Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

giao an lop 3 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.79 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>



<b>Ngày soạn: 10/10/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ 2, 11/10/2010</b>

<b>SÁNG </b>



<b>Tiết 1: Chào cờ</b>





<b>---***---Tiết 2, 3: Tập đọc – Kể chuyện</b>


<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>



I. MỤC TIÊU


<b>1. Tập đọc</b>


- Đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn do phương ngữ: <i>lùi dần, lộ rõ, sải cánh, ríu rít</i>.
- Bước đầu đọc đúng các kiểu câu, biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời
nhân vật.


- Hiểu ý nghĩa: Mọi người trong cộng đồng phải quan tâm đến nhau ( Trả lời được
các câu hỏi 1, 2, 3, 4)


<b>2. Kể chuyện</b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện


- HS khá, giỏi kể được từng đoạn hoặc cả câu chuyện theo lời một bạn nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC



<i><b>- Bảng phụ chép sẵn câu văn cần hướng dẫn luyện đọc</b></i>


<i>Bỗng/các em dừng lại khi thấy một cụ già đang ngồi ở vệ cỏ ven đường.</i>


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


<i><b>- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận” và</b></i>
trả lời câu hỏi.


- Nhận xét, cho điểm


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’)</b>


- Giới thiệu chủ điểm và bài đọc


<b>2. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ (20’)</b>


- Đọc diễn cảm toàn bài.


- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
- Gọi HS nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp.


- Lên bảng đọc bài và trả lời câu hỏi


- Nhận xét


- Lắng nghe
- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho HS luyện đọc từng đoạn trong nhóm
- Cho HS thi đọc


- Cho HS đọc đồng thanh tồn bài


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 1và 2, trả
lời câu hỏi:


+ <i>Các bạn nhỏ đi đâu? </i>


<i>+ Điều gì gặp trên đường khiến các bạn</i>
<i>nhỏ phải dừng lại?</i>


<i>+Các bạn quan tâm đến ơng cụ như thế</i>
<i>nào? </i>


<i>+Vì sao các bạn quan tâm ông cụ như</i>
<i>vậy?</i>


- Yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3 và 4.
+ <i>Ơng cụ gặp chuyện gì buồn?</i>


<i>+ Vì sao trị chuyện với các bạn nhỏ ơng</i>


<i>cụ thấy lịng nhẹ nhỏm hơn?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 5 trao đổi để
chọn tên khác cho truyện theo gợi ý SGK.


<i>+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?</i>


- Kết luận nội dung bài


<b>4. Luyện đọc lại: (8’)</b>


- Đọc mẫu đoạn 2.
- Gọi HS đọc lại


- Cho HS luyện đọc phân vai
- Gọi các nhóm thi đọc


- Kết luận, đánh giá


nghĩa từ mới.


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc


- Đọc đồng thanh


- Thực hiện yêu cầu


+ Các bạn đi về nhà sau một cuộc
dạo chơi vui vẻ.



+ Các bạn gặp một ông cụ đang
ngồi ven đường, vẻ mặt buồn rầu,
cặp mắt lộ vẻ u sầu.


+ Các bạn băn khoăn trao đổi với
nhau. Có bạn đốn ơng cụ bị ốm, có
bạn đốn ơng bị mất cái gì đó. Cuối
cùng cả tốp đến tận nơi hỏi thăm cụ
+ Các bạn là những người con ngoan,
nhân hậu muốn giúp đỡ ông cụ


- Thực hiện yêu cầu


+ Cụ bà bị ốm nặng đang nằm trong
bệnh viện , rất khó qua khỏi .


+ Ơng cụ thấy nỗi buồn được chia
sẻ, ơng thấy khơng cịn cơ đơn …
- Thực hiện yêu cầu


+ Con người phải quan tâm giúp đỡ
nhau.


- Lắng nghe, nhắc lại


- Lắng nghe, phát hiện giọng đọc
- HS khá đọc


- Luyện đọc


- Thi đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>KỂ CHUYỆN (25’)</b>
<b>5. Giáo viên nêu nhiệm vụ</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu kể chuyện
- Phân tích yêu cầu kể chuyện.


<b>6. Hướng dẫn HS kể lại chuyện theo lời</b>
<b>1 bạn nhỏ</b>


- Gọi 1HS kể mẫu 1 đoạn của câu chuyện.
- Nhận xét, đánh giá


- Yêu cầu HS tập kể theo cặp đôi
- Gọi HS thi kể trước lớp.


- Nhận xét, đánh giá


<b>7. Củng cố dặn dị: </b>


- Em có nhận xét gì về các bạn nhỏ trong
câu chuyện này?


- Các em đã bao giờ làm việc gì để giúp
đỡ người khác như các bạn nhỏ trong
truyện chưa?


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.



- Đọc


- Lắng nghe, ghi nhớ


- 1HS khá kể
- Nhận xét


- Tập kể chuyện theo cặp.
- Thi kể trước lớp.


- Nhận xét


- Phát biểu


- Liên hệvới bản thân.
- Nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 4: Thể dục</b>


<b>(Giáo viên bộ mơn)</b>





<b>---***---CHIỀU</b>



<b>Tiết 5: Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>




I. MỤC TIÊU


- Thuộc bảng chia 7 và vận dụng được phép chia 7 trong giải tốn
- Biết xác định 1/7 của một hình đơn giản.


- Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2, 3), 3, 4
- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 7
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. Luyện tập: (25’)</b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Nhận xét, đánh giá



<b>Bài 2</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập


- Gọi HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính.


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3</b>


- Gọi học sinh đọc bài toán
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài giải</b>


Số nhóm học sinh được chia là :
35 : 7 = 5 (nhóm)


<i> <b>Đáp số: 5 nhóm</b></i>


<b>Bài 4</b>:


- Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Hình a có bao nhiêu con mèo?


- Vậy muốn khoanh vào <sub>7</sub>1 con mèo
trong hình a, ta phải thực hiện phép tính


gì?


- u cầu HS thực hiện phép tính 21 : 7


- Đọc thuộc lòng bảng chia 7
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Đọc


- Làm bài, sau đó nối tiếp nêu kết
quả.


- Nhận xét, bổ sung


- Nêu yêu cầu


- 4HS lên bảng, lớp làm vào VBT
- Nhận xét


- Đọc


- 1HS làm vào bảng phụ, lớp làm
vào vở


- Nhận xét


- Quan sát hình vẽ
- Trả lời



- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- u cầu HS tự thực hiện với hình cịn lại
- Nhận xét, nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (4’)</b>


- Gọi HS đọc lại bảng chia 7
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và
chuẩn bị bài sau


- Thực hiện


- Đọc
- Nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 6: Tiếng Anh</b>


<b>(Giáo viên bộ mơn)</b>





<b>---***---Tiết 7: Luyện viết, đọc</b>


<b>ƠN CHỮ HOA E, Ê.</b>



<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>



I. MỤC TIÊU


- Luyện viết đúng các chữ hoa E, Ê; từ ứng dụng Ê-đi-xơn; câu ứng dụng:


<i>+ Én bay thấp, mưa ngập bờ ao</i>
<i> Én bay cao, mưa rào lại tạnh.</i>


<i>+ Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.</i>


- Làm được các bài tập luyện đọc 1, 2, 3 (tr.30-VBT) qua việc đọc - hiểu bài tập
đọc “Các em nhỏ và cụ già” (Tuần 8).


