Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.98 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần 33</b>
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012
<b>Toán:</b>
Tiết 129:
1. KiÕn thøc:
- HS biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ dựa
vào bảng cộng, trõ.
- HS biết nối các diểm để có hình vng, hình tam giác.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng trong vi 10, tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ dựa vào
bảng cộng, trừ. biết nối các diểm để có hình vng, hình tam giác.
3. Thái độ:
- Gi¸o dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Bảng phụ bài 1, bµi 3, bµi 4 (171)
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:
<b> 1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ
lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
- HS viết trên bảng con.
* Vit các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự :
- Từ lớn đến bé : 10, 9, 7, 5
- Từ bé đến lớn : 5, 7, 9, 10
<b> 3.1.Giới thiệu bài:</b>
3.2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. * Bài 1(171) Tính:
- Hớng dẫn HS làm bài SGK.
- Gọi HS đọc kết quả
+ Em có nhận xét gì về bảng 2 cộng
với một số?
- Yêu cầu HS làm các bảng 3, 4, 5, 6, 7,
- HS lm trong SGK, tiếp nối đọc kết quả.
+ Số đứng sau dấu cộng và kết quả phép cộng
theo thứ tự từ bộ n ln.
- HS làm tiếp các bảng còn lại và nêu miệng.
8, 9 tơng tự trên.
- Cho HS đọc thuộc bảng cộng trong
phạm vi 10.
2+1= 3 3+1=4 4+1=5 5+1=6 6+1=7
2+2= 4 3+2=5 4+2=6 5+2=7 6+2=8
2+3= 5 3+3=6 4+3=7 5+3=8 6+3=9
2+4= 6 3+4=7 4+4=8 5+4=9 6+4=10...
2+5= 7 3+5=8 4+5=9 5+5=10
2+6= 8 3+6=9 4+6=10
2+7= 9 3+7=10
2+8=10
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
+ Bài u cầu gì ? * Bài 2(171) Tính:
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu
cách tính.
- HS làm bài - đọc kết quả.
- GV ghi b¶ng.
- Gäi HS nhËn xÐt ý a.
* Khi đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết
quả khơng thay đổi.
- ý b tính từ trái sang phải.
- Cho 3 HS chữa bài trên bảng, nêu cách
tính.
b) 7 + 2 + 1 =10 8 + 1 + 1 = 10
5 + 3 + 1 = 9 4 + 4 + 0 = 8
3 + 2 + 2 = 7 6 + 1 + 3 = 10
9 + 1 + 0 = 10
1 + 5 + 3 = 9
4 + 0 + 5 = 9
Bµi 3(170) Sè?
- Gäi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm bµi vµo vë.
- Cho 3 HS lµm bảng phụ.
- Gắn bảng phụ, chữa bài.
+ Dựa vào bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- HS làm bài- chữa bµi.
3 + 4 = 7 6 - 5 = 1 0 + 8 = 8
<b> 5 + 5 =10 9 - 6 = 3 9 - 7 = 2</b>
8 + 1 = 9 5 + 4 = 9 5 - 0 = 5
- Yêu cầu HS đổi bài kiểm tra theo cặp. * Bài 4(171):
+ Bài u cầu gì ? * Nối các điểm để có:
a) Mt hỡnh vuụng.
b) Một hình vuông và hai hình tam giác
+ Hình vuông có mấy cạnh ?
+ Hình tam giác có mấy cạnh ?
+ Hình vuông có 4 cạnh
+ Hình tam giác 3 cạnh
- HS nối theo yêu cầu.
- Cho HS nối trong sách rồi gọi 2 HS
lên bảng nối.
- Gọi HS khác nêu nhận xét.
- GV kiĨm tra bµi bµi díi líp cđa HS.
a) b)
- Trò chơi: Thi lập những phép tính
thích hợp với các số vµ dÊu:
( 3, 5, 8, +, - , = )
- Các tổ cử đại diện tham gia chơi.
- GV nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS học bài, chuẩn bị bài: Ôn tập.
- HS nghe và ghi nhớ.
Th ba ngy 1 thỏng 5 nm 2012
<b>Tập viết:</b>
- HS tơ đợc các chữ hoa :<b> U U V</b>
- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non;
kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất 1 lần).
2. Kĩ năng:
- HS tô đợc các chữ hoa :<b> U U V. Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng, khoảng </b>
trời, áo khốc, khăn đỏ, măng non. Trình bày đẹp.
- Học sinh khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở tập viết 1.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS ý thức rèn chữ viết đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Gi¸o viên:
- Chữ hoa mẫu U U V , bảng phụ viết sẵn trong khung chữ nội dung của bài.
* Học sinh:
- Vë tËp viÕt, b¶ng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS viÕt b¶ng líp - viÕt b¶ng con .
- Nhận xét và cho điểm.
- Cả lớp hát một bài.
- 2 HS lên bảng viết
- Cả lớp viết b¶ng con:
<b>S, T, nờm nợp, tiếng chim.</b>
<b> 3. Bài mới:</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. H íng dÉn tô chữ hoa <b>U U V:</b>
- GV gắn các chữ hoa mẫu U U V lên
bảng
- yêu cầu HS quan sát- nhận xét. - HS quan sát- nhận xét.
+ Chữ hoa U gồm những nét nào?
+ Ch hoa U đợc viết nh thế nào?
+ Ch÷ hoa U gåm 2 nét: 1 nét móc hai đầu
và 1 nét móc ngợc phải.
+ Ch hoa <b>U c vit ch hoa</b> <b>U r ồi thêm </b>
nét râu.
+ Ch÷ hoa <b>V gồm những nét nào ?</b>
- GV chỉ lên chữ hoa và nêu quy trình viết
+ Ch÷ hoa V gåm 3 nÐt : 1 nÐt cong, 1
nÐt sỉ vµ nÐt mãc xu«i.
- HS theo dõi .
từng chữ đồng thời viết mẫu chữ hoa U
<b>U V</b>
- Híng dÉn HS viÕt ch÷ hoa U U V
- Cho HS viÕt trên bảng con- GV theo dõi
và chỉnh sửa lỗi cho HS.
- HS viết trên bảng con :
- GV treo b¶ng phơ viÕt sẵn các từ ngữ ứng
dng v nờu yờu cu. - HS đọc cá nhân các vần và từ ứng dụng trên bảng.
