Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:16/4
Ngày giảng:17/4 <b>Tiết 74: KIỂM TRA 45’</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Nắm được t/c của bđt để so sánh
- Nhận biết được bpt bậc nhất một ẩn, nghiệm bpt
- Hiểu được hai bpt tương đương
- Hiểu tính chất để chứng minh bđt
- Hiểu được hai bpt tương đương
<b>2. Kỹ năng</b>
- Biết giải bpt bậc nhất một ẩn; Biết tìm và viết tập nghiệm của bpt
- Vận dụng các phép biến đổi bpt giải bpt đưa về bpt bậc nhất một ẩn
- Giải được pt chứa dấu giá trị tuyệt đối
- Vận dụng t/c bđt để chứng minh
<b>3. Thái đợ:</b>
- Nghiêm túc trong q trình làm bài kiểm tra.
II. Ma tr nậ
<b>Mức độ</b>
<b>Chủ đề</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng<sub>thấp</sub></b> <b>Vận dụng cao</b>
<b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
Liên hệ
giữa thứ
tự và phép
cộng-phép
nhân
Nắm
được
t/c của
bđt để
so sánh
Hiểu tính
chất để
chứng
minh bđt
Vận
dụng t/c
bđt để
chứng
minh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
trình chứa
dấu giá trị
tuyệt đối
biết
được
nghiệm
của pt
được pt
chứa dấu
giá trị
tuyệt đối
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
<b>1</b>
<b>0,5</b>
<b>5%</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>20%</b>
<b>2</b>
<b>2,5</b>
<b>25%</b>
<b>Tổng</b> <b><sub>2,5</sub>4</b>
<b>25%</b>
<b>4</b>
<b>3,0</b>
<b>30%</b>
<b>3</b>
<b>3,0</b>
<b>30%</b>
<b>2</b>
<b>1,5</b>
<b>15%</b>
<b>12</b>
<b>10</b>
<b>10%</b>
<b>III.Đề </b>
<b>A.Phần trắc nghiệm(3 đ):</b>
<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng cho các câu từ câu 1 đến </b></i>
<i><b>câu 6</b></i>
<b>Câu 1:Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?</b>
A. 1<i><sub>x</sub></i> - 1 > 0 B. 1<sub>3</sub><i>x</i> <sub>+2 < 0</sub> C. 2x2 + 3 > 0 D. 0x + 1 > 0
<b>Câu 2:Cho bất phương trình: - 4x + 12 > 0 , phép biến đổi nào sau đây là </b>
đúng?
A. 4x > - 12 B. 4x < 12 C.4x>12 D. x<-12
<b>Câu 3:Tập nghiệm của bất phương trình 5 - 2x </b> 0 là:
A. {x / x 5<sub>2</sub> } B. {x / x <i>−</i><sub>2</sub>5 } C. {x / x <i>−</i><sub>2</sub>5 } D. { x / x 5<sub>2</sub> }
<b>Câu 4:Giá trị x = 2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?</b>
A. 3x+3>9 B.-5x>4x+1 C. x-2x<-2x+4 D. x-6>5-x
<b>Câu 5: Phương trình </b> |<i>x −</i>3|= 9 có tập nghiệm là?
A. {-6; 12} B. {6} C. {12} D. {-12}
Cõu 6: Cho <i>− x</i>2<0 khi đó x nhận giá trị:
A. x>0 B. x<0 C. x=0 D. x0
<b>B.Tự luận(7 đ): Trình bày lời giải cho các bài tập từ bài 1 đên bài 3</b>
<b>Bài 1 (3 đ): a.Cho a > b chứng minh 2a + 3 và 2b + 3?</b>
b.Cho -3a - 1 > -3b-1 so sánh a và b?
c.Biết 3 - 4a < 5c+2 và 5c - 1< -4b . So sánh a và b?
<b>Bài 2 (2 đ): Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số?</b>
a) 2x - 3 < 5 b) 4<i>− x</i><sub>3</sub> 2<i>x</i><sub>4</sub>+3
Bài 3 (2 đ):Giải phương trình : |<i>x −</i>3| = - 3x +15
IV.Đáp án- thang điểm
A.Ph n tr c nghi m:M i câu úng 0,5 ầ ắ ệ ỗ đ đ
<b>Đáp án</b> B B D C A C
<i><b>B.Phần tự luận:</b></i>
<b>Bài</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>1</b>
a) Nhân cả hai vế bđt a > b với 2 > 0 ta được 2a > 2b
Cộng cả hai vế bđt 2a > 2b với 3 ta được 2a +3 > 2b +3 <b>1</b>
b) Cộng cả hai vế bđt -3a -1 > -3b -1 với 1 ta được -3a > -3b
Nhân cẩ hai vế bđt -3a > -3b với
1
0
3
ta được a < b
Vậy a < b
<b>1</b>
c) Cộng cả hai vế bđt 3-4a < 5c+2 với -3 ta được -4a < 5c -1, mà 5c -1 < - 4b
nên -4a < -4b
Nhân cả hai vế bđt -4a < -4b với
1
0
4
ta được a > b
<b>1</b>
<b>2</b>
a) 2x - 3 <5
2 5 3
2 8 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy bpt có nghiệm x > 4
Biểu diễn nghiệm đúng
<b>1</b>
b) 4<i>− x</i><sub>3</sub> 2<i>x</i><sub>4</sub>+3
16 4 6 9
16 4 6 9
12 12
7
4 6 9 16 10 7
10
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy bpt có nghiệm x
7
10
.
Biểu diễn nghiệm đúng
<b>1</b>
<b>3</b>
Có |<i>x −</i>3| =
3 3
3 3
<i>x</i> <i>khix</i>
<i>xkhix</i>
<sub> </sub> <b>0,5</b>
TH1: x - 3 = -3x + 15 nếu <i>x</i>3<sub> </sub>
3 15 3
4 18
9
( )
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>TM</i>
<b>0,5</b>
TH2: 3 – x = -3x + 15 nếu x < 3
3 15 3
2 12
6( )
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>KTM</i>
Vậy phương trình có nghiệm x =
9
2<sub> </sub> <b>0,5</b>