Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.56 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Caâu 1Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng </b>
súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là bao nhiêu?
a. 3m/s b.- 3m/s c. 1,2m/s d. -1,2m/s
<b>Câu 2.</b>Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đơi thì động lượng của vật :
a. khơng đổi b. tăng gấp 2 c. tăng gấp 4 d. tăng gấp 8
<b>Câu 3.</b> Hai vật m1 = 4kg; m2 = 6kg chuyển động ngược chiều (cùng chiều, vng góc) nhau với vận tốc tương
ứng v1 = 3m/s;
v2 = 3m/s. Hai vật va chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
a. 0 b. 6kgm/s c.15kgm/s d. 30kgm/s.
<b>Câu 4.</b>Một khẩu súng khối lượng M = 4kg bắn ra viên đạn khối lượng m = 20g. Vận tốc viên đạn ra khỏi nòng
súng là v = 500m/s. Súng giật lùi với vận tốc V có độ lớn là bao nhiêu? a. -3m/s b. 3m/s
c. 1,2m/s d. -1,2m/s
<b>Câu 5.</b>Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động lượng của vật :
a. khơng đổi b. tăng gấp 2 c. tăng gấp 4 d. tăng gấp 8
<b>Câu 6.</b> Hai vật m1 = 4kg; m2 = 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v1 = 3m/s; v2 = 3m/s.
Hai vật va chạm nhau, độ lớn của tổng động lượng của hai vật sau va chạm là ?
a. 0 b. 6kgm/s c.15kgm/s d. 30kgm/s.
<b>Caâu 7 Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:</b>
A. động lượng của vật tăng gấp đôi. B. gia tốc của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D.thế năng của vật tăng gấp đôi.
<b>Câu 8 vận tốc của vật tăng gấp đơi, thì</b>
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. động năng của vật tăng gấp đôi. D. thế năng của vật tăng gấp đôi.
<b>Câu 9: Trong các quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn</b>
A.Ơtơ chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát B.Ơtơ tăng tốc.
C.Ơtơ chuyển động trịn đều D.Ơtơ giảm tốc
<b>Câu 10: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Biến thiên động lượng của</b>
vật trong thời gian đó là bao nhiêu? Cho g= 9,8m/s ❑2 . A.5,0 kgm/s B. 4,9kgm/s C.
10kgm/s D. 0,5 kgm/s.
<b>Câu 11: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm</b>
một nữa, vận tốc thay đổi như thế nào? A. không đổi. B.tăng gấp 2 lần C.
tăng gấp 4 lần D. tăng gấp 8 lần
<b>Câu 12. Động lượng của một ơ tơ được bảo tồn khi:</b>
A. Ô tô tăng tốc B. Ô tô chuyển động thẳng đều C. Ơ tơ chuyển động trịn đều
D. Ơ tơ giảm tốc
<b>Câu 13. Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do. Trong khoảng thời gian 0,5s, độ biến thiên động lượng của vật là:</b>
A. 9,8 kg.m/s B. 5 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s
<b>Câu 14 : Một vật có trọng lượng P = 10 (N) đang chuyển động với vận tốc 6(m/s); lấy g = 10 (m/s</b>2<sub>) thì động</sub>
lượng của vật bằng :
a) 6 kgm/s b) 0,6kgm/s c) 60kgm/s d) 16kgm/s.
<b>Câu 15 Một khẩu súng có khối lượng 5kg bắn vào một viên đạn có khối lượng 10g với vận tốc 600m/s khi</b>
thoát ra khỏi nòng súng. Vận tốc giật lùi của súng là:
A. 12cm/s. B. 1,2m/s. C. 12m/s. D. 1,2cm/s.
<b>Câu 16 Một vật có khối lượng m= 2kg trược xuống một đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có</b>
vận tốc 3m/s sau đó 4s có vận tốc 7m/s tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là.