- GV hớng dẫn viết cỡ chữ vừa và nhỏ. <sub>+ oang, oac, ăn, ăng; khoảng trời, áo khoác,</sub>
khăn đỏ, măng non
- GV nhắc lại cho HS về cách nối giữa các con
chữ. - HS viết trên bảng con:
- GV nhËn xÐt, chØnh söa.
<b> 3.4. H</b> íng dÉn HS tập tô, tập viết vào vở :
- Cho HS tô chữ và viết vào vở
- GV theo dõi và uốn nắn HS yếu. - HS tô và viết theo hớng dẫn
- Thu vở vµ chÊm mét sè bµi.
- GV nhËn xÐt chung bµi viÕt cđa HS.
<b> 4. Cđng cè:</b>
- Khen những HS viết đẹp và tiến bộ.
- Nhn xột chung gi hc.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Dặn HS tập viết chữ hoa<b> U U V</b>
- Chuẩn bị bài: X, Y
- HS nghe vµ ghi nhí
<b>Chính tả:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức:
- HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn: “ Xuân sang ... cho đến hết.”: 36 chữ
trong khoảng 15 đến 17 phút.
2. Kĩ năng:
- HS nhỡn sỏch hoc bng, chép lại cho đúng đoạn: “ Xuân sang ... cho đến hết.”:
- Làm đúng bài tập 2, bài tập 3( SGK)
3. Thỏi :
- Giáo dục HS ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- SGK, bng ph ó chép sẵn bài chính tả và 2 bài tập.
* Học sinh:
- Vở chính tả, bút dạ, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài c:</b>
- Gọi HS lên bảng viết - c¶ líp viÕt b¶ng
con.
- GV nhËn xÐt , cho điểm.
- Cả lớp hát một bài.
- 3 HS viÕt b¶ng líp .
- C¶ líp viÕt b¶ng con.
lÊp lã, xum xuª, quả lê.
<b> 3. Bài mới:</b>
<b> 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.</b>
<b> 3.2. H</b> íng dÉn HS tËp chÐp :
- GV Gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài. - 2 HS đọc đoạn ( Xuân sang... cho đến hết).
- u cầu HS tìm tiếng khó viết hoặc dễ
viết sai. + Xuân sang, lộc non, khoảng, sân trờng, chúm quả, kẽ lá, ... .
- Yêu cầu HS luyện viết tiếng khó.
- GV theo dâi, chØnh sưa. - HS viÕt trªn bảng con: Xuân sang, lộc non, khoảng, kẽ lá.
- Cho HS tập chép bài chính tả vào vở.
Nhắc HS chữ cái đầu mỗi câu viết hoa,
- GV quan sát uốn nắn c¸ch ngåi, c¸ch
cầm bút của một số em cịn sai. - HS chép xong đổi vở kiểm tra.
- GV đọc lại bài cho HS soát- đánh vần
nh÷ng tõ khã viÕt.
- GV thu vë chÊm mét sè bµi. - HS ghi sè lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
<b> 3.3. H</b> íng dÉn HS lµm bµi tËp chÝnh tả :
* Bài 2(129):
- Gọi HS đọc yêu cầu. Điền: oang hay oac?
- Cho HS làm bài- 1 em làm ở bảng phụ. - HS làm bài.
- Cho HS gắn bài- nhận xét. - Chữa bài, nhận xét.
- GV nhËn xÐt chung. Cưa sỉ më toang. Bố mặc áo khoác.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài SGK.
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.
* Bµi 3(129):
Điền: g hay gh?
- HS làm bài- chữa bài.
<b> gừ trng chơi đàn ghi ta </b>
<b> 4. Củng cố:</b>
- Nhận xét giờ học- khen các em viết
đẹp, cú tin b.
5. Dặn dò:
- Dặn HS lun viÕt ch÷ hoa.
- Chn bị bài: Đi học. - HS ghi nhớ và thực hiƯn.
<b>Đạo đức: </b>
1. Kiến thøc:
- Biết đợc tình hình mơi trờng ở làng bản, phố phờng nơi các em sinh sống.
- Nêu đợc nguyên nhân gây mất vệ sinh, ô nhiễm môi trờng, làng bản, phố phờng.
- Nêu đợc lợi ích củaviệc giữ vệ sinhlangf bản, phố phờng, gìn giữ vệ sinh cá nhân..
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đợc những việc làm cụ thể phù hợp với lứa tuổi để giữ vệ sinh làng bản, phố
phờng sạch đẹp, biết giữ vệ sinh cá nhân.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS thêm yêu quý làng bản phố phờng cđa m×nh
- Đồng tình với việc làm, biết giữ vệ sinh làng bản, phố phờng sạch đẹp.
- Khơng đồng tình với những việc làm gây mất vệ sinh làm ô nhiễm môi trờng làng bn,
ph phng.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giẫ viªn:
- Tài liệu, tranh ảnh về cảnh làng bản, phố phờng Tuyên Quang xanh , sạch, đẹp.
- Tài liệu, tranh ảnh có nội dung về những việc làm giữ gìn vệ sinh chung và bảo vệ môi
trờng ở địa phơng.
* Häc sinh:
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>1. ổ n định t ổ chức :</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
+ Em đã làm gì để góp phần bảo vệ
mơi trờng?
- Nhận xét.
- HS hát 1 bài .
- 3 HS trả lêi.
3. Bµi míi:
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. Hoạt động 1: * Thảo luận về những việc làm giữ gìn vệ sinh
chung và bảo vệ mụi trng.
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhãm.
+ Em h·y viÕt vµo bảng phụ những
việc làm giữ gìn vệ sinh chung và bảo vệ
môi trờng?
- Gọi từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bỉ sung.
* GV kÕt ln:
- HS quan th¶o luận theo nhóm 4
- Đại diện nhóm gắn bảng phụ trình bày trớc
lớp.
- Các nhóm khác bổ sung.
* Những việc làm <i><b>giữ gìn vệ sinh chung và </b></i>
<i><b>bảo vệ môi trờng: </b></i>
<i><b> + rỏc ỳng nơi quy định.</b></i>
<i><b> +</b></i> <i><b>Quét dọn nhà cửa, sân, đờng, ngõ sạch sẽ.</b></i>
<i><b> + Đi vệ sinh đúng nơi quy định.</b></i>
<i><b> + Không thả rông gia súc bừa bãi...</b></i>
3.3. Hoạt động 2:
- Em hãy tự liên hệ bản thân và gia
đình mình đã làm gì để giữ gìn vệ sinh
chung và bo v mụi trng.
* Liên hệ bản thân:
- Thảo luận theo cặp.
- Gọi từng học sinh trình bày. - HS trình bày trớc lớp.
