Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

tuan 23 lanqt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.24 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUÇN 23</b>



<i><b> Thửự hai ngaứy 13 thaựng 2 naờm 2012</b></i>
<b>Tập đọc: BÁC SĨ SểI</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Đọc trơi chảy từng đoạn , tồn bài . Nghỉ hơi đúng chỗ


- Hiểu ND : Sói gian gian bày mưu lừa Ngựa để ăn thịt , không ngờ bị ngựa thông minh
dùng mẹo trị lại ( trả lời được CH 1,2,3,4 )


*HS khá , giỏi biết tả cảnh Sĩi bị Ngựa đá (CH4)
<i>-Kĩ năng sống:Ứng phó với căng thẳng.</i>


<b>II. Đồ dung: -Tranh minh họa , bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc. </b>
<i><b> III.Hoạt động dạy và học:</b></i>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<b> 1. Kiểm tra bài cũ </b>


-HS đọcø trả lời câu hỏi bài “ Cò và Cuốc
<b>2.Bài mới </b>


<b>a.Luyện đọc </b>
-Đọc mẫu


-Hd tìm và đọc các từ khó dễ lẫn trong bài.
-Tìm các từ khó đọc hay nhầm lẫn trong bài
-Nghe HS trả lời và ghi các âm này lên bảng


- Yêu cầu đọc từng câu , nghe và chỉnh sửa
lỗi cho học sinh về các lỗi ngắt giọng .


<i>- Bài này có mấy đoạn các đoạn được phân</i>
<i>chia như thế nào ? </i>


<i>- GV hd HS luyện đọc lời đối thoại.</i>
<i>- “ Khoan thai “ có nghĩa là gì ?</i>


<i>- Hãy nêu cách ngắt giọng câu văn thứ 3 trong</i>
<i>đoạn 1 ?</i>


<i>- Đoạn văn này là lời của ai ?</i>


- Gọi một HS đọc chú giải :phát hiện , bình
<i>tĩnh , hạnh phúc .</i>


- GV đọc mẫu hai câu này .


-Yêu cầu giải thích từ : cú đá trời giáng.


- HS tìm cách ngắt giọng câu văn cuối bài và
luyện đọc câu này .


-Gọi 3 em nối tiếp theo đoạn.


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3


- HS thực hiện.



-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Rèn đọc các từ như : toan , mũ ,
<i>khoan thai , phát hiện , cuống lên ,</i>
<i>bình tĩnh ,, giả đò , chữa giúp , bác</i>
<i>sĩ , chữa giúp , rên rĩ , bật ngửa , vỡ</i>
<i>tan ..</i>


- Tiếp nối đọc . Mỗi em chỉ đọc một
câu trong bài , đọc từ đầu đến hết
bài


- Bài này có 3đoạn .


-Đoạn 1 : Ngựa đang ăn ....về phía
<i>Ngựa </i>


<i>-Đoạn 2: Sói đến gần ... xem giúp </i>
<i>-Đoạn 3 : Phần còn lại .</i>


-Lắng nghe để nắm yêu cầu đọc
đúng đoạn


-Một em đọc đoạn 1


- Khoan thai là thong thả không vội
vàng .


- Nó bèn kiếm một cặp kính đeo lên
<i>mắt ,/ một ống nghe cặp vào cổ , một</i>


<i>áo chồng khốc lên người ,/ một</i>
<i>chiếc mũ thêu chữ thập đỏ chụp lên</i>
<i>đầu .// </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

em và yêu cầu đọc theo nhóm.


- Theo dõi HS đọc và uốn nắn cho HS .
* Thi đọc.


-Yêu cầu các nhóm thi đọc đồng thanh và cá
nhân


-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .


-u cầu đọc đồng thanh đoạn 2 trong bài.
<b>b.Tìm hiểu bài </b>


- Gọi HS đọc bài,lớp đọc thầm TLCH:


-Từ ngữ nào tả sự thèm thuống của Sói khi
nhìn thấy Ngựa ?HS TB, Y trả lời


- Vì thèm rõ dãi mà Sói quyết tâm lừa Ngụa
để ăn thịt , Sói lừa Ngựa bằng cách nào ?
- Ngựa đã bình tĩnh giả đau ra sao ?
<i><b>HS K, G trả lời</b></i>


- Sói định làm gì khi giả vờ khám chân cho
Ngựa ? HS TB, Y trả lời



<i>- Sói định lừa Ngựa nhưng cuối cùng lại bị</i>
Ngựa đá cho một cú trời giáng, em hãy tả lại
cảnh Sói bị Ngựa đá ?


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3 .


<i>- Thảo luận nhóm đặt tên câu chuyện.</i>


<i>- Qua câu chuyện trên muốn gửi đến chúng</i>
ta điều gì ?


c. Luyện đọc lại truyện
- Luyện đọc theo phân vai.


3.Củng cố dặn dò
- Gọi hai em đọc lại bài .


-Em thích nhânvật nào trong truyện?Vì sao ?
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới


- Các nhóm thi đua đọc bài, đọc
đồng thanh và cá nhân đọc .


- Lớp đọc đồng thanh đoạn theo
u cầu.


-Sói thèm rỏ dãi .



- Sói đã đóng giả làm bác sĩ đi
khám bệnh để lừa Ngựa .


-Khi phát hiện ra Sói đang đến gần,
Ngựa biết cuống lên thì chết bèn giả
đau, lễ phép nhờ “ bác sĩ Sói “
khám cho cái chân sau đang bị đau.
- Sói định lựa miếng đớp sâu vào
đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy .
- Phát biểu ý kiến theo yêu cầu .
- Hai em đọc câu hỏi 3.


- “Sói và Ngựa” hoặc tên “ Lừa
người lại bị người lừa “ “ Chú Ngựa
thông minh “...


- Khun chúng ta hãy bình tĩnh để
đối phó với với những kẻ độc ác, giả
nhân, giả nghĩa .


- 4 em lên phân vai để đọc lại câu
chuyện.


- Hai em đọc lại câu chuyện .


- Thích nhân vật Ngựa vì Ngựa là
con vật thơng minh .


- Về nhà học bài xem trước bài mới


<b>To¸n: SỐ</b>

<b> B</b>

<b>Ị</b>

<b> CHIA-S</b>

<b>Ố</b>

<b> CHIA- TH</b>

<b>ƯƠNG</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết cách tìm kết quả của phép chia .
*HS khá giỏi:bài 3.


<i>-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.</i>
<b>II. Đồ dung:</b>


- Các thẻ từ ghi sẵn như nội dung bài học trong SGK .
<b> III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


-Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
2 x 3 .... 2 x 5 ; 10 : 2 ... 2 x 4 ;
12 ...20 : 2


-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
<b>2.Bài mới </b>


a. GT Số bị chia - Số chia - Thương


- GV viết lên bảng phép tính 6 : 2 yêu cầu
học sinh tính ra kết quả.


- Giới thiệu phép chia 6 : 2 = 3



-Trong phép chia 6: 2= 3 thì 6 là số bị chia ;
2 là số chia ; 3 là thương.


GV vừa nói vừa ghi lên bảng.


- 6 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?
- 2 goïi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?
- 3 gọi là gì trong phép chia 6 : 2 = 3 ?


- Số bị chia là số như thế nào trong phép
chia


- Số chia là số như thế nào trong phép chia ?
- Thương là gì trong phép chia ?


- 6 chia 2 bằng 3 , 3 là thương trong phép
chia 6 chia 2 bằng 3 , nên 6 : 2 cũng là
thương của phép chia này .


- Hãy nêu thương của phép chia 6 : 2 = 3 ?
- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và
kết quả trong phép chia của một số phép
chia


<i>b. Luyện tập</i>


<b>Bài 1: -Gọi HS nêu bài taäp 1 .</b>


-Viết bảng 8 : 2 và hỏi 8 chia 2 được mấy ?


- Hãy nêu tên gọi các thành phần và kết
quả của phép tính chia trên .


-Hai


HS lên bảng tính và điền dấu


2 x 3 < 2 x 5 ; 10 : 2 < 2 x 4 ;
12 > 20 : 2


-Hai học sinh khác nhận xét .
- 6 chia 2 baèng 3


- Theo dõi giáo viên hướng dẫn.
- 6 là số bị chia .


- 2là số 2 chia .
- 3là thương


- Một trong hai thành phần của phép
chia


- Là thành phần thứ hai của phép chia
- Thương là kết quả của phép chia.
- Thương là 3 , Thương là 6 : 3
- Hai em nhắc lại .


- Tính rồi điền số thích hợp vào ơ
trống .



- 8 chia 2 bằng 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Vậy ta phải viết các số của phép chia này
vào bảng ra sao ?


- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm baiø.
<b>Bài 2 :-Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</b>
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời một em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng GV
nhận xét và ghi điểm .


<b>Bài 3: -Gọi HS nêu yêu cầu của bài .</b>


- Gọi 1 em lên bảng điền các tên gọi và kết
quả của phép chia trên vào bảng .


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


- HS nêu tên các thành phần phép chia .
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Viết 8 vào cột số bị chia , 2 vào cột
số chia , 4 vào cột thương.



- 2 HS làm bài trên bảng,û lớp làm vở.
- Nhận xét bạn .


- Tính nhẩm .


- 2 em lên làm bài trên bảng lớp , mỗi
HS làm 4 phép tính , 2 phép tính nhân
và 2 phép tính chia theo đúng cặp .
-Viết phépchia,số thích hợp vào ô
trống


- 1em lên bảng làm bài, lớp theo dõi
nhận xét .


-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Hai học sinh nhắc lại tên gọi các
thành phần trong phép chia .


-Về nhaứ hóc baứi vaứ laứm baứi taọp .
<b>đạo đức: LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN THOẠI (T1)</b>
<b>I.Mục tiờu:</b>


- Nêu được một số yêu cầu tối thiểu khi nhận và gọi điện thoại . VD: Biết chào hỏi và tự
giới thiệu ; nói năng rõ ràng , lễ phép , ngắn gọn ; nhấc và đặt điện thoại nhẹ nhàng .
- Biết xử lí một số tình huống đơn giản , thường gặp khi nhận và gọi điện thoại .


<i>* Biết : Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại là biểu hiện của nếp sống văn minh .</i>


<i>*Thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch sự.</i>



<i><b>*Kĩ năng sống:Kĩ năng giao tiếp lịch sự khi nhận và gọi điện thoại.</b></i>
<b>II. Đồ dung:</b>


-Kịch bản Điện thoại cho HS chuẩn bị trước . Phiếu học tập .
<b>III.Hoạt động dạy và học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: Quan sát mẫu hành vi . </b>
- Yêu cầu 2 em lên bảng chuẩn bị tiểu
phẩm lên trình bày trước lớp .Yêu cầu lớp
theo dõi .


- Tại nhà Hùng hai bố con đang ngồi nói
chuyện với nhau thì chng điện thoại
reo . Bố Hùng nhấc ống nghe :- Bố Hùng :
- Alô tôi nghe đây !


- Minh : - Cháu chào bác ạ, cháu là minh
bạn của Hùng , bác làm ơn ,....


-Hùng : - Mình chào cậu .


- Ba em lên trình bày tiểu phẩm đóng
vai theo mẫu hành vi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời :
-Khi gặp bố Hùng bạn Minh đã nói ntn ?
- Có lễ phép khơng ?



<i>-Hai bạn Hng và Minh nói chuyện với</i>
nhau ra sao?


- Cách hai bạn kết thúc cuộc nói chuyện
đặt điện thoại ra sao có nhẹ nhàng khơng
* Kết luận : Khi nhận và gọi điện thoại
chúng ta cần có thái độ lịch sự, nói năng từ
tốn, rõ ràng.


* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .


- Phát phiếu cho các nhóm ( mỗi nhóm 4
bạn ) .


- u cầu các nhóm thảo luận nêu các
việc cần làm và không nên làm khi nhận
và gọi điện thoại ghi vào trong phiếu .
- Mời đại diện các nhóm lên trình bày
trước lớp


- Nhận xét tổng hợp các ý kiến của học
sinh và đưa ra kết luận về những việc nên
làm và không nên làm khi nhận và nghe
điện thoại .


-Gọi hai em nhắc lại .


* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế .



- Yêu cầu lớp suy nghĩ và kể lại về một
lần nghe hoặc gọi điện thoại của em .
- Yêu cầu lớp nhận xét sau mỗi lần bạn kể
- Khen ngợi những em biết nhận và gọi
điện thoại lịch sự .


<b>3. Củng cố dặn dò </b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn HS vềnhà chuẩn bị vở kịch gọi điện
<i>thoại để tiết sau báo cáo trước lớp . </i>


- Giọng nhẹ nhàng và thái độ lịch sự
và lễ phép tự giới thiệu tên mình và xin
được gặp Hùng .


-Hai bạn nói chuyện với nhau rất thân
mật và lịch sự .


- Khi kết thúc cuộc gọi hai bạn chào
nhau đặt máy xuống rất nhẹ nhàng .
- Hai em nhắc lại .


- Các nhóm thảo luận .


-Lần lượt cử đại diện lên trình bày
trước lớp.


<b>Nên: Nhấc ống nghe nhẹ nhàng .</b>



- Tự giới thiệu mình - Nói nhẹ nhàng từ
tốn rõ ràng - Đặt ống nghe nhẹ nhàng .
<b>Khơng nên: Nói trống khơng - Nói q</b>
nhỏ - Nói q to - Nói q nhanh - Nói
khơng rõ ràng .


- Các nhóm nghe và nhận xét bổ sung .
- Hai em nhắc lại .


-Lắng nghe và nhận xét bạn


-Về nhà áp dụng vào thực tế cuộc sống
để thực hiện nhận và gọi điện thoại lịch
sự . Chuẩn bị tiểu phẩm để tiết sau
trình bày trước lớp .


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>GĐBD Tốn:</b>

<b>LUYỆN:</b>

<b> SỐ</b>

<b> B</b>

<b>Ị</b>

<b> CHIA-S</b>

<b>Ố</b>

<b> CHIA- TH</b>

<b>ƯƠNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được số bị chia - số chia – thương .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Các hoạt động dạy học :</b>


<i>Hoạt động của gv</i> <i>Hoạt động của hs</i>


<b>1.Hướng dẫn HS làm vở bài tập</b>


<b>Bài 1: Tính rồi viết số thích hợp vào chỗ</b>


<b>chấm</b>


-HS làm bài
-Chữa bài
<b>Bài 2: Số </b>


-HS lên bảng làm bài


<b>Bài 3: Viết phép chia và số thích hợp vào ơ</b>
<b>trống</b>


- HS làm theo yêu cầu của bài
<b>Bài 4: Số</b>


-HS làm bài
-Chấm bài, chữa
<b>*Dành cho HS K+G:</b>
<b>Tính</b>


32: 4 – 26 = 35: 5 + 32 =
21: 3 + 27 = 7 x 5 - 19 =
<b>2.Củng cố dặn dò</b>


-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-2 HS đọc bài làm
-Nhiều HS trả lời


-4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.


-HSlàm


-1HS đọc
-1 HS lên bảng


<b>ƠL chính tả: </b>

<b> LUYỆN VIẾT:</b>

<b> S</b>

<b>Ư</b>

<b> T</b>

<b>Ử</b>

<b> XU</b>

<b>Ấ</b>

<b>T </b>

<b>QUÂN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>-Làm đúng bài tập phân biệt cách viết hoa.</b>


-Giúp các em viết đúng, đẹp đoạn “ Sư tử bàn chuyện... phải nhờ chú Khỉ” trong bài:Sư
tử xuất quân.


-Biết viết hoa chữ cái đầu câu, danh tõ riªng.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
Điền vào chỗ trống c, ươc
Kìa bao ng ọn đồi


Sắn khoai xanh m...
Với bao con đường
Tàu, xe xuụi ng...
<b>2.Hướng dẫn viết bài</b>
- GV đọc bài


-Gọi 2 HS đọc lại
<b>3.Luyện viết </b>



<i>-</i>Luyện viết từ khó: xuất qn,muốn,mn
lồi,mưu kế....


-Đọc bài cho h/s viết


-Theo dõi tư thế ngồi viết của h/s


-HS làm bài tập


- HS đọc cả lớp theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Rèn kĩ kỹ năng viết cho một số em viết cịn
yếu như Tùng, Hậu, Huy.


-Đọc cho h/s sốt lỗi
-Thu chấm –nhận xét
*Nhận xét tiết học.


-Häc sinh nép vë
- HS tiÕp thu


<i><b>Thứ ba ngày 14 tháng 02 năm 2012</b></i>
<b>To¸n: BẢNG CHIA 3</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Lập được bảng chia 3 .
- Nhớ được bảng chia 3 .



- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 3 )


*HS khá giỏi:bài 3


<i>-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.</i>


<b>II. Đồ dung: - Các tấm bìa mỗi tấm có 3 chấm tròn .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ </b>


-2 HS lên bảng tính và trả lời:


-Hãy nêu tên gọi các thành phần trong
phép chia?.