A. 6 kg.m/s B. 10 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 28 kg.m/s
<b>Câu 17. Động lượng của một vật có khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được tính bằng cơng thức :</b>
A. ⃗<i>p</i> = m.v B. ⃗<i>p</i> = 1
2 m.v C. ⃗<i>p</i> = m. ⃗<i>v</i> D. ⃗<i>p=</i>
1
2<i>m</i>.<i>v</i>
2
<b>Câu 18</b>:<b> </b> Đơn vị nào không phải đơn vị của động lợng:
a. kg.m/s. b. N.s. c. kg.m2<sub>/s</sub> <sub>d. J.s/m</sub>
<b>Câu 19</b> Hai vật có khối lợng m1 = 1kg và m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1m/s. độ lớn
a. 4 kg.m/s. b. 6kg.m/s. c. 2 kg.m/s. d. 0 kg.m/s.
2) ⃗<i>v</i><sub>1</sub> vµ ⃗<i>v</i><sub>2</sub> cïng phơng, ngợc chiều:
<b>a.</b> 6 kg.m/s. <b>b.</b> 0 kgm/s. <b>c.</b> 2 kg.m/s. <b>d.</b> 4 kg.m/s.
3) ⃗<i>v</i><sub>1</sub> vu«ng gãc víi ⃗<i>v</i><sub>2</sub> :
A. 3
4) ⃗<i>v</i><sub>1</sub> hỵp víi ⃗<i>v</i><sub>2</sub> gãc 1200<sub>:</sub>
A. 2
B. 3
C. 2
D. 3kg.m/s và hợp với <i>v</i><sub>1</sub> góc 600
.
<b>Câu 20 </b>: Một quả cầu rắn có khối lợng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang.
Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên
động lợng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là:
A. 0,8kg.m/s &
Một ngời 60kg thả
mình rơi tự do từ một
cầu nhảy ở độ cao 3m
xuống nớc và va chạm
mặt nớc đợc 16N.
B. – 0,8kg.m/s &
- 16N.
C. – 0,4kg.m/s &
- 8N.
D. 0,4kg.m/s &
8N.
<b>Câu 21</b>:<b> </b> 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nớc tác dụng lên ngời là:
A. 845N. B. 422,5N. C. - 845N.
<b>Câu 22</b> Một tên lửa có khối lợng tổng cộng M = 10t đang bay với vận tốc V = 200m/s đối với Trái Đất thì phụt
ra phía sau (tức thời) khối lợng khí m = 2t với vận tốc v = 500m/s đối với tên lửa, coi vận tốc v của khí khơng
đổi. Vận tốc tức thời của tên lửa sau khi phụt khí là:
A. 650m/s. B. 325m/s. C. 250m/s. D. 125m/s.
<b>Công và công suất</b>
<b>Cõu 23. Xột biu thc tớnh cụng A = F.s.cos</b>. Lực sinh công cản khi:
A. 2
B. 2
C. 0 <sub>D. </sub> 2
<b>Câu 24 Xét biểu thức tính cơng A = F.s.cos</b>. Lực sinh công phát động khi:
A. 0 2
B. 2
C. 0 <sub>D. </sub> 2
<b>Câu 25:. Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F. Công suất của</b>
lực F là
A. Fvt. B. Fv. C. Ft. D. Fv ❑2 .
<b>Câu 26. Một vật 5 kg trượt từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 20m, góc nghiêng 30</b>0<sub> so với phương ngang.</sub>
Tính cơng của trọng lực khi vật đi hết dốc ? A. 0,5kJ B. 1000J
C. 850J D. 500J
<i><b>Câu 27:</b></i> Cơng là đại lượng:
A. Vơ hướng có thể âm, dương hoặc bằng không B. Vơ hướng có thể âm hoặc dương
C. Véc tơ có thể âm, dương hoặc bằng khơng D. Véc tơ có thể âm hoặc dương
<i><b>Câu 28:</b></i> Biểu thức của công suất là:
A. P ¿<i>F</i>.<i>s</i>
<i>t</i> B. P ¿<i>F</i>.<i>s</i>.<i>t</i> C. P ¿
<i>F</i>.<i>s</i>
<i>v</i> D. P ¿
<i>F</i>.<i>t</i>
<i>v</i>
<i><b>Câu 29</b>:<b> </b></i> Một chiếc ơ tơ sau khi tắt máy cịn đi được 100m. Biết ô tô nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( Lấy g =
9,8 m/s2<sub>). Công của lực cản có giá trị:</sub>
A. - 36750 J B. 36750 J C. 18375 J D. - 18375 J
<i><b>Câu 30</b>:<b> </b></i> Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng
ngang bằng 300<sub>. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị ( Lấy </sub>
<i><b>Câu 31 </b></i>Để nâng một vật lên cao 10m ở nơi g=10 m/s2<sub> với vận tốc không đổi ngươi ta phải thực hiên một cơng </sub>
bằng 6kJ .Vật đó có khối lượng là <b>A.</b>60kg <b>B.</b> 0,06kg <b>C. 600kg D. Đáp </b>
số khác.