- Cả lớp nhận xÐt.
* GV kÕt ln: <i><b>* Gi÷ vƯ sinh làng bản, thôn xóm, phố phờng </b></i>
<i><b>là trách nhiệm của mỗi chúng ta góp phần </b></i>
<i><b>bảo vệ môi trờng ®ang sèng.</b></i>
3.4. Hoạt động 3: * Trình bày kết quả su tầm tranh ảnh có nội
dung về những việc làm giữ gìn vệ sinh chung
và bảo vệ môi trờng ở địa phơng.
- Yêu cầu HS làm việ theo nhóm lớn: - Các nhóm dán tranh ảnh đã su tầm lên bảng
- Chia cả lớp thành 3 nhóm. phụ.
- Gọi đại diện từng tổ lên trình bày ý
kin ca mỡnh.
- Đại diện từng tổ trình bày ý tởng của mình.
- Cả lớp nhận xét bổ sung.
* GV kết luận * <i><b>Giáo viên nhận xét, tuyên dơng ý thức </b></i>
<i><b>chuẩn bị của HS.</b></i>
<b> 4. Củng cè:</b>
sinh chung và bảo vệ môi trờng a
ph-ng?
- Cho HS hát bài "Em làm trực nhật" - Cả lớp hát bài "Ra chơi vên hoa".
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen những em
học tốt.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Nhc HS có ý thức giữ gìn vệ sinh
chung và bảo vệ mơi trờng ở địa phơng.
- HS ghi nhí vµ thùc hiƯn.
Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012
<b>Tập c:</b>
1. Kiến thức:
- HS đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: lên nơng, tới lớp, hơng rừng, nớc suối. Bớc
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trờng. Đờng từ nhà đến trờng rất đẹp. Ngôi trờng
rất đáng yêu và cú cụ giỏo hỏt rt hay.
2. Kĩ năng:
- HS đọc trơn cả bài . Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1(SGK).
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức thờng xun bảo vệ mơi trờng nơi mình ở, trờng học, nơi cơng
cộng để thiên nhiên thêm đẹp.
<b>II. §å dùng dạy học:</b>
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Nội dung bài tập đọc trên máy.
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc bài: Cây bàng.
+ Em hãy nêu đặc điểm cây bàng về từng
mùa.
- 3 HS đọc bài và tr li cõu hi:
+ Mùa xuân, cành trên, cành dới chi chít lộc
non. Hè về, những tán lá xanh um, che mát cả
sân trờng...
- GV nhận xét , cho điểm.
<b> 3. Bài mới:</b>
a, Đọc mẫu toàn bài:
- 1 HS giỏi đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- HS tìm và luyện đọc
- GV gạch chân một số từ ngữ, gọi HS
đọc.
- GV theo dâi, chØnh söa.
+ HS c kt hp phõn tớch:
lên nơng, tới lớp, hơng rừng, râm mát, nớc
suối, xoè ô.
- GV gi¶i nghÜa:
+ Lên nơng: lên đồi để làm rẫy
+ Cọ xoè ô: lá cọ xoè to toả bóng mát
cho em.
+ n¬ng: n + ¬ng
suèi: s + uôi + dấu sắc trên ô.
* Luyn đọc câu:
- Cho HS luyện đọc từng dòng thơ.
- Gọi HS tiếp nối đọc từng dòng thơ.
- GV theo dõi, cho HS đọc lại những chỗ
cha chuẩn.
- HS đọc cá nhân, nhóm.
- Tiếp nối đọc từng dịng thơ.
* Luyện đọc, đoạn bài:
+ Bài gồm mấy khổ thơ? + Bài gồm 3 khổ thơ.
- Cho HS đọc từng khổ thơ. GV theo dõi,
chØnh söa.
- Gọi HS đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- HS đọc cá nhân
- HS tiếp nối đọc từng khổ thơ.
- Cho HS đọc cả bài thơ. GV theo dõi,
chØnh söa.
- HS đọc cá nhân - cả lớp đọc đồng thanh.
<b> 3.3. Ôn các vần n, ng:</b>
(1). Tìm tiếng trong bài có vần ăng:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tìm tiếng và nêu.
* Tìm tiếng trong bài có vần ăng:
+ Tiếng trong bài: lặng, vắng, nắng
(2).Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, có vần
ăng .
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Tỉ chøc HS ch¬i : TiÕp søc
- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, công bố kết quả.
* Tỡm ting ngoi bi cú vn ăn, có vần ăng .
- Hai đội tham gia. Mỗi đội 4 HS thi tìm và
viết trên bảng phụ tiếng, từ ngữ có vần ăn,
ăng.
+ ăn: khăn , chăn, lăn, …
+ ăng: băng giá, trăng, đắng, …
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần
<b> Tiết 2</b>
- Cho HS đọc khổ thơ 1.
+ Hôm nay em tới lớp cùng với ai?
- Gọi HS đọc khổ thơ 2, khổ thơ 3.
- 3 HS đọc
+ Hơm nay em tới lớp một mình .
- 3 HS đọc
+ Đờng đến trờng có những gì đẹp?
- Cho HS quan sát trên màn hình.
+ Mỗi học sinh chúng ta phải làm thiên
nhiên tơi đẹp?
+ Đờng đến trờng có hơng thơm của hoa rừng,
có nớc suối và có cây cọ x ơ.
- HS tự nêu ý kiến của mình.
- Cho HS đọc lại bài. GV theo dõi, chỉnh
söa.
- 2 HS đọc cả bài.
+ Tìm những câu thơ trong bài ứng với
néi dung bøc tranh.
- HS quan s¸t.
- HS giơ tay, bạn nào đợc chỉ định thì đọc, ai
đọc đúng sẽ đợc thởng một tràng pháo tay.
+ Câu thơ nào minh hoạ tranh 1? + Câu thơ minh hoạ tranh 1:
Trêng cña em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
+ Câu thơ nào minh hoạ cho bức tranh
2?
+ Câu thơ minh hoạ cho bức tranh 2:
Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay.
+ Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 3? + Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 3:
Hơng rừng thơm đồi vắng
Níc si trong thÇm thì.
+ Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 4?
+ Để có những con ng rõm mỏt em
phi lm gỡ?
+ Câu thơ nào minh ho¹ bøc tranh 4:
Cä xoè ô che nắng
Rõm mỏt đờng em đi.
+ Trồng cây, bảo vệ cây trồng.
- Cho HS chỉ vào từng tranh và đọc
những câu thơ minh hoạ tranh đó.