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Vở thực hành luyện viết 3 - Tập I


- VBT trắc nghiệm và tự luận Tiếng Viết 3 - Tập I
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (2’)</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu



<b>2. Luyện viết (20’)</b>


- Gọi HS nêu lại cách viết chữ hoa E, Ê
- Yêu cầu HS đọc tên riêng Ê-đi-xơn
- Em có nhận xét gì về cách viết tên
riêng Ê-đi-xơn?


- Yêu cầu HS nêu lại cách viết hoa chữ


- Nghe nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

E, nhận xét về độ cao và khoảng cách
các chữ trong tên riêng.


- Kết luận, giúp HS biết thêm về
Ê-đi-xơn.


- Gọi HS đọc câu ứng dụng


- Gọi HS nhận xét độ cao và khoảng
cách các chữ, cách trình bày câu ứng
dụng.


- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Chấm, chữa bài


- Nhận xét


<b>3. Luyện đọc (10’)</b>



- Yêu cầu HS đọc lại bài Các em nhỏ và
<i><b>cụ già và làm bài tập luyện đọc 1, 2, 3 </b></i>
(tr.30-VBT trắc nghiệm và tự luận
3-Tập I)


- Nhận xét, đánh giá


<b>4. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học và chuẩn bị bài sau


- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét, bổ sung
- Nghe


- Đọc


- Nêu nhận xét
- Viết bài
- Nộp vở
- Nghe


- Thực hiện
- Chữa bài
- Nghe, ghi nhớ


<b>Ngày soạn: 11/10/2010</b>



<b>Ngày giảng: Thứ 3, 12/10/2010</b>

<b>SÁNG </b>



<b>Tiết 1: Toán</b>



<b>GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết cách giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập.
- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.


- Bài tập cần làm: 1, 2, 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Tranh vẽ 8 con gà sắp xếp thành từng hàng như SGK.
- Bảng phụ kẻ sẵn bảng ở bài tập 1, sơ đồ bài tập 2a (Tr.37)
- Phiếu bài tập cho HS (BT1)


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Hiện nay con 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 6 lần


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét, đánh giá



<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>Nêu mục tiêu<b> </b>
<b>2. Tìm hiểu ví dụ (10’)</b>


<b>VD1:</b> GV đính các con gà như hình vẽ
-SGK.


<i>+ Hàng trên có mấy con gà ?</i>
<i>+ Hàng dưới có mấy con gà?</i>


<i>+ Số gà ở hàng trên giảm đi mấy lần thì</i>
<i>được số gà ở hàng dưới?</i>


- Giáo viên ghi bảng:


Hàng trên : 6 con gà


Hàng dưới : 6 : 3 = 2 (con gà)
- Yêu cầu học sinh nhắc lại.


<b>VD2:</b> Gọi 1HS vẽ trên bảng lớp: đoạn
thẳng AB = 8cm; CD = 2cm.


+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm mấy lần thì
được độ dài đoạn thẳng CD?


- Ghi bảng:


Độ dài đoạn thẳng AB : 8cm



CD = 8 : 4 = 2(cm)
- KL: Độ dài đoạn thẳng AB giảm 4 lần thì
được độ dài đoạn thẳng CD.


+ Muốn giảm 8cm đi 4 lần ta làm thế nào?
+ Muốn giảm 10km đi 5 lần ta làm thế
nào?


+ Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- Kết luận quy tắc


<b>3. Luyện tập: (18’)</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.


- Kết luận


- Yêu cầu HS nhắc lại cách giảm một số đi
nhiều lần.


- Nhận xét.


- Nghe


+ Hàng trên có 6 con gà.


+ Hàng dưới có 2 con gà.


+ Số gà hàng trên giảm đi 3 lần.


- Quan sát
- Nhắc lại.


- 1HS vẽ trên bảng, lớp vẽ ra nháp
+ Độ dài đoạn thẳng AB giảm đi 4
lần thì được độ dài đoạn thẳng CD.


- Nghe, nhắc lại
- Trả lời


- Trả lời
- Trả lời


- Lắng nghe, nhắc lại


- Nêu


- 1HS làm vào bảng phụ, lớp làm
vào phiếu.


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2</b> :


- Gọi HS đọc bài tốn
- HD phân tích bài toán


- HD thực hiện mẫu


- Tổ chức cho HS thi giải ý b
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài giải</b>


Thời gian làm cơng việc đó bằng máy là:
30 : 5 = 6 (giờ)


<i><b> Đáp số: 6 giờ</b></i>


<b>Bài 3</b>


- Gọi học sinh đọc bài tập 3.
- HD HS thực hiện ý a


- Yêu cầu HS tự làm ý còn lại
- Nhận xét, đánh giá


<b>4. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học lại bài và chuẩn bị
bài sau.



- Đọc


- Phân tích bài tốn
- Quan sát


- Thi giải bài trên bảng lớp
- Nhận xét


- Đọc


- Vẽ đoạn thẳng CD theo hướng dẫn
của GV.


- Làm ý b vào vở, 1 HS lên bảng vẽ
- Nhận xét


- Nhắc lại quy tắc vừa học
- Nghe


- Nghe, ghi nhớ


<b>---***---Tiết 2: Chính tả </b>

<i><b>(nghe-viết) </b></i>



<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>



I. MỤC TIÊU


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Làm đúng BT chính tả (BT 2a /b).



II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Đọc cho HS viết: <i>nhanh nhẹn, nhoẻn</i>


<i>miệng, sắt hoen gỉ, hèn nhát</i>. - 3HS viết bảng lớp, lớp viết bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn nghe - viết: (20’)</b>


- Đọc diễn cảm đoạn 4.
+ <i>Đoạn này kể chuyện gì?</i>


+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa?</i>


<i>+ Lời nhân vật (ông cụ) được đặt sau</i>
<i>những dấu gì?</i>


- Yêu cầu HS tìm tiếng khó và luyện viết


vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Đọc bài cho HS viết vào vở
- Đọc cho HS sốt lỗi chính tả
- Chấm, chữa bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (8’)</b>
<b>Bài 2b</b>:


- Gọi 1HS nêu yêu cầu của bài tập 2 b.
- Tổ chức cho HS thi tìm từ


- Nhận xét, đánh giá


<b>4. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại bài và chuẩn bị
bài sau.