- Đọc bảng nhân 3


-Nhận xét đánh giá phần bài cũ .
<b>2.Bài mới</b>


<b>a) Lập bảng chia 3</b>


- Gắn lên bảng 4 tấm bìa lên và nêu bài
tốn : Mỗi tấm bìa có 3 chấm trịn . Hỏi
4 tấm bìa có bao nhiêu chấm trịn ?


-Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số
chấm trịn có trong 4 tấm bìa ?



- Nêu bài tốn : Trên các tấm bìa có tất
cả 12 chấm trịn . Biết mỗi tấm bìa có 3
chấm trịn . Hỏi tất cả có mấy tấm bìa ?
-Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số
tấm bìa bài tốn u cầu ?


- Viết bảng phép tính 12 : 3 = 4 Yêu cầu
HS đọc phép tính .


- GV có thể hướng dẫn lập bảng chia
bằng cách cho phép nhân và yêu cầu
viết phép chia dựa vào phép nhân đã cho
nhưng có số chia là 3.


<i><b>b) Học thuộc bảng chia 3</b></i>


-Lên bảng làm bài tập:


8 : 2 = 4 ; 12 : 2 = 6 ;16 : 2 = 8
-2HS đọc


-Lớp quan sát lần lượt từng em nhận xét
về số chấm tròn trong 4 tấm bìa .


- 4 tấm bìa có 12 chấm tròn .
- 4 x 3 = 12


- Phân tích bài tốn và đại diện trả lời :
- Có tất cả 4 tấm bìa



- Phép tính 12 : 3 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu lớp nhìn bảng đồng thanh đọc
bảng chia 3vừa lập .


- Yêu cầu tìm điểm chung của các phép
tính trong bảng chia 3 .


- Có nhận xét gì về kết quả của các
phép chia trong baûng chia 3 ?


- Chỉ vào bảng và yêu cầu HS chỉ và đọc
số được đem chia trong bảng các phép
tính của bảng chia 3 .


- Yêu cầu học sinh học thuộc bảng chia
3


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bảng chia 3
- Lớp đọc đồng thanh và đọc thuộc lòng .
c) Luyện tập


<b>Bài 1: -Nêu bài tập 1.</b>


-HD 1 ý thứ nhất , chẳng hạn 12 : 3 = 4
-Yêu cầu học sinh tương tự đọc rồi điền
ngay kết quả ở các ý còn lại .


-Yêu cầu học sinh nêu miệng


<b>Bài 2 : -Yêu cầu nêu đề bài 2</b>
- Tất cả có bao nhiêu học sinh ?


- 24 học sinh được chia đều thành mấy
tổ ?


- Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn ta làm
như thế nào ?


-u cầu lớp thực hiện vào vở .
-Mời một học sinh lên giải .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn .
+Nhận xét ghi điểm học sinh
3.Củng cố - Dặn dò


-Yêu cầu hai em nêu về bảng chia 3 .
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Các phép chia trong bảng chia 3 đều có
dạng số chia cho 3 .


- Các kết quả lần lượt là : 1 , 2 ,3 , 4 ,5 ,
6, 7 ,8 ,9 , 10 .


- Số bắt đầu được lấy để chia cho 3 là 3
sau đó là 6 , số 9 , 12 ,...


- Tự học thuộc lòng bảng chia 3



-Cá nhân thi đọc , các tổ thi đọc , các bàn
thi đọc với nhau .


- Đọc đồng thanh bảng chia 3 .
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 .
-Cả lớp thực hiện làm mẫu ý 1


-Dựa vào bảng chia 3 vừa học sinh điền
và nêu công thức bảng chia 3.


- Lần lượt từng em nêu miệng kết quả
điền để có bảng chia 3 .


- Một học sinh nêu bài tập 2 .
- Có tất cả 24 học sinh .


- 24 học sinh chia đều thành 3 tổ .
- Thực hiện phép tính chia 24 : 3 .
- Một em lên bảng giải bài


Giải


Mỗi tổ có số học sinh là :
24 : 3 = 8 ( hoïc sinh )


Đ/ S : 8 học sinh
-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học bài và làm bài tập
<b>KĨ chun: BÁC SĨ SÓI</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



- Dựa theo tranh , kể lại được từng đoạn của câu chuyện .


*HS khá , giỏi biết phân biệt phân vai để dựng lại câu chuyện ( BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dung: - 4 bức tranh minh hoạ trong sách phóng to . </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trị</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Kể lại câu chuyện “ Một trí khôn hơn
<i>trăm trí khôn“.</i>


- Nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>2.Bài mới </b>


<i><b>*Hướng dẫn kể chuyện</b></i>


-Treo tranh và hỏi : Bức tranh minh
<i>hoạ điều gì?</i>


-Hãy quan sát bức tranh 2 và cho biết
<i>Sói lúc này ăn mặc như thế nào ?</i>


- Bức tranh 3 vẽ cảnh gì ?
- Bức tranh 4 vẽ cảnh gì ?



-Yc HS chia thành nhóm . Mỗi nhóm 4
em yêu cầu các em thực hành kể lại
từng đoạn truyện trong nhóm của mình
- u cầu HS kể lại từng đoạn trước
lớp .


- Sau mỗi lần HS kể GV cho cả lớp
nhận xét đánh giá ghi điểm


-Phân vai dựng lại câu chuyện


- Để dựng lại câu chuyện này chúng ta
<i>cần mấy vai diễn, đó là những vai</i>
<i>nào ?</i>


<i>- Khi nhập vào các vai , chúng ta cần</i>
<i>thể hiện giọng như thế nào ? </i>


- Chia mỗi nhóm 4 HS u cầu cùng
nhau dựng lại nội dung câu truyện
trong nhóm theo hình thức phân vai .
- GV nhận xét tuyên dương những
nhóm kể tốt .


-4 em lên kể lại câu chuyện “ Một trí
<i>khôn hơn trăm trí khôn “ .</i>


- Bức tranh vẽ một chú Ngựa đang ăn cỏ
và một con Sói đang thèm thịt Ngựa rỏ
dãi .



- Sói mặc áo khốc trắng , đầu đợi một
chiếc mu.õ có thêu chữ thập đó, mắt đeo
kính , cổ đeo ống nghe, Sói đang đóng
giả làm bác sĩ .


- Sói mon men đến gần Ngựa , dỗ dành
Ngựađể nó khám bệnh cho .Ngựa bình
tĩnh đối phó với Sói .


-Ngựa tung vó đá cho cho Sói một cú trời
giáng . Sói bị hất tung về phía sau mũ
văng ra , kính vỡ tan ,...


- Lớp chia nhóm thực hành kể theo nhóm.
- Một số nhóm nối tiếp nhau kể lại câu
chuyện trước lớp .


- Lớp nghe và nhận xét bình chọn nhóm
kể tốt nhất .


- Cần 3 vai diễn : người dẫn chuyện , Sói
và Ngựa .


- Giọng người dẫn chuyện : vui , dí dỏm ;
Giọng Ngựa giả vờ lễ phép , bình tính ;
Giọng Sói : giả nhân , giả nghĩa .


-Các nhóm dựng lại câu chuyện theo
phân vai .



- Lần lượt các nhóm lên trình diễn .


- Lớp theo dõi nhận xét nhóm diễn hay
nhất .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi một em khá kể lại tồn bộ câu
chuyện .


<b>3. Củng cố dặn dò </b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá .


- Dặn về nhà kể lại cho nhiều người
cùng nghe .


-Về nhà tập kể lại nhiều lần cho người
khác nghe .


<b>ChÝnh t¶: </b>

<b>BÁC SĨ SĨI</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Chép chính xác bài CT , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Bác sĩ Sói .


- Làm được bài tập(2)a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.


<i>-</i>Yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dung: - Bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn chép </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>



<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Gọi 3 em lên bảng .GV đọc HS viết.
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b> 2.Bài mới</b>


<i><b>a) Hướng dẫn tập chép </b></i>


-Treo bảng phụ đoạn văn . Đọc mẫu đoạn
văn 1 lần sau đó u cầu HS đọc lại
-Đoạn trích này từ bài tập đọc nào ?
-Đoạn trích có nội dung là gì ?
*Hướng dẫn trình bày


- Đoạn văn có mấy câu ?


- Chữ cái đầu đoạn văn ta viết như thế nào
- Câu nói của Sói và Ngựa được đặt trong
dấu gì?


- Trong bài cịn có những dấu gì ?


- Những chữ nào trong bài phải viết hoa ?
<b>* Hướng dẫn viết từ khó </b>


-Hãy tìm trong bài các chữ có dấu hỏi /
ngã ?



- Đọc HS viết các từ khó vào bảng con.
-Giáo viên nhận xét chỉnh sửa cho HS


- ngã rẽ , thịt mỡ , mở cửa , củ cải , cửa
cũ ,...


