Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KHAO SAT DAU NAM LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.72 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>MƠN :TỐN 2</b>



Thời gian: 35 phút ( Khơng tính thời gian chép đề)


Ngày KS: 31/ 8 /2010



<b>Baøi 1: ( 2 điểm)</b>



a/Viết số thích hợp vào ơ trống:



Số liền trước

Số đã biết

Số liền sau


61



70


<b>b/Khoanh vào số lớn nhất:</b>



54 ; 85 ; 94 ; 48


<b>c/Viết các số : 36 ; 68 ; 39 ; 73 theo thứ tự từ bé đến lớn </b>



<b>………</b>


<b>………</b>


<b>Bài 2: (1 điểm)</b>

+ 10 - 40





- 5 + 6




<b>Bài 3: (4 điểm)</b>



<b>a/Đặt tính rồi tính: ( 2 ñieåm)</b>




42 + 34 57 - 25 48 + 31 98 - 16


<b>..………</b>


<b>………</b>


<b>………</b>


<b>………</b>


<b>b/Tính: ( 1 ñieåm)</b>



76 – 22 + 5 =……….. 68 cm – 8 cm + 7 cm =………..


<b>Bài 4: (0,5 điểm) Viết số chỉ giờ dưới mỗi đồng hồ sau:</b>



<b> </b>

<b> </b>



<b> ………</b>

………. giờ ………… giờ


<b>Bài 5:(1,5 điểm)</b>



Nhà Lan có 12 cái bát, mẹ mua thêm 2 chục cái bát nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả


bao nhiêu cái bát?



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ:</b>


Bài 1: ( 2 điểm)



a/Viết số thích hợp vào ơ trống: 1 ®iĨm


b/Khoanh vào số lớn nhất: 0,5 điểm



c/Viết được các số : 36 ; 68 ; 39 ; 73 theo thứ tự từ bé đến lớn: 0,5 điểm


Bài 2: (1 điểm)



<b>-</b>

HS điền đúng mỗi số đạt 0,25 điểm




Bài 3: (4 điểm)



a/ HS đặt tính và mỗi phép tính đúng kết quả đạt 0,25 điểm


b/ HS thực hiện mỗi phép tính đúng kết quả đạt 0,25 điểm


Bài 4: Viết được số chỉ giờ dưới mỗi đồng hồ đạt 0,25 điểm


Bài 5:(1,5 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>


<b>MÔN :TIẾNG VIỆT 2 </b>



Thời gian: 35 phút


Ngày thi: 31 / 8 / 2010


<i><b>I/</b></i>

<b> Chớnh t (5 )</b>



a, Bi vit: Ngày hôm qua đâu rồi? ( TV2 - T1)


- on vit: Khổ thơ cuối.












.


<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>



<i>...</i>


<i>...</i>


<i>...</i>


<i><b>II/ </b></i>



<i><b> Bài tập</b></i>



<i><b>Bài 1:( 1điểm) Điền vào chỗ trống ng hay ngh.</b></i>



...ợng ...ịu ...ay ...¾n



...Ø hÌ l¾ng ...e cđ ...ệ


<i><b>Bài 2: ( 1điểm) Điền vào chỗ trống g hay gh.</b></i>



...ồ ...ề ...i chÐp ...ế ...ỗ


...ọn ...àng ...ặp ...ỡ



<i><b>Bài 3</b></i>

<i>:</i>

<i><b> </b></i>

<i> </i>

<b>( 1điểm) Điền vào chỗ trống tr hay ch.</b>



qun ...un kĨ ...un



câu ...uyện quả ...anh bøc ...anh


<i><b>Bài 4: ( 1điểm) Điền vào chỗ trống c hay k.</b></i>



gâ ...Ỵng ...iƠng ch©n thanh ...iÕm


...æng trêng ...¸i ...im



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Hướng dẫn cho điểm:



1/ Bài viết không mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng khỉ th¬ 5



điểm. Mỗi tiếng trong bài chính tả sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết


hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.



Lưu ý

: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu chữ hoặc trình


bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.



2/ Bài tập: 5 điểm


- Mỗi bµi đúng 1 điểm.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×