<i><b>Câu 32 </b></i>: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây hợp với phương ngang 300<sub>. Lực tác dụng</sub>
lên dây bằng 150N. Cơng của lực đó khi hịm trượt được 20m bằng: A. 2866J B.
1763J. C. 2400J. D. 2598J.
<i><b>Câu 34 </b></i>: Một tàu thủy chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với lực không đổi F = 5.103<sub> N.</sub>
Hỏi khi lực thực hiện được một cơng bằng 15.106<sub> J thì xà lan đã dời chổ theo phương của lực được quãng</sub>
đường bằng bao nhiêu?
<i><b>Câu 35 </b></i>Tính cơng của trọng lực trong giây thứ tư khi vật có khối lượng 8 kg rơi tự do. Lấy g = 10 m/s2<sub>.</sub>
<i><b>Câu 36 </b></i>Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng có hướng:
A. Lực hấp dẫn B. Cơng cơ học C. Động lượng D. Xung của
lực
<i><b>Câu 37 </b></i>Để nâng một vật lên cao 10m với vận tốc không đổi người ta thực hiện cơng 6000J. Vật đó có khối
lượng là:
A. 6kg B. 0,6kg. C. 60kg D. 600kg
<i><b>Câu 38 </b></i>Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất ? <b>A.</b> HP <b>B. kw.h</b> <b>C. </b>
Nm/s <b>D. J/s</b>
<b>Câu 39. Câu nào sau đây đúng khi nói về cơng suất:</b>
A. Cơng suất càng lớn thì cơng càng lớn B. Cơng suất càng lớn thì thời gian thực hiện cơng
càng nhỏ
C. Cơng suất càng lớn thì khả năng thực hiện công càng nhanh D. Cả A, B và C đều đúng
<b>Câu 40. Chọn phương án SAI trong các câu sau:</b>
A. Trọng lực là một lực thế B. Công của trọng lực bằng tích trọng lực với hiệu hai độ cao ở hai
đầu quỹ đạo
C. Lực ma sát là một lực bảo toàn D. Lực đàn hồi là một lực bảo toàn
<b>Câu 41. Chọn phương án SAI trong các câu sau:</b>
A. Năng lượng là đại lượng vật lí đặc trưng cho khả năng thực hiện công nhanh hay chậm của một vật hoặc một
hệ vật
B. Giá trị năng lượng bằng công cực đại mà vật hay hệ vật có thể thực hiện được trong những q trình biến đổi
nhất định
C. Năng lượng là một đại lượng vô hướng D. Cơng và năng lượng đều có
đơn vị là Jun
<b>Câu42.Một vật có m =10 kg được kéo đều trên sàn bằng một lực F = 20N hợp với phương ngang một góc </b>
30o<sub>.Khi đó:</sub>
a.khi vật di chuyển được 2m trên sàn thì lực đã thực hiện được công là :
A.20J B.40J C.34,6 J D.69,2J
b.vật di chuyển hết quãng đường trên trong thời gian 4s .Vậy công suất của lực là:
A.5W B.10W C.8,66W D.17,3W
c.lực ma sát đã thực hiện công là:
A.-34,6J B.69,2J C.34,6J D.-69,2J
<b>Câu43.Một ơtơ có cơng suất của động cơ là 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 36km/h .Lực kéo của</b>
động cơ lúc đó là:
<b> A.100N B.10000N C.2778N D.360N</b>
<b>ĐỘNG NĂNG .ĐỊNH LÍ ĐỘNG NĂNG</b>
<b>Câu 44 :Một ơ tơ cĩ khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ơtờ </b>
A 200000 J B: 14400J C : 40000 J D:20000 J
<b>Câu 45. Một vật có khối lượng 500 g rơi tự do ( không vận tốc đầu ) từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s</b>
❑2 .
Động năng của vật tại độ cao 50 m là bao nhiêu ?
