chúng ta cần chăm sóc rừng nh thế nào?</b></i>
? Trồng và chăm sóc rừng nhằm mục đích gì?


<b>3.</b> <i><b>Bµi míi.</b></i>


<b>Giới thiệu bà: </b>Cơng việc khai thác rừng trong thời gian qua ở nớc ta đã làm cho rừng giảm


mạnh cả về diện tích, chủng loại và chaỏt lợng cây rừng. Nguyên nhân cơ bản là do khai thác
rừng bừa bãi, không đúng chỉ tiêun kĩ thuật, khai thác không chú ý tới tái sinh và phục hồi.


Vậy làm thế nào để ta có thể khai thác rừng một cách tốt nhất mà rừng vẫn có thể tái sinh
và phục hồi. Đó chính là nội dung của bài học hụm nay.


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hot ng ca Hs</b>


Hủ1:Các loại rừng khai thác<b>.</b>


Gv yêu cầu học sinh theo dõi và nghiên cứu
nội dung bảng 2: Phân loại khai thác rừng và
trả lời các câu hỏi sau.


? Đặc điểm của các loại khai thác rừng


? Khai thác dần và khai thác chọn có lợi ích
nh thế nào cho sự tái sinh tự nhiên của rừng?
? Khai thác dần và khai thác chọn có sự khác
nhau nh thế nào?


? Rng t dốc cơ thể khai thác trắng đợc
khơng? Vì sao?


? Khai thác trắng mà không trồng rừng sẽ
gây taực hại nh thế nào?


Hủ2: Điều kiện áp dụng khai thác rừng hiện
nay ở Việt Nam.


GV trình bày các điều kiện ¸p dơng khai
th¸c rõng ë níc ta.



GV nêu vấn đề và yêu cầu học sinh thảo
luận: ở Việt Nam rừng chủ yếu trồng ở nơi
đất dốc và ở ven biển nên áp dụng biện pháp
khai thác nào cho có lợi nhất?


Hoạt động 3: Phục hồi rừng sau khai thác.
Gv nêu vấn đề: Sau khai khai thác rừng
chúng ta cần phải làm gì để rừng sớm phục
hồi?


GV: Chúng ta cần phải có ý thức sử dụng


hợp lý tài nguyên rừng hiện nay đồng thi
nõng cao ý thc bo v rng.


<b>I/Các loại rừng khai thác</b>.


*<i>Khai thác trắng: Chặt toàn bộ lợng c©y</i>
<i>rõng.</i>


<i>*Khai thác chọn: Chọn những cây đủ điều</i>
<i>kiện thì chặn hạ.</i>


<i>*Khai thac dần: Chặt toàn bộ cây rừng</i>
<i>trong 3 đến 4 năm.</i>


- Gióp cho rõng có thể tái sinh một cách tự
nhiên.


- Khai thỏc dần là chặt toàn bộ cây nhng


trong một thời gian dài còn khai thác chọ là
chỉ chọn những cây đủ điều kiện thì mới
chặt hạ.


- Rừng ở nơi đất dốc khơng thể khai thác
trắng đợc vì ở nơi đất dốc dễ gây nở đất khi
có ma lớn


-Khai thác trắng mà không trồng rừng sẽ
dẫn đến hiện tợng đất trống đồi trọc tăng…
<b>II/ Điều kiện áp dụng khai thác rừng</b>
<b>hiện nay ở Việt Nam.</b>


<b>1. </b><i><b>Chỉ đ</b><b>ợc khai thác chọn, không đ</b><b>ợc khai</b></i>
<i><b>thác tr¾ng.</b></i>


- Rừng cịn gỗ khai thác chủ yếu ở nơi
đất cú dc ln hn 150<sub>.</sub>


- Rừng còn gỗ khai thác thuộc loại rừng
đang có tác dụng phòng hộ.


<i><b>2.Rừng còn nhiều cây gỗ to có giá trị kinh</b></i>
<i><b>tế.</b></i>


<i><b>3. L</b><b> ợng gõ khai thác chọn</b><b> : nhỏ hơn 35% </b></i>
l-ợng gỗ rừng cha khai thác.


<b>III/Phục hồi rừng sau khai th¸c</b>



- Khai thác trắng cần trồgn rừng ngay để
phục hồi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>4- Cñng cố.</b></i>


- Gv yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi:


+ Khai thác rừng phải đạt đợc mục đích nh thế no?


+ Ta có thể khai thác rừng theo những cách nào? mỗi cách khai thác chỉ áp dụng trong điều
kiện nµo?


<i><b>5- Dặn dò:</b></i>
<i><b> - Häc kÜ bài.</b></i>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Chuẩn bị bài 29: Bảo vệ và khoanh nuôi rừng.


<b>Tun 16 Bài 29: </b>

<b>BẢO VỆ VAØ KHOANH </b>

<b>Ngày soạn: 6/12/09 </b>
<b>Tiết 28 </b>

<b> NUÔI RỪNG </b>

<b> Ngày dạy: 7/12/09</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


- Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ và khoanh ni rừng.


- Biết được các mục đích, biện pháp bảo vệ và khoanh ni rừng.
- Có ý thức bảo vệ rừng.


<b>II/ Phương tiện dạy học</b>:<b> </b> Gv:Tranh một số động vật rừng quý hiếm, rừng bị tàn phá.


<b> Hs:</b> Sưư tầm tranh ảnh rừng bị tàn phá


<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>: Kiểm tra sĩ số
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> ? </b>Nêu các cách khai thác rừng?


TL: Khai thác trắng: Khai thác hết toàn bộ cây trong một thời gian.
Khai thác dần: Chặt toàn bộ cây trong 3 – 4 lần khai thác.
Khai thác chọn: Chaộntàn bọ cây già và giữ lại cay non.
? Dùng các biện Pháp nào để phục hồi sau khi khai thác?


TL: Các biện pháp: Chăm sóc cây giống, phát dọn cỏ dại, dặm và gieo hạt.
<b>3. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
HĐ 1: Tìm hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ


và khoanh ni rừng


? Tình hình rừng nước ta hiện nay như thế
nào?


<b>I</b>/ <b>Ýù Nghóa:</b>


-HS nêu từ năm 1949- 1995


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Thế nào là rừng được bảo vệ?


Yêu cầy hs làm bài tập.


đất rừng.
Sự diễn biến Giả thiết Rừng không được


bảo vệ Rừng được bảo vệ Rừng nghèo kiệt được nuôi dưỡng
1. Thực vật rừng


2. Động vật rừng
3. Khí hậu rừng
4. Đất rừng


Giảm dần (khai
thác)


Săn bắn
Khắc nghiệt
Giảm


Phát triển
Phong phú
Trong lành


Phát triển
Phát triển
Trong lành
? Thế nào là ý nghĩa của việc bảo vệ rừng?


HĐ2: Tìm hiểu mục đích và biện pháp của
việc bảo vệ rừng



? Tài nguyên rừng gồn những thành phần
nào?


? Theo em hoạt động nào của con người được
coi là xâm hại tài nguyên rừng?


? Chúng ta tham gia bảo vệ rừng bằng cách
nào?


? Những đối tượng nào được phép kinh doanh
rừng?


? Nêu tác hại của việc phá rừng, cháy rừng?
? Có những biện pháp nào để bảo vệ tài
ngun rừng và đất rừng?


HĐ3: Tìm hiểu khoanh ni , phục hồi rừng:
? Khoanh nuôi phục hồi rừng nhằm mục đích
gì?


? Những đối tượnh nào cần được khoanh nuôi


* Việc bảo vệ và khoanh nuôi phục hồi
rừng có ý nghĩa sinh tồ đối với cuộc sóng
và sản xuất của nhân dân ta.


<b>II/ Bảo vệ rừng</b>:
<b>1, Mục đích</b>:



<i>* </i>Giữ gìn tài ngun TV, ĐV và đất rừng
hiện có.


* Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát
triển.


<b>2. Biện pháp</b>:


- Chặt phá cây rừng, đốt rừng làm rẫy.
- Tuyên truyền cho nhân dân


- Cá nhân hay tập thể các cơ quan chức
năng lâm nghiệp giao dất , giao rừng để
sản xuất theo sự chỉ đạo của nhà nước.
- Lũ lụt, xói mịn, hạn hán…


<i>* </i>Tuyên truyền và xử lí những vi phạm
luật bảo vệ rừng


* Tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân
vùng núi phát triển kinh tế và tham gia
tích cực vào bảo vệ rừng .


* Xây dựng lực lượng bảo vệ , cứu chữa
cháy rừng.


<b>III/ Khoanh ni , phục hồi rừng</b>:


<b>1. Mục đích:</b> Tạo hồn cảnh thuận lợi để
các nơi mất rừng phục hồi lại rừngcó sản


lượng cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

lại rừng?


? Chúng ta cần khoanh nuôi rừng như thế
nào?


* Đất lâm nghiệp hiện đã mất rừng, nhưng
còn khả năng phục hồi thành rừng.


* Đất đã mất rừng và nương rẫy bỏ hoang
cịn tính chất đất rừng.


* Đồng cỏ, cây bụi xen cây gỗ, tầng đất
mặt dày.


<b>3 . Biện pháp:</b>


* Tuỳ điều kiện để chăm sóc:
+ Bảo vệ


+ Phát dọn cây dây leo, bụi rậm để trồng
bổ sung.


+ Tra hạt hay trồng cây vào nơi có khoảng
trống của đất.


<b>4.</b> <b>Củng coá: </b>


? Nêu mục đích và biện pháp của việc bảo vệ rừng?


? Mục đích và biện pháp khoanh nuôi rừng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tuần 17 Phần 4: Chăn Nuôi Ngày soạn: </b>
<b>20//12/09</b>


<b> Tieát 29 Bài 30: VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ CHĂN NUÔI Ngày dạy: 21/12/09</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Hiểu được vai trị của ngành chăn nuôi


- Biết được nhiệm vụ phát triển của ngành chăn ni.
- Có ý thức say sưa học tập kĩ thuật chăn nuôi


<b>II/ Phương tiện dạy học</b> : GV: Tranh vẽ vai trị của chăn ni
Hs: Tìm hiểu chăn ni ở gia đình
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Mục đích và biện pháp khoanh ni rừng là gì?
TL: Giữ gìn tài nguyên ĐV, TV, đất rừng hiện có.
Tạo điều kiện thuận lợi để rừng phát triển.


Tuyên truyền và xử lí những vi phạm luật bảo vệ rừng.
Tạo điều kiện cho nhân dân vùng núi phát triển kinh tế
Xây dựng lực lượng bảo vệ cứu chữa cháy rừng.


<b>3.</b> <b>Bài mới:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ1: Tìm hiểu vai trị của ngành chăn


nuôi


-u cầu hs quan sát hình 50 và đọc thơng
tin


? Chăn ni có vai trị như thế nào trong
nền kinh tế nước ta?


? Chăn nuôi cung cấp thực phẩm gì?
? Sản phẩm thịt, trứng , sữa có vai trị gì
trong đời sống?


? Em hãy cho biết những loại vật ni nào
có thể cho sức kéo?


? Tại sao phân chuồng lại cần thiết cho
cây trồng?


? Em hãy kể tên những sản phẩm được làm
từ sản phẩm chăn ni?


<b>I/ Vai Trị Của Ngành Chăn Ni</b>
- Hs quan sát hình 50 và đọc thơng tin
- Hs suy nghĩ trả lời


- Thịt, trứng, sữa…



- Cung cấp chất dinh dưỡng cho con người
- Trâu, bò, voi, ngựa…


- Cung cấp chất dinh dưỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

? Cho biết ngành y học , ngành dược được
dùng nguyên liệu từ ngành chăn ni là
gì? Cho ví dụ?


? Nêu vai trò của ngành chăn nuôi?


HĐ2: Tìm hiểu nhiệm vụ của ngành chăn
nuôi


Gv treo sơ đồ 7 hướng dẫn hs quan sát và
tìm hiểu


? Ngành chăn ni có mấy nhiêmụ vụ
? Như thế nào gọi là phát triển chăn ni?
? Ở địa phương em có những quy mơ chăn
ni nào?


Ví dụ: Chuột bạch, thỏ…


<i>*Cung cấp thực phẩm có giỏ tr dinh </i>
<i>dng cao( Tht, trng, suă..)</i>


<i>*Cung caỏp nguyên liệu cho công nghiệp </i>
<i>nhẹ( da, lông, xương, vắc xin)</i>



<i>*Cung cấp phân bón</i>
<i>*Cung cấp sức kéo</i>


<b>II/ Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi</b>


<i>- có 3 nhiệm vụ:</i>


<i>* Phát triển chăn ni tồn diện: </i>
<i>+ đa dạng về lồi: Trâu, bị, lợn,…</i>


<i>+ đa dạng về quy mô chăn nuôi: Xí nghiệp,</i>
<i>gia đình, trang trại…</i>


<i>* Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật </i>
<i>cho sản xuất:</i>


<i>+ Làm thức ăn hỗn hợp bán cho nhân dân: </i>
<i>phở bị, mì ,sữa,,</i>


<i>+ Nhập giống ngoại: Bị lai, lợn móng cái…</i>
<i>+ Tiêm phịng, chữa trị bệnh , chăm sóc </i>
<i>ni dưỡng, vệ sinh mơi trường tốt.</i>


<i>* Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí</i>
<i>+ Đào tạo cán bộ nông nghiệp để phục vụ </i>
<i>ở địa phương như: bác sĩ, thú y..</i>


<i>+ Cho nhaân daân vay vốn phát triển chăn </i>
<i>nuôi</i>



<b>4. Củng cố:</b>


? Nêu vai trò của chăn nuôi?


? Trình bày nhiệm vụ của ngành chăn nuôi?
<b>5. Dặn dò</b>: Học bài + làm bài


ơn tập lại các kiến thức đã học tiết sau ôn tập


<b>Tuần 18 </b>

<b>ÔN TẬP HỌC KÌ I</b>

<b> Ngày soạn:</b>
<b>Tiết 30 Ngày dạy:</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


Thơng qua tiết ơn tập giúp học sinh củng cố kiến thức và kĩ năng đã được học , vận
dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


Gv: Hệ thống câu hỏi


Hs: ôn lại các kiến thức đã học
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b> 1.Ổn định tổ chức </b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>


? Nêu vai trò của chăn nuôi?