- Nhận xét các từ bạn viết .
-HS đọc lại bài,lớp đọc thầm.
- Bài tập đọc “ Bác sĩ Sói “ .


- Sói đóng giả bác sĩ để lừa Ngựa
.Ngựa bình tĩnh đối phó với Sói . Sói bị
Ngựa đá cho một cái trời giáng .


- Đoạn văn có 3 câu .


- Viết lùi vào một ô và viết hoa chữ cái
đầu câu.


- Viết sau dấu hai chấm và nằm trong
dấu ngoặc kép .


- Daáu chaám , daáu phẩy .


- Sói , Ngựa và các chữ cái đầu câu.


- Viết vào bảng con các chữ : giả vờ ,
<i>chữa giúp. </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-HS chép bài vào vở.
-Đọc lại HS dò bài
-Thu bài chấm chữa.
<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 1: Bài tập này yc chúng ta làm gì ?</b>
- Gọi hai em lên bảng làm bài .


- u cầu ở lớp làm vào vở .


- Nhận xét bài và chốt lại lời giải đúng.
- Tuyên dương và ghi điểm học sinh.
<b> </b>


<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn viết lại chữ viết sai.


- Về nhà làm bài tập 2


- Nhìn bảng để chép bài vào vở .
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc
đơn để điền vào chỗ trống .


- Hai em lên làm bài trên bảng , lớp
làm vào vở



a/ nối liền , lối đi , ngọn lửa , một nửa
b/ ước mong , khăn ướt , lần lượt , cái
<i>lược . </i>


- Các nhóm khác nhận xét chéo .
- Nhắc lại nội dung bài học .
- Viết lại chữ viết sai ở nhà.
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>ÔL TẬP VIẾT:</b><i> </i>

<b>LUY</b>

<b>Ệ</b>

<b>N VI </b>

<b>Ế</b>

<b>T CH </b>

<b>Ữ</b>

<b> HOA:T</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Viết đúng chữ hoa <i>T</i> (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ; chứ và câu ứng dụng <i>: Thẳng </i>(1
dòng cõ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),<i>Thẳng như ruột ngựa</i> (3 lần).


- HS viết được mẫu chữ xiên.
<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1. KTBC </b>


+ Gäi HS lªn bảng kiểm tra.
-Nhận xét ghi điểm.


<b>2. Bai mi</b>


a. Hớng dẫn viết chữ hoa
+ Gọi 3 HS nhắc lại quy trình.
+ Viết vào không trung.



+ Hng dn HS vit trờn bảng con.
b. Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng
+ Cụm từ ứng dụng: <i>Thẳng như ruột ngựa</i>
+ So sánh độ cao chữ T hoa với chữ cái giữa
các chữ cái phi vit nh th no ?


+ Cho viết vào bảng con chữ <i>Thng</i>
c. Hớng dẫn viết vào vở


+ Cho HS nhắc lại quy trình viết chữ T hoa.
+ Yêu cầu viết


GV thu vở chấm điểm, nhận xét.
<b>3.Cng c dn dũ</b>


-Hôm nay, lớp mình viết chữ hoa gì ? Đọc
câu ứng dụng


+ 2 HS lên bảng viết chữ cỏc hoa ó hc.
+ Cả lớp viết vào bảng con một số từ, chữ
cái


+ 3 HS nhắc quy trình viết
+ ViÕt


+ Viết vào bảng con.
+ Cả lớp đọc đồng thanh.


+ Ch÷ T cao 2,5 li, chữ a cao 1 li.


+ Cách nhau 1 khoảng bằng 1 chữ cái.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
+ 2 HS nhắc lại.


+ Thực hành viết bài.


<b>GBD Toán LUYỆN:</b>

<b>BẢNG CHIA 3</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết giải bài tốn có một phép chia ( trong bảng chia 3 )
<i>-</i>Phaùt triển khả năng tư duy cho học sinh<i>.</i>


<b>II. Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Hoạt động của gv</i> <i>Hoạt động của hs</i>


<b>1.Hướng dẫn HS làm vở bài tập</b>
<b>Bài 1 tính nhẩm</b>


-HS làm bài


-Gọi HS trình bày
<b>Bài 2 </b>


<b>-Gọi 1 HS đọc bài tốn</b>
-Có bao nhiêu lít mật ong?


-Số mật đó được chia làm mấy bình?
-HS làm bài



<b>Bài 3,4 HS tự làm</b>
<b>*Dành cho HS K+G:</b>


Thay các dấu * bằng chữ số thích hợp
a. * 1: * = 3


b. 4 x * = * 0
<b>2.Củng cố dặn dò</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-HS theo dõi
-Lớp làm vở
-HS đọc bài
-18 lít
-3 bình


-Lớp làm bài, 1em làm bảng


<b>TH TVIỆT: TIẾT 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-HS đọc lưu loát mẫu truyện: Những chiếc khăn của hươu cao cổ.
- Phát âm đúng các từ: chiếc khăn,hươu cao cổ, thân thiện, ...
- HS nắm được mẫu câu Ai thế nào?.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>



<b>1.Kiểm tra</b>


<i>-</i>Yêu cầu vở của HS.
-Nhận xét –đánh giá.
<b>2.Bài mới</b>


Bài 1 Đọc truyện: Những chiếc khăn của
<b>hươu cao cổ.</b>


-Đọc mẫu và HD cách đọc


-Theo dõi phát hiện từ hs đọc sai ghi
bảng.


-Chia đoạn.
-Chia nhóm


<b>Bài 2: Chọn câu trả lời đúng</b>


-Yêu cầu HS đọc bài để chọn câu trả lời
<b>3. Củng cố – dặn dò </b>


-Kiểm tra bài làm tuần trước của HS.


-Nối tiếp đọc từng câu.


-Phát âm lại từ mình đã đọc sai. Cá nhân.
-Luyện đọc trong đoạn.



-Nêu nghĩa của từ.
-Luyện đọc trong nhóm
-Cử đại diện nhóm thi đọc.
-HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


<i><b>Thửự tử ngaứy 15thỏng 02 naờm 2012</b></i>
<b>Tập đọc: NỘ</b>

<b>I QUY </b>

<b>ĐẢO KHỈ</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết nghỉ hơi đúng chỗ ; đọc rõ ràng , rành đoạn được từng điều trong bản nội qui
- Hiểu và có ý thức tuân theo nội qui . ( trả lời được CH 1,2)


<i><b>*GDBVMT:HS đọc bài văn và tìm hiểu những điều cần thực hiện(nội qui)khi đến </b></i>
<i><b>tham quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức BVMT.</b></i>


<b>II. Đồ dung: -Tranh minh hoạ bài tập đọc . Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<i><b> 1. Kiểm tra bài cũ </b></i>


- Kiểm tra 3 học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi về nội dung bài “ Bác sĩ Sói “.
<b>2.Bài mới </b>


<b>a.Luyện đọc</b>



-GV đọc mẫu
-lyện đọc từ khó.


- Yêu cầu đọc từng câu trong bài .


- GV nghe và theo dõi các lỗi ngắt giọng
- Gọi một em đọc chú giải bài .


- Gọi 2học sinh đọc phần giới thiệu và
phần nội qui .


- Thống nhất cách đọc hai phần này .
- Yêu cầu đọc nối tiếp theo đoạn .


- Chia nhóm HS mỗi nhóm có 3 em và
yêu cầu đọc bài trong nhóm , theo dõi
học sinh đọc bài theo nhóm .


-Mời các nhóm thi đua đọc .


-Nhóm thi đọc đồng thanh và cá nhân.
-Lắng nghe nhận xét và ghi điểm .
-Yc đọc đồng thanh


<b>b.Tìm hiểu bài</b>


-Nội qui của đảo Khỉ có mấy điều ?
- Em hiểu những điều quy định nói trên
như thế nào?



<i>-Yêu cầu lớp chia thành 4 nhóm .</i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm nội


- Hai em đọc bài “Bác sĩ Sói “ và trả lời
câu hỏi.


- Nhận xét câu trả lời của bạn .
-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


-Đảo Khỉ , cảnh vật , bảo tồn ,...
- Nối tiếp từng câu cho đến hết bài.
- Nội qui là những điều quy định mà mọi
người đều phải thực hiện .


-2em nối tiếp nhau đọc bài . Mỗi em đọc
một phần của bản nội qui .


- Lần lượt từng em đọc bài trong nhóm
của mình , các bạn trong cùng một nhóm
nghe và chỉnh sửa cho nhau


- Các nhóm thi đua đọc bài ,đọc đồng
thanh và cá nhân đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

dung của mỗi điều trong bản nội qui .
- Sau 5 phút yêu cầu đại diện các nhóm
lên báo cáo trước lớp .



