Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.65 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Së GD & §T hảI phòng bài kiểm tra HäC Kú II
<b>Trêng thpt nam triÖu môn: TOáN </b><b>KhốI 11</b>
<b> Năm học 2011-2012</b>
<i><b>(Thời gian làm bài:60 phút, không kể thời gian giao đề)</b></i>
<b>đề 1</b>
<b> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i><b>7,0 điểm</b></i><b>)</b>
<b> Câu 1 </b>(<i><b>3,0 điểm</b></i>): Tính giới hạn:
a)
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
3
2 3
2 3 1
lim
2 3 <sub>; b) </sub><i>x</i>lim (2 <i>x</i> 4<i>x</i>2 5<i>x</i>3 )<sub> ; c) </sub>
2
2
2
5 6
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Lim</i>
<i>x</i>
<b> Câu 2 </b>( <i><b>2,0 điểm</b></i> ): Tính đạo hàm các hàm số:
<b> </b>a) <i>y</i>
2 3
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b> Câu 3 </b>( <i><b>2,0 điểm</b></i> ): Cho hàm số
3 2
1
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
có đờ thị (C)
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết hệ số góc k=3
<b> II. PHẦN RIÊNG (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>) </b>
<b>1. Theo lớp Đại Trà</b>
<b> Câu 4a ( </b><i><b>3,0 điểm</b></i> ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng tâm O cạnh <i>a</i><sub>; </sub>
<b> </b>SA vng góc với mặt phẳng (ABCD); SA 6
<i>a</i>
.
a) Chứng minh : BD vng góc với mặt phẳng (SAC)
b) Tính góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng (ABCD)
<b>2. Theo lớp Chọn</b>
<b> Câu 4b ( </b><i><b>3,0 điểm</b></i><b> )</b>:Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD), đáy ABCD là hình
vuông tâm O cạnh a, <i>SA a</i> 2<b><sub>. </sub></b><sub>Gọi AE, AF lần lượt là đường cao của các tam giác </sub>
SAB và SAD.
a) Chứng minh SC (AEF)
b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( SAB)
---hÕt---Së GD & ĐT hảI phòng bµi kiĨm tra HäC Kú II
<b>Trêng thpt nam triƯu môn: TOáN </b><b>KhốI 11</b>
<b> Năm học 2011-2012</b>
<b> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (</b><i><b>7,0 điểm</b></i><b>)</b>
<b> Câu 1 </b>(<i><b>3,0 điểm</b></i>): Tính giới hạn:
a)
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
3
2 3
4 3 1
lim
2 5 <sub>; b) </sub><i>x</i>lim ( 9 <i>x</i>24<i>x</i>5 3 ) <i>x</i> ; c)
2
2
6
2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Lim</i>
<i>x</i>
<b> </b>a) <i>y</i>
4 3
1 2
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<b> Câu 3 </b>( <i><b>2,0 điểm</b></i> ): Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>1<sub> </sub>
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết hệ số góc k=-9
<b> II. PHẦN RIÊNG (</b><i><b>3,0 điểm</b></i><b>) </b>
<b>1. Theo lớp Đại Trà</b>
<b> Câu 4a ( </b><i><b>3,0 điểm</b></i> ): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O
cạnh a, SA (ABCD), SD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD.
a) Chứng minh MN (SAC)
b) Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD)
<b>2. Theo lớp Chọn</b>
<b>Câu 4b ( </b><i><b>3,0 điểm</b></i><b> ): </b>Cho hình chóp S.ABC, đáy tam giác ABC vng cân tại B và
SA (ABC) ,biết SA = a và BC = a. Gọi H là trung điểm của SB.
a) Chứng minh: AH (SBC)
b) Xác định góc giữa SC và (SAB)
<b>---hÕt---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 1</b>
<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b>
<b>(3 đ)</b>
a)
<i>x</i> <sub></sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2 3
3 1
2
2 3 1
lim lim
2
2 3 <sub>3</sub> 2
3
b) 2 2
2
2
(2 4 5 3 )(2 4 5 3 )
lim (2 4 5 3 ) lim
(2 4 5 3 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
2
5 3
lim
(2 4 5 3 )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
2
3
5 <sub>5</sub>
lim
4
5 3
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
c) 2
2
2 2
5 6 ( 2)( 3)
4 ( 2)( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Lim</i> <i>Lim</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,5</b>
2
3 1
2 4
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Lim</i>
<i>x</i>
0,5
<b>2</b>
a) <i><sub>y</sub></i>
3 2
' 8 3 12
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>1,0</b>
b) 2 3 2 3
1 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
2.1 ( 2).3 8
'
( 2 1) ( 2 1)
<i>y</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>y</sub></i><sub>'</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>
<b>0,25</b>
Tiếp tuyến có hệ số góc k=3 <i>y x</i>'( ) 30 0,25
