Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi dia ly 7 ky II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.04 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Lý Thường Kiệt <b>ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
Họ tên:………. Môn: Địa lý


<i>Lớp: 7</i> <i>Thời gian: 15 phút(khơng kể giao đề)</i>


Điểm Nhận xét của giáo viên


<b>Phần A: Trắc nghiệm(4điểm).</b>


<i><b>I. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất(3điểm).</b></i>
<b>1. Đặc điểm cđa dân cư châu Mĩ?</b>


a. Phõn bố khụng đều, cú mật độ dân số khỏc biệt.


b. Dân số phát triển nhanh, phân bố hợp lí.


c. Dân số phát triển nhanh, phân bố đều, chủng tộc Ýt.


d. Phân bố tương đối đều, chủng tộc kh¸ phức tạp.
<b>2.</b><i> Tỉ lệ dân thành thị ở châu Đại Dương chiÕm bao nhiªu?</i>


a. 80% b. 69% c. 50% d. 45%


<b>3. Động vật sống ở Nam Cực đang có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất là:</b>


a. Chim cánh cụt.b. Cá voi xanh.


c. Hải cẩu. d. Các lồi chim biển.


<b>4. Vì sao lớp băng ở Nam Cực ngày càng tan chảy nhiều?</b>



a. Do tác động của hiệu ứng nhà kính, trái đất đang nóng lên.
b. Do con người khai thác tài nguyên ở Nam Cực.


c. Do con người đặt trạm nghiên cứu tại đây.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.


<b>5. Dân cư châu Âu chủ yếu thuộc chủng tộc nào sau đây:</b>


a. Môngôlôit. b. Nêgrôit.
c. Ơrôpêôit. d. Người lai.


<b>6. Dân cư Châu Âu đang già đi vì:</b>


a. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp. b. Quan niệm sống.
c. Tập trung phát triển kinh tế. d. Tất cả đều đúng.


<i><b>II. Điền vào chỗ (…..) các từ, hoặc cụm từ sau sao cho thích hợp:</b><b>nóng, ẩm, mưa </b></i>
<i><b>tương đối nhiều; Bắc Phi; dịng biển nóng; nhiệt đới(1điểm).</b></i>


<b>7.</b> Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường…………..…..nhưng ẩm và dịu hơn
khu vực ………..…Phần phía đơng nhờ ảnh hưởng của………...và gió đơng
nam thổi vào nên thời tiết quanh năm………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Lý Thường Kiệt <b>ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 – 2011</b>
Họ tên:………. Môn: Địa lý


<i>Lớp: 7</i> <i>Thời gian: 30 phút(khơng kể giao đề)</i>


Điểm Nhận xét của giáo viên



<b>Phần B. Tự luận(6điểm):</b>


<b>1.</b> So sánh đặc điểm địa hình Nam Mĩ với đặc điểm địa hình Bắc Mĩ(3điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KÌ II</b>


<b>MƠN: ĐỊA LÍ 7 - NĂM HỌC 2010-2011</b>



<b>A. Trắc nghiệm.</b>


<i><b>I. Mỗi câu đúng được 0,5đ </b></i>


1. a 2. b 3. b 4. a 5. c 6. a
<i><b>II. Mỗi ý đúng trong câu được 0,25đ).</b></i>


7. Phần lớn khu vực Nam Phi nằm trong môi trường <i><b>nhiệt đới</b></i> nhưng ẩm và dịu hơn khu
vực <i><b>Bắc Phi</b></i>. Phần phía đơng nhờ ảnh hưởng của<i><b> dịng biển nóng</b></i> và gió đơng nam thổi
vào nên thời tiết quanh năm<i><b> nóng, ẩm, mưa tương đối nhiều. </b></i>


<b>B. Tự luận. </b>


<b>Câu/ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Thang điểm</b>


<b>1</b> <i><b>(Mỗi dạng địa hình đúng đạt 1đ )</b></i>


<i><b>Bắc Mĩ </b></i> <i><b>Nam Mĩ</b></i>


Địa hình phía
Đơng


Núi cao Apalat Các sơn ngun


Địa hình phía


Tây


Hệ thống Coocđie
chiếm gần ½ địa
hình Bắc Mĩ


Hệ thống Anđét cao hơn
đồ sộ hơn nhưng chiếm
diện tích nhỏ hơn
Coocđie


Đơng bằng ở
giữa


Cao phía Bắc,
thấp dần phía
Nam


Là chuỗi đồng bằng nối
liền nhau, các đồng bằng
thấp (trừ đồng bằng
Pampa phía Nam cao)


1 điểm


1 điểm


1 điểm


2




- Địa hình: chủ yếu là đồng bằng. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh, biển
lấn sâu vào đất liền, tạo thành nhiều bán đảo vũng vịnh.


- Khí hậu: phần lớn diện tích có khí hậu ôn đới hải dương và ôn
đới lục địa.


- Mạng lưới sơng ngịi dày đặc, lượng nước dồi dào
- Thảm thực vật thay đổi từ tây sang đông, từ bắc xuống nam
theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.


1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


IaDơk, ngày 25 tháng 04 năm 2011


<b>BGH</b> <b> Người ra đề và đáp án.</b>


<b> Hồ Bá Lệ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>MÔN: ĐỊA LÝ 7</b>
<i><b>Chủ</b></i>


<i><b>đề</b></i>



<i><b>Nội dung kiểm tra theo</b></i>
<i><b>chuẩn</b></i>


<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông</b></i>
<i><b>hiểu</b></i>


<i><b>Vận</b></i>


<i><b>dụng</b></i> <i><b>Tổng</b></i>


TN TL TN TL TN TL


<b>Các</b>
<b>khu</b>
<b>vực</b>
<b>châu</b>
<b>Phi</b>


Kiến thức: Trình bày được
khí hậu của Nam Phi nhiệt
đới là chủ yếu và so sánh
được với khí hậu của Bắc Phi.


1
(7)

1

<b>Châu</b>
<b>Mĩ</b>



KT: So sánh được những đặc
điểm giống nhau và khác
nhau của địa hình Nam Mĩ so
với Bắc Mĩ.


Hiểu được sự phát triển của
nền kinh tế châu Mĩ


1
(1)
0,5đ
1
(1)

2
3,5đ
<b>Châu</b>
<b>Nam</b>
<b>Cực</b>


KT: hiểu được sự cần thiết
phải bảo vệ động vật và mơi
trường của con người.


1
(3)
0,5đ
1
(4)


0,5đ
2

<b>Châu</b>
<b>Đại</b>
<b>Dương</b>


<i><b>Kĩ năng</b></i>: Phân tích hình ảnh
để thấy hậu quả của thiên tai
và họat động kinh tế của con
người đe dọa cuộc sống của
chính con người khơng chỉ ở
châu Đại Dương mà còn ở
nhiều nơi khác trên Trái Đất.


1
(2)
0,5đ
1
0,5đ
<b>Châu</b>
<b>Âu</b>


KT: Trình bày được một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản của
châu Âu.


Hiểu được kết cấu dân số,
chủng tộc ở châu Âu.



Sự phát triển công nghiệp
châu Âu để lại nhiều vấn đề
quan tâm là tiết kiệm năng
lượng và bảo vệ môi trường.


1
(6)
0,5đ
1
(1)

1
(5)
0,5đ
3


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×