- Lắng nghe


- Lắng nghe, đọc lại


+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về
lí do khiến cụ buồn.


+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn,


đầu câu.


+ Lời nhân vật đặt sau dấu hai chấm
và sau dấu gạch ngang.


- Thực hiện
- Viết bài


- Sốt lỗi chính tả
- Nghe nhận xét


- Nêu yêu cầu


- 3HS lên bảng, lớp viết vào vở
- Nhận xét


- Lắng nghe
- Nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>QUAN TÂM CHĂM SĨC ƠNG BÀ CHA MẸ </b>

<i><b>(tiết 2)</b></i>



I. MỤC TIÊU


- Biết được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc những
người thân trong gia đình


- Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
- Quan tâm, chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng ngày ở gia
đình.



- HS khá, giỏi: Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm, chăm sóc những
người thân trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- VBT Đạo đức


- Các câu chuyện về chủ đề gia đình
- Các tấm bìa màu xanh, đỏ, vàng
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (3’)</b>


- Vì sao phải chăm sóc ơng bà cha mẹ?
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> <b>(1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. Hoạt động 1: Xử lí tình huống(9’)</b>


- u cầu HS thảo luận theo nhóm 3: 1
nửa số nhóm thảo luận và đóng vai tình
huống 1(SGK), số nhóm cịn lại thảo luận
và đóng vai tình huống 2 (SGK).


- Gọi HS lên trình bày
- Nhận xét, đánh giá



<b>3. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (5’)</b>


- Lần lượt đọc lên từng ý kiến (BT5-VBT)
- Kết luận


<b>4. Hoạt động 3: Giới thiệu tranh (8’)</b>


- Yêu cầu HS lần lượt giới thiệu tranh với
bạn ngồi bên cạnh tranh của mình về món
q sinh nhật ơng bà, cha mẹ, anh chị em.
- Gọi HS lên giới thiệu với cả lớp.


- Trả lời
- Nhận xét


- Cả lớp lắng nghe


- Thực hiện yêu cầu


- Các nhóm lên đóng vai trước lớp.
- Nhận xét


- Lắng nghe, bày tỏ ý kiến bằng
cách giơ các tấm bìa màu, giải thích
-Thảo luận và đóng góp ý kiến về
mỗi quyết định ý kiến của từng bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>- Kết luận </b></i>



<b>5. Hoạt động 4: Múa hát, kể chuyện, đọc</b>
<b>thơ. (8’)</b>


- Hướng dẫn HS tự điều khiển chương
trình, tự giới thiệu tiết mục


- Mời học sinh biểu diễn các tiết mục.


- Nhận xét, đánh giá


- Kết luận chung: Ông bà, cha mẹ, anh chị
em là những người thân yêu nhất của
em,luôn yêu thương, quan tâm, chăm sóc
em. NGược lại, em cũng phải có bổn phận
quan tâm, chăm sóc ơng bà...


<b>6. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
và biết quan tâm chăm sóc ơng bà cha mẹ


- Các nhóm lên biểu diễn các tiết
mục: Kể chuyện, hát, múa, đọc thơ
có chủ đề nói về bài học.


- Nhận xét


- Nghe



- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>---***---Tiết 4: Tự nhiên và xã hội</b>


<b>VỆ SINH THẦN KINH</b>



I. MỤC TIÊU


- Nêu được những việc nên làm và khơng nên làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan thần
kinh.


- Biết tránh những việc làm có hại đối thần kinh.


- HS khá, giỏi: Kể được tên một số thức ăn, đồ uống nếu bị đưa vào cơ thể sẽ gây
hại cho cơ quan thần kinh.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- SGK Tự nhiên và xã hội 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (3’)</b>


- Kiểm tra bài “Hoạt động thần kinh”
+ Nêu VD cho thấy não điều khiển, phối


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét, đánh giá



<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận</b>
<b>(8’)</b>


- Yêu cầu HS quan sát các hình trang 32
SGK, thảo luận nhóm 3, trả lời câu hỏi:


<i>+ Nêu rõ nhân vật trong mỗi hình đang</i>
<i>làm gì?</i>


+ <i>Hãy cho biết ích lợi của các việc làm</i>
<i>trong hình đối với cơ quan thần kinh?</i>


- Gọi HS trình bày
- Nhận xét, đánh giá
- Kết luận hoạt động


<b>3. Hoạt động 2 : Đóng vai (12’)</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Phát phiếu cho 4 nhóm mỗi phiếu ghi
một trạng thái tâm lí : Tức giận, vui vẻ, lo
lắng, sợ hãi.


- Yêu cầu các nhóm cử một bạn lên trình


diễn vẻ mặt đang ở trạng thái tâm lí được
giao.


- u cầu các nhóm quan sát nhận xét và
đốn xem bạn đó đang thể hiện trạng thái
TL nào? Và thảo luận xem tâm lí đó có lợi
hay có hại cho cơ quan TK?


- Kết luận


<b>4. Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo</b>
<b>khoa (10’)</b>


<b>- </b>u cầu HS thảo luận nhóm đơi ngồi gần
nhau quan sát hình 9 trang 33 lần lượt
người hỏi, người trả lời:


+ Bạn hãy chỉ vào hình và nói tên các
loại thức ăn, đồ uống nếu đưa vào cơ thể


- Lắng nghe


- Thảo luận nhóm 3


- Trình bày kết quả thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung


- Chia thành 4 nhóm.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn


tiến hành đóng vai với những biểu
hiện tâm lí thể hiện qua nét mặt
như: vui, buồn, bực tức, phấn khởi,
thất vọng, lo âu …


- Các nhóm cử đại diện lên trình
diễn trước lớp.


- Cả lớp quan sát và nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sẽ gây hại cho TK?
- Kết luận


<i>- Trong các thứ đó, những thứ nào tuyệt</i>
<i>đối tránh xa kể cả trẻ em và người lớn?</i>
<i>- Kể thêm những tác hại khác do ma tuý</i>
<i>gây ra đối với SK người nghiện ma tuý?</i>
<b>5. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


- Hàng ngày em nên làm gì để giữ vệ sinh
thần kinh?


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và xem trước bài
sau.


- Trả lời


- Trả lời


- Trả lời


- Tự liên hệ với bản thân.


- Lắng nghe, ghi nhớ




<b>---***---CHIỀU</b>



<b>Tiết 5: Luyện chính tả </b>

<i><b>(nghe-viết) </b></i>



<b>CÁC EM NHỎ VÀ CỤ GIÀ</b>



I. MỤC TIÊU


- Nghe viết đúng đoạn 2 của câu chuyện “Các em nhỏ và cụ già”, trình bày đúng
hình thức bài văn xi.


- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/d/gi, uôn/uông (tr.30-VBT)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- VBT trắc nghiệm và tự luận Tiếng Việt 3 - Tập I
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 4, 5 (tr.30-VBT)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu



<b>2. Hướng dẫn nghe - viết: (20’)</b>


- Đọc diễn cảm đoạn 2.
+ <i>Đoạn này kể chuyện gì?</i>


+ <i>Những chữ nào trong đoạn văn cần viết</i>
<i>hoa?</i>


<i>+ Lời nhân vật (các cậu bé) được đặt sau</i>
<i>những dấu gì?</i>


- Yêu cầu HS tìm tiếng khó và luyện viết


- Lắng nghe


- Lắng nghe, đọc lại


+ Kể cụ già nói với các bạn nhỏ về
lí do khiến cụ buồn.


+ Viết hoa các chữ đầu đoạn văn,
đầu câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
- Đọc bài cho HS viết vào vở
- Đọc cho HS sốt lỗi chính tả
- Chấm, chữa bài.



<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (13’)</b>
<b>Bài 4</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài tập 4
- Tổ chức cho HS thi điền từ


- Nhận xét, đánh giá
Bài 5:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi, hồn
thành các câu tục ngữ, thành ngữ.


- Gọi HS chữa bài


- Gọi HS đọc lại các câu thành ngữ, tục
ngữ đã hoàn chỉnh.


- Cho HS học thuộc lòng các câu tục ngữ,
thành ngữ ở bài tập 5


<b>4. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại bài, học thuộc các
câu thành ngữ, tục ngữ ở bài tập 5 và
chuẩn bị bài sau.



- Thực hiện
- Viết bài


- Sốt lỗi chính tả
- Nghe nhận xét


- Nêu yêu cầu


- 2HS lên bảng, lớp làm vào VBT
- Nhận xét


- Đọc


- Thực hiện yêu cầu
- Chữa bài


- Đọc


- Học thuộc các câu tục ngữ
- Lắng nghe


- Nghe, ghi nhớ


<b>---***---Tiết 6: Luyện Toán</b>


<b>GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết cách giảm một số đi một số lần và vận dụng để giải các bài tập.


- Phân biệt giảm đi một số lần với giảm đi một số đơn vị.


- Bài tập cần làm: 10, 11, 12, 13 (tr.25-VBT)
- HS khá, giỏi: Làm được bài tập 20 (tr.26-VBT)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- VBT trắc nghiệm và tự luận toán 3 - Tập I
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. HD luyện tập (33’)</b>
<b>Bài 10: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HD HS thực hiện mẫu


- Yêu cầu HS làm các ý còn lại


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 11:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu HS dựa vào cách gấp một số
lên nhiều lần, giảm đi một số lần để làm
bài.


- Nhận xét, đánh giá



<b>Bài 12: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 13: </b>


- Bài tập yêu cầu em làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 20:</b>


- Gọi HS đọc bài toán
- HD HS giải bài


- Chấm bài một số học sinh


<b>3. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm các bài tập 7, 8, 9


- Nghe
- Đọc



- Quan sát, ghi nhớ


- Làm bài vào VBT sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra.


- Chữa bài
- Nhận xét


- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Làm bài vào VBT


- 1HS làm vào bảng phụ
- Nhận xét, bổ sung


- Viết số thích hợp vào ơ trống
- Làm bài vào VBT


- Đổi chéo vở để kiểm tra, nêu kết quả
- Nhận xét, bổ sung


- Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Làm bài vào VBT
- Nêu kết quả
- Nhận xét
- Đọc


- Nghe, giải bài vào VBT
- Nghe nhận xét


- Nghe



- Nghe, ghi nhớ


<b>---***---Tiết 7: Mĩ thuật</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>



<b>Ngày soạn: 12/10/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ 4, 13/10/2010</b>

<b>SÁNG </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và giảm một số đi một số lần và vận dụng
vào giải tốn.


- Bài tập cần làm: Bài 1 (dịng 2), bài 2
- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Nội dung bài tập 1 vẽ sẵn trên bảng lớp
- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài tập 2
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>



- Gọi HS lên bảng làm BT:


a. Giảm 3 lần các số sau: 9; 21; 27.
b. Gấp 7 lần các số sau: 2; 4; 7.
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu<b> </b>
<b>2. Luyện tập: (25’)</b>


<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS thực hiện mẫu


- Yêu cầu HS tự làm các bài còn lại.


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2</b>:


- Gọi HS đọc bài toán a, b
- HD HS phân tích bài tốn
- u cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>a. Bài giải</b>



Buổi chiều cửa hàng bán được là :
60 : 3 = 20 (l)


<i><b> Đáp số: 20 l</b></i>


- Lên bảng làm bài, lớp làm ra nháp
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Đọc


- 1HS khá thực hiện, lớp quan sát,
lắng nghe sau đó nhận xét


- 3HS lên bảng thực hiện, giải thích
cách làm.


- Nhận xét


- Đọc


- Phân tích bài tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>b. Bài giải</b>


Số quả cam còn lại trong rổ là :
60 : 3 = 20 (quả)


<i><b> Đáp số: 20 (quả)</b></i>


- Lưu ý HS: Giảm đi 3 lần = còn lại 1<sub>3</sub>


<b>Bài 3</b>


- Gọi 1 học sinh đọc bài 3


- Yêu cầu HS thực hiện lần lượt từng ý
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra
- Đoạn thẳng MN vừa vẽ có độ dài bao
nhiêu?


- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>


- Muốn giảm 1 số đi nhiều lần ta làm thế
nào?


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
như thế nào?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại bài và chuẩn bị
bài sau.


- Đọc


- Làm bài vào nháp
- Thực hiện yêu cầu



- Nêu độ dài đoạn thẳng vẽ được
- Nhận xét


- Trả lời
- Trả lời
- Lắng nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>---***---Tiết 2: Tập đọc</b>


<b>TIẾNG RU</b>



I. MỤC TIÊU


- Đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn do phương ngữ: ngơi sao, dịng sơng,...
- Bước đầu biết đọc thơ với giọng tình cảm, ngắt nhịp hợp lí.


- Hiểu ý nghĩa: Con người sống giữa cộng đồng phải yêu thương anh em, bạn bè,
đồng chí (trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 2 khổ thơ trong bài).


- HS khá, giỏi: thuộc cả bài thơ
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Bảng phụ chép sẵn dòng thơ, khổ thơ hướng dẫn luyện đọc


<i>Núi cao / bởi có đất bồi //</i>
<i>Núi chê đất thấp, / núi ngồi ở đâu?//</i>



<i>Mn dịng sơng đổ biển sâu//</i>
<i>Biển chê sơng nhỏ, / biển đâu nước cịn?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng đọc 1 đoạn trong câu
chuyện “Các em nhỏ và cụ già” và trả lời
câu hỏi về nội dung bài.


- Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b> Tiếng ru


<b>2. Luyện đọc: (10’)</b>


- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng
thơ (1 câu 6 và 1 câu 8)


- Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Gọi các nhóm thi đọc



- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10’)</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 1


+ <i>Con cá, con ong , con Chim yêu gì? Vì</i>
<i>sao</i>?


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 2:


<i>+ Nêu cách hiểu của em về mỗi câu thơ</i>
<i>trong khổ thơ 2 ?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ thơ 3


+ <i>Vì sao núi không chê đất thấp. biển</i>
<i>không chê sông nhỏ?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm khổ thơ 1.


<i>+ Câu thơ lục bát nào trong khổ thơ 1 nói</i>


- Đọc và trả lời câu hỏi
- Trả lời


- Nhận xét


- Lắng nghe



- Lắng nghe, theo dõi SGK


- Đọc nối tiếp theo yêu cầu kết hợp
luyện đọc từ khó và ngắt nhịp.


- Đọc nối tiếp khổ thơ kết hợp giải
nghĩa từ


- Luyện đọc trong nhóm
- Thi đọc


- Nhận xét


- Đọc đồng thanh bài thơ.


+ Con ong u hoa vì hoa có mật.
Con cá yêu nước vì có nước mới
sống được. Con chim yêu trời vì thả
sức bay lượn ...


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>lên ý chính của cả bài thơ? </i>


<i><b>- KL: Bài thơ khuyên con người sống</b></i>
<i><b>giữa cộng đồng phải yêu thương anh em,</b></i>
<i><b>bạn bè, đồng chí. </b></i>


<b>4. Học thuộc lịng bài thơ: (5’)</b>



- Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ
thơ rồi cả bài thơ tại lớp.


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng từng
khổ, cả bài thơ.


- Nhận xét, đánh giá


<b>5. Củng cố - Dặn dị: (3’)</b>


- Bài thơ muốn nói với em điều gì?


- Dặn HS về nhà học thuộc bài thơ và xem
trước bài mới.


- Trả lời


- Lắng nghe, nhắc lại


- Học thuộc lòng
- Thi đọc thuộc lòng
- Nhận xét


- Nhắc lại nội dung bài.
- Lắng nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 3: Tập viết</b>



<b>ÔN CHỮ HOA G</b>



I. MỤC TIÊU


- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng), C, Kh (1 dòng), tên riêng Gị Cơng (1 dịng) và
câu ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ:


<i>Khôn ngoan đối đáp người ngoài</i>
<i>Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.</i>


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Mẫu chữ viết hoa G. Tên riêng Gị Cơng và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ô li.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Yêu cầu HS viết các từ: Ê - đê, Em.
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI </b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>Nêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con (10’)</b>


<i><b> *Luyện viết chữ hoa :</b></i>



- Thực hiện yêu cầu
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu học sinh tìm các chữ hoa có
trong bài.


- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .


- Yêu cầu học sinh tập viết vào bảng
con các chữ vừa nêu.


<i><b>* Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng): </b></i>
- Yêu cầu đọc từ ứng dụng: <i>Gị Cơng</i> .
- Giới thiệu: Gị Cơng là một thị xã
thuộc tỉnh Tiền Giang trước đây của
nước ta.


- Cho HS tập viết trên bảng con.
<i><b> *Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>
- Yêu cầu học sinh đọc câu.


<i>Khôn ngoan đối đáp người ngoài</i>
<i>Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.</i>


- Câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?
- Yêu cầu viết tập viết trên bảng con:


<i>Khôn, Gà</i> .



<b>3. Hướng dẫn viết vào vở: (15’)</b>


- Nêu yêu cầu viết bài


<b>4. Chấm, chữa bài (2’)</b>


- Chấm từ 4 – 5 bài


<b>5. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà luyện viết các chữ hoa
đã học và xem trước bài mới .


- Các chữ hoa có trong bài: G, C, K.
- Quan sát, lắng nghe.


- Tập viết trên bảng con: G, C, K.
- Đọc từ ứng dụng


- Lắng nghe


- Tập viết vào bảng con.


- Đọc câu ứng dụng.
- Trả lời


- Tập viết trên bảng con


- Viết bài vào vở


- Nộp vở, lắng nghe nhận xét
- Lắng nghe


- Nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 4: Luyện TLV (LTVC)</b>



<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH</b>



I. MỤC TIÊU


- Tìm được các từ chỉ hoạt động, trạng thái trong đoạn văn (BT 9)
- Biết về kiểu so sánh sự vật với con người


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- VBT trắc nghiệm và tự luận 3 - Tập I


- Phiếu bài tập cho HS (BT luyện thêm về các kiểu so sánh)
- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn (BT-10)


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS nói về các kiểu so sánh đã học.
- Nêu một số từ chỉ hoạt động, trạng thái
mà em biết.



- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. HD luyện tập (tr.27-VBT) (28’)</b>
<b>Bài 10:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài
tập


- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi, xác
định các từ chỉ hoạt động, trạng thái
trong đoạn văn.


- Nhận xét, đánh giá


- Trong các từ em vừa xác định được, có
những từ nào là từ chỉ hoạt động, những
từ nào là từ chỉ trạng thái?


- Nhận xét, kết luận


<b>Bài 11:</b>


- Bài tập yêu cầu em làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS đọc câu mình đặt


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài tập luyện thêm</b>


- Em hãy xác định các sự vật được so
sánh trong bài thơ sau:


<i><b>Việt Nam có Bác</b></i>


<i>Bác là non nước trời mây</i>
<i>Việt Nam có Bác mỗi ngày đẹp hơn.</i>


<i>Cịn cao hơn đỉnh Trường Sơn,</i>
<i>Nghìn năm chung đúc tâm hồn ông cha.</i>


<i>Điệu lục bát, khúc dân ca,</i>
<i>Việt Nam là Bác, Bác là Việt Nam</i>
<i> <b>(Lê Anh Xuân)</b></i>


- Trả lời
- Nêu ví dụ
- Nhận xét
- Lắng nghe


- Đọc


- Thực hiện yêu cầu


- Gọi HS lên xác định trên bảng phụ
- Nhận xét



- Lắng nghe
- Trả lời
- Nhận xét


- Chữa bài vào VBT
- Trả lời


- Làm bài vào VBT
- Đọc


- Nhận xét


- Đọc bài thơ, xác định các sự vật
được so sánh trong bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Nhận xét, đánh giá


- Các câu trong bài thơ này thuộc kiểu
so sánh nào?


- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại bài và chuẩn bị
bài sau.



