Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de co ma tran vl7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.8 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>
<b>TRƯỜNG THCS EAHIU</b>
<b>TỔ : TỐN –LÍ – TIN-CN</b>


<b>THI HỌC KỲ II VẬT LÝ 7</b>


<b>I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG</b>
<b>TRÌNH</b>
<b>NỘI DUNG</b>
<b>TỔNG SỐ</b>
<b>TIẾT</b>
<b>LÝ</b>
<b>THUYẾT</b>


<b>TỈ LỆ THỰC DẠY</b> <b>TRỌNG SỐ</b>


<b>LT</b>
<b>(Cấp độ)</b>
<b>1,2</b>
<b>VD </b>
<b>(Cấp độ)</b>
<b>3,4</b>
<b>LT</b>
<b>(Cấp độ)</b>
<b>1,2</b>
<b>VD </b>
<b>(Cấp độ)</b>
<b>3,4</b>
<b>1.Sự nhiễm điện do cọ xát</b>


<b>Hai loại điện tích</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1,4</b> <b>0,6</b> <b>11,7</b> <b>5,0</b>



<b>2.Dòng điện - Nguồn điện.</b>
<b>Chất dẫn điện, chất cách </b>
<b>điện. Dòng điện trong kim </b>
<b>loại – Sơ đồ mạch điện-Các </b>
<b>tác dụng của dòng điện</b>


<b>5</b> <b>5</b> <b>3,5</b> <b>1,5</b> <b>29,2</b> <b>12,5</b>


<b>3.Cường độ dòng điện –</b>
<b>Hiệu điện thế.Hiệu điên thế </b>
<b>giữa hai đầu dụng cụ dùng </b>
<b>điện.Cường độ dòng điện </b>
<b>đối với đoạn mạch nối tiếp</b>


<b>5</b> <b>4</b> <b>1,9</b> <b>3,1</b> <b>15,8</b> <b>25,8</b>


<b>Tổng</b> <b>12</b> <b>10</b> <b>6,8</b> <b>5,2</b> <b>56,7</b> <b>43,3</b>


II. BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHO MỖI CHỦ ĐỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ
NỘI DUNG


(CHỦ ĐỀ)


TRỌNG
SỐ


SỐ LƯỢNG CÂU (CHUẨN
CẦN KIỂM TRA)



ĐIỂM SỐ


T.SỐ TL


1. Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích


<b>11,7</b> 1 1 1


2. Dịng điện - Nguồn điện. Chất dẫn điện và
chất cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ


mạch điện. Các tác dụng của dòng điện <b>29,2</b> 2 2


3,5


3. Cường độ dòng điện- Hiệu điện thế.Hiệu điên
thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện.Cường độ
dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích


<b>5,0</b> 1 1 0


2. Dịng điện - Nguồn điện. Chất dẫn điện và
chất cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ
mạch điện. Các tác dụng của dòng điện


<b>12,5</b> 2 2


2,5



3. Cường độ dòng điện- Hiệu điện thế.Hiệu điên
thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện.Cường độ


dòng điện đối với đoạn mạch nối tiếp <b>25,8</b>


2 2 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>§<sub>2</sub></b>
<b>§<sub>1</sub></b>


<b>K</b>


<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>
<b>TRƯỜNG THCS EAHIU</b>


<b>TỔ : TỐN –LÍ – TIN-CN</b>


ĐỂ THI HỌC KI II –NĂM HỌC 2010-2011



MÔN : VẬT LI 7


(Thời gian 45 phut khơng kể thời gian giao đề)
<b>ĐỀ RA:</b>


<b>Câu 1(1điểm).Có mấy loại điện tích?Nêu sự tương tác giữa các điện tích?</b>


<b>Câu 2(1điểm).Nêu khái niệm dịng điện?Kể tên 3 nguồn điện mà em biết</b>


<b>Câu 3(1điểm).Thế nào là chất dẫn điện,chất cách điện?Cho 3 ví dụ về chất dẫn điện và 3 ví dụ về chất </b>
cách điện thường dùng nhất ?