A. 1000 J ; B. 500 J ; C. 50000 J ; D. 250 J.
<b>Câu 46 :Một ơ tơ có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36 km/h ; Động năng của ôtô </b>
A : 200000 J B: 14400J C : 40000 D:20000 J
<i><b>Câu 47</b></i>: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về động năng?
A.Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
B.Động năng của 1 vật phụ thuộc hệ qui chiếu.
C.Động năng là đại lượng vô hướng không âm.
D. Dơn vị của động năng là Oát.
A. tăng B. giảm C. không đổi D. bằng 0.
<i><b>Câu49:</b></i> Một vật có khối lượng 20 kg chuyển động với vận tốc 18 km/h thì động năng của vật có giá trị
nào sau đây?
A. 25 J B. 50 J C. 500 J D. 250 J.
<i><b>Câu 50 </b></i><b>. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của vật sẽ:</b>
A. Không đổi B. Tăng gấp 8 C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp đôi
<i><b>Câu 51 </b></i><b>. Động của một ơ tơ được bảo tồn khi:</b>
A. Ơ tơ tăng tốc B. Ơ tơ chuyển động thẳng đều C. Ơ tơ chuyển động trịn đều
D. Cả B,C.
<i><b>Câu 52 </b></i><b>. Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:</b>
A. Động lượng tăng gấp đôi B. Động năng tăng gấp đôi. C. Thế năng tăng gấp đôi D. Gia tốc tăng gấp
đôi.
<i><b>Câu 53 </b></i>Đại lượng nào dưới đây khơng có đơn vị của năng lượng:
A. W.s B. kg.m/s C. N.m D. J
<i><b>Câu 54 </b></i><b>. Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do sau 2s kể từ lúc bắt đầu rơi, động năng của vật đó là bao nhiêu?</b>
<i><b>Câu 55 </b></i><b>. Chọn phát biểu SAI</b>
A. Khi các lực tác dụng lên vật sinh cơng âm thì động năng của vật giảm.
B. Khi các lực tác dụng lên vật sinh cơng dương thì động năng của vật tăng.
C. Độ biến thiên động năng của vật trong một q trình bằng tổng cơng thực hiện bởi các lực tác dụng lên vật
trong quá trình ấy.
D. Khi vật sinh cơng dương thì động năng của vật tăng.
<i><b>Câu 56 </b></i><b>. Một ơ tơ có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s</b>2<sub> và coi ma sát không</sub>
đáng kể. Động năng của ô tô khi đi được 5m là: A. 5000J B. 103<sub>J</sub> <sub>C. 1,5.10</sub>4<sub>J</sub>
D. 104<sub>J</sub>
<i><b>Câu 57 </b></i>Một lị xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì thế năng
đàn hồi của lò xo là: A. 0,4J B. 4000J C. 8000J D. 0,8J
<i><b>Câu 58 </b></i>Ba vật có khối lượng khác nhau m1, m2 và m3 (m3 > m2 > m1), có cùng độ cao trong trọng trường. So
sánh thế năng của ba vật:
A. Thế năng vật có khối lượng m3 lớn hơn. B. Thế năng ba vật bằng nhau.
C. Thế năng vật có khối lượng m1 lớn hơn. D. Thế năng vật có khối lượng m2 lớn hơn.
<i><b>Câu 59 </b></i><b>. Chọn phát biểu đúng.</b>
A. Động năng xác định bằng biểu thức Wđ = 1<sub>2</sub>mv2 .
B. Động năng là đại lượng vô hướng, luôn dương hoặc bằng không.
C. Động năng là dạng năng lượng vật có được do nó chuyển động.
D. Các câu A, B, C đều đúng.
<i><b>Câu 60 </b></i>Một vật có khối lượng 500g rơi tự do ở nơi g=10m/s2<sub> .Sau 2s kể từ khi bắt đầu rơi động năng của vật </sub>
đó bằng bao nhiêu?
<i><b>Câu 61 </b></i>Trong một va chạm mềm của hai viên bi lăn không ma sát trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang thì
<b>A.</b> động lượng và động năng của hệ đều khơng bảo tồn. B.động lượng và động năng của hệ đều
bảo toàn.