-GV và lớp theo dõi nhận xét ý kiến các
nhóm .


- Vì sao đọc xong nội qui Khỉ Nâu lại
khối chí ?


<i>*Liên hệ</i>


Trường em có những quy định gì?
<b>3.Củng cố - dặn dị </b>


- Gọi 2 em đọc lại bài .


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới .


-Đại diện các nhóm trình bày


- Vì nó thấy Đảo Khỉ và họ hàng của nó
được bảo vệ chăm sóc tử tế và khơng bị
làm phiền , khi mọi người đến thăm Đảo
Khỉ đều phải tuân theo nội quy của Đảo
Khỉ .


-HS nêu


- Hai em đọc lại bài .


- Về nhà học bài xem trước bài mới .
<b>To¸n: </b>

<b>MỘ</b>

<b>T PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N BA</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba ” biết đọc , viết 1/3
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau .


*HS khá giỏi: bài 2


-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.
<b>II. Đồ dung:</b>


- Các hình vng , hình trịn , hình tam giác đều giống như hình vẽ trong SGK .
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ </b>


-Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
6 : 2....6 : 2 ; 15 : 3 ....2 x 2 ;
2 x 5 ...30 : 3


-Nhận xét đánh giá bài học sinh .
<b>2.Bài mới </b>


<i>a.Giới thiệu “ Một phần ba </i> 1<sub>3</sub> ”


- Cho HS quan sát hình vng như hình vẽ
trong sách sau đó dùng kéo cắt hình vng
ra thành ba phần bằng nhau và giới thiệu : “
Có 1 hình vuông chia thành 3 phần bằng


nhau , lấy đi một phần , ta được một phần ba
hình vng “.


“ Có 1 hình trịn chia thành 3 phần bằng
nhau , lấy đi một phần , ta được một phần ba
hình trịn“.


-Hai học sinh lên bảng tính
- Lớp làm vào vở nháp


-Vài học sinh nhắc lại tựa bài


- Coøn lại một phần ba hình vuông .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

“ Có 1 hình tam giác chia thành 3 phần
bằng nhau lấy đi một phần , ta được một
phần ba hình tam giác “.


Trong tốn học để thể hiện một phần ba
hình trịn một phần ba hình vng, một
phần ba hình tam giác, người ta dùng số “
Một phần ba “


- Viết là : 1<sub>3</sub> .
<i><b>b)Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .</b>


- u cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài ,
sau đó gọi học sinh phát biểu ý kiến .



- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
<b>3.Củng cố - Dặn dò</b>


-HS thực hành vở bài tập tốn.
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Ta có một phần ba hình tam giác .


- Lắng nghe giáo viên giảng bài và
nhắc lại đọc và viết số 1<sub>3</sub>


- Đã tơ màu 1<sub>3</sub> hình nào ?
-Lớp thực hiện tính vào vở .


-Các hình đã tơ màu 1<sub>3</sub> hình là A ,
C , D


- Thực hiện vở.


-Về nhà học bài và làm bài tập .
<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>TH TOÁN: TIẾT 1</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng chia 3.


- Biết giải bài toán có một phép nhân( trong bảng chia 3).


- Biết khoanh vào 1<sub>3</sub> .


<b>II. Các hoạt động dạy-học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>độ</sub><sub>ng c</sub><sub>ủ</sub><sub>a h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh</sub></i>


<b>1.Kiểm tra</b>
-u cầu:


-Nhận xét –đánh giá.
<b>2.Bài mới</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>
-u cầu Hs làm bài


<b> Bài 2: Tính rồi viết số thích hợp vào ơ </b>
<b>trống</b>


-u cầu HS lên bảng làm.
<b>Bài 3:</b>


-HD tìm hiểu đề.
-HS làm bài


<b>Bài 4:Khoanh vào </b> 1<sub>3</sub> <b> số quả táo </b>
<b>- HS làm bài</b>


<b>3. Củng cố – dặn dò </b>


-Tên gọi các thành phần của phép nhân,KT


bảng chia 2,3.


-5 –6 HS.


-HS làm vở, gọi HS đọc .


-1HS lên bảng làm,lớp làm vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


<b>G®-bdt-viƯt: Lun</b>

<b>: </b>

<b>TỪ NGỮ VỀ MNG THÚ.</b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp .
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ?
-Yêu thích môn học.


<b>II. Các hoạt động dạy-học:</b>


<i>Hoạt động của Giáo viên</i> <i>Hoạt động của Học sinh</i>


<b>1.Kiểm tra</b>
-Yêu cầu:


-Nhận xét –đánh giá.
<b>2.Bài mới</b>


<b>Bài 1:Xếp tên những con thú sau vào chỗ</b>


<b>thích hợp:</b><i>(gấu, lợn lịi, nai, hươu, khỉ hổ </i>
<i>báo, sư tử, sóc, chó sói, ngựa vằn, thỏ)</i>


a.Những loài thú nguy hiểm
M: sư tử


b. Những loài thú không nguy hiểm
M: nai


<b>Bài 2:Trả lơi các câu hỏi sau:</b>
a. Con thỏ chạy như thế nào?
...
b.Con gấu có dáng đi thế nào?
...
c.Con voi trông thế nào?


...
<b>3. Củng cố – dặn dị </b>


<i><b>-Nhận xét tiết học.</b></i>
-Dặn HS.


<i><b>- Tr¶ lêi.</b></i>


-HS làm vở, gọi HS đọc .


a. sư tử,hổ, báo, gấu, lợn lịi,chó sói
b. nai,hươu,khỉ,sóc, ngựa vằn,thỏ


-Lớp làm vở .



<b>TH TVIỆT: TIẾT 2</b>
<b>I. M ụ c tiêu :</b>


-Làm được bài tập phân biệt l/n; dấu hỏi, dấu ngã.
-Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ khi nào.


-Giáo dục HS sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp hằng ngày.
<b>II. Các hoạt động dạy-học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.Kiểm tra. </b>


<b>-HS đọc bài : Những chiếc khăn của hươu </b>
cao cổ.


-Nhận xét –đánh giá.
<b>2.Bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b> Bài 1: Điền vào chỗ trống: l hoặc n, ươc </b></i>
<b>hoặc ươt</b>


-HS tự làm


-Gọi HS đọc bài làm của mình


<b>Bài 2:Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm</b>
<b>M:Cổ hươu cao cổ rất dài.</b>



-Cổ hươu cao cổ như thế nào?
-Yêu cầu Hs làm bài


<b>Bài 3:Điền vào ô trống dấu chấm hoặc dấu</b>
<b>phẩy</b>


-HS đọc yêu cầu và làm bài
<b>3. Củng cố – dặn dò </b>
<b>-Nhận xét tiết học.</b>
-Dặn HS.


-lớp làm vở thực hành
-2HS đọc


-2 HS lên bảng làm,lớp làm vở thực hành


Thứ năm ngày 16tháng 02 năm 2012
<b>To¸n : LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng chia 3


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 )
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3 ; cho 2 )
*HS khaù giỏi:bài 3,5.


-Phát triển khả năng tư duy của học sinh.


<b>II. Đồ dung: - Viết sẵn bài tập 3 lên bảng phuï.</b>


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


-Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà .
- Tìm một phần ba trong các hình tơ màu
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .


<b>2.Bài mới </b>


<b>Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập1.</b>
- Mời một em lên bảng làm bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng
bảng chia 3 .


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2 :-Yêu cầu HS nêu đề bài .</b>
- Gọi 4 em lên làm bài trên bảng .
- Yêu cầu lớp làm vào vở .


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài các bạn
trên bảng .


- Nhận xét và ghi điểm học sinh .


-Hai học sinh lên bảng chỉ hình và nêu kết
quả .



-Hai học sinh khác nhận xét .
- Một em đọc đề bài .


- 1 em lên bảng làm bài. Lớp làm vơ.û
- Thi đọc thuộc lòng bảng chia 3.
- Nhận xét bạn .


- Một em đọc đề bài .


- 4 em lên bảng ,mỗi em làm một phép
tính nhân và một phép tính chia theo đúng
cặp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 4 -Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài .</b>
<i>- Có tất cả bao nhiêu ki lô gam gạo ?</i>
<i>-Chia đều cho 3 túi nghĩa là chia như thế</i>
<i>nào ? </i>


- Yêu cầu một em lên bảng thực hiện .
- Yêu cầu làm bài vào vở .