- Trả lời


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>---***---CHIỀU</b>



<b>Tiết 5: Âm nhạc</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>





<b>---***---Tiết 6: HĐ NGLL</b>



<b>CHÚNG EM THỬ TÀI TOÁN HỌC</b>



I. MỤC TIÊU


- Củng cố các bảng nhân, bảng chia đã học
- Rèn kĩ năng tính nhẩm, đặt tính


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Phiếu hình bơng hoa có ghi các bài tập Tốn
- Bảng con (HS)


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


1. Thi đọc thuộc lòng nối tiếp các bảng nhân, bảng chia đã học
2. Thi tính nhẩm nhanh



3. Thi đặt tính và thực hiện tính nhanh


4. Tổng kết cuộc thi, trao giải cho đội thắng cuộc và cá nhân xuất sắc nhất trong
cuộc thi.


<b>Tiết 7: PĐHS</b>


<b>LUYỆN TOÁN</b>



I. MỤC TIÊU


- Củng cố kĩ năng thực hiện gấp một số lên nhiều lần, giảm đi một số lần.
- Biết tìm số chia chưa biết.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. HD luyện tập (33’)</b>
<b>Bài 1: </b>


- Vi t s thich h p vao ô tr ng (theo m u)ê ô ơ ô â


giảm 5 lần gấp 3 lần


30 6 18



gấp 8 lần giảm 6 lần


3


giảm 4 lần giảm 2 lần


80


gấp 4 lần gấp 3 lần


6


- HD HS làm bài


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2: Tìm x</b>


63 : X = 7 40 : X = 5 48 : X = 4
- Gọi HS nêu cách tìm số chia chưa biết
- Gọi HS lên bảng làm bài


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 3:</b> Số học sinh khối 3 được chia
thành 5 lớp, mỗi lớp có 34 học sinh. Hỏi
khối lớp 3 có bao nhiêu học sinh?



- Yêu cầu HS tự giải bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố, dặn dò (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn cho
hay, chuẩn bị bài sau.


- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài tập
- Lắng nghe


- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vào phiếu
- Nhận xét


- Đọc yêu cầu bài tập
- Nêu


- 3HS lên bảng, lớp làm vào vở
- Nhận xét


- Đọc bài tốn


- Tóm tắt bài tốn bằng sơ đồ, sau đó
giải bài vào vở. 1HS lên bảng làm.
- Nhận xét



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>



<b>---***---Ngày soạn: 13/10/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ 5, 14/10/2010</b>

<b>SÁNG </b>



<b>Tiết 1: Tốn</b>


<b>TÌM SỐ CHIA</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia
- Biết tìm số chia chưa biết


- Bài tập cần làm: 1, 2


- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa.
- Các thanh ghi thành phần của phép chia.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (3’)</b>



- Muốn giảm một số đi nhiều lần, ta phải
làm thế nào?


- Giảm các số sau đi 7 lần: 77, 49, 63


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’) </b>Nêu mục tiêu


<b>2.</b> <b>Hướng dẫn HS cách tìm số chia:</b>
<b>(15’)</b>


- u cầu HS lấy 6 hình vng, xếp như
hình vẽ trong SGK.


<i>+ Có 6 hình vng được xếp đều thành 2</i>
<i>hàng, mỗi hàng có mấy hình vng? </i>
<i>+ Làm thế nào để biết được? Hãy viết</i>
<i>phép tính tương ứng.</i>


<i>+ Hãy nêu tên gọi từng thành phần của</i>
<i>phép tính trên.</i>


- GV ghi bảng:


6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia Thương



- Trả lời


- 3HS lên bảng thực hiện, lớp làm
vào nháp.


- Nhận xét


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Quan sát


+ Mỗi hàng có 3 hình vng.
+ Lấy 6 chia cho 2 được 3
<b>6 : 2 = 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Dùng bìa che số 2 và hỏi:


<i>+ Muốn tìm số chia ta làm như thế nào?</i>


- Ghi bảng: 2 = 6 : 3


<i>+ Trong phép chia hết, muốn tìm số chia</i>
<i>ta làm thế nào?</i>


- Kết luận, gọi HS nhắc lại


* Giáo viên nêu : Tìm x, biết 30 : x = 5
+ <i>Bài này ta phải tìm gì ? </i>


<i>+ Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? </i>



- Cho HS làm trên bảng con.


- Mời 1HS trình bày trên bảng lớp.
- Nhận xét, đánh giá


30 : x = 5
x = 30 : 5
x = 6


- Gọi HS nhắc lại cách tìm số chia chưa
biết.


<b>3. Luyện tập: (15’)</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2</b>:


- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài..
- Nhận xét, đánh giá


- Gọi HS nêu lại cách tìm số chia chưa
biết.



<b>Bài 3</b>


- Gọi học sinh đọc bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét, đánh giá


<b>4. Củng cố - Dặn dị: (1’)</b>


- Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế


- Trả lời


- Trả lời
- Nhắc lại


+ Tìm số chia x.


+ Ta lấy số bị chia chia cho thương.
- Thực hiện


- 1HS lên bảng chữa bài, lớp nhận
xét bổ sung.


- Nhắc lại quy tắc


- Nêu
- Thực hiện
- Nhận xét



- Trả lời


- 3HS lên bảng chữa bài, lớp làm vào
nháp.


- Nhận xét


- Nêu
- Đọc


- Làm bài vào vở


- Nêu kết quả, giải thích
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

nào?


- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài, ghi nhớ quy tắc
và xem lại các BT đã làm.


- Lắng nghe
- Nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 2: Luyện từ và câu</b>




<b>TỪ NGỮ VỀ: CỘNG ĐỒNG. ƠN KIỂU CÂU AI LÀM GÌ?</b>



I. MỤC TIÊU


- Hiểu và phân loại được một số từ ngữ về cộng đồng (BT 1)


- Biết tìm các bộ phận của câu trả lời câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)? Làm gì? (BT3)
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu đã xác định( BT4).


- HS khá, giỏi: Làm được bài tập 2
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Bảng phụ viết bài tập 1; bảng lớp viết bài tập 3 và 4.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (3’)</b>


- Em hãy nêu một số từ ngữ chỉ hoạt động,
trạng thái đã học.


- Đặt câu có sử dụng so sánh người với sự
vật.


- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu



<b>2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập:</b>
<b>(30’)</b>


<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Gọi HS thực hiện mẫu
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2</b>:


- Gọi HS đọc nội dung bài tập


- Nêu
- Đọc câu
- Nhận xét


- Lắng nghe


- Đọc


- 1HS khá thực hiện


- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vào
VBT


- Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giáo viên giải thích từ “<i>cật” </i>trong
câu<i>"Chung lưng đấu cật": </i>lưng, phần lưng ở
chỗ ngang bụng<i> (Bụng đói cật rét) - </i>ý nói
sự đồn kết, góp sức cùng nhau làm việc .
- u cầu HS làm bài theo nhóm đơi


- Mời đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Nhận xét, đánh giá


+ <i>Em hiểu câu b nói gì?</i>
<i>+ Câu c ý nói gì?</i>


- u cầu HS học thuộc lịng các câu tục
ngữ, thành ngữ.