TL: *<i>Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao( Tht, trng, suă..)</i>


<i> *Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ( da, lông, xương, vắc xin)</i>
<i> *Cung cấp phân bón</i>


<i> *Cung cấp sức kéo</i>


? Trình bày nhiệm vụ của ngành chăn ni?
TL:<i> * Phát triển chăn ni tồn diện</i>


<i> * Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật cho sản xuất</i>
<i> * Tăng cường đầu tư nghiên cứu và quản lí</i>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


? Trồng trọt có vai trò gì trong nền kinh tế?


?Đất trồng là gì?


?Nêu các thành phần của đất trồng?


?Thành phần cơ giới của đất là gì?


?Vậy độ phì nhiêu của đất là ngồi gì?


-*Cung cấp lương thực ,thực phẩm cho con
người.


*Cung cấp thức ăn cho vật ni.



*Cung cấp nguyên liệu cho ngành công
nghiệp .


*Cung cấp nông sản cho xuất khẩu


-*Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất
ở đó cây trồng có thể sinh sống và sản xuất
--*Đất trồng gồm có 3 thành phần:


+Phần khí:Cung cấp khí ơ xi cho cây hô hấp
+Phần rắn:Cung cấp chất dinh dưỡng cho
cây


+Phần lỏng:Cung cấp nước cho cây a các
sản phẩm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

?Vì sao cần phải sử dụng đất hợp lí?


?Phân bón là gì? Có mấy nhóm phân bón?


? Làm đất nhằm mục đích gì?


? Sử dụng những loại phân nào để bón lót?
? Giống cây trồng có vai trò như thế nào đối
với sản phẩm trồng trọt?


? Theo em một giống cây trồng tốt cần đạt
tiêu chí nào?


? Có mấy phương pháp chọn tạo giống


cây trồng


? Chế biến nơng sản nhằm mục đích gì?
có những phương pháp chung như thế nào?


? Thế nào là luân canh, xen canh, tăng vụ?


-*Do nhu cầu lương thực ,thực phẩm ngày
càng tăng mà diện tích đất trồng có hạn ,vì
vậy cần phải sử dụng đất một cách hợp lí .


-<b>*</b>Phân bón là loại thức ăn do con người tạo
ra và cung cấp cho cây trồng.


*Coù 3 nhóm phân chính:


-Phân hữu cơ: phân chuồng, phân xanh…
-Phân hóa học: Phân đạm,lân,kali…
-Phân vi sinh: Có chứa VSV chuyển hóa
đạm


*Làm cho đất tơi xốp ,có đủ khí o xi cung
cấp cho cây.


*Tăng khả năng giữ nước và chất dinh
dưỡng


*Diệt cỏ dại ,mầm mống sâu bệnh ,ẩn nấp
trong đất



*Phân hữu cơ trộn lẫn với một phần phân
hố học(phân lân)


-* Giống cây trồng có tác dụng làm tăng
năng suất ,chất lượng nông sản ,tăng vụ và
thay đổi cơ cấu cây trồng.


*Sinh trưởng tốt trong điêu kiện khí hậu,đất
đai ,trình độ canh tác của địa phương,chất
lượng tốt,năng suất cao và ổn định ,chống
chịu sâu bệnh


-Phương pháp chon lọc, Phương pháp lai,
Phương pháp gây đột biến, Phương pháp
nuôi cấy mô:


<i>-Là làm tăng giá trị của sản phẩm và kéo </i>
dài thời gian bảo quản.


<b>*</b>Sấy khô, chế biến thành bột mịn hay tinh
bột , muối chua, đóng hộp.


-*Trên cùng một diện tích, trồng hai loại
hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một
thời gian không lâu


*Luân canh là cách tiến hành gieo trồng
luân phiên các loại cây trồng khác nhau
trên cùng một đơn vị diện tích.



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

? Nêu tác dụng của luân canh, xen canh,
tăng vụ


? Em hãy nêu các điều kiện nơi đặt vườn
gieo ươm cây rừng?


? Trång cây con có bầu ngêi ta thùc hiện
theo quy trình nh thế nào?


? Trồng cây con có rễ trần có gì giống và
khác so với trồng cây con có bầu


trờn cựng mt n v din tích, nhằm tăng
thêm sản lượng thu hoạch.


-*Luân canh làm cho đất tăng độ phì
nhiêu, điều hồ dinh dưỡng và giảm sâu
bệnh.


*Xen canh sử dụng hợp lí đất đai, ánh
sáng, và giẩm sau bệnh


* Tăng vụ góp phần tăng thêm sản phẩm
thu hoạch.


- Nụi ủaởt vửụứn gieo ửụm phaỷi laứ Đất cát pha
hay đất thịt nhẹ không có ổ sâu khơng có
dịch bệnh.


-Độ PH từ 6 đến 7.



-Mặt đất bằng hay dốc từ 2 đến 4 độ.
-Gần nguồn nớc và nơi trồng rừng


Tạo lỗ trong hố đất.Rạch bỏ vỏ bầu.Đặt bầu
vào trong hố.Lấp đất và nén lần 1.Lấp đất và
nén lần 2.Vun gốc.


-Tạo lỗ trong hố đất.Đặt cây vào trơng hố
đất.Lấp kín gốc cây.Nén đất.vun goỏc


<b>4.Củng cố:</b> Gv hệ thống lại các kiến thức đã học


<b>5. Dặn dò</b> : Học bài , chuẩn bị tiết hôm sau kiểm tra học kì I


<b>Tuần 19 </b>

<b>KIỂM TRA HỌC KÌ</b>

<b> Ngày soạn:</b>
<b>Tiết 31 Ngày dạy:</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


- Thơng qua bài kiểm tra của học sinh , đánh giá được kết quả học tập trong học kì


I. Từ đó rút kinh nghiệm cải tiến cách dạy và học
<b>II/ Phương tiện dạy học</b>: Gv : Đề kiểm tra


Hs: Giấy , bút…
<b> III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>



<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
<b>3. Bài mới</b>: Kiểm tra học kì 1


<b>I/ Phần trắc nghiệm (3đ):Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:</b>
<b>Câu 1: Trồng trọt có vai trị gì trong nền kinh tế:</b>


a. Thực phẩm cho con người, thức ăn cho chăn nuôi.
b. Nguyên liệu cho sản xuất cơng nghiệp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu2: Khơng khí trong đất gồm:</b>


a. Ôâxi, cacbonic. b. Nitơ, cacbônic, ôxi. c. Ôâxi. d.Ôxi, Nitơ.
<b>Câu 3: Chúng ta cần phải sử dụng đất hợp lí vì</b>:


a. Nhu cầu nhà ở ngày càng nhiều.


b. Để dành đất xây dựng các khu sinh thái, giải quyết ơ nhiễm.
c. Diện tích đất trồng trọt có hạn.


d. Giữ gìn cho đất khơng bị thối hố.


<b>Câu 4: Các loại phân nào sâu đây được sử dụng để bón lót:</b>
a. Phân hữu cơ. b. Phân hữu cơ, phân lân.
c. Phân hỗn hợp. d. Phân ki li.


<b>Câu5: Mục đích của việc bảo quản nông sản là:</b>


a. Hạn chế sự hao hụt về số lượng và chất lượng nông sản.
b. Đáp ứng yêu cầu sản xuất nông nghiệp.



c. Đảm bảo chất lượng nông sản ở mức độ tốt nhất.


d. Đáp ứng yêu cầu về sản lượng nông sản trong vụ mùa.
<b>Câu 6: Đặc điểm nào sâu đấy thuộc loại khai thác trắng:</b>


a. Chặt toàn bộ cây đã già, phẩm chất kém.
b. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần.
c. Giữ lại những cây gỗ tốt.


d. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3- 4 lần khai thác.
<b>Câu 7: Mục đích của vịêc bảo vệ rừng:</b>


a. Giữu gìn tài nguyên rừng hiện có.
b. Giúp rừng phục hồi nhanh


c. Tạo điều kiện thuận lợi của rừng phát triển.
d. Cả a,b,c.


<b>Câu 8:Biện pháp nào sau đây được áp dụng trong khoanh nuôi và phục hồi rừng</b>.
a. Bảo vệ, chăm sóc. b. Chăm sóc , gieo trồng bổ sung.
c. Bảo vệ, chăm sóc, gieo trồng bổ sung. d. Gieo trồng bổ sung, bảo vệ.


<b>Câu 9:Hãy xếp nhóm từ trong các cột 1 và 2 của bảng sau thành các cặp ý tương </b>
<b>ứng:</b>


<b>Vụ gieo trồng</b> <b>Thời gian</b>
1. Vụ đông xuân a. Tháng 4 – tháng 7.


2. Vụ hè thu b. Tháng 6 – Tháng 11.



3. Vụ mùa c. Tháng 11 – tháng 4,5 năm sâu.


4. Vụ đông. d. Tháng 9 – thaùng 12.


1. ………; 2. ……… 3. ………. 4. ………
<b>II/ Phần tự luận( 7đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Câu 2</b>: Bệnh cây là gì? Tác hại của sâu bệnh hại?


<b>Câu 3:</b> Trình bày cách trồng rừng bằng cây con có bầu và trồng cây con rễ trần?
<b>ĐÁP ÁN VAØ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3Đ):</b> mỗi câu đúng 0.25đ


Caâu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp


aùn d b c b a b d c


Câu 9: 1. c 2. a 3. b 4. d
<b>II/ PHẦN TỰ LUẬN( 7Đ):</b>


<b>Câu 1:(2đ): </b>Đất trồng là bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất ở đó cây trồng có thể sinh trưởng và
phát triển sản xuất ra sản phẩm.


Có 3 thành phần :Rắn , khí, lỏng:


<b>-</b> Phần rắn: Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây
<b>-</b> Phần khí: Cung cấp khí ơxi cho cây



<b>-</b> Phần lỏng: Cung cấp nước cho cây


<b>Câu 2: (2đ):</b>Bệnh cây là trạng thái khơng bình thường của cây do vi sinh vật hoặc do điều
kiện sống bất lợi gây nên.


Tác hại của sâu bệnh hại:Sâu bệnh làm ảnh hưởng xấu đến sinh trưởng ,phát triển của cây
trồngvà làm giảm năng suất , chất lượng nơng sản.


<b>Câu 3( 3đ):</b>


-Trồng cây con có bầu: + Tạo lỗ trong hố đất
+ Rạch bỏ vỏ bầu


+ Đặt bầu vào lỗ trong hố
+ Lấp và nén đất lần 1
+ Lấp và nến đất lần 2


+ Vun goác.


-Trồng cây con rễ trần: + Tạo lỗ trong hố đất
+ Đặt cây vào lỗ trong hố
+ Lấp kín gốc cây


+ Nén đất
+ Vun gốc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Tuần 20 Bài 31:</b>

<b>GIỐNG VẬT NUÔI</b>

<b> Ngày soạn: 3/1/10</b>
<b>Tiết 32 Ngày dạy:4/1/10</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


Hiểu được khái niệm về giống vật nuôi.
Biết cách phân loại giống vật ni
Hiểu vai trị của giống trong chăn ni.


<b>II/ Phương tiện dạy học</b>: Gv: Tranh ảnh các giống vật nuôi
Hs: xem trước bài mới


<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> Trả bài kiểm tra học kì I
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm của giống vật


nuôi


Gv yêu cầu hs quan sát hình 51,52,53 và


<b>I/ Khái niệm về giống vật nuôi</b>
<b>1.Thế nào là giống vật nuôi</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

nghiên cứu thơng tin , hồn thành bài tập
Giống vật


nuôi Màu lông Đ



2<sub> còn non</sub>


Lợn lan đrát
Bị vàng
Gà lơ go


Lông trắng
Tai rư xuống
trước mặt
Lông màu
vàng


Lông màu
trắng


Lông trắng
Tai rủ
xuống
Lông màu
vàng


Lơng màu
trắng
? Các giống vn có đặc điểm gì về nguồn
gốc xuất xứ? Các con vật trong cùng giống
có chung nguồn gốc khơng?


?Đặc điểm ngoại hình,thể chất,tính năng sx
của những con vật khác giống thế nào?


?Giống vật ni là gì?


u cầu hs làm bt điền vào chỗ trống
Yêu cầu hs đọc nội dung mục 2


VD: Lợn móng cái: phân loại theo địa lý
Gà tre,gà ác,gà ri: theo mức độ hoàn thiện
Lợn hương nạc: theo hướng sx


Gv cho hs độc thông tin và ghi nhớ các
kiến thức


HĐ2 : Tìm hiểu vai trò của giống vn
_Yêu cầu hs quan sát bảng 3


Gv lấy vd: Lợn lan đrát: khối lượng
(kg)thịt:350




hs làm bt ở bảng




cùng chung nguồn gốc




khác nhau



*<i>Giống vật ni là những con vật có cùng </i>
<i>nguồn gốc và đặc điểm di truyền</i>


<i>-Những con vật cùng giống sẽ có cùng đặc </i>
<i>điểm ngoại hình,thể chất,tính năng sản </i>
<i>xuất</i>


<i>-Những đặc điểm đó truyền lại cho đời sau</i>




Hs làm bt


<b>2) Phân loại giống vật ni</b>
a) Theo địa lí


b) Theo hình thái,ngoại hình


c) Theo mức độ hồn thiện của giống
d) Theo hướng sx


<b>3) điều để được công nhận là giống vật </b>
<b>nuôi </b>


<b>II) Vai trị của giống vn trong chăn ni</b>
<b>1)Giống vn quyết định đến năng suất </b>
<b>chăn nuôi</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Lợn ỉ khối lượng (kg) thịt : 50-60


? Khối lượng thịt tối đacủa lợn lan đrát và
lợn ỉ khác nhaudo yếu tố nào quyết định?
? Năng suất cao (thịt,trứng,sữa)do yếu tố
nào quyết định,yếu tố nào ảnh hưởng quan
trọng


_yeâu cầu hs xem ví dụ sgk


?Tỉ lệ mỡ trong sữ của trâu mu sa và bò do
yếu tố nào quyết định


Gv kết luận cho hs




Giống




Thức ăn,ni dưỡng,chăm sóc


<b>2) Giống vật nuôi quyết định đến chất </b>
<b>lượng sản phẩm chăn ni</b>




di truyền của giống



* <i>Giống vn quyết định đến năng suất số </i>
<i>lượng và chất lượng sản phẩm chăn ni</i>


<b>4. Củng cố: </b>


? Nêu vai trị của chăn ni: trả lời:


- cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưởng cao
-cung cấp nguyên liệu cho cơng nghiệp nhẹ
-cumg cấp phân bón , sức kéo


? Thế nào là giống vật nuôi: trả lời:


-giống vn là những con vật có cùng nguồn gốc và đặc điểm di truyền
-những con vật có cùng đặc điểm,ngoại hình,thể chất


-những đặc điểm đó truyền lại cho đời sau
<b>5.Dặn dị</b>: Học bài+ Làm bt


Xem trước bài mới


<b>Tuần 20 §32 : </b>

<b>SỰ SINH TRƯỞNG VÀ </b>

<b>Ngày soạn:5/1/10</b>
<b>Tiết 33</b>

<b>PHÁT DỤC CỦA VẬT NUÔI </b>

<b>Ngày dạy:6/1/10</b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>


-Trình bày được khái niệm về sinh trưởng và phát dục của vật nuôi


-Phân biệt được các đặc điểm của quá trình sinh trưởng,phát dục của vật nuôi
-Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến q trình sinh trưởng,phát dục của vật ni
-Có thể vận dụng vào thực tiễn chăn ni gia đình



<b>II. Phương tiện dạy học</b> : Gv : Tranh phóng to H54 , Sơ đồ 8
Hs : Sưu tầm tranh ảnh vn nhỏ  vn lớn


<b>III. Tiến trình lên lớp</b>
<b> 1.Ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ</b>


?Nêu vai trò của chăn nuôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ
- Cung cấp phân bón, sức kéo


?Thế nào là giống vật nuôi?