- Yêu cầu lớp nhận xét bài trên bảng .
3. Củng cố - Dặn dị


-Yc nêu cách tính một phần ba của1 số .
–Dặn về nhà học và làm bài tập .


-HS đọc u cầu



- Có 15 ki lô gam gạo .


- Có nghóa là chia thành 3 phần bằng nhau
- Một em khác lên bảng giải bài :


Giải


Mỗi túi có số ki lô gam gạo là :
15 : 3 = 5 ( kg )


Đ/S : 5 kg gạo


-Hai HS nhắc lại cách tính một phần ba
của một số.


-Về nhà học bài và làm bài tập .
<b>Lun tõ vµ c©u: TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ.</b>


<b> ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI NHƯ THẾ NÀO?</b>


<b> I. Mục tiêu :</b>



- Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp ( BT1) .
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào ? ( BT2 , BT3)
-Yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dung:</b>


Mẫu câu bài tập 3. Kẻ sẵn bảng điền từ bài tập 1 trên bảng lớp.
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>



<i> Hoạt động của thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<b>- Gọi 3 em lên bảng hỏi đáp theo mẫu </b>
- Nhận xét đánh giá ghi điểm học sinh
2. Bài mới


<b>Bài 1: - Gọi học sinh đọc bài tập 1 </b>
- Có mấy nhóm , các nhóm phân biệt với
nhau nhờ đặc điểm gì ?


-Yc lớp suy nghĩ và làm bài cá nhân
- Gọi1 em lên bảng xếp trên bảng .
- Yêu cầu lớp nhận xét bài bạn .
<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc yêu cầu.</b>
- Yc thực hành hỏi đáp theo cặp .


- Mời một số cặp lên thực hành hỏi đáp
trước lớp .


- Gọi HS nhận xét và chữa bài .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .
Bài 3:-Bài tập yêu cầu ta làm gì ?
- Treo bảng phụ : Trâu cày rất khoẻ


- Từng cặp thực hiện hỏi đáp theo mẫu
câu :“ Ở đâu ?”


- Xếp tên các con vật dưới đây vào từng
nhóm thích hợp.



-Có 2 nhóm là : nhóm thú dữ nguy hiểm
và nhóm thú không nguy hiểm


- Lớp làm bài vào vở .


<i>-Một em lên xếp và đọc tên các loài thú. </i>
- Nhận xét bổ sung bài bạn .


-Lớp chia thành các cặp thảo luận ,hỏi
đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Trong câu trên từ nào được in đậm ?
- Để đặt câu hỏi cho bộ phận này SGK
đã dùng câu hỏi nào ?


-Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp với bạn
bên cạnh một em nêu câu hỏi , một em
trả lời .


- Yêu cầu lớp thực hành hỏi đáp .
- Yêu cầu một số em phát biểu ý kiến .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


<b> 3.Củng cố - Dặn doø</b>


-Gv nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học bài xem trước bài.


- Bộ phận in đậm là rất khoẻ


- Câu hỏi : Trâu cày như thế nào ?


- Từng cặp thực hành hỏi đáp các câu còn
lại


- Lần lượt từng cặp hỏi đáp trước lớp .


-Hai em nêu lại nội dung vừa học


-Về nhà học bài và làm các bài tập còn
lại .


<b>Tn – xh: ÔN TẬP: XÃ HỘI </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kể được về gia đình , trường học của em , nghề nghiệp chính của người dân nơi em sinh
sống


- HS khá giỏi:So sánh về cảnh quan thiên nhiên , nghề nghiệp , cách sinh hoạt của người
dân vùng nông thôn và thành thị


<b>II. Đồ dung:</b>


- Hệ thống câu hỏi có nội dung về chủ đề Xã Hội . Cây cảnh treo các câu hỏi .
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>


<i>-Hãy kể tên một số ngành nghề ở nông</i>


<i>thôn ?</i>


<i>- Kể tên một số ngành nghề ở thành</i>
<i>phố ?</i>


<i>- Em có nhận xét gì về đặc điểm các</i>
<i>ngành nghề ở từng nơi ?</i>


<b>2.Bài mới </b>


*Hoạt động 1:Thi hùng biện về gia
<b>đình , nhà trươøng , cuộc sống xung</b>
<b>quanh . </b>


- Yêu cầu lớp thảo luận theo nhóm , các
nhốm dựa vào tranh ảnh sưu tầm được
và các kiến thức đã học hãy nói về các
chủ đề sau :


- Nhóm 1 : Hãy nói về Gia Đình .
- Nhóm 2 : Hãy nói về Nhà Trường .
- Nhóm 3 : Hãy nói về cuộc sống xung
<i>quanh </i>


- HS trả lời.


- Các nhóm thảo luận sau đó cử đại diện
lên để trình bày , các thành viên khác
trong nhóm có thể bổ sung .



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Lắng nghe các nhóm trình bày .


- Nhận xét bổ sung và ghi điểm đối với
từng nhóm .


* Hoạt động 2 : Làm phiếu học tập .
-Yêu cầu làm việc vào phiếu học tập .
<i>- Đánh dấu X vào ô trống trước các câu</i>
<i>em cho là đúng .</i>


<i>- Nối câu cột A với một câu ở cột B tương</i>


<i>ứng .</i>


<i>- Hãy kể tên 2 ngành nghề ở nông thôn ,</i>
<i>2 ngành nghề ở thành phố , 2 ngành</i>
<i>nghề ở địa phương bạn </i>


<i><b>3.Củng cố - Dặn dò</b></i>


-Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới .


- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ
sung cho nhóm bạn .


-Các nhóm nhận phiếu học tập từ giáo
viên.


- Thảo luận để hoàn thành yêu cầu


trong phiếu .


- Cử đại diện lên bảng trình bày bài làm
của nhóm .


-Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn
hoặc nhóm chiến thắng .


-Về nhà học thuộc bài và xem trước bài
mới.


<i><b>Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012</b></i>
<b>TËp viÕt: CH</b>

<b>Ữ</b>

<b> HOA T</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>



Viết đúng hai chữ hoa T(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ) chữ và câu ứng dụng: Thẳng
(1dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), Thẳng như ruột ngựa(3Lần).


-Ý thức rèn tính cẩn thận, giữ gìn vở sạch sẽ<i>.</i>
<b>II. Đồ dung:</b>


Mẫu chữ hoa <i> T </i>đặt trong khung chữ , cụm từ ứng dụng . Vở tập viết
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


-Yêu cầu lớp viết vào bảng chữ



<i>S </i>và từ Sáo


-Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>2.Bài mới</b>


<i><b> * Hướng dẫn viết chữ hoa </b></i>
<i>Quan sát số nét quy trình viết chữ</i>


<i>T</i>


<i>-Chữ T hoa cao mấy ô li ?</i>


<i>- Chữ T gồm mấy nét đó là những</i>
<i>nét nào ?</i>


<i>- Nhắc lại qui trình viết, vừa</i>
giảng vừa viết mẫu vào khung
chữ.


- 2 em viết chữ <i> S</i>


- Hai em viết từ “Sáo”


- Lớp thực hành viết vào bảng con .
- Chữ <i>T</i> hoa cao 5 ô li .


-Chữ <i>T </i>gồm 1 nét liền là kết hợp của 3 nét
cơ bản: 2 nét cong trái và nét lượn ngang .
- Quan sát theo giáo viên hướng dẫn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>*Học sinh viết bảng con </b>


- Yc viết chữ hoa <i>T</i>vào không
trung và cho các em viết chữ <i>T</i>


vào bảng con .


<b>*Hướng dẫn viết cụm từ ứng</b>
<b>dụng </b>


-Yêu cầu một em đọc cụm từ .
<i>- Những chữ nào có cùng chiều</i>
<i>cao với chữ T hoa và cao mấy ô li</i>
<i>? Các chữ cịn lại cao mấy ơ li ?</i>
<i>- Hãy nêu vị trí dấu thanh có</i>
<i>trong cụm từ ?</i>


<i>- Khoảng cách giữa các chữ ntn ?</i>
* Viết bảng


- Yêu cầu viết chữ <i><b>Thẳng</b> </i>vào
bảng


- Theo dõi sửa cho học sinh .
* Hướng dẫn viết vào vở


-Theo dõi chỉnh sửa cho học sinh .
* Chấm chữa bài


-Chấm từ 5 - 7 bài học sinh .



-Nhận xét để cả lớp rút kinh
nghiệm .


3.Củng cố - Dặn doø


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


-Dặn VN hoàn thành bài viết
trong vở .


- Đọc : Thẳng như ruột ngựa .


- Chỉ những người thẳng thắn không ưa gì thì
nói ngay , khơng để bụng .


