Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng Quan điểm triết học Mác - Lênin về con người

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.76 KB, 23 trang )

Quan ®iĨm triÕt häc
Mac--Lenin vỊ con
Mac
ng­êi
I.LÝ ln chung vỊ con ng­êi


1-Quan điể
điểm trướ
trướcc Mac vÒ
vÒ con ng­êi
1.1--Quan điể
1.1
điểm về
về con ngườ
ngườii trong triế
triết họ
học
phươ
ph
ương
ng Đông
a.Triếết họ
a.Tri
học Trung Hoa:Vấ
Hoa:Vấn đề
đề về bản tính con
ngườ
ng
ườii đượ
đượcc quan tâm hàng đầ


đầu.
Nho gia: bả
bản tính con ngườ
ngườii là thiệ
thiện
Pháp gia: bả
bản tính con ngườ
ngườii là bấ
bất thiệ
thiện
Đạo gia: bả
bản tính tự
tự nhiên củ
của con ngườ
người.i.
b.Triếết họ
b.Tri
học Ấn Độ
Độ (tri
(triếết họ
học Đạ
Đạo Phậ
Phật): kế
kết luậ
luận
về bản tính vơ ngã, vơ thườ
thường
ng và tính hướ
hướng
ng

thiệện củ
thi
của con ngườ
ngườii trên con đườ
đường
ng suy tìm sự
sự
giác ngộ
ngộ.


1.2-Quan niệ
1.2niệm về
về con ngườ
ngườii trong triế
triết họ
học phươ
phương
ng Tây
a.Triếết họ
a.Tri
học duy vậ
vật:
-Dựa trên giác ngộ
ngộ khoa họ
học tự
tự nhiên để
để lý giả
giải về
về bản

chấất củ
ch
của con ngườ
ngườii và các vấ
vấn đề
đề khác có liên quan,
đưa ra quan niệ
niệm về
về bản chấ
chất tự
tự nhiên củ
của con ngườ
ngườii
- Tiêu biể
biểu:Đêmôcrit, Phoiơ
Phoiơ băc…
b.Triếết họ
b.Tri
học duy tâm
-Lý giả
giải bả
bản chấ
chất lý tính củ
của con ngườ
ngườii từ
từ giác ngộ
ngộ siêu
tự nhiên
-Tiêu biể
biểu:Platôn, Hêghen,…



1.3-Hạn chế
1.3chế của triế
triết họ
học trướ
trướcc Mac và ngoài
Macxit
Phiếến diệ
Phi
diện trong phươ
phương
ng pháp tiế
tiếp cậ
cận lý
giảải các vấ
gi
vấn đề
đề về con ngườ
ngườii


2-Quan điể
điểm MacMac-Lênin về
về con ngườ
ngườii
2-1.Con ngườ
ngườii là mộ
một thự
thực thể

thể th
thốống nhấ
nhất giữ
giữa mặ
mặt sinh vậ
vật và
mặt xã hộ
hội
-Mặt sinh họ
học là cơ
cơ sở tất yế
yếu tự
tự nhiên củ
của con ngườ
người,i, là
tồn bộ
bộ q trình sinh vậ
vật diễ
diễn ra trong cơ
cơ th
thểể con ngườ
ngườii và
cấu tạ
tạo chung củ
của cơ
cơ th
thểể con ngườ
ngườii
-Mặt xã hộ
hội là đặ

đặc trư
trưng bả
bản chấ
chất để
để phân biệ
biệt con ngườ
ngườii
với loài vậ
vật thể
thể hi
hiệện ở ho
hoạạt độ
động vậ
vật chấ
chất
-Hai mặ
mặt thố
thống nhấ
nhất nhau trong hoạ
hoạt độ
động củ
của bả
bản chấ
chất con
ngườ
ng
ười.M
i.Mặặt sinh vậ
vật là tiề
tiền đề

đề, điề
điều kiệ
kiện củ
của mặ
mặt xã hộ
hội.M
i.Mặặt
xã hộ
hội làm biế
biến đổ
đổi chi phố
phối, quy đị
định mặ
mặt tự
tự nhiên trong
con ngườ
người.i.