0
2 2
0 0 0 0
0
1
2 3 2 3 0
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
0,5
Với 0 0
4 4 5
1 : 3( 1) 3
3 3 3
<i>x</i> <i>y</i> <i>PTTT y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <sub>0,5</sub>
Với <i>x</i>0 3 <i>y</i>0 0 <i>PTTT y</i>: 0 3( <i>x</i> 3) <i>y</i>3<i>x</i> 9 0,5
<b>4a</b>
<b>(3 đ)</b>
<b>1,00</b>
a) Cm: BD (SAC)
Vì <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) <i>SA BD AC BD</i> , <i>BD</i>(<i>SAC</i>)<sub> ( đpcm)</sub> 1,00
b) <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) <sub>AO là hình chiếu của SO trên (ABCD)</sub> <b><sub>0,25</sub></b>
( ,(<i>SO ABCD</i>)) ( , <i>SO AO</i>) 0,25
<i>SAO</i>
<sub> vng tại A có: </sub> 6
<i>a</i>
<i>SA</i>
;
2
2
<i>a</i>
<i>AO</i> 0,50
0
1
tan
3
30
<i>SA</i>
<i>AO</i>
<b>4b</b>
<b>(3 đ)</b>
1,00
a) Chứng minh SC (AEF)
Vì <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) <i>SA BC BC AB</i> , <i>BC</i> (<i>SAB</i>)
<i>AE</i> (<i>SAB</i>) <i>AE BC</i><sub>, mà </sub><i><sub>AE SB</sub></i><sub></sub>
<i>AE SC</i>
<b>0,50</b>
<i>SA</i>(<i>ABCD</i>) <i>SA CD CD AD</i> , <i>CD</i>(<i>SAD</i>)
<i>AF</i> (<i>SAD</i>) <i>AF CD</i><sub>, mà </sub><i>AF SD</i>
<i>AF SC</i>
<i>SC</i>( EF)<i>A</i> <sub> ( đpcm)</sub>
0,50
b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( SAB)
<i>BC</i> (<i>SAB</i>) <sub>SB là hình chiếu của SC trên (SAB)</sub> <b>0,25</b>
( ,(<i>SC SAB</i>)) ( , ) <i>SC SB</i> 0,25
<i>SAB</i>
<sub> vng tại A có </sub><i>SB a</i> 3
<i>SBC</i>
<sub> vng tại B có: </sub>
<i>BC</i>
<i>SB</i>
1
tan
3
300
0,50
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>MƠN TỐN LỚP 11 – ĐỀ SỐ 2</b>
<b>CÂU</b> <b>Ý</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>1</b>
<b>(3 đ)</b>
a)
<i>x</i> <sub></sub>
<i>n</i> <i>n</i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
3 <sub>2</sub> <sub>3</sub>
2 3
3 1
4
4 3 1
lim lim
2
2 5 <sub>5</sub> <sub></sub>4
5
b) 2 2
2
2
( 9 4 5 3 )( 9 4 5 3 )
lim ( 9 4 5 3 ) lim
( 9 4 5 3 )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,25</b>
2
4 5
lim
( 9 4 5 3 )
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0,25
2
5
4 <sub>4</sub> <sub>2</sub>
lim
6 3
4 5
9 3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,5
c) 2
2 2
6 ( 2)( 3)
2 4 2( 2)
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>Lim</i> <i>Lim</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<b>0,5</b>
2
3 5
<i>x</i>
<i>Lim</i>
0,5
<b>2</b>
<b>(2 đ)</b>
a) <i><sub>y</sub></i>
3 2
' 16 39 20
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <b>1,0</b>
b) 4 3 3 4
1 2 2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2 2
3.1 2.4 11
'
(2 1) (2 1)
<i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>
1,0
<b>3</b>
<b>(2 đ)</b>
3 <sub>3</sub> <sub>1</sub>
<i>y</i><i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>'3<i>x</i>23 <b>0,25</b>
Tiếp tuyến có hệ số góc k=-9 <i>y x</i>'( )0 9 0,25
0
2 2
0 0
0
2
3 3 9 4
2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
0,5
Với <i>x</i>0 2 <i>y</i>0 1 <i>PTTT y</i>: 1 9(<i>x</i> 2) <i>y</i>9<i>x</i>17 0,5
Với <i>x</i>0 2 <i>y</i>0 3 <i>PTTT y</i>: 39(<i>x</i>2) <i>y</i>9<i>x</i>15 0,5
<b>4a</b>
<b>(3 đ)</b>
<b>1,00</b>
a) Cm: MN (SAC)
Vì <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) <i>SA BD AC BD</i> , <i>BD</i>(<i>SAC</i>)
MN// BD <i>MN</i> (<i>SAC</i>)<sub> ( đpcm)</sub>
1,00
b) <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) <sub>AD là hình chiếu của SD trên (ABCD)</sub> <b><sub>0,25</sub></b>
<sub></sub>
( ,(<i>SD ABCD</i>)) ( , <i>SD AD</i>)<i>SDA</i> 0,25
<i>SAD</i>
<sub> vuông tại A có: </sub><i>SD</i>2<i>a</i><sub>; </sub><i>AD a</i> 0,50
A
B
C
D
a
O
2a
M
0
1
os
2
60
<i>AD</i>
<i>c</i>
<i>SD</i>
<b>4b</b>
<b>(3 đ)</b>
1,00
a) Chứng minh AH (SBC)
Vì <i>SA</i>(<i>ABCD</i>) <i>SA BC BC AB</i> , <i>BC</i> (<i>SAB</i>) <b> 0,50</b>
mà <i>AH</i>(<i>SAB</i>) <i>AH BC</i> <sub>,</sub>
<i>SAB</i><sub> vng cân tại A có H là trung điểm của SB</sub> <i>AH SB</i>
<i>AH</i> (<i>SBC</i>)<sub> ( đpcm)</sub>
0,50
b) Tính góc giữa SC và mặt phẳng ( SAB)
<i>BC</i> (<i>SAB</i>) <sub>SB là hình chiếu của SC trên (SAB)</sub> <b>0,25</b>
<sub></sub>
( ,(<i>SC SAB</i>)) ( , ) <i>SC SB</i> <i>BSC</i> 0,25
<i>SAB</i>
<sub> vuông cân tại A có </sub><i>SB a</i> 2
<i>SBC</i>
<sub> vng tại B có: </sub>
1
tan
2
<i>BC</i>
<i>SB</i>
arctan 1
2
0,50
S
A
B
C
H
a
a