- HS chỉ tranh và đọc theo yêu cầu.
- Cho mét sè em h¸t.
- Cả lớp hát vài lần.
- Cả lớp cùng hát một lần .
<b> 4. Củng cố:</b>
- Trò chơi: Thi viết những câu thơ minh
hoạ theo tranh.
- HS chơi thi giữa các tổ
- Nhận xét chung giờ học.
<b> 5. Dặn dò:</b>
- Dn HS c li bi.
- Chuẩn bị trớc bài: Nói dối hại thân.
- HS nghe và ghi nhớ.
<b>Toán:</b>
Tiết 130:
<b> ôn tập: Các số đến 10</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10. Cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- HS biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng:
- HS biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10, cấu tạo các số trong phạm vi 10, giải bài
toán có lời văn.
3. Thỏi :
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Bảng phụ bài 2, bµi 3, bµi 4(172)
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>
<b> 2. KiÓm tra bài cũ:</b>
- Cho HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét.
- Cả lớp hát một bài.
- 2 HS lµm bµi
7 = 5 + 2 9 = 5 + 4
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. * Bài 1(172) Số?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Cho HS tiếp nối chữa bài trên bảng. - HS làm trong sách.<sub>- HS chữa bài trên bảng.</sub>
- Gọi HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt
- Cho HS học thuộc công thức cấu tạo số.
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4
3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2
5 = 4 + 1 8 = 4 + 4 10 = 6 + 4
7 = 5 + 2 6 = 4 + 2 10 = 8 + 2
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
+ Bµi yêu cầu gì ?
* Bài 2(172):
Viết số thích hợp vào ô trống:
- Cho HS gắn bài.
- Gọi HS nhận xét.
- Yêu cầu cả lớp kiểm tra theo cặp.
- GV nhận xét bài làm của HS.
+ 3 - 5
+ 2 + 2 + 3
- 3 - 1
* Bµi 3(172):
- Gọi HS c bi toỏn.
- Cho HS phân tích bài toán và tự trình
bày tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Cho 1 HS làm bài trên bảng phụ.
- GVchấm một số bài.
- Cho HS gắn bµi, nhËn xÐt.
- 2 HS đọc bài tốn.
Tóm tắt:
Lan gÊp : 10 c¸i thuyÒn
Cho em : 4 cái thuyền
Còn lại : cái thuyền?
Bài giải
Lan còn lại số cái thuyền là:
10 4 = 6 (c¸i thun)
6 <b>9</b> 9 <b>4</b>
8 <b>10</b> 4 <b>6</b> 9
Đáp số: 6 cái thuyền.
* Bài 4(172):
+ Bài yêu cầu gì ? Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng MN có độ
dài 10 cm vào vở- GV theo dõi giúp đỡ. - HS vẽ đoạn thẳng MN dài 10 cm vào vở.
M N
- Yêu cầu HS đổi bài, kiểm tra theo cặp.
- Gäi HS nªu nhËn xÐt.
- GV kiểm tra bài dới lớp của HS. - HS đổi bài - kiểm tra chéo.- Nhận xét.
<b> 4. Củng cố:</b>
- Trò chơi: Thi đua nêu cấu tạo số: 10, 9,
- HS tiÕp nèi nªu.
- GV nhận xét chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS xem lại bài.
- Chuẩn bị bài Ôn tập: các số n 10..
- HS nghe và ghi nhớ.
<b>Thủ công:</b>
Tiết 32:
<b>I. Mục tiªu: </b>
1. KiÕn thøc:
<b> - Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà.</b>
- Cắt, dán, trang trí đợc ngơi nhà u thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngơi nhà.
Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
- Với HS khéo tay: Cắt, dán, trang trí đợc ngơi nhà. Đờng cắt thẳng. Hình dán phẳng.
Ngơi nhà cân đối, trang trớ p.
2. Kĩ năng:
- HS vn dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà.
- Với HS khéo tay: Cắt, dán, trang trí đợc ngơi nhà. Đờng cắt thẳng. Hình dán phẳng.
Ngơi nhà cân đối, trang trí đẹp.
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thận, khéo léo.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Giáo viên:
- Mẫu ngơi nhà đã trang trí, 1tờ giấy A4, giấy màu kẻ ô, kéo, hồ dán.
* Học sinh:
- Giấy màu có kẻ ơ, kéo, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập ca HS.
- Nhn xột.
- Cả lớp hát mét bµi.
- HS chuẩn bị đồ dùng, vật liệu.
<b> 3. Bi mi:</b>
3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiÕt häc.
3.2. H íng dÉn HS quan sát - nhận xét :
- GV gắn bài mẫu trên bảng.
- GV t cõu hi để HS nhận xét:
+ Ngôi nhà đợc làm bằng gì?
+ Ngơi nhà gồm những phần nào?
+ Ngơi nhà đợc trang trí bằng các hình gì?
- HS quan sát mẫu trang trí ngơi nhà.
+ Ngơi nhà c dỏn bng giy mu.
+ Ngôi nhà gồm: mái nhà, thân nhà, cửa ra
vào và cửa sổ.
nhật, hình vuông.
<b> 3.3. H</b> ớng dẫn HS thực hành :
- GV vừa thao tác mẫu võa híng dÉn: - HS quan s¸t thao t¸c mÉu .
* Kẻ, cắt thân nhà:
- Gọi HS nêu lại cách kẻ, cắt hình chữ nhật
* Kẻ, cắt mái nhà:
- Yêu cầu nêu cách kẻ, cắt hình chữ nhật và
vẽ hai đờng xiên rồi cắt hình mái nhà.
- GV thao tác chậm để HS quan sát.
* Kẻ, cắt cửa ra vào, cửa sổ :
- Hớng dẫn HS kẻ vào mặt trái của giấy
cửa ra vµo, cưa sỉ.
- 2 - 3 HS nêu cách kẻ cắt hình chữ nhật có
cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 5 ô.
- HS nờu cỏch k, ct hình chữ nhật cạnh
dài 10 ơ, cạnh ngắn 3 ơ, kẻ 2 bên 2 đờng
xiên sau đó cắt rời đợc hình mái nhà.
- Lật mặt trái kẻ hình chữ nhật dài 4ô, rộng
2ô rồi cát rời đợc cửa ra vào. Cắt hình
vng có cạnh 2 ơ đợc cửa sổ.
<b> 3.4. HS thùc hành cắt, dán ngôi nhà:</b>
- HS thực hành cắt, dán và trang trí ngôi
nhà bằng giấy thđ c«ng.