<b>Câu 4(0,5điểm).Nêu quy ước chiều dòng điện?</b>


<b>Câu 5(1điểm).Nêu ý nghĩa của cường độ dòng điện?Đơn vị của cường độ dòng điện</b>
<b>Câu 6(0,5điểm). Chọn sơ đồ mạch điện đúng ?</b>


+ - - +


<b>Câu 7(1điểm)..Đổi đơn vị cho các giá trị sau:</b>
a.1.5V = ...mv


b.0,75kV = ...V +


c.0.36A = ...mA
d.280mA = ...A


<b>Câu 8(1điểm).Khi mắc nối tiếp hai bóng đèn giống hệt nhau vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì chúng </b>
đều sáng bình thường. Xác định hiệu điện thế ghi trên mỗi đèn?


<b>Câu 9(1điểm).Trong mạch điện bên có hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ</b>1


là U12 = 2,5V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch nối tiếp hai


đèn là U13 = 6V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2


<b>Câu 10 . (2điểm) .</b>



a) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện gồm: nguồn điện , một cơng tắc đóng, 1 bóng đèn, dây dẫn, 1 ampe kế đo dịng điện
qua bóng đèn, 1 vơn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.


b) Xác định chiều dòng điện theo quy ước trên sơ đồ mạch điện ở câu a. (dùng kí hiệu mũi tên)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>Môn : VẬT LÍ – LỚP 7</b>


<b>Câu 1.</b>


 Có 2 loại điện tích:Điện tích âm và điện tích dương (0,<i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>


 Các điện tích cùng loại khi đặt gần nhau chúng sẽ đẩy nhau.Các điện tích khác loại khi đặt gần
nhau chúng sẽ hút nhau (0,<i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>


<b>Câu 2.</b>


 Khái niệm dòng điện:Dòng điện là dịng chuyển dời có hướng của các điện tích (0,<i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>
 Cho đúng ví dụ: (0,<i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>


<b>Câu 3 . </b>


 Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua (0,2<i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>
 Chất cách điện là chất khơng cho dịng điện đi qua <i>(<b> 0,2</b><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>
Cho đúng ví dụ: (0,<i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>


<b>Câu 4.</b>


Quy ước chiều dòng điện:Là chiều đi từ cực dương qua dây dẫn và các dụng cụ điện về cực âm của nguồn điện


<i><b>(0,</b></i>


<i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>


<b>Câu 5.Ý nghĩa của cường độ dòng điện:Cho biết mức độ mạnh yếu của dòng điện (0,</b><i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>
Đơn vị : A ,mA (0,<i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>


<b>Câu 6 . Chọn hình đúng :Hình A (0,</b><i><b> 5điểm)</b><b> .</b></i>
<b>Câu 7.Đổi đơn vị:Mỗi câu đúng được </b>


<i><b>(0,2</b></i>


<i><b> 5điểm)</b>.</i>


a.1,5V = ..1500...mv
b.0,75kV = ...750...V
c.0.36A = ...360...mA
d.280mA = ....0,28...A


<b>Câu 8 . Vì hai đèn giống hệt nhau va sáng bình thường (0,</b><i><b> 5điểm)</b>.</i>


Suy ra:


U1 = U2 = = =6(V). Vậy hiệu điện thế của mỗi đèn là 6V (0,<i><b> 5điểm)</b>.</i>


<b>Câu 9. Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn :</b>
Cho biết:(0,<i><b> 5điểm)</b>.</i>


U12 = 2,5V



U13 = 6V


U23 = ?


Hiệu điện thế giữa hai đầu đèn :
U23 = U13 - U12


<i><b>(0,</b></i>


<i><b> 5điểm)</b>.</i>


<b>Câu 10.</b>


Câu a.Vẽ đúng hình được(1,<i><b> 5điểm)</b>.</i>


Câu b.Xác định đúng chiều dòng điện được (0,<i><b> 5điểm)</b>.</i>


V
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


Vận dụng thấp Vận dụng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chủ đề


1. Sự nhiễm điện
do cọ xát. Hai


loại điện tích


1(C1)
0,5
1(C7)
0,5
1/2(C10)
0,5
2,5
1,5
2. Dòng điện -


Nguồn điện. Chất
dẫn điện và chất
cách điện. Dòng
điện trong kim
loại. Sơ đồ mạch
điện
1(C4)
0,5
1(C5)
0,5
1(C8)
3
1 (C3)
0,5
4
4,5
3. Tác dụng nhiệt,



tác dụng phát
sáng, tác dụng từ,
tác dụng hố học,
tác dụng sinh lí
của dòng điện


1(C6)
0,5
1/2(C9)
1,0
1/2(C9a)
1,0
1 1/2(C10)

0,5
2,5

3,5
4.Cường độ dòng


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×