<b>C.</b> động lượng của hệ bảo toàn và động năng thì khơng. D.động năng của hệ bảo tồn và động
lượng thì khơng ,
<b>Câu 62 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang. Đại lượng nào sau đây có gía </b>
trị thay đổi theo thời gian ?
a) Gia tốc b) Động lượng và động năng b) Động lượng d) Thế năng
<b>Câu 63 : Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :</b>
a) 8 (m/s) b) 2 (m/s) c) 4 (m/s) d) 16 (m/s)
<b>Câu 64. Một viên đạn có khối lượng 0,01 kg bay ra từ nòng súng với vận tốc 600 m/s. Động năng của</b>
viên đạn là:
A. 18 J. B. 180 J. <b>C.</b> <b>1800 J.</b> D. 3600 J.
<b>Câu 65 </b>
phát biểu định lí động năng và viết biểu thức.
A. động lượng . <b>B. động năng.</b> C. Gia tốc . D. Xung của lực.
<b>Câu 67: Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nĩ đều thay đổi. Khi khối lượng giảm</b>
một nữa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa thay đổi thế nào ?
<b>A. Không đổi.</b> <b>B. Tăng gấp 4.</b> <b>C. Tăng gấp đôi.</b> <b>D. Tăng gấp 8.</b>
<b>THẾ NĂNG.THẾ NĂNG TRỌNG TRƯỜNG</b>
Câu68: Một quả bóng được ném với một vận tốc đầu xác định. Đại lượng nào không đổi trong khi quả
bóng chuyển động ?
A. Thế năng. B. Động
lượng
C. Động
năng D. <b>Gia tốc . </b>
<b>Câu 69: Lực nào sau đây không phải là lực thế.</b>
<b>A. Lực đàn hồi.</b> <b>B. Trọng lực.</b> <b>C. Lực ma sát.</b> <b>D. Lực hấp dẫn.</b>
<b>Câu 70</b>:<b> </b> Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N vào lò
xo cũng theo phơng nằm ngang ta thấy nú dón c 2cm.
1) Độ cứng của lò xo là:
A. k = 100N/m. B. k = 75N/m. C. k = 300N/m. <b>D.</b> k = 150N/m.
2) Thế năng đàn hồi của lị xo khi nó dãn đợc 2cm là:
A. Wt = 0,06J. <b>B</b>. Wt = 0,03J. C. Wt = 0,04J. D. Wt = 0,05J.
3) Bỏ qua mọi lực cản, công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
A. A = 0,062J. B. A = - 0,031J. C. A = - 0,062J. D. A = 0,031J.
<b>Câu 71</b>:<b> </b> Một lị xo có độ cứng k = 500N/m khối lợng không đáng kể. Giữ một vật khối lợng 0,25kg ở đầu một
lò xo đặt thẳng đứng với trạng thái ban đầu cha biến dạng. ấn cho vật đi xuống làm lò xo bị nén một đoạn 10cm.
Thế năng tổng cộng của hệ vật – lị xo tại vị trí này là:
A. 2,50J. B. 2,00J. C. 2,25J. D. 2,75J.
<b>Câu72.một quả bóng có m=500g thả rơi từ độ cao h=6m.Qủa bóng nâng lên đến độ cao bằng 2/3 độ cao </b>
ban đầu.Năng lượng đã chuyển sang nhiệt tại chỗ va chạmcos giá trị là:
A.10J B.20J C.30J D.40J
<b>Câu73 :Một lị xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo dãn với độ dài l1 = 14cm.Hỏi thế năng lò xo là</b>
bao nhiêu? Cho biết k = 150N/m.
<b>A.</b> 0,13J. <b>B. 0,12J .</b> <b>C.</b> 1,2J. <b>D.</b> 0,2J.
<b>ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN CƠ NĂNG</b>
<b>Câu 74. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất.</b>
Một vật khối lượng m rơi không vận tốc đầu từ độ cao h thì:
A. Vận tốc của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với h.
B. Động năng của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với h.
C. Động năng của vật khi chạm đất không phụ thuộc vào m.
D. Vận tốc của vật khi chạm đất tỉ lệ với m.
<b> Câu 75 Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay đổi. Khi khối lượng giảm một </b>
nửa, vận tốc tăng gấp đơi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?