TL: -Giơng vật ni là những con vật có cùng nguồn gốc và đặc điểm di truyền
<b>3</b>. Bài mới:


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b>
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về sự sinh


trưởng và phát dục


Gv: Sự thay đổi của cơ thể về lượng tăng
cân , dài thân là những biểu hiện của sự
sinh trưởng,bản chất của sự sinh trưởng là
sự lớn lên và phân chia tế bào.Tế bào sinh
ra sau gióng hệt tế bào sinh ra nó . Sự phát
dục là sự thay đổi về chất,các tế bào sinh
ra sau khác với tế bào sinh ra nó



Gv cho hs quan sát H54
?Sinh trưởng là gì?


?Quan sát H54 mào con ngan lớn nhất có
màu gì?


?con gà trống thành thục khác con gà mái
ở đặc điểm nào?


Gv:Ở con cái cùng sự phát triển cơ thể




phát triển buồng trứng ,con đực phát triển
tinh hồn,sản xuất tinh trùng hc mơn
sinh dục kích thích gà gáy


?Sự phát dục là gì?


<b>I</b>. <b>Khái niệm về sinh trưởng và phát dục </b>
<b>của vật ni</b>


Hs chú ý nghe


<b>1) Sinh trưởng</b>




Hs quan saùt H54



<i>* Sinh trưởng là sự tăng lên về khối lượng </i>
<i>(chiều cao,chiều dài,bề ngang)của cơ thể </i>
<i>và các bộ phận của cơ thể con vật</i>


<b>2) Sự phát dục</b>:




Mào con ngan lớn rõ hơn con thứ 2 đó là
thành thục sinh dục




Mào đỏ, to , biết gáy


*<i>Sự phát dục là sự thay đổi về thể chất của</i>
<i>các bộ phận trong cơ thể</i>


Những biến đổi của cơ thể vn Sự sinh trưởng Sự phát dục
-Xương ống chân của bê dài hơn 5cm


-Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên
8kg


-Gà trống biết gáy


-Gà mái bắt đầu đẻ trứng


-Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa



×
×


×


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

HĐ2: Tìm hiểu đặc điểm sự sinh trưởng và
phát dục của vn


Gv treo sơ đồ 8 hướng dẫn hs thảo luận
?Quá trình sinh trưởng và phát dục của lợn
diễn ra như thế nào?


?Tìm vd về sự sinh trưởng và phát dục theo
giai đoạn của gà


Gv treo baûng 30


?Giai đoạn bào thai ,khối lượng tăng bao
nhiêu lần?


?Giai đoạn từ sơ sinh đến trưởng thành
khối lượng tăng lên bao nhiêu lần?


?Sự tăng trong 2 giai đoạn có giống nhau
khơng?


Gv: Mỗi vật ni có chu kỳ động dục khác
nhau.Lợn 21 ngày,ngựa 23 ngày



Cho hs laøm bt


?Em hãy quan sát sơ đồ và chọn xem các
vd sau minh hoạ để làm bt


HĐ3: Tìm hiểu yếu tố tác động đến sự sinh
trưởng và phát dục của vật nuôi


Gv treo bảng 28


? Ni thật tốt 1 con lợn ỉ có thể tăng khối
lượng bằmh con lợn lanđrát Ióoc sai


không?


?Muốn chăn ni đạt năng suất cao cần
phải làm gì?


<b>II. Đặc điểm của sự sinh trưởng và phát </b>
<b>dục của vn</b>




Hs quan sát sơ đồ 8


<b>a) Sự sinh trưởng theo giai đoạn</b>




theo các giai đoạn khác nhau





phôi trong trứngphát triển khi ấp


trứng(21ngày) gà con(1 6tuần) gà do (714


tuần) gà trưởng thành


<b>b) Sự sinh trưởng phát dục khơng đồng </b>
<b>đều</b>




2500 lần




200 lần




Giai đoạn bào thai tăng nhanh hơn


<i>*Trong q trình phát triển của vật ni:sự</i>
<i>sinh trưởng và phát dục không đồng </i>


<i>đềuvề:khả năng tăng trọng không đồng đều</i>
<i>về sự phát triển của các cơ quan bộ phận </i>
<i>khơng đồng đều về khả năng tích luỹ mỡ</i>



<b>c) Sinh trưởng, phát dục theo chu kỳ</b>
-hs làm bt




không đồng đều : a ,b




theo giai đoạn : d, theo chu kỳ : c
<b>III. Các yếu tố tác động đến sự sinh </b>
<b>trưởngvà phát dục của vật ni</b>




Hs quan sát bảng 28




không, do gen di truyền quyết định
Giống tốt, kỷ thuật chăn nuôi tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>4. Cũng cố :</b>


1) sự sinh trưởng của vật nuôi là;


a. sự tăng về khối lượng của các bộ phận cơ thể của vn
b.sự thay đổi về chất các bộ phận của cơ thể vn



c. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể vn
d. cả câu a, c đúng (×)


2) Sự phát dục của vn là


a. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể vn
b. sự tăng lên về kích thước các bộ phận cơ thể vn
c. sự thay đổi về chất và các bộ phận của cơ thể vn (×)
d. cả b, c đúng


<b>5. Dặn dò </b>: Học bài + làm bt
Xem trước bài 33


<b>Tuần 21 §33 </b>

<b>MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN </b>

<b> Ngày soạn:10/1/10</b>
<b>Tiết 34</b>

<b>LỌC</b>

<b> </b>

<b>VAØ QẢN LÝ GIỐNG VẬT NUÔI. </b>

<b>Ngày dạy: 11/1/10</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


-Giải thích được khái niệm về chọn lọc giống vật nuôi


-Nêu được phương pháp chọn lọc hàng loạt , kiểm tra cá thể để chọn giống vn
-Trình bày được ý nghĩa , vai trị các biện pháp quản lý giống vn


-Có thể vận dụng chọn 1 số giống vn ở địa phương và ở gia đình chăn ni
<b>II. Phương tiện dạy học</b> : Gv : sơ đồ 9


Hs : xem trước bài mới
<b>III.Tiến trình lên lớp</b>


<b> 1. ổn định tổ chức </b>
<b> 2. kiểm tra bài cũ</b>



? Nêu các đặc điểm của sự sinh trưởng và phát dục của vn?
TL:-Sự sinh trưởng theo giai đoạn


-Sinh trưởng và phát dục không đồng đều
- Sinh trưởng và phát dục theo chu kỳ


? Những yếu tố nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vn?
TL: Có 2 yếu tố:


-yếu tố di truyền (giống)


- yếu tố ngoại cảnh (thức ăn, nuôi dưỡng…)
<b> 3. </b> Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

chọn giống vn


Gv : Chọn giống là hình thức chọn lọc
nhân tạo do con người tiến hành ,
nhằm giữ lại những vn tốt nhất , phù
hợp yêu cầu sản xuất để làm giống
? Mục đích chọn giống vn để làm gì?
? Em có thể nêu một số vd về chọn
giống vn


? Thế nào gọi là chọn giống vn?
HĐ2 : Tìm hiểu 1 số phương pháp
chọn giống vn


Gv : Căn cứ mục đích sản xuất , chỉ


tiêu kỷ thuật của con vật từng thời kỳ
rồi chọn giống và nuôi đồng loạt
Gv yêu cầu hs làm bt


? Hãy ghép các nội dung ở


mục1,2,3,4,5 với các nội dung ở các
mục a,b,c,d,e cho phù hợp


Yêu cầu hs đọc thông tin sgk


Gv: Để chọn lợn đực hậu bị thì căn cứ
vào khối lượng, mức tiêu tốn thức ăn,
độ dày mỡ lưng để chọn con tốt hơn để
nuôi từ 90-300ngày tuổi với cùng một
tiêu chuẩn định trước.


HĐ3: Tìm hiểu về quản lí giống vật




Chọn những con có ngoại hình , thể chất, khả
năng sản xuất cao, đáp ứng được mục đích của
người chăn ni




Lợn , gà , vịt….


<i>*Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn </i>


<i>những vật nuôi đực và cái giữ lại làm giống gọi</i>
<i>là chọn giống vn</i>


<b>II. Một số phương pháp chọn giống vn</b>
<b>1) Chọn lọc hàng loạt </b>


Hs laøm bt


a. Khối lượng
b. đầu và cổ
c. Thân trước
d.Thân giữa
e.Thân sau


1. Mông nở, đùi to, khấu đùi
lớn.


2. Lưng dài, bụng gọn, vú đều
có 10-12 vú.


3. Vai bằng phẳng, nở nang,
ngực sâu, sườn tròn, khoảng
cách 2 chân trước rộng .


4. Mặt thanh , mắt sáng, mõm
bẹ.


5. 10 kg.


*<i>Căn cứ tiêu chuẩn từng giống lợn trong đàn </i>


<i>lợn những con nào đạt tiêu chuẩn thì chọn để </i>
<i>ni đồng loạt.</i>


<b>2. Kiểm tra năng suất </b>
-Hs đọc thông tin sgk


*<i>Phương pháp kiểm tra năng suất có độ chính </i>
<i>xác cao hơn phương pháp chọn lọc hàng loạt </i>
<i>nhưng khó thực hiện hơn phương pháp chọn lọc </i>
<i>hàng loạt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

nuôi


? Quản lí giống vật nuôi nhằm mục
đích gì?


u cầu hs làm bài tập ở sơ đồ 9và
các biện pháp quản lí giống vật ni


-Để có được giống tốt
-Hs làm bài tập


*<i>Mục đích quản lí giống vật ni là để giữ </i>
<i>vững và nâng cao giống vật ni</i>


<i>-Các biện pháp (sgk)</i>


<b>4. Củng cố: </b>


? Thế nào là chọn giống vật nuôi?



? Có mấy phương pháp chọn giống vật nuôi?


<b>5. Dặn dị:</b> về nhà làm các câu hỏi cuối bà , soạn trước bài mới


<b>Tuần 21 Bài 34: </b>

<b>NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI </b>

<b> Ngày soạn: 12/1/10</b>
<b>Tiết 35 Ngày dạy: 13/1/10</b>
<b>I/ Mục tiêu bi hc</b>


- Kiến thức: Sau bài này giáo viên phải lµm cho häc sinh


- Biết đợc thế nào là chọn phối và các phơng pháp chọn giống vật nuôi
- Hiểu đợc khái niệm và phơng pháp nhân giống thuần chủng


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


GV: Nghiên cứu SGK, tranh vẽ minh hoạ.
- HS: Đọc SGK,tham kh¶o tranh vÏ.


<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>


GV: Em hãy nêu các phơng pháp chọn lọc giống vật nuôi đang đợc dùng ở nớc ta?


TL: ở nớc ta hiện nay đang dùng phổ biến phơng pháp chọn lọc hàng loạt và kiểm tra cá thể
để chọn giống vật nuôi.


GV: Theo em muốn quản lý giống vật nuôi cần phải làm gì?



TL: - Mun phỏt huy c u th ca giống vật nuôi cần phải quản lý tốt giống vật nuụi.
<b>3.</b>Bi mi.


<b>Hot ng ca Gv</b> <b>Hot ng ca Hs</b>


HĐ1. Tìm hiĨu vỊ chän phèi


-u cầu hs nghiên cứu thơng tin


? Muốn đàn vật ni con( gia sức, gia cầm)
có những đặc điểm tốt của giống thì vật
ni bố mẹ phải như thế nào?


Làm thế nào để phát hiện được giống tốt?
? Sau khi chọn lọc con đực và con cái tốt


<b>I. Chän phèi.</b>


<b>1.ThÕ nµo lµ chän phèi</b>.


<i>-</i>Hs nghiên cứu thơng tin


- Vật nuôi bố mẹ phải là giốg tốt


-Chọn lọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

người chăn ni phải tiếp tục làm gì để
tăng số lượn vật ni?


? ThÕ nµo lµ chän phèi, chän phèi nh thÕ


nµo?


Yêu cầu hs nghiên cứu thơng tin


? Khi đã có một giống vật nuôi tốt , làm
thế nào để tăng được số lượng cá thể vật
ni đó lên .


? Ở địa phương em có các giống vật ni
tên là gì?


? Có mấy phương pháp chọn phối?
Gv cho hs rút ra keựt luaọn


HĐ2.Tìm hiểu về nhân giống thuần chủng.


Gv yờu cầu hs nghiên cứu thông tin
GV đưa bảng phụ cho hs làm bảng


? Thế nào là nh©n gièng thn chđng ?


? Nêu phương pháp nhân giống thuần


chủng?


? Keỏt quaỷ nhãn gioỏng thuần chuỷng laứ gỡ?
? Làm thế nào để nhân giống thuần chủng
đạt hiệu quả?