- Chữ h và g cao 2 ô li rưỡi , chữ t cao 1 li
rưỡi các chữ còn lại cao 1 ô li


- Dấu hỏi trên đầu âm ă , dấu nặng đặt dưới
chữ ô và ư .


-Bằng một đơn vị chữ ( viết đủ âm o)
- Viết bảng : Thẳng


- Thực hành viết vào bảng .
- Viết vào vở tập viết


-Nộp vở từ 5- 7 em để chấm điểm .



-Về nhà tập viết lại nhiều lần và xem trước
bài mới : “ Ơn chữ hoa <i>T</i>”.


<b>To¸n: TÌM MỘT THỪA SỐ CỦA PHÉP NHÂN</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết được thừa số , tích , tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số
kia .


- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b ; a x X = b ( với a , b là các số bé và
phép tình tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học .)


- Biết giải bài tốn có một phép tính chia ( trong bảng chia 2 )


-Phát triển khả năng tư duy cho học sinh.


<b>II. Đồ dung: - 3 tấm bìa mỗi tấm gắn 2 chấm trịn . Thẻ từ ghi sẵn : </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


Tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1.Bài cũ </b>


-Gọi học sinh lên bảng sửa bài tập về nhà
- Vẽ trước một số hình học yêu cầu HS nhận
biết các hình đã tơ màu một phần ba hình .
-Nhận xét đánh giá bài học sinh .



<b>2.Bài mới </b>


<b> a) Tìm thừa số chưa biết của phép nhân </b>
- GV gắn lên bảng 3 tấm bìa mỗi tấm 2
chấm trịn


- Nêu : Có 3 tấm bìa như nhau mỗi tấm có 2
chấm tròn . Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm
tròn ?


<i>- Hãy nêu phép tính giúp em tìm được số</i>
<i>chấm trịn trong 3 tấm bìa ?</i>


- Yêu cầu HS nêu tên gọi các thành phần và
kết quả trong phép nhân trên .


- Gắn các thẻ lên bảng để gọi tên các thành
phần và kết quả phép nhân .


- Dựa vào phép nhân trên hãy lập ra các
<i>phép chia tương ứng ?</i>


- Giới thiệu : - Để lập được phép chia :
6 : 2 = 3 ta sẽ lấy tích 6 trong phép nhân 2 x
3 = 6 chia cho thừa số thứ nhất ( 2 ) được
thừa số thứ hai ( 3 )


- Giới thiệu tương tự : 6 : 3 = 2 .


-Vậy 2 và 3 là gì trong phép nhân 2 x 3 = 6?


- Vậy ta thấy : Nếu lấy tích chia cho một
thừa số thì được thừa số kia .


<i>- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i><b>b) Hướng dẫn tìm thừa số x chưa biết . </b></i>
- Viết lên bảng : x x 2 = 8 yêu cầu HS
đọc phép tính này .


<i><b>- x là thừa số chưa biết trong phép nhân </b></i>
<i><b>x x 2 = 8 </b></i>


<i>- x là gì trong phép nhân x x 2 = 8 ?</i>


<i>- Muốn tìm thừa số x trong phép nhân này ta</i>
<i>làm như thế nào ? </i>


<i><b>-Hãy nêu ra phép tính tương ứng để tìm x ?</b></i>
<i>- Vậy x bằng mấy ?</i>


-Lớp quan sát hình .


- Một em lên bảng chỉ và nêu các
hình tô màu một phần ba .


-Hai học sinh khác nhận xét .


- Quan sát và trả lời : - có tất cả 6
chấm trịn



- Phép nhân 2 x 3 = 6


- 2 là thừa số . 3 là thừa số . 6 là tích.
2 x 3 = 6

- 6 : 2 = 3 và 6 : 3 = 2


-Lắng nghe và nêu lại cách lập phép
chia 6 : 2 = 3 dựa vào phép nhân 2 x 3
= 6


- Là thừa số .


- Muốn tìm thừa số này ta lấy tích
chia cho thừa số kia.


- x nhân 2 bằng 8


- x là thừa số .


- Ta lấy tích ( 8 ) chia cho thừa số cịn
lại ( 2 )


- Nêu : x = 8 : 2
- x = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Viết tiếp lên bảng : x = 4 sau đó trình bày
bài mẫu .



- Yêu cầu HS đọc lại cả bài tốn trên
- Ta đã tìm được x = 4 để 4 x 2 = 8


- Vieát bảng phép tính : 3 x x = 15 yêu cầu
suy nghó và tìm x


- Mời một em lên bảng giải bài .
- Yêu cầu lớp làm vào vở nháp .


-Nhận xét bài làm học sinh trên bảng .
* Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta
<i>làm như thế nào ? </i>


-Yêu cầu lớp học thuộc lòng quy tắc trên
<i><b>c) Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: -Gọi HS nêu bài tập 1 .</b>
- Yêu cầu HS đọc kĩ đề bài SGK
- Yêu cầu lớp làm bài vào vở .
- Mời 1 em đọc bài làm của mình .
-Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh .
<b>Bài 2 : -Đề bài yêu cầu ta làm gì ?</b>
- x là gì trong phép tính trên ?
- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .
- Mời 2 em lên bảng làm bài .


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng


-Tại sao trong phần b để tìm x em lại lấy 12
chia cho 3 ?



- GV nhận xét và ghi điểm .
<b>3. Củng cố - Dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nêu tên các thành phần phép
nhân và cách tìm thành phần chưa biết trong
phép nhân


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .


- Hai em đọc lại bài toán .
x x 2 = 8


x = 8 : 2
x = 4


- Một em lên bảng làm , lớp làm vào
nháp .


<i><b> 3 x x = 15</b></i>


x = 15 : 3
x = 5


- Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết .
-2em nhắc lại, học thuộc lòng quy tắc
- Một em đọc đề bài 1 .


- Thực hiện vào vở .



- 1 HS đọc bài làm trước lớp .


- Lớp nghe và nhận xét bài làm của
bạn .


- Đề bài yêu cầu tìm x .


- x là thừa số chưa biết trong phép
nhân .


- 2 em lên làm bài trên bảng lớp .
<i><b> x x 3 = 12 3 x x = 21 </b></i>
x = 12 : 3 x = 21 : 3
x = 4 x = 7
- Vì x là một thừa số trong phép nhân
<i><b>x x 3 = 12 nên để tìm x ta lấy tích 12</b></i>
chia cho thừa số đã biết .


-Hai hoïc sinh nhắc lại tên gọi các
thành phần trong phép nhân.


-Về nhà học bài và làm bài tập .
<b>ChÝnh t¶: NGÀY HỘI ĐUA VOI Ở TÂY NGUYÊN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>



- Nghe - viết chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở
Tây Ngun .



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dung:</b>


-Bảng phụ chép sẵn bài chính tả
III.Các hoạt động dạy học:


<i>Hoạt động của thầy</i> <i>Hoạt động của trò</i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- 3 em lên bảng viết từ:


- Lớp thực hiện viết vào bảng con .
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra bà
<b>2.Bài mới </b>


<i><b>a) Hướng dẫn nghe viết </b></i>


- Treo bảng phụ bài viết GV đọc mẫu .
- Đoạn văn này nói về nội dung gì ?


<i>- Ngày hội đua voi của đồng bào Tây</i>
<i>Nguyên diễn ra vào mùa nào ?</i>


<i>-Những con voi được miêu tả như thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>- Bà con các dân tộc đi xem hội ra sao ?</i>
<i>- Đoạn viết có mấy câu ? </i>


<i>- Trong bài có những dấu câu nào ?</i>


<i>- Các chữ đầu câu văn viết ra sao ? </i>
<i>- Các chữ đầu câu viết thế nào ?</i>
- HD viết các từ chỉ tên các dân tộc .
- Tìm những từ có âm và vần khó viết ?
-Yc lớp viết bảng con các từ khó vừa nêu.
- 2 em lên viết trên bảng lớp,


- Nhận xét và sửa những từ HS viết sai .
- Đọc cho học sinh viết bài vào vở .
<i>- Soát lỗi chấm bài</i>


-Thu tập học sinh chấm điểm và nhận xét.
<i><b>b) Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 a : - Yêu cầu một em đọc đề 2a.</b>
- Bài này yêu cầu ta làm gì ?


- Gọi một em lên bảng làm .
- Nhận xét ghi điểm học sinh .


2b/ Gọi một em nêu yêu cầu và mẫu .
- Chia lớp thành nhiều nhóm , mỗi nhóm


-3 em: ước mong , trầy xước , ngược ,
<i>ướt át , lướt ván. </i>


<i>-Nhận xét bài bạn . </i>


-Lắng nghe GV đọc mẫu , 1 em đọc
- Đoạn văn nói về ngày hội đua voi của


đồng bào Ê - đê , Mơ - nông .