- GV quan sát, giúp đỡ những HS cũn lỳng
tỳng.
3.5. Trình bày sản phẩm:
- Yêu cầu HS trình bày sản phẩm trớc tổ,
trớc líp.
- Cho HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt chung.
<b> 4. Cñng cè:</b>
- GV nhËn xét về tinh thần học tập, sự
- HS thực hành kẻ, cắt, dán và trang trí ngôi
nhà bằng giấy thủ công.
- HS tự trang trí ngôi nhà của mình theo ý
thích.
- Trình bày sản phẩm trớc tổ.
- Trình bày tríc líp.
- Cả lớp nhận xét bình chọn sản phẩm đẹp.
chuẩn bị về đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, ct,
dán và trang trí ngôi nhà của HS.
5. Dặn dß:
- Dặn HS chuẩn bị để giờ sau học tiếp bài:
Cắt, dán và trang trí ngơi nhà bằng giấy thủ
cơng trên giấy A4.
- HS ghi nhí vµ thùc hiện.
Thứ năm ngày 3 tháng 5 năm 2012
<b>Chính tả:</b>
1. KiÕn thøc:
- HS nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 đến 20 phút.
- Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vo ch trng.
2. Kĩ năng:
- HS nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học. Trình bày bài cân đối.
- Làm đúng bài tập 2 , bài tập 3( SGK).
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức thờng xuyên bảo vệ môi trờng nơi mình ở, trờng học, nơi cơng
cộng để thiên nhiên thêm đẹp.
- SGK, bảng phụ đã chép sẵn hai khổ thơ đầu bài thơ và bài tập.
* Học sinh:
- Vở chính tả, bút dạ, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS lên bảng viết.
- Cả lớp hát một bài.
- 3 HS viÕt b¶ng líp, c¶ líp viÕt b¶ng con:
khoang thuyền, khoác áo, ghi nhớ.
<b> 3. Bài mới:</b>
<b> 3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học</b>
3.2. H íng dÉn HS tËp chÐp :
- GV gắn bảng phụ, gọi HS đọc bài. - 3 HS đọc hai khổ thơ đầu bài: Đi học
- Yêu cầu HS tìm tiếng khó viết hoặc dễ viết
sai. + d¾t tay, lên nơng, nằm, lặng, rừng cây, tre trẻ, dạy em...
- Yªu cÇu HS lun viÕt tiÕng khã.
- GV theo dõi, chỉnh sửa. - 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào bảng con.<b>+ dắt tay, nơng, nằm, lặng, rừng cây, tre</b>
<b>trẻ. </b>
- GV đọc cho HS viết bài chính tả vào vở.
Nhắc HS chữ cái đầu mỗi dòng thơ phải viết
hoa.
- HS vừa nhẩm và viết từng câu theo GV
c.
- GV quan sát uốn nắn cách ngồi, cách cầm
bút của một số em còn sai.
- GV đọc lại bài cho HS sốt, đánh vần
Những từ khó viết.
- GV thu mét sè bµi chÊm.
- HS viết xong đổi vở kiểm tra theo cặp.
- HS ghi số lỗi ra lề, nhận lại vở chữa lỗi.
- GV nhận xét khen ngợi HS tiến bộ về chữ
viÕt.
<b> 3.3. H</b> íng dÉn HS lµm bài tập chính tả:
- Gi 1 HS c yêu cầu của bài. * Bài 2(132) Điền vần: ăn hay ăng?
- Tổ chức HS chơi: Tiếp sức. - 2 đội, mỗi đội 2 HS tham gia.
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Gäi HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt công bố kết quả.
- Cả lớp nhận xét.
bé ngắm trăng.
Mẹ mang chăn ra phơi nắng.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS lµm bµi,1 HS làm bài vào bảng phụ
- Gắn bài, nhận xÐt.
- GV nhËn xÐt bµi lµm cđa HS.
* Bài 2(132) Điền chữ: ng hay ngh ?
- Cả lớp làm bài , 1 HS làm bảng phụ
Ngỗng ®i trong ngâ.
NghÐ nghe lêi mÑ.
<b> 4. Cđng cè:</b>
- Khen các em viết đẹp, có tiến bộ.
<b> 5. Dặn dị:</b>
- DỈn HS nhí qui tắc chính tả vừa viết.
- -+Chuẩn bị bài: Bác đa th.
- HS nghe và ghi nhớ.
<b>Kể chuyện:</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thøc: </b>
<b> - Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh.</b>
- Biết đợc lời khuyên của truyện: Ai khơng biết q tình bạn, ngời ấy sẽ sống cô độc.
- Rèn cho HS kĩ năng kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý
d-ới tranh. Kể cả câu chuyện.
- Gi¸o dơc HS gần gũi, yêu thơng các loài vật quanh ta và quý trọng tình cảm bạn bè
dành cho mình.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Tranh minh họa câu chuyện, bảng phụ viết nội dung c©u chun.
* Häc sinh:
- SGK, xem tranh
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức : Cả lớp hát một bài.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS kể câu chuyện: Con Rồng cháu Tiên.
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm. - 2 HS kĨ tríc líp
<b> 3. Bµi míi:</b>
3.1. Giíi thiƯu bµi: Giíi thiƯu b»ng tranh vÏ.
3.2. GV kĨ chun:
- GV kể chuyện 2, 3 lần với giọng diễn cảm
+ LÇn 2 , 3 kĨ kÕt hợp với tranh minh họa. - HS chú ý lắng nghe kết hợp quan sát tranh trong SGK.
<b> 3.3. H</b> ớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh:
- Yêu cầu HS quan s¸t tõng tranh trong SGK
đọc câu hỏi rồi trả lời câu hỏi theo nhóm. - HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh vẽ với nhóm 4.
+ Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà mái?
+ Ngày xa, có một cô bé nuôi một con Gà
Trống rất đẹp. Một hơm cơ nhìn thấy con Gà
Mái nhà bà hàng xóm, cơ thích q liền đem
đổi Gà Trống lấy Gà mái. Ngày nào Gà Mái
cũng đẻ một quả trứng mời cô bé ăn.
+ Cô bé đổi Gà mái lấy con vật nào?
+ Vì sao cơ bé lại đổi Vịt lấy Chó con?
+ Nhng chỉ đợc ít ngày, thích con vịt của
ơng hàng xóm, cơ bé lại đổi Gà mái lấy vịt.