<i>*Chọn ghép đôi giữa con đực và con cái để </i>


<i>cho sinh sn gi l chn phi.</i>


<b>2.Các ph ơng pháp chọn phèi</b>


-Hs nghiên cứu thông tin- Chọn con đực và
con cái giống vật ni giao phối để sinh
con


- gia súc, gia caàm…


<i>* Chọn phối cùng giống : là chọn và ghép </i>
<i>đơi con đực và con cái cùng giống đó cho </i>
<i>sinh sản nhằm mục đích tăng số lượng cá </i>
<i>thể của giống đó lên.</i>


<i>*Chọn phối khác giống nhằm mục đích tạo </i>
<i>ra giống mới mang đặc điểm của cả hai </i>
<i>giống khác nhau.</i>


<b>II/ Nhân giống thuần chủng</b>
<b>1. Nhân giống thuần chủng là gì?</b>
- Hs đọc thơng tin sgk


- Đại diện hs lên làm bảng


ÑA: 1.TC 2. TC 3.Lai taïo 4.TC 5.LT


<i>*- Là phơng pháp nhân giống chọn ghép đôi </i>
<i>giao phối con đực với con cái của cùng một </i>
<i>giống.</i>



<i>- Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, giữ </i>
<i>vững và hồn chỉnh đặc tính của giống đã </i>
<i>có.</i>


<b>2. Làm thế nào để nhân giống thuần </b>
<b>chủng đạt kết quả?</b>


- Chọn cá thể đực, cái tốt cho giao phối để
sinh con, chọn con tốt trong đàn nuôi lớn ,
tiếp tục chọn.


- Tăng số lượng cá thể , củng cố chất lượng
giống


<i>*- Có mục đích rõ ràng</i>


<i>- Chọn số lượng vật ni đực ,cái của </i>
<i>giống thuần chủng tham gia vào ghép đôi </i>
<i>giao phối.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<i>phát hiện , loại thải kịp thời những đặc </i>
<i>điểm khơng mong muốn.</i>


<b>4. Củng cố: </b>


? Thế nào là chọn phối? Nêu các phương pháp chọn phối?
? Thế nào là nhân giống thuần chủng?


<b>5.</b> <b>Dặn dò</b> : Về nhà học bài , làm các câu hỏi cuối bài



Xem trước bài mới


<b>Tuần 22 Bài 37: </b>

<b>THỨC ĂN VẬT NUÔI </b>

<b>Ngày soạn:17/01/10</b>
<b>Tiết 36 Ngày dạy:18/01/10</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Biết đợc nguồn gốc của thức ăn vật nuôi.


- Biết đợc thành phần dinh dỡng của thức ăn vật ni.
- Có ý thức tiết kiệm thức ăn trong chăn ni.


<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


GV: Tranh H63, 64, bảng phụ
HS: đọc trước bài mới


<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>
<b>1. Ơån định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


? Thế nào là chọn phối? Nêu các phương pháp chọn phối?


TL:<i> *Chọn ghép đôi giữa con đực và con cái để cho sinh sản gọi là chọn phối.</i>


<i>- Chọn phối cùng giống : là chọn và ghép đôi con đực và con cái cùng giống đó </i>
<i>cho sinh sản nhằm mục đích tăng số lượng cá thể của giống đó lên.</i>


<i>-Chọn phối khác giống nhằm mục đích tạo ra giống mới mang đặc điểm của cả hai</i>
<i>giống khác nhau.</i>



? Theá nào là nhân giống thuần chủng?


<b>TL:</b><i>- Là phơng pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một</i>
<i>giống.</i>


<i>- Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có, giữ vững và hồn chỉnh đặc tính của giống đã có.</i>


<b>3. </b>Bài mới:


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


Hoạt động 1: Nguồn gốc thức ăn vật ni.
Hãy quan sát hình 63 và cho biết các vật
nuôi đang ăn gì?


? Con trâu đang ăn gì? Con gà ăn gì? Con


lợn ăn gì?


? Hãy kể tên các loại thức ăn ca trõu bũ?


<b>I/Nguồn gốc thức ăn vật nuôi</b>.


<b>1.Thức ăn vật nu«i.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

? Hãy kể tên các loại thức ăn của lợn
? Hãy kể tên các loại thức ăn của gà?
? Tại sao nói trâu bị tiêu hố rơm rạ, cỏ
khơ?



? Con lợn , con gà có ăn được rơm khơ
khơng?


? Con trâu có đi nhặt từng hạt thóc để ăn
không?


-Từ các câu hỏi trên hs tự rút ra KL


GV yêu cầu học sinh hãy quan sát hình 64
và tìm nguồn gốc từng loại thức ăn rồi sắp
xếp theo 3 loại sau: Nguồn gốc thực vật,
động vật, chất khống.


HS lµm bµi tËp.


-Thøc ăn có nguồn gèc tõ thùc vËt: Cám,
ngô, sắn, khô dầu đậu tơng


-Thc n cú nguồn gốc từ động vật: Bột cá…
-Thức ăn có nguồn gốc từ chất khoáng


Gv: Các loại thức ăn đều có nguồn gốc:


Chỉ có Premixvitamin .Bằng con đường


tổng hợp hoá học và nuôi cấy vi sinh vật,
người ta có thể chế tạo ra nhiều loại
vitamin , nhìn chung chúng đều có nguồn
gốc từ các sản phẩm thực vật.



<b>Hạt động 2: Thành phần ding dỡng của</b>
<b>thức ăn vật nuôi.</b>


-Yêu cầu học sinh đọc thông tin mục II trong
SGK trang 100 và nhận xét về nguồn gốc của
mỗi loại thức ăn trong bảng trên .


? Em hãy nhận xét nguồn gốc của mỗi


loại thức ăn trên?


? Trong thức ăn có những chất dinh dưỡng
nào?


? Trong chất khô gồm có những thành
phần dinh dng no?


-Yêu cầu học sinh hoµn thµnh bµi tËp cđa
h×nh 65


- Cỏ , rơm…


- cám, bã, thức ăn hỗn hợp..
- Hạt ngô, lúa, côn trùng, sâu bọ


- Trâu bị tiêu hố được chất xơ nhờ vi sinh
vật cộng sinh trong dạ dày cỏ , mà thức ăn
rơm rạ, cỏ được biến đổi thành áit béo, ãit
amin…. VSV tổng hợp được protêin, các


vitamin lại trở thành nguồn dinh dưỡng
chất lượng cao của trâu bò.


*<i>Mỗi vật nuôi chỉ ăn đợc những thức ăn nào</i>
<i>phù hợp với c im sinh lớ ca chỳng</i>


<b>2. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi.</b>


-Học sinh quan sát hình 64 vaứ laứm baứi taọp


<i>*Căn cứ vào nguồn gốc thức ăn của vật nuôi</i>
<i>ngời ta chia nó ra làm3 loại: </i>


<i>- Thc n có nguồn gốc từ thực vật, động</i>


<i>vật, chất khống.</i>


<b>II/</b> <b>Thµnh phần ding d ỡng của thức ăn vật</b>


<b>nuôi.</b>


_ HS quan sát bảng


- Thức ăn Đv giàu Prơtêin có bột cá, thức
ăn Tv: Rau muống, củ khoai lang,
hạt,rơm..


<i>* Trong thức ăn vật ni có nước và chất</i>
<i>khơ.</i>



<i>* Trong chất khô gồm có 5 thành phần dinh</i>


<i>dưỡng chủ yếu: Prôtêin, Lipít, Gluxit, nớc,</i>
<i>muói khoáng, VTM.</i>


<i>*Tu loi thc n m thành phần và tỷ lệ</i>
<i>các chất dinh dưỡng khác nhau.</i>


-<b> Bài tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

d- Ngô hạt.
e- Bét c¸.


<b>4. Củng cố</b>


? Nêu nguồn gốc thức ăn vật ni? Cho ví dụ?


? Thức ăn vật ni gồm có những thành phần dinh dưỡng nào?
<b>5. Dặn dò: </b>Về nhà học bài, làm các câu hỏi cuối bài


Xem trước bài mới


<b>Tuàn 22 Bài 38</b>:

<b>VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN </b>

<b>Ngày soạn</b>

<b>:</b>

<b>18/01/10</b>
<b>Tiết 37 </b>

<b>ĐỐI VỚI VẬT NUÔI </b>

<b>Ngày dạy:</b> <b>20/01/10</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Hiểu đợc quá trình tiêu hoá và hấp thụ các thành phần dinh dỡng của thức ăn trong ống
tiêu hố của vật ni.


- Nêu đợc vai trị của thức ăn đối với q trình sinh trởng, phát dục, và tạo ra sản phẩm chăn


nuôi của vật nuôi.


<b>II/ Phương tiện dạy học</b>: GV: Tranh phóng to bảng 5,6
Hs: Chuẩn bị bài vào vở bài tập
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b> 1. Ổ n định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> </b> ? Nêu nguồn gốc thức ăn vật ni? Cho ví dụ?


TL:*Căn cứ vào nguồn gốc thức ăn của vật nuôi ngời ta chia nó ra làm3 loại:


<i> </i>-Thức ăn có nguồn gốc từ thực vật: Cám, ngô, sắn, khô dầu đậu t¬ng…


-Thức ăn có nguồn gốc từ động vật: Bột cá…


-Thức ăn có nguồn gốc từ chất kho¸ng: Premix khống
? Thức ăn vật ni gồm có những thành phần dinh dưỡng nào?


TL: * Trong thức ăn vật ni có nước và chất khơ.


* Trong chất khô gồm cú 5 thnh phn dinh dng ch yu: Prôtêin, Lipít,
Gluxit, chất kho¸ng, VTM.


*Tuỳ loại thức ăn mà thành phần và tỷ lệ các chất dinh dưỡng khác nhau
<b> </b>3. Bài mới


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>



<b>Hoạt động1: </b>Thức ăn đợc tiêu hố và hấp thụ


nh thÕ nµo?


u cầu hs quan sát bảng 5 và đọc nội dung
ở mục 1 và2


? Cầm 1 kg thịt lợn trong tay em hãy cho
biết Prôtêin phần nào? Lipit phần nào?
? Vật nuôi ăn lipit vào dạ dày và ruột tiêu
hoá biến đổi thành chất gì?


? Vật nuôi ăn Prôtêinvào dạ dày vaứ ruoọt


<b>I/ Thức ăn đ ợc tiêu hoá và hÊp thơ nh</b>


<b>thÕ nµo?</b>


<b>1/ Hãy đọc, hiểu bảng tóm tắt về sự </b>
<b>tiêu hoá và hấp thụ thức ăn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

tiêu hố biến đổi thành chất gì?


? Em hãy tìm một số thức ăn vật ni là
gluxit?


? Cho lợn ăn Gluxit vào dạ dày và ruột tiêu
hoá biến đổi thành chất gì?


Gv hướng dẫn hs quan sát bảng 5 để thấy


kết quả tiêu hoá thức ăn


? Sự tiêu hoá thức ăn cá thành phần dinh
dưỡng hấp thụ như thế nào?


3.Gluxit, 2. Glyxêrin và axit béo,1.A.amin,
4. Ion khống.


u cầu hs hồn thành bài tập


HĐ2: Tìm hiểu vai trò các chất dinh dưỡng
trong thức ăn đối với vật nuôi


Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin sgk
? Các loại thức ăn sau khi hấp thụ vào cơ
thể được sử dụng để làm gì?


Gv: TĂ cung cấp năng lượng chủ yêu cho
vật nuôi là các chất :G, L, các chất khác
như P, khoáng và VTM, nước cung cấp cho
vật nuôi sinh trưởng và phát triển tạo ra sản
phẩm chăn nuôi.


Yêu cầu hs làm bài tập điền vào ô trống.
? Thức ăn vật nuôi cung cấp năng lượng cho
vật ni để làm gì?


? Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡnỗch
vật nuôi để làm gì?



-Axit amin


- Khoai, ngô, sắn, gạo…
-Glucô


<b>2. Hãy dựa vào bảng trên, điền vào </b>
<b>chỗ trống của các câu dưới đây có </b>
<b>trong vở bài tập để thấy được kết quả</b>
<b>của sự tiêu hoá thức ăn.</b>


- Hấp thụ qua thành ruột vào máu và
được chuyển đến từng tế bào


-Hs làm bai tập vào vở bằng các chỉ số
1,2,3,4 vào ơ trống.


<b>II/ Vai trị các chất dinh dưỡng trong </b>
<b>thức ăn đối với vật ni</b>


- Hs tìm hiểu thoâng tin


- Tạo ra năng lượng và cung cấp chất
dinh dưỡng để tạo ra sản phẩm chăn
nuôi


- Hs thảo luận điền vào chỗ trống


- Hoạt động cơ thể: Thồ hàng, cày kéo,
duy trì thân nhiệt.



- Tạo ra sản phẩm chăn nuôi: Thịt,
trứng, sữa, lông, sừng, móng.


<b>4</b>.<b>Củng cố:</b>


? Thức ăn được cơ thể vật nuôi hấp thụ như thế nào?
? Nêu vai trò của thức ăn đối với vật nuôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Tuần 23 Bài 39</b>

<b>: CHẾ BIẾN VAØ DỰ TRỮ THỨC</b>

<b> Ngày soạn:24/01/10</b>
<b>Tiết 38 </b>

<b>ĂN CHO VẬT NUÔI</b>

<b> Ngày dạy:25/01/10</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


- Trình bày đợc mục đích của việc chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi.
- Chỉ ra đợc các phơng pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật ni.


- Có ý thức tiết kiệm và bảo quản một số thức ăn cho vật nuôi trong gia đình.


<b>II/ Phương tiện dạy học</b> Gv: Tranh H66,67
Hs: Xem trước bài mới
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>? Thửực aờn ủửụùc cụ theồ vaọt nuoõi haỏp thuù nhử theỏ naứo?</b>
<b>TL:</b> Nớc đợc cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.


Prôtêin đợc cơ thể hấp thụ dớc dạng các Axit amin. Lipít đợc hấp thụ dới dạng các Glyxerin
và axit béo.



Gluxit đợc hấp thụ dới dạng đờng đơn. Muối khoáng đợc cơ thể hấp thụ dới dạng các Ion
khoáng. Các vitamin đợc hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu.


<b>? Nêu vai trị của thức ăn đối với vật ni?</b>


<b>Tl:</b> Thức ăn cung cấp năng lợng cho vật nuôi hoạt động và phát triển.