2.2-Bản chấ
2.2chất con ngườ
ngườii là tổ
tổng hoà nhữ
những quan hệ
hệ
xã hộ
hội.
-Con ngườ
ngườii có quan hệ
hệ với tự

tự nhiên vớ
với xã hộ
hội và
với chính bả
bản thân con ngườ
người.C
i.Cảả 3 mố
mối quan hệ
hệ
đều mang tính xã hộ
hội.
-Con ngườ
ngườii ln số
sống trong mộ
một điề
điều kiệ
kiện lịlịch
sử và thờ
thời đạ
đại nhấ
nhất đị
định.
-Thông qua hoạ
hoạt độ
động thự
thự ti
tiễễn con ngườ
ngườii tạ
tạo ra
nhữ

nh
ững giá trị
trị vật chấ
chất và tinh thầ
thần để
để tồn tạ
tại và
phát triể
triển cả
cả th
thểể lực và trí lự
lực.


2.3--Quan hệ
2.3
hệ gi
giữ
ữa cá nhân và xã hộ
hội.
-Cá nhân:là con ngườ
ngườii cụ
cụ th
thểể sống trong mộ
một xã
hội nhấ
nhất đị
định và đượ
đượcc phân biệ
biệt vớ

với cá thể
thể khác bở
bởi
tính đơ
đơn nhấ
nhất và phổ
phổ bi
biếến củ
của nó
-Xã hộ
hội: chỉ
chỉ cộng đồ
đồng các cá nhân trong quan hệ
hệ
biệện chứ
bi
chứng vớ
với nhau.
-Mối quan hệ
hệ gi
giữ
ữa cá nhân và xã hộ
hội là mố
mối quan
hệ bi
biệện chứ
chứng mang tính tấ
tất yế
yếu khách quan vừ
vừa là

tiềền đề
ti
đề vừa là điề
điều kiệ
kiện cho sự
sự tồn tạ
tại và phát triể
triển
của cá nhân và xã hộ
hội.C
i.Cơ
ơ sở của nó là quan hệ
hệ lợi ích


2.4-Quan hệ
2.4hệ gi
giữ
ữa quầ
quần chúng nhân dân và lãnh tụ
tụ
-Qu
Quầần chúng nhân dân:là nhữ
những ngườ
ngườii lao độ
động sả
sản
xuấất ra củ
xu
của cả

cải vậ
vật chấ
chất tinh thầ
thần cho xã hộ
hội và lự
lực
lượ
ượng
ng tiế
tiến bộ
bộ trong xã hộ
hội
-Lãnh tụ
tụ:là nhữ
những vĩ nhân kiệ
kiệt suấ
suất, là ngườ
ngườii lãnh đạ
đạo,
định hướ
hướng
ng và thố
thống nhấ
nhất hành độ
động củ
của quầ
quần chúng
nhân dân
-Mối quan hệ
hệ gi

giữ
ữa quầ
quần chúng nhân dân và lãnh tụ
tụ là
quan hệ
hệ bi
biệện chứ
chứng.Bi
ng.Biểểu hiệ
hiện:tính thố
thống nhấ
nhất giữ
giữa
quầần chúng nhân dân và lãnh tụ
qu
tụ ( thố
thống nhấ
nhất trong
mục đích và lợ
lợi ích củ
của mình,vai trị khác nhau củ
của sự
sự
tác độ
động đế
đến lịlịch sử
sử ).