+ Vì thích Chó con của ngời khách, cơ bé lại
đổi Vịt lấy Chó con. Ơm chó con vào lịng,
cơ bé nói:
- Lúc đầu , chị có Gà Trống. Sau chị đổi
Gà Trống lấy Gà mái. Rồi chị đổi Gà Mái
lấy Vịt. Bây giờ chị thích Chó con lắm nên
đã đổi Vịt để lấy Chó con đấy.
+ C©u chun kÕt thóc nh thÕ nµo?
+ Chó con nghe cơ chủ nói vậy nên cụp đi
lại, chui vào gầm ghế.Đến đêm, nó cạy cửa
trốn đi. Chó con bảo: “ Tơi không muốn kết
bạn với một cô chủ không biết q tình bạn”
Sáng ra, tỉnh dậy, cơ bé ngạc nhiên thấy
chẳng còn một ngời nào bên mình.
- Gäi HS thi kĨ tríc líp theo tranh. - Đại diện các nhóm kể chuyện trớc lớp theo
tranh. C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
<b> 3.4. H</b> íng dÉn HS kĨ toµn chun:
- Yêu cầu HS kể cả câu chuyện theo nhóm.
- GV nhận xét, khen ngợi , động viên.
3.5. Gióp HS hiĨu ý nghÜa c©u chun:
+ C©u chuyện này giúp em hiểu điều gì?
- HS kể chuyện theo nhãm 4.
- C¸c nhãm thi kĨ chun tríc líp .
- C¶ líp nhËn xÐt
- 2 HS kĨ toàn bộ câu chuyện trớc lớp.
- HS nhận xét.
+ Phải biết yêu thơng, gần gũi các loài vật
sống quanh em. Phải biết quý trọng tình cảm
bạn bè dành cho mình.
Khụng nờn có bạn mới thì qn bạn cũ,
khơng đợc đánh mắng các con vật...
<b> 4. Cñng cè:</b>
chñ không biết quý tình bạn.
5. Dặn dò:
- Dặn HS về kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.
- Chuẩn bị bài: Hai tiếng kì lạ. - HS lắng nghe và ghi nhớ.
<b>Toán:</b>
Tiết 131:
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
- HS biết trừ các số trong phạm vi 10, trõ nhÈm, nhËn biÕt mèi quan hÖ giữa phép cộng
và phép trừ.
- HS biết giải bài toán có lời văn.
2. Kĩ năng:
- Rèn cho HS làm bài nhanh, chính xác, trình bày đẹp.
3. Thái độ:
- Gi¸o dơc HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Bảng phụ bài 1, bài 4 (173)
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:
<b> 1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.</b>
<b> 2. Kiểm tra bi c:</b>
- Gọi HS làm bài trên b¶ng líp.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
- 3 HS làm bài, cả lớp làm bảng con.
*Sè:
2 = 1 + 1 8 = 7 + 1 9 = 5 + 4
3 = 2 + 1 8 = 6 + 2 9 = 7 + 2
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> 3.1.Giíi thiƯu bµi:</b>
3.2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. * Bài 1(173) Tính:
- Hớng dẫn HS làm bài SGK.
- Gọi HS đọc kết quả
+ Em cã nhËn xÐt g× vỊ bảng 10 trừ đi
- Yêu cầu HS làm các bảng 9, 8, 7, 6, 5,
4, 3, 2, 1.
- HS làm trong SGK, tiếp nối đọc kết quả.
+ Số đứng sau dấu trừ theo thứ tự từ bé đến lớn,
kết quả phép trừ theo thứ tự t ln n bộ.
- HS làm tiếp các bảng còn lại và nêu miệng.
- Cho HS c thuộc bảng cộng trong
phạm vi 10.
10- 1 = 9 9- 1 = 8 8- 1 = 7 7- 1 = 6
10- 2 = 8 9- 2 = 7 8- 2 = 6 7- 2 = 5
10- 3 = 7 9- 3 = 6 8- 3 = 5 7- 3 = 4
10- 4 = 6 9- 4 = 5 8- 4 = 4 7- 4 = 3
10- 5 = 5 9- 5 = 4 8- 5 = 3 7- 5 = 2
10- 6 = 4 9- 6 = 3 8- 6 = 2 7- 6 = 1
10- 7 = 3 9- 7 = 2 8- 7 = 1 7- 7 = 0...
10- 8 = 2 9- 8 = 1 8- 8 = 0
10-10= 0
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
+ Bài yêu cầu gì ? * Bài 2(173) Tính:
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS tiếp nối đọc kết quả và nêu
cách tính.
- GV ghi b¶ng.
- HS làm bài - đọc kết quả.
5 + 4 =9 1 + 6 =7 4 + 2 =6
9 - 5 = 4 7 - 1 = 6 6 - 4 = 2
9 - 4 = 5 7 - 6 = 1 6 - 2 = 4
9 + 1 = 10 2 + 7 = 9
10 - 9 = 1 9 - 2 = 7
10 - 1 = 9 9 - 7 = 2
- Gäi HS nhËn xÐt c¸c phÐp tÝnh trong
mỗi cột.
* Ly kt qu ca phộp cng tr i số này đợc
số kia.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS làm bài , đọc kết quả và
nêu cách tính.
- Cho 3 HS chữa bài trên bảng, nêu cách
tính.
* Bài 3(173) TÝnh:
9 - 3 - 2 = 4 7 - 3 - 2 = 2
10 - 4 - 4 = 2 5 - 1 - 1 = 3
10 - 5 - 4 = 1
4 + 2 - 2 = 4
* Bµi 4(173):
- Gọi HS đọc bài toán.
- Cho HS phân tích bài toán và tự trình
bày tóm tắt.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Cho 1 HS làm bài trên bảng phơ.
- GVchÊm mét sè bµi.
- Cho HS gắn bài, nhận xét.
- 2 HS c bi toỏn.
Túm tt:
Gà và vịt : 10 con
Gµ : 3 con
VÞt : con?
Bài giải
Số con vịt có là:
10 – 3 = 7 (con)
- Trị chơi: Ai nhanh, ai đúng?
GV nêu các phép tính, ai đọc nhanh kết
quả ngời đó thắng cuộc.
- Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
VD: 6 + 3 , 2 + 8, 10 - 6, 9 - 2, ...
- GV nhËn xÐt chung giờ học.
5. Dặn dò:
- Dặn HS hoµn thµnh bµi tËp.
- Chuẩn bị bài : Ơn tập: Các số đến 100.
- HS nghe vµ ghi nhí.
Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012
<b>Tập đọc:</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc:
<b> - Đọc trơn cả bài . Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bớc</b>
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- HS hiểu đợc lời khuyên của câu chuyện: Khơng nên nói dối làm mất lịng tin của ngời
khác, sẽ có lúc tác hại tới bản thân.
2. Kĩ năng:
- HS c trn c bi. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- HS trả lời đợc câu hỏi 1, câu hỏi 2 (SGK).
3. Thái độ:
- Giáo dục HS thật thà, không nói dối.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
* Giáo viên:
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói trên máy.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập đọc.
* Häc sinh:
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức : Kiểm tra sĩ số HS.</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài "Đi học", trả
lời câu hỏi trong SGK.
+ Đờng đến trờng có những cảnh gì
- 3 HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
+ Đờng đến trờng có hơng thơm của hoa rừng,
có nớc suối và có cây cọ xoè ụ.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b> 3. Bài míi:</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi:</b>
- Cho HS quan sát tranh vẽ trên màn
hình.
<b> 3.2. H</b> ớng dẫn HS luyện đọc :
- HS quan s¸t tranh.
a, GV đọc mẫu:
- Giọng chú bé chăn cừu hoảng hốt,
nhanh, căng thẳng. Đoạn kể các bác nông
dân chạy đến cứu giúp đọc gấp gấp.
<b> b, Học sinh luyện đọc:</b>
* Luyện đọc tiếng, từ:
- Gọi HS đọc các tiếng, từ ngữ khó đọc
trên màn hình.
- GV theo dâi, chØnh sưa.
- C¶ líp theo dâi
- HS đọc cá nhân, cả lớp : bỗng, giả vờ, kêu
toáng, tức tốc, hốt hoảng...
- GV gi¶i thÝch:
+ Hốt hoảng: vẻ sợ hãi
* Luyện đọc câu:
+ Bài có mấy câu ?
+ Khi đọc câu gặp dấu phẩy em phải
làm gì ?
- Gọi HS đọc từng câu- Gọi HS đọc tiếp
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS .
+ Bài có 10 câu
+ Khi c gp dấu phẩy em phải ngắt hơi.
- HS luyện đọc từng câu, nối tiếp đọc từng
câu trong bài.
+ Bài có mấy đoạn?
+ Khi đọc gặp dấu chấm em phải làm gỡ?
+ Bài có 2 đoạn.
+ Khi c gp du chm em phải nghỉ hơi.
- gọi HS đọc từng đoạn.
- GV theo dâi, chØnh söa cho HS .
- HS đọc từng đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm 2.
- Gọi HS đọc cả bài. GV theo dõi, chỉnh
söa cho HS .
- 3 HS đọc cả bài .
- Cả lớp đọc đồng thanh một lợt.
<b> 3.3. Ôn các vần it, uyt:</b>
<b> (1). Tìm tiếng trong bài có vần it.</b>
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS tìm và phân tích tiếng:
* Tìm tiếng trong bài có vần it.
+ thịt ( th + it + dấu nặng dới i)
(2). Tìm tiếng ngoài bài có vần it, có vần
uyt.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS tìm tiếng, nêu trớc lớp.
- Gọi HS nhận xét
* Tìm tiếng ngoài bài:
- HS tiếp nối nêu.
+ có vần it: quả mÝt, quay tÝt, rÝu rÝt …
+ cã vÇn uyt: xe buýt, huýt còi.
(3). Điền vần: it hay uyt?
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS điền và nêu kết quả.
* Điền vần: it hay uyt?
- HS điền và nêu miệng.
MÝt chÝn th¬m phøc.
- GV theo dâi, chØnh söa.
- Cho HS đọc lại bài.
Xe buýt đầy khách.
- Cả lớp đọc lại bài 1 lần.
* GV nhËn xÐt giê häc.
<b>Tiết 2</b>
a, Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:
- Cho HS đọc đoạn 1.
+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã
tới giúp ?
- 3 HS đọc
+ Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu các bác
nông dân làm quanh đó đã tới giúp .
- Cho HS đọc đoạn 2.
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai
đến giúp khơng ?
- Cho HS quan sát trên màn hình.
+ Sù viƯc kÕt thóc nh thÕ nµo?
- Cho HS quan sát tranh trên màn hình.
- 3 HS đọc
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu khơng có ai
tới giúp chú vì họ tởng chú lại nói dối nh lần
trớc.
+ Sói tự do ăn thịt hết đàn cừu.
+ Câu chuyện khuyên ta điều gì ?
- 2 HS kể câu chuyện trớc lớp..
+ Câu chuyện khuyên ta không nên nói dối
làm mất lòng tin của ngời khác, sẽ có lúc hại
tới bản thân.
<b> b, Luyện nói: </b>
+ Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ? * Nói lời khuyên chú bé chăn cừu:
- GV chia nhóm và yêu cầu HS đóng vai
theo nhãm cđa m×nh.
- Gọi một số nhóm lên đóng vai trớc lớp. - Mỗi em tìm một lời khun để nói với cậu
bé chăn cừu.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhËn xÐt chung.
- Líp theo dâi, nhËn xÐt.
<b> 4. Cñng cè:</b>
<b> - Khen ngợi HS đọc bài tốt.</b>
- Nhận xét chung giờ học.
- DỈn HS kể lại câu chuyện trên cho bố mẹ nghe.
- Chuẩn bị bài: Bác đa th.
<b>Toán:</b>
Tiết 132:
1. KiÕn thøc:
- HS biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100.
- HS biết cấu tạo số có hai chữ số.
- Biết cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100.
2. Kĩ năng:
- HS biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 100. Biết cấu tạo số có hai chữ số. Biết
cộng, trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 100.
3. Thỏi :
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>
* Giáo viên:
- Bảng phụ bài 2, bài 3(174)
- SGK, bót d¹.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> 1. ổ n định tổ chức :</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Cho HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm .
- 2 HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 4 10 - 5 - 4 = 1
10 - 4 - 4 = 2 4 + 2 - 2 = 4
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b> 3.1. Giíi thiƯu bµi: Trùc tiÕp.</b>
3.2. H íng dÉn HS lµm bµi tËp :
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. * Bài 1(174) Viết các số:
- Hớng dẫn HS làm bài.
- Yªu cầu mỗi em làm một ý ở bảng
phụ.
- Cho HS gắn bảng phụ, chữa bài và
nhận xét đặc điểm từng dãy số.
- HS lµm bµi.
- HS bài vào SGK - 6 HS làm bài bảng phụ.
<b>a) Từ 11 đến 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,</b>
19, 20.