Thức ăn cung cấp chất dinh dỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi, nh thịt,
cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, ni con. Thức ăn cịn cung cấp chất dinh
d-ỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


Hoạt động 1: Mục đích của việc chế biến và
dự trữ thức ăn<b>.</b>


Cho ý nghiên cứu thông tin


? Người chăn ni lợn thường nấu chín
các loại thức ăn như cám, rau, thức ăn dư
thừa nhằm mục đích gì?


<b>I/Mục đích của việc chế biến và dự trữ </b>


<b>thức aờn </b>


<b>1. Chế biến thức ăn.</b>



- Hs đọc thông tin sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

? Khi gà vịt ăn rau thường phải thái nhỏ
mới cho ăn nhằm mục đích gì?


Yêu cầu hs rút ra KL


? Dự trữ thức ăn nhàm mục đích gì?
? Vào mùa gặt người nông dân thường
đánh đống rơm rạ nhằm mục đích gì?
? Để có thóc, ngơ, khoai, sắn cho vật ăn
quanh năm vào mùa thu hoạch người nông
dân thường phải làm gì?


Hoạt động 2: Các phơng pháp chế biến và dự
trữ thức ăn


Gv yªu cÇu häc sinh quan sát hình 66 rồi
hoàn thiện các câu trong SGK.


? Hỡnh nh th hiện chế biến thức ăn bằng
các p2<sub> vật lí, hoá học, sinh học, tạo thức ăn</sub>


hỗn hợp.


? Làm thế nào để dự trữ rơm rạ, cỏ, thân
cây, ngô, đậu?


? Làm thế nào để ủ xanh



? Như vậy có mấy phương pháp dự trữ thức
ăn vật ni?


? Hãy quan sát H67 và điền bảng trống các
câu


- Phù hợp vi g ,vt


<b>*</b> <i>Chế bến thức ăn nhằm tăng mùi vị, tăng</i>


<i>tớnh ngon ming vt nuụi thớch n, ăn </i>
<i>đ-ợc nhiều, dễ tiêu hoá, làm giảm khối lợng,</i>
<i>giảm độ thô cứng và khử bớt chất độc hại.</i>


<b>2. Dù trữ thức ăn</b>


<b>*</b><i>Nhm gi thc n lõu hng v ln có </i>
<i>đủ nguồn thức ăn co vật ni.</i>


- Dự trữ thức ăn cho trâu bò ăn dần


- phải phơi khơ và cất giữ cho vật ni ăn
dần


<b>II/ C¸c ph ơng pháp chế biến và dự trữ </b>


<b>thức ăn </b>


<b>1. </b>Các phơng pháp chế biến thức ¨n.



Phương pháp chế biến thức


ăn Hình ảnhthể hiện


-P2<sub> Vật lí</sub>


-P2<sub> hố học</sub>


-P2<sub> sinh học</sub>


-Tạo thức ăn hỗn hợp


-1,2,3
-6,7
-4
-5
<b>2.Các phơng pháp dự trữ thức ăn</b>
- Can phaỷi phơi khô: a,b,c


- d


<i>* Có 2 Phương pháp : Phơi khô và ủ xanh</i>


- Hs làm bài tập


<b>4. Củng cố: </b>? Nêu mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?
? Nêu phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật ni?
<b>5. Dặn dị</b>: Học bài , làm các câu hỏi cuôi bài


<b>Tuần 23 Bài 40:</b>

<b>SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI</b>

<b> Ngày </b>

<b>soạn:24/01/10</b>


<b>Tiết 39 Ngày dạy:17/01/10</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


-Biết đợc các căn cứ để phân loại thức ăn vật nuôi.


-Biết đợc một số phơng pháp để sản xuất thức ăn giàu Prôtêin, giàu Gluxit và thức ăn
thô xanh cho vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>II/ Phương tiện dạy học</b>:Gv: Tranh 68, bảng phụ
Hs: soạn trước bài mới
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Oån định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Nêu mục đích của chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?


TL: <b>-</b><i>Chế bến thức ăn nhằm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng để vật ni thích ăn, ăn đợc</i>
<i>nhiều, dễ tiêu hoá, làm giảm khối lợng, giảm độ thô cứng và khử bớt chất độc hại.</i>


<i>-Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và để ln có đủ nguồn thức ăn co vật nuôi.</i>


? Nêu phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi?


TL: - P2<sub> chế biến thức ăn : P</sub>2<sub> Vật lí, P</sub>2<sub> hố học, P</sub>2<sub> sinh học, Tạo thức ăn hỗn hợp</sub>


-P2<sub> dự trữ thức ăn:</sub><i><sub> Có 2 Phương pháp : Phơi khơ và ủ xanh</sub></i>



<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>


Hoạt động 1: Phân loại thức ăn vật nuôi.
yêu cầu học sinh đọc thông tin mục I –
T107 và trả lời các câu hỏi sau:


? Hãy kể tên một số loại thức ăn của gia
súc, gia cầm mà em biết?


? Thường trong thức ăn hỗn hợp của gà ,
lợn cho thêm bột cá, bột tôm… để cung cấp
chủ yếu chất dinh dưỡng có tên làgì?


? Cho gà, lợn ăn thức ăn chế biến từ ngô,
gạo chủ yếu cung cấp chất dinh dưỡng có
tên là gì?


? Thức ăn vật ni như cỏ, thân cây, rơm
rạ cung cấp chất dinh dưỡng có tên là gì?
? Thức ăn có nhiều chất bột gọi là thức ăn
tinh , còn thức ăn có nhiều chất có tên gọi
là gì?


-u cầu hs hồn thiện bảng ở vở bài tập
? Có mấy loại thức ăn vật nuôi?


Hoạt động 2: Một số phơng pháp sản xuất
thức ăn giàu Prôtêin.



-Yêu cầu hs quan sát H68 và trả lời câu
hỏi


? Làm thế nào để có nhiều tơm, cá phục
vụ cho đời sống chăn nuôi?


? Giun đấtlà loại thức ăn giàu Prôtêin a


<b>I/ Phân loại thức ăn vật nuôi.</b>


-Hs đọc thơng tin
- TĂ trâu ,bị: Rơm, rạ
- TĂ lợn: Cám, ngô, bột cá
-TĂ gia cầm: Hạt ngô, lúa, ..
- Prơtêin


- Gluxit
-Chất xơ
-Thức ăn thơ
-Hs làm bài tập


* <i>Có 3 loại thức ăn: Thức ăn giàu P, Thức </i>
<i>ăn giàu G, thức ăn giàu chất xơ hay thức </i>
<i>ăn thô.</i>


<b>II/ Một số ph ơng pháp sản xuất thức ăn</b>


<b>giàu Prôtêin.</b>



-Hs Nghiờn cu thụng tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

thớch với lồi động vật nào


?GV:Cây họ đậu rễ có nốt rễ mang vi
khuẩn cộng sinh cố định được Nitơ trong
khơng khí để tạo thành prơtêin.


Ni cá sinh sản nhanh như cá rô phi làm
thức ăn cho lợn dùng nhộng tằm ăn lá sắn
cho gà.


Yêu cầu hs làm bài tập đánh dấu X vào
câu trả lời đúng.


Hoạt động 3: Một số phơng pháp sản xuất
thức ăn giàu Gluxit và thức ăn thô xanh.


? Kể tên những loại thức ăn giàu Gluxit?
? Làm thế nào để có nhiều ngô, khoai
,sắn?


?Kể tên những thức ăn thô xanh mà em
biết?


? Làm thế nào để có nhiều thức ăn thơ
xanh?


Gv giới thiệu mơ hình VAC
Vườn: Trồng rau, lương thực.


Ao: Nuôi cá làm thức ăn cho VN
Chuồng: Cung cấp phân hữu cơ.


Yêu cầu hs làm bài tập vào v bi tp.


*<i>Phơng pháp sản xuất thức ăn giàu Prôtêin</i>
<i>là: </i>


<i>-Ch bin cỏc sn phm ng võtl lm thc</i>
<i>n cho vật nuôi.</i>


<i>-Nuôi giun đất, cá, tôm, cua, ốc…và khai</i>
<i>thức thuỷ sản làm thức ăn cho vật nuôi.</i>
<i>-Trồng xen canh, tăng vụ cây họ đậu.</i>


Hs làm BT: 1,3,4 đúng; 2 là sai vì hàm
lượng P trong hạt ngô khoảng 8,9%, khoai
lang khô3,2%, sắn khô2,9%.


<b>III/</b> <b>Một số ph ơng pháp sản xuất thức ăn</b>


<b>giàu Gluxit và thức ăn thô xanh.</b>


- Luựa, ngoõ, khoai, saộn
- Taờng vụ, tăng diện tích.
- Rau, cỏ, lạc, khoai lang.


- Tận dụng đất để trồng và tận dụng sản
phẩm trồng trọt để chăn ni.



-Hs làm BT: TĂ giàu G:a ; TĂ thô
xanh:b,c


D: Khơng phải là phương pháp sản xuất
<b>4. Củng cố: </b>? Nêu cách phân loại thức ăn?


? Nêu phương pháp sản xuất thức ăn giàu G,P.
<b>5. Dặn do</b>ø: Học bài+ làm các câu hỏi cuối bài


Xem bài và chuẩn bị bài 35 tiết hôm sau thực hành


<b>Tuần 24 Bài 35: THỰC HAØNH: NHẬN BIẾT VAØ Ngày soạn: </b>
<b>Tiết 40 CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GAØ QUA QUAN SÁT Ngày dạy:</b>
<b> NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU.</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- Phân biệt được một số giống gà qua một số đặc điểm ngoại hình


- Phân biệt được phương pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào một vài chiều đo đơn
giản


- Rèn ý thức cẩn thận, chính xác.
<b>II/ Phương tiện dạy học:</b>


GV: Mơ hình, thước đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>1. n định tổ chức </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>Kiểm tra sực chuẩn bị của hs


<b>3.</b> Bài mới


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
HĐ1: Giới thiệu bài thực hành


GV giới thiệu bài thực hành, nhắc nhỡ
hs đảm bảo an tồn , giữ vệ sinh


- Chia nhóm thực hành
HĐ2: THực hiện quy trình


Yêu cầu hs quan sát ngoại hình qua
tranh vẽ và mẫu vật.


Yêu cầu hs hoàn thành bảng


<b>1. Chuẩn bị:</b> Mơ hình, thước đo
Sưu tầm tranh ảnh của các giống gà
- Chai nhóm thực hành


<b>2. Quy trình thực hành:</b>
B1: Nhận xét ngoại hình
- hs làm bài tập


stt Hình dáng
tồn thân


Màu sắc lông,
da



Đầu gà
(mào, tai)


Chân( To,
nhỏ, cao
thấp)


Tên giống
gà, hướng
sản xuất
1


2
3


Tồn thân màu trắng
Tồn thân màu đen


Màu nâu hoa,
mơ vàng
Màu đen
Vàng nâu,
hoa mơ


Mào đỏ,
màu nâu
Mào hình
hạt đậu
Mào đơn



Cao chân
Chân to( 3
hàng xương
vảy)


To xù xì


Gà lơgo, sx
trứng


Gà hồ, sx
thịt, trứng
Gà ri:thịt,
trứng
Tìm hiểu cách đo khoảng cách giữa 2


xương háng và đo khoảng cách giữa 2
xương lưỡi hái của gà mái


Yêu cầu quan sát hình 59 đo khoảng cách
của các chiều ở gà để chọn gà mái làm
giống


Yêu cầu hs hoàn thành bảng sgk


B2: Đo một số chiều đo để chọn gà mái
- Hs quan sát hinmhf 59 và hoàn thành
bảng 2


<b>4. Củng cố:</b> Yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thực hành


Gv nhận xét tiết thực hành của các nhóm


Cho học sinh dọn vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Tuần 28 Bài 46: </b>

<b>PHÒNG, TRỊ BỆNH THÔNG </b>

<b>Ngày soạn:14/3/10 </b>
<b>Tiết 48 </b>

<b>THƯỜNG</b>

<b>CHO VẬT NUÔI </b>

<b> Ngày dạy:15/3/10 </b>
<b> I/ Mục tiêu bài học:</b>


-Biết được những nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi


- Biết được nhwngx biện pháp chủ yếu để phòng trị bệnh cho vật ni.
- Có ý thức tham gia vào chăm sóc cho vật ni ở gia đình và địa phương.
<b>II/ Phương tịên dạy học:</b>


<b> GV: </b>Sơ đồ 14 , bảng phụ


HS: các hình ảnh về các bệnh ở vật ni
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


? Chăn nuôi vật nuôi non cần chú ý gì?


TL: Điều tiết thân nhiệt chưa ổn định, Hệ tiêu hố chuă hồn chỉnh, chức năng
miễn dịch chưa tốt.


? Nuôi dưỡng vật nuôi cái sinh sản cần chú ý những vấn đề gì?
TL: Ni dưỡng và chăm sóc tốt



<b>3. Bài mới </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm về bệnh


u cầu hs độc thơng tin mục 1


? Nhìn vào đàn gà, đàn lợn . em có thể phát
hiện được con vật bị bệnh khơng?


? Con vật bị bệnh có đặc điểm như thế nào?
Gv yêu cầu hs kết luận


HĐ2 : Tìm hiểu ngun nhân sinh ra bệnh
? Nếu không kịp thời chữa trị bệnh thì hậu
quả ra sao?


Gv: Có njiều ngun nhân làm con vật bị
bệnh , khi bị bệnh khả năng sinh trưởng
phát triển kém , sức sản xuất đều giảm sút.
? Nguyên nhân nào sinh ra bệnh ở vật ni?
? Tìm ví dụ do yếu tố bên trong gây bệnh?


<b>I/ Khái niệm về bệnh</b>
- HS nghiên cứu thông tin
- Có phát hiện được


- Kém ăn, thường nằm im, mệt nhọc, cơ
thể sốt cao, bài tiết phân bón khơng bình
thường.



<i>KL: Vật ni bị bệnh khi có sự rối loạn </i>
<i>chức năng sinh lí trong cơ thể do tác động </i>
<i>của các yếu tố gây bệnh, các yếu tố bao</i>
<i>gồm: Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngồi</i>


<b>II/ Nguyên nhân sinh ra bệnh</b>


- Con vật gầy yếu, tăng trộng kém , có thể
chết, lây sang con khaùc.


- Bên trong cơ thể con vật và do tác động
của mơi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

? Tìm ví dụ do yếu tố cơ học làm cho vật
nuôi bị bệnh?


? Tìm ví dụ do yếu tố hố học làm cho vật
ni bị bệnh?