<b>Bài 3: </b>


- Gọi HS đọc nội dung bài tập
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4:</b>


- Gọi 1HS đọc yêu cầu BT, cả lớp theo dõi
trong SGK, trả lời câu hỏi:


+ <i>3 câu văn được viết theo mẫu câu nào?</i>



- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước
bài mới


- Lắng nghe


- Làm bài vảo VBT
- Trình bày


- Nhận xét
- Trả lời
- Trả lời


- Đọc


- Làm bài vào VBT, 1HS làm bảng
lớp.


- Nhận xét


- Nộp vở để GV chấm điểm.



+ 3 câu văn được viết theo mẫu câu
Ai làm gì?


- Tự làm bài


- 1 số em nêu miệng kết quả, lớp
nhận xét, bổ sung.


- Lắng nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 3: Chính tả </b>

<i><b>(Nhớ- viết )</b></i>



<b>TIẾNG RU</b>



I. MỤC TIÊU


- Nhớ viết đúng các khổ thơ 1và 2 trong bài "Tiếng ru". Trình bày bài thơ đúng
theo thể thơ lục bát.


- Làm đúng bài tập (2) a/b
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC (3’)</b>


- Đọc cho HS viết: <i>buồn bã, buông tay,</i>
<i>diễn tuồng, muôn tuổi. </i>



-Nhận xét đánh giá.


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn HS nhớ - viết: (25’)</b>


- Đọc khổ thơ 1,2


- Gọi HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu
- Yêu cầu HS mở SGK, đọc thầm 2 khổ
thơ đầu, trả lời câu hỏi:


+ <i>Bài thơ viết theo thể thơ nào ?</i>


<i>+ Trong 2 khổ thơ có những dấu câu</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Cách trình bày bài thơ lục bát có</i>
<i>điểm gì cần chú ý?</i>


- Yêu cầu HS nhìn sách, luyện viết
những tiếng khó.


- Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2
khổ thơ đầu của bài thơ “Tiếng ru”
- Yêu cầu HS đổi chéo vở, mở sách,
sốt lỗi chính tả cho nhau.



- Chấm, chữa bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (5’)</b>
<b>Bài 2</b>:


- Gọi HS đọc nội dung bài tập


- Tổ chức cho HS thi tìm từ theo nhóm
tổ.


- Nhận xét, đánh giá


<b>4. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại bài và chuẩn bị
bài sau.


- Viết bảng con


- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Đọc


- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời


- Luyện viết từ khó ra nháp


- Viết bài vào vở


- Thực hiện yêu cầu


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm.


- Đọc
- Thi tìm từ


- Nhận xét, bổ sung


- Lắng nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>---***---Tiết 4: Tự nhiên và xã hội</b>


<b>VỆ SINH THẦN KINH</b>

<i><b> (tiếp theo)</b></i>



I. MỤC TIÊU


- Nêu được vai trò của giấc ngủ đối với sức khoẻ


- HS khá, giỏi: Biết lập và thực hiện thời gian biểu hằng ngày
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- SGK Tự nhiên và xã hội 3


- Bảng phụ và phiếu bài tập kẻ sẵn bảng thời gian biểu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- <i>Nêu ví dụ về một số thức ăn đồ uống</i>
<i>gây hại cho cơ quan thần kinh?</i>


- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2.</b> <b>Hoạt động 1</b><i><b>: Vai trò của giấc ngủ</b></i>
<i><b>đối với cơ quan thần kinh</b> (10’) </i>


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm
đơi:


+ <i>Khi ngủ các cơ quan nào của cơ thể</i>
<i>được nghỉ ngơi ?</i>


+ <i>Có khi nào bạn ngủ ít khơng? Nêu</i>
<i>cảm giác của bạn ngay sau đêm hơm</i>
<i>đó?</i>


<i>+ Nêu những điều kiện để có giấc ngủ</i>
<i>tốt?</i>


<i>+ Hàng ngày, bạn đi ngủ và thức dậy</i>


<i>lúc mấy giờ?</i>


- Kết luận.


<b>3. Hoạt động 2: </b><i><b>Thực hành lập thời</b></i>
<i><b>gian biểu </b></i><b>(15’)</b>


- Nêu
- Nhận xét


- Cả lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Thảo luận nhóm đôi, trả lời


+ Khi ngủ hầu hết các cơ quan trong
cơ thể được nghỉ ngơi trong đó có cơ
quan thần kinh (đặc biệt là bộ não).


- Cảm giác sau đêm ngủ ít: mệt mỏi ,
rát mắt, uể oải.


- Các điều kiện để có giấc ngủ tốt : ăn
khơng q no , thoáng mát , sạch sẽ ,
yên tĩnh …


- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cho HS xem bảng đã kẻ sẵn và hướng
dẫn cách điền.



- Gọi HS điền thử thời gian biểu trên
bảng lớp


- Yêu cầu HS điền vào thời gian biểu ở
phiếu.


- Theo dõi, chỉnh sửa cho HS


- Gọi HS đọc thời gian biểu của mình
- Nhận xét, đánh giá


- Tại sao chúng ta phải lập thời gian
biểu?


- Học tập và sinh hoạt theo thời gian
biểu có lợi gì?


- Kết luận


<b>4. Củng cố - Dặn dò: (3’)</b>


- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau


- Lắng nghe, quan sát
- 1HS khá thực hiện



- Tự hoàn thành thời gian biểu cá nhân
- Đọc


- Nhận xét
- Trả lời
- Trả lời


- Lắng nghe, nhắc lại
- Nhắc lại nội dung
- Nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>CHIỀU</b>



<b>Tiết 5: Tiếng Anh</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>





<b>---***---Tiết 6: PĐHS</b>


<b>LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>



I. MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Viết được đoạn văn ngắn kể về buổi đầu đi học theo câu hỏi gợi ý


- HS khá, giỏi: Viết được đoạn văn tương đối hay, bước đầu biết sắp xếp câu văn
hợp lí.



II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Bảng phụ chép sẵn đoạn văn (khơng có dấu chấm, dấu phẩy)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (2’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. HD luyện tập (30’)</b>


<b>Bài 1:</b> Đặt đúng dấu chấm, dấu phẩy
vào đoạn văn sau:


<i>Nhưng chỉ được một lát bọn trẻ hết</i>
<i>sợ lại hò nhau xuống lòng đường lần</i>
<i>này, Quang quyết định chơi bóng bổng</i>
<i>cịn cách khung thành chừng năm mét</i>
<i>em co chân sút rất mạnh quả bóng bay</i>
<i>vút lên nhưng lại đi chệch lên vỉa hè và</i>
<i>đập vào đầu một cụ già. Cụ lảo đảo ôm</i>
<i>lấy đầu và khuỵu xuống</i>


- Nhắc lại tác dụng của dấu chấm, dấu
phẩy.