- Khi mùa xuân đến .


- Hàng trăm con voi nục nịch kéo đến .
- Mặt trời chưa mọc bà con đã nườm
nượp đổ ra . các chị mặc những chiếc
váy rực rỡ , cổ đeo vịng bạc .


- Đoạn văn có 4câu


- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu gạch ngang ,
dấu ba chấm .


- Viết hoa và lùi vào một ô .
- Viết hoa chữ cái đầu mỗi câu .


- HS viết bảng con: Ê - đê ; Mơ – nông.
-tưng bừng , nục nịch , nườm nượp , rực
<i>rỡ .</i>


- Hai em lên viết từ khó.


- Thực hành viết vào bảng con.
-Nghe GV đọc để chép vào vở .
-Nghe soát và tự sửa lỗi bằng bút chì
- Nộp bài lên để GV chấm điểm
- Một em đọc yêu cầu đề bài 2a .
- Điền vào chỗ trống l hay n .
- Một em lên bảng làm bài .



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4


- Yeâu cầu nhóm thảo luận làm bài.


- Gọi đại diện các nhóm đọc các từ tìm
được .


- Nhận xét và ghi điểm học sinh .
3. Củng cố - Dặn doø


-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
-Dặn VN học bài và làm bài xem trước
bài mới


- Một em đọc phần 2b và bài mẫu .
- Thảo luận làm vào tờ giấy


- Cử đại diện lên dán tờ giấy lên bảng .
-Về nhà học bài và làm bi tp trong
sỏch .


<b>Tập làm văn: ĐÁP LỜI KHẲNG ĐỊNH-VIẾT NỘI QUY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đáp lời phù hợp với tình huống giao tiếp cho trước ( BT 1 , BT 2 )
- Đọc và chép lại được 2,3 điều trong nội qui của trường học .


<i><b>-Kĩ năng sống :lắng nghe tích cực</b></i>



<b>II. Đồ dung: -Tranh minh hoạ bài tập 1 . Bản nội quy nhà trường . </b>
<b>III.Các hoạt động dạy học: </b>


<i> Hoạt động của thầy</i> <i> Hoạt động của trò</i>
1. Kiểm tra bài cũ


- Mời 2 em lên bảng đọc bài làm bài tập 3
về nhà ở tiết trước .


- Nhận xét ghi điểm từng em .
<b>2.Bài mới</b>


<b>Baøi 1</b>


-Treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS đọc
các lời của nhân vật trong tranh .


<i>- Khi bạn nhỏ hỏi cô bán vé : - Cơ ơi hơm</i>
<i>nay có xiếc Hổ khơng ạ ? Cô bán vé đã trả</i>
<i>lời thế nào ? </i>


<i>- Lúc đó bạn nhỏ đáp lại lời cơ bán vé thế</i>
<i>nào ? </i>


<i>- Theo em tại sao bạn lại nói như vậy ? Khi</i>
<i>nói nhu vậy bạn nhỏ đã thể hiện thái độ</i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>- Bạn nào có thể tìm được câu nói khác</i>
<i>thay cho lời đáp của bạn học sinh ?</i>



- Gọi một số em lên đóng vai thể hiện lại
tình huống này .


<b>Bài 2</b>


Treo tờ giấy đã viết sẵn các tình huống .
- Yêu cầu 2 em ngồi gần nhau thể hiện lại
tình huống trong bài .


-2 em lên thực hành đáp lời xin lỗi
trong các tình huống đã học .


- Lắng nghe nhận xét bài bạn .


- Quan sát tranh và đọc lời các nhân
vật .


- Cô bán vé trả lời : Có chứ !
- Bạn nhỏ nói : Hay quá !


- Bạn nhỏ đã thế hiện thái độ lịch sự
đúng mức trong giao tiếp .


- Tuyệt thật ! / Ơi thích q ! / Cơ bán
cho cháu một vé với .


- Một số em thực hiện đóng vai diễn
lại tình huống trong bài . Lớp theo dõi
- Một em đọc yêu cầu bài tập 2



- HS làm việc theo cặp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi một cặp HS lên đóng lại tình huống 1
- Yc lớp nhận xét và đưa ra lời đáp khác .
- Có thể cho nhiều cặp lên nói .


- GV nhận xét và ghi điểm .


- Tương tự với các tình huống cịn lại .
<b>Bài 3 -Treo bảng phụ và yc một em đọc </b>
<i>- Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở .</i>


- Mời một số em đọc lại 2 - 3 điều nội qui
nhà trường trước lớp


- Lắng nghe nhận xét ghi điểm học sinh .
3. Củng cố - Dặn dò


-Yc học sinh nhắc lại nội dung bài học .
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về viết vào vở chuẩn bị tốt cho tiết
sau .


<i>phải con Gà sao khơng ạ ? Trơng nó</i>
<i>đẹp q mẹ nhỉ / Trơng nó dễ thương</i>
<i>q ! / </i>


- Tình huống b :- Thế hả mẹ ? Nó
<i>chẳng bao giờ bị ngã đâu mẹ nhỉ / .</i>


<i>--Tình huống c : Bác có thể cho cháu</i>
<i>gặp bạn ấy một chút được không ạ?/ </i>
- Một em nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Thực hành tự viết bài vào vở.
- Một số em đọc trước lớp.
- Nhận xét bài bạn .


-Hai em nhắc lại nội dung bài học .
-Về nhà học bài và viết lại các điều
nội qui chưa làm xong ở lớp vào vở
và chuẩn bị tiết sau.


<i><b>Buổi chiều:</b></i>


<b>TH TOÁN: TIẾT 2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


-Thuộc bảng nhân 2


-Biết vận dụng bảng nhân 2-5 để thực hiện phép nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
-Biết giải bài tốn có một phép nhân(trong bảng nhân 2-5).


-Biết thừa số, tích.


<b>II. Các hoạt động dạy-học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>


<b>1.Kiểm tra </b>
-Yêu cầu:



-Nhận xét –đánh giá.
<b>2.Bài mới</b>


<b> Bài 1: Tính nhẩm</b>
-HS tự làm


-Yêu cầu HS làm.
<b>Bài 2: Tìm x</b>


-Muốn tìm thừa số ta làm thế nào?
-Yêu cầu Hs làm bài


<b>Bài 3: </b>


-HS đọc bài tốn
-HD HD tìm hiểu bài
-HS làm bài


<b>Bài 4: </b>
-HS làm bài
-Thu vở chấm


<b>3. Củng cố – dặn dò </b>


-Đọc bảng chia 2,3
-5 –6 HS, cả lớp đọc.
-HS làm vở.


-Đọc kết quả



-2 HS lên bảng làm,lớp làm vở .
-Lớp làm vở


-1 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


<b>TH TVIỆT: TIẾT 3</b>
<b>I .Mục tiêu:</b>


-Biết sắp xếp các câu tạo thành đoạn văn.


-Biết viết được một đoạn văn từ 4-5 câu nói về hươu cao cổ.
<b>II.Hoạt động dạy học:</b>


<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i><sub>Ho</sub><sub>ạ</sub><sub>t </sub><sub>độ</sub><sub>ng c</sub><sub>ủ</sub><sub>a h</sub><sub>ọ</sub><sub>c sinh</sub></i>


<b>1.Kiểm tra </b>


-HS nhắc đã học bài TLV nào?
-Nhận xét –đánh giá.


<b>2.Bài mới</b>


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống để </b>
<b>hồn chỉnh đoạn văn:</b>


<b>-HS thảo luận đôi để điền</b>



<b>Bài 2:Viết một đoạn văn từ 4-5 câu nói về</b>
<b>hươu cao cổ. </b>


-Dựa vào các câu hỏi gợi ý trả lời miệng.
-HS viết đoạn văn.


-GV giúp đỡ HS
-Gv theo dõi giúp đỡ
<b>3. Củng cố – dặn dị</b>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.


-HS nhắc


-thảo luận nhóm
-Các nhóm trình bày
-HS nêu


-HS viết


<b>SINH HO Ạ T CH Ủ NHI Ệ M </b>

<b>TU</b>

<b>Ầ</b>

<b>N 23</b>


<i><b>1.Đánh giá hoạt động:</b></i>


- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.


- Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt như: Mai Linh,H.Trang,Trinh,N.Bình...


- Sách vở dụng cụ đầy đủ, có bao bọc dán nhãn.


<i><b>2. Kế hoạch tuần tới Tuần 23:</b></i>
- Duy trì nề nếp cũ


- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.


- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản 10 phút đầu giờ tốt.


- Phân công HS giỏi kèm HS yếu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×