? Tìm ví dụ do yếu tố sinh học làm cho vật
nuôi bị bệnh?


HĐ3: Tìm hiểu kỷ thuật phòng bệnh cho
vật nuôi


u cầu học sinh đọc thơng tin sgk


? Phòng và trị bệnh biện pháp nào có hiệu
quả kinh tế cao hơn?



? Muốn phịng bệnh cho vật ni phải làm
những việc gì?


? Trị bệnh cho vật nuôi phải làm việc gì?
GV kết luận cho hs:


- Dẫm đinh, gãy xương…


- Ngộ độc thức ăn, nước uống…
- Giun sán ký sinh, chấy rận…
<b>III/ Phịng bệnh cho vật ni</b>
- Hs đọc thơng tin sgk


-Phịng là chính, phịng bệnh hơn chữa
bệnh.


- Thực hiện chăm sóc và ni dưỡng dầy
đủ.


- Mời cán bộ thú y đến khám và điều trị
bệnh cho vật nuôi.


<i>KL: Muốn phịng trị bệnh cho vật ni </i>
<i>phải thực hiện đầy đủ các biện pháp kỷ </i>
<i>thuật trong nuôi dưỡng và chăm sóc.</i>


<b>4. Củng cố:</b>


? Thế nào là vật nuôi bị bệnh?



? Nêu các cách phngf bệnh cho vật nuôi?


<b>5. Dặn dò</b>: Học bài và làm bài, xem trước bài mới


<b>Tuần 28 </b> B<b>ài 47</b>:

<b>VẮC XIN PHỊNG</b>

<b> Ngày soạn: </b>
<b>14/3/10</b>


<b>Tiết 49 </b>

<b>BỆNH CHO VẬT NUÔI</b>

<b>Ngày dạy: </b>
<b>17/3/10</b>


<b>I .Mục tiêu bài học</b>


-Hiểu đượckhái niệm và tác dụng của vắc xin.


- Biết được cách sử dụng của vắc xin để phịng bệnh cho vật ni.
<b>II. Phương tiện dạy học</b> : Sơ đồ 7, một số loại vắc xin


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ1: Tìm hiểu về tác dụng của vắc xin


-Cho HS đọc thông tin sgk
? Vắc xin là gì?


? Có mấy loại vắc xin ?


? Xử lí mầm bệnh để chế tạo vắc xin


nhược độc như thế nào?


? Xử lí mầm bệnh để chế tạo vắc xin như
thế nào ?


? Cho ví dụ về các loại vắc xin?
?Kháng thể là gì?


VD: Tiêm vắc xin phịng bệnh dại cho chó
cơ thể con chó được tiêm vắc xin sinh ra
kháng thể chống lại vi rút bệnh dại .
?Miễn dịch là gì?


-yêu cầu HS rút ra kết luận tác dụng của
vắc xin


-u cầu HS làm BT:Hãy quan sát hình
rồi điền vào vở BT các từ cho phù hợp
HĐ 2: Tìm hiểu cách bảo quản và sử dụng
vắc xin


-Yêu cầu Hs đọc thông tin


?Bảo quản vắc xin thế nào cho tốt?


? Khi con vật đang ủ bệnh có cần tiêm vắc
xin không?


?Khi con vật mới khỏi ốm sức khỏe chưa
hồi phục có nên tiêm vắc xin khơng?


?Vác xin đã pha rồi sử dụng như thế nào?
?Sau khi tiêm vắc xin 1 vài ngày , nếu thấy


I/ <b>Tác dụng của vắc xin</b>
1<b>/ Vắc xin là gì?</b>


- HS đọc thơng tin sgk


*<i>Vắc xin là chế phẩm sinh học dùng để </i>
<i>phòng bệnh truyền nhiễmgọi là vắc xin.</i>
<i>*Có 2 loại vắc xin : vắc xin nhược độc và </i>
<i>vắc xin chết.</i>


- chính mầm bệnh bị làm yếu đi kết hợp
với phụ gia rồi tiêm cho vật ni.


-Giết chết chính mầm bệnh rồi chế tạo
thành vắc xin cho vật nuôi.


-Vắc xin dịch tả lợn được chế từ vi rút gây
bệnh dịch tả lợn.


2<b>/ Tác dụng của vắc xin</b> :


-Khicó mầm bệnh ( vi rút ,vi khuẩn) gọi là
kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể , cơ
thể tổng hợp các chất đặc hiệu chống lại
mầm bệnh gọi là kháng thể.


-Là khả năng chống lại các loại vi trùng


gây bệnh ,khi nó xâm nhập vào cơ thể.
<b>*</b><i>Cơ thể vật nuôi chưa nhiễm bệnh ,tiêm </i>
<i>vắc xin cơ thể sinh ra kháng thể , cơ thể vật</i>
<i>ni có khả năng miễn dịch .</i>


<b>II/ Một số điều cân chú ý khi sử dụng </b>
<b>vắc xin </b>


<b>1. Baûo quaûn:</b>


<i>*Chỗ tối ,nhiệt độ thấp 15o<sub>C ,khơng để lâu,</sub></i>


<i>khơng để nơi có ánh sáng chiếu vào</i><b>.</b>
-Không nên tiêm vắc xin


- Không nên tiêm vì hiệu quả thấp
<b>2. Sử dụng</b> :<b> </b>


-Phải dùng ngay, dùng không hết phải để
vào nơi quy định ,xử lí bằng phương pháp
diệt trùng


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

con vật khơng được khỏe , có nên tiêm
kháng sinh để trị


bệnh không?


? Nếu vật ni bị dị ứng do cơ thể kháng
thuốc phải làm gì?



hiệu hóa tác dụng của vắc xin


- Báo cán bộ thú y can thiệp kịp thời để
giải độc.


*<i>Sử dụng đúng theo chỉ dẫn của cơ quan </i>
<i>thú y bán thuốc</i><b>.</b>


<b>4. Củng cố</b>: ? Vắc xin là gì? Có mấy loại vắc xin ?
? Nêu cách sử dụng và bảo quản vắc xin?
<b>5. Dặn dò:</b> Học bài , làm câu hỏi cuối bài


Chuẩn bị : bẹ chuối, nước sạch , kim tiêm , bơm tiêm


<b> Tuần 29</b> <b>Bài 48: THỰC HAØNH</b>: <b>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI VẮC Ngày </b>
<b>soạn:21/3/10</b>


<b> Tieát 50 XIN PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA CẦM VÀ Ngày dạy: </b>
<b>22/3/10</b>


<b> PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG VẮC XIN NUI CÁT XƠN </b>
<b> PHỊNG BỆNH GIA CẦM.</b>


<b>I. Mục tiêu bài hoïc: </b>


- Nhận biết tên ,đặc điểm một số loại vắc xin .


<b> - </b>Biết sử dụng vắc xin bằng các phương pháp : Tiêm , nhỏ mũi , nhỏ mắt.


-Vận dụng vào thực tiễn sản xuất của gia đình và địa phương . Rèn luyện tính cẩn


thận ,chính xác khi sử dụng vắc xin phịng dịch bệnh cho gia cầm.


<b>II. Phương tiện dạy học</b>: 1 số loại vắc xin , bẹ chuối , nước cất
Kim tiêm , bơm tiêm


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>3.</b> Bài mới


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ 1: Tổ chức thực hành


Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
Phân cơng nhóm thực hành


HĐ 2 : Tìm hiểu quy trình thực hành
GV hướng dẫn và thao tác mẫu cho HS
- Nhận biết 1 số loại vắc xinphòng bệnh


<b>I/ Chuẩn bị</b>:<b> </b>


Mẫu vật: Bẹ chuối , nước sạch , vắc xin
Dụng cụ: Kim tiêm , bơm tiêm , bơng..
<b>II/ Quy trình thực hành</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

cho gia cầm


-Quan sát nhãn mác ghi trên lọ thuốc c0ó


các thông số cần quan tâm : tên thuốc, đối
tượng , thời hạn sử dụng.


VD: Vắc xin niu cát xơn động vật chủng F
hoặc M


+ Dùng gà mới nở 25 ngày


+ Thời hạn sử dụng : 1/5/ 2002, 1/5/2003
+ tiêm dưới da : Liều 0,1 ml/ con, miễn
dịch 1 năm


- Nhận biết các bộ phận tháo lắp , điều
chỉnh bơm tiêm


+ Kim tiêm, vòi bơm để cắm kim, vỏ bơm,
đệm cao su, ruột bơm.


+ <i>Tập tiêm : -Tay phải cầm tiêm ,bơm tiêm </i>
<i>được tì trên ngón tay trỏ , ngón giữa và </i>
<i>ngón đeo nhẫn , ngón cái ấn xuống thân </i>
<i>bơm cắm kim tiêm nghiêng với mătï nơi tiêm</i>
<i>30 độ .</i>


<i>-Tay trái bơm vắc xin sau đó rút kim ra </i>
<i>nhanhdùng panh cặp bông thấm cồn 70 độ </i>
<i>để sát trùng chỗ tiêm .</i>


-Bẻ ống nước cất , dùng bơm tiêm hút
nước cất , bơm nước cất vào lọ vắc xin ,


lắcòn cho vắc xin tan hết, hút vắc xin đã
hòa vào bơm tiêm .


HĐ 3 :Cho hS tự thực hành


GV yêu cầu HS thực hành theo quy trình
Gv theo dõi để uốn nắn cho các nhóm cịn
yếu


<b>a</b>. <b>Quan sát chung</b>: Loại vắc xin , đối
tượng dùng, thời hạn sử dụng.


<b>b. Dạng vắc xin :</b> bột, nước, màu sắc
<b>c. Liều dùng</b>


<b>2. Phương pháp sử dụng vắc xin NiuCat </b>
<b>xơn phòng bệnh cho gia cầm.</b>


<i>B1: Nhận biết các bộ phận tháo lắp của </i>
<i>ống tiêm </i>


<i>B2: Tập tiêm trên thân cây chuối </i>


<i>B3: Pha chế và hút vắc xin đã hòa </i>


<i>B4 Tập tiêm dưới da phía trong cánh gà , </i>
<i>nhỏ mắt, nhỏ mũi</i><b>.</b>


<b>III/ THực hành</b>



HS thực hiện quy trình thực hành theo các
nhóm để hồn thành bảng ở vở BT


<b>4. Củng cố :</b> GV yêu cầu các nhóm báo cáo kết quả thực hành
Gv nhận xét đánh giá các nhóm thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>Tuần 29:</b> <b>PHẦN 4: THỦY SẢN Ngày soạn: </b>
<b>22/3/10</b>


<b>Tiết 51</b> <b>CHƯƠNG I: ĐẠI CƯƠNG VỀ KĨ THUẬT NUÔI THỦY SẢN Ngày dạy: </b>
<b>24/3/10</b>


<b>Bài 49:VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ NUÔI THỦY SẢN</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- HS hiểu được vai trị của ni thủy sản


- Biết được số nhiệm vụ chính của ni thủy sản.
<b>II/Phương tiện dạy học</b>: Tranh : vai trị ni thủy sản
<b>III/Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới: </b><i>GT: </i>Nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho nghề ni thuỷ sản, do đó
nghề nuôi thuỷ sản này đã trở thành nghề truyền thống lâu đời và hiện nay đang phát
huy vai trò rất mạnh mẽ trong nền kinh tế nước ta cũng như kinh tế của mỗi gia đình ,
mỗi địa phương ở nhiều nơi. Hôm nay chúng ta nghiên cứu sang một ngành nghề mới
trong nơng nghiệp đó là nghề nuôi thuỷ sản . Ta nghiên cứu chương đại cương về kĩ
thuật nuôi thuỷ sản.



<i> Nuôi thuỷ sản của nước ta đang trên đà phát triển , đã và đang đống vai trò quan trọng </i>
<i>trong nền kinh tế quốc dân. Để hiểu rõ vai tro,ø nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản Chúng ta </i>
<i>nghiên cứu vào</i><b>Bài 49</b>: VAI TRỊ VÀ NHIỆM VỤ CỦA NI THUỶ SẢN


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ 1: Tìm hiểu vai trị của ni thủy sản


GV u cầu hS đọc thơng tin sgk và quan
sát hình


? Nhìn vào hình 75 a cho biết hình này nói
lên điều gì?


? Em hãy kể tên những sản phẩm thủy sản
em và gia đình đã ăn ?


? Vậy vai trị thứ nhất nói lên điều gì?
?Em hãy kể những loại thủy sản có thể
xuất khẩu được?


? Hình 75 b nói lên điều gì?


? Hình 75 c muốn nói lên điều gì?


?Trong bể nước người ta thường thả một


<b>I/ Vai trị của ni thủy sản</b>
- Hs đọc tt và quan sát hình





Các đĩa đựng tơm ,cá, và các sản phẩm
thủy sản khác.




Tôm ,cá, cua…




Cung cấp TP có chất lượng cao cho con
người .




Cá ba sa, tôm đông lạnh




xuất khẩu thủy sản




Cá ăn nhiều sinh vật nhỏ như bọ gậy , vi
khuẩn, mùn hữu cơ…. Làm sạch mơi trường
nước.





</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

vài con cá nhằm mục đích gi:?
? Hình 75 d nói lên điều gì?


?Hãy kể tên thức ăn gia súc , gia cầm có
nguồn gốc thủy sản mà em biết?


? Ni thuỷ sản có những vai trị gì trong
nền kinh tế và trong đời sống xã hội?


HĐ 2: Tìm hiểu nhiệm vụ của nuôi thủy
sản ở nước ta


Gv yêu cầu HS đọc tt sgk


? Muốn nuôi thủy sản cần có điều kiện gì?
? Tại sao có thể nói nước ta có điều kiện
phát triển thủy sản?


? Hãy kể tên những lồi thủy sản được
ni ở địa phương em?


? Cho biết vai trị quan trọng của ni thủy
sản đối với con người?


? Thủy sản tươi là thế naøo?


? Cho biết cần ứng dụng tiến bộ kĩ thuật
vào những cơng việc gì trong chăn ni
thủy sản?