- GV nhËn xÐt chung bµi lµm cđa HS.
- Gọi HS đọc các dãy số vừa viết.
<b>c) Từ 48 đến 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54. </b>
<b>d) Từ 69 đến 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, </b>
76, 77, 78.
<b>đ) Từ 89 đến 96: 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95,96.</b>
<b>e) Từ 91 đến 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, </b>
98, 99, 100.
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
* Bµi 2(174):
Viết số vào dới mỗi vạch của tia sè.
- Híng dÉn HS lµm bµi.
- 2 em chữa bài trên bảng, mỗi em chữa
- HS làm bài vào SGK.
- 2 HS lên bảng chữa bµi.
mét ý.
<b>0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10</b>
- Gọi HS đọc dãy số trên từng tia số.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
<b>90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100</b>
- HS đọc cá nhân, cả lớp.
* Bµi 3(174):
ViÕt ( theo mÉu):
- Híng dÉn HS nhận biết mẫu.
- Yêu cầu HS lµm bµi vë.
- Cho 2HS lµm ë bảng phụ.
- Gắn bảng phụ, chữa bµi.
35 = 30 + 5
- HS làm bài.
- Chữa bài.
<b> 35 = 30 + 5 27 = 20 + 7</b>
45 = 40 + 5 47 = 40 + 7
- Cho HS nhËn xÐt c¸c cét sè.
19 = 10 + 9 88 = 80 + 8
79 = 70 + 9 98 = 90 + 8
99 = 90 + 9 28 = 20 + 8
+ Chữ số chỉ đơn vị ở mỗi cột giống nhau.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
+ Khi làm bài, em cần chú ý điều gì?
* Bµi 4(174) TÝnh:
+ Khi lµm bµi, em tÝnh từ phải sang trái, viết
kết quả thẳng cột.
- Yêu cầu HS làm bài vào bảng con
theo hàng, mỗi hàng làm 2 phép tính.
- Gọi HS đọc kết quả, nêu cách tính..
24 53 45 36 70 91
31 40 33 52 20 4
55 93 78 88 90 95
- Cho HS nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt chung.
68 74 96 87 60 59
32 11 35 50 10 3
36 63 61 37 50 56
<b>4. Cñng cố:</b>
<b> - Trò chơi: Thi lập những phép tính </b>
thích hợp với các số và dấu.
(47, 32, 79, + , - , = ) - Các tổ cử đại diện lên chơi thi.
- GV nhận xét chung giờ học.
5. DỈn dò:
- Dặn HS xem lại bài tập.
- Chuẩn bị bài: Ôn tập: Các số đến 100.
- HS nghe vµ ghi nhí.
+ + + + + +
<b>-Sinh hoạt:</b>
- Giúp HS nắm đợc tồn bộ những diễn biến và tình hình học tập , rèn luyện, việc
tham gia các hoạt động của lớp trong tuần .
- Biết tìm ra ngun nhân của các nhợc điểm để có hớng phấn đấu cho tuần sau.
- Gi¸o dơc HS tù gi¸c, tÝch cùc häc tËp, rÌn luyện. Thi đua giành nhiều điểm cao, chào
mừng ngày giải phóng Điện Biên 7 - 5; thành lập Đội 15 - 5; ngày sinh nhật Bác Hồ 19 - 5.
<b>II. Néi dung sinh ho¹t:</b>
* Cho cả lớp hát chung vài bài:
+ Hành khúc Đội thiếu niên tiền phong.
+ Nhanh bớc nhanh nhi đồng.
+ Em mơ gặp Bác Hồ.
+ Bác Hồ ngời cho em tất cả.
+ Cây đa Bác Hồ.
* GV nhận xét việc thực hiện các hoạt động của lớp trong tuần:
+ Ưu điểm:
- Các em ngoan, vâng lời cô giáo, cha mẹ, thực hiện tốt nội quy của lớp, của trờng.
Thực hiện tốt quy tắc ứng xử văn hóa . Đồn kết giúp đỡ bạn. Chào hỏi lễ phép với ngời
trên, khách đến trờng. Thực hiện tốt an tồn giao thơng và phòng chống các tệ nạn xã hội.
- Đi chuyên cần, đúng giờ. Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ. Tích cực rèn đọc, rèn viết,
rèn tính tốn , hăng hái phát biểu xây dựng bài, tích cực rèn chữ viết, giữ vở sạch. Các đơi
bạn Cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau học tập, ôn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối năm. Cả lớp
thi đua dành nhiều điểm giỏi chào mừng ngày giải phóng Điện Biên 7 - 5 , ngày thành lập
Đội 15 - 5, ngày sinh nhật Bác Hồ 19 – 5.
- Văn nghệ đúng chủ đề. Tham gia các hoạt động tập thể đúng quy định của Đội đề ra:
tập thể dục giữa giờ, múa hát tập thể , tập bài thể dục nhịp điệu đều. Tham gia chơi các trò
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp học, khu vực sân trờng đợc phân công sạch sẽ. Tích cực
phịng bệnh về mùa hè. Trang phục đúng qui định, phù hợp với thời tiết. Tham gia trồng
cây xanh, chăm sóc cơng trình măng non tích cực. Luôn luôn nhắc nhở nhau: “không tắm
sông, hồ, ao...”
- Khen ngỵi em: Trà My, Ngọc Lâm, Khánh Linh, Thanh Trà , ...
+ Nhợc điểm:
* Phơng hớng tuần sau:
- Phát huy u điểm, khắc phục nhợc điểm thực hiện tốt nền nếp lớp , nội quy của nhà
tr-ờng các hoạt động của Sao.Thực hiện tốt quy tắc ứng xử văn hóa.
- Phấn đấu đạt nhiều điểm khá giỏi chào mừng ngày giải phóng Điện Biên 7 - 5 , ngày
thành lập Đội 15 - 5, ngày sinh nhật Bác Hồ 19 - 5.
- Các đơi bạn cùng tiến tích cực giúp đỡ nhau trong học tập.
- Tích cực ơn tập để chuẩn bị kiểm tra cuối năm đạt kết quả tốt.
- Tiếp tục luyện tập các bài hát múa tập thể và bài thể dục nhịp điệu, bài thể dục gi÷a
giê.
- Chơi trị chơi dân gian theo lịch một cách nghiêm túc.
- Trang phục đúng quy định, phù hợp với thời tiết
- Thùc hiÖn tốt an toàn giao thông, phòng chống các tệ nạn x· héi.
- TÝch cùc phßng chống các dịch bệnh về mùa hè.