2.Vai trò củ

của con ngườ
ngườii trong sự
sự
nghiệệp xây dự
nghi
dựng CNXH


2.1.Những mặt tích cực:
a.Trong lĩnh vực kinh tế:
con ngườ
ngườii là lự
lực lượ
lượng
ng sả
sản xuấ
xuất hàng đầ
đầu củ
của toàn thể
thể nhân loạ
loại
-Trong quá trình xây dựng cnxh người lao động trở thành
những người làm chủ đất nước,làm chủ trong qua trình tổ
chức quản lý sản xuất và làm chủ trong quá trình phân phối
sản phẩm
-Con người là nguồn nhân lực -chủ thể đã, đang và sẽ tham gia
vào q trình cơng nghiệp hoá hen đại hoá đất nước
-Con người tạo ra nguồn vốn ,lập kế hoạch và lựa chọn
phương pháp khai thác, đồng thời khôi phục lại các nguồn
lực khác

-Con người với tất cả các phẩm chất tích cực của mình (thể
lực,trí lực,nhân cách)có thể trở thành động lực phát triển
phát triển của tồn bộ xã hội nói chung và CNH,HĐH nói
riêng


b.Trong lĩnh vực chính trị :
-Nguồn lực con người là yếu tố quan trọng trong việc
xây dựng nhà nước XHCN, đâud tranh làm thất bại mọi âm
mưu phá hoại của kẻ thù
c.Trong lĩnh vực văn hoá :
-Nhân dân lao động trở thành người làm chủ trong đời
sống văn hoá xã hội
-Góp phần xây dựng nên những cơng trình văn
hố,sáng tạo ra các tác phẩm nghệ thuật có giá trị nhằm giáo
dục đạo đức,hình thành nhân cách cho mỗi con người trong xã
hội


c.Trong lĩnh vực văn hoá :
-Nhân dân lao động trở thành người làm chủ trong đời sống
văn hố xã hội
-Góp phần xây dựng nên những cơng trình văn hố,sáng tạo ra
các tác phẩm nghệ thuật có giá trị nhằm giáo dục đạo
đức,hình thành nhân cách cho mỗi con người trong xã hội

d.Trong lĩnh vự
vực xã hộ
hội:
-Con ngườ

ngườii là chủ
chủ th
thểể của quá trình sả
sản xuấ
xuất tinh thầ
thần
của xã hộ
hội
-Phát huy tố
tốt nguồ
nguồn lự
lực con ngườ
ngườii góp phầ
phần giả
giải quyế
quyết
tốt các vấ
vấn đề
đề xã hộ
hội:v
i:vấấn đề
đề lao độ
động việ
việc làm,công
bằng xã hộ
hội,xố đói giả
giảm nghèo


II.Vai trò củ

của con ngườ
ngườii
1.Tư
1.T
ư tưở
ưởng
ng HCM về
về con ngườ
người:i:
1.1.Quan niệm của HCM về con người


-Con người trong tư tưởng Hồ Chí Minh khơng phải là con
người chung chung trừu tượng phi lịch sử mà là con người
hiện thực cụ thể sinh động
-Con người hen diện với tính cách là con người nhân cách ,con
người chủ thể với những phẩm chất nhất định(Đức và Tài)
được thể hiện trong thực tiễn cách mạng.
-Con là một chỉnh thể thống nhất về thể lực,tâm lực,trí lực và
hoạt động mang bản chất xã hội lịch sử ,là chủ thể sáng tạo
và hưởng thụcác giá trị vật chất,tinh thần trong xã hội
-Con người luôn thống nhất giữa hai mặt đối lập,dù tốt xấu
,văn minhhay dã man thì đều có tình.
Theo HCM,con người VN trong thời đại mới cần có những
phẫm chất đạo đức cơ bản:
+Trung với nước ,hiếu với dân
+Yêu thương con người
+ Cần,kiệm,liêm,chính,chí cơng vơ tư
+Tinh thần quốc tế trong sáng



1.2.Quan điể
điểm củ
của HCM về
về vị trí và vai trị củ
của
con ngườ
người.i.
-Con ngườ
ngườii là vố
vốn quý nhấ
nhất,là yế
yếu tố
tố quy
quyếết đị
định
thắắng lợ
th
lợi củ
của cách mạ
mạng là ngườ
ngườii sáng tạ
tạo ra
lịch sử
sử ,cácgiá trị
trị văn hoá ,tinh thầ
thần
-Con ngườ
ngườii vừ
vừa là mụ

mục tiêu,là độ
động lự
lựcc
ccủủa tiế
tiến
trính cách mạ
mạng
-Mu
Muốốn xây dự
dựng CNXH trướ
trướcc hế
hết cầ
cần có nhữ
những
con ngườ
ngườii XHCN