? Như vậy nghề nuôi thủy sản có mấy
nhiệm vụ chính?


khơng có chất độc vì có chất độc cá sẽ
chết.




sản phẩm thủy sản được làm thức ăn cho
gia súc , gia cầm.




mắm tôm, cá…


<i>KL:*-Cung cấp thực phẩm cho xã hội.</i>
<i>-Cung cấp thức ăn cho gia súc ,gia cầm .</i>
<i>-Cung cấp nguyên liệu cho ngành công </i>
<i>nghiệp chế biến và xuất khẩu.</i>


<i>-Làm sạch môi trường nước .</i>


<b>II/ Nhiệm vụ chính của ni thủy sản ở </b>
<b>nước ta</b>


-HS đọc thơng tin sgk




Vực nước và giống thủy sản.





Có nhiều ao hồ mặt nước lớn




Tôm ,cá, cua, ba ba…




Cung cấp 40-50 % thực phẩm




Mới đánh bắt lên khỏi mặt nước được chế
biến ngay để làm thực phẩm.




Sản xuất giống , thức ăn, phòng trừ sâu
bệnh.


<i><b>KL</b></i><b>:*</b><i>Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước </i>
<i>vàgiống nuôi.</i>


<i>*Cung cấp nhiều thực phẩmtươi sạch cho </i>
<i>tiêu dùng và xuất khẩu.</i>


<i>* Ứng dụng khoa học kĩ thuật tiên tiêns vào</i>


<i>nghề nuôi thủy sản </i>


<b>4. Củng cố</b>:? Ni thủy sản có vai trị gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội?
? Nhiệm vụ chính của ni thủy sản là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>Tuần 30</b> <b>Bài 50: MÔI TRƯỜNG NUÔI THỦY SẢN Ngày </b>
<b>sọan:28/3/10</b>


<b>Tieát 52 Ngày dạy: 29/3/ </b>
<b>10</b>


<b>I/ Mục tiêu bài học</b>


-Nêu được một số đặc điểm của nước nuôi thủy sản


- Nêu được một số tính chất vật lý, hóa học ,sinh học của nước nuôi thủy sản.
- Biết được các phương pháp cải tạo nước ao và đáy ao.


<b>II/ Phương tiện dạy học</b>:Tranh phóng to H76- 77
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1 .ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: ?Nêu vai trò của nuôi thủy sản?


? Nêu nhiệm vụ của nuôi thủy sản ở nước t5a?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ 1: tìm hiểu về đặc điểm của nước ni



thủy sản


- u cầu HS đọc thơng tin sgk


? Có 1 chậu nước ao,hồ ta cho đạm ,muối
có hiệntượng gì xẩy ra?


? Hiện tượng đó nói lênđặc điểm gì của
nước?


? tại sao lại dùng phân hữu cơ hay vô cơ
làm thức ăn cho cá?


? Tại sao về mùa hè ta hay đi nghó mat,
tắm biển?


?ơ xi trong nước do đâu mà có?


? trình bày đặc điểm của nước ni thủy
sản?


HĐ 2: Tìm hiểu tính chất của nước ni
thủy sản


? Tính chất lý học của nước nuôi thủy sản
gồm những yếu tố nào?


<b>I/ Đặc điểm của nước nuôi thủy sản</b>
-Cá nhân nghiên cứu tt



- Hạt đạm , muối hịa tan


-Nước có khả năng hịa tan đạm và muối
-Vì nước có khả năng hịa tan các chất
-Khi trời nóng thì nước mát hơn khơng khí
-ơxikhơng khí hịa tan vào nước


<i>* Có khả năng hịa tan các chất vơ cơ và </i>
<i>hữuu cơ</i>


<i>*điều hịa ổn định chế độ nhiệt.</i>


<i>*Nồng độ CO2 cao và Oxi thấp hơn không </i>
<i>khí</i>


<b>II/ Tính chất của nước ni thủy sản</b>
<b>1/ Tính chất lí học:</b>


<i>*Nhiệt độ , sự chuyển động của nước, màu </i>
<i>nước, độ trong.</i>


<b>-</b>Tôm 25-35 độ , cá 20-30 độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

? Nhiệt độ thích hợp để ni tơm cá?
?Độ trong của nước nói lên điều gì?
? Nước có màu xanh nỏn chuối tốt hay
xấu?


?Vì sao ao hồ có nước màu đen ,mùi hôi


thối không thể nuôi cá được?


?Nước có những hình thức chuyển động
nào?


? Tính chất hóa học của nước gồm những
yếu tố nào?


? Các loại khí khí hịa tan trong nước gồm
những yếu tố nào?


?Tại sao sáng sớm mùa hè tôm cá thường
nởi đầu ?


?Trong nước có rất nhiều muối hịa tan đó
là những muối nào?


?Nguyên nhân sinh ra các muối hịa tan
trong nước là gì?


GV treo tranh cho HS quan sát


? Trong nước ni thủy sản có những loại
sinh vật nào?


HĐ 3: Tìm hiểu biện pháp cải tạo nước và
đất đáy ao


?Cải tạo nước ao nhằm mục đích gì?
?Nêu biện pháp cải tạo nước ao?



?Nêu biện pháp cải tạo đất đáy ao?


hay không.


-Tốt:có nhiều loại tảo là thức ăn của tơm
cá.


-Có nhiều khí độc , vi trùng gây bệnh
-Sóng, đối lư, lên xuống ,dịng chảy
<b>2. Tính chất hóa học:</b>


<i>*Các muối hịa tan, các chất khí hịa tan,độ</i>
<i>pH</i>


-o xi, các bo nic


-KHí ơ xi ĐV sử dụng nhiều ,TV không
quang hợp , mà cá hô hấp là chính
-Đạm ,lân


-Do nước mưa , q trình phân hủy các
chất hữu cơ


<b>3. Tính chất sinh học</b>
-HS quan sát hình


<i>*Sinh vật phud du:</i>


<i>+ TV phù du: a,tỏa khuê hình đóa;b,tảo </i>


<i>dung;c,tảo 3 góc.</i>


<i>+ĐV phù du: d, bọ kiếm gân;e, trùng 3 chi</i>
<i>*TV bậc cao:+ g, Rong mái chèo;h,rong </i>
<i>tôm.</i>


<i>*Động vật đáy: I, ấu trùng muỗi lắc; k, </i>
<i>ốc ,hến.</i>


<b>III/ Biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao</b>
<b>1/ Cải tạo nước ao</b>


-Tạo điều kiện thuận lợi về TĂ , ô xi, nhiệt
độ…cho thủy sản sinh trưởng và phát triển
tốt.


<b>*</b><i>Thiết kế ao có chỗ nơng sâu khác nhau để </i>
<i>điều hịa nhiệt độ , diệt cơn trùng ,bọ gậy, </i>
<i>vệ sinh mặt nước, hạn chế sự phát triển quá</i>
<i>mức của thực vật thủy sinh.</i>


<b>2/ Cải tạo đất đáy ao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<i>hữu cơ,nhiều bùn quá tát cạn ao vét bớt </i>
<i>bùn đảm bảo lớp bùn từ 5- 10 cm là vừa.</i>


<b>4. Củng cố</b>:? Trình bày đặc điểm của nước nuôi thủy sản?
? Nêu tính chất của nước ni thủy sản?


? Nêu các biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao?


<b>5.Dặn do</b>ø<b> </b>: Học bài ,Trả lời câu hỏi sgk


Xem trước bài mới


<b>Tuần 30</b> <b>Bài 52</b>: <b>THỨC ĂN CỦA ĐỘNG VẬT Ngày soạn : </b>
<b>5/4/10</b>


<b>Tieát 53 THỦY SẢN( TÔM ,CÁ</b>) <b>Ngày dạy: 7/4/10</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học </b>


- Học sinh biết được các loại thức ăn của tôm ,cá và phân biệt được sự khác nhau giữa
thức ăn nhân tạo và thức ăn tự nhiên.


- Hiểu được mối quan hệ về thức ăn của tôm cá
<b>II/ Phương tiện dạy học</b> : Tranh H 82, 83


<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b> </b> ?Nêu đặc điểm của nước ni thủy sản ?Tính chất của nước nuôi thủy sản?
? Nêu biện pháp cải tạo nước và đất đáy ao?


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>GTB:Động vật thủy sản là những sinh vật dị dưỡng , muốn tồn tại và phát triển chúng ta phải lấy </b></i>
thức ăn từ môi trường .Vậy thức ăn của động vật thủy sản gồm những loại nào ? Trong vực nước nuôi
thủy sản mối quan hệ về thức ăn giữa các loài ra sao? Để hiểu rõ các vấn đề trên hôm nay ta nghiên
cứu bài



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>HĐ 1: </b>Tìm hiểu những loại thức ăn của


tôm ,cá


-u cầu HS nghiên cứu thông tin sgk
Gv treo tranh H82 cho HS quan sát


? Thức ăn của tôm cá gồm có những loại
nào ?


? Thế nào gọi là thức ăn tự nhiên?


? Thức ăn tự nhiên gồm những loại nào ?
? Kể tên những thực vật phù du?


?Kể tên thực vật bậc cao sống dưới nước ?


<b>I/ Những loại thức ăn của tôm cá </b>
- HS nghiên cứu sgk


-HS quan sát hình và trả lời câu hỏi
<b>*</b><i>Có 2 loại : Thức ăn tự nhiên và thức ăn </i>
<i>nhân tạo</i>


<b>1/ Thức ăn tự nhiên :</b><i>Là thức ăn có </i>
<i>sẵntrong nước gồm có: thực vật phù du, </i>
<i>động vật phù du, thực vật bậc cao, động vật</i>
<i>đáy. </i>





Các loài tảo : Tảo khuê, tảo ẩn xanh, tảo
đậu.




</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

?Kể tên những động vật phù du?
? Kể tên những động vật đáy ?
? Thế nào gọi là thức ăn nhân tạo?
-Yêu cầu HS quan sát H83


? Thức ăn nhân tạo gồm có những loại nào
?


? Thức ăn tinh gồm những loại nào?
? Thức ăn thô gồm những loại nào ?
? Thức ăn hỗn hợp là gì ?


Gv treo sơ đồ yêu cầu HS lên bảng điền
Chuyển ý: Mối quan hệ về thức ăn của
tơm cá trong vực nước rất phức tạp đó là
mối quan hệ thức ăn và sinh vật ăn các
loại thức ăn đó.


HĐ 2: Tìm hiểu quan hệ về thức ăn giữa
các nhóm sinh vật trong vực nước nuôi
thủy sản.


-Yêu cầu HS đọc thông tin sgk



? Thức ăn của động vật phù du gồm những
loại nào?


?Thức ăn của thực vật thủy sinh , vi khuẩn
là gì?


? Thức ăn của động vật đáy gồm những
loại nào ?


? Thức ăn trực tiếp của tôm cá?
? Thức ăn gián tiếp của tôm cá?


? Muốn tăng lượng thức ăn trong vực nước
nuôi thủy sản phải làm những việc gì?




ĐV phù du:Trùng túi trong, bọ vòi voi,
trùng hình tia


ĐV đáy: ốc cũ cải, giun mồm dài , trai ,
hến


<b>2/ Thức ăn nhân tạo : </b><i>Thức ăn do con </i>
<i>người cung cấp trực tiếp cho động vật thủy </i>
<i>sản.</i>


-Hs quan sát H83



<i>* Có 3 nhóm: Thức ăn tinh , thức ăn thô, </i>
<i>thức ăn hỗn hợp.</i>




Cám , bột ngô, bột sắn …




Rau, cỏ, phân vơ cơ( Đạm ,lân ka li), phân
hữu cơ.




Có nhiều thành phần dinh dưỡng được trộn
với nhau theo khẩu phần ăn khoa học.
- HS hoàn thành sơ đồ


<b>II/ Quan hệ về thức ăn </b>
- Hs đọc thông tin sgk




Chất vẩn , thực vật thủy sinh , vi khuẩn.




Chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.





Chất vẩn và động vật phù du.




Thực vật thủy sinh, Đv thủy sinh, ĐV đáy,
vi khuẩn.




Mọi nguồn vật chất trong vực nước trực
tiếp này lại làm thức ăn của tơm, cá.




Phải bón phân hữu cơ, vơ cơ hợp lí tạo
điều kiện cho sinh vật phù du phát triển ,
động vật , thủy sinh khác phát triển làm
cho lượng mồi làm thức ăn phong phú ,
tôm cá sẽ đủ dinh dưỡng , sẽ chóng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i>nước ni thủy sản.</i>


<b>4 . Củng cố: </b>GV yêu cầu HS lên trình bày sơ đồ mối quan hệ về thức ăn
<b>5. Dặn dò</b>:<b> </b> Học bài , làm câu hỏi cuối bài


Chuẩn bị: Chậu nước ao hồ, nhiệt kế, đĩa xích xi, giấy đo pH , thang màu


<b>Tuần 31</b> <b>Bài 51: THỰC HAØNH: XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ , Ngày soạn: 11/ </b>
<b>04/10</b>



<b>Tiết 54 ĐỘ TRONG VAØ ĐỘ pH Ngày dạy: 12/ </b>
<b>04/ 10</b>


<b> CỦA NƯỚC NUÔI THỦY SẢN</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học: </b>


- Học sinh xác định được nhiệt độ , độ trong và độ pH của nước ni thủy sản .
- Có ý thức làm cẩn thận chính xác


<b>II/ Phương tiện dạy ho</b>ïc<b> </b>:Mẫu vật: Chậu nước ao hồ


Dụng cụ: Nhiệt kế, giấy đo pH, thang màu, đĩa xích xi
<b>III/ Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:Kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
<b>3.</b> Bài mới


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
HĐ 1: Tổ chức thực hành


Gv kiểm tra sự chuẩn bị của Hs
Phân cơng nhóm thực hành


HĐ 2: Giới thiệu quy trình thực hành
- Hướng dẫn hs cách đo độ trong của nước
-Dùng đĩa xích xi thả xuống nước , thấy rõ
các vạch trên đĩa



Thả đóa xuống sâu hơn , rồi kéo lên thấy
vạch trắng đen


GV cho Hs quan sát tranh cách đo thang
màu pH chuẩn.


<b>I/ Chuẩn bị:</b>


-Chậu nước ao hồ, nhiệt kế, giấy đo, thang
màu, đĩa xích xi.


-chia nhóm thực hành
<b>II/ Quy trình thực hành</b>
<b>1/ Đo nhiệt độ của nước</b>
B1: Nhúng nhiệt kế vào nước


B2: Nâng nhiệt kế ra khỏi nước và đọc kết
quả.