- Yêu cầu HS tự làm bài


- Nhận xét, đánh giá



<b>Bài 2:</b> Em hãy viết đoạn văn kể về
những kỉ niệm trong buổi đầu đi học của
em.


- Gọi HS đọc câu hỏi gợi ý
- Yêu cầu HS viết bài
- Gọi HS đọc đoạn văn
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- Lắng nghe


- Đọc đoạn văn
- Lắng nghe


- Làm bài vào phiếu bài tập
- 1HS chữa bài


- Nhận xét


- Đọc đề bài
- Đọc


- Viết đoạn văn


- Đọc đoạn văn
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>



<b>---***---Tiết 7: Thủ công</b>


<b>(Giáo viên bộ môn)</b>



<b>Ngày soạn: 14/10/2010</b>


<b>Ngày giảng: Thứ 6, 15/10/2010</b>

<b>SÁNG </b>



<b>Tiết 1: Thể dục</b>


<b>(Giáo viên bộ mơn)</b>





<b>---***---Tiết 2: Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính


- Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số
- Bài tập cần làm: 1, 2 (cột 1, 2), 3


- HS khá, giỏi: Làm được toàn bộ bài tập
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x
56 : x = 7 28 : x = 4


- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn luyện tập (28’)</b>
<b>Bài 1</b>:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2</b>:


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm ra
nháp.


- Nhận xét


- Lắng nghe



- Tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, đánh giá


- Gọi HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính nhân, chia số có hai chữ số với
số có một chữ số.


<b>Bài 3</b>


- Gọi HS đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn u cầu làm gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài giải</b>


Số lít dầu cịn lại trong thùng:
36 : 3 = 12 (lít)


<i><b> Đáp số :12 lít dầu</b></i>


<b>Bài 4</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình vẽ, tự làm bài.


- Gọi HS nêu miệng kết quả.


- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài
sau.


- Tính


- 4HS lên bảng tính, mỗi em 1 cột.
- Nhận xét


- Nêu
- Đọc
- Trả lời
- Trả lời


- 1HS làm bảng phụ, lớp làm vào vở
- Nhận xét


- Thực hiện
- Nêu kết quả
- Nhận xét


- Lắng nghe



- Lắng nghe, ghi nhớ


<b>Tiết 3: Tập làm văn</b>



<b>KỂ VỀ NGƯỜI HÀNG XÓM</b>



I. MỤC TIÊU


- Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý (BT1)


- Viết lại những đều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu).
- HS khá, giỏi: Bước đầu biết sắp xếp câu văn, lựa chọn từ ngữ hợp lí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- Bảng phụ và phiếu học tập..


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A. KTBC (5’)</b>


- Gọi HS kể lại câu chuyện "Không nỡ nhìn"
- Nhận xét, đánh giá


<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1’)</b> Nêu mục tiêu


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (28’)</b>
<b>Bài 1:</b>


-Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập và câu


hỏi gợi ý.


- Hướng dẫn HS kể.


- Yêu cầu HS đọc thầm các câu hỏi gợi ý
- Gọi HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu.
- Nhận xét, đánh giá


- Yêu cầu HS tập kể trong nhóm
- Cho HS thi kể


- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 2:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi
gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7
câu.


- Yêu cầu HS viết bài.


- Gọi HS đọc bài trước lớp.
<i><b> </b></i>


- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố - Dặn dò: (1’)</b>



- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà viết lại bài và chuẩn bị
bài sau.


- Kể chuyện
- Nhận xét


- HS lắng nghe


- Đọc


- Lắng nghe
- Thực hiện
- HS khá kể mẫu.
- Nhận xét


- Tập kể trong nhóm đơi
- Thi kể cho lớp nghe.
- Nhận xét


- Đọc


- Lắng nghe


- Viết bài vào nháp
- Đọc bài viết


- Nhận xét



- Lắng nghe


- Lắng nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 4: Luyện tốn</b>


<b>TÌM SỐ CHIA</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Biết tìm thành phần chưa biết của phép nhân và phép chia (số chia chưa biết)
- Biết cách giảm một số đi nhiều lân


- Bài tập cần làm: 14, 15, 16, 17 (tr.25-26)
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


- VBT trắc nghiệm và tự luận toán 3 - Tập I
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> Nhận xét tiết học


<b>2. HD luyện tập</b>
<b>Bài 14: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập


- Nhắc HS thực hiện tính vào nháp trước
rồi mới khoanh vào bài.



- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 15: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>Bài 16, 17:</b> Viết tiếp vào chỗ chấm cho
thích hợp


- Yêu cầu HS tự làm bài
- Nhận xét, đánh giá


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại bài tập, chuẩn
bị bài sau.


- Lắng nghe


- Đọc


- Làm bài vào VBT
- Nêu kết quả, nhận xét


- Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Làm bài VBT



- Chữa bài


- Đọc yêu cầu bài tập
- 2HS lên bảng chữa bài
- Nhận xét


- Lắng nghe, ghi nhớ




<b>---***---Tiết 5: Sinh hoạt lớp</b>


<b>NHẬN XÉT TUẦN 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Nhận xét đánh giá công tác tuần 8 về học tập, đạo đức, nề nếp
- Đề ra phương hướng tuần 7


- GD các em có đạo đức tốt, tinh thần học tập tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

1. Các tổ tự nhận xét đánh giá
2. Lớp trưởng nhận xét các tổ
3. GVCN nhận xét chung các mặt


<b>a)</b> <b>Đạo đức</b>: Các em ngoan, lễ phép, có sự tiến bộ trong đạo đức, nề nếp, đi học
đều, đúng giờ. Bên cạnh đó, cịn một số em làm việc riêng trong giờ: Tiệm,
Thái, Viện


<b>b)Học tập</b>:



- Một số em có tiến bộ trong học tập: Nhung, Quân, Hợi, Nguyện


- Một số em đọc cịn chậm, kĩ năng tính tốn cịn yếu: Son, Bình, Tiệm
- Chưa chăm học: Son, Tiệm


<b>c)</b> <b>Các hoạt động khác</b> : Tham gia đầy đủ.


<b>III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI :</b>


- Cần chăm chỉ học tập và luyện viết, luyện đọc nhiều hơn.
- Học bài và làm bài trước khi đến lớp.


- Những học sinh yếu Toán cần học thuộc các bảng nhân, bảng chia đã học, vận
dụng làm bài tập nhiều hơn, nhất là cách đặt tính và thực hiện phép tính nhân, chia
số có hai chữ số cho số có một chữ số.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×