1.3.Tư tưởng HCM về chiến lược ”trồng người”
vừa mang tính chất thương xuyên,cấp
bách,vừa mang tính cơ bản lâu dài.
-Nội dung: +Giáo dục đào tạo con người
+Đào tạo bồi dưỡng cán bộ
+Giáo dục, đào tạo thế hệ trẻ có tri
thức văn hố,có đạo đức cách mạng


2.Những mặ
2.Nhữ
mặt hạ

hạn chế
chế trong việ
việc phat huy nguồ
nguồn
lực con ngườ
ngườii ở VN:
đề cao mặ
mặt xã hộ
hội ,nặ
,nặng đông viên tinh
- Qúa đề
thầần ,nhẹ
th
,nhẹ mặt tự
tự nhiên,không quan tâm đúng
mức tớ
tới nhu cầ
cầu vậ
vật chấ
chất cá nhân
đề cao tính giai cấ
cấp ,coi nhẹ
nhẹ tinh nhân
- -Có lúc đề
loạại,khơng chú ý kế
lo
kế th
thừ
ừa giá trị
trị truy

truyềền thố
thống
dân tộ
tộc .
Xuấất hiên tinh trang tham nhũng,suy thối về
về tư
- Xu
tưở
ưởng
ng chính trị
trị đạo đứ
đức,l
c,lốối số
sống ở một bộ
bộ ph
phậận
không nhỏ
nhỏ cán bộ
bộ đảng viên.


-Cơ cấu đào tạ
tạo giữ
giữa các ngành ,các bậ
bậc họ
học chư
chưa hợ
hợp lý
-Vi
Việệc đào tạ

tạo ,sử
,sử dụng cán bộ
bộ con nhiề
nhiều bấ
bất cậ
cập
-Tình trạ
trạng thiế
thiếu việ
việc làm trong mộ
một bộ
bộ ph
phậận thanh niên
-Sự kết hợ
hợp các nguồ
nguồn lự
lực ở nướ
ướcc ta cịn nhiề
nhiều hạ
hạn chế
chế,lãng phí
lớn về
về ngu
nguồồn lự
lực con ngườ
ngườii
-Năng lự
lực lao độ
động củ
của con ngườ

ngườii việ
việt namcòn hạ
hạn chế
chế
+Trình độ
độ chun mơn ,kỹ
,kỹ năng lao độ
động cịn thấ
thấp
+Văn hố lao độ
động ,kỷ
,kỷ lu
luậật lao độ
động cơng nghiệ
nghiệp cịn rấ
rất hạ
hạn
chếế
ch
+Tư
+T
ư tưở
ưởng
ng tâm lý tiể
tiểu nông nặ
nặng nề
nề ,tâm lý thụ
thụ động
+Chủủ nghĩa thự
+Ch

thực dụ
dụng,cá nhân ,ích kỷ
kỷ,l,lốối số
sống phi truyề
truyền thố
thống
của bộ
bộ ph
phậận nhân dân có xu hươ
hương
ng tăng.


3.Những giả
3.Nhữ
giải pháp để
để phát huy nguồ
nguồn lự
lực con ngườ
ngườii
ở VN hiệ
hiện nay
a.Trong lĩnh vự
vực kinh tế
tế:
-Nâng cao vị
vị th
thếế ng
ngườ
ườii lao độ

động trong quá trình sả
sản
xuấất
xu
-Khai thác và phát huy tinh thầ
thần tự
tự giác ,sáng kiế
kiến
của ngườ
ngườii lao độ
độngtrong việ
việc đóng góp ý kiế
kiến,xây
dựng chiế
chiến lượ
lược,k
c,kếế ho
hoạạch phát triể
triển kinh tế
tế xã hộ
hội
-Th
Thự
ực hen dân chủ
chủ hoá trong lao độ
động sả
sản xuấ
xuất ,
đảm bả
bảo sự

sự cơng bằ
bằng ,cơng khai,bình đẳ
đẳng đố
đối
với ngườ
ngườii lao độ
động.