A. Không đổi. B. Tăng gấp 2. C. Tăng gấp 4. D. Tăng gấp 8.
<b>Câu 76 Khi vận tốc của vật tăng gấp đơi thì:</b>
A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. Động lượng của vật tăng gấp đôi.
C. Động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.
<b>Câu 77</b>:<b> </b> Một vật khối lợng m = 200g rơi từ độ cao h = 2m so với mặt nớc ao, ao sâu 1m. Công của trọng lực
thực hiện đợc khi vật rơi độ cao h tới đáy ao là
A. 4(J) B. 5(J) C. 6(J) D. 7(J)
<b>C©u 78</b>:<b> </b> Chän c©u Sai:
A. Cơ năng của một vật là năng lợng trong chuyển động cơ học của vật tạo ra.
B. Cơ năng của một vật là năng lợng của vật đó có thể thực hiện đợc.
C. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thế năng của vật.
D. Cơ năng của một vật có giá trị bằng cơng mà vật có thể thực hiện đợc.
<b>C©u</b> 79: Chän c©u Sai.
A. Cơng của trọng lực: <i>A=W<sub>t</sub></i><sub>1</sub><i>−W<sub>t</sub></i><sub>2</sub>=mgz<sub>1</sub><i>−</i>mgz<sub>2</sub> (1)
B. Theo định lí động năng: <i><sub>A</sub></i>
12=W<i>d</i>2<i>− Wd</i>1=
mv22
2 <i>−</i>
mv12
2 (2)
C. Tõ (1) vµ (2) suy ra: <sub>mgz</sub><sub>1</sub>+mv1
2 ¿mgz2+
mv<sub>2</sub>
D. VËy: cơ năng của hệ vật bảo toàn.
<b>Cõu</b> 80: Chn cõu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
A. Wt + Wđ = const.
B. kx
2
2 +
mv2
2 =const
C. A = W2 – W1 = W.
D. <sub>mgz</sub><sub>+</sub>mv
2
2 =const
<b>Câu81 :Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:</b>
A. Vật rơi trong khơng khí.
B. Vật trượt có ma sát. <b>C. Vật rơi tự do.</b>D. Vật rơi trong chất lỏng nhớt.
<b>Câu 82 : Chọn câu sai. </b>
Khi vật chịu tác dụng của lực thế thì :
A. cơ năng của vật được bảo toàn;
B. độ tăng động năng bằng độ giảm thế năng;
C. độ giảm động năng bằng độ tăng thế năng;
<b>D. cơ năng của vật biến thiên.</b>
<b>Câu 83: Một vật nhỏ khối lượng m rơi tự do không vận tốc đầu từ điểm A có độ cao h so với mặt đất. Khi</b>
chạm đất tại O, vật đó nảy lên theo phương thẳng đứng với vận tốc bằng 2/3 vận tốc lúc chạm đất và đi lên
đến B.Chiều cao OB mà vật đạt được
<b>A. 4h/9</b> <b>B. 9h/4</b> <b>C. 3h/2</b> <b>D. 2h/3</b>
<b>Câu 84: Một vật có khối lượng 2 kg ,rơi tự do không vận tốc ban đầu. Vận tốc của vật khi chạm đất là 6</b>
m/s. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ cao ban đầu của vật so với mặt đất là:</sub>
<b>A. 1,8 m.</b> <b>B. Khơng xác định được.</b> <b>C. 18 m.</b> <b>D. 3,6 m.</b>
<b>Câu 85: Chọn câu ĐÚNG</b>
Một quả bóng được ném thẳng đứng. Đại lượng nào sau đây không thay đổi
A. độ dời B. động năng <b>C. gia tốc </b> D. vận tốc
<b>Câu 86 : Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang. Đại lượng nào sau đây có gía </b>
trị thay đổi theo thời gian ?