<b>2/Đo độ trong</b>


B1: Thả từ từ đĩa xích xi xuống nước
B2: Thả đĩa sâu hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

HĐ 3: Cho hs thực hành theo nhóm
Các nhóm thực hiện các quy trình
-u cầu ghi kết quả theo bảng mẫu
-GV theo dõi uốn nắn cho hS các thao tác.



B2: Đưa lên so sánh với thang màu pH
chuẩn . Nếu trùng màu nước có độ ph
tương đương với màu đó.


<b>III/ Thực hiện quy trình</b>
Các nhóm thực hành


-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
<b> 4</b>. <b>Củng cố</b>:- Cho học sinh thu dọn vệ sinh


- Tổng kết , đánh giá kết quả các nhóm
- Chấm điểm cho các nhóm .


<b>5. Dặn dò</b>: Học bài .Chuẩn bị :bột ngũ cốc ,trai ,hến


<b>Tuần 32</b> <b>Bài 53: THỰC HAØNH : QUAN SÁT ĐỂ NHẬN Ngày soạn: </b>
<b>18/04/ 10 </b>


<b>Tiết 55 BIẾT CÁC LOẠI THỨC ĂN CỦA Ngày dạy: 19/04/</b>
<b>10</b>


<b> ĐỘNG VẬT THỦY SẢN</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học :</b>


-Phân biệt được một số loại thức ăn chủ yếu cho cá.
- Phân biệt được thức ăn tự nhiên và thức ăn nhân tạo.


- Có ý thức quan sát tỉ mỉ trong việc nhận biết các loại thức ăn.
<b>II/Phương tiện dạy học</b>



Vật liệu : Các loại: hạt ngô , đậu, cám con cò, trai ốc, hến ,thức ăn hỗn hợp
Dụng cụ: Kính hiển vi, vợt, lọ đựng mẫu nước , phiến kính


<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b>


? Nêu quy trình thực hành Xác định độ trong ,độ pH của nước nuôi thủy
sản?


<b>3.</b>Bài mới


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
HĐ 1: Tổ chức thực hành


Gv phân công nhóm thực hành và phát
dụng cụ thực hành


HĐ 2: Thực hiện quy trình thực hành
Gv giới thiệu quy trình hành


B1: Quan sát tiêu bản thức ăn tự nhiên
dưới kính hiển vi


+ Điêu chỉnh kính hiển vi


+ lắc nhẹ mẫu nước , nhỏ 2-3 giọt lên


<b>I/ Chuẩn bị :</b> mẫu vật và dụng cụ
-Hs chia nhóm thực hành



<b>II/ Quy trình thực hành </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

phiến kính , đậy lamen lên rồi đưa lên kính
hiển vi để quan sát từ 35 lần để tìm các


loại thức ăn tự nhiên có trong nước .


B2: Quan sát cacù mẫu thức ăn tự nhiên và
thức ăn nhân tạo của tôm ,cá.


B3: Gv cho HS quan sát hình và mãu thức
ăn để tìm thấy sự khác biệt giữa hai nhóm
thức ăn.


HĐ 3: cho HS tự thực hành


GV quan sát và hướng dẫn cho hs thực
hiện đúng thao tác và quy trình , giải đáp
các loại thức ăn khơng ghi trong sgk.
- u cầu HS hồn thành bài thu hoạch


B2: Quan sát mẫu thức ăn tự nhiên và thức
ăn nhân tạo


B3: HS quan sát hình vẽ và các mẫu thức
ăn


<b>III/ Thực hành </b>



-HS thực hành theo tổ


-HS làm bài thu họach vào vở bài tập.
<b>4.Củng cố</b>: Cho hs thu dọn vệ sinh nơi thực hành


Hs đánh giá kết quả thực hành
Gv đánh giá kết quả của các nhóm.
<b>5.Dặn dị</b>: Học bài , xem trước bài mới


<b>Tuần 33</b> <b>Bài 54: CHĂM SĨC ,QUẢN LÍ VÀ PHÒNG , Ngày soạn:25/4/10</b>
<b> Tiết 56 TRỊ BỆNH CHO ĐỘNG VẬT THỦY SẢN Ngày dạy: 26/4/10</b>
<b> (Tôm , cá)</b>


<b> I/ Mục tiêu bài học :</b>


<b> </b>- Học sinh biết được kĩ thuật chăm sóc tơm, cá
-Hiểu được cách quản lí ao hồ


- Biết được phương pháp phòng và trị bệnh cho tôm cá
<b>II/ Phương tiện dạy học</b> :Tranh phóng to H 84, 85


Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đến chăm sóc ,quản lí ao ni
<b>III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


3. Bài mới


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



HĐ 1: Tìm hiểu chăm sóc tôm cá


?Tại sao cho cá ăn vào lúc 7h đến 8 h sáng
là tốt nhất?


<b>I/ Chăm sóc tơm cá</b>
<b>1. Thời gian cho ăn</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

? Tại sao lại bón phân tập trung vào tháng
8 đến tháng 11


? Tại sao hạnh chế bón phân và thức ăn
trong tháng 4 đến tháng 6.


Gv yêu cầu HS rút ra nhận xét.


? Ngun tắc cho ăn “lượng ít, nhiều lần”
mang lại lợi ích gì?


? Khi cho tơm cá ăn thức ăn tinh phải có
máng đựng thức ăn nhằm mục đích gì?
? Cho phân xanh xuống ao nhằm mục đích
gì?


? Tại sao bón phân chuồng , phân bắc
xuống ao hồ phải dùng phân đã ủ hoai
mục?


HĐ 2: Tìm hiểu các biện pháp quản lí


trong ni động vật thủy sản


?Nêu tên các công việc cần làm để kiểm
tra ao nuôi tôm cá?


? Làm thế nào để kiểm tra chiều dài của
cá?


? Kiểm tra khối lượng của tơm cá bằng
cách nào?


HĐ 3: Tìm hiểu biện pháp phòng và trị
bệnh cho tôm cá


? Tại sao trong ni tơm cá phịng bệnh
phải đặt lên hàng đầu ?


? Phòng bệnh bằng cách nào?


lượng thức ăn được phân hủy từ từ , không
làm ô nhiễm môi trường .


- Thời tiết mát mẽ, thức ăn phân hủy từ từ
không làm ô nhiễm môi trường.


- Thức ăn phân hủy nhanh, gây ô nhiễm
môi trường.


<i>* Thời gian cho tôm ,cá ăn 7giờ đến 8 giờ </i>
<i>sáng.</i>



<b>2. Cho cá ăn :</b>


- Tiết kiệm thức ăn vì: tơm ,cá ăn hết.
- Thức ăn rơi vãi ra ngồi vì nếu thức ăn rơi
tự do sẽ trơi đi, chìm xuống đáy rất lảng
phí


-Chất hữu cơ phân hủy là thức ăn của sinh
vật phù du để sinh vật phù du phát triển sẽ
trở lại làm thức ăn cho tôm cá.


-Tránh ô nhiễm môi trường , lây lan mầm
bệnh cho con người.


<b>*</b><i>Phải cho tôm cá ăn đủ số lượng , đảm bảo</i>
<i>chất dinh dưỡng và cho ăn đúng kĩ thuật.</i>


<b>II/ Quản lí</b>


<b>1.Kiểm tra ao nuôi tôm cá:</b>


<i>*Kiểm tra đăng cống, kiểm tra màu nước , </i>
<i>thức ăn hoạt động của tơm cá, xử lí cá nổi </i>
<i>đầu và bệnh tôm ,cá.</i>


<b>2</b>. <b>Kiểm tra sự tăng trưởng của tôm cá.</b>
-Lấy thước đo chiều dài từ mút đầu đến
cuối cùng của đi



-Bắt các lên cân , ghi chép và theo dõi.
<b>III/ Một số phương pháp phòng và trị </b>
<b>bệnh cho tôm cá</b>


<b>1. Phòng bệnh:</b>
<b>a. Mục đích</b>:<b> </b>


-Tơm cá bị bệnh ,việc chữa trị rất khó khăn
, tốn kém, hiệu quả thấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

? Thiết kế ao ni thế nào cho hợp lí?
? Mục đích của vệ sinh mơi trường là gì?


? Mục đích của chữa bệnh cho tơm cá là
gì?


Gv u cầu hs qs H85 và hoàn thành BT
? Kể tên một số loại thuốc dùng chữa
bệnh cho tơm cá?


<b>b. Biện pháp:</b>


<i>*Thiết kế ao ni hợp lí: có hệ thống ao </i>
<i>kiểm dịch , nước sạch , hệ thống cấp thoát </i>
<i>nước riêng.</i>


<i>*Vệ sinh mơi trường: Xóa bỏ nơi ẩn nấp </i>
<i>của mầm bệnh , cải tạo ao.</i>


<i>*Dùng thuốc , hóa chất phịng dịch bệnhk .</i>


<i>*Cho tôm cá ăn đủ chất dinh dưỡng</i><b>.</b>


<b>2. Chữa bệnh</b>:<b> </b>


<b>a</b>, <b>Mục đích</b>:<i>Dùng thuốc để tiêu diệt tác </i>
<i>nhân gây bệnh cho tôm cá, để tôm cá phát </i>
<i>triển lại bình thường.</i>


<b>b. Một số thuốc thường dùng:</b>
-HS quan sát hình 85 và làm BT:


<i>*Hóa chất : Thuốc tím, vôi bột…</i>


<i>*Thuốc thảo mộc: Cây thuốc lá, lá xoan , </i>
<i>toûi.</i>


<i>*Thuốc tân dược: Suphamit,peni xi lin.</i>


<b>4.Củng cố</b>: Gv hệ thống câu hỏi cuối bài
<b>5. Dặn dò:</b> Học bài + làm bài taäp


Xem trước bài mới


<b>Tuần 34 Bài 55: THU HOẠCH ,BẢO QUẢN VAØ Ngày soạn:30/04/10</b>
<b> Tiết 57 CHẾ BIẾN SẢN PHẨM THỦY SẢN Ngày dạy: / 05/10</b>


<b> I/ Mục tiêu bài hoïc:</b>


-Biết được các phương pháp thu hoạch.



-Biết được các phương pháp bảo quản sản phẩm thủy sản .
-Biết được các phương pháp chế biến thủy sản.


<b> </b> <b>II/ Phương tiện dạy học</b>:Tranh H86,87
<b> </b> <b> III/ Tiến trình lên lớp</b>


<b> </b> <b>1.ổn định tổ chức</b>


<b> </b> <b>2.Kiểm tra bài cũ:?</b>Nêu phương pháp phịng trị bệnh cho tơm cá?
<b> 3. </b>Bài mớiù:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
HĐ 1:Tìm hiểu phương pháp thu hoạch


?Trình bày phương pháp đấnh tỉa thả bù ?
Gv : ao nuôi cá mè,sau khi nuôi 4-6 tháng,
cân nặng 0,4-0,6 kg/con tiến hành thu hoạch,


<b>I/ Thu hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

thả thêm giống cá chưa đạt tiêu chuẩn để
ni.


?Trình bày phương pháp thu hoạch toàn bộ?
?Trong 2 phương pháp trên phương pháp nào
ttốt hơn?


HĐ 2: Tìm hiểu các phương pháp bảo quản
thủy sản



u cầu HS nghiên cứu tt sgk


?Bảo quản sản phẩm thủy sản nhằm mục
đích gì?


Yêu cầu HS quan sát tranh H86


?Nhìn vào H 86( a) nói lên phương pháp có
tên là gì?


?Nhìn vào H 86( b) nói lên phương pháp có
tên là gì?


?Nhìn vào H 86( c) nói lên phương pháp có
tên là gì?


?Ở địa phương em phương pháp bảo quản
nào phổ biến nhất?


?Như vậy có mấy phương phgáp bảo quản
thủy sản.


HĐ 3: Tìm hiểu các phương pháp chế biến
sản phẩm thủy sản


Gv u cầu HS quan sát H87 và nghiên cứu
TT


?Chế biến sản phẩm thủy sản nhằm mục
đích gì?



?Hãy kể tên các sản phẩm thủy sản chế biến
mà em biết?


?Cơng nghệ chế biến mắm tơm ,nước mắm
và chế biến thịt hộp, cá hộp có gì khác
nhau?


Gv yêu cầu Hs làm BT vào vở


? Nhö vậy có mấy cách chế biên sản phẩm
thủy sản?


<b>2/ Thu hoạch tồn bộ:</b><i>là tát cạn ao thu </i>
<i>hoạch triệt để sản phẩm, chuẩn bị ao nuôi vụ </i>
<i>khác.</i>


-phương pháp đánh tỉa thả bù có năng suất
cao hơn , có sản phẩm thường xuyên .
<b>II/Bảo quản </b>


-HS nghiên cứu tt sgk


<b>1/Mục đích:</b><i>Giữ chất lượng sản phẩm đến khi</i>
<i>chế biến để tiêu dùng và xuất khẩu</i>


<b>2/ Các phương pháp bảo quản</b>
-HS quan sát trnh h 86


-ướp muối để vận chuyển cá từ ngồi khơi


về đất liền….


-Làm khơ :đang phơi khô bằng giàn treo cá
,tôm, mực…


-Làm lạnh: đựng nguyên liệu trong kho lạnh
-18 độ đến -30 độ c ,Lâu ngày để dự trữ cho
sản xuất…


-HS trả lời


<b>*</b><i>Có 3 phương pháp bảo quản thủy sản: ướp </i>
<i>muối, làm khơ, làm lạnh.</i>


<b>III/ Chế biến:</b>


-HS quan sát hình và nghiên cứu thơng tin
<b>1/Mục đích: </b><i>Nhằm tăng giá trị sử dụng thực </i>
<i>phẩm , nâng cao chất lượng sản phẩm</i>


<b>2/ Các phương pháp chế biến:</b>


-Thịt hộp,cá hộp, nước mắm, mắm tôm


-Mắm tôm ,nước mắm chế biến bằng phương
pháp thủ cơng.


-Thịt hộp, cá hộp chế biến bằng phương
pháp công nghiệp.



<i>*Có nhiều cách chế biến sản phẩm thủy sản </i>
<i>nhưng xếp vào hai phương pháp chế biến:</i>
<i>-Phương pháp thủ coâng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> 4.Củng cố: ?</b>Nêu các phương pháp thu hoạch tôm,cá?


<b> ?</b>Tại sao phải thu hoạch tôm cá<b>?</b> Nêu các phương pháp thu hoạch tôm cá?
<b> 5. Dặn dò :</b>Học bài +làm các câu hỏi cuối bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×