b.Trên lĩnh vự
vực chính trị
trị :
-nâng cao trình độ
độ ,nh
,nhậận thứ
thức chính trị
trị xã hộ
hội cho
cán bộ
bộ Đảng viên và nhân dân lao độ
động,nâng cao
năng lự
lực trách nhiệ
nhiệm củ
của mỗ
mỗi cá nhân trong qua
trình xây dự
dựng và phát triể
triển đấ
đất nướ

nước.
c.
-Tạo điề
điều kiệ
kiện thuậ
thuận lợ
lợi để
để nhân dân lao độ
động tham
gia vào việ
việc quả
quản lý đấ
đất nướ
nước,xã
c,xã hộ
hội,n
i,nềền kinh tế
tế,con
ngườ
ng
ườii
-Th
Thự
ực hiệ
hiện dân chủ
chủ hoá trong đờ
đời số
sống xã hộ
hội ,nâng
cao vai trò kiể

kiểm tra,giám sát củ
của nhân dân về
về ho
hoạạt
động củ
của bộ
bộ máy nhà nướ
nước,tham
c,tham gia đấ
đấu tranh
chốống tham nhũng ,giáo dụ
ch
dục tinh thầ
thần yêu
nướ
ước,trách
c,trách nhiệ
nhiệm công dân vớ
với đấ
đất nướ
nước.
c.


c.Trên lĩnh vự
vực xã hộ
hội:
-Kh
Khắắc phụ
phục,lo

c,loạại bỏ
bỏ nh
nhữ
ững phong tụ
tục ,tậ
,tập quán lạ
lạc
hậu
-Gi
Giảảm dầ
dần khoả
khoảng cách chênh lệ
lệch giữ
giữa các tầ
tầng lớ
lớp
dân cư
cư,các vùng miề
miền
-Gi
Giảải quyế
quyết vấ
vấn đề
đề về vi
việệc làm,phân cơng lạ
lại lao
động,xố đói giả
giảm nghèo
-Quan tâm tớ
tới nhữ

những gia đình chính sách,khó
khăn,vùng sâu,vùng xa


d.Trên lĩnh vự
vực giáo dụ
dục và đào tạ
tạo :
-Đổi mớ
mới công tác giáo dụ
dục, đào tạ
tạo
-Tạo điề
điều kiệ
kiện để
để vận dụ
dụng nhữ
những kiế
kiến thứ
thức đã họ
học
vào việ
việc giả
giải quyế
quyết nhữ
những vấ
vấn đề
đề mà thự
thực tiễ
tiễn đặ

đặt
ra
-Tăng cườ
cường
ng phố
phối hợ
hợp giữ
giữa nhà trườ
trường,gia
ng,gia đình và xã
hội,các tổ
tổ ch
chứ
ức ,các đồn thể
thể dướ
ướii sự
sự lãnh đạ
đạo củ
của
đảng ,sự
,sự qu
quảản lý củ
của nhà nướ
nướcc trong việ
việc thự
thực hen
nhiệệm vụ
nhi
vụ giáo dụ
dục đào tạ

tạo, đặ
đặc biệ
biệt là thế
thế hệ tr
trẻẻ


e. Trên lĩnh vự
vực tư
tư tưở
ưởng,văn
ng,văn hoá,nghệ
hoá,nghệ thu
thuậật:
-Tăng cườ
cường
ng nâng cao cơng tác giáo dụ
dục chính
trịị,t
tr
,tư
ư tưở
ưởng,nâng
ng,nâng cao chấ
chất lượ
lượng,hi
ng,hiệệu quả
quả công
tác tuyên truyề
truyền.

-Nâng cao công tác quả
quản lý nhà nướ
nướcc trên lĩnh vự
vực
văn hoá ,nghệ
,nghệ thu
thuậật,xây dự
dựng văn hoá lành
mạnh



×