a) Gia tốc b) Động lượng và động năng b) Động lượng d) Thế năng
<b>Câu 87 : Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là :</b>
a) 8 (m/s) b) 2 (m/s) c) 4 (m/s) d) 16 (m/s)
<i><b>Câu 88 </b></i><b>. Một ơ tơ có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s</b>2<sub> và coi ma sát không</sub>
đáng kể. Động năng của ô tô khi đi được 5m là: A. 5000J B. 103<sub>J</sub> <sub>C. 1,5.10</sub>4<sub>J</sub>
D. 104<sub>J</sub>
<i><b>Câu89 </b></i>Một lị xo có độ cứng 80N/m. Khi lò xo bị nén lại 10cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu thì thế năng
đàn hồi của lò xo là: A. 0,4J B. 4000J C. 8000J D. 0,8J
<b>21.Khi khối lượng giảm một nửa và vận tốc của vật tăng lên gấp đơi thì động năng của vật sẽ:</b>
<b>A. không đổi B. Tăng gấp 2</b>
<b>C. Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8 </b>
<b>Câu 90: Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng của vận tốc:</b>
E. động lượng . <b>F. động năng.</b> G. Gia tốc . H. Xung của lực.
<b>Câu</b> 91: Một vật khối lợng m = 200g rơi từ độ cao h = 2m so với mặt nớc ao, ao sâu 1m. Công của trọng lực
thực hiện đợc khi vật rơi độ cao h tới đáy ao là
E. 4(J) F. 5(J) G. 6(J) H. 7(J)
<b>Câu 92: Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 60m so với mặt đất. Độ cao mà vật có động năng bằng 5</b>
lần thế năng là:
<b>A. 10m;</b> <b>B. 15m;</b> <b>C. 20m;</b> <b>D. 25m.</b>
<b>Câu 93. Một vật có khối lượng 1 kg được ném đứng từ độ cao 15 m (so với mặt đất) với vận tốc 10 m/s</b>
(lấy g = 10 m/s2<sub>). Nếu chọn mốc thế năng ở mặt đất thì cơ năng của vật ở vị trí này lá bao nhiêu?</sub>
A. 175 J. <b>B.</b> <b>200 J.</b> C. 155 J. D. Một đáp
<b>Câu 94: Một vật có khối lượng là 2kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Dưới tác</b>
dụng của lực nằm ngang 5N,vật chuyển động và đi được 10m.Vận tốc của vật ở cuối chuyển dời đó
là:
A. 5m/s B. 6m/s <b>C. 7m/s</b> D. 8m/s
<b>Câu 95: Một vật có khối lượng 2 kg ,rơi tự do không vận tốc ban đầu. Vận tốc của vật khi chạm đất là 6</b>
m/s. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Độ cao ban đầu của vật so với mặt đất là:</sub>
<b>A. 1,8 m.</b> <b>B. Không xác định được.</b> <b>C. 18 m.</b> <b>D. 3,6 m.</b>
<b>Câu96: Hệ gồm hai vật có khối lượng bằng nhau m = 1kg, chuyển động theo hai phương vng góc nhau </b>
với vận tốc lần lượt v1= 6 m/s , v2 = 8 m/s thì động lượng của hệ là :
A. 14 kgm/s B. 2 kgm/s C. 10 kgms D. 10 kgms-1
<b>Câu97: Hai vật có khối lượng bằng nhau và bằng m chuyển động với vận tốc có độ lớn </b>
V1 =V2 = V thì động lượng của hệ là:
A. ⃗<i>p=</i>2<i>mV</i>⃗ B. ⃗<i>p</i>=<i>m</i>( ⃗<i>V</i>1+⃗<i>V</i>2) C. p = 2mV D. p = m( V1 + V2)
<b>Câu98 : </b> ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>là lực tác dụng lên vật , </sub><sub></sub><sub>t là khoảng thời gian tác dụng lực. Độ biến thiên động lượng của </sub>
vật có giá trị nào ?
A. ⃗<i>p</i> = ⃗<i>F</i> .t2 B. <i>Δ</i>⃗<i>p</i> = ⃗<i>F</i> .t C. <i>Δ</i>⃗<i>p</i> = ½ ⃗<i>F</i> .t, D. p
= ⃗<i><sub>F</sub></i> <sub>.</sub><sub></sub><sub>t</sub>
<b>Câu99: Khi khối lượng của vật giảm đi một nửa,vận tốc của vật tăng lên gấp đôi. Hỏi động năng của vật </b>
tăng hay giảm bao nhiêu ?
A. Không đổi B. Tăng 2 lần C. Giảm một nửa D. Tăng
<b>Câu100 : Một người nhấc một vật có khối lượng 6 kg lên cao 1m rồi mang vật đi ngang đoạn 30m . Công </b>
tổng cộng mà người đó thực hiện là :